-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử Toán 7 Bài 1 Cánh diều: Biểu thức số. Biểu thức đại số
Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 1 Cánh diều: Biểu thức số. Biểu thức đại số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Toán 7 207 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
Giáo án điện tử Toán 7 Bài 1 Cánh diều: Biểu thức số. Biểu thức đại số
Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 1 Cánh diều: Biểu thức số. Biểu thức đại số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 7 207 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
Preview text:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN BUỔI HỌC HÔM NAY Hai biểu thức KHỞI ĐỘNG Và 3.52+6:2 Có gì khác nhau? 2. 𝑥 2 +3. 𝑥 . 𝑦 BÀI 1 BIỂU THỨC SỐ
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ NỘI DUNG BÀI HỌC 1 2 3 Biểu thức Biểu Giá trị số thức của biểu đại số thức đại số 1 BIỂU THỨC SỐ
Ta đã biết: Các số
được nối với nhau bởi dấu các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa tạo thành ? Một biểu thức
HĐKP1:Viết các biểu thức biểu thị chu vi của hình vuông có cạnh bằng 3cm. 3cm
Biểu thức biểu thị chu vi của hình vuông là: 4.3=12(cm)
Biểu thức biểu thị diện tích hình vuông là: ¿ Trong biểu thức ¿ trên các số được nối vơi nhau bởi dấu Các số cấc phép tính các phép tính
được nối với nhau bởi nào? dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) tạo
thành một biểu thức số Biểu thức như thế nào đươc gọi là biểu thức số LƯU Ý
1. Các số được nối với nhau bởi các dấu
phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên
lũy thừa) tạo thành một biểu thức số.
Đặc biệt mỗi số cũng được coi là một biểu thức số.
(Ví dụ: 12; -100; ;....là các biểu thức số)
2.Trong các biểu thức số có thể có các dấu ngoặc để
chỉ thứ tự các phép tính. Ví dụ:4.(23+2)
3.Khi thực hiện các phép tính trong một biểu thức số,
ta nhận được một số. Số đó được gọi là giá trị của biểu thức số đã cho.
Ví dụ 4.(23+2)=100; Khi đó 100 là giá trị của biểu thức 4.(23+2)
Ví dụ1: Viết biểu thức số biểu thị
a) chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5(cm) và chiều dài bằng 8(cm).
b) Diện tích hình tròn có bán kính bằng 5cm Giả i a) Biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật là: 2. (5 + 8) b) 5cm O
Biểu thức số biểu thị diện tích của hình tròn là:S THỰC HÀNH 1
Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của 1
hình thoi có các đường chéo bằng 6cm và 8cm Ôn: Diện tích hình thoi
bằng nhân tích 2 đường chéo 8 cm Giải 6 cm
Biểu thức biểu thị diện tích hình thoi là: S=.8(cm) 2 BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
HĐKP2: Viết biểu thức biểu thị chu vi hình chữ nhật có hai
cạnh liên tiếp bằng 3(cm) và x (cm). 3 cm x 2 3,cm 5 cm
Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là: 3.x
Khi x = 2 thì biểu thức trên biểu thị
diện tích hình chữ nhật là: 3.2
Khi x=3,5 thì biểu thức trên biểu thị
diện tích hình chữ nhật là: 3.3,5
*Biểu thức đại số là biểu thức gồm các số, các chữ
và các phép toán trên các số, các chữ đó.
Ví dụ 2 hai biểu thức đại số với hai biến? x và y Lưu ý
Để cho gọn ta viết xy (nhân số x với số y) thay cho x.y
Viết 4x (nhân 4 với số x) thay cho 4. x, …
Thông thường, trong một tích, người ta không viết thừa
số 1, còn thừa số (–1) được thay bằng dấu “–” ; chẳng
hạn, ta viết x thay cho 1x, viết –xy thay cho (–1)xy, …
Trong biểu thức đại số, người ta cũng dùng các dấu
ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
Quy tắc phép tính • x + y = y + x ; xy = yx ; • xxx = x3 ;
• (x + y) + z = x + (y + z) ; (xy)z = x(yz) ; • x(y + z) = xy + xz ;
• –(x + y – z) = – x – y + z ; …
Ví dụ 3. Viết biểu thức biểu thị diện tích của
các hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3 (cm). a cm 3 cm a cm
Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật là: a.(a + 3) THẢO LUẬN Rút gọn các biểu thức sau:
¿ 6 𝑥 +4 𝑥 ¿ ¿ THỰC HÀNH 2
a)Hãy viết biểu thức biểu thị thể tích khối lập phương có cạnh bằng a
b) Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích hình thang có đáy
lớn bằng a, đáy nhỏ bằng b, và chiều cao bằng h. Vận dụng 1 3a 2
Một khung ảnh hình chữ nhật
với hai cạnh liên tiếp bằng 3a
cm và 4a cm với bề rộng bằng 2cm. 4a
Hãy viết biểu thức biểu thị diện 2 tích của tấm ảnh. 4a-2-2= 4a-4 3a-2-2= 3a-4
3. Giá trị của biểu thức đại số
HĐKP3:Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10m,
chiều rộng là 6m. Người ta làm lối đi như hình dưới (phần tô vàng)
a)Viết biểu thưc biểu thị phần diện tích còn lại của khu vườn
b)Tính diện tích phàn còn lại của khu vườn khi và x=1m y=0,8m
Giải a) Diện tích hình chữ 10
nhật 1:𝑆1=6. 𝑥 Diện tích hình chữ 2 nhật 2: 𝑆2=5. 𝑦 Tổng diện tích y 5 1 hcn 1 và hcn 2 là:
6 𝑆=𝑆1+𝑆2=6 𝑥+5 𝑦 Diện tích phần còn x lại là: 10.6-(6x+5y)
b)Diện tích phần còn lại là: 10.6-(6x+5y)
Thay x=1; y =0,8 vào biểu thức trên, ta được: 10.6-(6.1+5.0,8)=60-10=50
Vậy khi x=1m;y=0,8m thì diện
tích còn lại của khu vườn là: ¿
Làm sao để tính giá trị của L;
một biểu thức đại số, tại giá trị cho trước Ghi nhớ
Để tính giá trị của một biểu thức
đại số tại những giá trị cho trước
của các biến, ta thay các giá trị d
cho trước đó vào biểu thức rồi
thực hiện các phép tính.
Ví dụ 4: Tính giá trị của biểu thức khi a=4 và b=2 Giả i
Thay a=4, b=2 vào biểu thức trên ta được: 42 −5.2+1=7
Vậy khi a=4 và b=2 thì giá trị của biểu thức đã cho là: 7
Câu 1: Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số
x2 .(a2 - ab + b2) + y. x(a2 - ab + b2) + y A. a; b B. a; b; x; y C. x; y D. a; b; x
Câu 2: Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút
bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là A. 2x - 10y (đồng) B. 10x - 2y (đồng) C. 2x + 10y (đồng) D. 10x + 2y (đồng)
Câu 3: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy được x lít.
Cùng lúc đó một vòi khác chảy từ bể ra. Một phút lượng nước chảy
ra bằng 1/4 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể
sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút A. (lít) B. (lít) C. (lít) D. (lít)
Câu 4: Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số: B. A. a + b C. x2 + 3y2 - xy + 1
D. Tất cả đáp án trên
Câu 5: Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang
có đáy lớn là a (cm), đáy nhỏ là b (cm), chiều cao là h (cm) A. (cm2) B. (cm2) C. (cm2) D. (cm2)
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30