Giáo án điện tử Toán 7 Bài 9 Kết nối tri thức: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Bài 9 Kết nối tri thức: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC EM TỚI BÀI HỌC HÔM NAY!
            
 !
"#$%&'()*+,
BÀI 9: HAI ĐƯỜNG THẲNG
SONG SONG VÀ DẤU HIỆU
NHẬN BIẾT (2 Tiết)
NỘI DUNG BÀI HỌC
Các góc tạo bởi một
đường thẳng cắt hai
đường thẳng
01
Dấu hiệu nhận biết
hai đường thẳng
song song
02
1. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Góc so le trong, góc đồng vị
-./.0(()12%
3
-451
6
2
7
1
8
2
9

$(45so le trong%
3
-451
6
2
6
1
9
2
9
1
7

2
7
1
8
2
8
$(45
đồng vị%
Ghi nhớ
9(:;<=)
0<9.0;=5>
.%
9?@; 5>
   .   6
;=6
;  = ) 0< 9
.0%
-./.A+((
)BCDE%7%6FG%H+I
GE45(:
0G2J45?@%
Giải
G-45(:I
KABCCB%
K+BCCB%
0G-45?@I
KBABCLKABCCL
KB+BCLK+BCC%
Quan hệ giữa các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị
Hoạt động nhóm 4 và thực hiện HĐ1, HĐ2.
-0M(:1
6
2
7
0;0;NO%
HĐ1
E+>(:P()1
9
2
8
%
Giải
(=0
QRS(=0
Quan hệ giữa các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị
Hoạt động nhóm 4 và thực hiện HĐ1, HĐ2.
-0M(:1
6
2
7
0;0;NO%
HĐ2
-$?@?>%
Giải
&>#T?@I%
&'(JI
%
&*+ %
U
M
.
/
9
.
0
)
"
4
5
(
:
0
;
'
4
5
(
:
?
@
P
(
)
M
,
UM./.
5V0W0)
"45(:0;'I
E(:P()0;%
E?@0;%
Ghi nhớ
Luyện tập 1
G-'7%6X0M1
9
Y8OL2
8
Y8O%H+
0MJP()%
0G-451
6
2
8
L1
9
2
7
$(45
 5>%Q>ZI[[
Giải
G
L
Luyện tập 1
G-'7%6X0M1
9
Y8OL2
8
Y8O%H+
0MJP()%
0G-451
6
2
8
L1
9
2
7
$(45
 5>%Q>ZI[[
Giải
0G
2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Q0M.(.
!(WW
\9.#]SW!,
&> #T ' ^ +   
cd
M,
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a, b và
trong các góc tạo thành một cặp góc so le trong bằng
nhau hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a và b song
song với nhau.
Ghi nhớ
Ví dụ
CE'7%96^>)xy // x’y’
Giải
QIYYFO
E+<@>(:%_A+``Aa+a
D#bW*0M.G
Luyện tập 2
6%CE'7%99^>'12``-_%
9%Q'E'7%97.
^>',
Giải
6% QIYYNO
<@>?@ 12``_-%
9%QI(=0 %
YXO
-YYXO<@>?@ AAa``++a%
Tkết quả câu 2 nhận xét nếu hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng tchúng sẽ có mối
quan hệ gì? Rút ra nhận xét.
E.5V0W !"
.c0'%
Nhận xét:
Thực hành 1
-.1;.%
d.0e1
f#T$NO\:dI
Tại sao khi vẽ như trên ta lại
khẳng định được hai đường thẳng
a và b song song với nhau?
Hai đường thẳng a b song song hai góc
đồng vị tại đỉnh A và B bằng nhau.
Thực hành 2
_  ! + 7O\ :D+ 
 NOG  d  .  e 1  
.%
Gợi ý
_ !
1
Thực hành 2
_  ! + 7O\ :D+ 
 NOG  d  .  e 1  
.%
Gợi ý
_ !
1
Thực hành 2
_  ! + 7O\ :D+ 
 NOG  d  .  e 1  
.%
Gợi ý
_ !
1
0
&*+.0e1
.%
LUYỆN TẬP
Bài 3.6 (SGK - tr49)
C'7%98%
GQ'"<@>(:gU2%
0GQ'"<@>?@1-2%
Gh"45 5>%
#G 2M gU `` 2- : +   0 45 
0;'d%
KU2-
K1Ug
%
Kg2-2gU
Bài 3.7 (SGK - tr49)
C  E' 7%9i% 2M Y 8OL Y 8O% H +
^>)Hj``Ug%
Q+<@>(:+
Hjk`` gU D#b W * 0M   .
G%
Bài 3.8 (SGK - tr49)
C'7%9N^>'12``_-%
Hình 3.26
QI12 1__- 1_12``_-%
Bài 3.9 (SGK - tr49)
VẬN DỤNG
-1.#!e1%E+
d.#ae1#%
Hướng dẫn
Em thể làm tương tự
bài Thực hành 1 hoặc bài
Thực hành 2.
Bài 3.11 (SGK - tr49)
E+d).12gU12``gU12YgU
Gợi ý
Bước 1: d).12%
Bước 2: &d.``12%
Bước 3: Q(b+gUgUY12%
TRÒ CHƠI TRC NGHIM
1%Klll%(
?@%
2% K  lll% ( 
J%
-% K  lll% ( 
(:%
_% K  lll% ( 
 5>%
Câu 1: -'d0%
E+=mJ%
^
𝑩
𝟐
^
𝑩
𝟑
^
𝑨
𝟏
^
𝑩
𝟒
Câu 2: -$VI
-./.0
)"45(:0;'I
-%0%1%0/%
2%0!%
_%0 %
Câu 3: -$V50b%
2% E  . ! 
  $ (  
.%
1% E  . !
  (  .
!%
-%E.(
.%
_%Qb^5=
Câu 4: -'dI
2M%hI
_%-^12=
1%
2%-^12=
-%12``-_
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
KMc
$
E0*5
n2Q
-o0@0
pLuyện tập chungq%
H
N
G
P
L
I
C
Á
C
E
M
T
R
O
N
G
T
I
T
H
C
S
A
U
!
| 1/34

Preview text:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC EM TỚI BÀI HỌC HÔM NAY!
Để kiểm tra các thanh ngang trên mái nhà đã song song với
nhau chưa, người thợ chỉ cần kiểm tra chúng có cùng vuông góc
với một thanh dọc. Vì sao lại như vậy?
BÀI 9: HAI ĐƯỜNG THẲNG
SONG SONG VÀ DẤU HIỆU
NHẬN BIẾT (2 Tiết) NỘI DUNG BÀI HỌC 01 02
Các góc tạo bởi một
Dấu hiệu nhận biết
đường thẳng cắt hai hai đường thẳng đường thẳng song song
1. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Góc so le trong, góc đồng vị
Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.
• Các cặp góc A và B A và B được 1 3, 4 2
gọi là các cặp góc so le trong.
• Các cặp góc A và B A và B , A và 1 1, 2 2 3
B , A và B được gọi là các cặp góc 3 4 4 đồng vị.
2 góc so le trong nằm ở miền trong được tạo
bởi 2 đường thẳng a và b và nằm về hai phía Ghi nhớ so với đường thẳng c.
2 góc đồng vị, nằm cùng phía
so với đường thẳng c và 1
góc nằm ngoài miền và 1 góc
nằm trong miền tạo bởi 2 đường thẳng a và b.
Cho đường thẳng mn cắt đường thẳng xy và uv lần lượt
tại hai điểm P và Q (H.3.17). Em hãy kể tên: a) Hai cặp góc so le trong
b) Bốn cặp góc đồng vị. Giải a) Cặp góc so le trong: b) Cặp góc đồng vị: Góc xPQ và vQP.
Góc mPx và PQu; Góc xPQ và uQn; Góc yPQ và uQP.
Góc mPy và PQv; Góc yPQ và vQn.
Quan hệ giữa các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị
Hoạt động nhóm 4 và thực hiện HĐ1, HĐ2.
Cho biết hai góc so le trong A và B bằng nhau và bằng 60 1 3 ⁰. HĐ1
Hãy tính và so sánh hai góc so le trong còn lại A và B . 2 4 và là hai góc kề bù Giải
Tương tự và là hai góc kề bù
Quan hệ giữa các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị
Hoạt động nhóm 4 và thực hiện HĐ1, HĐ2.
Cho biết hai góc so le trong A và B bằng nhau và bằng 60 1 3 ⁰. HĐ2
Chọn hai góc đồng vị rồi tính và so sánh hai góc đó. Giải
Ví dụ hai góc đồng vị: và .
Vì và là hai góc đối đỉnh nên: . Vậy .
Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng
a, b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì các
cặp góc so le trong và đồng vị còn lại như thế nào? Ghi nhớ
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng
phân biệt a, b và trong các góc tạo thành
có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
 Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
 Hai góc đồng vị bằng nhau. Luyện tập 1
a) Cho hình 3.19, biết góc A = 40; góc B = 40. Em hãy 2 4
cho biết số đo các góc còn lại.
b) Các cặp góc A và B ; A và B được gọi là các cặp 1 4 2 3
góc trong cùng phía. Tính tổng: + và + Giải a) ; Luyện tập 1
a) Cho hình 3.19, biết góc A =40; góc B = 40. Em hãy 2 4
cho biết số đo các góc còn lại.
b) Các cặp góc A và B ; A và B được gọi là các cặp 1 4 2 3
góc trong cùng phía. Tính tổng: + và + Giải b)
2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Ta đã biết hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
không có điểm chung, nhưng liệu việc kiểm tra điểm chung
của 2 đường thẳng có dễ thực hiện không?
Ví dụ hình ảnh này có thể kiểm
tra cd có song song với nhau như thế nào? Ghi nhớ
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a, b và
trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng
nhau hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a và b song song với nhau. Ví dụ
Quan sát Hình 3.21 và giải thích tại sao xy // x’y’ Giải Ta có: = = 70
Hai góc này ở vị trí so le trong. Do đó xy // x’y’
(dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) Luyện tập 2
1. Quan sát Hình 3.22 và giải thích vì sao AB // CD.
2. Tìm trên Hình 3.23 hai đường thẳng song song với nhau và
giải thích vì sao chúng song song? Giải 1. Ta có: = = 60
mà hai góc ở vị trí đồng vị ⇒ AB // DC.
2. Ta có: hai góc và là hai góc kề bù. = 90
Có = = 90 mà hai góc ở vị trí đồng vị ⇒ xx’ // yy’.
Từ kết quả câu 2 nhận xét nếu hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng sẽ có mối
quan hệ gì? Rút ra nhận xét. Nhận xét:
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một
đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Cho đường thẳng a và điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Thực hành 1
Để vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a, ta có
thể sử dụng góc nhọn 60 của êke để vẽ như sau:
Tại sao khi vẽ như trên ta lại
khẳng định được hai đường thẳng
a và b song song với nhau?
Hai đường thẳng a và b song song vì có hai góc
đồng vị tại đỉnh A và B bằng nhau.
Dùng góc vuông hay góc 30 của êke (thay cho Thực hành 2
góc 60) để vẽ đường thẳng đi qua A và song
song với đường thẳng a cho trước. Gợi ý Dùng góc vuông A  a Thực hành 2
Dùng góc vuông hay góc 30 của êke (thay cho
góc 60) để vẽ đường thẳng đi qua A và song
song với đường thẳng a cho trước. c Gợi ý Dùng góc vuông A  a
Dùng góc vuông hay góc 30 của êke (thay cho Thực hành 2
góc 60) để vẽ đường thẳng đi qua A và song
song với đường thẳng a cho trước. c Gợi ý Dùng góc vuông A  b a
Vậy ta được đường thẳng b đi qua A
và song song với đường thẳng a. LUYỆN TẬP Bài 3.6 (SGK - tr49) Quan sát hình 3.24.
a) Tìm một góc ở vị trí so le trong với góc MNB. Góc NBC
b) Tìm một góc ở vị trí đồng vị với góc ACB. Góc ANM
c) Kể tên một cặp góc trong cùng phía. Góc MBC và BMN
d) Biết MN // BC, em hãy kể tên ba cặp góc bằng nhau trong hình vẽ. . Bài 3.7 (SGK - tr49)
Quan sát Hình 3.25. Biết = 40; = 40. Em hãy
giải thích tại sao EF // NM.
Ta có mà hai góc này ở vị trí so le trong, suy ra
EF // MN (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song). Bài 3.8 (SGK - tr49)
Quan sát hình 3.26, giải thích vì sao AB // DC. Ta có: AB ⊥ AD và DC ⊥ AD nên AB // DC. Hình 3.26 VẬN DỤNG
Cho điểm A và đường thẳng d không đi qua A. Hãy Bài 3.9 (SGK - tr49)
vẽ đường thẳng d’ đi qua A và song song với d. Hướng dẫn
Em có thể làm tương tự
bài Thực hành 1 hoặc bài Thực hành 2. Bài 3.11 (SGK - tr49)
Hãy vẽ hai đoạn thẳng AB và MN sao cho AB // MN và AB = MN Gợi ý
Bước 1: vẽ đoạn thẳng AB.
Bước 2: Vẽ đường thẳng a // AB.
Bước 3: Trên a lấy điểm M và N sao cho MN = AB.
TRÒ CHƠI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình vẽ bên.
Hãy điền vào chỗ trống. ^ 𝑩 ^ 𝑨 A. Góc và ………. là 𝟐 hai C. Góc và ………. 𝟏 là hai góc đồng vị. góc so le trong. ^ 𝑩 ^ 𝑩 B. Góc và ……… 𝟑 . là hai D. Góc và ………. 𝟒 là hai góc đối đỉnh. góc trong cùng phía.
Câu 2: Chọn câu đúng:
Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc
tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a và b cắt nhau.
C. a và b song song với nhau.
B. a và b vuông góc với nhau. D. a và b trùng nhau.
Câu 3: Chọn câu phát biểu đúng nhất.
A. Hai đường thẳng không
C. Hai đường thẳng song song là
song song là hai đường thẳng
hai đường thẳng có điểm chung. không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có
điểm chung gọi là hai đường
D. Tất cả đáp án trên đều sai thẳng song song với nhau.
Câu 4: Cho hình vẽ: Biết . Khi đó: A. C. AB // CD B. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ghi nhớ kiến thức Hoàn thành bài tập Chuẩn bị bài đã học trong SBT
Luyện tập chung”.
HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34