TRƯỜNG TIỂU HỌC NGŨ HIỆP
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000
Tiết 1
GV: Huỳnh Văn Dũng
CHỦ ĐỀ
CÁC SỐ ĐẾ 100 000
Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2024
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000
Tiết 1
43 936 – 31 421 = ?
43 936
31 421
-
6 trừ 1 bằng , viết
3 trừ 2 bằng , viết
9 trừ 4 bằng , viết
3 trừ 1 bằng , viết
4 trừ 3 bằng , viết
5
5
11
5
5
2
2
1 1
5
15
2
1
43 93631 421 =
12 515
51 806 – 39 421 = ?
51 806
39 421
-
- 6 trừ 1 bằng , viết
5
5
- 0 trừ 2 không được, mượn
10, 10 trừ 2 bằng , viết
8
8
- 8 trừ 4 bằng , viết
4
4
- 1 trừ 9 không được, mượn
10, 11 trừ 9 bằng , viết
2
2
-3 cộng 1 nhớ bằng 4, 5 trừ 4 bằng Viết
1
1
58
4
2
1
51 806 – 39 421 =
12 485
Hai bài tập vừa rồi giống và khác nhau chỗ nào?
a) Giống nhau:
b) Khác nhau:
THỰC HÀNH
1
Đặt tính rồi tính.
a) 73 000 – 3 000 + 10 000
b) 25 000 – (4 000 + 1 000)
c) 47 000 + (5 000 – 2 000)
1
Đặt tính rồi tính.
a) 73 000 – 3 000 + 10 000
= 70 000 + 10 000
= 80 000
b) 25 000 – (4 000 + 1 000)
= 25 000 – 5 000
= 20 000
c) 47 000 + (5 000 – 2 000)
= 47 000 + 3 000
= 50 000
1
Đặt tính rồi tính.
93 257 – 31 045
85 462 – 4 130
62 086 – 31 863
29 471 – 6 259
93 257 – 31 045
93 257
-
31 045
2
1
226
62 08631 863
62 086
31 863
-
2
3
20
3
85 4624 130
29 4716 259
85 462
4 130
-
29 471
-
6 259
2
3
3
1
8
2
1
2
3
2
CỦNG CỐ
A) Số chẵn bé nhất có hai chữ số là:
a) 11
b) 10
c) 12
B) Số bé nhất có hai chữ số là:
a) 11
b) 10
c) 12
C) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:
a) 99
b) 98
c) 90
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC NGŨ HIỆP TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000 Tiết 1 GV: Huỳnh Văn Dũng CHỦ ĐỀ CÁC SỐ ĐẾ 100 000
Thứ hai, ngày 12 tháng 4 năm 2024 TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000 Tiết 1 43 936 – 31 421 = ? 6 trừ 1 bằng , vi 5 ết 5
43 936 3 trừ 2 bằng 1, viết 1 3 - 1 421 9 trừ 4 bằng , vi 5 ết 5 3 trừ 1 bằng , vi 2 ết 2 12 515 4 trừ 3 bằng , vi 1 ết 1 43 936 – 31 421 = 12 515 51 806 – 39 421 = ?
51 806 - 6 trừ 1 bằng 5, viết 5 -
- 0 trừ 2 không được, mượn
39 421 10, 10 trừ 2 bằng 8, viết 8 - 8 trừ 4 bằng 4, viết 4
- 1 trừ 9 không được, mượn
12 485 10, 11 trừ 9 bằng 2, viết 2
-3 cộng 1 nhớ bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1 Viết 1 51 806 – 39 421 = 12 485
Hai bài tập vừa rồi giống và khác nhau chỗ nào? a) Giống nhau: b) Khác nhau: THỰC HÀNH
1 Đặt tính rồi tính. a) 73 000 – 3 000 + 10 000 b) 25 000 – (4 000 + 1 000) c) 47 000 + (5 000 – 2 000)
1 Đặt tính rồi tính. a) 73 000 – 3 000 + 10 000 = 70 000 + 10 000 = 80 000 b) 25 000 – (4 000 + 1 000) = 25 000 – 5 000 = 20 000 c) 47 000 + (5 000 – 2 000) = 47 000 + 3 000 = 50 000
1 Đặt tính rồi tính.
93 257 – 31 045 62 086 – 31 863 85 462 – 4 130 29 471 – 6 259 93 257 – 31 045 62 086 – 31 863 93 257 62 086 - - 31 045 31 863 2 6 2 1 2 0 3 223 85 462 – 4 130 29 471 – 6 259 85 462 - 29 471 4 130 - 6 259 1 8 332 3 2 2 1 2 CỦNG CỐ
A) Số chẵn bé nhất có hai chữ số là: a) 11 b) 10 c) 12
B) Số bé nhất có hai chữ số là: a) 11 b) 10 c) 12
C) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: a) 99 b) 98 c) 90
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17