Giáo án điện tử Toán 7 Bài 3 Cánh diều: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 3 Cánh diều: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
21 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 7 Bài 3 Cánh diều: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 3 Cánh diều: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

42 21 lượt tải Tải xuống



 !"
#$%&'()*%+,!(-./%.
01.23454464547
Xét hai biểu thức số: A = 5.7
2
+ 2 và B = 7
2
-12.7.
Tính: A + B.
= 5.7
2
+ 2 +7
2
-12.7
= (5.7
2
+7
2
)-12.7 + 2
5.7
2
7
2
= (5
+1 ). 7
2
-12.7 + 2
= 6.7
2
-12.7 +2
Ta có:
A+B = (5.7
2
+ 2 ) +(7
2
-12.7)
Ví dụ: Cho hai đa thức:
P = x
4
+ 3x
3
– 5x
2
+ 7x Q = -x
3
+ 4x
2
- 2x + 1
Để tìm tổng P + Q = (x
4
+ 3x
3
– 5x
2
+ 7x) + (-x
3
+ 4x
2
- 2x + 1).
Cách 1: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc.
Ta có: P+ Q = (x
4
+ 3x
3
– 5x
2
+ 7x) + (-x
3
+ 4x
2
- 2x + 1)
= x
4
+ 3x
3
– 5x
2
+ 7x - x
3
+ 4x
2
- 2x + 1 (bỏ dấu ngoặc)
= x
4
+ (3x
3
- x
3
) + (4x
2
-5x
2
) + (7x – 2x) + 1
= x
4
+ 3x
3
– 5x
2
+ 7x - x
3
+ 4x
2
- 2x + 1 (bỏ dấu ngoặc)
(nhóm các hạng tử cùng bậc)
= x
4
+ 2x
3
-x
2
+ 5x + 1
Vậy P + Q = x
4
+ 2x
3
-x
2
+ 5x + 1
Cách 2: Đặt tính cộng sao cho các hạng tử cùng bậc đặt thẳng cột với
nhau rồi cộng theo từng cột:
x
4
+ 3x
3
– 5x
2
+ 7x
+
- x
3
+ 4x
2
- 2x + 1
3x
3
3x
3
+ (- x
3
)
- x
3
x
4
P+Q =
+2 x
3
= 2 x
3
= (3-1) x
3
– 5x
2
+ 4x
2
-5x
2
+ 4x
2
=(-5+4)x
2
= -x
2
-x
2
+ 7x
- 2x
7x -2x
= (7-2)x
= 5x
+ 5x
+ 1
HOẠT ĐỘNG NHÓM: ?
Tính tổng: A = 3x
3
– 5x + 2 và B = x
3
- x
2
+ 6x - 4
Nhóm 1,2: Cách 1: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng
bậc.
Nhóm 3,4: Cách 2: Đặt tính rồi cộng theo từng cột.
Hết gi
8479:
;
<=85888487898:8;88<8=45484447494:4;44<4=75787477797:7;77<7=95989497999:9;99<9=:5:8:4:7:9:::;::<:=;5;8;4;7;9;:;;;;<;=58479:;<=<5<8<4<7<9<:<;<<<<==5=8=4=7=9=:=;==<==85585885485785985:85;8585<85=88588888488788988:88;8888<88=84584884484784984:84;8484<84=87587887487787987:87;8787<87=89589889489789989:89;89<8989<89=8:58:88:48:78:98::8:;8:8:<8:=8;58;88;48;78;98;:8;;8;8;<8;=85888487898:8;88<8=8<5
.>?Phép cộng đa thức cũng có các tính chất như phép cộng
các số thực. Cụ thể:
- Tính chất giao hoán:
A + B = B + A
- Tính chất kết hợp:
(A+B) + C = A + (B + C)
- Cộng với đa thức không:
A + 0 = 0 + A = A
Bài tập 1:
Cho hai đa thức: M = 5x
4
- 4x
3
+ 2x - 3 và N= 2x
3
+ x
2
+ 1
Tính: M + N
5x
4
- 4x
3
+ 2x - 3
+
2x
3
+ x
2
+ 1
M+ N = 5x
4
- 2x
3
+ x
2
+ 2x - 2
M + N = (5x
4
- 4x
3
+ 2x - 3)
+ (2x
3
+ x
2
+ 1)
=5x
4
-2x
3
+x
2
+2x -2
Hướng dẫn:
Hết gi
8479:
;
<=85888487898:8;88<8=45484447494:4;44<4=75787477797:7;77<7=95989497999:9;99<9=:5:8:4:7:9:::;::<:=;5;8;4;7;9;:;;;;<;=58479:;<=<5<8<4<7<9<:<;<<<<==5=8=4=7=9=:=;==<==85585885485785985:85;8585<85=88588888488788988:88;8888<88=84584884484784984:84;8484<84=87587887487787987:87;8787<87=89589889489789989:89;89<8989<89=8:58:88:48:78:98::8:;8:8:<8:=8;58;88;48;78;98;:8;;8;8;<8;=85888487898:8;88<8=8<5
@ABC4A
7
DA68
@ABCA
4
6:AE4
+
@ABE@ABC
@ABC4A
7
6A68
@ABC46:AEA
4
+
@AB+@ABC
F3.8
F3.4
F3.7
@ABC4A
7
6A68
@ABCA
4
6:AE4
+
@ABE@ABC
F3.9
@ABC686AE4A
7
@ABC46:AEA
4
+
@ABE@ABC
,G4 (H%+3F33F3.IJKL.MLKN%.O/PQ3F3.%-HIJKI>%+Q3F3.
%-HIJKO/RSTUK.V3.RW%L.MLKN%.X3F3.IJKI>%+
4A
7
EA
4
6;AE8
869AEA
4
E4A
7
Vận dụng 1:
Tính tổng: A = 2x
3
-5x
2
+x -7; B = x
2
-2x + 6; C = -x
3
+ 4x -1.
Hướng dẫn:
Cách 1: A+B+ C = (2x
3
-5x
2
+x -7) + (x
2
-2x + 6) + (-x
3
+ 4x -1)
= …….
Cách 2:
2x
3
-5x
2
+ x-7
x
2
-2x + 6
-x
3
+ 4x -1
+
A+B+ C = ………..
PYK3.$RZ7.[L\P-].F3%./PQK(H%+1^R.[L\P-3._/
1[K3`P.aR&-1[KL.b%\P-.cLde%fgPK(hi*RI>%+3`P.aR
K.j1Z%\P-Ok.RW%(/fgPK(hi*RO/RK.j1Z%\P-].l%+.RW%
(/f.*R+R/%OPU%+.m3.H1^R3`Pi-8:+R`Uf
Hộp quà may mắn
n
.H@ABC69A
:
E7D4A
4
DAE4A
7
K.j6@ABC9A
:
6764A
4
EA64A
7
#>%+
0123456789101112131415
SAI
nop
RhR
0123456789101112131415
p@ABC4A
:
64A
7
6A68
,@ABC6A
:
EA
7
EA
4
6:AE7
p@ABE,@ABC
A
:
67A
7
EA
4
E9A64
+
.H./RI/K._3
p@ABC4A
:
64A
7
6A6
,@ABC6A
:
EA
7
E

A
4
6:AE
SAI #q
nr
0123456789101112131415
,s%p%KN%.@ABE@ABE@AB%.)O/PQK.tHt1us%
+RhRI>%+./UO/RSRhRK.N3.S
E:
P(x)+Q(x)+H(x)=
P(x)= x
3
-2x
2
+ x +1
+ Q(x)= -x
3
+x
2
+1
H(x)= x
2
+2x +3
7A
SAI
§óNG
vw
#x85
vwMéT TRµNG
PH¸O TAY CñA C¶ LíP.
vw
#x85
RÊt tiÕc!
B¹n ®· tr¶ lêi sai
RÊt tiÕc!
B¹n ®· tr¶ lêi sai
RÊt tiÕc!
B¹n ®· tr¶ lêi sai
)y%+de%&z%.-
8f{1&|%+\PRK{33[%+I/K._31[KuRg%&-3.2%3F3.
i-1L.}.~L3.HK•%+u-Rf
4f)P?].R3[%+3F3I/K._31[KuRg%%gP3F3I/K._3IZ
3ZK•bốn đến năm hạng tử trở lên K.jK/%€%3[%+K.tH3[K
d23f
7f-13F3u-RKYLf84Qf89/K(/%+77!•f
1 0
1 0
1 0
| 1/21

Preview text:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7 GIÁO VIÊN: LÊ THỊ SEN
Đơn vị: Trường PTDTBT THCS Trà Thanh
Năm học: 2022- 2023
Xét hai biểu thức số: A = 5.72 + 2 và B = 72 -12.7. Tính: A + B.
Ta có: A+B = (5.72 + 2 ) +(72 -12.7) = 5.72 7 + 2 +72 7 -1 2 2.7 = (5.72 +72 )-12.7 + 2 = (5 +1 ). 72 -12.7 + 2 = 6.72 -12.7 +2 Ví dụ: Cho hai đa thức:
P = x4 + 3x3 – 5x2 + 7x và Q = -x3 + 4x2 - 2x + 1
Để tìm tổng P + Q = (x4 + 3x3 – 5x2 + 7x) + (-x3 + 4x2 - 2x + 1).
Cách 1: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc.
Ta có: P+ Q = (x4 + 3x3 – 5x2 + 7x) + (-x3 + 4x2 - 2x + 1) = x4 x 4+ 3x3 3x 3– 5x2 x 2+ 7x - x3 - x 3+ 4x2 4x 2- 2 - x 2x + 1 + (b 1 ( ỏ b d ỏ ấ d u ấu ngo ng ặc oặ ) c
= x4 + (3x3 - x3) + (4x2 -5x2) + (7x – 2x) + 1
(nhóm các hạng tử cùng bậc) = x4 + 2x3 -x2 + 5x + 1
Vậy P + Q = x4 + 2x3 -x2 + 5x + 1
Cách 2: Đặt tính cộng sao cho các hạng tử cùng bậc đặt thẳng cột với
nhau rồi cộng theo từng cột: x4 x + 3x3 3x – 3 5x2 – 5x 2+ + 7x 7 x 3x3+ (- x3) +2 x3 = 2 x = (3-1) x3 + - x3 x + + 4 x2 4x - 2 2 - x 2x + 1 + -5x2 + 4x2 =(-5+4)x2 = -x2 -x2 P+Q = 7x -2x = (7-2)x = 5 + x 5 HOẠT ĐỘNG NHÓM: ? Tính tổng: A = 3x Hết giờ
3 – 5x + 2 và B = x3 - x2 + 6x - 4 1123456789 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 123 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 48 47 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 180
Nhóm 1,2: Cách 1: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc.
Nhóm 3,4: Cách 2: Đặt tính rồi cộng theo từng cột.
Chú ý: Phép cộng đa thức cũng có các tính chất như phép cộng các số thực. Cụ thể: - Tính chất giao hoán: A + B = B + A - Tính chất kết hợp: (A+B) + C = A + (B + C)
- Cộng với đa thức không: A + 0 = 0 + A = A Bài tập 1:
Cho hai đa thức: M = 5x4 - 4x3 + 2x - 3 và N= 2x3 + x2+ 1 Tính: M + N Hướng dẫn: 5x4 - 4x3 + 2x - 3 M + N = (5x4 - 4x3 + 2x - 3) + 2x3 + x2 + 1 + (2x3 + x2+ 1) M+ N = 5x4 - 2x3 + x2 + 2x - 2 =5x4 -2x3 +x2+2x -2 Hết giờ 123456789 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 10 11 12 13 14 15 16 170123456789 12 180
BÀI TẬP 2: Trong các cách đặt phép tính sau, cách nào đặt đúng, cách
nào đặt sai? Hãy thực hiện phép tính ở cách đặt đúng:
Cách 1 Cách 2 P(x) = 2x3 – x - 1 + P(x) = 2x3 - x - 1 + Q(x) = x2 - 5x + 2 Q(x) = 2 - 5x + x2 P(x) + Q(x) = P(x) + Q(x) = Cách 3 Cách 4 P(x) = 2x3 - x - 1 P(x) = - 1 - x + 2x3 Q + (x) = x2 - 5x + 2 + Q(x) = 2 - 5x + x2
P(x) + Q(x) = 2x3 + x2 - 6x + 1
P(x) + Q(x) = 1 - 4x + x2 + 2x3 Vận dụng 1:
Tính tổng: A = 2x3 -5x2 +x -7; B = x2 -2x + 6; C = -x3+ 4x -1. Hướng dẫn:
Cách 1: A+B+ C = (2x3 -5x2 +x -7) + (x2 -2x + 6) + (-x3+ 4x -1) = ……. 2x3 -5x2 + x-7 Cách 2: + x2 -2x + 6 -x3 + 4x -1 A+B+ C = ……….. Hộp quà may mắn
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa
một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi
thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện
ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
HỘP QUÀ MÀU VÀNG 0123456789 10 11 12 13 14 15
Cho G(x)= - 4x5 + 3 – 2x2 – x + 2x3
thì -G(x) = 4x5 - 3 - 2x2 + x - 2x3 Đúng SAI HỘP QUÀ MÀU XANH Cho hai đa thức: 0123456789 10 11 12 13 14 15
A(x) = 2x5 - 2x3 - x -
B(x) = - x5 + x3 + x2 - 5x + Giải:
A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 1
+ B(x) = -x5 + x3 + x2 - 5x + 3
A(x) + B(x) = x5 - 3x3 +x2 + 4x - 2 SAI ĐÚNG HỘP QUÀ MÀU TÍM 0123456789 10 11 12 13 14 15
Bạn An tính P(x) + Q(x) + H(x) như sau, theo em bạn
giải đúng hay sai? Giải thích?
P(x)= x3 -2x2 + x +1 + Q(x)= -x3 +x2 +1 H(x)= x2 +2x +3 P(x)+Q(x)+H(x)= 3x +5 §óNG SAI PHẦN THƯỞNG LÀ: ĐIỂM 10
PHẦN THƯỞNG LÀ MéT TRµNG
PH¸O TAY CñA C¶ LíP. PHẦN THƯỞNG LÀ: ĐIỂM 10 RÊt tiÕc! B¹n ®· tr¶ lêi sai RÊt tiÕc! B¹n ®· tr¶ lêi sai RÊt tiÕc! B¹n ®· tr¶ lêi sai
Hướng dẫn về nhà
1.Nắm vững qui tắc cộng đa thức một biến và chọn cách
làm phù hợp cho từng bài.
2.Lưu ý khi cộng các đa thức một biến nếu các đa thức đó
có từ bốn đến năm hạng tử trở lên thì ta nên cộng theo cột dọc.
3.Làm các bài tập7.12, 7.14 a trang 33 SGK. 1 0 1 0 1 0
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21