Giáo án điện tử Toán 3 Chương 3 Cánh diều: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Chương 3 Cánh diều: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 3. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
20 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 3 Chương 3 Cánh diều: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Chương 3 Cánh diều: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 3. Mời bạn đọc đón xem!

22 11 lượt tải Tải xuống
Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm
2023
Toán
Làm tròn số đến hàng nghìn,
hàng chục
nghìn (Tiết 1)
Làm tròn s 82 đ n ế
hàng ch c đ c ượ 80
Làm tròn s 82 đ n hàng ch c ế
Làm tròn s 95
đ n hàng ch cế
Làm tròn s 95 đ n hàng ế
ch c ta đ c 100 ượ
Làm tròn 568 đ n ế
hàng trăm
Làm tròn s 568 đ n ế
hàng trăm ta đ c 600ượ
Làm tròn s 350
đ n hàng trămế
Làm tròn s 350 đ n ế
hàng trăm ta đ c 400ượ
n
d 1: Làm tròn các s 8 100, 8 700 đ n hàng nghìn ế
8 000
8 500 9 000
8 100
8 700
Ta th y: S 8 100 g n v i s 8 000 h n s 9 000. ơ
V y: Khi làm tròn s 8 100 đ n hàng nghìn, ta đ c s ế ượ 8 000.
Ta th y: S 8 700 g n v i s 9 000 h n s 8 000. ơ
V y: Khi làm tròn s 8 700 đ n hàng nghìn, ta ế
đ c s ượ 9 000.
d 2: Làm tròn s 2 500 đ n hàng nghìn ế
2 000 2 500 3 000
2 500
Ta th y: S 2 500 cách đ u hai s 2 000 và 3 000.
Quy c: Khi làm tròn s ướ 2 500 đ n hàng nghìn, ta ế
đ c s ượ 3 000.
1
Làm tròn các s sau đ n hàng nghìn: ế
Làm tròn s 3 400 đ n hàng nghìn đ c ế ượ 3 000
Làm tròn s 8 900 đ n hàng nghìn đ c ế ượ 9 000
1
Làm tròn các s sau đ n hàng nghìn: ế
Làm tròn s 3 500 đ n hàng nghìn đ c ế ượ 4 000
Làm tròn các s sau đ n hàng ch c nghìn (theo m u): ế
70 000
75 000 80 000
72 000
75 000
Ta th y: S 72 000 g n v i s 70 000 h n s 80 000. ơ
V y: Khi làm tròn s 72 000 đ n hàng ch c nghìn, ta đ c s ế ượ 70
000.
Ta th y: S 78 000 g n v i s 80 000 h n s 70 000. ơ
V y: Khi làm tròn s 78 000 đ n hàng ch c nghìn, ta ế
đ c s ượ 80 000.
Ta th y: S 75 000 cách đ u hai s 70 000 và 80 000.
Quy c: Khi làm tròn s ướ 75 000 đ n hàng ch c nghìn, ta đ c s ế ượ
80 000.
78 000
2
2
Làm tròn các s sau đ n hàng ch c nghìn (theo ế
m u):
42 000 đ n hàng ch c nghìn đ c ế ượ
40 000.
2
Làm tròn các s sau đ n hàng ch c nghìn (theo ế
m u):
87 000 đ n hàng ch c nghìn đ c ế ượ
90 000.
2
Làm tròn các s sau đ n hàng ch c nghìn (theo ế
m u):
75 000 đ n hàng ch c nghìn đ c ế ượ
80 000.
3
Th c hi n các yêu c u sau:
a)1 234 đ n hàng ch c đ c ế ư 1 230
b)1 234 đ n hàng trăm đ c ế ư 1 200
c)1 234 đ n hàng nghìn đ c ế ư 1 000
| 1/20

Preview text:

Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2023 Toán
Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn (Tiết 1) Làm tròn s ố 82 đ n ế hàng ch c ụ Làm tròn s ố 82 đ n ế hàng chục đư c ợ 80 Làm tròn s ố 95 đ n hàng c ế h c ụ Làm tròn s 95 ố đ n hà ế ng chục ta được 100 Làm tròn 568 đ n ế hàng trăm Làm tròn s 568 ố đ n ế hàng trăm ta đư c ợ 600 Làm tròn s ố 350 đ n hàng ế trăm Làm tròn s 350 ố đ n ế hàng trăm ta đư c ợ 400 n Ví d ụ 1: Làm tròn các s ố 8 100, 8 700 đ n ế hàng nghìn 8 100 8 700 8 000 8 500 9 000 Ta th y ấ : S 8 ố 100 g n ầ v i s ớ 8 ố 000 h n ơ s 9 ố 000. V y ậ : Khi làm tròn s ố 8 100 đ n ế hàng nghìn, ta đ c ượ s ố 8 000. Ta th y ấ : S 8 ố 700 g n ầ v i s ớ 9 ố 000 h n ơ s 8 ố 000. V y ậ : Khi làm tròn s ố 8 700 đ n ế hàng nghìn, ta được s ố 9 000. Ví d ụ 2: Làm tròn s ố 2 500 đ n ế hàng nghìn 2 500 2 000 2 500 3 000 • Ta th y ấ : S 2 ố 500 cách đ u ề hai s 2 ố 000 và 3 000. Quy c ướ : Khi làm tròn s ố 2 500 đ n ế hàng nghìn, ta được s ố 3 000. 1 Làm tròn các s s ố au đ n ế hàng nghìn: Làm tròn s ố 3 400 đ n ế hàng nghìn đ c ượ 3 000 Làm tròn s ố 8 900 đ n ế hàng nghìn đư c ợ 9 000 1 Làm tròn các s s ố au đ n ế hàng nghìn: Làm tròn s ố 3 500 đ n ế hàng nghìn đư c ợ 4 000
2 Làm tròn các s ốsau đ n ế hàng ch c ụ nghìn (theo m u ẫ ): 72 000 75 000 78 000 70 000 75 000 80 000 • Ta th y ấ : S ố 72 000 g n ầ v i ớ s ố 70 000 h n ơ s ố 80 000. V y ậ : Khi làm tròn s ố 72 000 đ n ế hàng ch c ụ nghìn, ta đư c ợ s ố 70 000. • Ta th y ấ : S ố 78 000 g n ầ v i ớ s ố 80 000 h n ơ s ố 70 000. V y ậ : Khi làm tròn s ố 78 000 đ n ế hàng ch c ụ nghìn, ta đư c ợ số 80 000. • Ta th y ầ : S ố 75 000 cách đ u ề hai s ố 70 000 và 80 000. Quy ư c ớ : Khi làm tròn s ố 75 000 đ n ế hàng ch c ụ nghìn, ta đư c ợ s ố 80 000. 2 Làm tròn các s s ố au đ n ế hàng ch c ụ nghìn (theo mẫu): 42 000 đ n ế hàng ch c ụ nghìn đư c ợ 40 000. 2 Làm tròn các s s ố au đ n ế hàng ch c ụ nghìn (theo mẫu): 87 000 đ n ế hàng ch c ụ nghìn đư c ợ 90 000. 2 Làm tròn các s s ố au đ n ế hàng ch c ụ nghìn (theo mẫu): 75 000 đ n ế hàng ch c ụ nghìn đư c ợ 80 000. 3 Th c h ự i n ệ các yêu c u ầ sau: a)1 234 đ n ế hàng ch c ụ đư c ợ 1 230 b)1 234 đ n ế hàng trăm đư c ợ 1 200 c) 1 234 đ n ế hàng nghìn đư c ợ 1 000