Giáo án điện tử Toán 7 Bài 1 Kết nối tri thức: Tập hợp các số hữu tỉ

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 1 Kết nối tri thức: Tập hợp các số hữu tỉ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
     
    
   !   "
  #$ % #   &'
()#*+
,   -  . % 
-/01"'#234
56 7  7 ', ) 8
9 : ;2 < = 
>++ ?@ A  B ',
) 8 9 : ;2  
.56
#+
Gầy Chỉ số WHtR nhỏ
hơn hoặc bằng 0,42
Tốt -C)
DEF#1)G
!DHF
Hơi béo -C)
DHF#1)G
!DHI
Thừa cân -C)
DHI#1)G
!DJK
Béo phì -C)
DJK
L M  NOD  #$ %
NDO+
Theo em nếu tính theo
chỉ số WHtR, sức khỏe
của ông An hay ông
Chung tốt hơn?
L '  NJD  #$
%ID+
BÀI 1:
TẬP HỢP CÁC
SỐ HỮU TỈ
NỘI DUNG
BÀI HỌC
01
02
Khái niệm số hữu
tỉ biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số.
Thứ tự trong tập
hợp các số hữu tỉ.
S
h
u
t
l
à
g
ì
?
N
+
P
7
=
"
'
#
4
'
5
Q
"
'
A
%
H
Đ
1
R    
.M#.'+
HOT ĐNG NHÓM ĐÔI
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
H
Đ
2
ST,#B ;9
!'# !U
VFH
K
F
E
H
Đ
1
HOT ĐNG NHÓM ĐÔI
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
H
Đ
2
.M
#.'-W--U
108 : 180 = 0,6
70 : 160 = 0,4375
H ND FD
FH
F E O
K NN FF EE
F
E E O NJ
K
T
L
U
N
Số hữu tỉ số được viết dưới
dạng phân số , với a, b , b0.
Tập hợp các số hữu tỉ được
hiệu là
VD1:
7VIXDJXVNFX
 7  T  &' - 7
 "'  #2 Y &' #B
5C5>;9+
3-7"'0.Z
[2Z
E
N
H
I
I X
N
J
DJ X
ND
NF
NF
ND
E \
N
H H
Luyện tập 1
]@#27
OXVKKX
7  T  &' - 7 
"' + [2 7  3 &' 4'
5Q5C5>;9
&'-7"'
Trả lời:
K
K
F
O KK K \
O XVKK^ XK
N ND F F
NHẬN XÉT
[2 7  _; ;9 T B &' #B
 5C 5> ;9  _; ;9
A Y &' - 7  "' +
R)6',A`a-
7"'+
ST,B'->7
C 4'5Q
',AA%Z
1
0
2
-1
-2
7 4'5Q"'A%U
b>c)#*
> c ! ' -d, 
> - ) #* C ) #* C
!)#*a+
1
0
2
-1
-2
𝟑
𝟐
M
be"'^NHANHa
4'5Q 4f+
b R) 6  "'   4'
5Q  4 g C  h #
7hN> !K)#*C+
𝟑
𝟐
N
i3Uhf^hg
b e "'  ^a  4' 5Q
4g+N+K
b RA %  4 4' 5Q 
"'j-4+
7 4'5Q"'A%2N+E 4'5Q"'Z
Trả lời:
f`4M?A%2N+E-W- 4'5Q"'U
XX
Luyện tập 2
Luyện tập 2
?4'5Q7"'
#A%+
Giải
h
N
VN
𝟓
𝟒
𝟓
𝟒
S3_k:2#&#*
4#Z
NHẬN XÉT
RA%4 4'5Q3"'
'#V!#&;07'#C4
h#3(0@7Bh+
2
.
T
h
t
t
r
o
n
g
t
p
h
p
c
á
c
s
h
u
t
T
h
t
t
r
o
n
g
t
p
h
p
c
á
c
s
h
u
t
.
H
Đ
1
[B7"''5C
5>;9l7U
 VNH#
VDKIH#
HOT ĐNG NHÓM ĐÔI
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
?4'5Q"'VNH#
A%+ST, B
4VNH!C,!
'4+
HĐ3
HĐ3
HĐ4
HĐ4
H
Đ
1
HOT ĐNG NHÓM ĐÔI
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
H
Đ
2
HĐ3
HĐ3
HĐ4
HĐ4
3U
3U
K
DKIH
O
b
K H
O O
K
NH
F
a
K H
F F
K
T
L
U
N
R347"' d02 !7
#BY 5C 5>;9  l7 
;93+
[C"'  d02-'.3G^ 
GmGn + "' +
gB'm # m2md <W'+
RA %  B'  m 2 4  ! C
4 +
C
h
ú
ý
-
Trên trục số, các điểm trước gốc O biểu
diễn số hữu tỉ âm (tức số hữu tỉ nhhơn
0); các điểm nằm sau gốc O biểu diễn số
hữu tỉ dương (tức số hữu tỉ lớn hơn 0).
-
Số 0 không số hữu tỉ dương, cũng
không là số hữu tỉ âm.
V
í
d
2
e7DI#+R83
 B 4 DI !
C , ! '
4A%Z
Giải
R3UDI^#^
[2mADIm
i 3 4 DI ! C 4
A%+N+J+
R34o5%d <W'4
7DI# !7'U
g_k:U
[2DImN#NmADIm
Luyện tập 3:
e 7  "'  '
/681B-CU
Giải
Giải
Thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
N K
H FXKNFHX X
E F
K N
FX XKNFHXH
F E
LUYỆN TẬP
1
.
1
T, BY `
0c*'U
pY pY e+
DFH
V
VFKH
1
.
2
R2  7
"''U
 VDIH

Giải
Giải
 eVDIH-DIH+
eJ-UVJ
74M?i+N+I 4'5Q"
"'Z
Trả lời
1.3
74M?i-W- 4'5Q7"'U
; ; ;
 R 7 ;9  '
" ;9   4' 5Q
"'VDJFHU
; ; ; ; ;
 ?4' 5Q  "'  VDJFH
A%+
Trả lời
1.4
7;9 4'5Q
"'VDJFH-U
; ; ;
?4'5Q"'VDJFH^
A%U
e7U
VFH#VFNFH
#
Trả lời:
1.5
VFHmVFNFH
m
VẬN DỤNG
Hoạt động nhóm đôi
Vận dụng
ST,@ 7W'U
Theo em nếu tính theo chỉ số
WHtR, sức khỏe của ông An hay
ông Chung tốt hơn?
[2.M-U
NDOUNOD^DJ
!qthừa cân+
$.'-U
IDUNJD^DEKIH
!qsức khỏe tốt+
^ngB'/
01.')+
Trả lời:
R'rj' 2560B"sFDN\
t' @'U
Hoạt động nhóm đôi
1.6
Quốc gia Australi
a
Pháp Tây Ban
Nha
Anh
Tuổi thọ
trung bình
dự kiến
83 82,5
e<;kB;7t''rj' 2560B8
1B-C+
R'rj' 2560B"sFDN\
t' @'U
Hoạt động nhóm đôi
1.6
Quốc gia Australi
a
Pháp Tây Ban
Nha
Anh
Tuổi thọ
trung bình
dự kiến
83 82,5
7t''rj'560B81B-CuU
1 2 1
78 ; 81 ; 82,5; 83; 83 .
2 5 5
Bài 3
gB's>2"_AFDv
53#@>0FDv532
5=2"_3,rBZ
Giải
]j>2"_-k,+i= W'-k+,
Rs>kAFDv5325C-NFDvk
]@>,FDv5325C-ODv,+
i=2"_C-U
NFDvk+ODv,^k+,+^k+,+^k+,+\Jv
[_,5=C !\Jv5=a/-@Ev
01
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
L->0B/
Tj
7 
_;$->e]P#
_;e?R
'w * '
Cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ
02
03
HẸN GẶP LẠI CÁC EM
TRONG TIẾT HỌC SAU!
| 1/38

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
Chỉ số WHtR (Waist to Height Gầy Chỉ số WHtR nhỏ
Ratio) của một người trưởng hơn hoặc bằng 0,42
thành, được tính bằng tỉ số giữa Tốt Chỉ số WHtR lớn hơn
số đo vòng bụng và số đo chiều 0,42 và nhỏ hơn hoặc
cao (cùng một đơn vị đo). Chỉ số bằng 0,52
này được coi là một công cụ đo Hơi béo Chỉ số WHtR lớn hơn
lường sức khỏe hữu ích vì có thể 0,52 và nhỏ hơn hoặc
dự báo được các nguy cơ thừa bằng 0,57
cân, béo phì, mắc bệnh tim
Thừa cân Chỉ số WHtR lớn hơn
mạch,.. Bảng bên cho biết nguy 0,57 và nhỏ hơn hoặc
cơ thừa cân, béo phì của một bằng 0,63
người đàn ông trưởng thành dựa Béo phì Chỉ số WHtR lớn hơn vào chỉ số WHtR. 0,63
Ông An cao 180 cm, vòng bụng 108 cm. Ông Chung cao 160 cm, vòng bụng 70 cm. Theo em nếu tính theo chỉ số WHtR, sức khỏe của ông An hay ông Chung tốt hơn? BÀI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
Khái niệm số hữu 01
tỉ và biểu diễn số NỘI DUNG
hữu tỉ trên trục số. BÀI HỌC Thứ tự trong tập 02
hợp các số hữu tỉ.
1. Khái niệm số hữu tỉ và
biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Số hữu tỉ là gì? HO H Ạ O T T Đ Đ N Ộ G N G N H N Ó H M Ó M Đ Ô Đ I Ô HĐ1 HĐ2 Em hãy viết ba phân số Tính chỉ số WHtR của bằng nhau và bằng: ông An và ông Chung. a) -2,5 3 b) 2 4 HO H Ạ O T T Đ Đ N Ộ G N G N H N Ó H M Ó M Đ Ô Đ I Ô HĐ1 HĐ2 Chỉ số WHtR của ông An  5  10  20  2,5   
và ông Chung lần lượt là: 2 4 8 108 : 180 = 0,6 3 11 22 44 2    70 : 160 = 0,4375 4 4 8 16 KẾT LUẬN
Số hữu tỉ là số được viết dưới
dạng phân số , với a, b , b0.
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là
a) Các số đã cho đều là các VD1:
số hữu tỉ vì chúng đều viết
được dưới dạng phân số. 4 Các số -7; 0,6; -1,2; 1 7  12 5   7  ;  1,2  1 10
có là các số hữu tỉ không? Vì sao? 6 4 9 0,6  ; 1  10 5 5 Trả lời: Luyện tập 1
Các số đã cho đều là các số
hữu tỉ. Vì các số đó đều biểu
Giải thích vì sao các số
diễn được dưới dạng phân số 3 8; -3,3; 3 2
đều là các số hữu tỉ 8  33 3 9 8  ; -3,3= ; 3  1 10 2 2 NHẬN XÉT
Vì các số thập phân đã biết đều viết
được dưới dạng phân số thập phân
nên chúng đều là các số hữu tỉ.
Tương tự, số nguyên, hỗn số cũng là các số hữu tỉ. Em hãy nếu lại các -2 -1 1 0 2 bước biểu diễn số nguyên trên trục số?
Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
+ Chia đoạn thẳng đơn vị thành hai
đoạn thẳng bằng nhau, lấy một
đoạn làm đơn vị mới (đơn vị mới N M 𝟑 𝟑 bằng đơn vị cũ). -2 -1 0 1 2 𝟐 𝟐
+ Số hữu tỉ =1,5 nên 1,5 cũng được biểu diễn bởi điểm M.
+ Số hữu tỉ =cũng được biểu diễn
+ Tương tự, số hữu tỉ được biểu bởi điểm N (H.1.3)
diễn bởi điểm N (trước gốc O) và
cách O 1 đoạn bằng 3 đơn vị mới.
+ Trên trục số, điểm biểu diễn số Do đó: OM = ON
hữu tỉ a được gọi là điểm a.
Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Hình 1.4 biểu diễn số hữu tỉ nào? Trả lời:
Mỗi điểm A, B, C trên trục số Hình 1.4 lần lượt biểu diễn số hữu tỉ: ; ; Giải Luyện Lu t yện ập 2
Biểu diễn các số hữu tỉ 𝟓 𝟓 -1 O 1 và trên trục số. 𝟒 𝟒
Em có nhận xét gì về vị trí điểm và ? NHẬN XÉT
Trên trục số, hai điểm biểu diễn của hai só hữu tỉ đối
nhau a và -a nằm về hai phía khác nhau so với điểm
O và có cùng khoảng cách đến O.
2. Thứ tự trong tập
hợp các số hữu tỉ Thứ tự trong tập
hợp các số hữu tỉ. HO H Ạ O T T Đ Đ N Ộ G N G N H N Ó H M Ó M Đ Ô Đ I Ô HĐ1 HĐ4 HĐ3
Viết các số hữu tỉ sau dưới
Biểu diễn hai số hữu tỉ -1,5 và
dạng phân số rồi so sánh:
trên trục số. Em hãy cho biết a) -1,5 và
điểm -1,5 nằm trước hay nằm b) -0,375 và sau điểm . HO H Ạ O T T Đ Đ N Ộ G N G N H N Ó H M Ó M Đ Ô Đ I Ô HĐ1 HĐ2 HĐ3 H 4  3 a)  1,5  2 3 5 Có:   2 2  3 b)  0,375  8  3  5 Có:  8 8
 Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bất kì bằng cách
viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai KẾT LUẬN phân số đó.
 Với hai số hữu tỉ a,b bất kì, ta luôn có hoặc a = b
hoặc a < b hoặc a > b. Cho ba số hữu tỉ a, b, c.
Nếu a < b và b < c thì a < c (tính chất bắc cầu).
 Trên trục số, nếu a < b thì điểm a nằm trước điểm b. Chú ý
- Trên trục số, các điểm trước gốc O biểu
diễn số hữu tỉ âm (tức số hữu tỉ nhỏ hơn
0); các điểm nằm sau gốc O biểu diễn số
hữu tỉ dương
(tức số hữu tỉ lớn hơn 0).
- Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng
không là số hữu tỉ âm. Ví dụ 2 Giải Ta có: 0,7 = và = So sánh 0,7 và . Từ đó cho biết điểm 0,7 nằm Vì < nên 0,7 < trước hay nằm sau
Do đó điểm 0,7 nằm trước điểm điểm trên trục số? trên trục số (H.1.6). Nhận xét:
Ta có thể sử dụng tính chất bắc cầu để
so sánh 0,7 và bằng cách như sau:
Vì 0,7 < 1 và 1 < nên 0,7 < Gi G ải Luyện tập 3:
So sánh số hữu tỉ sau theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn:
Thứ tự từ nhỏ đến lớn là: 1  3 5  2; 3,125; ; 4 2  3 1  2; ; 3,125; 5 2 4 LUYỆN TẬP
Hãy cho biết tính đúng, sai của mỗi 1.1 khẳng định sau: a) 0,25 b) - c) -235 Đúng Đúng Sai. 1.2 Giải Tìm số đối của các số hữu tỉ sau:
a) Số đối của -0,75 là 0,75. a) -0,75
b) Số đối của 6 là: -6 b) 1.3
Các điểm A, B, C, D (H.1.7) biểu diễn những số hữu tỉ nào? Trả lời
Các điểm A, B, C, D lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ: ; ; ; Trả lời 1.4
a) Các phân số biểu diễn số a) Trong các phân số sau, hữu tỉ -0,625 là:
những phân số nào biểu diễn ; ; ; số hữu tỉ -0,625: ; ; ; ; ;
b) Biểu diễn số hữu tỉ -0,625 = trên trục số:
b) Biểu diễn số hữu tỉ -0,625 trên trục số. 1.5 Trả lời: So sánh: a) -2,5 <-2,125 a) -2,5 và -2,125 b) và b) < VẬN DỤNG
Hoạt động nhóm đôi Vận dụng Trả lời:
Em hãy giải bài toán mở đầu:
Vì chỉ số của ông An là: 108 : 180 = 0,6
nằm trong ngưỡng thừa cân.
Còn chỉ số của ông Chung là: 70 : 160 = 0,4375
Theo em nếu tính theo chỉ số
nằm trong ngưỡng sức khỏe tốt.
WHtR, sức khỏe của ông An hay
=> Nếu tính theo chỉ số WHtR, sức ông Chung tốt hơn?
khỏe của ông Chung tốt hơn.
Hoạt động nhóm đôi
Tuổi thọ trung bình dự kiến của những người sinh năm 2019 1.6
ở một số quốc gia được cho trong bảng sau: Quốc gia Australi Pháp Tây Ban Anh a Nha Tuổi thọ trung bình 83 82,5 dự kiến
Sắp xếp các quốc gia theo tuổi thọ trung bình dự kiến từ nhỏ đến lớn.
Hoạt động nhóm đôi
Tuổi thọ trung bình dự kiến của những người sinh năm 2019 1.6
ở một số quốc gia được cho trong bảng sau: Quốc gia Australi Pháp Tây Ban Anh a Nha Tuổi thọ trung bình 83 82,5 dự kiến
Các quốc gia theo tuổi thọ trung dự kiến từ nhỏ đến lớn : 1 2 1 78 ; 81 ; 82,5; 83; 83 . 2 5 5
Nếu tăng một cạnh của hình chữ nhật thêm 20% độ Bài 3
dài của nó và giảm cạnh kia đi 20% độ dài của nó thì
diện tích của hình chữ nhật đó thay đổi như thế nào? Giải
Gọi hai cạnh của hình chữ nhật là x, y. Diện tích ban đầu là x.y
Tăng cạnh x thêm 20% độ dài của nó thì độ dài mới là 120%x
Giảm cạnh y 20% độ dài của nó thì độ dài mới là 80%y.
Diện tích hình chữ nhật mới là:
120%x . 80%y = x.y. = x.y. = x.y. 96%
Vậy diện tích mới bằng 96% diện tích cũ, tức là giảm đi 4%
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 02 01 03 Hoàn thành các bài Ôn lại kiến thức tập còn lại SGK và đã học Chuẩn bị bài sau bài tập SBT Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • 02
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • VD1:
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • 2. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38