Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm
2023
Toán
Làm tròn sô đến hàng chục, hàng
trăm
Hãy đ c s này
1 860
M t nghìn tám trăm sáu
m iươ
Hãy đ c s này
6 550
Sáu nghìn năm trăm
năm m iươ
Hãy đ c s này
43 010
B n m i ba nghìn ươ
không trăm m iườ
Hãy đ c s này
96 100
Chín m i sáu nghìn m t ươ
trăm
Bình A có kho ng 300 viên s i.
Bình B có kho ng 80 viên s i.
Bình C có kho ng 200
viên s i.
d 1: Làm tròn các s 62, 67 đ n hàng ch c ế
60 65 70
62 67
Ta th y: S 62 g n v i s 60 h n s 70. ơ
V y: Khi làm tròn s 62 đ n hàng ch c, ta đ c s ế ượ
60 (g i là làm tròn lùi).
Ta th y: S 67 g n v i s 70 h n s 60. ơ
V y: Khi làm tròn s 67 đ n hàng ch c, ta đ c ế ượ
s 70 (g i là làm tròn ti n). ế
d 2: Làm tròn s 45 đ n hàng ch c ế
40 45 50
45
Ta th y: S 45 cách đ u hai s 40 và 50.
Quy c: Khi làm tròn s ướ 45 đ n hàng ch c, ta ế
đ c s ượ 50.
Ví d 3: Làm tròn các s 234, 279 đ n hàng trăm ế
200 250 300
234
279
Ta th y: S 234 g n v i s 200 h n s 300. ơ
V y: Khi làm tròn s 234 đ n hàng trăm, ta đ c s ế ượ
200.
Ta th y: S 279 g n v i s 300 h n s 200. ơ
V y: Khi làm tròn s 279 đ n hàng trăm, ta đ cế ượ
s 300.
d 4: Làm tròn s 450 đ n hàng trăm ế
400 450 500
450
Ta th y: S 450 cách đ u hai s 400 và 500.
Quy c: Khi làm tròn s ướ 450 đ n hàng ctrăm, ta ế
đ c s ượ 500.
1
Quan sát tia s r i làm tròn các s 44, 57, 72, 85 đ n ế
hàng ch c:
Làm tròn s 44 đ n hàng ch c đ c ế ượ 40
Làm tròn s 57 đ n hàng ch c đ c ế ượ 60
Làm tròn s 72 đ n hàng ch c đ c ế ượ 70
Làm tròn s 85 đ n hàng ch c đ c ế ượ 90
2
Quan sát tia s r i làm tròn các s 312, 350, 384 đ n ế
hàng trăm:
312 đ n hàng trăm đ c ế ượ 300
350 đ n hàng trăm đ c ế ượ 400
384 đ n hàng trăm đ c ế ượ 400
3
Đ c mu n ch n m t h p k o có kho ng 200 viên.
Theo em, Đ c nên ch n h p k o nào?
Đức muốn chọn hộp kẹo khoảng 200 viên.
V y Đức nên chọn hộp kẹo A. Vì hộp A số
kẹo được làm tròn là 200 viên.

Preview text:

Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2023 Toán
Làm tròn sô đến hàng chục, hàng trăm Hãy đ c s ọ ố này 1 860 Một nghìn tám trăm sáu mươi Hãy đ c s ọ ố này 6 550 Sáu nghìn năm trăm năm mươi Hãy đ c s ọ ố này 43 010 Bốn mươi ba nghìn không trăm mư i ờ Hãy đ c s ọ ố này 96 100 Chín mư i ơ sáu nghìn m t ộ trăm Bình A có kho n ả g 300 viên s i. ỏ Bình C có kho n ả g 200 ỏ Bình B có kho ng ả 80 viên s i ỏ . viên s i. Ví d ụ 1: Làm tròn các s ố 62, 67 đ n ế hàng ch c ụ 62 67 60 65 70 • Ta th y ấ : S 6 ố 2 g n ầ v i s ớ 6 ố 0 h n ơ s 7 ố 0. V y ậ : Khi làm tròn s 6 ố 2 đ n ế hàng ch c ụ , ta đ c ượ s ố 60 (g i ọ là làm tròn lùi). • Ta th y ấ : S 6 ố 7 g n ầ v i s ớ 7 ố 0 h n ơ s 6 ố 0. V y ậ : Khi làm tròn s 6 ố 7 đ n ế hàng ch c ụ , ta đ c ượ s 7 ố 0 (g i ọ là làm tròn ti n ế ). Ví d ụ 2: Làm tròn s ố 45 đ n ế hàng ch c ụ 45 40 45 50 • Ta th y ấ : S 4 ố 5 cách đ u h ề ai s 4 ố 0 và 50. Quy c ướ : Khi làm tròn s ố 45 đến hàng ch c ụ , ta được s ố 50. Ví d ụ 3: Làm tròn các s ố 234, 279 đ n ế hàng trăm 234 279 200 250 300 • Ta th y ấ : S 2 ố 34 g n ầ v i s ớ 2 ố 00 h n ơ s 3 ố 00. V y ậ : Khi làm tròn s ố 234 đ n ế hàng trăm, ta đ c ượ s ố 200. • Ta th y ấ : S 2 ố 79 g n ầ v i s ớ 3 ố 00 h n ơ s 2 ố 00. V y ậ : Khi làm tròn s ố 279 đ n ế hàng trăm, ta đ c ượ s ố 300. Ví d ụ 4: Làm tròn s ố 450 đ n ế hàng trăm 450 400 450 500 • Ta th y ấ : S 4 ố 50 cách đ u ề hai s 4 ố 00 và 500. Quy c ướ : Khi làm tròn s
ố 450 đến hàng ctrăm, ta được s ố 500. 1 Quan sát tia s r ố i ồ làm tròn các s 4 ố 4, 57, 72, 85 đ n ế hàng ch c ụ : Làm tròn s ố 44 đ n ế hàng ch c đ ụ ư c ợ 40 Làm tròn s ố 57 đ n ế hàng ch c ụ đ c ượ 60 Làm tròn s ố 72 đ n ế hàng ch c ụ đ c ượ 70 Làm tròn s ố 85 đ n ế hàng ch c ụ đ c ượ 90 2 Quan sát tia s r ố i l ồ àm tròn các s ố 312, 350, 384 đ n ế hàng trăm: 312 đ n ế hàng trăm được 300 350 đ n ế hàng trăm được 400 384 đ n ế hàng trăm được 400 3 Đức mu n ố ch n ọ m t ộ h p ộ k o c ẹ ó kho n ả g 200 viên. Theo em, Đ c n ứ ên ch n ọ h p ộ k o n ẹ ào?
Đức muốn chọn hộp kẹo có khoảng 200 viên.
Vậy Đức nên chọn hộp kẹo A. Vì hộp A có số
kẹo được làm tròn là 200 viên.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18