-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử Toán 7 Bài 2 Cánh diều: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác
Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 2 Cánh diều: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Toán 7 207 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
Giáo án điện tử Toán 7 Bài 2 Cánh diều: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác
Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 2 Cánh diều: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 7 207 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
Preview text:
Ra mắt Ra mắ CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC Những đồ vật trên có dạng hình gì? Hình lăng trụ Hình lăng trụ đứng tam giác đứng tứ giác Jens Marte te nsson
BÀI 2: HÌNH LĂNG TRỤ
ĐỨNG TAM GIÁC. HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC (2 tiết) Jens Marte te nsson NỘI DUNG BÀI HỌC Hình lăng trụ Hình lăng trụ đứng tam giác đứng tứ giác
Thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác Jens Marte te nsson
I. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC HĐ1 a) Vẽ hình 20.
b) Cắt, gấp để tạo lập hình 21. Jens Marte te nsson
c) Nêu số mặt, số cạnh, số đỉnh của lăng trụ đứng tam giác ở Hình 21.
Lăng trụ đứng tam giác ở Hình 21 có 5 mặt, 9 cạnh và 6 đỉnh.
Nhận xét: Lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Jens Marte te nsson HĐ2
Đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22.
● Hình lăng trụ đứng gồm có 5 mặt: ; ; ; ;
● Hình lăng trụ đứng gồm có 9 cạnh: ; ; ; ; ; ; ; ;
● Hình lăng trụ đứng gồm có 6 đỉnh: . VS. Jens Marte te nsson HĐ3
Quan sát Hình 23 và cho biết
a) Hai đáy và là hình gì?
Hai đáy gồm: Đáy dưới và đáy trên là hình tam giác. b) Mặt bên là hình gì?
Mặt bên là hình chữ nhật.
c) So sánh độ dài hai cạnh bên và
Hai cạnh bên và có độ dài bằng nhau. Jens Marte te nsson Nhận xét
Lăng trụ đứng tam giác có:
Hai mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau; Các
mặt bên đều là hình chữ nhật
Các cạnh bên bằng nhau;
Chiều cao là độ dài một cạnh bên. Jens Marte te nsson Bài tập
a) Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tam giác? Jens Marte te nsson
b) Em hãy chỉ rõ các mặt ,các cạnh, các đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác đó; chỉ rõ
những mặt nào là hình chữ nhật; những cạnh bên nào bằng nhau; chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác. Giải
● Hình lăng trụ tam giác
● Đáy dưới , đáy trên đều là tam giác;
Các mặt bên: đều là hình chữ nhật; ● Các cạnh đáy:
Các cạnh bên đồng thời là chiều cao: ● Các đỉnh: Jens Marte te nsson
II. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC HĐ H 4 Đ a) Vẽ Hình 24.
b) Cắt, gấp để tạo lập Hình 25. Jens Marte te nsson
c) Nêu số mặt, số cạnh, số đỉnh của lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 25.
Lăng trụ đứng Tứ giác ở Hình 25 có 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.
Nhận xét: Lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Jens Marte te nsson HĐ5
Đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 26.
● Hình lăng trụ đứng gồm có 6 mặt: ; ; ; ; .
● Hình lăng trụ đứng gồm có 12 cạnh: ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;.
● Hình lăng trụ đứng gồm có 8 đỉnh: VS. Jens Marte te nsson HĐ6
Quan sát Hình 27 và cho biết
a) Hai đáy và là hình gì?
Hai đáy gồm: Đáy dưới và đáy trên D’ là hình tứ giác. b) Mặt bên là hình gì?
Mặt bên là hình chữ nhật.
c) So sánh độ dài hai cạnh bên và
Hai cạnh bên và có độ dài bằng nhau. Jens Marte te nsson Nhận xét
Lăng trụ đứng tứ giác có:
o Hai mặt đáy cùng là tứ giác và song song với nhau; Các mặt
bên đều là hình chữ nhật
o Các cạnh bên bằng nhau;
o Chiều cao là độ dài một cạnh bên.
Lưu ý: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương cũng là hình lăng trụ đứng tứ giác Jens Marte te nsson Bài tập
a) Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tam giác? Jens Marte te nsson
b) Em hãy chỉ rõ các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác đó; chỉ rõ
những mặt nào là hình chữ nhật; những cạnh bên nào bằng nhau; chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ . Giải
● Hình lăng trụ đứng tứ giác
● Đáy dưới , đáy trên đều là tứ giác;
Các mặt bên: đều là hình chữ nhật; ● Các cạnh đáy:
Các cạnh bên đồng thời là chiều cao: ● Các đỉnh: Jens Marte te nsson
III. THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ
ĐỨNG TAM GIÁC, HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC HĐ7
Tính thể tích hình hộp chữ nhật trong Hình 28? Giải
Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là:
Trong đó: là diện tích đáy;
là chiều cao của hình hộp. Jens Marte te nsson
Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác, lăng trụ đứng tam giác bằng diện tích đáy nhân với chiều cao. Tức là: , trong đó Jens Marte te nsson Bài toán
Em hãy tính thể tích của hình lăng trụ đứng trong hình sau: Giải
Thể tích hình lăng trụ đứng trong hình trên là: Jens Marte te nsson
HĐ8 Quan sát lăng trụ đứng Trải mặt bên thành hình chữ nhật . Trải mặt bên thành hình chữ nhật .
a) Tính diện tích hình chữ nhật .
b) So sánh diện tích của hình chữ nhật với
tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam
giác và chiều cao của hình lăng trụ đó.
c) So sánh diện tích của hình chữ nhật với
diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác Jens Marte te nsson Giải
a) Diện tích hình chữ nhật là:
b) Chu vi đáy của hình lăng trụ tam giác là:
Tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác và chiều cao của hình lăng trụ đó là:
Như vậy, diện tích của hình chữ nhật bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác và
chiều cao của hình lăng trụ đó.
c) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là:
Vậy diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác Jens Marte te nsson
Diện tích xung quanh của hình lắng trụ đứng tam giác hay hình KẾT LUẬN
lăng trụ đứng tứ giác bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. Ví dụ
Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai
đáy là tam giác vuông và kích thước như
ở Hình 32. Tính thể tích và diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó. Jens Marte te nsson Giải
Thể tích của lăng trụ đứng tam giác đó là:
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó là: Jens Marte te nsson LUYỆN TẬP
Điền số thích hợp vào: ? 5 6 6 8 9 12 2 2 3 4 Jens Marte te nsson
Chọn chữ Đ (đúng), S (sai) thích hợp cho ? Đ Đ S Đ Đ S Jens Marte te nsson Đ S Đ Đ Đ Đ Jens Marte te nsson
i) Hình 33b là hình lăng trụ đứng tam giác
Hình 33a là hình lăng trụ đứng tứ giác ii) Hình 33a: Hình 33b: iii) Hình 33a: Diện tích đáy là: Hình 33b: Jens Marte te nsson TRÒ CHƠI HÁI CHANH
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. Các mặt bên của hình lăng trụ
C. Các mặt đáy của hình lăng trụ
đứng là các hình chữ nhật
đứng là các hình chữ nhật
B. Các mặt bên của hình lăng trụ
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ
đứng là các hình thang cân.
đứng là các hình tam giác
Câu 2: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng A. Song song với nhau C. Vuông góc với hai đáy B. Bằng nhau
D. Có cả ba tính chất trên
Câu 3: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều
cao 20 cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8 cm và 10 cm A. 800 cm3 C. 600 cm3 B. 400 cm3 D. 500 cm3
Câu 4: Cho một hình lăng trụ đứng tứ giác có thể
tích V, diện tích đáy là S, chiều cao hình lăng trụ
được tính theo công thức A. C. B. D.
Một cái bục hình lăng trụ đứng có kích thước như
hình dưới đây. Người ta muốn sơn tất cả các mặt
của cái bục. Diện tích cần phải sơn là bao nhiêu? A. C. B. D. Bài 1.
Bài 2. Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác. Hãy tính thể tích của thùng. Jens Marte te nsson 37
Bài 3. Tính diện tích xung quang và thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác sau. Jens Marte te nsson 38 Bài 4.
Tính thể tích phần không gian của ngôi nhà có dạng một lăng trụ
đứng theo các kích thước đã cho ở hình vẽ sau. Jens Marte te nsson 39
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn lại kiến thức Hoàn thành các Chuẩn bị bài mới đã học trong bài tập trong Bài tập cuối bài. SBT chương III. Jens Marte te nsson BOFFIN Ra mắ mắt CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG! Jens Marte te nsson
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- Slide 41