Giáo án điện tử Toán 7 Bài 3 Cánh diều: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 3 Cánh diều: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QTHẦY
CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ THANH
MÔN TOÁN
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ SEN
NĂM HỌC: 2022- 2023
Bài tập: Cho hai đa thức
A= 2và B =
Tính: A+ B
Bài tập: Cho hai đa thức
A= 2và B =
Tính: A- B = (2)
HOẠT ĐỘNG NHÓM:
- Nhóm 1,2: Tính A-B bằng cách bỏ ngoặc rồi nhóm các
hạng tử cùng bậc và thu gọn.
- Nhóm 3,4: Tính A-B bằng cách đặt tính trừ: đặt đa thức
B dưới đa thức A sao cho các hạng tử cùng bậc thẳng cột
với nhau rồi trừ theo từng cột.
Hết gi
12345
6
789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146148147148149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179180
Bài tập 1:
Cho hai đa thức: M = 5x
4
- 4x
3
+ 2x - 3 và N= 2x
3
+ x
2
+ 1
Tính: M - N
5x
4
- 4x
3
+ 2x - 3
-
2x
3
+ x
2
+ 1
M- N = 5x
4
- 6x
3
- x
2
+ 2x - 4
M - N = (5x
4
- 4x
3
+ 2x - 3)
- (2x
3
+ x
2
+ 1)
=5x
4
-6x
3
-x
2
+2x -4
Hướng dẫn:
Hết gi
12345
6
789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146148147148149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179180
Tương tự như các số, đối với các đa thức P, Q, R, ta cũng có:
Nếu Q + R = P thì R = P – Q
Nếu R = P – Q thì Q + R = P
* Chú ý:
Vận dụng:
Cho đa thức A= Tìm B, C
a) A+ B =
b) A - C =
Luật chơi: 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa
một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi
thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện
ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
Hộp quà may mắn
HỘP QUÀ MÀU VÀNG
Cho G(x)= - 4x
5
+ 3 – 2x
2
– x + 2x
3
thì -G(x) = 4x
5
- 3 + 2x
2
+ x - 2x
3
ĐÚNG
0123456789101112131415
SAI
HỘP QUÀ MÀU XANH
Giải:
0123456789101112131415
A(x) = 2x
5
- 2x
3
- x - 1
B(x) = -x
5
+ x
3
+ x
2
- 5x + 3
A(x) - B(x) =
x
5
- 3x
3
+x
2
+ 4x - 2
-
Cho hai đa thức:
A(x) = 2x
5
- 2x
3
- x -
B(x) = - x
5
+ x
3
+
x
2
- 5x +
SAI ĐÚNG
HỘP QUÀ MÀU TÍM
0123456789101112131415
Bạn An tính P(x) = Q(x) + H(x) như sau, theo em bạn
giải đúng hay sai? Giải thích?
Q(x)=
P(x)= x
3
-2x
2
+ x +1
H(x)= x
2
+2x +3
x
3
-3x
2
- x + 2
SAI
§óNG
-
PHẦN THƯỞNG LÀ:
ĐIỂM 10
PHẦN THƯỞNG LÀ MéT TRµNG
PH¸O TAY CñA C¶ LíP.
PHẦN THƯỞNG LÀ:
ĐIỂM 10
RÊt tiÕc!
B¹n ®· tr¶ lêi sai
RÊt tiÕc!
B¹n ®· tr¶ lêi sai
RÊt tiÕc!
B¹n ®· tr¶ lêi sai
Hướng dẫn về nhà
1.Nắm vững phép cộng, trừ đa thức một biến và chọn cách
làm phù hợp cho từng bài.
2.Làm các bài tập còn lại trang 33 SGK.
3.Chuẩn bị bài tập phần luyện tập chung.
1 0
1 0
1 0
| 1/19

Preview text:

TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ THANH
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7 MÔN TOÁN
GIÁO VIÊN: LÊ THỊ SEN NĂM HỌC: 2022- 2023 Bài tập: Cho hai đa thức A= 2và B = Tính: A+ B HOẠT ĐỘNG NHÓM: Bài tập: Cho hai đa thức Hết giờ 1123456789 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 123 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 48 47 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 180 A= 2và B = Tính: A- B = (2)
- Nhóm 1,2: Tính A-B bằng cách bỏ ngoặc rồi nhóm các
hạng tử cùng bậc và thu gọn.
- Nhóm 3,4: Tính A-B bằng cách đặt tính trừ: đặt đa thức
B dưới đa thức A sao cho các hạng tử cùng bậc thẳng cột
với nhau rồi trừ theo từng cột. Bài tập 1:
Cho hai đa thức: M = 5x4 - 4x3 + 2x - 3 và N= 2x3 + x2+ 1 Tính: M - N Hướng dẫn: 5x4 - 4x3 + 2x - 3 M - N = (5x4 - 4x3 + 2x - 3) - 2x3 + x2 + 1 - (2x3 + x2+ 1) M- N = 5x4 - 6x3 - x2 + 2x - 4 =5x4 -6x3 -x2+2x -4 Hết giờ 123456789 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 10 11 12 13 14 15 16 170123456789 12 180 * Chú ý:
Tương tự như các số, đối với các đa thức P, Q, R, ta cũng có:
Nếu Q + R = P thì R = P – Q
Nếu R = P – Q thì Q + R = P
Vận dụng: Cho đa thức A= Tìm B, C a) A+ B = b) A - C = Hộp quà may mắn
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa
một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi
thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện
ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
HỘP QUÀ MÀU VÀNG 0123456789 10 11 12 13 14 15
Cho G(x)= - 4x5 + 3 – 2x2 – x + 2x3
thì -G(x) = 4x5 - 3 + 2x2 + x - 2x3 ĐÚNG SAI HỘP QUÀ MÀU XANH Cho hai đa thức: 0123456789 10 11 12 13 14 15
A(x) = 2x5 - 2x3 - x -
B(x) = - x5 + x3 + x2 - 5x + Giải:
A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 1
- B(x) = -x5 + x3 + x2 - 5x + 3
A(x) - B(x) = x5 - 3x3 +x2 + 4x - 2 SAI ĐÚNG HỘP QUÀ MÀU TÍM 0123456789 10 11 12 13 14 15
Bạn An tính P(x) = Q(x) + H(x) như sau, theo em bạn
giải đúng hay sai? Giải thích?
P(x)= x3 -2x2 + x +1 - H(x)= x2 +2x +3 Q(x)= x3 -3x2 - x + 2 §óNG SAI PHẦN THƯỞNG LÀ: ĐIỂM 10
PHẦN THƯỞNG LÀ MéT TRµNG
PH¸O TAY CñA C¶ LíP. PHẦN THƯỞNG LÀ: ĐIỂM 10 RÊt tiÕc! B¹n ®· tr¶ lêi sai RÊt tiÕc! B¹n ®· tr¶ lêi sai RÊt tiÕc! B¹n ®· tr¶ lêi sai
Hướng dẫn về nhà
1.Nắm vững phép cộng, trừ đa thức một biến và chọn cách
làm phù hợp cho từng bài.
2.Làm các bài tập còn lại trang 33 SGK.
3.Chuẩn bị bài tập phần luyện tập chung. 1 0 1 0 1 0
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19