Giáo án điện tử Toán 7 Bài 4 Cánh diều: Biểu đồ hình quạt tròn

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 4 Cánh diều: Biểu đồ hình quạt tròn hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

? Nhắc lại một số loại biểu đồ đã
học?
Biểu đồ tranh
Biểu đồ cột
Biểu đồ cột
kép
Biểu đồ đoạn
thẳng
Trong các loại biểu đồ đã học loại biểu đnào thích hợp để biểu
diễn bảng số liệu thống kê bên dưới? biểu đồ nào biểu diễn
Bảng số liệu này trực quan và hợp lý hơn không?
Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho
y trồng
Thành
phần
Không
khí
Nước
Chất
khoáng
Chất
mùn
Tỉ lệ 30% 30% 35% 5%
Bài 4: Biểu đồ hình quạt tròn
Vẽ đường tròn rồi chia đường tròn đó theo các tỷ lệ phần trăm như
trong bảng?
Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho
y trồng
Thành
phần
Không
khí
Nước
Chất
khoáng
Chất
mùn
Tỉ lệ 30% 30% 35% 5%
30%
30%
35%
5%
Tỉ lphần trăm thành phần của đất tt
cho cây trồng
Không khí
Nước
Chất khoáng
Chất mùn
Ta vẽ được kết quả như sau.
Hình bên là biểu đồ hình quạt tròn
Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho
y trồng
Thành
phần
Không
khí
Nước
Chất
khoáng
Chất
mùn
Tỉ lệ 30% 30% 35% 5%
30%
30%
35%
5%
Tỉ lphần trăm thành phần của đất tt cho
y trồng
Không khí
Nước
Chất khoáng
Chất n
Biểu đồ hình quạt tròn có các yếu tố sau:
. Đối tượng thống được biểu diễn bằng các hình
quạt tròn
1. BIỂU ĐỒ NH QUẠT TRÒN
Để biểu thị tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với toàn thể, ta thường sử
dụng biểu đồ hình quạt tròn.
Đó là biểu đồ có dạng hình tròn được chia thành các hình quạt.
Tỉ số diện tích của từng hình quạt so với cả hình tròn biểu thị tỉ lệ phần trăm của
từng số liệu tương ứng.
Đọc biểu đồ hình quạt tròn
Để đọc một biểu đồ hình quạt tròn, ta cần thực hiện như sau:
Xác định số đối tượng được biểu thị bằng cách đếm số hình quạt trong hình
tròn.
 Đọc ghi chú của biểu đồ để biết tên các đối tượng.
 Xác định tỉ lệ phần trăm của từng đối tượng so với toàn thể bằng cách đọc số ghi
trên biểu đồ.
THỰC HÀNH
Hãy đọc các thông tin từ biểu đồ
bên lập bảng thống kê tương
ứng.
15%
25%
30%
10%
20%
Tỉ lphần trăm học sinh tham gia các n thể
thao của khối 7
Cầu lông
Đá cầu
Bóng đá
Bóng bàn
Bơi lội
THỰC HÀNH
Biểu đồ cho ta biết các thông tin
được ghi trong bảng dữ liệu sau:
15%
25%
30%
10%
20%
Tỉ lphần trăm học sinh tham gia các
n thể thao của khối 7
Cầu lông
Đá cầu
Bóng đá
Bóng bàn
Bơi lội
Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn
thể thao của khối 7
Các
môn
Cầu
lông
Đá cầu
Bóng
đá
Bóng
bàn
Bơi lội
Tỉ lệ 15% 25% 30% 10% 20%
VẬN DỤNG 1
20%
40%
10%
10%
20%
Tỉ lệ phần trăm loại trái cây học sinh lớp 7A
yêu thích
Cam
Dưa hấu
Dâu
Sầu riêng
Xoài
Bài toán. Sdụng c thông tin từ
biểu đồ bên dưới để tr lời các câu
hỏi.
a. Biểu đồ biểu diễn các thông tin
về vấn đề gì?
b. bao nhiêu đối tượng được
biểu diễn?
c. Tỉ lệ phần trăm của mỗi đối
tượng so với toàn thể?
VẬN DỤNG 1
20%
40%
10%
10%
20%
Tỉ lệ phần trăm loại trái cây học sinh
lớp 7A yêu thích
Cam
Dưa hấu
Dâu
Sầu rng
Xoài
a. Biểu đồ biểu diễn tỉ số phần trăm các
loại trái cây học sinh lớp 7A yêu thích.
b. Có 5 đối tượng được biểu diễn.
c. T lệ phần trăm của mỗi đối tượng so
với toàn thể:
- Cam: 20%;
- Dưa hấu: 40%;
- Dâu: 10%;
- Sầu riêng: 10%;
- Xoài: 20%.
VẬN DỤNG 2
Hoạt động khám phá
2. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU BIỂU DIỄN BẰNG BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
TRÒN
Em hãy tính tỉ lệ phần trăm học sinh c loại ghi kết quả
tính được với giá trị tương ứng vào biểu đồ trong hình bên.
Xếp loại học lực học sinh khối 7
Loại Tốt Khá Đạt
Chưa
đạt
Số học
sinh
36 162 90 72
Tlệ phần trăm xếp loại hc lực của
học sinh khối 7
Hoạt động khám phá
10%
45%25%
20%
Tlệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh
khi 7
Tốt
K
Đạt
Chưa đạt
Xếp loại học lực học sinh khối 7
Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Số học sinh 36 162 90 72
Tổng số học sinh:
Để vẽ biểu đồ hình quạt tròn ta làm như sau:
Bước 1: Xử lí số liệu
- Tính tổng các số liệu.
- Tính tỉ lệ phần trăm của từng số liệu so với toàn thể.
Bước 2: Biểu diễn số liệu
- Ghi tên biểu đồ.
- Ghi chú tên các đối tượng.
- Ghi chú các tỉ lệ phần trăm trên biểu đồ.
DỤ
Bước 1:
Tổng các loại trái cây:
Tỉ lệ phần trăm từng loại so với toàn
thể:
Các loại trái cây được giao cho cửa hàng A
Loại trái
y
Cam Xoài Bưởi Mít
Số lượng 120 60 48 12
Tỉ lệ phần trăm các loại trái cây được
giao cho cửa hàng A
Cam
Xoài
Bưi
t
20
%
5%
25
%
50
%
Tỉ lệ phần trăm các loại trái
y được giao cho cửa hàng
A
Bước 2:
THỰC HÀNH
Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 1.
Ăn uống
Giáo dục
Đin nước
c khon
kc
Tỉ lệ phần trăm chi phí sinh
hoạt một tháng của gia đình
bạn A
Chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình
bạn A
Mục chi tiêu Chi phí (đồng)
Ăn uống 4 000 000
Giáo dục 2 500 000
Điện nước 1 500 000
Các khoản khác 2 000 000
20%
15%
25%
40%
Tổng: 10 000
000
Tỉ lệ phần trăm từng loại so với toàn
thể:
- Ăn uống: 40%
- Giáo dục: 25%
- Điện nước: 15%
- Các khoản khác: 20%
Biểu đồ 1
VẬN DỤNG
Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 2.
Thống kê số tiết học các phần của môn Toán lớp 7
Phần
Số và Đại
số
Hình học và
Đo lường
Một số yếu tố
Thống kê và Xác
suất
Hoạt động thực
hành và trải nghiệm
Số tiết
học
60 50 20 10
Số Đi s
Hình học và Đo lường
Một s yếu t Thống kê
Xác suất
Hoạt động thực hành và trải
nghiệm
Biểu đồ 2
VẬN DỤNG
Hãy biểu din d liệu t bng thng kê vào biểu đồ 2.
Thng kê s tiết hc các phn ca môn Toán lp 7
Phn
Số và Đại
số
Hình hc và
Đo lưng
Một số yếu t
Thng kê và c
sut
Hot đng thực
hành và tri nghiệm
Tỉ lệ
Số Đi s
nh học Đo lường
Một s yếu t Thống
Xác suất
Hoạt động thực hành và trải
nghiệm
Tỉ lệ phần trăm số tiết học các phần của môn Toán lớp 7
43%
7%
14%
36%
60
140
43 %
50
140
36 %
10
140
7 %
20
140
14 %
Biểu đồ 2
14
%
7%
36
%
43
%
3. PHÂN TÍCH D LIỆU TRÊN BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
TRÒN
Muốn phân tích dliệu được biểu diễn trên biểu đồ hình quạt
tròn, ta nên chú ý các đặc điểm sau:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
- Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn?
- Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất?
- Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm thấp nhất?
- Tương quan về tỉ lệ phần trăm giữa các đối tượng.
VÍ DỤ
Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biển đồ sau:
36%
25%
25%
14%
Tỉ lphần trăm thloại phim yêu thích
của 80 học sinh khối lp 7
Phim hài
Phim phiêu u, mạo hiểm
Phim hình sự
Phim hoạt hình
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về thể loại
phim yêu thích của 80 học sinh khối lớp 7.
- bốn thể loại phim được học sinh chọn:
phim hài; phim phiêu u, mạo hiểm; phim hình
sự; phim hoạt hình.
- Phim hài có tỉ lệ yêu thích cao nhất.
- Phim hoạt hình có tỉ lệ yêu thích thấp nhất.
- Hai thể loại phiêu lưu, mạo hiểm hình sự
được học sinh yêu thích tương đương nhau.
THỰC HÀNH
Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau:
10%
10%
25%
30%
25%
Tỉ lphần trăm loại nước uống yêu
thích của học sinh lớp 7A
Nước chanh Nước cam
Nước suối T sữa
Sinh tố
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về loại nước uống
yêu thích của học sinh lớp 7A.
- 5 loại nước uống được học sinh chọn: nước
chanh, nước cam, nước suối, trà sữa, sinh tố.
- Trà sữa có tỉ lệ yêu thích cao nhất.
- Nước chanh nước cam tỉ lệ yêu thích thấp
nhất tương đương nhau.
- Nước suối sinh tố có tỉ lệ yêu thích tương
đương nhau.
VẬN DỤNG
Dựa theo sự phân tích biểu đồ trên, trong buổi liên hoan cuối năm, lớp 7A
nên mua những loại nước uống gì? Loi nào nên mua nhiều nhất?
10%
10%
25%
30%
25%
Tlệ phần tm loại nước uống yêu
thích của hc sinh lớp 7A
ớc chanh ớc cam
ớc suối Trà sữa
Sinh tố
Trà sữa nên
mua nhiều
nhất
Trong buổi liên hoan cuối
năm n mua: nước chanh,
nước cam, nước suối, trà
sữa và sinh tố.
CỦNG CỐ
Hc hành
Ăn
uống
30%
Mua
sm
15%
Đi li
18%
Tiết kiệm
Tlệ phần tm chi tiêu ng tháng của một
gia đình
Câu 1. Biểu đồ sau cho biết việc chi tiêu hàng tháng của một
gia đình. Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Số tiền dành cho việc học chiếm
bao nhiêu phần trăm?
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 15%
CỦNG CỐ
Câu 2. Thông tin về sự yêu thích các môn học của 120 học sinh
khối 7 được cho bởi biểu đồ dưới đây.
Hỏi bao nhiêu học sinh yêu thích
môn Toán?
A. 30
B. 40
C. 36
D. 46
Toán
30%
Ngữ Văn
25%
Khoa học t nhiên
15%
Tiếng Anh
10%
Cácn
khác
20%
Tỉ lphần trăm cácn học yêu thích
của 120 học sinh khối lớp 7
CỦNG CỐ
Câu 3. Biểu đồ hình quạt sau biểu diễn
kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần
trăm) chọn môn thể thao ưa thích trong
bốn môn: ng đá, Cầu lông, Bóng bàn,
Bóng chuyền của học sinh khối 7 của
một trường Trung học sở. Mỗi học
sinh chỉ được chọn một môn thể thao
khi được hỏi ý kiến. Hỏi tổng số học sinh
chọn bóng đá bóng chuyền gấp bao
nhiêu lần số học sinh chọn bóng bàn?
A. 2 B. 3 C. 4
D. 5
Cu lông
25%
Bóng bàn
15%
ng
chuyền
20%
ng đá
40%
Tỉ sphần trăm c môn thể thao ưa
thích của học sinh khối 7
Bài tập 1. Hãy vẽ biểu đồ cho bảng dữ liệu sau
Tỉ lệ ngân sách cấp cho các dự án bảo vệ môi trường của thành phố H
Dự án Tỉ lệ ngân sách
Xử lí chất thải sinh hoạt 50%
Xử lí chất thải công nghiệp và nguy hại 40%
Phương tiện thu gom và vận chuyển chất thải 10%
X chất thải sinh hoạt
X chất thải ng nghiệp nguy hại
Phương tiện thu gom vận chuyển chất
thải
Tỉ lệ phần trăm ngân sách cấp cho các
dự án bảo vệ môi trường của thành
phố H
Biểu đồ 3
40%
50%
10%
Bài tập về
nhà
LOVE
L
L
L
L
PIRCE
G
S
T
H
TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI
| 1/35

Preview text:

? Nhắc lại một số loại biểu đồ đã học? Biểu đồ tranh Biểu đồ cột Biểu đồ cột kép Biểu đồ đoạn thẳng
Trong các loại biểu đồ đã học loại biểu đồ nào thích hợp để biểu
diễn bảng số liệu thống kê bên dưới? Có biểu đồ nào biểu diễn
Bảng số liệu này trực quan và hợp lý hơn không?
Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho cây trồng Thành Không Chất Chất phần khí Nước khoáng mùn Tỉ lệ 30% 30% 35% 5%
Bài 4: Biểu đồ hình quạt tròn
Vẽ đường tròn rồi chia đường tròn đó theo các tỷ lệ phần trăm như trong bảng?
Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho cây trồng Thành Không Nước Chất Chất phần khí khoáng mùn Tỉ lệ 30% 30% 35% 5%
Ta vẽ được kết quả như sau.
Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt
Hình bên là biểu đồ hình quạt tròn cho cây trồng 5%
Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho cây trồng Không khí 30% Nước Thành Không Chất Chất 35% Chất khoáng phần khí Nước khoáng mùn 30% Chất mùn Tỉ lệ 30% 30% 35% 5%
Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho
1. BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN cây trồng 5% Không khí 30% Nước 35% Chất khoáng 30% Chất mùn
Biểu đồ hình quạt tròn có các yếu tố sau:
. Đối tượng thống kê được biểu diễn bằng các hình quạt tròn
Để biểu thị tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với toàn thể, ta thường sử
dụng biểu đồ hình quạt tròn.
Đó là biểu đồ có dạng hình tròn được chia thành các hình quạt.
Tỉ số diện tích của từng hình quạt so với cả hình tròn biểu thị tỉ lệ phần trăm của
từng số liệu tương ứng.
Đọc biểu đồ hình quạt tròn
Để đọc một biểu đồ hình quạt tròn, ta cần thực hiện như sau:
 Xác định số đối tượng được biểu thị bằng cách đếm số hình quạt có trong hình tròn.
 Đọc ghi chú của biểu đồ để biết tên các đối tượng.
 Xác định tỉ lệ phần trăm của từng đối tượng so với toàn thể bằng cách đọc số ghi trên biểu đồ. THỰC HÀNH
Hãy đọc các thông tin từ biểu đồ Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn thể
bên và lập bảng thống kê tương thao của khối 7 ứng. 15% 20% Cầu lông Đá cầu 10% Bóng đá 25% Bóng bàn 30% Bơi lội THỰC HÀNH
Biểu đồ cho ta biết các thông tin
được ghi trong bảng dữ liệu sau:
Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các
môn thể thao của khối 7

Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn 15% 20%
thể thao của khối 7 Cầu lông Đá cầu 10% Các Cầu Bóng Bóng 25% Bóng đá môn lông Đá cầu đá bàn Bơi lội 30% Bóng bàn Bơi lội Tỉ lệ 15% 25% 30% 10% 20% VẬN DỤNG 1
Tỉ lệ phần trăm loại trái cây học sinh lớp 7A
Bài toán. Sử dụng các thông tin từ yêu thích
biểu đồ bên dưới để trả lời các câu 20% 20% hỏi. Cam
a. Biểu đồ biểu diễn các thông tin Dưa hấu về vấn đề gì? Dâu 10%
b. Có bao nhiêu đối tượng được Sầu riêng biểu diễn? 40% Xoài 10%
c. Tỉ lệ phần trăm của mỗi đối tượng so với toàn thể? VẬN DỤNG 1
a. Biểu đồ biểu diễn tỉ số phần trăm các
loại trái cây học sinh lớp 7A yêu thích.
b. Có 5 đối tượng được biểu diễn.
Tỉ lệ phần trăm loại trái cây học sinh
c. Tỉ lệ phần trăm của mỗi đối tượng so lớp 7A yêu thích với toàn thể: 20% 20% - Cam: 20%; Cam Dưa hấu - Dưa hấu: 40%; Dâu 10% - Dâu: 10%; Sầu riêng - Sầu riêng: 10%; Xoài 10% - Xoài: 20%. 40% VẬN DỤNG 2
2. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU BIỂU DIỄN BẰNG BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN
Hoạt động khám phá
Em hãy tính tỉ lệ phần trăm học sinh các loại và ghi kết quả
tính được với giá trị tương ứng vào biểu đồ trong hình bên.
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của
Xếp loại học lực học sinh khối 7 học sinh khối 7 Chưa Loại Tốt Khá Đạt đạt Số học 36 162 90 72 sinh
Hoạt động khám phá
Xếp loại học lực học sinh khối 7 Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 36 162 90 72
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh
Tổng số học sinh: khối 7 10% 20% Tốt Khá 25% 45% Đạt Chưa đạt
Để vẽ biểu đồ hình quạt tròn ta làm như sau:
Bước 1: Xử lí số liệu
- Tính tổng các số liệu.
- Tính tỉ lệ phần trăm của từng số liệu so với toàn thể.
Bước 2: Biểu diễn số liệu - Ghi tên biểu đồ.
- Ghi chú tên các đối tượng.
- Ghi chú các tỉ lệ phần trăm trên biểu đồ.
Các loại trái cây được giao cho cửa hàng A Loại trái DỤ cây Cam Xoài Bưởi Mít Số lượng 120 60 48 12 Bước 1:
Bước 2: Tỉ lệ phần trăm các loại trái
Tỉ lệ phần trăm các loại trái cây được Tổng các loại trái cây: gi cao â yc ho đ ư cửa ợc hàng giao A cho cửa hàng A 5%
Tỉ lệ phần trăm từng loại so với toàn thể: Cam 20 % Xoài 50 Bưởi % 25 Mít %
THỰC HÀNHHãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 1.
Chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình bạn A Mục chi tiêu Chi phí (đồng)
Tỉ lệ phần trăm chi phí sinh Ăn uống 4 000 000
hoạt một tháng của gia đình Giáo dục 2 500 000 bạn A Điện nước 1 500 000 Các khoản khác 2 000 000 20% Ăn uống Tổng: 10 000 000 40% Giáo dục
Tỉ lệ phần trăm từng loại so với toàn 15% thể: Điện nước - Ăn uống: 40% Các khoản 25% khác - Giáo dục: 25% - Điện nước: 15% Biểu đồ 1 - Các khoản khác: 20%
VẬN DỤNGHãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 2.
Thống kê số tiết học các phần của môn Toán lớp 7 Một số yếu tố Số và Đại Hình học và Hoạt động thực Phần Thống kê và Xác số Đo lường
hành và trải nghiệm suất Số tiết 60 50 20 10 học Số và Đại số Hình học và Đo lường
Một số yếu tố Thống kê và Xác suất
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Biểu đồ 2
VẬN DỤNGHãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 2. 60 50 20 10
Thống kê số tiết học các phần của môn Toán lớp 7
43% 36% 14% 7% Một số yếu tố Số và Đại Hình học và Hoạt động thực Phần Thống kê và Xác 140 140 140 140 số Đo lường
hành và trải nghiệm suất Tỉ lệ 43% 36% 14% 7%
Tỉ lệ phần trăm số tiết học các phần của môn Toán lớp 7 7% Số và Đại số 14 Hình học và Đo lường % 43
Một số yếu tố Thống kê và % Xác suất 36
Hoạt động thực hành và trải nghiệm % Biểu đồ 2
3. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU TRÊN BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN
Muốn phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ hình quạt
tròn, ta nên chú ý các đặc điểm sau:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? -
Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn?
- Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất?
- Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm thấp nhất?
- Tương quan về tỉ lệ phần trăm giữa các đối tượng.
VÍ DỤ Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biển đồ sau:
Tỉ lệ phần trăm thể loại phim yêu thích
của 80 học sinh khối lớp 7

- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về thể loại
phim yêu thích của 80 học sinh khối lớp 7. 14%
- Có bốn thể loại phim được học sinh chọn: 36%
phim hài; phim phiêu lưu, mạo hiểm; phim hình 25% sự; phim hoạt hình.
- Phim hài có tỉ lệ yêu thích cao nhất. 25%
- Phim hoạt hình có tỉ lệ yêu thích thấp nhất.
- Hai thể loại phiêu lưu, mạo hiểm và hình sự Phim hài
được học sinh yêu thích tương đương nhau. Phim phiêu lưu, mạo hiểm Phim hình sự Phim hoạt hình
THỰC HÀNHHãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau:
Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu
thích của học sinh lớp 7A

- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về loại nước uống 10%
yêu thích của học sinh lớp 7A. 10%
- Có 5 loại nước uống được học sinh chọn: nước 25%
chanh, nước cam, nước suối, trà sữa, sinh tố.
- Trà sữa có tỉ lệ yêu thích cao nhất. 25%
- Nước chanh và nước cam có tỉ lệ yêu thích thấp 30% nhất tương đương nhau.
- Nước suối và sinh tố có tỉ lệ yêu thích tương đương nhau. Nước chanh Nước cam Nước suối Trà sữa Sinh tố VẬN DỤNG
Dựa theo sự phân tích biểu đồ trên, trong buổi liên hoan cuối năm, lớp 7A
nên mua những loại nước uống gì? Loại nào nên mua nhiều nhất?
Tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu
Trong buổi liên hoan cuối
thích của học sinh lớp 7A năm nên mua: nước chanh, Trà sữa nên 10%
nước cam, nước suối, trà mua nhiều sữa và sinh tố. nhất 10% 25% 25% 30% Nước chanh Nước cam Nước suối Trà sữa Sinh tố CỦNG CỐ
Câu 1. Biểu đồ sau cho biết việc chi tiêu hàng tháng của một
gia đình. Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Tỉ lệ phần trăm chi tiêu hàng tháng của một gia đình
Số tiền dành cho việc học chiếm Tiết kiệm bao nhiêu phần trăm? Học hành A. 20% Đi lại 18% B. 25% C. 30% Mua Ăn sắm uống D. 15% 15% 30% CỦNG CỐ
Câu 2. Thông tin về sự yêu thích các môn học của 120 học sinh
khối 7 được cho bởi biểu đồ dưới đây.
Tỉ lệ phần trăm các môn học yêu thích
của 120 học sinh khối lớp 7

Hỏi có bao nhiêu học sinh yêu thích môn Toán? Các môn A. 30 Toán khác 30% 20% B. 40 Tiếng Anh C. 36 10% D. 46 Ngữ Văn 25% Khoa học tự nhiên 15% CỦNG CỐ
Câu 3. Biểu đồ hình quạt sau biểu diễn
Tỉ số phần trăm các môn thể thao ưa
thích của học sinh khối 7

kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần
trăm) chọn môn thể thao ưa thích trong
bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Cầu lông 25%
Bóng chuyền của học sinh khối 7 của Bóng đá 40%
một trường Trung học cơ sở. Mỗi học
sinh chỉ được chọn một môn thể thao Bóng bàn
khi được hỏi ý kiến. Hỏi tổng số học sinh 15% Bóng
chọn bóng đá và bóng chuyền gấp bao chuyền 20%
nhiêu lần số học sinh chọn bóng bàn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài tập 1. Hãy vẽ biểu đồ cho bảng dữ liệu sau
Tỉ lệ ngân sách cấp cho các dự án bảo vệ môi trường của thành phố H Dự án Tỉ lệ ngân sách
Xử lí chất thải sinh hoạt 50%
Xử lí chất thải công nghiệp và nguy hại 40%
Phương tiện thu gom và vận chuyển chất thải 10%
Tỉ lệ phần trăm ngân sách cấp cho các Biểu đồ 3
dự án bảo vệ môi trường của thành 10% phố H
Xử lí chất thải sinh hoạt  50%
Xử lí chất thải công nghiệp và nguy hại 40%
Phương tiện thu gom và vận chuyển chất thải  Bài tập về nhà L L LOVE PIRCE G T L ẠM BIỆT S VÀ HẸN GẶP LẠI T H L
Document Outline

  • Slide 1
  • Biểu đồ tranh
  • Biểu đồ cột
  • Biểu đồ cột kép
  • Biểu đồ đoạn thẳng
  • Slide 6
  • Bài 4: Biểu đồ hình quạt tròn
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • VẬN DỤNG 2
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Bài tập về nhà
  • Slide 35