Giáo án điện tử Toán 7 Bài 8 Cánh diều: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 8 Cánh diều: Đại lượng tỉ lệ nghịch hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
80 4060 48
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
GHI NHỚ
CHÚ Ý
Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo
hệ số tỉ lệ a. Ta nói x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
I. KHÁI NIỆM
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I. KHÁI NIỆM
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I. KHÁI NIỆM
LUYỆN TẬP 1
a) Công thức tính y theo x là:
1000
y
x
b) Vì x và y liên hệ với nhau theo công thức
Nên x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Hệ số tỉ lệ là: 1000
1000
y
x
c) Với x = 10 =>
Với x = 20 =>
Với x = 25 =>
1000
y 100
10
1000
y 50
20
1000
y 40
25
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
II. TÍNH CHẤT
a) Hệ số tỉ lệ là: a = x
1
. y
1
= 20 . 9 = 180
b) Hoàn thành bảng
Giải
3610 12
c) Ta có: x
1
y
1
= 20 . 9 = 180
x
2
y
2
= 18 . 10 = 180
x
3
y
3
= 15 . 12 = 180
x
4
y
4
= 5 . 36 = 180
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
II. TÍNH CHẤT
Ghi nhớ:
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
II. TÍNH CHẤT
Chú ý
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
II. TÍNH CHẤT
Luyện tập 2:
Giải
s = v.t không đổi nên vận tốc thời gian của ô
hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Áp dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta có:
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Chú ý
Số công nhân
làm việc thời
gian hoàn thành
công việc hai
đại lượng tỉ lệ
nghịch
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
III. MỘT SỐ BÀI TOÁN
Luyện tập 3
Giải
Gọi số công nhân cần để hoàn thành hợp đồng trong 14
ngày x (x > 0). Khi đó mối quan hệ giữa số công nhân
(x) thời gian hoàn thành công việc (y) được cho trong
bảng sau:
Số công nhân (x) x
1
= 56 x
2
= ?
Thời gian hoàn thành công việc (y) y
1
= 21 y
2
= 14
Ta có thời gian hoàn thành công việc tỉ lệ thuận với số công
nhân làm việc theo hệ số tỉ lệ nên:
a = x
1
. y
1
= x
2
. y
2
hay 56 . 21 = x
2
. 14
=> x
2
= (56 . 21) : 14 = 84
Vậy số người cần tang thêm là: 84 – 56 = 28 (người)
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
III. MỘT SỐ BÀI TOÁN
III. MỘT SỐ BÀI TOÁN
| 1/15

Preview text:

ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH 80 60 48 40
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. KHÁI NIỆM GHI NHỚ CHÚ Ý
Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo
hệ số tỉ lệ a. Ta nói x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. KHÁI NIỆM
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. KHÁI NIỆM LUYỆN TẬP 1 1000
a) Công thức tính y theo x là: y  x 1000
b) Vì x và y liên hệ với nhau theo công thức y  x
Nên x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hệ số tỉ lệ là: 1000 1000 c) Với x = 10 => y  1  00 10 1000 Với x = 20 => y  50  20 1000 Với x = 25 => y  4  0 25
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH II. TÍNH CHẤT Giải
a) Hệ số tỉ lệ là: a = x . y = 20 . 9 = 180 1 1 b) Hoàn thành bảng 10 12 36 c) Ta có: x y = 20 . 9 = 180 1 1 x y = 18 . 10 = 180 2 2 x y = 15 . 12 = 180 3 3 x y = 5 . 36 = 180 4 4
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH II. TÍNH CHẤT Ghi nhớ:
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH II. TÍNH CHẤT Chú ý
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH II. TÍNH CHẤT Giải Luyện tập 2:
Vì s = v.t không đổi nên vận tốc và thời gian của ô tô là
hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Áp dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta có:
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Chú ý Số công nhân làm việc và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
III. MỘT SỐ BÀI TOÁN Giải Luyện tập 3
Gọi số công nhân cần để hoàn thành hợp đồng trong 14
ngày là x (x > 0). Khi đó mối quan hệ giữa số công nhân
(x) và thời gian hoàn thành công việc (y) được cho trong bảng sau: Số công nhân (x) x = 56 x = ? 1 2
Thời gian hoàn thành công việc (y) y = 21 y = 14 1 2
Ta có thời gian hoàn thành công việc tỉ lệ thuận với số công
nhân làm việc theo hệ số tỉ lệ nên:
a = x . y = x . y hay 56 . 21 = x . 14 1 1 2 2 2 => x = (56 . 21) : 14 = 84 2
Vậy số người cần tang thêm là: 84 – 56 = 28 (người)
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
III. MỘT SỐ BÀI TOÁN
III. MỘT SỐ BÀI TOÁN
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15