Giáo án điện tử Toán 4 Cánh diều: Số chẵn số lẻ

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Toán 4 Cánh diều: Số chẵn số lẻ, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 4. Mời bạn đọc đón xem!

: 2 = 5
: 2 = 6
: 2 = 7
: 2 = 8
: 2 = 9
10
12
14
16
18
Các số 10; 12; 14; 16; 18
chia hết cho 2
Các số 11; 13 ; 15; 17; 19
không chia hết cho 2
Thứ năm wgàǀ … κánƑ 9 wăm 2023
TǨn:
Số chẵn, số Δɕ
b) Số chẵn, số lẻ.
Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
+ Điền số chẵn vào chỗ …
0; …..; …..; ..….; 8
10, 12; 14; 16 ; 18
20; ….; ….; ….; 28
+ Nhận xét chữ số tận cùng của c
số chẵn ?
+ Điền số lẻ vào chỗ …,
1; …..; ...; …..; 9
11; 13; 15; 17; 19
21; ….; ….; ….; 39
+ Nhận xét chữ số tận cùng của các
số lẻ ?
- Việc 2
+ Thảo luận nhóm 2 rút ra cách nhận biết số chẵn, số lẻ?
PHIẾU HỌC TẬP
- Việc 1
b) Số chẵn, số lẻ.
Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Nhận xét:
Các số có chữ số tận cùng 0, 2,
4, 6, 8 là các số chẵn. Ví dụ: 40,
72, 214, 96, 2 318,…
Các số có chữ số tận cùng 1, 3,
5, 7, 9 là các số lẻ. Ví dụ: 31, 73,
615, 107, 1 909,…
2. Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia số.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số chẵn
Số lẻ
3. Từ 10 đến 31 bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu
số lẻ?
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
- Có 11 số chẵn.
- Có 11 số lẻ.
| 1/13

Preview text:

10 : 2 = 5 12 : 2 = 6
Các số 10; 12; 14; 16; 18 14 : 2 = 7 chia hết cho 2 16 : 2 = 8
Các số 11; 13 ; 15; 17; 19 18 : 2 = 9 không chia hết cho 2
Thứ năm wgàǀ … κánƑ 9 wăm 2023 TǨn: Số chẵn, số Δɕ
b) Số chẵn, số lẻ.
• Số chia hết cho 2 là số chẵn.
• Số không chia hết cho 2 là số lẻ. PHIẾU HỌC TẬP - Việc 1
+ Điền số chẵn vào chỗ …
+ Điền số lẻ vào chỗ …, 0; …..; …..; ..….; 8 1; …..; ...; …..; 9 10, 12; 14; 16 ; 18 11; 13; 15; 17; 19 20; ….; ….; ….; 28 21; ….; ….; ….; 39
+ Nhận xét chữ số tận cùng của các + Nhận xét chữ số tận cùng của các số chẵn ? số lẻ ? - Việc 2
+ Thảo luận nhóm 2 rút ra cách nhận biết số chẵn, số lẻ?
b) Số chẵn, số lẻ.
• Số chia hết cho 2 là số chẵn.
• Số không chia hết cho 2 là số lẻ. Nhận xét:
• Các số có chữ số tận cùng 0, 2,
4, 6, 8 là các số chẵn. Ví dụ: 40, 72, 214, 96, 2 318,…
• Các số có chữ số tận cùng 1, 3,
5, 7, 9 là các số lẻ. Ví dụ: 31, 73, 615, 107, 1 909,…
2. Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia số. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số chẵn Số lẻ
3. Từ 10 đến 31 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Có 11 số chẵn. - Có 11 số lẻ.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13