Giáo án điện tử Toán 7 Bài 13 Kết nối tri thức: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 13 Kết nối tri thức: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1. Hai đoạn thẳng AB và A'B' như hình vẽ bằng nhau
đúng hay sai?
A
B
A
B’
6,3 cm
6,3 cm
úng
Sai
A
B
Đ
S
Câu hỏi 2.
Hai góc xOy và x’O’y như hình vẽ có bằng nhau không?


A
B
Đ
S
Hai góc bằng nhau khi chúng
có cùng số đo góc.
Hai đoạn thẳng bằng nhau khi
chúng có cùng độ dài.
AB = CD
·
·
xOy x Oy=
Vậy hai tam giác bằng nhau khi
nào?
B
C
A
B’
C
A

 !"#$$%&'(")$*+,-,%
.&/0123$*'4
.&0123$*'4
1. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
A
B’
C
A
B
C
5(67
-$$%&89:#;<89=;<>9=<>8=;>=>
=
1%
$?=
2?∆ABC = ∆MNP
Luyện tập 1
-$%&8923$%&@ABCD?9E39=%>F=
GHIF=JGHK(L6#-/MFAB:#NO-F
Một số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhau
Rubik
Tam
giác
Cầu
Mái nhà
Kim tự tháp
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác :
-
&/t ương ứng23$*
-
&t ương ứng 23$*
ABC = AB’C’
P P P P
P P
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
A = A' ; B = B' ; C = C'
Học thuộc ĐN hai tam giác bằng nhau
Viết đúng kí hiệu hai tam giác bằng nhau
Làm các BT: 4.4; 4.5 ( SGK)
f
f
f
Tìm thêm 1 số hình ảnh về hai tam giác bằng
nhau.
f
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
S
Đ
S
8Q
9Q
Q
8
9
Bài 1: Cho hình vẽ Hãy điền Đ, S vào ô trống tương ứng
Sửa
Sửa
98 BAC
A'C'B' CABD
A'C'B' BCAR
89 BAC
98 CAB
S*TO-9823
Câu 2: độ dài cạnh AC bằng
C.70
o
A. 4,5 cm C. 5,4 cm
A. 50
0
A
B
C
60
0
50
0
5 cm
D
E
F
4
c
m
4
,
5
c
m
Bài 2: Cho ABC = DEF. y chọn câu trả lời đúng
D.80
o
B.60
o
B. 60
o
C. 70
o
A. 50
o
Câu 3.Số đo góc DEF bằng:
D.80
o
70
0
D. 8,5 cmB. 5 cm
| 1/18

Preview text:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1. Hai đoạn thẳng AB và A'B' như hình vẽ bằng nhau đúng hay sai? A 6,3 cm B A Đ Đúng B S Sai A’ 6,3 cm B’ Câu hỏi 2.
Hai góc xOy và x’O’y’ như hình vẽ có bằng nhau không? A Đ Có BS Không AB = CD
Hai đoạn thẳng bằng nhau khi
chúng có cùng độ dài.
· ·
xOy = x 'Oy '
Hai góc bằng nhau khi chúng có cùng số đo góc.
Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào? B’ A A’ B C C’
HĐ1: Gấp đôi tờ giấy rồi cắt như hình 4.9.
HĐ1: Phần được cắt là hai tam giác chồng khít lên nhau. Theo em:
- Các cạnh tương ứng có bằng nhau không ?
- Các góc tương ứng có bằng nhau không ?
1. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU A A’ C B C’ B’ Ví dụ 1:
Cho hai tam giác ABC và MNP có AB = MN, BC = NP, CA = PM, = , = Chứng minh: a) = b) ∆ABC = ∆MNP Luyện tập 1
Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF (H.4.13) .Biết rằng BC=4 cm , =
40°; = 60°. Hãy tính độ dài đoạn thẳng EF và số đo
Một số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhau Kim tự tháp Cầu Rubik Tam giác Mái nhà
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có:
-Các cạnh t ương ứng bằng nhau
-Các góc t ương ứng bằng nhau. 
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC =
A’B’C’   ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ 
A = A' ; B = B' ; C = C'
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
fHọc thuộc ĐN hai tam giác bằng nhau
f Viết đúng kí hiệu hai tam giác bằng nhauL
f àm các BT: 4.4; 4.5 ( SGK)
fTìm thêm 1 số hình ảnh về hai tam giác bằng nhau.
Bài 1: Cho hình vẽ Hãy điền Đ, S vào ô trống tương ứng. A A’ B’ C’ B C 1 . BAC A   'B'C' S Sửa BAC B   'A'C' . 2 BC A B   C ' A ' ' Đ S Sửa 3 . CA B C   'A'B' CAB B   C ' A ' ' Bài 2: Cho ABC =
DEF. Hãy chọn câu trả lời đúng A
Câu 1.Số đo góc BAC bằng: A. 50o C.70o D.80o B.60o 600
Câu 2: độ dài cạnh AC bằng 500 5 cm B C D A. 4,5 cm C. 5,4 cm 4 700 ,5 c B. 5 cm D. 8,5 cm m 4 cm
Câu 3.Số đo góc DEF bằng: E F A. 500 B. 60o C. 70o D.80o
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • HĐ1: Gấp đôi tờ giấy rồi cắt như hình 4.9.
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18