Giáo án điện tử Toán 7 Bài 12 Kết nối tri thức: Tổng các góc trong một tam giác

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 12 Kết nối tri thức: Tổng các góc trong một tam giác hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG IV : TAM GIÁC BẰNG NHAU
BÀI 12: TỔNG CÁC GÓC TRONG
MỘT TAM GIÁC (2 Tiết)
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI!
Người ta có thể xếp các viên gạch hình tam giác giống hệt
nhau để trang trí như sau :
Hãy quan sát hình, em nhận xét về ba góc tại mỗi
đỉnh chung của ba tam giác? Từ đó rút ra kết luận về vị
trí của ba điểm A, B, C ?
A
B
C
CHƯƠNG IV : TAM GIÁC BẰNG NHAU
BÀI 12: TỔNG CÁC GÓC TRONG
MỘT TAM GIÁC (2 Tiết)
NỘI DUNG BÀI HỌC
01
02
Tổng các góc trong
một tam giác
Góc ngoài của tam giác.
1. Tổng các góc trong một tam giác
Hoạt động cá nhân hoàn thành HĐ1
N
P
M
86
0
55
0
39
0
^
𝑴 =𝟖𝟔
𝒐
^
𝑵 =𝟓𝟓
𝒐
^
𝑷 =𝟑𝟗
𝒐
^
𝑴 +
^
𝑵+
^
𝑷
0
180
000
395586
1. Tổng các góc trong một tam giác
Thảo luận theo nhóm đôi và hoàn thành HĐ1, HĐ2
Tổng số đo ba góc của tam giác MNP bằng .
HĐ1
y
z
x
y
z
v
u
Tam giác : đánh dấu ba góc là x; y; z
+ Cắt rời góc y rồi đặt nó kề với góc x.
+ Cắt rời góc z rồi đặt nó kề với góc x.
Em có dự đoán gì về tổng các góc x, y, z của tam giác ban đầu ?
Tổng số đo các góc x, y, z của tam giác bằng .
1. Tổng các góc trong một tam giác
Thảo luận theo nhóm đôi và hoàn thành HĐ1, HĐ2
Tổng số đo ba góc của tam giác MNP bằng .
HĐ1
Tổng số đo các góc x, y, z của tam giác bằng .
HĐ2
KẾT LUẬN
Định : Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180
o
.
Định lí:
Chứng minh:
Qua A kẻ đường thẳng xy song song với BC.
Vì xy // BC nên ta có:
(các cặp góc so le trong )
Do đó :
Tổng ba góc của một tam giác bằng 180
0
C
A
9
1
2
3
4
5
6
7
8 10
x y
GT
KL
; =
^
𝐴+
^
𝐵+
^
𝐶=
^
𝐵𝐴𝐶+
^
𝐵𝐴𝑥+
^
𝐶𝐴𝑦 =
^
𝑥𝐴𝑦=18 0
𝑜
ABC
0
180
ˆ
ˆ
CBÂ
A
B
C
Tổng ba góc A, B, C bằng .
Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Ví dụ
Làm thế nào để tính được góc A ?
Trong tam giác ABC ta có:
Do đó :
Tương tự, trong tam giác DEF ta có:
trong tam giác MNP ta có:
Tính số đo các góc A, D, P trong hình 4.4
0
A+B+C 180
0 0 0 0 0
A 180 180 50 60 70B C
0 0 0 0 0
D 180 180 30 50 100E F
0 0 0 0 0
P 180 180 90 60 30M N
0
+N+P 180M
0
+E+F 180D
Trong hình 4.4 :
Chú ý
- Tam giác có ba góc đều nhọn là tam giác nhọn.
- Tam giác có một góc tù gọi là tam giác tù.
- Tam giác có một góc vuông gọi là tam giác vuông.
Tam giác MNP vuông tại M,
MN và MP là hai cạnh góc vuông,
NP là cạnh huyền.
Em hãy so sánh số đo mỗi góc trong hình a, b, c với 90
o
Luyện tập
Cho tam giác ABC vuông tại A.
Tính tổng hai góc B và C.
Trong tam giác ABC ta có :
suy ra
C
B
A
Nhận xét :
Hai góc có tổng bằng 90
0
được gọi là hai góc phụ nhau.
Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau
TRÒ CHƠI
Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 90
0
B. 120
0
C. 100
0
D. 180
0
Cho vuông tại A, khi đó
A.
B.
C.
D.
Cho có ,. S đo là
A. 35
0
B. 34
0
C. 60
0
D. 90
0
Cho hình vẽ sau. Tìm số đo x
A. 40
0
B. 50
0
C. 49
0
D. 98
0
C
B
A
82
°
x
x
Cho biết số đo của ; = .
Khi đó
A.
B.
C.
D.
CẢM ƠN CÁC BẠN
ĐÃ GIẢI CỨU CHÚNG TỚ!
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1 2 3
Ghi nhớ các
kiến thức đã
học
Hoàn thành bài tập
trong SBT
Chuẩn bị phần
Bài tập
Cho tam giác ABC và Cx là tia đối của tia CB ( H 4.5)
+ Xét tam giác ABC có:
(2)
+ Cx tia đối của tia CB nên hai góc
kề bù , do đó (1)
+ Tổng hai góc ACx và ACB bằng bao nhiêu?
+ Tổng ba góc: bằng bao nhiêu?
+ Từ đó có mối quan hệ gì giữa và .
Vận dụng :
Chứng minh rằng : .
Từ (1) và (2) suy ra: .
Chứng minh :
2. Góc ngoài của tam giác
Nhận xét:
-
Góc ACx được gọi là góc ngoài tại C của tam giác ABC.
Góc ACx không kề với hai góc AB của tam giác ABC.
- Mỗi góc ngoài của tam giác có số đo bằng tổng số đo hai góc trong
không kề với nó.
^
𝑨 𝑪 𝒙=
^
𝑨+
^
𝑩
,
ˆˆ
AxCA
BxCA
ˆ
ˆ
LUYỆN TẬP
Bài 4. 1 (SGK - tr57)
Tính các số đo x, y, z trong hình 4.6
LUYỆN TẬP
Bài 4. 1 (SGK - tr57)
a)
b)
c)
Bài 4.2 (SGK - tr57)
Trong các tam giác ở hình 4.7, tam giác nào là tam giác nhọn,
tam giác vuông, tam giác tù ?
Xét tam giác ABC có
Do đó : ]=180°− = 180° − 50° − 40° = 90°
Do đó góc B là góc vuông.
Tam giác ABC có một góc vuông nên tam giác ABC là tam giác
vuông.
Bài 4.2 (SGK - tr57)
Trong các tam giác ở hình 4.7, tam giác nào là tam giác nhọn,
tam giác vuông, tam giác tù ?
Xét tam giác DEF
Do đó :] = 180° − 55° − 63° = 62°.
Do]62° < 90° nên góc D là góc nhọn.
Tam giác DEFba góc nhọn nên tam giác DEF là tam giác nhọn.
Bài 4.2 (SGK - tr57)
Trong các tam giác ở hình 4.7, tam giác nào là tam giác nhọn,
tam giác vuông, tam giác tù ?
Xét tam giác MNP có]
Do đó]: = 180° − 50° − 30° = 100°.
Do]100° > 90° nên góc N là góc tù.
Tam giác MNP có một góc tù nên tam giác MNP là tam giác tù.
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông, tam giác DEF là tam giác
nhọn, tam giác MNP là tam giác tù.
(hai góc kề bù)
(góc ngoài bằng tổng hai góc trong không kề nó)
.
(hoạt động nhóm 4 hoàn thànhi tập)
Bài 4.3 (SGK -tr62)
Tính các số đo x, y, z
trong hình 4.8 .
VẬN DỤNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1 2 3
Ghi nhớ các
kiến thức đã
học
Hoàn thành bài tập
trong SBT
Chuẩn bị bài
Luyện tập
chung
CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
| 1/36

Preview text:

CHƯƠNG IV : TAM GIÁC BẰNG NHAU
BÀI 12: TỔNG CÁC GÓC TRONG
MỘT TAM GIÁC (2 Tiết) CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI!
Người ta có thể xếp các viên gạch hình tam giác giống hệt
nhau để trang trí như sau : A B C
Hãy quan sát hình, em có nhận xét gì về ba góc tại mỗi
đỉnh chung của ba tam giác? Từ đó rút ra kết luận gì về vị
trí của ba điểm A, B, C ?
CHƯƠNG IV : TAM GIÁC BẰNG NHAU
BÀI 12: TỔNG CÁC GÓC TRONG
MỘT TAM GIÁC (2 Tiết) NỘI DUNG BÀI HỌC 01 02 Tổng các góc trong
Góc ngoài của tam giác. một tam giác
1. Tổng các góc trong một tam giác
Hoạt động cá nhân hoàn thành HĐ1 ^
𝑴 =𝟖 𝟔𝒐^
𝑵 =𝟓𝟓𝒐^
𝑷 =𝟑𝟗𝒐 M ^ 𝑴 + ^ 𝑵+ ^ 𝑷 860 0 0 0 8  6  55  39 0 1  80 550 390 N P
1. Tổng các góc trong một tam giác
Thảo luận theo nhóm đôi và hoàn thành HĐ1, HĐ2 HĐ1
Tổng số đo ba góc của tam giác MNP bằng . v u
Tam giác : đánh dấu ba góc là x; y; z y x z
+ Cắt rời góc y rồi đặt nó kề với góc x.
+ Cắt rời góc z rồi đặt nó kề với góc x. y z
Em có dự đoán gì về tổng các góc x, y, z của tam giác ban đầu ?
Tổng số đo các góc x, y, z của tam giác bằng .
1. Tổng các góc trong một tam giác
Thảo luận theo nhóm đôi và hoàn thành HĐ1, HĐ2 HĐ1
Tổng số đo ba góc của tam giác MNP bằng . HĐ2
Tổng số đo các góc x, y, z của tam giác bằng . KẾT LUẬN
Định lí : Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180o.
Định lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 Ax y GT ABC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 KL 0 ˆ ˆ
ÂBC 1  80 B C
Chứng minh: Qua A kẻ đường thẳng xy song song với BC. Vì xy // BC nên ta có: ; =
(các cặp góc so le trong ) Do đó :^ 𝐴+ ^ 𝐵+^ 𝐶 =^ 𝐵𝐴𝐶+^ 𝐵𝐴𝑥 +^ 𝐶𝐴𝑦 =^
𝑥𝐴𝑦=18 0𝑜 A B C
Tổng ba góc A, B, C bằng .
Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Ví dụ Tính số đo các góc A, D, P trong hình 4.4
Trong tam giác ABC ta có:    0 A+B+C 1  80 Do đó :  0   0 0 0 0 A 1
 80  B C 1  80 Là 5 m
0 thế 60 7
o0 để tính được góc A ?
Tương tự, trong tam giác DEF ta có:    0 D+E+F 1  80  0   0 0 0 0 D 1
 80  E F 1  80  30  50 1  00
trong tam giác MNP ta có:    0 M +N+P 1  80  0   0 0 0 0 P 1
 80  M N 1  80  90  60 3  0 Chú ý Trong hình 4.4 :
- Tam giác có ba góc đều nhọn là tam giác nhọn.
Em hãy so sánh số đo mỗi góc trong hình a, b, c với 90o
- Tam giác có một góc tù gọi là tam giác tù.
- Tam giác có một góc vuông gọi là tam giác vuông.
Tam giác MNP vuông tại M,
MN và MP là hai cạnh góc vuông, NP là cạnh huyền. Luyện tập A
Cho tam giác ABC vuông tại A.
Tính tổng hai góc B và C. C B
Trong tam giác ABC ta có : suy ra Nhận xét :
Hai góc có tổng bằng 900 được gọi là hai góc phụ nhau.
Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau
TRÒ CHƠI
Tổng ba góc của một tam giác bằng A. 900 B. 1200 C. 1000 D. 1800
Cho vuông tại A, khi đó A. B. C. D. Cho có ,. S ố đo là A. 350 B. 340 C. 600 D. 900
Cho hình vẽ sau. Tìm số đo x A 82° x x B C A. 400 B. 500 C. 490 D. 980
Cho biết số đo của ; = . Khi đó A. B. C. D. CẢM ƠN CÁC BẠN
ĐÃ GIẢI CỨU CHÚNG TỚ!

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1 2 3 Ghi nhớ các Hoàn thành bài tập Chuẩn bị phần kiến thức đã trong SBT “Bài tập” học
2. Góc ngoài của tam giác
Cho tam giác ABC và Cx là tia đối của tia CB ( H 4.5) Vận dụng : Chứng minh rằng : . Chứng minh :
+ Vì Cx là tia đối của tia CB nên và là hai góc kề bù , do đó (1) + Xét tam giác ABC có: (2) Từ (1) và (2) suy ra: .
+ Tổng hai góc ACx và ACB bằng bao nhiêu?
+ Tổng ba góc: bằng bao nhiêu?
+ Từ đó có mối quan hệ gì giữa và .
Nhận xét:
- Góc ACx được gọi là góc ngoài tại C của tam giác ABC.
Góc ACx không kề với hai góc A và B của tam giác ABC.
- Mỗi góc ngoài của tam giác có số đo bằng tổng số đo hai góc trong không kề với nó. ˆ ˆ C A x  , A C
A ˆx Bˆ ^
𝑨 𝑪 𝒙= ^ 𝑨 + ^ 𝑩 LUYỆN TẬP Bài 4. 1 (SGK - tr57)
Tính các số đo x, y, z trong hình 4.6 LUYỆN TẬP Bài 4. 1 (SGK - tr57) a) b) c) Bài 4.2 (SGK - tr57)
Trong các tam giác ở hình 4.7, tam giác nào là tam giác nhọn,
tam giác vuông, tam giác tù ?
Xét tam giác ABC có
Do đó : =180°− = 180° − 50° − 40° = 90°
Do đó góc B là góc vuông.
Tam giác ABC có một góc vuông nên tam giác ABC là tam giác vuông.
Bài 4.2 (SGK - tr57)
Trong các tam giác ở hình 4.7, tam giác nào là tam giác nhọn,
tam giác vuông, tam giác tù ?
Xét tam giác DEF có
Do đó : = 180° − 55° − 63° = 62°.
Do 62° < 90° nên góc D là góc nhọn.
Tam giác DEF có ba góc nhọn nên tam giác DEF là tam giác nhọn.
Bài 4.2 (SGK - tr57)
Trong các tam giác ở hình 4.7, tam giác nào là tam giác nhọn,
tam giác vuông, tam giác tù ?
Xét tam giác MNP có
Do đó : = 180° − 50° − 30° = 100°.
Do 100° > 90° nên góc N là góc tù.
Tam giác MNP có một góc tù nên tam giác MNP là tam giác tù.
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông, tam giác DEF là tam giác
nhọn, tam giác MNP là tam giác tù.
VẬN DỤNG Bài 4.3 (SGK -tr62)
(hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập)
Tính các số đo x, y, z trong hình 4.8 . (hai góc kề bù)
(góc ngoài bằng tổng hai góc trong không kề nó) .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1 2 3 Ghi nhớ các Hoàn thành bài tập Chuẩn bị bài kiến thức đã trong SBT “Luyện tập học chungCẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI G IẢNG!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36