Giáo án điện tử Toán 3 Chương 3 Cánh diều: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
Bài giảng PowerPoint Toán 3 Chương 3 Cánh diều: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 3. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 3
Môn: Toán 3
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TOÁN 3 Tập 2 Tuần 22
Bài 69: Làm tròn số đến
hàng chục, hàng trăm Ấn để đến trang sách
A) NÊU CÁC SỐ TRÒN CHỤC? B) NÊU CÁC SỐ TRÒN TRĂM?
Làm tròn số đến hàng 1 chục
Làm tròn số đến hàng chục
1. VD1: Làm tròn số 61 đến hàng chục. 60 61 70 + T + a t T hấ a t y hấ : Số 61 g : Số 61 ần g v ần ới số 60 ố hơ 60 n. hơ Vậy ậ : Khi làm : Khi là trò m n s trò ố 61 ố đế 61 n h đế àng n h c àng hục h , ta đ , ư ta đ ợc s ố 60 ố 6 (gọi l (g à là ọi l m à là trò m n lù trò i) n lù
Làm tròn số đến hàng chục
1. VD2: Làm tròn số 62 đến hàng chục. 60 62 70 + T + a t T hấ a t y hấ : Số 62 g : Số 62 ần g v ần ới số 60 ố hơ 60 n. hơ Vậy ậ : Khi làm : Khi là trò m n s trò ố 62 ố đế 62 n h đế àng n h c àng hục h , ta đ , ư ta đ ợc s ố 60 ố 6 (gọi l (g à là ọi l m à là trò m n lù trò i) n lù
Làm tròn số đến hàng chục
1. VD3: Làm tròn số 63 đến hàng chục. 60 63 70 + T + a t T hấ a t y hấ : Số 63 g : Số 63 ần g v ần ới số 60 ố hơ 60 n. hơ Vậy ậ : Khi làm : Khi là trò m n s trò ố 63 ố đế 63 n h đế àng n h c àng hục h , ta đ , ư ta đ ợc s ố 60 ố 6 (gọi l (g à là ọi l m à là trò m n lù trò i) n lù
Làm tròn số đến hàng chục
1. VD4: Làm tròn số 64 đến hàng chục. 60 6 64 70 + T + a t T hấ a t y hấ : Số 64 g : Số 64 ần g v ần ới số 60 ố hơ 60 n. hơ Vậy ậ : Khi làm : Khi là trò m n s trò ố 64 ố đế 64 n h đế àng n h c àng hục h , ta đ , ư ta đ ợc s ố 60 ố 6 (gọi l (g à là ọi l m à là trò m n lù trò i) n lù
Làm tròn số đến hàng chục
1. VD5: Làm tròn số 65 đến hàng chục. 60 65 70 7 + T + a t T hấ a t y hấ : Số 65 c : Số 65 ác á h đều h ha đều i s ha ố 60 ố v 60 à 70 à Quy u ước: Khi làm àm tròn tròn số 65 6 đến đ hàn h g àn chục h , , ta t làm là tròn tròn tiến, ti được số 70. ố 7
Làm tròn số đến hàng chục
1. VD6: Làm tròn số 66 đến hàng chục. 60 66 70 + T + a T thấ a y thấ : Số 66 g : Số 6 ần 6 g v ần ới số 7 ố 0 h 7 ơn 0 h Vậy ậ : Khi làm : Khi trò làm n số 6 trò 6 đế n số 6 n 6 đế hàn n g c hàn hục, ta h đư ục, ta ợc số 70 ố (gọi là (g là ọi là m là tròn m tiế tròn n). tiế n).
Làm tròn số đến hàng chục
1. VD7: Làm tròn số 67 đến hàng chục. 60 67 70 + T + a T thấ a y thấ : Số 67 g : Số 6 ần 7 g v ần ới số 7 ố 0 h 7 ơn 0 h Vậy ậ : Khi làm : Khi trò làm n số 6 trò 7 đế n số 6 n 7 đế hàn n g c hàn hục, ta h đư ục, ta ợc số 70 ố (gọi là (g là ọi là m là tròn m tiế tròn n). tiế n).
Làm tròn số đến hàng chục
1. VD8: Làm tròn số 68 đến hàng chục. 60 68 70 + T + a T thấ a y thấ : Số 68 g : Số 6 ần 8 g v ần ới số 7 ố 0 h 7 ơn 0 h Vậy ậ : Khi làm : Khi trò làm n số 6 trò 8 đế n số 6 n 8 đế hàn n g c hàn hục, ta h đư ục, ta ợc số 70 ố (gọi là (g là ọi là m là tròn m tiế tròn n). tiế n).
Làm tròn số đến hàng chục
1. VD9: Làm tròn số 69 đến hàng chục. 60 69 70 + T + a T thấ a y thấ : Số 69 g : Số 6 ần 9 g v ần ới số 7 ố 0 h 7 ơn 0 h Vậy ậ : Khi làm : Khi trò làm n số 6 trò 9 đế n số 6 n 9 đế hàn n g c hàn hục, ta h đư ục, ta ợc số 70 ố (gọi là (g là ọi là m là tròn m tiế tròn n). tiế n).
Làm tròn số đến hàng chục 1. 60 6 61 6 62 6 63 6 64 6 65 6 66 6 67 6 68 6 69 6 70 7 Khi K làm t m ròn s rò ố n s đế đ n hà ế ng n hà ng ch c ục h , ục ta t a so s s á o s nh á nh chữ c hữ số hà s ng ố hà ng đơn v đơ ị n v với ớ 5. 5 Nế N u ế u chữ c hữ số s ố hàn hà g đơ n n n vị v bé b hơn n 5 5 thì h làm à m tròn t ròn xuố x ng uố ; ; Nế N u ế u chữ c hữ số s ố hàn hà g đơ n n n vị v lớn ớ hơ h n hoặ n ho c ặ c bằn bằ g 5 n g 5 thì t làm à m trò t n rò lên lê .
Số làm tròn đến hàng chục của 25 là 30
Số làm tròn đến hàng chục của 35 là 40
Số làm tròn đến hàng chục 60 của 55 là
Số làm tròn đến hàng chục của 34 là 30
Số làm tròn đến hàng chục của 87 là 90
Số làm tròn đến hàng chục 90 của 93 là
Làm tròn số đến hàng 2 trăm
Làm tròn số đến hàng trăm
2. VD3: Làm tròn số 234, 279 đến hàng trăm. 200 2 234 279 300 3 +Ta th +T ấy: S a th ố 23 ố 4 g 23 ần 4 g v ần ới số 200 h ới số 2 ơn. 00 h Vậy ậ : Khi làm : Khi là trò m n s trò ố 23 ố 4 đ 23 ến 4 đ hàn ến g hàn trăm g , trăm ta đ , ư ta đ ợc số 200 số 2 +Ta th +T ấy: S a th ố 27 ố 9 g 27 ần 9 g v ần ới số 300 h ới số 3 ơn. 00 h Vậy ậ : Khi làm : Khi là trò m n s trò ố 27 ố 9 đ 27 ến 9 đ hàn ến g hàn trăm g , trăm ta đ , ư ta đ ợc số 300 số 3
Làm tròn số đến hàng trăm 2. Khi K làm t m r t òn s ò ố đế n s n hà ố đế n n hà g n tră t m ră , m ta a so s s á o s nh á nh chữ c hữ số s ố hà h ng c à hục ng c v hục ới v 5: 5 Nế N u c ế hữ u c hữ số hà s n ố hà g c n hục g c hục bé hơ bé n n 5 5 th t ì h làm là tròn x t uốn ròn x g; uốn Nế N u ế chữ c số s hà h ng c à hụ ng c c hụ c lớn hơn n hoặ ho c ặ c bằ b ng ằ 5 5 thì t làm t là ròn l m t ên ê .
Số làm tròn đến hàng trăm của 231 là 200
Số làm tròn đến hàng trăm của 243 là 200
Số làm tròn đến hàng trăm của 268 là 300
Số làm tròn đến hàng trăm của 285 là 300