Giáo án điện tử Toán 7 Bài 24 Kết nối tri thức: Biểu thức đại số

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 24 Kết nối tri thức: Biểu thức đại số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

 

CHÀO MỪNG LỚP MÌNH
ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
 
!"#$%$&'()%*+,50.t )*
Ta có thể nh quãng đường ô tô đi được
trong thời gian tùy ý bằng cách thay t bởi
một số thích hợp. Chẳng hạn, nếu t = 2 giờ
thì quãng đường ô đi được 50 .2 = 100
(km).
HS trao đổi cặp đôi thực hiện HĐ1
HĐ1
HĐ1
-'(. /0#12'/ 
  /3
/*456789:;;*)5
<
;=*>7:;;;;0*;;;;;;;;;;;;;
*5/6?:@*64A*>
)BC/D1E+F$&G>
H,= :I/8  /3*
;;;;;;;;
Hoàn thành cá nhân HĐ2:
HĐ2
HĐ2
J#1K !L/M3
 N ' +, O )* , N @, E
N'5
Biểu thức không chứa chữ gọi biểu thức s. Biểu thức chỉ
chứa số hoặc chỉ chứa chữ hoặc chứa cả số và chữ gọi chung
biểu thức đại số.
Trong một biểu thức đại số, các chữ (nếu có) dùng để thay thế
hay đại diện cho những số nào đó được gọi các biến số (gọi
tt là các biến).
Luyện tập
Luyện tập
J#12'/.KL/P 
Q/>
/*;5O
4
8R;;;;;;;;;
*5/6;
KO
K/,
Để tính biểu thức A = 3p q tại p = 5 q = 7 ta
trình bày như thế nào?
ST.'!L/ Q
Q3.'!('$L/.K/
/1 . '! # ( L/ P K ,( 
 'UVW.XYXT
Ví dụ
Ví dụ
/*J#1K !N.
J(, X ' K  / . J(, / +, O
+/
*/.J(,/+,4+/
Z @[K"\/ 0 #1 TO0 .
J(,X'D/(FN
].J(,/^'/,/]K'_P
+//.<MU,P^'/.
RMU
Vận dng
Vận dụng
S$%<'(O%/
KX['(1%
/*J#1K !"#$%$%
$&
*-T.'!L/ '(\/
O`4)%*,1`)%*
Câu 1: ] Q!>a/L/O,1+,>
b)O61*
c 6O61
]O61
B)O61*
Câu 2: ] Q!@WTL/M//.1+,
a,bN/(+,h)ab,hCE!(*+,
B

c
]
b
Câu 3: .'!L/ >
)46*)8*Q`,`<+,>
BR<
c49
])46<*)8<*
b)46<*)8<*
Câu 4: J/1/ /d1/(\1e(+Qfg(Qe(,1/
,1+Qh'/DX]/d2R\1G,1"/
/(+$&e(+,/(Fi
cb\1
bHj2+,O\1
]Hj2+,R\1
BT$&
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
01
01
kXK 
#l
02
02
J(,,,
X'(Z
03
03
bm!,/
=Bài 25:n/ 
K
CẢM ƠN VÀ CHÚC CÁC EM
LUÔN HỌC TẬP TÍCH CỰC!
| 1/19

Preview text:

CHÀO MỪNG LỚP MÌNH
ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG
Giả sử một ô tô đi với vận tốc không đổi 50 km/h. Khi đó, biểu thức
biểu thị quãng đường ô tô đi được trong t (giờ) là 50.t (km).
Ta có thể tính quãng đường ô tô đi được
trong thời gian tùy ý bằng cách thay t bởi
một số thích hợp. Chẳng hạn, nếu t = 2 giờ
thì quãng đường ô tô đi được là 50 .2 = 100 (km).
HS trao đổi cặp đôi thực hiện HĐ1 HĐ1
Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số, biểu thức chứa chữ.
a) 23 + 8 – 9; c) (34 - 5) : 8; e) b) 3a + 7; d) + 2 f) b :
(Dùng thanh giấy giơ lên khi được hỏi:
Vàng - biểu thức số; Xanh – biểu thức chứa chữ)
Hoàn thành cá nhân HĐ2: HĐ2
Hãy viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ
nhật có chiều rộng là x (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 3 cm.
 Biểu thức không chứa chữ gọi là biểu thức số. Biểu thức chỉ
chứa số hoặc chỉ chứa chữ hoặc chứa cả số và chữ gọi chung là biểu thức đại số.
 Trong một biểu thức đại số, các chữ (nếu có) dùng để thay thế
hay đại diện cho những số nào đó được gọi là các biến số (gọi tắt là các biến).
Hãy chỉ ra các biến của mỗi biểu thức Luyện Luyệ tập t đại số sau: a) 3x biến x 2 – 1 b) 3a + b biến a và b
Để tính biểu thức A = 3p – q tại p = 5 và q = 7 ta
trình bày như thế nào?
Muốn tính giá trị của một biểu thức đại số
tại những giá trị cho trước của các biến, ta
thay giá trị đã cho của mỗi biến vào biểu
thức rồi thực hiện các phép tính.
Bác Hoà mua một túi rau và một số cam. Biết rằng mỗi V dụ
kilôgam cam có giá 40 nghìn đồng và mỗi túi rau có giá 15 nghìn đồng.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị tổng số tiền bác
Hoà phải trả nếu số cam bác Hoà mua là x kilôgam.
b) Giả sử số cam bác Hoà mua là 2,5 kilôgam.
Sử dụng kết quả câu a, em hãy tính xem bác
Hoà phải trả tất cả bao nhiêu tiền. Vận V d ụng
Một người đi ô tô với vận tốc 40 km/h trong x giờ, sau đó
tiếp tục đi bộ với vận tốc 5 km/h trong y giờ.
a) Hãy viết biểu thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được.
b) Tính giá trị của biểu thức trong câu a
khi x = 2,5 (giờ) và y = 0,5 (giờ).
Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị: Nửa tổng của x và y là:  A. + x + y  B. x + y  C. (x + y)  D. (x + y)
Câu 2: Biểu thức đại số biểu thị diện tích của hình thang có hai đáy là
ab, chiều cao là h (a, bh có cùng đơn vị đo) là  A.  B.  D.  C. 
Câu 3: Giá trị của biểu thức:
(2m + n)(m – n) tại m = 5 và n = 4 là:  A. 29  B. (25 + 4)(5 – 4)  C. (2.5 + 4)(5 – 4)  D. 14
Câu 4: Hôm nay đang chứa đầy ao cây bèo lạ! Loại bèo này sau
một ngày lại nở ra gấp đôi. Ban đầu chỉ thả 1 cây, hỏi ngày hôm qua
ao có lượng bèo là bao nhiêu?  A. Có cây  B. Vẫn chỉ là 1 cây  C. Vẫn chỉ là x cây  D. Không tính được
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 01 0 02 03 0 Ôn tập kiến thức Hoàn thành bài Chuẩn bị bài sau đã học tập trong SGK - Bài 25: Đa thức một biến
CẢM ƠN VÀ CHÚC CÁC EM
LUÔN HỌC TẬP TÍCH CỰC!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19