Giáo án điện tử Toán 3 Chương 3 Cánh diều: Phép trừ trong phạm vi 100 000 (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Chương 3 Cánh diều: Phép trừ trong phạm vi 100 000 (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 3. Mời bạn đọc đón xem!

 

Thông tin:
32 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 3 Chương 3 Cánh diều: Phép trừ trong phạm vi 100 000 (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 3 Chương 3 Cánh diều: Phép trừ trong phạm vi 100 000 (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 3. Mời bạn đọc đón xem!

 

62 31 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ QUÝ ĐÔN
GV: NGUYỄN THỊ HỒNG LOAN
1. Kiến thức, kĩ năng:
Xây dựng biện pháp trừ các số c năm ch s (không
nh, c nh không quá hai lư$t, không liên ti&p).
– Cộng, Trừ nhẩm trong phạm vi 100 000.
Củng cố mối quan hệ gia phép cộng phép trừ. Tìm
thành phần trong phép cộng, phép trừ.
Giải quy&t vấn đề đơn giản về tính độ dài quãng đường
liên quan đ&n phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000
2. Năng lực chú trọng: duy lập luận toán học; sử
dụng công cụ, phương tiện học toán; giải quy&t vấn đề toán
học.
3. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
Phẩm chất: trách nhiệm, chăm chỉ.
01
KẾT
BẠN
KT
BN
-
Khi giáo viên hô: “Kết bạn… kết bạn…”
-
HS hô to: “Kết mấy? kết mấy?
-
Sau khi nghe hiệu lệnh, HS nhanh chóng di chuyển
về nhóm theo yêu cầu.
KẾT
BẠN
KT
BN
Kết bạn
kết bạn
Kết mấy?
kết mấy?
Kết đôi
kết đôi
Các nhóm hãy đặt
nh và nh các bài
toán sau nhé!
2 940 – 1 920 = ?
3 007 – 2 820 = ?
2 940 – 1 920
= ?
3 007 – 2 820
= ?
2 940
1 920
-
1 020
3 070
2 820
-
250
Khi trừ hai số có
bốn chữ số, ta
phải làm thế nào?
Các chữ số cùng
hàng đặt thẳng
cột với nhau
Vcách đt nh
cần lưu ý điều gì?
Trước khi nh,
ta cần lưu ý điều
gì? Tính theo
thứ tự nào?
Quan sát xem đây
có là phép trừ có
nhớ không? Tính
từ phải sang trái
Vy với phép
trừ hai số
năm chữ số thì
làm thế nào?
43 936 – 31 421 = ?
02
43 936 – 31 421 = ?
Em y nêu
lại cách đặt
nh nhé?
43 936
31 421
-
Viết số này dưới số kia sao
cho các chữ số cùng hàng
thẳng cột với nhau, viết
dLu trừ, kM vạch ngang
* Trước khi nh, quan sát
xem đây phải phép
trừ có nhớ không?
* Sau khi nh, kiểm tra lại
(từng chữ số so với đbài,
đặt nh, nh).
43 936 – 31 421 = ?
Thực hiện
phép nh
vào bảng
con nhé!
43 936 – 31 421 = ?
-
5152
43 936 – 31 421 = ?
6 trừ 1 bằng 5, viết 5.
3 trừ 2 bằng 1, viết 1.
9 trừ 4 bằng 5, viết 5.
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
4 trừ 3 bằng 1, viết 1.
43 936 – 31 421 = 12 515
43936
31421
1
- Tính theo thứ tự từ phải
sang trái.
- Đơn vị trừ đơn vị, chục
trừ chục, trăm trừ
trăm ,nghìn trừ nghìn,
chục nghìn trừ chục
nghìn.
43 936 – 31 421 = ?
-
5152
43 936 – 31 421 = 12 515
43936
31421
1
Đây là phép trừ
không nhớ
43 936 – 31 421 = ?
-
5152
43 936 – 31 421 = 12 515
43936
31421
1
51 806 – 39 421 = ?
Thực hiện phép
nh vào bảng
con nhé!
-
5
8
3
2
• 6 trừ 1 bằng 5, viết 5.
• 0 không trừ được 2, lấy 10 trừ 2 bằng 8, viết 8, nh
1.
• 4 thêm 1 bằng 5, 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.
• 1 không trừ được 9, lấy 11 trừ 9 bằng 2, viết 2, nh
1.
• 3 thêm 1 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1, viết 1.
5 1 8 0 6
3 9 4 2 1
1
| 1/32

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ QUÝ ĐÔN
GV: NGUYỄN THỊ HỒNG LOAN
1. Kiến thức, kĩ năng:
– Xây dựng biện pháp trừ các số có năm chữ số (không
nhớ, có nhớ không quá hai lượt, không liên tiếp).
– Cộng, Trừ nhẩm trong phạm vi 100 000.
– Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tìm
thành phần trong phép cộng, phép trừ.
– Giải quyết vấn đề đơn giản về tính độ dài quãng đường
liên quan đến phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000
2. Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học; sử
dụng công cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học.
3. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội
Phẩm chất: trách nhiệm, chăm chỉ. 01 KẾ K T Ế - Khi giáo viên hô: “K B ết bẠ Bạ N Ạn… kết bạn…”
- HS hô to: “Kết mấy? kết mấy?”
- Sau khi nghe hiệu lệnh, HS nhanh chóng di chuyển về nhóm theo yêu cầu. KẾ K T Ế Kế Kt ếbạ t n đ … ôi BẠ B N Ạ kếkt ếbạ t n đ … ôi Kết mấy? kết mấy? Các nhóm hãy đặt
tính và tính các bài toán sau nhé! 2 940 – 1 920 = ? 3 007 – 2 820 = ? Khi trừ hai số có bốn chữ số, ta
phải làm thế nào?
2 940 – 1 920 3 007 – 2 820 = ? = ? 2 940 3 070 - - 1 920 2 820 1 020 250 Trước khi tính, V taề c các ần l h đ ưu ặ ý t đi nh ều cần gì l Tu í ý đ nh t iều heo gì? Quan sát xem đây Các chữ số cùng thứ tự nào?
có là phép trừ có hàng đặt thẳng nhớ không? Tính cột với nhau từ phải sang trái Vậy với phép trừ hai số có năm chữ số thì 43 936 – 31 421 = ? làm thế nào? 02
Viết số này dưới số kia sao 43 936 – 31 421 = ? cho các E chữ sm ố hã cù y ngn êu hàng thẳng cột v lại ới c n ác hah u,đặ vi t ết dấu trừ, kẻ tí v nh ạc nhé? h ng ang 43 936 - 31 421
* Trước khi tính, quan sát
xem đây có phải là phép
43 936 – 31 421 = ? trừ có nhớ không?
* Sau khi tính, kiểm tra lại
(từng chữ số so với đề bài, đặt tính, tính).
43 936 – 31 421 = ? Thực hiện phép tính vào bảng con nhé! 43 936 – 31 421 = ? 43936 -
 6 trừ 1 bằng 5, viết 5. 31421
 3 trừ 2 bằng 1, viết 1. 1 2515
 9 trừ 4 bằng 5, viết 5. 
43 936 – 31 421 = 12 515
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
4 trừ 3 bằng 1, viết 1.
- Tính theo thứ tự từ phải sang trái. 43 936 – 31 421 = ?
- Đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ
trăm ,nghìn trừ nghìn, 43936
chục nghìn trừ chục - nghìn. 31421 1 2515
43 936 – 31 421 = 12 515 43 936 – 31 421 = ? Đây là phép trừ không nhớ 43936 -31421 1 2515
43 936 – 31 421 = 12 515 51 806 – 39 421 = ? Thực hiện phép tính vào bảng con nhé!
• 6 trừ 1 bằng 5, viết 5.
• 0 không trừ được 2, lấy 10 trừ 2 bằng 8, viết 8, nhớ 1.
• 4 thêm 1 bằng 5, 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.
• 1 không trừ được 9, lấy 11 trừ 9 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
• 3 thêm 1 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1, viết 1. 5 1 8 0 6 -3 9 4 2 1 1 2 3 8 5