Giáo án điện tử Toán 7 Bài 1 Cánh diều: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 1 Cánh diều: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……….
TRƯỜNG …………..
GV: ĐỖ HỒNG VÂN
MÔN TOÁN 7 (CÁNH DIỀU )
NĂM HỌC: 2022 - 2023
1. Giáo viên

 !"#$
%&'()*+,-+./0
$$123)4
2. Học sinh
SGK.
%&'()*+,-+./05)
*6
789:
C HOT ĐỘNG
Mở đầu
Hình thành
kiến thức
Luyện tập
Vận dụng
– Tìm tòi
HOẠT
ĐỘNG
MỞ ĐẦU
HĐ cá nhân:
Đọc SGK
Phần mở đầu
Số vô tỉ.
Căn bậc hai số học
Tiết…,BÀI 1
SỐ THỰC
CHƯƠNG II
(Tiết 1)
HOẠT
ĐỘNG
Hình thành kiến thức
Thế nào là số
vô tỉ?
I. S vô t
1. Khái niệm số vô tỉ
;"<)=>)5#=<$?,&@)A#=+>?:
B2. Ví dụ về số vô tỉ như:
;=#=+>?:
;=1C+>*$D,EF)G#
>)$HI
;=#>)2J/
B
K K K K K
LKMLMe
M RNG
N%1@=+>?,&@4$#O:
N=+>?2))P#IO22#$02
Q$2RF$STH:
* Người ta đã chứng minh được rằng:
Tập hợp các số vô tỉ có số lượng lớn hơn
tập hợp các số hữu tỉ.
S HU
TỈ
SỐ HỮU
TỈ
Sthập phân
hữu hạn
Số thập phân
hữu hạn
Sthập phân
vô hạn
tun hoàn
Số thập phân
vô hạn
tuần hoàn
S VÔ
T
SỐ
TỈ
Sthập phân
vô hạn
không tuần hoàn
Số thập phân
vô hạn
không tuần hoàn
L:=1C+>>)$
L:=1C+>>)$
Bài 1 SGK trang 33
!=<$?&')=1C+>$
K
U
Bài làm:
)A#=1C+>$$VU:
)A#=1C+>>)$:
Nhận xét:
Kết luận:
Số thập phân hạn không tuần hoàn số
thập phân hạn phần thập phân
của nó không có một chu kì nào cả.
K
UUUUUU::: FUH
U
UKWKXLY ::
U:Z[$\1C]=+>?
Hoạt động
cá nhân
a
a
a
aaa
a
a
a
aaa
Bài làm:
a
a
a
aaa
a
a
a
aaa
Khẳng định trên là đúng vì
^7_=+>?,$,&@+&')=1
C+>>)$:
^=<$?V,&@+&')=
1C<$Q+>$:
Do vậy nếu một số tỉ thì số đó
không thể là số hữu tỉ.
(),.I`7_=+>?,$>)[
#=<$?a#,9)b!Vb
HOẠT
ĐỘNG
Luyện tập
TRÒ CHƠI AI NHANH HƠN
7_*,&@K5)cA1:
$)+/5)c*2&d),$
*5):
%&)6>)+4]e)+/:
)f*2&d)205)#/,9)+.2,gh$,:
7_,,9),&@^K ,[:
7_,.;,[:
$C$8$=i),j$
,[kl#,j3):
Bài 1
Bài làm:
Bài 1: ?2=1C<$
=1C+>$:
=1C<$I
=1C+>$I
.
L U
m
M
L
m
U Y
L U L
m m m
M U Y
Bài 2
Bài làm:
Bài 2: n4$+>2=)
.
K m LFUH m
K WKWLKUYU X W:::
K m LFUH m
K WKWLKUYU X W:::
Bài 3
Bài làm:
Bài 3: ?2=+>?2)=$
.
Số vô tỉ là:
LUWm FUHm K LULULU:::m
KUL  M:::mYWKUMW:::
KUL  M:::m YWKUMW:::
S HU
TỈ
SỐ HỮU
TỈ
Sthập phân
hữu hạn
Số thập phân
hữu hạn
Sthập phân
vô hạn
tun hoàn
Số thập phân
vô hạn
tuần hoàn
S VÔ
T
SỐ
TỈ
Sthập phân
vô hạn
không tuần hoàn
Số thập phân
vô hạn
không tuần hoàn
M RNG
MỞ RỘNG
1) Cần nhớ các số thập phân
vô hạn tuần hoàn đặc biệt:
K
K mBBBBBB
X
K
B K mBBBBBBBB
XX
K
K
XXX
2) Đối với số thập phân vô hạn tuần hoàn đơn
^=1C+>$)A#,-$$V
3,$)$k$S:
H
H
K UL
UL K :UL :UL
XX XX
KFUH K U
K K :U
K
K :U
X
K K
K K
U U
3) Đối với số thập phân vô hạn tuần hoàn tạp
^=1C+>$,&@)A#$$V
>)3,$)$k$S:
!cI
LU WK
LU WK
K
LU : WK
K
K WK
LU :
K XX
WK
LU
XX
KYX
L
WX
Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập bổ sung (PHT)
- Đọc trước ghi nhớ các kiến thức về
căn bậc hai số học, hiệu căn bậc hai,
cách dùng MTCT để tìm căn bậc hai của
số không âm.
- Làm bài tập trong SBT.
| 1/30

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……….
TRƯỜNG …………..
MÔN TOÁN 7 (CÁNH DIỀU ) GV: ĐỖ HỒNG VÂN NĂM HỌC: 2022 - 2023 1. Giáo viên
• SGK, kế hoạch bài dạy, phần mềm máy tính Casio Fx 570 VN plus
• Thước thẳng có vạch chia đơn vị, ê ke, compa, máy
chiếu, phiếu bài tập trắc nghiệm 2. Học sinh • SGK.
• Thước thẳng có vạch chia đơn vị, ê ke, compa, bảng nhóm, kéo • Máy tính bỏ túi. Hình thành kiến thức Mở đầu Luyện tập Vận dụng – Tìm tòi CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU HĐ cá nhân: Đọc SGK Phần mở đầu CHƯƠNG II SỐ THỰC Tiết…,BÀI 1 Số vô tỉ.
Căn bậc hai số học (Tiết 1)
Hình thành kiến thức HOẠT ĐỘNG Thế nào là số vô tỉ? I. Số vô tỉ
1. Khái niệm số vô tỉ
- Những số không phải là số hữu tỉ được gọi là số vô tỉ.
2. Ví dụ về số vô tỉ như: - Số là số vô tỉ. 
- Số thập phân vô hạn có chu kỳ thay đổi (nghĩa là
không tuần hoàn): 0,101001000100001
-Số lôgarit tự nhiên e 2  , 71828 MỞ RỘNG
* Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là I.
* Số vô tỉ trong tiếng Anh là: Irrational number hoặc surf (chuẩn UK).
* Người ta đã chứng minh được rằng:
Tập hợp các số vô tỉ có số lượng lớn hơn
tập hợp các số hữu tỉ. SỐ S HỮU SỐ S V Ô TỈ TỈ Số t S hập h p ập h p ân ân Số t S hập h p ập h p ân h ân Số th S ập ố th p hân h vô hạn ô h vô hạn ô h ạn hữu h h ữu ạn tuần ầ hoàn h kh k ông t ôn uần u h oàn 2. Số t . hập phân v ân ô hạn không tuần uầ h oàn Bài 1 – SGK trang 33 1
Viết số hữu tỉ dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 3 Bài làm: 1 0  , 333333... 0
 , (3) gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn, chu kì 3. 3 Nhận xét:  3  ,14159265 .  .
gọi là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Kết luận:
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn là số
thập phân vô hạn mà ở phần thập phân

của nó không có một chu kì nào cả.
3. Biểu diễn thập phân của số vô tỉ aa   Hoạt động cá nhân aa   Bài làm:
Khẳng định: “ Mỗi số vô tỉ đều không thể
là số hữu tỉ” là đúng hay sai? Vì sao?
Khẳng định trên là đúng vì
+ Mỗi số vô tỉ đều được viết dưới dạng số thập
phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Các số hữu tỉ thì được viết dưới dạng các số
thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Do vậy nếu một số là vô tỉ thì số đó
không thể là số hữu tỉ.
Luyện tập HOẠT ĐỘNG
TRÒ CHƠI AI NHANH HƠN
Mỗi nhóm được phát 1 bảng phụ học tập.
Sau khi giáo viên phát bảng phụ, nhóm trưởng điều
hành nhóm hoàn thành bảng.
Thư kí ghi chép công việc của từng thành viên. Khi hết
giờ nhóm trưởng treo bảng lên đúng vị trí đã quy đinh.
Mỗi đáp án đúng được +10 điểm.
Mỗi đáp án sai bị -5 điểm.
Sau câu hỏi cuối cùng, đội nhiều
điểm nhất sẽ là đội chiến thắng.
Bài 1: Chỉ ra các số thập phân hữu Bài 1
hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2 3 2  5 ; ; ; 5 8 3 6 Bài làm: 2 3
Số thập phân hữu hạn: ; 5 8 .
Số thập phân vô hạn tuần hoàn: 2  5 ; 3 6
Bài 2: Điền kí hiệu  và  o ô trống ; Bài 2  1 ;  0, 2(35) ;  1, 414213567309504...  Bài làm:  1  ;  0, 2(35)  ;  . 1, 414213567309504...  
Bài 3: Chỉ ra số vô tỉ trong các số sau Bài 3 0, 234; 0, (3); 1, 232323...; 1,7320508...; 5, 645751384... Bài làm: Số vô tỉ là:
1, 7320508...; 5, 645751384... . SỐ S HỮU SỐ S V Ô TỈ TỈ Số t S hập h p ập h p ân ân Số t S hập h p ập h p ân h ân Số th S ập ố th p hân h vô hạn ô h vô hạn ô h ạn hữu h h ữu ạn tuần ầ hoàn h kh k ông t ôn uần u h oàn
1) Cần nhớ các số thập phân
vô hạn tuần hoàn đặc biệt:
1 MỞ M Ở R R N Ộ G N 0,  1  ; 9 1 0, 0  1  ; 99 1 0, 00  1 999
2) Đối với số thập phân vô hạn tuần hoàn đơn
+ Số thập phân vô hạn tuần hoàn gọi là đơn nếu chu kì
bắt đầu ngay sau dấu phẩy. a) 1 32 0,32 0  ,  0  1 .32  .32  99 99 1 1 1 b) 1,(3) 1   0, 3 1   0,  1 .3 1   .3 1   1  9 3 3
3) Đối với số thập phân vô hạn tuần hoàn tạp
+ Số thập phân vô hạn tuần hoàn được gọi là tạp nếu chu kì
không bắt đầu ngay sau dấu phẩy. Ví dụ: 1 2,3 4  1  2, 3  0, 0  4  1 2  ,3  .0, 4  1 10 1 41 41 169 2  , 3  . 2  ,3  2  10 99 990 495
Hướng dẫn về nhà
- Đọc trước và ghi nhớ các kiến thức về
căn bậc hai số học, kí hiệu căn bậc hai,
cách dùng MTCT để tìm căn bậc hai của số không âm.
- Làm bài tập trong SBT.

- Làm bài tập bổ sung (PHT)
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30