Giáo án điện tử Toán 7 Bài 5 Cánh diều: Phép chia đa thức một biến

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 5 Cánh diều: Phép chia đa thức một biến hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BUỔI HỌC
NGÀY HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Ta cần thực hiện phép chia sau:
: .
Làm thế nào để thực hiện được phép chia một đa thức
cho một đa thức khác?
CHƯƠNG VI: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT
BIẾN
NỘI DUNG BÀI HỌC
Chia đơn thức cho đơn thức
Chia đa thức cho đơn thức
1
1
2
2
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
3
3
Chia đơn thức cho đơn thức
HĐ 1:
Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
.
Giải
Giải
Thảo luận nhóm hoàn thành HĐ1
a)
b)
(
𝑎 𝑥
𝑚
)
:
(
𝑏𝑥
𝑛
)
=
𝑎 𝑥
𝑚
𝑏 𝑥
𝑛
=
𝑎
𝑏
.
𝑥
𝑚
𝑥
𝑛
c)
¿
(
𝑎: 𝑏
)
. 𝑥
𝑚𝑛
(
𝑎 0 ; 𝑏 0 ; 𝑚, 𝑛 ; 𝑚 𝑛¿.
Muốn chia đơn thức cho đơn thức khi scủa biến trong lớn hơn
hoặc băng số mū của biến đó trong , ta làm như sau:
-
Chia hệ số của đơn thức cho hệ số của đơn thức B;
-
Chia luỹ thừa của biến trong cho luỹ thừa của biến đó trong B;
-
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
KẾT LUẬN
Chú ý:
.
Ví d1 (SGK tr64)
Ví dụ 1 (SGK – tr64)
Gii
Giải
Tính: a) ;
b) .
a) .
b) .
LUYỆN TẬP 1
Tính: a) ;
b) .
Gii
Giải
𝑎¿(3 𝑥
6
):(0,5 𝑥
4
)=
(
3 : 0,5
)
.(𝑥
6
: 𝑥
4
)=6 𝑥
2
.
Chia đa thức cho đơn thức
HĐ 2:
Thảo luận nhóm hoàn thành HĐ2
Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là . Biết .
a) nh .
b) So sánh: và .
Gii
Giải
a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật
(I) là A:
Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật
(II) là B:
Khi đó NP
Giải
Giải
b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng
ac + bc.
Khi đó độ dài NP thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật
MNPQ cho MN.
Hay NP = (ac + bc) : c = (A + B) : c.
Mà NP = a + b = A : c + B : c.
Do đó (A + B): c = A : c + B : c.
* Chú ý:
(A + B) : C = A : C = B : C
(A B) : C = A : C B : C
* Chú ý:
(A + B) : C = A : C = B : C
(A – B) : C = A : C – B : C
HĐ 3:
Cho đa thức và đơn thức .
a) Hãy chia từng đơn thức (của biến ) có trong đa thức
cho đơn thức .
b) Hãy cộng các thương vừa tìm được.
Gii
Giải
Z
a)
b)
KẾT LUẬN
Muốn chia đa thức cho đơn thức khi số của biến
mỗi đơn thức của P lớn hơn hoặc bằng số của
biến đó trong , ta chia mỗi đơn thức của đa thức cho
đơn thức rồi cộng các thương với nhau.
Ví dụ 2 (SGK tr65)
Ví dụ 2 (SGK – tr65)
Gii
Giải
Tính: .
(
9 𝑥
6
+6 𝑥
4
𝑥
2
)
:
(
3 𝑥
2
)
¿
(
9 𝑥
6
)
:
(
3 𝑥
2
)
+
(
6 𝑥
4
)
:
(
3 𝑥
2
)
(
𝑥
2
)
:
(
3 𝑥
2
)
¿
(
9 : 3
)
(
𝑥
6
: 𝑥
2
)
+
(
6 : 3
)
.
(
𝑥
4
: 𝑥
2
)
1
3
.
(
𝑥
2
: 𝑥
2
)
¿3 𝑥
4
+2 𝑥
2
1
3
LUYỆN TẬP 2
LUYỆN TẬP 2
Giải
Giải
Tính:
(
1
2
𝑥
4
1
4
𝑥
3
+𝑥
)
:
(
1
8
𝑥
)
=(
1
2
𝑥
4
:
1
8
𝑥 )
1
4
𝑥
3
:(
1
8
𝑥 )+(𝑥 :
1
8
𝑥 )
¿ 4 𝑥
3
+2 𝑥
2
8
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
3
3
HĐ 4:
Thực hiện phép chia: a)
Thảo luận nhóm hoàn thành HĐ4
* Để thực hiện phép chia ta làm như sau:
Lấy 2x
2
Zchia cho 2x được x, viết x.
-
Lấy x nhân với 2x + 1 được 2x
2
Z+ x, viết 2x
2
Z+ x.
-
Lấy 2x
2
Z+ 5x + 2 trừ đi 2x
2
Z+ x được 4x + 2, viết
4x + 2.
Lấy 4x chia cho 2x được 2, viết 2.
-
Lấy 2 nhân với 2x + 1 được 4x + 2, viết 4x + 2.
-
Lấy 4x + 2 trừ 4x + 2 được 0, viết 0.
_
_
2 𝑥 +1
2 𝑥
2
+5 𝑥+2
2 𝑥
2
+𝑥
4 𝑥 +2
4 𝑥 +2
0
𝑥
Vậy:
(2x
2
Z+ 5x + 2):(2x + 1) = x + 2
Vậy:
(2x
2
Z+ 5x + 2):(2x + 1) = x + 2
+2
Lấy 3x
3
Zchia cho x
2
Zđược 3x, viết 3x.
-
Lấy 3x nhân với x
2
Z+ 1 được 3x
3
Z+ 3x, viết 3x
3
Z+ 3x.
-
Lấy 3x
3
Z- 5x
2
Z+ 2 trừ đi 3x
3
Z+ 3x được -5x
2
Z- 3x + 2,
viết -5x
2
Z- 3x + 2.
Lấy -5x
2
Zchia cho x
2
Zđược -5, viết -5.
-
Lấy -5 nhân với x
2
Z+ 1 được -5x
2
Z- 5, viết -5x
2
Z- 5.
-
Lấy -5x
2
Z- 3x + 2 trừ đi -5x
2
Z- 5 được -3x + 7, viết
-3x + 7.
Bậc của đa thức -3x + 7 bằng 1, nhỏ hơn bậc của
đa thức x
2
Z+ 1 bằng 2 nên phép chia kết thúc.
Vậy: (3x
3
Z- 5x
2
Z+ 2)
= (3x-5).(x
2
Z+1)+(-3x+7)
Vậy: (3x
3
Z- 5x
2
Z+ 2)
= (3x-5).(x
2
Z+1)+(-3x+7)
b) .
_
𝑥
2
+1
3 𝑥
3
5 𝑥
2
+2
3 𝑥
3
+3 𝑥
5 𝑥
2
3 𝑥 +2
5 𝑥
2
5
3 𝑥 +7
3 𝑥 5
_
KẾT LUẬN
Để chia một đa thức cho một đa thức khác đa thức không (cả hai đa thức đều
đã thu gọn sắp xếp các đơn thức theo sgiảm dần của biến) khi bậc
của đa thức bị chia lớn hơn hoặc bằng bậc của đa thức chia, ta làm như sau:
Bước 1:
Chia đơn thức bậc cao nhất của đa thừc bị chia cho đơn thức bậc cao nhất
của đa thức chia
Nhân kết quả trên với đa thức chia đặt tích dưới đa thức bị chia sao cho
hai đơn thức có cùng số mũ của biến ở cùng cột
Lấy đa thức bị chia trừ đi tích đặt dưới để được đa thức mới.
Bước 2:
Tiếp tục qtrình trên cho đến khi nhận được đa thức không hoặc đa thức
có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia.
KẾT LUẬN
Ví dụ 3 (SGK tr66)
Ví dụ 3 (SGK – tr66)
Tính: a) ;
b) .
Gii
Giải
Ta còn viết:
Vậy:
Gii
Giải
Vậy:
Ta còn viết:
LUYỆN TẬP 3
LUYỆN TẬP 3
Giải
Giải
Tính: a)
b)
_
𝑥
2
𝑥+1
𝑥
3
+1
𝑥
3
𝑥
2
+𝑥
𝑥
2
𝑥+1
𝑥
2
𝑥+1
0
𝑥+1
a)
Vậy
4
Gii
Giải
b)
Vậy:
_
𝑥
2
+𝑥 +1
8 𝑥
3
6 𝑥
2
+5
8 𝑥
3
+8 𝑥
2
+8 𝑥
14 𝑥
2
8 𝑥+5
14 𝑥
2
14 𝑥 14
6 𝑥+19
8 𝑥 14
_
-
Khi chia đa thức cho đa thức của cùng một biến , có hai khả năng xảy ra:
Phép chia bằng 0 . Trong trường hợp này ta nói đa thức chia hết
cho đa thức .
Phép chia đa thức với bậc của nhỏ hơn bậc của . Phép chia
trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư.
-
Người ta chứng minh được rằng đối với hai đa thức tùy ý của cùng
một biến , tồn tại duy nhất một cặp đa thức sao cho , trong đó bằng 0
hoặc bậc của nhỏ hơn bậc của . Như vậy, đa thức chia hết cho đa thức
khi và chi khi .
NHẬN XÉT
LUYỆN TẬP
Bài 1
Bài 1
Gii
Giải
a) ;
b) ;
c) .
Tính
𝑎¿(4 𝑥
3
):( 2 𝑥
2
)=
[
4 :
(
2
)
]
.(𝑥
3
: 𝑥
2
)=2 𝑥 .
𝑏¿(7 𝑥
2
):
(
6 𝑥
)
=
(
7 : 6
)
.(𝑥
2
: 𝑥)=
7
6
Bài 2
Bài 2
Gii
Giải
Tính
a) : ( ;
b) ;
c) .
𝑎¿
(
8 𝑥
3
+2 𝑥
2
6 𝑥
)
:
(
4 𝑥
)
¿
(
8 𝑥
3
:4 𝑥
)
+
(
2 𝑥
2
:4 𝑥
)
(
6 𝑥 :4 𝑥
)
¿2 𝑥
2
+
1
2
𝑥
3
2
𝑏¿
(
5 𝑥
3
4 𝑥
)
:
(
2 𝑥
)
¿
5
2
𝑥
2
( 2)=
5
2
𝑥
2
+2
Bài 2
Bài 2
Gii
Giải
Tính
a) : ( ;
b) ;
c) .
𝑐 ¿
(
15 𝑥
6
24 𝑥
3
)
:
(
3 𝑥
2
)
¿
(
15 𝑥
6
)
:
(
3 𝑥
2
)
24 𝑥
3
:
(
3 𝑥
2
)
¿5 𝑥
4
(
8 𝑥
)
¿5 𝑥
4
+8 𝑥 .
Bài 3
Bài 3
Gii
Giải
a) ;
b) ;
c)
d) .
Tính
_
_
𝑥 1
𝑥
2
2 𝑥+1
𝑥
2
𝑥
𝑥+1
𝑥+1
0
𝑥 1
a)
Giải
Giải
_
𝑥
2
+𝑥 +1
𝑥
3
+2 𝑥
2
+𝑥
𝑥
3
+𝑥
2
𝑥
2
+𝑥
𝑥
2
+𝑥
0
𝑥+1
b)
_
4 𝑥
2
+1
16 𝑥
4
+1
16 𝑥
4
+4 𝑥
2
4 𝑥
2
+1
4 𝑥
2
+1
0
4 𝑥
2
+1
c)
d)
_
32 𝑥
5
+1
32 𝑥
5
+16 𝑥
4
16 𝑥
4
+1
4 𝑥
2
+1
0
16 𝑥
4
+8 𝑥
3
+4 𝑥
2
+2 𝑥+1
8 𝑥
3
+1
16 𝑥
4
+8 𝑥
3
8 𝑥
3
+4 𝑥
2
4 𝑥
2
+2 𝑥
2 𝑥+1
2 𝑥+1
2 𝑥+1
_
_
_
Bài 4
Bài 4
Gii
Giải
Tính
a) ; b) ;
c) ; d) .
_
6 𝑥
2
2 𝑥+1
6 𝑥
2
2 𝑥
1
2 𝑥
3 𝑥 1
a)
_
2 𝑥
3
+𝑥 +1
8 𝑥
3
+2 𝑥
2
+𝑥
8 𝑥
3
+4 𝑥 +4
3 𝑥 4
4
c)
Giải
Giải
b)
_
2 𝑥+1
27 𝑥
3
+𝑥
2
𝑥+1
27 𝑥
3
27
2
𝑥
2
29
2
𝑥
2
𝑥+1
29
2
𝑥
2
29
4
𝑥
33
8
27
2
𝑥
2
29
4
𝑥
25
8
25
4
𝑥+1
29
4
𝑥
25
8
_
_
d)
3 𝑥
4
+𝑥
3
_
3 𝑥+1
3 𝑥
4
8 𝑥
3
2 𝑥
2
+𝑥+1
7 𝑥
3
2 𝑥
2
+𝑥 +1
13
3
𝑥
2
+𝑥+1
13
3
𝑥
2
13
9
𝑥
5
27
𝑥
3
7
3
𝑥
2
13
9
𝑥+
22
27
22
9
𝑥+
22
27
22
9
𝑥+1
7 𝑥
3
+
7
3
𝑥
2
_
_
_
BÀI TP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tính
(
3
4
𝑥
3
)
:
(
1
2
𝑥
2
)
A. B.
C. D.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Tính
(𝑥
3
3 𝑥
2
+6 𝑥):
(
1
3
𝑥
)
A. B.
C. D.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Rút gọn đa thức
𝑄(𝑥 )=3
(
2 𝑥
3
1
)
+
(
15 𝑥
2
10 𝑥
)
:(5 𝑥)(3 𝑥 1)
A. 4x B. 4x -4
C. -4x – 4 D. -4x
BÀI TP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 4. Tính
A. B.
C. D.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 5. Số dư của phép chia đa thức cho
A. 313 B. 3x
C. 21x D. 21
BÀI TẬP THÊM
BÀI TẬP THÊM
Gii
Giải
Câu 1. Tính:
a)
b)
c)
d) .
a)
(
5
2
𝑥
4
)
:
(
1
2
𝑥
)
=
[
(
5
2
)
:
1
2
]
(
𝑥
4
: 𝑥
)
b)
¿5 𝑥
4 1
=5 𝑥
3
BÀI TẬP THÊM
BÀI TẬP THÊM
Gii
Giải
Câu 1. Tính:
a)
b)
c)
d) .
d)
c)
Gii
Giải
BÀI TẬP THÊM
BÀI TẬP THÊM
Câu 2. Tính: a)
b) .
a)
Gii
Giải
BÀI TẬP THÊM
BÀI TẬP THÊM
Câu 2. Tính: a)
b) .
b)
VẬN DỤNG
Gii
Giải
Giá sản phẩm sau khi đã tăng giá là (nghìn đồng).
Khi đó số sản phẩm mà công ty bán được là thương trong phép chia cho
Thực hiện phép tính ta được:
Vậy số sản phẩm mà công ty đó đã bán được là sản phẩm.
Một công ty sau khi tăng giá 30 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với
giá ban đầu (nghìn đồng) thì doanh thu (nghìn đồng). Tính số sản
phẩm mà công ty đó đã bán được theo .
Bài 5
Bài 5
Một hình hộp chữ nhật thể tích . Biết đáy hình chnhật có các
kích thước là và . Tính chiều cao của hình hôp chữ nhật đó theo .
Bài 6
Bài 6
Gii
Giải
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là thương trong phép chia thể tích
hình hộp chữ nhật cho diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó.
Thực hiện phép tính ta được:
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là cm.
Gii
Giải
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Ghi nhớ
kiến thức trong bài.
* Hoàn thành các
bài tập trong SBT.
Chuẩn bị bài mới
“Bài tập
cuối chương VI”
CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!
| 1/52

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG
Ta cần thực hiện phép chia sau: : .
Làm thế nào để thực hiện được phép chia một đa thức cho một đa thức khác?
CHƯƠNG VI: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 5: PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN NỘI DUNG BÀI HỌC 1
Chia đơn thức cho đơn thức 2
Chia đa thức cho đơn thức 3
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Chia đơn thức cho đơn thức
Thảo luận nhóm hoàn thành HĐ1 HĐ 1: Giải Thực hiện phép tính: a) a) b) b) 𝑎 𝑥𝑚 𝑎 𝑥𝑚 (
c) 𝑎 𝑥𝑚) :( 𝑏 𝑥𝑛)= . c)
𝑏 𝑥𝑛 = 𝑏 𝑥𝑛
¿ ( 𝑎 : 𝑏) . 𝑥𝑚−𝑛 .
(𝑎 ≠ 0 ; 𝑏 ≠ 0 ; 𝑚 , 𝑛 ∈ ; 𝑚 ≥ 𝑛¿. KẾT LUẬN
Muốn chia đơn thức cho đơn thức khi số mũ của biến trong lớn hơn
hoặc băng số mū của biến đó trong , ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức cho hệ số của đơn thức B;
- Chia luỹ thừa của biến trong cho luỹ thừa của biến đó trong B;
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. • Chú ý: . Ví dụ d 1 ( 1 S ( GK – GK – tr t 64 6 ) 4 Tính: a) ; b) . Gi G ải a) . b) . LUYỆN TẬP 1 TẬP Tính: a) ; b) . Gi G ải
𝑎¿ (3 𝑥6):(0,5 𝑥4)=(3 : 0,5) .(𝑥6: 𝑥4)=6 𝑥2 .
Chia đa thức cho đơn thức
Thảo luận nhóm hoàn thành HĐ2 HĐ 2:
Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là . Biết . a) Tính . b) So sánh: và . Gi G ải
a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A:
Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B: Khi đó NP Giải Giả
b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.
Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.
Hay NP = (ac + bc) : c = (A + B) : c.
Mà NP = a + b = A : c + B : c. * Ch C ú h ý: ý (A ( A + B + ) ) : C = C = A : A C C = = B : B C
Do đó (A + B): c = A : c + B : c. (A ( A – B – ) : ) C = C = A : A C C – – B B : C
HĐ 3: Cho đa thức và đơn thức .
a) Hãy chia từng đơn thức (của biến ) có trong đa thức cho đơn thức .
b) Hãy cộng các thương vừa tìm được. Gi G ải a) b) KẾT LUẬN
Muốn chia đa thức cho đơn thức khi số mũ của biến
ở mỗi đơn thức của P lớn hơn hoặc bằng số mũ của
biến đó trong , ta chia mỗi đơn thức của đa thức cho
đơn thức rồi cộng các thương với nhau. Ví dụ dụ 2 2 (S ( GK S GK – t – r t 65 6 ) 5 Tính: . Gi G ải
(9 𝑥6+6 𝑥4 − 𝑥2) : (3 𝑥2)
¿ ( 9 𝑥6 ) : ( 3 𝑥2 )+ (6 𝑥4 ) : ( 3 𝑥 2 ) ( 𝑥2 ) : (3 𝑥2 ) 1
¿ ( 9 : 3 ) ( 𝑥6 : 𝑥2) +( 6 : 3 ) . ( 𝑥4 : 𝑥2 )
. ( 𝑥2: 𝑥2) 3 1
¿ 3 𝑥4+2 𝑥23 LUYỆN TẬP 2 TẬP Tính: Giải Giả (1 𝑥4 1 1 1 1 1 1 − 𝑥3+𝑥 𝑥 𝑥4:
𝑥)− 𝑥3 :( 𝑥)+(𝑥: 𝑥) 2 4 ):(18 )=(2 8 4 8 8
¿ 4 𝑥3+2 𝑥2 8 3
Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Thảo luận nhóm hoàn thành HĐ4
HĐ 4: Thực hiện phép chia: a)
* Để thực hiện phép chia ta làm như sau:
2 𝑥 2 +5 𝑥 2 + 𝑥 2 _ +1
• Lấy 2x2 chia cho 2x được x, viết x. 2 𝑥 2 + 𝑥 𝑥 +2
- Lấy x nhân với 2x + 1 được 2x2 + x, viết 2x2 + x. 4 𝑥 +2 _
- Lấy 2x2 + 5x + 2 trừ đi 2x2 + x được 4x + 2, viết 4 𝑥 +2 4x + 2. 0
• Lấy 4x chia cho 2x được 2, viết 2.
- Lấy 2 nhân với 2x + 1 được 4x + 2, viết 4x + 2. Vậy:
- Lấy 4x + 2 trừ 4x + 2 được 0, viết 0. (2x2 2x 2 + 5 + x 5 + 2): 2 ( ): 2x 2 + 1) 1 = x = + 2 + b) .
• Lấy 3x3 chia cho x2 được 3x, viết 3x. _
3 𝑥3 5 𝑥2 + 𝑥2 2 +1
- Lấy 3x nhân với x2 + 1 được 3x3 + 3x, viết 3x3 + 3x.
- Lấy 3x3 - 5x2 + 2 trừ đi 3x3 + 3x được -5x2 - 3x +
3 2, 𝑥3 + 3 𝑥 3 𝑥 − 5 viết -5x2 - 3x + 2.
5 𝑥23 𝑥 +2
• Lấy -5x2 chia cho x2 được -5, viết -5. _ - Lấy -5 nhân với x
5 𝑥25
2 + 1 được -5x2 - 5, viết -5x2 - 5.
- Lấy -5x2 - 3x + 2 trừ đi -5x2 - 5 được -3x + 7, viết 3 𝑥 +7 -3x + 7.
• Bậc của đa thức -3x + 7 bằng 1, nhỏ hơn bậc của Vậy Vậ : ( 3x3 3x 3 - - 5x2 5x 2 + 2 + ) 2
đa thức x2 + 1 bằng 2 nên phép chia kết thúc. = = (3 ( x- 3 5 x- ) 5 .(x2 .(x 2 +1 + ) 1 + ) ( + - ( 3 - x+ 3 7 x+ ) 7 KẾT LUẬN
Để chia một đa thức cho một đa thức khác đa thức không (cả hai đa thức đều
đã thu gọn và sắp xếp các đơn thức theo số mũ giảm dần của biến) khi bậc
của đa thức bị chia lớn hơn hoặc bằng bậc của đa thức chia, ta làm như sau: Bước 1:
• Chia đơn thức bậc cao nhất của đa thừc bị chia cho đơn thức bậc cao nhất của đa thức chia
• Nhân kết quả trên với đa thức chia và đặt tích dưới đa thức bị chia sao cho
hai đơn thức có cùng số mũ của biến ở cùng cột
• Lấy đa thức bị chia trừ đi tích đặt dưới để được đa thức mới. KẾT LUẬN Bước 2:
Tiếp tục quá trình trên cho đến khi nhận được đa thức không hoặc đa thức
có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia. V dụ dụ 3 3 (S ( GK S GK – t – r t 66 6 ) 6 Tính: a) ; b) . Gi G ải Vậy: Ta còn viết: Gi G ải Vậy: Ta còn viết: LUYỆN TẬP 3 TẬP Tính: a) b) Giải Giả a) _ 𝑥3 𝑥+1 𝑥 + 2 1 𝑥+ 1 Vậy
𝑥2 − 𝑥+ 1 𝑥2−𝑥+1
𝑥3−𝑥2+𝑥 4 0 Gi G ải b)
_8 𝑥 3 6 𝑥2 + 5 8 𝑥 −14
14 𝑥28 𝑥+5 _
14 𝑥214 𝑥 −14
6 𝑥+ 19 𝑥2 + 𝑥 +1
8𝑥3+8𝑥2+8𝑥 Vậy: NHẬN XÉT -
Khi chia đa thức cho đa thức của cùng một biến , có hai khả năng xảy ra:
• Phép chia có dư bằng 0 . Trong trường hợp này ta nói đa thức chia hết cho đa thức .
• Phép chia có dư là đa thức với bậc của nhỏ hơn bậc của . Phép chia
trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư.
- Người ta chứng minh được rằng đối với hai đa thức tùy ý và của cùng
một biến , tồn tại duy nhất một cặp đa thức và sao cho , trong đó bằng 0
hoặc bậc của nhỏ hơn bậc của . Như vậy, đa thức chia hết cho đa thức khi và chi khi . LUYỆN TẬP B i à 1 Giải Tính a) ;
𝑎¿ ( 4 𝑥3) :(2 𝑥2)=[ 4 :(2)] .(𝑥3 : 𝑥2)=2 𝑥 . 7 b) ;
𝑏 ¿( 7 𝑥2) : (6 𝑥)=(7 : 6) .( 𝑥2: 𝑥)= 6 c) . B i à 2 2 Giải Tính
𝑎 ¿ (8 𝑥3+ 2 𝑥2 6 𝑥 ): ( 4 𝑥 )
¿ ( 8 𝑥3 : 4 𝑥 )+ (2 𝑥2 : 4 𝑥 ) ( 6 𝑥 : 4 𝑥 ) a) : ( ; 1 3 ¿ 2 𝑥2+ 𝑥 − 2 2 b) ;
𝑏 ¿ (5 𝑥3 4 𝑥 ) : ( 2 𝑥 ) c) . 5 5 ¿ 𝑥2 𝑥2 2 (2)= 2 +2 B i à 2 2 Giải Tính
𝑐 ¿ ( 15 𝑥624 𝑥3): (3 𝑥2) a) : ( ;
¿ (15 𝑥6) : ( 3 𝑥2 )24 𝑥3 : ( 3 𝑥2) b) ;
¿ 5 𝑥4( 8 𝑥 ) c) .
¿ 5 𝑥4+8 𝑥 . B i à 3 Tính Gi G ải a) ; a) b) ; _
𝑥2 − 𝑥−1 − 𝑥+ 𝑥 1 1 c) 𝑥 _
𝑥2−−2𝑥 d) . 𝑥 +1 + 1 0 Giải Giả b) c) 16 𝑥4 +1 _ _
𝑥𝑥33+2+𝑥2+𝑥𝑥2 𝑥+1 4 𝑥2+1 𝑥2 4𝑥2 + 𝑥 +1 16𝑥4 𝑥2 +44𝑥2 4 𝑥2+1
+ 𝑥 𝑥2+𝑥+1 0 𝑥2+1 0 d) 32 𝑥5 _ + 1 2 𝑥+1
32𝑥5_+16 16𝑥4+8𝑥3+4𝑥2+2𝑥+1
− 𝑥146 𝑥4+1
16 𝑥4+8 𝑥3 8 𝑥 3 +1 _
8 𝑥3+4 𝑥2 4 𝑥2+1 _
4 𝑥2+2 𝑥 2 𝑥+1 2 𝑥+1 0 B i à 4 Tính a) ; b) ; c) ; d) . Gi G ải a) c) _6 3𝑥−1 _
6𝑥222𝑥+ 2𝑥 8𝑥3+2𝑥2 4 3 + 𝑥 𝑥 11
8𝑥3+4𝑥+424𝑥3+𝑥+1 Giải Giả
27 𝑥3+ 𝑥2 − 𝑥+ 1 b) _ 27 27 𝑥3 𝑥2 2 2 7 2 𝑥+129 25 𝑥2 𝑥 − 29 2 2 4 8 _ 𝑥 − 𝑥+ 1 2 29 2 29 𝑥 − 𝑥 2 4 25 _ 𝑥 4 + 1 29 25 𝑥 − 4 33 8 8 d)
3 𝑥48 𝑥32 𝑥2+ 𝑥+ 3 1 𝑥+1 _ 3 𝑥4+ 𝑥3 7 13 22
𝑥3 − 𝑥2 𝑥+
7 𝑥3 2 𝑥2 3 9 27 + 𝑥 +1 _ 7 7 𝑥3+ 𝑥2 3 13 2 𝑥 + 𝑥+1 3 _ 13 2 13 𝑥 − 𝑥 3 9 22 _ 𝑥 9 + 1 22 22 𝑥 9 + 27 5 27 BÀI TẬ BÀI T P TRẮ P C N C GHIỆM 𝑥3 𝑥2
Câu 1. Tính (34 ):(12 ) A. B. C. D. BÀI TẬ BÀI T P TRẮ P C N C GHIỆM 𝑥
Câu 2. Tính ( 𝑥3 3 𝑥2+6 𝑥) :(13 ) A. B. C. D. BÀI TẬ BÀI T P TRẮ P C N C GHIỆM
Câu 3. Rút gọn đa thức
𝑄(𝑥)=3(2𝑥 −1 3
)+(15𝑥210𝑥):(5𝑥)(3𝑥−1) A. 4x B. 4x -4 C. -4x – 4 D. -4x BÀI TẬ BÀI T P TRẮ P C N C GHIỆM Câu 4. Tính A. B. C. D. BÀI TẬ BÀI T P TRẮ P C N C GHIỆM
Câu 5. Số dư của phép chia đa thức cho A. 313 B. 3x C. 21x D. 21 BÀI TẬ ÀI P THÊM P Gi G ải Câu 1. Tính: a) a) b) c) b) ( 5 5 1
𝑥4):(1 𝑥)=[( d) . 2 2
2 ): 2 ]( 𝑥4: 𝑥 )
¿5 𝑥41=5 𝑥3 BÀI TẬP THÊM BÀI TẬP Gi G ải Câu 1. Tính: a) c) b) c) d) . d) BÀI TẬ ÀI P THÊM P Câu 2. Tính: a) b) . Giải a) BÀI TẬ ÀI P THÊM P Câu 2. Tính: a) b) . Giải b) VẬN DỤNG B à i
5 Một công ty sau khi tăng giá 30 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với
giá ban đầu là (nghìn đồng) thì có doanh thu là (nghìn đồng). Tính số sản
phẩm mà công ty đó đã bán được theo . Gi G ải
Giá sản phẩm sau khi đã tăng giá là (nghìn đồng).
Khi đó số sản phẩm mà công ty bán được là thương trong phép chia cho
Thực hiện phép tính ta được:
Vậy số sản phẩm mà công ty đó đã bán được là sản phẩm. B i à 6
Một hình hộp chữ nhật có thể tích là . Biết đáy là hình chữ nhật có các
kích thước là và . Tính chiều cao của hình hôp chữ nhật đó theo . Gi G ải
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: Gi G ải
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là thương trong phép chia thể tích
hình hộp chữ nhật cho diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó.
Thực hiện phép tính ta được:
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là cm.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Chuẩn bị bài mới * Ghi nhớ * Hoàn thành các “Bài tập kiến thức trong bài. bài tập trong SBT.
cuối chương VI” CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52