-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử Toán 7 Bài 13 Kết nối tri thức: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 13 Kết nối tri thức: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Toán 7 207 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
Giáo án điện tử Toán 7 Bài 13 Kết nối tri thức: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 13 Kết nối tri thức: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 7 207 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
Preview text:
1 KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1. Trong tam giác vuông ABC tại A ta có: A S ^ 𝑩+^
𝑪>𝟗𝟎𝟎 B Đ ^ 𝑩+^
𝑪=𝟗𝟎𝟎 C S ^ 𝑩+^
𝑪<𝟗𝟎𝟎 D S ^ 𝑩+^
𝑪=𝟏𝟖𝟎𝟎
Câu hỏi 2. Số đo x ở hình vẽ là: 0 AS 50 x BS 0 60 0 C Đ 70 D S 0 80 x
Câu hỏi 3. Hai đoạn thẳng AB và A'B' như hình vẽ
bằng nhau đúng hay sai? A 6,3 cm B A Đ Đúng B S Sai A’ 6,3 cm B’ Câu hỏi 4.
Hai góc xOy và x’O’y’ như hình vẽ có bằng nhau không? A Đ Có BS Không AB = CD
Hai đoạn thẳng bằng nhau
khi chúng có cùng độ dài. · ·
xOy = x 'Oy ' Hai góc bằng nhau khi
chúng có cùng số đo góc.
Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào? B’ A A’ B C C’
1. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU A A’ C B C’ B’ AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’ ˆ ˆ A = A' ˆ ˆ B = B' ˆ ˆ C = C' ABC và
A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau
* Định nghĩa: Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau nếu chúng
có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. 2. Kí hiệu
Để kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’ ta viết: ABC = A’B’C’ ABC = A’B’C’
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ
cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC = A’B’C’ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
A = A' ; B = B' ; C = C' A Vậy hai tam giác A’ 0 bằng nhau khi 80 0 nào ? 80 0 65 0 0 0 35 65 35 B C C’ B’
• Hai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng.
• Hai góc A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai góc tương ứng.
• Hai cạnh AB và A’B’, BC và B’C’, AC và A’C’ gọi là hai cạnh tương ứng. DEF = GHK
Một số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhau Kim tự tháp Cầu Rubik Tam giác Mái nhà
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có:
-Các cạnh t ương ứng bằng nhau
-Các góc t ương ứng bằng nhau.
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC =
A’B’C’ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
A = A' ; B = B' ; C = C'
Bài 1: Cho hình vẽ Hãy điền Đ, S vào ô trống tương ứng. A A’ B’ C’ B C 1 . BAC A 'B'C' S Sửa BAC B 'A'C' . 2 BC A B C ' A ' ' Đ S Sửa 3 . CA B C 'A'B' CAB B C ' A ' ' Bài 2: Cho ABC =
DEF. Hãy chọn câu trả lời đúng A
Câu 1.Số đo góc BAC bằng: A. 50o C.70o D.80o B.60o 600
Câu 2: độ dài cạnh AC bằng 500 5 cm B C D A. 4,5 cm C. 5,4 cm 4 700 ,5 c B. 5 cm D. 8,5 cm m 4 cm
Câu 3.Số đo góc DEF bằng: E F A. 500 B. 60o C. 70o D.80o
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
fHọc thuộc ĐN hai tam giác bằng nhau
f Viết đúng kí hiệu hai tam giác bằng nhau L
f àm các BT: 4.4; 4.5 ( SGK)
fTìm thêm 1 số hình ảnh về hai tam giác bằng nhau.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20