Giáo án điện tử Toán 7 Bài 13 Kết nối tri thức: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 13 Kết nối tri thức: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 7 Bài 13 Kết nối tri thức: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 13 Kết nối tri thức: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
1
Câu hỏi 1. Trong tam giác vuông ABC tại A ta có:
A
B
C
D
S
Đ
S
S
KIỂM TRA BÀI CŨ
^
𝑩+
^
𝑪>𝟗𝟎
𝟎
^
𝑩+
^
𝑪=𝟗𝟎
𝟎
^
𝑩+
^
𝑪<𝟗𝟎
𝟎
^
𝑩+
^
𝑪=𝟏𝟖𝟎
𝟎
x
x
Câu hỏi 2. Số đo x ở hình vẽ là:
A
B
C
D
S
S
Đ
S
0
50
0
60
0
70
0
80
Câu hỏi 3. Hai đoạn thẳng AB và A'B' như hình vẽ
bằng nhau đúng hay sai?
A
B
A
B’
6,3 cm
6,3 cm
Đúng
Sai
A
B
Đ
S
Câu hỏi 4.
Hai góc xOy và x’O’y’ như hình vẽ có bằng nhau không?
Không
A
B
Đ
S
Hai góc bằng nhau khi
chúng có cùng số đo góc.
Hai đoạn thẳng bằng nhau
khi chúng có cùng độ dài.
AB = CD
·
·
' 'xOy x Oy=
Vậy hai tam giác bằng nhau khi
nào?
B
C
A
B’
C
A
1. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
A
B’
C
A
B
C
AB = A’B’ AC = A’C’
BC = B’C’
ABCAB’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau
ˆ ˆ
A = A'
ˆ ˆ
B = B'
ˆ ˆ
C = C'
Để kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’ ta viết:
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ
cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
2. Kí hiệu
ABC = AB’C’
ABC = ABC’
* Định nghĩa: Hai tam giác ABC A’B’C’ bằng nhau nếu chúng
các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
ABC = AB’C
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
A = A' ; B = B' ; C = C'
A
B
C
A
B’
C
Hai đỉnh AA’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng.
Hai góc AA’, B và B’, C và C’ gọi là hai góc tương ứng.
Hai cạnh AB và A’B’, BC và B’C’, AC và A’C’ gọi là hai cạnh tương
ứng.
Vậy hai tam giác
bằng nhau khi
nào ?
0
65
0
65
0
80
0
35
0
80
0
35
DEF = GHK
Một số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhau
Rubik
Tam
giác
Cầu
Mái nhà
Kim tự tháp
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác :
-
Các cạnh t ương ứng bằng nhau
-
Các góc t ương ứng bằng nhau.
ABC = AB’C’
ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
A = A' ; B = B' ; C = C'
S
Đ
S
A
B’
C’
A
B
C
Bài 1: Cho hình vẽ Hãy điền Đ, S vào ô trống tương ứng.
Sửa
Sửa
C'B'A' .1 BAC
A'C'B' CAB.3
A'C'B' BCA.2
C'A'B' BAC
B'A'C' CAB
Câu 1.Số đo góc BAC bằng:
Câu 2: độ dài cạnh AC bằng
C.70
o
A. 4,5 cm C. 5,4 cm
A. 50
0
A
B
C
60
0
50
0
5 cm
D
E
F
4
c
m
4
,
5
c
m
Bài 2: Cho ABC = DEF. Hãy chọn câu trả lời đúng
D.80
o
B.60
o
B. 60
o
C. 70
o
A. 50
o
Câu 3.Số đo góc DEF bằng:
D.80
o
70
0
D. 8,5 cmB. 5 cm
Học thuộc ĐN hai tam giác bằng nhau
Viết đúng kí hiệu hai tam giác bằng nhau
Làm các BT: 4.4; 4.5 ( SGK)
f
f
f
Tìm thêm 1 số hình ảnh về hai tam giác bằng
nhau.
f
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
| 1/20

Preview text:

1 KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1. Trong tam giác vuông ABC tại A ta có: A S ^ 𝑩+^
𝑪>𝟗𝟎𝟎 B Đ ^ 𝑩+^
𝑪=𝟗𝟎𝟎 C S ^ 𝑩+^
𝑪<𝟗𝟎𝟎 D S ^ 𝑩+^
𝑪=𝟏𝟖𝟎𝟎
Câu hỏi 2. Số đo x ở hình vẽ là: 0 AS 50 x BS 0 60 0 C Đ 70 D S 0 80 x
Câu hỏi 3. Hai đoạn thẳng AB và A'B' như hình vẽ
bằng nhau đúng hay sai? A 6,3 cm B A Đ Đúng B S Sai A’ 6,3 cm B’ Câu hỏi 4.
Hai góc xOy và x’O’y’ như hình vẽ có bằng nhau không? A Đ Có BS Không AB = CD
Hai đoạn thẳng bằng nhau
khi chúng có cùng độ dài.
· ·
xOy = x 'Oy ' Hai góc bằng nhau khi
chúng có cùng số đo góc.

Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào? B’ A A’ B C C’
1. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU A A’ C B C’ B’ AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’ ˆ ˆ A = A' ˆ ˆ B = B' ˆ ˆ C = C'ABC và
A’B’C’ như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau
* Định nghĩa: Hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau nếu chúng
có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
2. Kí hiệu
Để kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’ ta viết: ABC = A’B’C’ ABC = A’B’C’
Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ
cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.

AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC = A’B’C’  ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ 
A = A' ; B = B' ; C = C' A Vậy hai tam giác A’ 0 bằng nhau khi 80 0 nào ? 80 0 65 0 0 0 35 65 35 B C C’ B’
Hai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng.
Hai góc A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai góc tương ứng.
Hai cạnh AB và A’B’, BC và B’C’, AC và A’C’ gọi là hai cạnh tương ứng. DEF = GHK
Một số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhau Kim tự tháp Cầu Rubik Tam giác Mái nhà
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có:
-Các cạnh t ương ứng bằng nhau
-Các góc t ương ứng bằng nhau. 
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC =
A’B’C’   ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ 
A = A' ; B = B' ; C = C'
Bài 1: Cho hình vẽ Hãy điền Đ, S vào ô trống tương ứng. A A’ B’ C’ B C 1 . BAC A   'B'C' S Sửa BAC B   'A'C' . 2 BC A B   C ' A ' ' Đ S Sửa 3 . CA B C   'A'B' CAB B   C ' A ' ' Bài 2: Cho ABC =
DEF. Hãy chọn câu trả lời đúng A
Câu 1.Số đo góc BAC bằng: A. 50o C.70o D.80o B.60o 600
Câu 2: độ dài cạnh AC bằng 500 5 cm B C D A. 4,5 cm C. 5,4 cm 4 700 ,5 c B. 5 cm D. 8,5 cm m 4 cm
Câu 3.Số đo góc DEF bằng: E F A. 500 B. 60o C. 70o D.80o
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
fHọc thuộc ĐN hai tam giác bằng nhau
f Viết đúng kí hiệu hai tam giác bằng nhauL
f àm các BT: 4.4; 4.5 ( SGK)
fTìm thêm 1 số hình ảnh về hai tam giác bằng nhau.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20