Giáo án điện tử Toán 7 Cánh diều: Bài tập cuối chương 1

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Cánh diều: Bài tập cuối chương 1 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MNG CÁC
THY CÔ GIÁO VÀ
CÁC EM HC SINH
TIẾT 15:BÀI TẬP
CUỐI CHƯƠNG I
GIẢI CỨU
ĐẠI DƯƠNG


 !

"#

$%&
'()
*+,-./
0123
*4* "5
*4*5
4

$%&
'()

*
"6
5
5&7894:;<;4;;=8
>?@

$%&
'()

"

6.23
38A@

$%&
'()
:
"

:+,-./
B23@

$%&
'()

"

C789
38DD
4*:

$%&
'()
E/B38
A+FG@
H H
H
"H

$%&
'()
I7899J
9J38G@
!KL
#
"!#
L!
!KL
!
!#
LK

$%&
'()
Bài tập 1 : Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
2 2
).1
3 5
a
5 1 3
). .
4 4 20
b
2 3
1 3 5
).( ) : (0,5) .( 4)
3 8 2
c
5 7
). ( 3,7) 6,3
12 12
e
5 3 2 3
).0,75. . 1
7 4 7 4
f
9 5 2
). ( )
11 7 11
d
Bài tập 1 : thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể
2 2 5 2 19
).1
3 5 3 5 15
a
5 1 3 5 3 25 3 28 7
). .
4 4 5 4 20 20 20 20 5
b
2 3
2 3
1 3 5
).( ) : (0,5) .( 4)
3 8 2
1 3 1 5
( ) : ( ) .( 4)
3 8 2 2
1 3 1
: 10
9 8 8
1
3 10
9
1 64
7
9 9
c
9 5 2
). ( )
11 7 11
9 5 2
11 7 11
9 2 5
( )
11 11 7
5 2
1
7 7
d
Bài 1 : Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể)
5 7
). ( 3,7) 6,3
12 12
5 7
( ) (3,7 6,3)
12 12
( 1) 10 11
e
5 3 2 3
).0,75. . 1
7 4 7 4
3 5 3 2 7
. .
4 7 4 7 4
3 5 2 7
.( )
4 7 7 4
3 7
.( 1)
4 4
3 7 4
1
4 4 4
f
Bài tập 2 : tìm x, biết
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI, THỜI GIAN 4 PHÚT( 2 PHÚT
LÀM BÀI, 2 PHÚT ĐỔI PHIẾU CHẤM CHÉO THEO
NHÓM)
2 7
) ( )
9 12
a x
3 1
.( ) : 0,4
5 3
b x
Bài tập 2 : tìm x, biết
HOẠT ĐỘNG NHÓM 2, THỜI GIAN 3 PHÚT
2 7
) ( )
9 12
2 7
9 12
7 2
12 9
21 8
36 36
13
36
a x
x
x
x
x
3 1
.( ) : 0,4
5 3
3 1 2
( ) :
5 3 5
3 2 1
.
5 5 3
3 2
5 15
2 3
15 5
7
15
b x
x
x
x
x
x
HOẠT ĐỘNG NHÓM 6, THỜI GIAN 6 PHÚT
 !"#$%
&'$()*+$+,+-./$0+,123
"45/6*"#$78$91*:$8;Hình 9(
*<=>?/$0+,123"45/@"
/$6*2A
:<=>?/$0+,12
3"45/$%":*/
$6*2A
<=>?/$0+,12
3"45/*?BBBA
C.
5DEF
*</$2>GHI$<
JKH=L> /$"45/@HH/$6*2(
:<:*/$2>GI$<
JKH=L>/$"45/$%HH/$6*2
(
<=M9$"45/*?B(
HH= M9$"45/BB(
Giải
Giải
N?>>:>$
3?)OP)5
Q:R:>$"$SSố
vô tỉ. Căn bậc hai số
họcT(
U0$+$,4V
?:>$
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
| 1/21

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH TIẾT 15:BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I GIẢI CỨU ĐẠI DƯƠNG Bắt đầu!
Câu 1 : số hữu tỉ đều được viết dưới dạng phân số A.với a,b B. với a,b N C. với b D. với a,b Z, b HẾT GIỜ Bắt đầu!
Câu 2 : kết quả của phép tinh + là : A.2021 B. 0 C.2023 D. 3 HẾT GIỜ Bắt đầu!
Câu 3: Trong các số 0,15;-1 ;0;; có bao
nhiêu số hữu tỉ dương? A.1 B.2 C. 3 D.4 HẾT GIỜ Bắt đầu!
Câu 4: số đối của số là số nào dưới đây ? A. B. C. D. HẾT GIỜ Bắt đầu!
Câu 5 : kết quả của phép tính là ? A. B. C.1,5 D. HẾT GIỜ Bắt đầu! Câu 6: trong các phân số
sau phân số nào biễu diễn số hữu tỉ 0,25 A. B. C. D. HẾT GIỜ Bắt đầu! Câu 7 : phép tính nào sau đây không đúng? A.= B. = C.= D. = HẾT GIỜ Bắt đầu!
Câu 8 : trong các phát biểu
sau, phát biểu nào đúng ? A.Nếu a Q thì B.Nếu a Z C.Nếu a Q thì D.Nếu a Z a Z thì a Q a N thì a N HẾT GIỜ
Bài tập 1 : Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) 2  2 5 1  3 a).1  b).  . 3 5 4 4 20  1 3 5 9 5 2 2 3
c).( )  : (0,5)  .( 4) d ).  (  ) 3 8 2 11 7 11  5 7 e). ( 3,7)   6,3  5 3 2 3 12 12 f ).0, 75.  . 1 7 4 7 4
Bài tập 1 : thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể 2  2 5  2 19 a).1     5 1  3 5  3 25 3 28 7 3 5 3 5 15 b).  .       4 4 5 4 20 20 20 20 5  1 3 5 2 3 c).( )  : (0,5)  .( 4) 9 5 2 3 8 2 d ).  (  ) 11 7 11  1 3 1 5 2 3 (  )  : ( )  .( 4) 9 5 2 3 8 2 2    11 7 11 1 3 1   : 10 9 2 5 9 8 8 (   )  1 11 11 7   3 10 9 5 2 1    1 64 7 7   7  9 9
Bài 1 : Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể)  5 7  5 3 2 3 e).  ( 3, 7)   6,3 f ).0,75.  . 1 12 12 7 4 7 4  5 7 3  5 3 2 7 (   )  (3,7  6,3)  .  .  12 12 4 7 4 7 4 (   1)  10  11 3  5 2 7  .(  )  4 7 7 4 3 7  .( 1)  4 4  3 7 4    1  4 4 4
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI, THỜI GIAN 4 PHÚT( 2 PHÚT
LÀM BÀI, 2 PHÚT ĐỔI PHIẾU CHẤM CHÉO THEO NHÓM) Bài tập 2 : tìm x, biết 2  7 a)x  ( )  3  1 9 12 . b ( x  ) : 0  , 4 5 3
HOẠT ĐỘNG NHÓM 2, THỜI GIAN 3 PHÚT Bài tập 2 : tìm x, biết 3  1 . b ( x  ) : 0  , 4 5 3 2  7 a)x  ( )  3  1 2 9 12 ( x  ) :  2 5 3 5  7 x   3 2  1 9 12 x   . 5 5 3  7 2 x   12 9 3  2 x   5 15  21 8 x   36 36  2 3 x    13 15 5 x  36 7 x 15
HOẠT ĐỘNG NHÓM 6, THỜI GIAN 6 PHÚT
Một trường trung học cơ sở có các lớp 7A, 7B, 7C, 7D, 7E; mỗi lớp đều BÀI TẬP 3
có 40 học sinh. Sau khi sơ kết học kì I, số học sinh đạt kết quả học tập
ở mức Tốt của mỗi lớp đó được thể hiện qua biểu đồ cột ở Hình 9.
a) Lớp nào có số học sinh đạt kết quả học tập ở mức Tốt ít hơn một phần tư
số học sinh của cả lớp?
b) Lớp nào có số học sinh đạt kết quả học
tập ở mức Tốt nhiều hơn một phần ba số học sinh của cả lớp?
c) Lớp nào có số học sinh đạt kết quả học
tập ở mức Tốt cao nhất, thấp nhất? Giả G i iả
a) Một phần tư số học sinh cả lớp là: (học sinh)
=> Lớp 7C và 7E có số học sinh ở mức Tốt ít hơn số học sinh của cả lớp.
b) Một phần ba số học sinh cả lớp là: (học sinh)
=> Lớp 7A và 7D có số học sinh ở mức Tốt nhiều hơn số học sinh của cả lớp.
c) Lớp 7D có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt cao nhất.
Lớp 7E có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt thấp nhất.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Chuẩn bị bài mới “Số Ôn lại kiến thức đã Hoàn thành các bài
vô tỉ. Căn bậc hai số học trong bài tập trong, SGK, SBT học”.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21