


Sắp xếp thứ tự tên sự vật chạy từ chậm đến nhanh ?
Vận tốc là đại lượng đặc trưng sự nhanh chậm
của một chuyển đng.




Toán
Vận tốc
*Bài toán 1
 !"#$%
&'($)
*#+,-.
/
Tóm tắt
170 km
? km
Bài giải
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là :
170 : 4 = 42,5 (km)
0#.12134
*#+,-.
/ &'($)
0#.12134
Đáp số: 42,5 (km)
Vận tốc trung bình (Vận tốc) của ô tô là 42,5 km/gi
Hay : Vận tốc của ô tô là :
170 : 4 = 42,5 (km/gi9)


5#+
678(

(km) (gi9)
(km/gi9)
v
t
s
Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đư9ng chia cho th9i gian
Bài toán 2: (9'(:");/
<=78((9(>?4
Bài giải
678((9(>?2
:@:AB;C
DEF8:B;
Bài 1: GH")
'(I./<=78((>
GH/
Tóm tắt:
t
sI.
vJ.B4
v = s : t
Bài giải
678((>GH
2
I@IA.BC
DEF8I.B
Bài 2: $$'(K.")LI/
<=78((>$/
Tóm tắt:
sK.
tLI
vJ.B4
v = s : t
Bài giải
678((>$2
KLI@-A.BC
DEF8-.B
Bài 3: (9'(")EM;/
<=78((9(>?=NO=P)2B;/
Tóm tắt:
s
tEM;
vJB;4
Để tính vận tốc có đơn vị m/giây, em làm thế
nào?
Ta đổi 1 phút 20 giây = … giây rồi tìm vận tốc
theo yêu cầu.
Bài giải
Đổi: 1 phút 20 giây = 80 giây
678((9(>?2
K@IAB;C
DEF8IB;
Quãng đư9ng
Th9i gian
Vn tc
Vận tốc
 .B
B;
;
.
DO=P)*#+11=78(
=> Đơn vị đo vận tốc bằng đơn vị đo quãng đư9ng
trên đơn vị đo th9i gian.
Vận tốc của:
C $.)QJJ//
$C GH9E.)QJ///
(C GH.)QJ//
,C .)QJJ/
Vận tốc của:
C $.)QJJ//
$C GH9E.)QJ///
(C GH.)QJ//
,C .)QJJ/
678((2N%(#R(/
50 km/gi9
40 km/gi9
15 km/gi9
5km/gi9
SN(2'=78(
(1) 15 km/gi9
(2) 40 km/gi9
(3) 5 km/gi9
(4) 50 km/gi9
THỰC HÀNH
!
"
#

pipi
$%&'(
GO HOME
&)*+,-.)/012)34/513671)8/
69:,)
;<*+=2-6=1&)*+
!"#
GO HOME
&)*+,.<>?16@A<B12>CD12EF
GHI>?16@>;)3D-2-*1EFJ3K))3L
>?16@>;671)8/EF2LM
*N3K)OGHPN%HO2-QR
/N%HOJ3K)SN%HO2-D

;<*+=2-6=1&)*+:
!"#
GO HOME
&)*+,T)/3K8/:U1PV>CW/I"H
)+;122-DNX13671)8//Y*/3K8/:U1M
IHO2-D
;<*+=2-6=1&)*+:
!"#
GO HOME
&)*+,71)8//Y*:ZH:[)EFP*;13-U<M
*NNGHO2-QR
PNNGHOJ3K)
/NNGHO2-D
;<*+=2-6=1&)*+:
!"#
CM ƠN CÁC EM
ĐÃ CHÚ Ý LNG NGHE

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC LỚP 5B
THỨ NĂM NGÀY 14 THÁNG 3 NĂM 2024 Người Rùa Ô tô
Sắp xếp thứ tự tên sự vật chạy từ chậm đến nhanh ?
Vận tốc là đại lượng đặc trưng sự nhanh chậm
của một chuyển động.
Thứ Năm ngày 14 tháng 3 năm 2024 Toán Vận tốc
*Bài toán 1: Một ô tô đi một quã ng đư quãng đư ờ ng ng dà i 170 km dài 170 km hết 4 giờ H
4 giờ.. ỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi mỗi giờ ô t được ô đi đượ bao c bao nhiê nhi u ki – lô – m êu ki – l ét ô – mé ? t ? Tóm tắt Bài giải ? km
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là :
170 : 4 = 42,5 (km) 170 km
Đáp số: 42,5 (km)
Vận tốc trung bình (Vận tốc) của ô tô là : 42,5 km/giờ
Hay : Vận tốc của ô tô là :
 170 : 4 = 42,5 (km/giờ) Quãng đường Thời gian Vận tốc (km s) (gi tờ) (km/gi v ờ)
Muốn tính vận tốc ta lấy quãng đường chia cho thời gian
Bài toán 2: Một người chạy được 60 m trong 10 giây.
Tính vận tốc chạy của người đó ? Bài giải
Vận tốc chạy của người đó là: 60 : 10 = 6 (m/giây) Đáp số : 6 m/giây
Bài 1: Một người đi xe máy trong 3 giờ
được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy. Tóm tắt: Bài giải t
Vận tốc của người đi xe : 3 giờ s máy là: : 105km 105 : 3 = 35 (km/giờ)
v: … km/giờ? Đáp số: 35 km/giờ v = s : t
Bài 2: Một máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ.
Tính vận tốc của máy bay. Tóm tắt: Bài giải s: 1800km
Vận tốc của máy bay là: t: 2,5 giờ 1800 : 2,5 = 720 (km/giờ) v Đáp số: 720 km/giờ : … km/giờ? v = s : t
Bài 3: Một người chạy được 400m trong 1 phút 20 giây.
Tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị đo là m/giây. Tóm tắt:Để Ta tính đổi vậ 1 n t phút ốc c 20 ó đơ giây n v = B ị m/ … ài giải giâ giây y, rồ e i m l tìm à m vậ t n h t ế ố c s: 400m Đổi: th 1 e p nà o y o ê ? u cầ hút 20 giây u. = 80 giây t
Vận tốc chạy của người đó là: : 1 phút 20 giây 400 : 80 = 5 (m/giây) v: … m/giây? Đáp số: 5 m/giây
Đơn vị đo quãng đường – thời gian – vận tốc Quãng đường Thời gian Vậ V n n t t c km giờ km/giờ m giây m/giây
=> Đơn vị đo vận tốc bằng đơn vị đo quãng đường
trên đơn vị đo thời gian.
Ước lượng vận tốc Vận tốc của:
a) Người đi bộ khoảng: …….. 5km/giờ
b) Người đi xe đạp khoảng: …... 15 km/giờ
c) Người đi xe máy khoảng: ….. 40 km/giờ
d) Người đi ô tô khoảng: ……. 50 km/giờ (1) 15 km/giờ
Vận tốc càng lớn thì chuyển động càng (2) nha 40 nh km/. giờ (3) 5 km/giờ (4) 50 km/giờ THỰC HÀNH 8 3 1 5 9 2 7 6 10 4 LUCKY STAR pipi
Star 1 : Viết công thức tính vận tốc You are given 2 Star 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 v = s : t GO HOME
Star 2 : Nếu đơn vị quãng đường là
km, đơn vị đo thời gian là phút thì
đơn vị đo vận tốc là gì? You are given 3 Stars 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a. Phút/km b. Km/giây c. Km/phút d. Km/giờ GO HOME
Star 3 : Một chú ốc sên bò được 10,8 m
trong 2 giờ. Tính vận tốc của chú ốc sên? You are given 5 Stars 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 5,4 m/giờ GO HOME
Star 4 : Vận tốc của sấm sét là bao nhiêu? You are given 10 Stars 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a. 100.000 km/giây b. 100.000 km/phút c. 100.000 km/giờ GO HOME CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20