Giáo án điện tử Toán 7 Bài 14 Kết nối tri thức: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 14 Kết nối tri thức: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

GV: Trn Thị Kim Chinh
KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM!
KHỞI ĐỘNG
Em hãy nhắc lại khái niệm hai tam giác bằng nhau
trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
Tiết 19 - 20: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ
HAI THỨ BA CỦA TAM GIÁC
NỘI DUNG BÀI HỌC
01
02
Trường hợp bằng nhau thứ
hai của tam giác: cạnh
góc – cạnh.
Trường hợp bằng nhau thứ
ba của tam giác: góc
cạnh – góc.
I. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC:
CẠNH – GÓC – CẠNH (C.G.C)
HĐ1
Vẽ . Lấy điểm trên tia và điểm trên tia sao cho: , .
Nối điểm với điểm ta được tam giác .
Dùng thước thẳng vạch chia đo dộ dài cạnh của
tam giác .
KẾT QUẢ
HĐ2
Vẽ thêm tam giác với , và .
Dùng thước thẳng vạch chia hoặc compa để so sánh độ dài
các cạnh tương ứng của hai tam giác và .
-
Hai tam giác và có bằng nhau không?
-
Độ dài cạnh của hai tam giác em vừa vẽ có bằng các
cạnh và của hai tam giác các bạn khác vẽ không?
-
Hai tam giác em vừa vẽ bằng hai tam giác các
bạn khác vẽ không?
-
Các cạnh tương ng của hai tam giác
bằng nhau.
-
Hai tam giác bằng nhau theo trường
hợp cạnh – cạnh – cạnh.
-
Các tam giác vẽ được đều bằng nhau.
Trả lời
Chú ý:
Trong tam giác , góc được gọi góc xen giữa hai cạnh
của tam giác .
Định lí: Trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh (c.g.c)
Nếu hai cạnh góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh góc
xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
GT
KL
,,
.
𝛥 𝐴𝐵𝐶= 𝛥 𝐴 𝐵 𝐶
Trong Hình 4.29, hai tam giác nào bằng nhau?
?
.
Ví dụ 1
Xét hai tam giác và có:
;
;
là cạnh chung
Vậy (c.g.c).
Luyện tập 1
Hai tam giác và trong Hình 4.31 bằng nhau
không? Vì sao?
+) Xét tam giác có:
.
+ Xét hai tam giác và có:
(c.g.c)
Giải
Vận dụng
Cho Hình 4.32, biết , và . Chứng minh rằng:
a)
b) .
a) AB = CD nên
b) Xét hai tam giác và có:
(cmt)
(c.g.c)
Giải
LUYỆN TẬP
Bài 4.12 (SGK – tr.73) Trong mỗi hình bên (H.4.39), hãy chỉ ra một
cặp tam giác bằng nhau và giải thích vì sao chúng bằng nhau.
(c.g.c) vì:
(gt),
là cạnh chung.
(c.g.c) vì
(gt),
(đối đỉnh),
(giả thiết).
Giải
Bài 4.14 (SGK tr.73) Chứng minh rằng hai tam giác
và trong Hình 4.41 bằng nhau.
và có:
,
(gt),
(đối đỉnh).
Do đó (g.c.g).
Giải
Bài 1: Cho góc , lấy điểm trên tia , điểm trên
tia sao cho . Trên tia lấy điểm , trên tia lấy
điểm sao cho . Chứng minh rằng .
Giải
Do ,
mà , nên .
Xét và có:
(c.c.c)
VẬN DỤNG
Bài 4.13 (SGK tr.73) Cho hai đoạn thẳng cắt nhau tại
điểm sao cho , như Hình 4.40.
a) Hãy tìm hai cặp tam giác có chung đỉnh bằng nhau;
b) Chứng minh rằng .
Giải
b) và có:
(vì
,
là cạnh chung,
(vì .
Do đó (g.c.g).
a) (c.g.c),
và (c.g.c).
Bài 4.15 (SGK tr.73) Cho đoạn thẳng song
song bằng đoạn thẳng . Gọi giao điểm
của hai đường thẳng . Hai điểm lần
lượt nằm trên sao cho thẳng hàng.
Chứng minh rằng:
a) ;
b) .
Giải
a) và có:
(hai góc so le trong),
(theo giả thiết),
(hai góc so le trong).
Do đó (g.c.g).
b) và có:
(hai góc so le trong),
,
(hai góc đối đỉnh).
Do đó (g.c.g),
Suy ra .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ kiến thức
trong bài.
Hoàn thành bài tập
trong SBT.
Chuẩn bị bài
Luyện tập chung
trang 74.
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG
| 1/29

Preview text:

KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM!
GV: Trần Thị Kim Chinh KHỞI ĐỘNG
Em hãy nhắc lại khái niệm hai tam giác bằng nhau và
trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
Tiết 19 - 20: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ
HAI VÀ THỨ BA CỦA TAM GIÁC NỘI DUNG BÀI HỌC 01 02
Trường hợp bằng nhau thứ
Trường hợp bằng nhau thứ
hai của tam giác: cạnh – ba của tam giác: góc – góc – cạnh. cạnh – góc.
I. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC:
CẠNH – GÓC – CẠNH (C.G.C) HĐ1
Vẽ . Lấy điểm trên tia và điểm trên tia sao cho: , .
Nối điểm với điểm ta được tam giác .
Dùng thước thẳng có vạch chia đo dộ dài cạnh của tam giác . KẾT QUẢ HĐ2
Vẽ thêm tam giác với , và .
Dùng thước thẳng có vạch chia hoặc compa để so sánh độ dài
các cạnh tương ứng của hai tam giác và .
- Hai tam giác và có bằng nhau không?
- Độ dài cạnh và của hai tam giác em vừa vẽ có bằng các
cạnh và của hai tam giác các bạn khác vẽ không?
- Hai tam giác em vừa vẽ có bằng hai tam giác mà các bạn khác vẽ không? Trả lời
- Các cạnh tương ứng của hai tam giác và bằng nhau.
- Hai tam giác và bằng nhau theo trường
hợp cạnh – cạnh – cạnh.
- Các tam giác vẽ được đều bằng nhau. Chú ý:
Trong tam giác , góc được gọi là góc xen giữa hai cạnh và của tam giác .
Định lí: Trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh (c.g.c)
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc
xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. và GT ,,.
KL 𝛥 𝐴𝐵𝐶=𝛥 𝐴′ 𝐵′ 𝐶 ′ ?
Trong Hình 4.29, hai tam giác nào bằng nhau? . Ví dụ 1 Xét hai tam giác và có: ; ; là cạnh chung Vậy (c.g.c). Luyện tập 1
Hai tam giác và trong Hình 4.31 có bằng nhau không? Vì sao? Giải +) Xét tam giác có: . + Xét hai tam giác và có: (c.g.c) Vận dụng
Cho Hình 4.32, biết , và . Chứng minh rằng: a) b) . Giải a) Vì AB = CD nên b) Xét hai tam giác và có: (cmt) (c.g.c) LUYỆN TẬP
Bài 4.12 (SGK – tr.73) Trong mỗi hình bên (H.4.39), hãy chỉ ra một
cặp tam giác bằng nhau và giải thích vì sao chúng bằng nhau. Giải (c.g.c) vì: (c.g.c) vì (gt), (gt), (đối đỉnh), là cạnh chung. (giả thiết).
Bài 4.14 (SGK – tr.73) Chứng minh rằng hai tam giác
và trong Hình 4.41 bằng nhau. Giải và có: , (gt), (đối đỉnh). Do đó (g.c.g).
Bài 1: Cho góc , lấy điểm trên tia , điểm trên
tia sao cho . Trên tia lấy điểm , trên tia lấy
điểm sao cho . Chứng minh rằng . Giải Do , mà , nên . Xét và có: (c.c.c) VẬN DỤNG
Bài 4.13 (SGK – tr.73) Cho hai đoạn thẳng và cắt nhau tại
điểm sao cho , như Hình 4.40.
a) Hãy tìm hai cặp tam giác có chung đỉnh bằng nhau; b) Chứng minh rằng . Giải b) và có: (vì , là cạnh chung, (vì . a) (c.g.c), Do đó (g.c.g). và (c.g.c).
Bài 4.15 (SGK – tr.73) Cho đoạn thẳng song
song và bằng đoạn thẳng . Gọi là giao điểm
của hai đường thẳng và . Hai điểm và lần
lượt nằm trên và sao cho thẳng hàng. Chứng minh rằng: a) ; b) . Giải a) và có: (hai góc so le trong), (theo giả thiết), (hai góc so le trong). Do đó (g.c.g). b) và có: (hai góc so le trong), , (hai góc đối đỉnh). Do đó (g.c.g), Suy ra .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ghi nhớ kiến thức Hoàn thành bài tập Chuẩn bị bài trong bài. trong SBT. Luyện tập chung trang 74. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29