-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử toán 5 Bài 43 Chân trời sáng tạo: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
Giáo án điện tử toán 5 Bài 43 Chân trời sáng tạo: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án toán 5. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Toán 5 97 tài liệu
Toán 5 353 tài liệu
Giáo án điện tử toán 5 Bài 43 Chân trời sáng tạo: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
Giáo án điện tử toán 5 Bài 43 Chân trời sáng tạo: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án toán 5. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 5 97 tài liệu
Môn: Toán 5 353 tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 5
Preview text:
TO T Á O N
Hướng dẫn học trang 110 Muốn chia một số thập phân cho 10;
100; 1000; … , ta làm như thế nào? GHI NHỚ
Muốn chia một số thập
phân cho 10; 100; 1000; … ta
chỉ việc chuyển dấu phẩy của
số đó lần lượt sang bên trái
một, hai, ba, … chữ số.
Kết quả của phép tính 28,7 : 10 = … Đáp án: 2,87.
Kết quả của phép tính 94,3 : 100 = … Đáp án: 0,943.
Kết quả của phép tính 82,7 : 1000 = … Đáp án: 0,0827.
Kết quả của phép tính 0,34 : 10 = … Đáp án: 0,034.
Kết quả của phép tính 19,72 : 1000 = … Đáp án: 0,01972.
Kết quả của phép tính 65,2 : 100 = … Đáp án: 0,652.
PHẦN THƯỞNG CỦA CÁC
EM LÀ MỘT TRÀNG VỖ TAY THẬT LỚN.
Thứ hai, ngày 27 tháng 11 năm 2023 TOÁN
Bài 43. CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO
MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG
TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN (Tiết 1+2)
Hướng dẫn học trang 110
Em biết thực hiện phép
chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà
thương tìm được là một số thập phân và vận dụng
trong giải toán có lời văn.
2. a) Đọc bài toán: Một mảnh vườn hình
vuông có chu vi 34m. Hỏi mỗi cạnh của
mảnh vườn đó dài bao nhiêu mét?
b) Suy nghĩ trả lời câu hỏi:
- Muốn biết mỗi cạnh của mảnh vườn dài
bao nhiêu mét phải làm phép tính gì ?
- Phép tính đó viết như thế nào ?
- Thực hiện phép tính đó như thế nào ?
Ta thực hiện phép chia: 34 : 4 = ? (m)
Thông thường, ta đặt tính rồi làm như sau: • 34 4
34 chia 4 được 8, viết 8; 2 0 8,5
8 nhân 4 bằng 32; 34 trừ 32 bằng 2, viết 2. 0
• Để chia tiếp, ta viết dấu phẩy vào bên
phải 8 và viết thêm chữ số 0 vào bên
phải 2 để được 20.
. 20 chia 4 được 5, viết 5;
5 nhân 4 bằng 20; 20 trừ 20 bằng 0, viết 0.
Vậy: 34 : 4 = 8,5 (m).
3. Thực hiện phép chia 12 : 16 = ?
+ So sánh số bị chia và số chia.
Phép chia này có số bị chia 12 bé hơn số chia 16. Ta làm như sau:
- Chuyển 12 (số tự nhiên) thành 12,0 (số thập phân).
- Đặt tính rồi tính như phép chia 12,0 : 16
(như chia số thập phân cho số tự nhiên).
Thực hiện phép tính 12 : 16 = ?
* 12 chia 16 được 0, viết 0.
0 nhân 16 bằng 0, 12 trừ 0 bằng 12, 12,0 16 viết 12. 12 0 , 75
* Viết dấu phẩy vào bên phải số 0. 0 8 0
* Hạ 0 ; 120 chia 16 được 7, viết 7 . 0
7 nhân 16 bằng 112, 120 trừ 112 bằng 8, viết 8.
* Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 8
Vậy: 12 : 16 = 0,75 được 80 ; 80 chia cho 16 được 5, viết 5.
5 nhân 16 bằng 80, 80 trừ 80 bằng 0 viết 0.
* Khi chia một số tự nhiên cho một số tự
nhiên mà còn dư, ta làm như thế nào?
4. Đọc kĩ nội dung sau:
• Khi chia một số tự nhiên cho một số tự
nhiên mà còn dư, ta làm như sau:
- Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.
- Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.
- Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên
phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục
chia, và có thể cứ làm như thế mãi. 15 : 6; 30 : 8; 91 : 455 : 28; 14. 15 6 30 8 91 28 455 302,5 603,7 07 0 035 14 32,5 0 4 5 0 3,25 070 0 140 00 00
Bài 2. Viết các phân số sau
thành số thập phân: = = 0,6. 0,25. 𝟒𝟓 𝟔 = 7,5. B ài à 3 . . Tí nh rồ i rồ s i o o s án á h k ết ế quả:
a) 10 : 25 x 6,8 và 0,4 x 6,8.
Ta có: 10 : 25 x 6,8 = 0,4 x 6,8 = 2,72. 0,4 x 6,8 = 2,72.
Vậy: :10 : 25 x 6,8 = 0,4 x 6,8. b)
b) 10 : :8 x 3,2 và 1,25 x 3,2.
Ta có: 10 : 8 x 3,2 = 1,25 x 3,2 = 4. 1,24 x 3,2 = 4.
Vậy: :10 : 8 x 3,2 = 1,25 x 3,2. Bài 4. Giải Bài 4. G b iải ài toán ài sau: : Tr T ong r 4 giờ xe xe máy đi được ược 121km, trong tr 2
giờ ô tô đi i được ược 11 1 1k 1 m. Hỏi H tru tr ng bình mỗi mỗi
giờ ô tô đó đi được nhiều hơn xe xe máy bao nhiêu hiê ki-lô-mét? ki- Tóm tắt: ?km Xe máy: 121km ? km Ô tô: 111km Bài giải
Trung bình mỗi giờ xe máy đó đi được là: 121 : 4 = 30,25 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là: 111 : 2 = 55,5 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy
là: 55,5 – 30,25 = 25,25 (km) Đáp số: 25,25 km.
* Khi chia một số tự
nhiên cho một số tự
nhiên mà còn dư, ta làm như thế nào? GHI NHỚ
• Khi chia một số tự nhiên cho một số tự
nhiên mà còn dư, ta làm như sau:
- Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.
- Viết thêm vào bên phải số dư một chữ
số 0 rồi chia tiếp.
- Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào
bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi
tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.
Con gì thích các loài hoa
Ở đâu hoa nở dù xa cũng tìm
Cùng nhau cần mẫn ngày đêm
Làm ra mật ngọt lặng im tặng người. (Đó là con gì?) vàng Ong thông thái 1 3 5 2 4 Câu 1: Tính. 4 : 5 = ? A. 20 B. 0,08 C. 0,8 D. 8 Câu 2: Tính . 15 : 12 = ? A. 125 B. 1,25 C. 12,5 D. 12,05
Câu 3: Viết thành số thập phân. A. 0,075 B. 7,5 C. 0,75 D. 75 Câu 4: Tính: 39 : 15 = ? A. 26 B. 20,6 C. 2,06 D. 2,6 Câu 5: Tính: 10 : 25 x 5 = ? A. 0,002 B. 0,02 C. 2 D. 20 1. Mẹ chia đều 3 lít sữa vào 6 chai như nhau. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít
2. Viết thương của phép sữa ? chia 5 : 4:
a) Dưới dạng một phân số ;
b) Dưới dạng một số thập phân.
Học kĩ bài 43 (Xem lại bài cô
gửi trên nhóm lớp). Chuẩn bị
bài 44 (Hướng dẫn học trang 112). CHÚC CÁC EM: CHĂM NGOAN, HỌC TỐT! CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM!
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- Slide 41
- Slide 42
- Slide 43
- Slide 44
- Slide 45
- Slide 46