Giáo án điện tử Toán 3 Chương 2 Cánh diều: Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Chương 2 Cánh diều: Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 3. Mời bạn đọc đón xem!

 

PHÉP NHÂN, PHÉP
CHIA TRONG PHẠM
VI 1 000
PHÉP NHÂN, PHÉP
CHIA TRONG PHẠM
VI 1 000
Chủ
đề
Chủ
đề
Thứ … ngày …
tháng … năm …
BNG NHÂN
6
T
n
Kiến thức, kĩ năng:
-




 !"#$%&"'
()*+",-./0)&+, 123"%&
42/
Năng lực chú trọng: "*,"5!6718
9:/; 6"5!7&5;+"5!6
Tích hợp: 5!6,<12:0,=><
Phẩm chất: ?@:"#! 
Khởi
động
Khởi
động
AB54+
C-*D
AB54+
C
E! F >* ,+" G 
12%&H54+#I
J4+")%&G
KHLD
MMMMMMLNO
KHLNO
:PO:PQ:ON:RS:R:42
E!FTC"đếm thêm 6
J4+")%&G
UJ4+")%&G"&>*
,.  "V ! 12 F W & 53
+"0:, *"2"X&
Y+ "& "  <"   ,
C"Z1[\
J]4+")%&!G
"#5
Cùng họcCùng học
KPL
KOL
KRL
KNL
K^L
KL
KHL
KQL
K_L
KPSL
U*   
&5@
E`  KG"
Ga
b&12"'-"
"+5D
b&12"'-"
.
b& 12 "' &
"+5D
b&12"'&12
]""bP+PS
c
E! F >* J 4+" )
& G  0 ;+
"#5"d59
%&"*:9Ga
Thảo luận
nhóm 4
E!FC"J4+")%&
G"d5.!
4 x 1
N-"#e]-*P
NKPLN
f&,5I`6"
Số nào nhân vi 1 ng bng
chính s đó.
c
6 x 2
-"#e]-*O
KOLPO
Thảo luận
nhóm 4
E!FC"J4+")%&
G"d5.!
ABGeF"#5
E*,."V!12FW&
gKRLMMh
i-*"#C<"0
gKRL12Mh
f&,5I`6":+"0
g:PO:18; KRLPQh
KRLRK
KPL
KOL
KRL
KNL
K^L
KL
KHL
KQL
K_L
KPSL
E! F >* "#Z *
4+" ) ! G 
"#5Ga
U*    
>5" 
PO
PQ
ON
RS
R
NO
NQ
^N
S
j&  . & "#5
  / 4G
&50/,$D
KPL
KOL
KRL
KNL
K^L
KL
KHL
KQL
K_L
KPSL
PO
PQ
ON
RS
R
NO
NQ
^N
S
j&  . &
/4G/,$
E! F >* 6 "< ! 
"#5,kZ
,]")&"8"!5l"F
Ie Ga
6 12 .?. 24 .?. 36 ? .?. 54 .?..?. .?.48 .?.4218 30 60
Thu
hoạch
sữa bò
E! F >* . 12 "m ]
,5B"#2Ga
U*>*12+"0,T
!"#5-*
6.?.1816.?..?.42.?..?..?. 30.?.4860 .?.54 36 24 12
Chăm sóc
đàn bò
E! F >* . 12 "m ]
,5B"#2Ga
16 .?. 36 .?. .?. 54 .?.30 .?..?. .?..?.
48
4224
Chăm sóc
đàn bò
60
E! F >* . 12 "m ]
,5B"#2Ga
E!F>*6"<R
G*Ga
4 x 1 = 4
4 x 5 = 20
4 x 10 = 40
E!FC"J4+")%&
! G  4! & ,5
&G*C&
AZ,m"8Ga
6 x 8 = ?
f&,5K^LRS:+"0N
30:R:NO:48
f&,5KPSLS:+"ON
60:^N:48
6 x 8 = 48
E! F C " & ,5 ,  thuộc bảng
53sdụng !C"&*:đếm thêm 6 
J4+")%&!G"#5
E!F>*6F
kZ"5F"#'Ga
KPL
KOLPO
KRLPQ
KNLON
K^LRS
KLR
KHLNO
KQLNQ
K_L^N
KPSLS
Thu
hoạch
trứng
| 1/43

Preview text:

Chủ PH P ÉP É N P H đ Â ề N, PH P ÉP ÉP CHIA TRO N TRO G PHẠM VI 1 000 I 1 Thứ … ngày … tháng … năm … Toá n BẢNG NHÂN 6 Kiến thức, kĩ năng: - Bảng nhân 6: • Thành lập bảng.
• Bước đầu ghi nhớ bảng.
• Vận dụng bảng để tính nhẩm.
• Thực hiện tính giá trị của biểu thức.
• Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến việc tính số mặt của khối lập phương.
Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học; sử dụng
công cụ, phương tiện học toán; giao tiếp toán học.
Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. Khởi động 6 x 7 = ?
Các bạn hãy viết phép nhân Mỗi M con c ki k ến
tính số chân của 7 con kiến rồi 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 42 có cm ó ấy 6 châ châ n n. ?
tìm kết quả của phép nhân. 6 x 7 = 42
Các bạn cũng có thể đếm thêm 6 6,12, 18, 24, 30,36, 42
để tìm kết quả của phép nhân. Để tìm Nkết ếu quả ta c th ủa à phé nh lậ p p nhâ m n ột ta bả đ ng ã chuy nhân ển và về tính gh tiổ ng c nhớ ác bả số ng hạ nhâng n đbằ ó ng thì nha sẽ u dễ hoặ dà c ng đếm thê tì m m , đ việc ược nà kế y t tốn quả th c ờ ủai g c ia ácn. phép nhân trong bảng. Cùng học Đây C Thừal à ùng Thừa Thừa Thừa số bả số n nhậg thứ n thứ hanhâ i x n lé hấ nhấ ha ài n t t số 6 6 x 1 = chư l đ ần a bảề l n hoà g u như như là ượt n nhâ thế 6. thế n từc n hỉ n à à1 nh. 6 nhé o? đến ! o? 10. 6 x 2 = 6 x 3 = 6 x 4 = 6 x 5 = 6 x 6 = 6 x 7 = 6 x 8 = 6 x 9 = 6 x 10 =
Các bạn hãy tìm kết quả
Các bạn có thể tìm kết quả của 4 6 x 1 x 2 hai phép nhân liên tiếp
phép nhân theo nhiều cách.
Dựa vào đồ dùng học tập: trong bảng theo phân công của thầy, cô nhé!
4 chấm tròn được lấy 1 lần z 6 chấm 4 tr x ò n1 đ = 4 ược lấy 2 lần Số nào nh 6 âxn v 2 ới = 1 1 2 ng bằng chính số đó. Thảo luận nhóm 4
Mỗi phép nhân còn lại trong bảng:
Chuyển về tổng các số hạng bằng nhau
Các bạn có thể tìm kết quả của (6 x 3 = 6 + 6 + 6).
phép nhân theo nhiều cách.
Lấy tích trước đó cộng thêm 6 (6 x 3 = 12 + 6).
Dựa vào đồ dùng học tập, đếm thêm 6
(6, 12, 18; 6 x 3 = 18). 6 x 3 = 3 x 6 Thảo luận nhóm 4 Các bạn hãy trình bày Đây là bảng nhân 6 6 x 1 = 6 kết quả các phép tính đã hoàn thiện. 6 x 2 = trong bảng nhân 6 nhé! 12 6 x 3 = 18 6 x 4 = 24 6 x 5 = 30 6 x 6 = 36 6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 6 x 9 = 54 6 x 10 = 60 Hai tích liền nhau trong Hai tích liền nhau 6 x 1 = 6 bảng nhân 6 hơn kém hơn kém 6 đơn vị. 6 x 2 = 12 bao nhiêu đơn vị? 6 x 3 = 18 6 x 4 = 24 6 x 5 = 30 6 x 6 = 36 6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 6 x 9 = 54 6 x 10 = 60
Các bạn hãy học thuộc các tích
trong bảng nhân 6 và giúp mình
vượt qua thử thách nho nhỏ tại chuồng bò nhé! Thu hoạch Cá Đâ c y l bạ à n dãy hãy số đ đ ế iề m n số thêm thí 6 c v h à hợp cũng là sữa bò c váàco tí chỗ ch tr tr ống ong nhé! bảng nhân 6 đấy. 6 12 .? 1 .8 24 .?. 30 36 ? 42 .? .4 .8 54 .?. 60 Chăm sóc đàn bò
Các bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống nhé! .?. 60 .?. 54 .?. 48 42 .? 3 . 6 .? 3 .0 16 .?. 24 18 .?. 12 6 Chăm sóc đàn bò
Các bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống nhé! 1. 26 ?. 4 .?. 30 36 .?. 42 .? . . 48 54 .?. 60 Cá Cá c c bạn bạ c n ó c t ó hể tì thể m d kế ựa t vquả ào c vi ủa ệc Các Mì bạ nh n ví h d ãy ụ t học hử n thuộc hé! 3 thuộc bảng c hác oặ phé c sử p d n ng n cá k c há c ng dựa ón ta y, v ào phép tính này nhé! đếm thêm 6 để ba tì mphé kế p t nhâ quả n c ủ nà a cy á đ c ó p nha hép .nhân trong bảng. 6 x 8 = ? Dựa và4 x o 6 1 x 5 = = 4
30, đếm thêm 6 lần 4: 30, 4 x 36, 42, 5 48 = 20
Dựa vào 6 x 10 = 60, đếm bớt 2 lần 4: 60, 4 x 54, 48 10 = 40 6 x 8 = 48
Các bạn hãy đọc lại bảng nhân 6 để
giúp mình thu hoạch trứng gà nhé! Thu 6 x 1 = 6 hoạch 6 x 2 = 12 trứng 6 x 3 = 18 gà 6 x 4 = 24 6 x 5 = 30 6 x 6 = 36 6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 6 x 9 = 54 6 x 10 = 60