Giáo án điện tử Toán 7 Bài 4 Cánh diều: Phép nhân đa thức một biến (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 4 Cánh diều: Phép nhân đa thức một biến (tiết 1) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

NHIỆT LIỆT CHÀO ĐÓN
CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI!
KHỞI ĐỘNG
Trong quá trình biến đối và nh toán những biểu thức đại s,
nhiều khi ta phải thực hiện phép nhân hai đa thức một biến,
chẳng hạn ta cần thực hiện phép nhân sau:
Làm thế nào để thực hiện được phép nhân hai đa thức một
biến?
BÀI 4: PHÉP NHÂN ĐA THỨC
MỘT BIẾN (2 Tiết)
NỘI DUNG BÀI HỌC
I
I
II
II
Nhân đơn thức với đơn thức Nhân đơn thức với đa thức
III
III
Nhân đa thức với đa thức
Tiết 1
Tiết 2
Đ1
I. Nhân đơn thức với đơn thức
Thảo luận nhóm hoàn thành HĐ1
Thực hiện phép nh:
a) x
2
.x
4
b) 3x
2
. x
3
c) ax
m
.b x
n
a)
c)
b)
Giải
Chú ý:
Quy tắc:
Muốn nhân đơn thức A với đơn thức B ta làm như sau:
Nhân hệ số của đơn thức A với hệ số của đơn thức B;
Nhân luỹ thừa của biến trong A với luỹ thừa của biến đó trong B
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Ví dụ 1:Tính
a ) 2 x
3
.5 x
4
b) - 4 x
m
. 6 x
n
(m,n € N)
Luyện tập 1: Tính
a)3 x
5
.
.5 x
8
;
b) - 2x
m+2
.4x
n-2
(m,n € N;n>2)
Giải
a) 3 x
5
.
.5 x
8
= 3.5.x
5
.x
8
=15 x
5+8
=15 x
13
b) - 2x
m+2
.4x
n-2
=
(-2).4.x
m+2
.x
n-2
= -8.x
m+2+n-2
=-8x
m+n
PHIẾU HỌC TẬP 1
?
Hãy nhắc lại cách nhân hai đơn thức một biến
và tính (12x
3
).(−5x
2
).
Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với
nhau và nhân các phần biến với nhau.
Tính:
(12x
3
). (-5x
2
)
= [12.(-5)]. (x
3
. x
2
)
= - 60x
5
II.NHÂN ĐƠN THC VỚI ĐA THỨC
Quan sát hình chữ nhật MNPQ ở hình
bên
a) Tính diện ch mỗi hình chữ nhật (I),
(II)
b) Tính diện ch hình chữ nhật MNPQ;
c) So sánh: a(b+c) và ab+ac.
a) Diện tích hình chữ nhật (I) là: a.b
Diện tích hình chữ nhật (II) là: a.c
b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: a (b+c)
c) a (b+c) = ab+ac
A (B + C)=
A (B - C)=
Chú ý
AB + AC
AB - AC
Tổng các tích = 6x
3
+8x
2
+ 2x
Cho đơn thức P(x)=U2x và đa thức Q(x)=3x
2
+4x + 1).
a)Hãy nhân đơn thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x).
b) Hãy cộng các tích vừa tìm được.
c) P(x).Q(x)=
2x. 1 = 2x
2x. 3x
2
= 6x
3
2x. 4x = 8x
2
=. 2x.3x
2
+ 2x.4x + 2x.1
P(x).Q(x) = 2x.(3x
2
+ 4x + 1)
= 2.3.x.x
2
+ 2.4.x.x + 2.1.x
= 6x
3
+8x
2
+ 2x
Quy tắc :SGK/tr61: Muốn nhân một đơn thức với một đa
thức, ta nhân đơn thức với từng đơn thức của đa thức rồi
cộng các tích với nhau.
Ví dụ 2
Ví dụ 2
Giải
Giải
b) -3x
2
(6x
2
-8x+7)
Tính:
a)x(4x-3);
b) -3x
2
(6x
2
-8x+7)
a) x(4x-3)=
x.4x-x.3
=4x
2
-3x
= -18 x
4
+24 x
3
-21 x
= -3x
2
.6x
2
+3x
2
.8x -3x
2
.7
.
Luyện tập 2: Tính
a)
b)
Giải
PHIẾU HỌC TẬP 2
Luyện tập 3
Luyện tập 3
Tính (-2x
2
). (3x - 4x
3
+ 7 - x
2
)
HS tự thực hiện Luyện tập 3 vào vở nhân, sau đó trao đổi
cặp đôi kiểm tra chéo đáp án.
Giải
Giải
(-2x
2
). (3x - 4x
3
+ 7 - x
2
)
= -2x
2
. 3x + 2x
2
. 4x
3
- 2x
2
.7 + 2x
2
. x
2
= -6x
3
+ 8x
5
- 14x
2
+ 2x
4
= 8x
5
+ 2x
4
- 6x
3
- 14x
2
1) Muốn nhân đơn thức A với đơn thức B
Nhân hệ số của đơn thức A với hệ số của đơn thức B;
Nhân luỹ thừa của biến trong A với luỹ thừa của biến đó trong B
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
2) Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân
đơn thức với từng đơn thức của đa thức rồi cộng các tích
với nhau.
A (B + C)=
AB + AC
Bài làm sau đúng hay sai Đ S Sửa lại
1) x(2x + 1) = 2x
2
+ 1 1) x(2x + 1) =…………………...
2) x(2x
2
- 3) = 2x
3
+ 3x
2) x(2x
2
- 3) =…………………...
3) 3x
2
(x – 4) = 3x
3
12x
2
3) 3x
2
(x – 4) =………………….
4) (7x
3
- 5)x
2
= 7x
5
– 5x
2
4) (7x
3
- 5)x
2
=………………….
5) -x(5x
2
+ 3x) = -5x
3
+3x
2
5) -x(5x
2
+ 3x) =………………..
PHIẾU HỌC TẬP 3
Bài 1: Hãy điền dấu “ X ” đúng “Đ”; sai “ S” trước những câu trả lời
Câu nào sai hãy sửa lại thành câu trả lời đúng
PHIẾU HỌC TẬP 4
Bài 2: Cho đa thức A(x) = 2x
2
– 3x
B(x) = -2x
3
+3x
2
+5
Tính A(x) +B(x)
Tính A(x) – B(x)
Chứng tỏ x.A(x) + B(x) không phụ thuộc
vào biến x ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập 1 ý a,b trong SGK/tr63
Chuẩn bị bài mới: “III.Nhân đa thức với đa thức
| 1/19

Preview text:

NHIỆT LIỆT CHÀO ĐÓN
CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI! KHỞI ĐỘNG
Trong quá trình biến đối và tính toán những biểu thức đại số,
nhiều khi ta phải thực hiện phép nhân hai đa thức một biến,
chẳng hạn ta cần thực hiện phép nhân sau:
Làm thế nào để thực hiện được phép nhân hai đa thức một biến?
BÀI 4: PHÉP NHÂN ĐA THỨC MỘT BIẾN (2 Tiết) NỘI DUNG BÀI HỌC I II Tiết 1
Nhân đơn thức với đơn thức
Nhân đơn thức với đa thức III Tiết 2
Nhân đa thức với đa thức
I. Nhân đơn thức với đơn thức
Thảo luận nhóm hoàn thành HĐ1 Thực hiện phép tính:
Đ1a) x2 .x4 b) 3x2 . x 3 c) axm .b xn Giải a) b) c) Quy tắc:
Muốn nhân đơn thức A với đơn thức B ta làm như sau:
•Nhân hệ số của đơn thức A với hệ số của đơn thức B;
• Nhân luỹ thừa của biến trong A với luỹ thừa của biến đó trong B
•Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. Chú ý: Ví dụ 1:Tính a ) 2 x3.5 x4 b) - 4 xm. 6 xn (m,n € N) PHIẾU HỌC TẬP 1 Luyện tập 1: Tính a)3 x5 .5 x8 . ;
b) - 2xm+2 .4xn-2 (m,n € N;n>2) Giải a) 3 x5 .5 x8 = 3.5.x5.x8 . =15 x5+8 =15 x13
b) - 2xm+2 .4xn-2 = (-2).4.xm+2.xn-2 = -8.xm+2+n-2 =-8xm+n
Hãy nhắc lại cách nhân hai đơn thức một biến ? và tính (12x3).(−5x2).
Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với
nhau và nhân các phần biến với nhau. Tính:
(12x3). (-5x2) = [12.(-5)]. (x3. x2) = - 60x5
II.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
Quan sát hình chữ nhật MNPQ ở hình bên
a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I), (II)
b) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ; c) So sánh: a(b+c) và ab+ac.
a) Diện tích hình chữ nhật (I) là: a.b
Diện tích hình chữ nhật (II) là: a.c
b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: a (b+c) c) a (b+c) = ab+ac Chú ý A (B + C)= AB + AC A (B - C)= AB - AC
Cho đơn thức P(x)= 2x và đa thức Q(x)=3x2 +4x + 1).
a)Hãy nhân đơn thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x).
b) Hãy cộng các tích vừa tìm được. c) P(x).Q(x)= P(x).Q(x) = 2x.(3x2 + 4x + 1) 2x . 3x2 = 6x3 2x. 4x = 8x2 =. 2x.3x2 + 2x.4x + 2x.1 2x. 1 = 2x = 2.3.x.x2 + 2.4.x.x + 2.1.x = 6x3 +8x2 + 2x
⇒ Tổng các tích = 6x3 +8x2 + 2x
Quy tắc :SGK/tr61: Muốn nhân một đơn thức với một đa
thức, ta nhân đơn thức với từng đơn thức của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Ví dụ 2 Tính: a)x(4x-3); b) -3x2(6x2-8x+7) Giải a) x(4x-3)= x.4x-x.3 =4x2 -3x
b) -3x2(6x2-8x+7) = -3x2 .6x2 +3x2 .8x -3x2 .7 = -18 x4 +24 x3 -21 x . PHIẾU HỌC TẬP 2 Luyện tập 2: Tính a) b) Giải
HS tự thực hiện Luyện tập 3 vào vở cá nhân, sau đó trao đổi
cặp đôi kiểm tra chéo đáp án. Luyện tậ Luy p ện tậ 3
Tính (-2x2). (3x - 4x3 + 7 - x2) Giải (-2x2). (3x - 4x3 + 7 - x2)
= -2x2. 3x + 2x2. 4x3 - 2x2 .7 + 2x2. x2 = -6x3 + 8x5 - 14x2 + 2x4 = 8x5 + 2x4 - 6x3 - 14x2
1) Muốn nhân đơn thức A với đơn thức B
•Nhân hệ số của đơn thức A với hệ số của đơn thức B;
• Nhân luỹ thừa của biến trong A với luỹ thừa của biến đó trong B
•Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
2) Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân
đơn thức với từng đơn thức của đa thức rồi cộng các tích với nhau. A (B + C)= AB + AC PHIẾU HỌC TẬP 3
Bài 1: Hãy điền dấu “ X ” đúng “Đ”; sai “ S” trước những câu trả lời
Câu nào sai hãy sửa lại thành câu trả lời đúng Bài làm sau đúng hay sai Đ S Sửa lại 1) x(2x + 1) = 2x2 + 1
1) x(2x + 1) =…………………... 2) x(2x2 - 3) = 2x3 + 3x
2) x(2x2 - 3) =…………………... 3) 3x2(x – 4) = 3x3 – 12x2
3) 3x2(x – 4) =…………………. 4) (7x3 - 5)x2 = 7x5 – 5x2
4) (7x3 - 5)x2 =…………………. 5) -x(5x2 + 3x) = -5x3 +3x2
5) -x(5x2 + 3x) =……………….. PHIẾU HỌC TẬP 4
Bài 2: Cho đa thức A(x) = 2x2 – 3x B(x) = -2x3 +3x2 +5 •Tính A(x) +B(x) •Tính A(x) – B(x)
•Chứng tỏ x.A(x) + B(x) không phụ thuộc vào biến x ?
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
•Ghi nhớ kiến thức trong bài.
•Hoàn thành các bài tập 1 ý a,b trong SGK/tr63
•Chuẩn bị bài mới: “III.Nhân đa thức với đa thức
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19