Giáo án điện tử Toán 7 Bài 4 Kết nối tri thức: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 4 Kết nối tri thức: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
BÀI 4
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
(2 tiết)
Giáo viên : Hà Duy Ninh
Thành phố : Đà Nẵng
Sách : Kết nối tri thức với cuộc sống
KHỞI ĐỘNG
Biết n nng trng thái n bng, hi qu bưởi
nng bao nhu kilogam?
Cân trạng thái cân bằng, vậy đĩa
bên trái nặng bao nhiêu kg?
Từ đó hãy tính khối lượng quả bưởi.
Gợi ý
Tiết 1
Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với các số tự nhiên rồi
tính:
a) 10 + 36 : 2. 3 b) [5 + 2. (9 - 2
3
)] : 7
= 10 + 18. 3
= 10 + 54 = 64.
= [5 + 2.(9 - 8)]: 7
= [5 + 2.1]: 7 = 7: 7 = 1.
a) -1,2 + (-0,8) + 0,25 + 5,75 - 2021
b) -0,1 + + 11,1 +
= [(-1,2) + (-0,8)] + (0,25 + 5,75) – 2021
= -2 + 1 -2021 = -2022
= (-0,1 + 11,1) +
= 11 - =
HOT ĐNG NHÓM 4
HC SINH TRONG NHÓM THO LUN NU RA CÁCH
LÀM BÀI TP SAU (GIÁO VIÊN S HI BT KÌ THÀNH
VIÊN NÀO TRONG NHÓM)
HOẠT ĐỘNG NHÓM 4
HỌC SINH TRONG NHÓM THẢO LUẬN NẾU RA CÁCH
LÀM BÀI TẬP SAU (GIÁO VIÊN SẼ HỎI BẤT KÌ THÀNH
VIÊN NÀO TRONG NHÓM)

01
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại kiến thức
đã học
Hoàn thành các bài
tập còn lại SGK và
bài tập SBT
Chuẩn bị bài sau
02
03
Tiết 12
 !"#$%&' !
Đẳng thức:
A = B
vế trái
vế phải
Khi biến đổi đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau:
Nếu a = b thì: b = a; a + c = b + c
Chỉ ra vế trái, vế phải của đẳng thức
2. (b + 1) = 2b + 2
vế trái vế phải
Nếu a + b = c thì a = c – b
Nếu a – b = c thì a = c + b.
Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+”
đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”.
Nếu a + b = c thì a = c – b
Nếu a – b = c thì a = c + b.
a) x + 7,25 = 15,75
x = 15,75 – 7,25
x = 8,5.
b) - x =
x = -
x = -
()*+,-"'.%"/!0123%(4%5%
61)7!1""89:2;,!(<-'=>2;
?@!(<-'=A8
9:B>-'=
BCDE
BFCDE
!GCBF8CDE
HOT ĐNG NHÓM 4
HC SINH TRONG NHÓM THO LUN NU RA CÁCH
LÀM BÀI TP SAU (GIÁO VIÊN S HI BT KÌ THÀNH
VIÊN NÀO TRONG NHÓM)
HOẠT ĐỘNG NHÓM 4
HỌC SINH TRONG NHÓM THẢO LUẬN NẾU RA CÁCH
LÀM BÀI TẬP SAU (GIÁO VIÊN SẼ HỎI BẤT KÌ THÀNH
VIÊN NÀO TRONG NHÓM)
Gọi x là khối lượng thịt.
Khi đó:
x + 0,5 + 0,125 + 0,04 = 0,8
x + 0,665 = 0,8
x = 0,8 – 0,665
x = 0,135 (kg).
Vậy khối lượng thịt trong mỗi cái bánh khoảng 0,135 kg.
a) x + 0,25 = ; b) x - =
x + 0,25 = 0,5
x = 0,5 - 0,25
x = 0,25
Vậy x = 0,25
x = -
x =
Vậy x =
a) x - = ; b) 9 - x = -
x + =
x = -
x = . Vậy x =
9 - x =
x = 9 -
x = . Vậy x =
Gọi x là số cốc bột cần tìm, ta có:
x + 1 = 2
x = 2 - 1
x = 1
Vậy Lan cần thêm 1 cốc bột nữa.
01
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại kiến thức
đã học
Hoàn thành các bài
tập còn lại SGK và
bài tập SBT
Chuẩn bị bài sau
02
03
| 1/29

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG BÀI 4
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH QUY TẮC CHUYỂN VẾ (2 tiết) Giáo viên : Hà Duy Ninh Thành phố : Đà Nẵng Sách
: Kết nối tri thức với cuộc sống KHỞI ĐỘNG
Biết cân nặng ở trạng thái cân bằng, hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu kilogam?
 Cân ở trạng thái cân bằng, vậy đĩa Gợi ý
bên trái nặng bao nhiêu kg?
 Từ đó hãy tính khối lượng quả bưởi. Tiết 1
Em hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với các số tự nhiên rồi tính:
a) 10 + 36 : 2. 3 b) [5 + 2. (9 - 23)] : 7 = 10 + 18. 3 = [5 + 2.(9 - 8)]: 7 = 10 + 54 = 64. = [5 + 2.1]: 7 = 7: 7 = 1.
a) -1,2 + (-0,8) + 0,25 + 5,75 - 2021 b) -0,1 + + 11,1 +
= [(-1,2) + (-0,8)] + (0,25 + 5,75) – 2021 = (-0,1 + 11,1) + = -2 + 1 -2021 = -2022 = 11 - = HO H Ạ O T T Đ Đ N Ộ G N G N H N Ó H M Ó M 4 HỌ H C C S I S N I H N H T R T O R N O G N G N H N Ó H M Ó M T H T Ả H O O L U L Ậ U N N N N U U R A R A C Á C C Á H C H L M À M B À B I À IT T P P S A S U A U ( G ( I G Á I O Á O V I V Ê I N Ê N S S Ẽ H H I Ỏ IB B T Ấ K T Ì K ÌTH À TH N À H N H VI V Ê I N Ê N N À N O À O TR O TR N O G N G N H N Ó H M Ó ) M
BỎ NGOẶC RỒI TÍNH HỢP LÍ:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 02 01 03 Hoàn thành các bài Ôn lại kiến thức tập còn lại SGK và đã học Chuẩn bị bài sau bài tập SBT Tiết 12
Cho 3 ví dụ về đẳng thức và 3 ví dụ không phải đẳng thức vế trái vế phải Đẳng thức: A = B
Khi biến đổi đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau:
Nếu a = b thì: b = a; a + c = b + c
Chỉ ra vế trái, vế phải của đẳng thức 2. (b + 1) = 2b + 2 vế trái vế phải
Nếu a + b = c thì a = c – b
Nếu a – b = c thì a = c + b.
Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+”
đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”.
Nếu a + b = c thì a = c – b
Nếu a – b = c thì a = c + b.
Lưu ý: Dạng bài tập này có thể sử dụng phương pháp
tiểu học để hoàn thành. Tìm số hạng chưa biết, số trừ chưa biết…. b) - x = a) x + 7,25 = 15,75 x = - x = 15,75 – 7,25 x = - x = 8,5. HO H Ạ O T T Đ Đ N Ộ G N G N H N Ó H M Ó M 4 HỌ H C C S I S N I H N H T R T O R N O G N G N H N Ó H M Ó M T H T Ả H O O L U L Ậ U N N N N U U R A R A C Á C C Á H C H L M À M B À B I À IT T P P S A S U A U ( G ( I G Á I O Á O V I V Ê I N Ê N S S Ẽ H H I Ỏ IB B T Ấ K T Ì K ÌTH À TH N À H N H VI V Ê I N Ê N N À N O À O TR O TR N O G N G N H N Ó H M Ó ) M Tìm x, biết: 3 x 2=6 3 x 4:2=6 c)2 3 x 4.2=6
Gọi x là khối lượng thịt. Khi đó: x + 0,5 + 0,125 + 0,04 = 0,8 x + 0,665 = 0,8 x = 0,8 – 0,665 x = 0,135 (kg).
Vậy khối lượng thịt trong mỗi cái bánh khoảng 0,135 kg. a) x + 0,25 = ; b) x - = x + 0,25 = 0,5 x = - x = x = 0,5 - 0,25 Vậy x = x = 0,25 Vậy x = 0,25 a) x - = ; b) 9 - x = - x + = 9 - x = x = - x = 9 - x = . Vậy x = x = . Vậy x =
Gọi x là số cốc bột cần tìm, ta có: x + 1 = 2 x = 2 - 1 x = 1
Vậy Lan cần thêm 1 cốc bột nữa.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 02 01 03 Hoàn thành các bài Ôn lại kiến thức tập còn lại SGK và đã học Chuẩn bị bài sau bài tập SBT
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29