Giáo án điện tử Toán 7 Bài 3 Cánh diều: Hai đường thẳng song song

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 3 Cánh diều: Hai đường thẳng song song hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

HAI ĐƯỜNG THẲNG
SONG SONG
BÀI GIẢNG:
§ 3. HAI
ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
Hình 33 minh họa góc quan sát của người phi công
góc quan sát của người hoa tiêu khi hướng dẫn máy bay
vào vị trí ở sân bay.
Trả lời :
Theo em dự đoán, hai góc đó bằng nhau.
§ 3. HAI ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
§ 3. HAI
ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
Các cặp góc so le trong là: và ;
Tương tự, trong Hình 36 ta cũng có:
- Các cặp c A
1
9và B
1
, A
2
9và B
2
, A
3
9và B
3
, A
4
9và
B
4
9là các cặp góc đồng vị;
- Cặp góc A
3
9và B
1
, A
2
9và B
4
9là cặp góc so le
trong.
Trong hình 37, ta có:
Các cặp góc đồng vị là: và ; và ;
§ 3. HAI
ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
Giải
Hình 38a: a và b song song
Hình 38b: không có 2 đường thẳng nào song song
Hình 38c: m và n song song
§ 3. HAI
ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
§ 3. HAI
ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
§ 3. HAI
ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
§ 3. HAI
ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
§ 3. HAI
ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
§ 3. HAI
ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
§ 3. HAI
ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
§ 3. HAI
ĐƯỜNG
THẲNG SONG
SONG
Giải
Vì u // v nên = (hai góc so le trong)
Mà nên =
Vậy số đo của x trong hình đã cho là 50
o
.
1
Câu 1: Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu đúng:
A. và là hai góc so le trong;
B. và là hai góc đồng vị;
C. và là hai góc so le ngoài;
Dvà là hai góc so le trong.
A.
1
M
v à
4
N
B.
3
M
v à
2
N
C.
4
M
v à
2
N
D.
1
M
v à
2
N
Câu 2: Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau:
Câu 3: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo
thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau;
B. Hai góc đồng vị bằng nhau;
C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 120°;
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
LUYỆN TẬP
Câu 4: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo
thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì:
A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
B. Hai góc so le trong bù nhau
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 5: Cho hình vẽ
Biết một cặp góc so le . Tính số đo góc của cặp góc so le trong còn lại:
A. 65° B. 130° C. 60° D. 145°
LUYỆN TẬP
VẬN DỤNG
Giải
a) Vì a // b nên (hai góc so le trong)
(hai góc đối đỉnh)
Do đó
Vì a // b nên (hai góc so le trong)
(hai góc đối đỉnh)
Do đó
Vậy ;
Giải
Mà 9= 180
0
9(hai góc kề bù)
9= 9= 180
0
9
Vì a // b nên99(hai góc đồng vị)
Mà 9= 180
0
9(hai góc kề bù)
9= 9= 180
0
9
Vậy 9= 180
0
; 9= 180
0
VẬN DỤNG
Giải
a) Ta có
Mà là hai góc trong cùng phía.
Do đó a // b
b) Ta có a // b
Suy ra (hai góc so le trong)
Do đó
Vậy
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG
Vì các thanh sườn song song với nhau, các thanh trụ song song với
nhau nên ta có các góc đồng vị bằng nhau :
= 144
0
– =54
0
Do đó = = 54
0
Giải
=
𝑇𝑎 𝑐 ó
^
𝑂
1
+
^
𝑂
2
=1 44 0
VẬN DỤNG
Vậy góc nhọn tạo bởi một thanh sườn với một thanh trụ của lan
can là 54
0
9.
- HS ôn lại các kiến thức về hai đường thẳng song song
- Hoàn thành các bài tập trong SBT.
- Chuẩn bị bài mới Bài 4. Định lí” : Tìm một số tính
chất toán học đã biết (đã học) thể được phát biểu
dạng “Nếu … thì”.
HƯỚNG DẪN
VỀ NHÀ
| 1/21

Preview text:

BÀI GIẢNG: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Hình 33 minh họa góc quan sát của người phi công và
góc quan sát của người hoa tiêu khi hướng dẫn máy bay vào vị trí ở sân bay. § 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Trả lời :
Theo em dự đoán, hai góc đó bằng nhau. § 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tương tự, trong Hình 36 ta cũng có:
- Các cặp góc A và B , A và B , A và B , A và 1 1 2 2 3 3 4
B là các cặp góc đồng vị; 4
- Cặp góc A và B , A và B là cặp góc so le 3 1 2 4 § 3. HAI trong. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Trong hình 37, ta có:
Các cặp góc đồng vị là: và ; và ; và
Các cặp góc so le trong là: và ; và § 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Giải
Hình 38a: a và b song song
Hình 38b: không có 2 đường thẳng nào song song Hình 38c: m và n song song § 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG § 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG § 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG § 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG § 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG § 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG § 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG § 3. HAI 1 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Giải
Vì u // v nên = (hai góc so le trong) Mà nên =
Vậy số đo của x trong hình đã cho là 50o.
Câu 1: Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu đúng:
A. và là hai góc so le trong;
B. và là hai góc đồng vị;
C. và là hai góc so le ngoài; Dvà là hai góc so le trong. LUYỆN TẬP
Câu 2: Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau:
A. M v à N B. M v à N 1 4 3 2
C. M v à N D. M v à N 4 2 1 2
Câu 3: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo
thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau;
B. Hai góc đồng vị bằng nhau;
C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 120°;
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 4: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo
thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì:
A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
B. Hai góc so le trong bù nhau
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng LUYỆN TẬP Câu 5: Cho hình vẽ
Biết một cặp góc so le . Tính số đo góc của cặp góc so le trong còn lại: A. 65° B. 130° C. 60° D. 145° VẬN DỤNG Giải
a) Vì a // b nên (hai góc so le trong) Mà (hai góc đối đỉnh) Do đó
Vì a // b nên (hai góc so le trong) Mà (hai góc đối đỉnh) Do đó Vậy ; Giải VẬN DỤNG
Mà = 1800 (hai góc kề bù) = = 1800
Vì a // b nên (hai góc đồng vị)
Mà = 1800 (hai góc kề bù) = = 1800 Vậy = 1800; = 1800 VẬN DỤNG Giải a) Ta có
Mà là hai góc trong cùng phía. Do đó a // b b) Ta có a // b
Suy ra (hai góc so le trong) Do đó Vậy VẬN DỤNG VẬN DỤNG Giải
Vì các thanh sườn song song với nhau, các thanh trụ song song với
nhau nên ta có các góc đồng vị bằng nhau : = 𝑇𝑎 𝑐 ó ^ 𝑂1+^ 𝑂2=1 44 0 = 1440 – =540 Do đó = = 540
Vậy góc nhọn tạo bởi một thanh sườn với một thanh trụ của lan can là 540 .
- HS ôn lại các kiến thức về hai đường thẳng song song
- Hoàn thành các bài tập trong SBT.
HƯỚNG DẪN - Chuẩn bị bài mới “Bài 4. Định lí” : Tìm một số tính VỀ NHÀ
chất toán học đã biết (đã học) có thể được phát biểu ở dạng “Nếu … thì”.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21