Giáo án điện tử Toán 7 Bài 2 Cánh diều: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 2 Cánh diều: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MNG
QUÝ THY CÔ GIÁO, CÁC EM HC SINH
ĐN VI TIT HC!
KHI ĐNG
TR LI CÁC CÂU HI TRC NGHIM
BNG NGÔN NG HÌNH TH.
A
A
Hình a.
B
B
Hình b.
C
C
Hình c.
D
D
Hình b, c, d.
Câu 1: Hình nào dưới đây có các mặt bên nh ch nht?
Câu 1: Hình nào dưới đây có các mặt bên là hình chữ nhật?
A
A
Hình a.
B
B
Hình b.
D
D
Hình d.
C
C
Hình c.
u 2: Hình nào dưới đây có các mặt bên hình chữ nht và hai
mt đáy là hình tam gc?
Câu 2: Hình nào dưới đây có các mặt bên là hình chữ nhật và hai
mặt đáy là hình tam giác?
D
D
Hình a.
B
B
Hình b.
C
C
Hình c.
A
A
Hình d.
u 3: Hình nào dưới đây có c mặt bên nh ch nht và
hai mặt đáy hình tứ gc?
Câu 3: Hình nào dưới đây có các mặt bên là hình chữ nhật và
hai mặt đáy là hình tứ giác?
A
A
Hình tam giác.
D
D
Hình hộp chữ nhật.
C
C
Hình vuông.
B
B
Hình chữ nhật.
u 4: Các hình dưới đây có các mặt bên hình gì?
Câu 4: Các hình dưới đây có các mặt bên là hình gì?
HÌNH HC 7. TUN 9. TIT 19
BÀI 3: HÌNH LĂNG TR ĐNG TAM GIÁC
HÌNH LĂNG TR ĐNG T GIÁC.
NI DUNG BÀI HC
1
2
Hình lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác.
Tạo lập hình lăng
trụ đứng tam giác
và hình lăng trụ
đứng tứ giác.
Snakes and ladder.
Snakes and ladder.
- Di chuyển theo strên xúc
xắc tung được. Gặp thang n
(xuống) theo thang, gặp đuôi
rắn di chuyển đến đầu rắn.
- Tất cả các đội xuất phát
từ “start”.
- Đến vạch “Finish” chiến
thắng!
1. Hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
1. Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
a. Hình lăng trụ đứng tam giác :
1. Hình lăng tr đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
1. Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
a. Hình lăng trụ đứng tam giác :
1. Hình lăng trđứng tam giác, hình lăng tr đứng tứ gc.
1. Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
a. Hình lăng trụ đứng tam giác:
- Các đỉnh:……………
A, B, C, D, E, F
- Ba mặt bên là các hình chữ nhật:
…………
ABED, ACFD, BCFE
- Hai đáy ……………………….…… song song với nhau.ABC và DEF
- Các cạnh bên …………… song song và bằng nhau.
AD
- Độ dài cạnh …………… là chiều cao của hình lăng trụ.
AD, BE, CF
1. Hình ng trđứng tam giác, hình lăng tr đứng tứ gc.
1. Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
b. Hình lăng trụ đứng tứ giác :
- Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
cũng là hình lăng trụ đứng tứ giác.
-
Hai mặt đáy: tứ giác.
4 mặt bên: hình chữ nhật.
a
Thực hành 1: Quan sát hình ng trụ đứng tứ giác trong hình 3.
Thực hành 1: Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác trong hình 3.
a. Hai mặt đáy: …………
ABCD, EFGH.
b. AE = ……………
BF = CG = DH
c mặt bên: …………
ABFE, BCGF, CDHG, ADHE.
Vn dụng 1: Hộp kẹo sôcôla (Hình a) được v lại như Hình b có
dạng ng tr đứng. Hãy ch mặt đáy, mt n, cnh n.
Vận dụng 1: Hộp kẹo sôcôla (Hình a) được vẽ lại như Hình b có
dạng lăng trụ đứng. Hãy chỉ rõ mặt đáy, mặt bên, cạnh bên.
- Mặt đáy: …………
- Mặt bên: ……………
- Các cạnh bên ……………
ABC, MNP.
AM, BN, CP
ABNM, BCPN, ACPM.
Bài tp 1: Quan sát hình ng trđứng trong hình. Tìm đ i
các cạnh QH, PG, NF, PQ.
Bài tập 1: Quan sát hình lăng trụ đứng trong hình. Tìm độ dài
các cạnh QH, PG, NF, PQ.
QH = PG = NF = ME = 7cm
PQ = GH = 4cm
Bài tp 2: Quan sát hình ng trđứng trong hình và cho biết
mặt đáy, cạnh BE bng cạnh nào?
Bài tập 2: Quan sát hình lăng trụ đứng trong hình và cho biết
mặt đáy, cạnh BE bằng cạnh nào?
- Mặt đáy: ………
- BE = …………
ABC, DEF.
AD = CF
Bài tp 3: Quan sát hình ng trđứng trong hình và cho biết
các mt đáy, cạnh MQ bằng những cnh o?
Bài tập 3: Quan sát hình lăng trụ đứng trong hình và cho biết
các mặt đáy, cạnh MQ bằng những cạnh nào?
- Mặt đáy: …………
- MQ = …………
ABNM, CDQP.
AD = NP = BC
ĐI M NỬA YÊU TƠNG
ĐI TÌM NỬA YÊU THƯƠNG
1. Đọc câu hỏi trên tờ bài màu đỏ của mình.
Đọc to đáp án.
2. Bạn có tờ bài màu đen có câu trả lời đúng
là “nửa yêu thương” của bạn. Hãy chạy đến
và bày tỏ tình cảm của mình.
Chúc bạn tìm được “nửa yêu thương” như ý!
ĐI M NỬA YÊU TƠNG
ĐI TÌM NỬA YÊU THƯƠNG
ĐI M NỬA YÊU TƠNG
ĐI TÌM NỬA YÊU THƯƠNG
HƯNG DẪN VỀ N
Tạo lp hình ng trụ đứng theo hướng dẫn.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Tạo lập hình lăng trụ đứng theo hướng dẫn.
Sản phẩm mong đợi:
Cảm ơn quý thy cô các em hc sinh! Xin chào tạm biệt!
Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh! Xin chào tạm biệt!
| 1/23

Preview text:

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO, CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC! KHỞI ĐỘNG
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
BẰNG NGÔN NGỮ HÌNH THỂ. Câu 1: Hình ì nh nà n o dưới iđâ đ y có các mặt bê b n là hình c hữ h nhậ nh t? A Hình a. B Hình b. C Hình c. D Hình b, c, d. Câu 2: Hình nào ìn dướ d i đây có các mặt t bê b n là hình c hìn hữ nhậ hữ nh t và hai i mặ m t đáy là l hình h ình tam giác? A Hình a. B Hình b. C Hình c. D Hình d. Câu 3: Hình n ì à nh n o dưới đâ
i đ y có các mặt bê b n là hình c hữ h nhậ nh t và ha
h i mặt đáy là hình tứ g hìn iác? A Hình d. B Hình b. C Hình c. D Hình a. Câu 4: Các hình h ình dướ d i đây có các mặt t bê b n là hình g hìn ì? A Hình tam giác. B Hình chữ nhật. C Hình vuông.
D Hình hộp chữ nhật.
HÌNH HỌC 7. TUẦN 9. TIẾT 19
BÀI 3: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC. NỘI DUNG BÀI HỌC 1 2
Hình lăng trụ đứng
Tạo lập hình lăng tam giác, hình lăng
trụ đứng tam giác
trụ đứng tứ giác. và hình lăng trụ đứng tứ giác. Sna S ke k s and nd ladde ladd r. r
- Tất cả các đội xuất phát từ “start”.
- Di chuyển theo số trên xúc
xắc tung được. Gặp thang lên
(xuống) theo thang, gặp đuôi
rắn di chuyển đến đầu rắn.
- Đến vạch “Finish” là chiến thắng! 1. Hình lă Hình l ng trụ ụ đứng đ tam m giác, hình , hình lă l ng trụ đứng đ tứ giác.
a. Hình lăng trụ đứng tam giác : 1. Hình lă Hình l ng trụ ụ đứng đ tam m giác, hình , hình lă l ng trụ đứng đ tứ giác.
a. Hình lăng trụ đứng tam giác : 1. Hình lăng ì trụ đứng ụ đứ tam m giác, hình h ình lăng trụ ụ đứng đ tứ giác.
a. Hình lăng trụ đứng tam giác:
- Các đỉnh:…………… A, B, C, D, E, F
- Ba mặt bên là các hình chữ nhật: ………… ABED, ACFD, BCFE - Hai đáy …… A ……… BC ………… D.……
EF song song với nhau.
- Các cạnh bên …………… AD , B E , C F song song và bằng nhau. - Độ dài cạnh AD
…………… là chiều cao của hình lăng trụ. 1. Hình lă ì ng n trụ đứng ụ đứn tam m giá i c, hình h ình lăng trụ ụ đứng đ tứ giác.
b. Hình lăng trụ đứng tứ giác : - Hai mặt đáy: tứ giác.
4 mặt bên: hình chữ nhật.
- Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
cũng là hình lăng trụ đứng tứ giác. a Thực h hà h nh nh 1: : Quan s n át hình lă
át hình ng trụ đứng đ tứ giác tro tr ng hình 3 h .
a. Hai mặt đáy: ……… A BCD, EFGH.
Các mặt bên: ………… ABFE, BCGF, CDHG, ADHE. b. AE = ……… B …… F = CG = DH Vận n dụn d g ụn 1: Hộp kẹo sô s côla (Hình (Hình a) đượ đ c vẽ lại như H i nh ình ình b c b ó dạng n lăng trụ ụ đứng đ . Hãy chỉ h rõ mặt t đá đ y, y mặ m t bên, n cạnh bê n n. n
- Mặt đáy: ……… AB C, MNP.
- Mặt bên: …………… ABNM, BCPN, ACPM.
- Các cạnh bên ……… AM, …… BN, CP Bài itậ t p 1 p : Quan sát hình lă t hìn ng trụ đứng tro ụ đứng tr ng hình h . ình T ìm ìm độ đ dài i
các cạnh QH, PG, NF, F PQ. QH = PG = NF = ME = 7cm PQ = GH = 4cm Bài itậ t p 2 p : Quan sát hình lă t hìn ng trụ đứng tro ụ đứng tr ng hình h ình và cho h biết mặt đáy, y cạnh nh BE bằ b ng n cạnh ạnh nà n o?
- Mặt đáy: ……… A BC, DEF. - BE = ………… AD = CF Bài itậ t p 3 p : Quan sát hình lă t hìn ng trụ đứng tro ụ đứng tr ng hình h ình và cho h biết các mặ m t đáy, y cạnh M nh Q bằng những nhữ cạnh nà n o?
- Mặt đáy: ………… ABNM, CDQP. - MQ = ………… AD = NP = BC ĐI TÌ M NỬA A YÊU T HƯƠNG
1. Đọc câu hỏi trên tờ bài màu đỏ của mình. Đọc to đáp án.
2. Bạn có tờ bài màu đen có câu trả lời đúng
là “nửa yêu thương” của bạn. Hãy chạy đến
và bày tỏ tình cảm của mình.
Chúc bạn tìm được “nửa yêu thương” như ý! ĐI TÌ M NỬA A YÊU T HƯƠNG ĐI TÌ M NỬA A YÊU T HƯƠNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Tạo lậ l p hình lă p hìn ng n trụ đứng trụ đứn the th o hư h ớng dẫn.
Sản phẩm mong đợi: Cảm ơn quý n thầ th y cô và các em m họ h c sinh s ! inh Xin Xin chà h o tạm m biệ b t! t!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23