Giáo án điện tử Toán 7 Bài 1 Cánh diều: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 1 Cánh diều: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
21 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 7 Bài 1 Cánh diều: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 1 Cánh diều: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
Quan sát những đồ vật sau đây và cho biết những
đồ vật đó có dạng hình gì?
các lớp dưới chúng ta đã tìm hiểu khái quát, nhận dạng
hình lập phương hình hộp chữ nhật. Để hơn về đặc
điểm của các hình khối này chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài
hôm nay
1. Hình hộp chữ nhật
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
Quan sát hình 2 rồi trả lời câu hỏi:
a) - Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt?
- Các mặt hình hộp chữ nhật đều là hình gì?
c) - Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh?
d) - Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?
3
6
4 5
1
2
1. Hình hộp chữ nhật
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
TOÁN
3
6
4 5
1
2
- Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt .
- Các mặt đều là hình chữ nhật.
3
6
4 5
1
2
1. Hình hộp chữ nhật
TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
Các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:
5
1
2
3
6
+ mặt 1 = mặt 2
+ mặt 3 = mặt 5
+ mặt 4 = mặt 6
4
3
6
4 5
1
2
1. Hình hộp chữ nhật
Chiều dài
C
h
i
u
r
n
g
Chiều cao
B’
C
D
A’
C’
A
B
D’
Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có:
Tám đỉnh:
Đáy dưới ABCD, đáy trên A’B’C’D’
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài,
chiều rộng, chiều cao.
đỉnh A,
đỉnh B,
đỉnh C,
đỉnh D,
đỉnh A’,
đỉnh B’,
đỉnh C’,
đỉnh D’.
Các mặt bên:
AA’B’B, AA’D’D,
DD’C’C, BB’C’C
Các cạnh đáy: AB, BC, CD, DA,
A’B’, B’C’, C’D’, D’A’.
Các cạnh bên: AA’, BB’, CC’, DD’.
1 .Hình hộp chữ nhật
TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
Chú ý: Khi ngồi trước một hình hộp chữ nhât như ở Hình 4a, ta chỉ
nhìn thấy ba mặt được tô màu, còn một số cạnh không nhìn thấy
được. Tuy nhiên, để nhận dạng tốt hơn cả hình hộp chữ nhật,
người ta vẫn vẽ các cạnh không nhìn thấy đó,
nhưng bằng nét đứt (như Hình 4b).
1. Hình hộp chữ nhật.
Quan sát hình 5 – So sánh độ dài hai cạnh AA’ và
DD’?
1. Hình hộp chữ nhật.
Quan sát hình 6 – Đoạn A’C là đường chéo của hình
hộp chữ nhật. Hãy kể tên các đường chéo của hình hộp
chữ nhật ABCD.A’B’C’D’?
Hình nào sau đây là hình hộp chữ nhật?
2. Hình lập phương
TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
Con súc sắc có dạng hình lập phương.
Con súc sắc
Hãy quan sát hình lập phương và trả lời câu hỏi:
+ Hình lập phương có mấy mặt?
+ Các mặt hình lập phương đều là hình gì?
+ Hình lập phương có mấy đỉnh?
+ Hình lập phương có mấy cạnh?
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
TOÁN
2. Hình lập phương
2 . Hình lập phương
- Hình lập phương gồm 6 mặt, 12 đỉnh .
- Các mặt của hình lập phương đều là hình vuông bằng nhau .
TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
Hình lập phương Hình hộp chữ nhật
- Giống nhau: + Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
- Khác nhau : + Hình hộp ch nhật có 6 mặt đều là hình chữ
nhật và có 3 kích thước chiu dài, chiều rộng, chiều cao.
+ Hình lập phương có 6 mặt đều là hình
vuông bằng nhau có 3 ch thưc bằng nhau.
TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
* Hình lập phương là trưng hp đặc bit của hình hộp chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật và hình
lập phương có điểm gì
giống và khác nhau?
TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
III. Diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật, hình
lập phương
TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
1 Diện tích xung quanh Thể tích
Hình hộp chữ nhật
S
xq
= 2(a + b)c
V = abc
Hình lập phương
S
xq
= 4d
2
V = d
3
Ta có một số công thức sau:
Áp dụng: Một viên gạch đất sét nung đặc dạng hình hộp chữ
nhật với c kích thước của đáy dưới là 220 mm, 105 mm
chiều cao 65 mm. Tính diện tích xung quanh thể tích của
viên gạch đó?
105 mm
65 mm
220 mm
V Hình hộp chữ nhật Hình lập phương
Số mặt
Số đỉnh
Số cạnh
Số mặt đáy
Số mặt bên
Số đường chéo
Bài tập 1 trang 80
6
8
6
8
12
12
2
2
4 4
4 4
Bài 2:
Xếp 3 viên gạch như Hình 16.
Ta có: Độ dài MN cũng chính bằng độ dài đường chéo
của viên gạch. Đo MN, ta được độ dài đường chéo của
viên gạch.
| 1/21

Preview text:

Quan sát những đồ vật sau đây và cho biết những
đồ vật đó có dạng hình gì?

Ở các lớp dưới chúng ta đã tìm hiểu khái quát, nhận dạng
hình lập phương và hình hộp chữ nhật. Để rõ hơn về đặc
điểm của các hình khối này chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài hôm nay
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
1. Hình hộp chữ nhật
Quan sát hình 2 rồi trả lời câu hỏi:
a) - Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt?
- Các mặt hình hộp chữ nhật đều là hình gì?
c) - Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh?
d) - Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh? TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
1. Hình hộp chữ nhật 1 3 4 5 6 2 TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
1. Hình hộp chữ nhật 1 1 3 4 5 6 3 4 5 6 2 2
- Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt .
- Các mặt đều là hình chữ nhật.

1. Hình hộp chữ nhật 1 1 3 4 5 6 3 4 5 6 2 2
Các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật là: + mặt 1 = mặt 2 + mặt 3 = mặt 5 + mặt 4 = mặt 6
Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có: Tám đỉnh:
đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D,
đỉnh A’, đỉnh B’, đỉnh C’, đỉnh D’. B’ C’
Đáy dưới ABCD, đáy trên A’B’C’D’ A’ D’ cao
Các mặt bên: AA’B’B, AA’D’D, iều DD’C’C, BB’C’C h C B
Các cạnh đáy: AB, BC, CD, DA, C
A’B’, B’C’, C’D’, D’A’. A Chiều dài D Chiều rộng
Các cạnh bên: AA’, BB’, CC’, DD’.
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài,
chiều rộng, chiều cao.
TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
1 .Hình hộp chữ nhật
Chú ý: Khi ngồi trước một hình hộp chữ nhât như ở Hình 4a, ta chỉ
nhìn thấy ba mặt được tô màu, còn một số cạnh không nhìn thấy
được. Tuy nhiên, để nhận dạng tốt hơn cả hình hộp chữ nhật,
người ta vẫn vẽ các cạnh không nhìn thấy đó,
nhưng bằng nét đứt (như Hình 4b).
1. Hình hộp chữ nhật.
Quan sát hình 5 – So sánh độ dài hai cạnh AA’ và DD’?
1. Hình hộp chữ nhật.
Quan sát hình 6 – Đoạn A’C là đường chéo của hình
hộp chữ nhật. Hãy kể tên các đường chéo của hình hộp
chữ nhật ABCD.A’B’C’D’?

Hình nào sau đây là hình hộp chữ nhật? TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
2. Hình lập phương Con súc sắc
Con súc sắc có dạng hình lập phương. TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG 2. Hình lập phương
Hãy quan sát hình lập phương và trả lời câu hỏi:
+ Hình lập phương có mấy mặt?
+ Các mặt hình lập phương đều là hình gì?
+ Hình lập phương có mấy đỉnh?
+ Hình lập phương có mấy cạnh? TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
2 . Hình lập phương
- Hình lập phương gồm 6 mặt, 12 đỉnh .
- Các mặt của hình lập phương đều là hình vuông bằng nhau . TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG Hình lập phương
Hình hộp chữ nhật
- Giống nhau: + Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
- Khác nhau : + Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ
nhật và có 3 kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
+ Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông bằng nh H aìu và c nh h ó 3 kí ộp chữ ch nh tậhtướ và c hìbằng nh nh au.
lập phương có điểm gì
* Hình lập phương là trường hợp đặc biệt của hình hộp chữ nhật. giống và khác nhau? TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG TOÁN
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG
III. Diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Ta có một số công thức sau: Diện tích xung quanh Thể tích Hình hộp chữ nhật S = 2(a + b)c V = abc xq Hình lập phương S = 4d2 V = d3 xq
Áp dụng: Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ
nhật với các kích thước của đáy dưới là 220 mm, 105 mm và
chiều cao là 65 mm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của viên gạch đó? 65 mm 105 mm 220 mm Bài tập 1 trang 80 Hình hộp chữ nhật Hình lập phương Số mặt 6 6 Số đỉnh 8 8 Số cạnh 12 12 Số mặt đáy 2 2 Số mặt bên 4 4 Số đường chéo 4 4 Bài 2:
Xếp 3 viên gạch như Hình 16.
Ta có: Độ dài MN cũng chính bằng độ dài đường chéo
của viên gạch. Đo MN, ta được độ dài đường chéo của viên gạch.
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21