Giáo án điện tử Toán 7 Cánh diều: Bài tập cuối chương 1

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Cánh diều: Bài tập cuối chương 1 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
BÀI TẬP CUỐI
CHƯƠNG I
3


 
NỘI DUNG BÀI HỌC
HOT ĐNG NHÓM
HOẠT ĐỘNG NHÓM

 !"#$%
&'!()*+
I. CỦNG CỐ KIẾN THỨC
NHÓM 1: TP HỢP Q CÁC SỐ HU T
,
-."/0+
,
12"/0+
,
345"/0262"+
,
7$"/0+
,
7".."/0+
NHÓM 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
,
-."/0+
,
12"/0+
,
345"/0262"+
,
7$"/0+
,
7".."/0+
NHÓM 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU T
,
829"/0
,
:(;"/0
,
<=4'
,
<=>8"/0+
,
:(;>"/0+
NHÓM 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ
,
829"/0
,
:(;"/0
,
<=4'
,
<=>8"/0+
,
:(;>"/0+
NHÓM 3: LUTHỪA VỚI SỐ MŨ TNHIÊN CA MT
S HU T
,
?;:@A9'B"A16
,
:'!&#@A9C#"
,
A9@A9
NHÓM 3: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT
SỐ HỮU TỈ
,
?;:@A9'B"A16
,
:'!&#@A9C#"
,
A9@A9
NHÓM 4: THTTHC HIN CÁC PHÉP TÍNH. QUY
TC DU NGOC + BIỂU DIN THP PHÂN CA SỐ
HỮU T
,
11.;:+
,
<=(D+
,
345>"/0+E7>/FG7
>'HFI!J
NHÓM 4: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉPNH. QUY
TẮC DẤU NGOẶC + BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ
HỮU TỈ
,
11.;:+
,
<=(D+
,
345>"/0+E7>/FG7
>'HFI!J
J7=K.""1LIMN
0,5 ; 1 ;
2
3
O!6+
"=K."$P1LI
@!M+
II. LUYỆN TẬP
Gii
Giải
QJ2R$4)838262"&B$> $4Q45"
/0S8T+UPK.$V$4$ +
7S8TW/"S'!"*+
X43Q45"/0S8T+
:
¿
23
4
.
8
9
J
QJ
3
3
4
:2
1
2
¿
15
4
:
5
2
¿
15
4
.
2
5
¿
3
2
J
9
5
:
1
2
¿
9
5
.2
¿
18
5
J
(
1,7
)
2023
:
(
1,7
)
202 1
¿
(
1,7
)
20232021
¿
(
1,7
)
2
=2,89
:.@:M
5
12
+
(
3 , 7
)
7
12
6 , 3
J
¿
(
5
12
7
12
)
+
[
(
3 , 7
)
6 , 3
]
¿
(
1
)
+
(
10
)
=11
QJ
2 , 8 .
6
13
7 , 2 2 , 8 .
7
13
6 , 3
¿2 , 8 .
(
6
1 3
7
1 3
)
7 , 2
¿2 , 8 .
(
1
)
7 , 2
¿2 , 8 7 , 2= 10
:M
J
QJ
0 , 3
4
9
:
4
3
.
6
5
+1
¿0 , 3
4
9
.
3
4
.
6
5
+1
¿
3
10
2
5
+1
¿
3
10
4
10
+
10
10
=
9
10
(
1
3
)
2
3
8
:
(
0 , 5
)
3
5
2
.
(
4
)
¿
1
9
3
8
:
1
8
5
2
.
(
4
)
¿
1
9
3+10
¿
1
9
27
9
+
90
9
=
64
9
J
J
1+2 :
(
2
3
1
6
)
.
(
2,25
)
¿1+2 :
(
4
6
1
6
)
.
(
9
4
)
¿1+2 :
1
2
.
(
9
4
)
¿1+2.2 .
(
9
4
)
¿1+
(
9
)
= 8
[
(
1
4
0,5
)
.2+
8
3
]
:2
¿
[
(
1
4
2
4
)
.2+
8
3
]
.
1
2
¿
(
1
4
.2+
8
3
)
.
1
2
¿
(
1
2
+
8
3
)
.
1
2
¿
(
3
6
+
16
6
)
.
1
2
¿
13
6
.
1
2
=
13
12
O8QM
J
QJ
𝑥+
(
2
9
)
=
7
12
𝑥=
13
36
𝑥=
7
12
+
2
9
𝑥=
21
36
+
8
36
( 0 ,1) 𝑥=
7
6
1
10
𝑥=
7
6
𝑥=
1
10
+
7
6
𝑥=
3
30
+
35
30
𝑥=
16
1 5
J
J
𝑥=
109
10
( 0,12).
(
𝑥
9
10
)
=1,2
3
25
.
(
𝑥
9
10
)
=
6
5
𝑥
9
10
=
6
5
:
3
25
𝑥
9
10
=10
𝑥=10+
9
10
(𝑥
3
5
):
(
1
3
)
=0 , 4
(𝑥
3
5
):
(
1
3
)
=
2
5
(
𝑥
3
5
)
=
2
5
.
(
1
3
)
𝑥
3
5
=
2
15
𝑥=
2
15
+
3
5
𝑥=
7
15
III. VẬN DỤNG
7=K.""1LI
O6"=K."1LI@!M+
(
0,2
)
0
;
(
0,2
)
3
;
(
0,2
)
1
;
(
0,2
)
2
J
Gii
Giải
O6"=K."1LI@!M
+
(
1 , 1
)
2
;
(
1, 1
)
0
;
(
1 , 1
)
1
;
(
1 , 1
)
3
QJ
Gii
Giải
2Y@&'426ZD2LQW[2Y@&
262.X(+32Y@&'262.X($&:H
'B@!2Y@&':$#'V\]#E:JG@!
@&':$#'V]@H]+
\262.X(!!'A2 @&@!O2Y@&
&^$ 26ZD2L"_@!Q6\]#E@!2`a[$!
I2LJb
Trọng lượng người đó trên Mặt Trăng là:
! ! ! !
Trọng lượng người đó trên Mặt Trăng tính bằng đơn vị
Niu-tơn là:
! ! !
Gii
Giải
Z&^$aP$&^9$V$4)
$$V$43'B'(^+9$V
$43a2c'd$V$4)8&^$ 
$'B'+:^$9$V
$43a2c'd$V$4)&^
$ +
23
Giải
Giải
<P$&^)3!M
^&^$ $aP$&^9$V
$43'd$V$4)@!M
Z2&^2Y#"c .@Be)8e38e8ef8egG@B$d
 hSY"+7"#YOi8"Y"$Fa[Y
c@B$ $&4aQ4$%cHình 9+
JB! "Y"$Fa[Yc:#I&
"Y"[@Bb
QJB! "Y"$Fa[Y
cd#IQ"
Y"[@Bb
JB! "Y"$Fa[Y
c(8((b
JZI&"Y"[@B@!MNEY"J
jkNBe'!eg "Y"c:#NN"Y"[@B+
QJZIQ"Y"[@B@!MEY"J
jkNBe)'!ef "Y"cd#NN"Y"[
@B+
JBef 0@Y"c(+
NNBeg 0@Y"c((+
Giải
Giải
7[@&l'!F6K(m\a"L
$&Q452Q4$%;cUO*S+
J\/L!\ "[@&lK(m26*2(b
7[@&F6K(m26S8n2(b
QJ\L!\ "[@&l
K(m@B(b7[@&F6
K(m@B(b
J:0"I2"[@&
lK(mLnS*R'!"[@&
lK(mLnS*oE@!2`$
!$#'VJ+
J7[@&lK(m262(@!M\L'!L+
NN7[@&lK(m262(@!M\L+
QJ\ "[@&lK(m@B('!L+
NN\ "[@&F6K(m@B('!L+
J0"I2L"[@&lK(mL'!L@!M
NNN
Giải
Giải
U!!.Q!
273
mQVQ!BpSố
vô tỉ. Căn bậc hai số
họcq+
r@F$P
Y2Q!
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
| 1/29

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I NỘI DUNG BÀI HỌC Củng cố Luyện tập Vận dụng kiến thức 3
I. CỦNG CỐ KIẾN THỨC HO H ẠT T ĐỘ Đ NG N NH N Ó H M
Tổng hợp kiến thức theo nội
dung của mỗi nhóm thành sơ đồ tư duy vào giấy A1. NH N Ó H M 1: 1 TẬ T P P HỢP H ỢP Q CÁ C C Á C SỐ HỮ H U U TỈ ● Khá h i ni n ệm s ố ố hữ h u u t ỉ. ● Thứ t ứ ự t t r t ong n t ậ t p h ợ h p s ố h ữ h u u tỉt. ● Biểu u di d ễn s ố ố h ữu t ỉt t r t ên t r t ục s ố. ố ● Số ố đ ối c ủa a m ột ts ố h ữ h u u tỉt. ● So o s ánh n c ác số h ữu t ỉt. NH N Ó H M 2: 2 CÁ C C Á C PHÉP PH ÉP TÍ T NH N H VỚI SỐ HỮU H ỮU TỈ ● Cộng n , ,t rừ h ừ ai a s ố h ữ h u u tỉt ● Tính n c hấ h t tc ủa a p hép é c ộng n s ố ố h ữu u t ỉt ● Quy u t ắc ắ c huy u ển n v ế ● Quy u t ắc ắ n hân â , ,c hia a ha h i số h ữu t ỉt. ● Tính n c hấ h t tc ủa a p hép é n hâ h n n số ố h ữu t ỉt. NH N Ó H M 3: LUỸ U THỪA H ỪA VỚI SỐ MŨ Ũ TỰ T NH N I H ÊN ÊN CỦ C A A MỘT T SỐ S HỮ H U U TỈ T ● Ph P ép p t ítnh n l ũy ũ t h t ừa a v ới số m ũ t ự t nh n iên ● Tíc í h h và t h t ương g của ủ h a h i l ũy th t ừa ừa cùng g cơ số ● Lũy ũ t h t ừa a c ủa a l ũy th t ừa ừa NH N Ó H M 4: 4 TH T Ứ H TỰ T THỰ H C C HI H ỆN N CÁ C C Á C PHÉP PH ÉP TÍ T NH N . H QUY U Y TẮ T C C DẤ D U U NG N OẶC C + BI B ỂU ỂU DI D ỄN N THẬ H P P PHÂ PH N Â N CỦ C A A SỐ HỮU H ỮU TỈ T ● Thứ h t ự t th t ự h c h i h ện ệ c ác ph p ép é t ítnh n . . ● Quy t ắ t c dấ d u u ng n oặ o c . ● Bi B ểu ể di d ễn n th t ập ậ ph p ân n của a số hữ h u u tỉt. .(Số S th t ậ h p phâ h n hữu hạn ạ ; ;Số S thậ h p p phâ h n v ô ô h ạn n t uầ u n n ho h àn à ) II. LUYỆN TẬP 2
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,5 ;1 ; 3 Giải Vì mà nên .
Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần là: .
b) Trong 3 điểm A, B, C trên trục số dưới đây có điểm biểu diễn số
hữu tỉ 0,5. Hãy xác định điểm đó.
Số 0,5 nằm giữa số 0 và số 1.
Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 0,5. Tính 3 8 23 8 46 a) 5 . . 4 9 ¿ 4 9 ¿ 9 3 1 15 5 15 2 3 b) 3 :2 : . ¿ 4 2 ¿ 4 2 ¿ 4 5 2 9 1 9 18 c) : .2 5 2 ¿ 5 ¿ 5
d) (1,7)2023 : (1,7)202 1 ¿ (1,7 )20232021 ¿ ( 1,7 )2=2,89 Tính một cách hợp lí: 5 7 7 a) 6 , 3
12 +(3 , 7 )12 ¿(5 12
12 )+[(3 , 7) 6 , 3]
¿ (1)+ (10)=11 6 7 7 b) 2 , 8 .
7 , 22 , 8 . 6 , 3 13 13
¿ 2 , 8 .(6
1 3 1 3 )7 , 2
¿ 2 , 8 . (1) 7 , 2¿ 2 , 8 7 , 2=10 Tính: 4 4 6 4 3 6 3 2
a) 0 , 3 : . . .
9 3 5 +1 ¿ 0 , 3 9 4 5 +1 ¿ 10 5 +1 3 4 10 9 ¿ 10 10 + 10 = 10 2 3 5 b) (1 : 1 3 1 5
(0 , 5)3 − .(4 ) ¿ : − . (4) 3 ) 8 2 9 8 8 2 1 1 27 90 64 ¿ 3 9 +10 ¿ 9 9 + 9 = 9 1 1 1 c) 1+2 :( 2 . 3
6 ). (2,25) ¿ 1+2 :( 46 6 ). (9 4 ) ¿ 1+2 : 2 ( 9 4 ) ¿ 1+2.2 .( 9
4 ) ¿ 1+(9)=8 8 2 8 1 8 1 d) [( 1 0,5 ¿ .2+ 4
).2+3 ]:2¿[(14 4).2+3].2 (14 3). 2 8 1 16 1 13 1 13 ¿(1+ ¿ + ¿ . 2 3 ). 2 ( 3 6 6 ). 2 6 2 = 12 Tìm , biết: 2 7 7 a) 𝑥 b) +(
(0 ,1) − 𝑥= 9 )= 12 6 1 7 7 2 𝑥 − 𝑥= = 10 6 12 + 9 1 7 21 8 𝑥 𝑥 = = 10 + 6 36 + 36 3 35 13 𝑥= 𝑥= 30 + 30 36 16 𝑥=15 9 3 c) (0,12) . d)
(𝑥− 10)=1,2 ( 𝑥 − ): 5 ( 1 3 )=0 , 4 3 9 6 3 2 . ( 𝑥 − ):
25 (𝑥 − 10 )=5 5 ( 1 3 )=5 9 6 3 𝑥 − : 3 2 10 =5 25 (𝑥− . 5 )= 5 ( 1 3 ) 9 𝑥 − 3 2 10 =10 𝑥 − 5= 15 9 𝑥=10+ 2 3 10 𝑥= 15 + 5 109 𝑥= 7 10 𝑥=15 III. VẬN DỤNG
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
( 0,2)0 ; ( 0,2)3 ; ( 0,2)1 ; ( 0,2)2 a) Giải
Vì nên sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là: .
( 1 , 1)2; ( 1, 1)0 ; ( 1 , 1)1; (1 , 1)3 b) Giải
Vì nên sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là: .
Trọng lượng của một vật thể trên Mặt Trăng bằng khoảng trọng lượng của nó
trên Trái Đất. Biết trọng lượng của một vật trên Trái Đất được tính theo công
thức với là trọng lượng của vật tính theo đơn vị Niu-tơn (kí hiệu ); m là khối
lượng của vật tính theo đơn vị ki-lô-gam.
Nếu trên Trái Đất một nhà du hành vũ trụ có khối lượng là thì trọng lượng của
người đó trên Mặt Trăng sẽ là bao nhiêu Niu-tơn (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Giải
Trọng lượng người đó trên Mặt Trăng là:
Trọng lượng người đó trên Mặt Trăng tính bằng đơn vị Niu-tơn là:
Một người đi quãng đường từ địa điểm A
đến địa điểm B với vấn tốc hết giờ. Từ địa
điểm B quay trở về địa điểm A, người đó
đi với vận tốc . Tính thời gian đi từ địa
điểm B quay trở về địa điểm A của người đó. Gi G ải Quãng đường AB dài:
Thời gian người đó đi quãng đường từ địa
điểm B về địa điểm A là: 23
Một trường trung học cơ sở có các lớp 7A, 7B, 7C, 7D, 7E; mỗi lớp đều
có 40 học sinh. Sau khi sơ kết học kì I, số học sinh đạt kết quả học tập
ở mức Tốt của mỗi lớp đó được thể hiện qua biểu đồ cột ở Hình 9.
a) Lớp nào có số học sinh đạt kết quả học tập ở mức Tốt ít hơn một phần tư
số học sinh của cả lớp?
b) Lớp nào có số học sinh đạt kết quả học
tập ở mức Tốt nhiều hơn một phần ba số học sinh của cả lớp?
c) Lớp nào có số học sinh đạt kết quả học
tập ở mức Tốt cao nhất, thấp nhất? Gi G ải
a) Một phần tư số học sinh cả lớp là: (học sinh)
=> Lớp 7C và 7E có số học sinh ở mức Tốt ít hơn số học sinh của cả lớp.
b) Một phần ba số học sinh cả lớp là: (học sinh)
=> Lớp 7A và 7D có số học sinh ở mức Tốt nhiều hơn số học sinh của cả lớp.
c) Lớp 7D có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt cao nhất.
Lớp 7E có tỉ lệ học sinh ở mức Tốt thấp nhất.
Sản lượng chè và hạt tiêu xuất khẩu của Việt Nam qua một số năm
được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở Hình 10.
a) Những năm nào Việt Nam có sản lượng chè xuất khẩu trên 1 triệu tấn?
Sản lượng hạt tiêu xuất khẩu trên 0,2 triệu tấn?
b) Năm nào Việt Nam có sản lượng chè
xuất khẩu lớn nhất? Sản lượng hạt tiêu xuất khẩu lớn nhất?
c) Tính tỉ số phần tram của sản lượng
chè xuất khẩu năm 2013 và sản lượng
chè xuất khẩu năm 2018 ( làm tròn đến hàng đơn vị). Gi G ải
a) Sản lượng chè xuất khẩu trên triệu tấn là: Năm và năm .
Sản lượng chè xuất khẩu trên triệu tấn là:Năm .
b) Việt Nam có sản lượng chè xuất khẩu lớn nhất vào năm .
Việt Nam có sản lượng hạt tiêu xuất khẩu lớn nhất vào năm .
c) Tỉ số phần trăm của sản lượng chè xuất khẩu năm và năm là:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Chuẩn bị bài mới “Số Ôn lại kiến thức đã Hoàn thành các bài
vô tỉ. Căn bậc hai số học trong bài tập trong SBT học”. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29