Giáo án điện tử Toán 3 Chương 3 Cánh diều: Phép trừ trong phạm vi 100 000

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Chương 3 Cánh diều: Phép trừ trong phạm vi 100 000 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 3. Mời bạn đọc đón xem!

H ng v ươ
ng t ngào
4 000 + 3 000 = 7 000
32 000 + 8 000 = 40
000
63 121 + 8 294 = 71
615
23 285 – 12 967 = ?
23 285
12 967
-
5 không trừ được 7, lấy 15 trừ 7 bằng 8, viết 8 nhớ 1
8
8 trừ 1 bằng 7; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.
1
2 không trừ được 9, lấy 12 trừ 9 bằng 3, viết 3 nhớ 1.
3
3 trừ 1 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
0
23 285 – 12 967 = 10 318
1
2 trừ 1 bằng 1; viết 1.
Tính
1
84 758
43 265
3
9
4
1
4
79 363
5 819
4
4
5
3
7
34 635
927
8
0
7
3
3
Đặt nh rồi nh
2
97 358 – 89 263
97 358
89 263
5
9
0
8
56 492 - 56
56 492
56
6
3
4
65
75 046 – 32 638
75 046
32 638
8
0
4
2
4
16 519 – 8 245
16 519
8 245
4
7
2
8
Tính nhẩm (theo mẫu)
3
M u: 13 000 – 6 000
= ?
Nh m: 13 nghìn – 6 nghìn = 7 nghìn
13 000 – 6 000 = 7 000
a) 15 000 – 7 000 b) 12 000 – 5 000 c) 17 000 – 8 000
Nh m: 15 nghìn – 7 nghìn = 8 nghìn
15 000 – 7 000 = 8 000
a)
Nh m: 12 nghìn – 5 nghìn = 7 nghìn
12 000 – 5 000 = 7 000
b)
Nh m: 17 nghìn – 8 nghìn = 9 nghìn
17 000 – 8 000 = 9 000
c)
"Trong ba tháng đ u năm, m t nhà y s n xu t đ ch i đã s n xu t ơ
đ c 24 500 xe ô tô. Tháng 1 nhà y bán đi 10 600 xe ô tô, tháng 2 nhà ượ
y bán đi 9 500 xe ô tô. H i nhà máy còn l i bao nhiêu xe ô tô đ ch i? ơ
4
Bài gi i:
Sau tháng 1, nhà máy còn l i s ô tô đ ch i là: ơ
24 500- 10 600= 13 900 (xe)
Nhà máy còn l i s xe ô tô đ ch i là: ơ
13 900 - 9 500 = 4 400 (xe)
Đáp s : 4 400 xe ô tô
Cách 1:
Bài gi i:
Nhà máy đã bán đ c ượ t t c s xe ô tô đ ch i là: ơ
10 600 + 9 500 = 20 100 (xe ô tô đ ch i) ơ
Nhà máy còn l i s xe ô tô đ ch i là: ơ
24 500 – 20 100 = 4 400 (xe ô tô đ ch i) ơ
Đáp s : 4 400 xe ô tô đ ch i ơ
Cách 2:
GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
| 1/21

Preview text:

Hương v ngọt ngào 4 000 + 3 000 = 7 000 32 000 + 8 000 = 40 000 63 121 + 8 294 = 71 615 23 285 – 12 967 = ? 23 285
• 5 không trừ được 7, lấy 15 trừ 7 bằng 8, viết 8 nhớ 1
- 12 967 • 8 trừ 1 bằng 7; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1. 10 8 1
• 2 không trừ được 9, lấy 12 trừ 9 bằng 3, viết 3 nhớ 1. 3
• 3 trừ 1 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0.
• 2 trừ 1 bằng 1; viết 1.
23 285 – 12 967 = 10 318 1 Tính 84 758 79 363 34 635 43 265 5 819 927 41 493 73 544 33 708
2 Đặt tính rồi tính 97 358 – 89 263 97 358 89 263 8 095 56 492 - 56 56 492 56 56 436 75 046 – 32 638 75 046 32 638 42 408 16 519 – 8 245 16 519 8 245 8 274
3 Tính nhẩm (theo mẫu) M u ẫ : 13 000 – 6 000 = ? Nh m
ẩ : 13 nghìn – 6 nghìn = 7 nghìn
13 000 – 6 000 = 7 000
a) 15 000 – 7 000 b) 12 000 – 5 000 c) 17 000 – 8 000 Nh m
ẩ : 15 nghìn – 7 nghìn = 8 nghìn a)
15 000 – 7 000 = 8 000 Nh m
ẩ : 12 nghìn – 5 nghìn = 7 nghìn b)
12 000 – 5 000 = 7 000 Nh m
ẩ : 17 nghìn – 8 nghìn = 9 nghìn c)
17 000 – 8 000 = 9 000 Trong ba tháng đ u ầ năm, m t ộ nhà máy s n ả xu t ấ đ ồ ch i ơ đã s n ả xu t
4 được 24 500 xe ô tô. Tháng 1 nhà máy bán đi 10 600 xe ô tô, tháng 2 nhà
máy bán đi 9 500 xe ô tô. H i ỏ nhà máy còn l i
ạ bao nhiêu xe ô tô đ ồ ch i ơ ? Cách 1: Bài gi i:
Sau tháng 1, nhà máy còn l i s ố ô tô đ ồ ch i ơ là:
24 500- 10 600= 13 900 (xe) Nhà máy còn l i ạ s x ố e ô tô đ c ồ h i l ơ à:
13 900 - 9 500 = 4 400 (xe) Đáp s : ố 4 400 xe ô tô Cách 2: Bài gi i: Nhà máy đã bán đ c ượ tất c s ả ố xe ô tô đ c ồ h i l ơ à:
10 600 + 9 500 = 20 100 (xe ô tô đ c ồ h i) ơ Nhà máy còn l i s x ố e ô tô đ c ồ h i l ơ à:
24 500 – 20 100 = 4 400 (xe ô tô đ c ồ h i) ơ Đáp s : ố 4 400 xe ô tô đ ồ ch i ơ GV ĐIỀN VÀO ĐÂY GV ĐIỀN VÀO ĐÂY GV ĐIỀN VÀO ĐÂY