Giáo viên: Nguyn
Ngc Hà
T: KHTN
Trưng: THCS Ái Quc
CHÀO MỪNG
CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT
HỌC HÔM NAY!
Knowledge
BÀI TẬP CUỐI
CHƯƠNG II
HC SINH 1
HỌC SINH 1
THÍ SINH 2
THÍ SINH 2
Bắt đầu

HỌC SINH 1
HỌC SINH 1

Học sinh 1
Học sinh 2
  !"#$
%&'(&)'&*+),'+-
+./)01234-
)56234%7.389"
:40-1
;<9=>  !"#$&*+,-
?@A B
CDE40F3G&9:H4IJ8K
LM>
N<OP)!QP
<R0&R&LSR!RS=
(463T4>JUVWX
(YZ4 09[4T=-
HỌC SINH 2
HỌC SINH 2
(4\H[] !V^7._!__W]Z4
01

HỌC SINH 1
HỌC SINH 2
+<:`4234%7.01
).4>/ là?
56%7@9" :401234-
;<9=>  !"#$?&*(),_
?&  !"#$%
(&;'(&*),'
C463T4>-
N8K0&L4IJaJWE4IJR=
R*EX&bX&Ra,
<OP. So sánh A và B?
(463T4>J
Học sinh 1
Học sinh 2
100
100
Mở đầu
I.
Đại diện 1 nhóm lên trình bày sơ đồ
tư duy đã giao về nhà buổi học hôm
trước.

 !"#!$
%&'()$
!!*+,*,-./*+,
#!!-+-012134/-+-$
%&'()*+,5-+-!0+1$
Bài 2.27 (SGK - tr39)
Bài giải
LUYỆN TẬP
II.
a) Cho hai số thực a = -1,25 b = -2,3. So sánh a và
b; |a| và |b|.
b) Ta nhận xét, trong hai số âm, số nào giá trị
tuyệt đối lớn hơn là số bé hơn.
Em hãy áp dng nhận xét này để so sánh -12,7 và -7,12.
Bài 2.30 (SGK - tr39)
Cho hai số thực a = 2,1 và b = -5,2.
a) Em có nhận xét gì về hai tích a. b và -|a|. |b|?
b) Ta cách nhân hai số khác dấu như sau: Muốn
nhân hai số khác dấu ta nhân các giá trị tuyệt đối
của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
Em hãy áp dụng quy tắc trên để tính (-2,5). 3.
H
O
T
Đ
N
G
N
H
Ó
M
Bài 2.31 (SGK - tr39)
a) Ta có: -*+-678-+09 > b
|a|= |-1,25| = 1,25; |b| =|-2,3| = 2,3. Vy| a|:|b|
b) Ta có |-12,7|=12,7; |-7,12| = 7,12$
Vì |-12,7| > |-7,12| nên-12,7<-7,12$
Bài giải
; <='>!8*+-6?#!8-+0$=?#"@@?@#@$
#; %ABC+trong hai số âm, số nào giá trị tuyệt đối lớn hơn
là số bé hơn$
DEBCF=8*-+3?83+*-$
Bài 2.30 (SGK - tr39)
a) Ta có:
a.b = 2,1⋅(-5,2) = -2,1⋅ 5,2
|a|. |b| = 2,1⋅ 5,2
suy ra a.b và |a|. |b| là hai số đối nhau.
b) |-2,5|. |3| = 2,5⋅ 3 = 7,5 nên (-2,5)⋅ 3 = -7,5.
Bài giải
Cho hai số thực a = 2,1 và b = -5,2.
a) Em có nhận xét gì về hai tích a. b và -|a|. |b|?
b) Ta có cách nhân hai số khác dấu như sau: Muốn nhân
hai số khác dấu ta nhân các giá trị tuyệt đối của chúng
rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
Em hãy áp dụng quy tắc trên để tính (-2,5). 3.
Bài 2.31 (SGK - tr39)
Chia sợi dây đồng dài 10 m thành 7 đoạn bằng nhau.
Bài 2.29 (SGK - tr39)
VẬN DỤNG
III
a) Tính đ dài mi đon dây nhn được, viết kết
qu dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn.
b) Dùng 4 đon dây nhn được ghép thành mt
hình vuông. Gi C là chu vi ca hình vuông đó. Hãy
tìm C bng hai cách ri so sánh kết qu:
a) Tính độ dài mỗi đoạn dây nhận được, viết kết
quả dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
b) Dùng 4 đoạn dây nhận được ghép thành một
hình vuông. Gọi C chu vi của hình vuông đó. Hãy
tìm C bằng hai cách rồi so sánh kết quả:
Cách 1: Dùng thước dây có vạch chia để đo, lấy
chính xác đến xentimet
Cách 2: Tính C = 4. , viết kết quả dưới dạng số
thập phân với độ chính xác 0,005.
Bài 2.29 (SGK - tr39)
Chia sợi dây đồng dài 10 m thành 7 đoạn bằng nhau.
a) Độ dài mỗi đoạn dây là: =
1,428571.... (m)
b) Cách 1: HS thực hiện về nhà đo và
báo cáo kết quả vào buổi học hôm sau.
Cách 2: C=4⋅ = = 5,714285....
Làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005
nghĩa là làm tròn 5,714285... đến hàng
phần trăm. Ta có 5,714285.... ≈ 5,71
(m).
Jc U[d
Trăm 50
Chục 5
Đơn vị 0,5
Phần mười 0,05
Phần trăm 0,005
Bài giải
=
; ? ;?$
#; #;?
Bài Tập
;%A G
HG
#;IJ
;IJ
%'KL#'F
¿ 0,1. 20+ 0,2.40
;
¿ 0,7 +0,8=1 ,5
#;
¿ 0,6 0,9=0,3
;
¿ 8. 3 8
¿ 24 8=16
;
¿ 2+ 8=10
Bài Tập
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1
M'NO'EP=(QRR
2
S=#'=T%
3
<U#K#'N'VT'*0 S''
#W + (X ) #W  
L'$
THANKS
For listening

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! Giáo viên: Nguyễn Ngọc Hà Tổ: KHTN
Trường: THC S Ái Quốc
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II Knowledge HỌ H C C SINH SINH 1 THÍ SINH 2 Bắt đầu KHỞI ĐỘNG HỌC SINH 1 HỌC SINH 1 Học sinh 1 Học sinh 2 4 7 . 2.. 6. T 3. 1 r S 1.P V o 0 h n - Kh ới g 3 s ẳl . ép G Mọi ốc n á à g iáttí c s ậ n th đs trph ị s ự ốt ịn c hs h a a ựs u ca tù ”đ u y â đđ ý u úú , nlà g n kh g o s hhảố ay an t y h s s g ậ aa cáp i?c i: p h h S â từ n nđ vô gu h y iểm ạan ên ktu h tr ầ ô ên n n g trục số 5 8 . 9 Ch . C u h o o k A ì b =c a ủ 3 s a vt ố s à u ố ố B th yt ệhth = ực t ự ậa đc p, k ối íp bc h , ủ h â ca n . iệu Nv m ô ếu ột h a s ạ gì? n < d tu b ư ầ vàn ơn h b g loà < c à n ... 9 th...,0 ì a ( 2 .. ) . là c .?
đến gốc O là ...... của số a. 90s hoà p n h : ả 4 i ,4 là ;1 s ,0 ố 3 th ;9 ự , c (?2”3);2? HỌC SINH 2 HỌC SINH 2 HỌC SINH 1 HỌC SINH 2 1 3 5 68 9 1 . . 0 . . Đ S C T rT . iền hr Ch o đ u n ên o Giá gtt Arừ i c c tr = ị cá. th ủc ụ a cS tu íc sy-soệh ố s t l sh à a thá đ ợp ? thậ uự n ố p , ch i c đvâ , ủ à pu n A a o ếu v s d n à ố ấ v s đ âuô B .. ? m .. h th iểm l ạ à ậa “ np ..S t n ố u p ... .… m . n n trv h à o v ư ô … à n h ớc … 6 ạđ .,nđ( ư 1 tu iểmợ 3)ầ c n b g là họ o thì i àn: 4. 2 7.. KhCâ ẳnug Giá tr đ trị ả ịn lời h tu : y “ ệ s t au Ph đ â ố đ n i ú s c nố ủ g a h kh 0 a l y ôà n? sa g i: p h“S ả ố i 0 là slà ố số th th ực ự ” c đ .” úng hay. s . ai? 90s c 1ah , u 5.. n ;1 .. g ,0 b là (3 ( )số ; lớn th h ự ơ c n ” , nhỏ hơn, bằng). 100Học sinh 2 100Học sinh 1 I. Mở đầu
Đại diện 1 nhóm lên trình bày sơ đồ
tư duy đã giao về nhà buổi học hôm trước. II. LUYỆN TẬP Bài 2.27 (SGK - tr39)
Sử dụng máy tính cầm tay làm tròn các số sau
đến chữ số thập phân thứ nhất: a = ; b = .
Tính tổng hai số thập phân nhận được. Bài giải a = = 1,4142…≈ 1,4 b = = 2,2360679 ≈ 2,2.
Tổng hai số nhận được là 1,4 + 2,2 = 3,6. Bài 2.30 (SGK - tr39) a)
Cho hai số thực a = -1,25 và b = -2,3. So sánh a và b; |a| và |b|. H O b)
Ta có nhận xét, trong hai số âm, số nào có giá trị N
tuyệt đối lớn hơn là số bé hơn. H T Ó Đ Em B h àiã y 2. 3á1p ( dụ SG n K g - n t hận
r39) xét này để so sánh -12,7 và -7,12. M Ộ N
Cho hai số thực a = 2,1 và b = -5,2. G a)
Em có nhận xét gì về hai tích a. b và -|a|. |b|? b)
Ta có cách nhân hai số khác dấu như sau: Muốn
nhân hai số khác dấu ta nhân các giá trị tuyệt đối
của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
Em hãy áp dụng quy tắc trên để tính (-2,5). 3. Bài 2.30 (SGK - tr39) a)
Cho hai số thực a = -1,25 và b = -2,3. So sánh a và b; |a| và |b|. b)
Ta có nhận xét, trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số bé hơn.
Em hãy áp dụng nhận xét này để so sánh -12,7 và -7,12. Bài giải
a) Ta có: -1,25 > -2,3 nên > b
|a| = |-1,25| = 1,25 ; |b| = |-2,3| = 2,3. Vậy| a| < |b|
b) Ta có |-12,7| = 12,7 ; |-7,12| = 7,12 .
Vì |-12,7| > |-7,12| nên -12,7 < -7,12. Bài 2.31 (SGK - tr39)
Cho hai số thực a = 2,1 và b = -5,2. a)
Em có nhận xét gì về hai tích a. b và -|a|. |b|? b)
Ta có cách nhân hai số khác dấu như sau: Muốn nhân
hai số khác dấu ta nhân các giá trị tuyệt đối của chúng
rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
Em hãy áp dụng quy tắc trên để tính (-2,5). 3. Bài giải a) Ta có:
a.b = 2,1⋅(-5,2) = -2,1⋅ 5,2 |a|. |b| = 2,1⋅ 5,2
suy ra a.b và |a|. |b| là hai số đối nhau.
b) |-2,5|. |3| = 2,5⋅ 3 = 7,5 nên (-2,5)⋅ 3 = -7,5. III VẬN DỤNG Bài 2.29 (SGK - tr39)
Chia sợi dây đồng dài 10 m thành 7 đoạn bằng nhau. a) a Tí T nh h độ ộ dài à mỗ m i đoạ o n n dây â y nh n ận n đượ đ c, c vi v ết kế k t ế qu q ả ả dưới ướ dạn ạ g n số s thập p ph p â h n n vô v hạ h n n tuần ầ ho h àn à . n b) b Dù D ng n g 4 4 đo đ ạn ạ dâ d y y nhậ h n n được ượ gh g ép é p thàn à h n một h nh n h vu v ôn ô g n . Gọi ọ C C là ch c u u vi v củ c a a hì h nh h vu v ôn ô g g đó đ . Hã H y ã y tìm m C C bằ b n ằ g g hai a cá c ch c h rồi ồ so s o sán á h n kế k t ế qu q ả:
Cách 1: Dùng thước dây có vạch chia để đo, lấy
chính xác đến xentimet

Cách 2: Tính C = 4. , viết kết quả dưới dạng số
thập phân với độ chính xác 0,005.
Hàng làm tròn Độ chính xác Trăm Bài 50 2.29 (SGK - tr39) Chục C
5 hia sợi dây đồng dài 10 m thành 7 đoạn bằng nhau. Đơn vị 0,5 Phần mười 0,05 Phần trăm 0,005
a) Độ dài mỗi đoạn dây là: = 1,428571.... (m)
b) Cách 1: HS thực hiện về nhà đo và
báo cáo kết quả vào buổi học hôm sau.
Cách 2: C=4⋅ = = 5,714285....
Làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005
nghĩa là làm tròn 5,714285... đến hàng
phần trăm. Ta có 5,714285.... ≈ 5,71 (m). Bài Tập So sánh: a) và c) và . b) b) và Bài giải a) Ta có: Mà b) Vì c) Vì Bài Tập
Tính giá trị của biểu thức: a) ¿0,7+0,8=1,5 b)
¿0,60,9=0,3 c)
¿ 8. 3 8¿ 24 8=16 d) ¿0,1.20+0,2.40¿ 2+8=10
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1
Ghi nhớ các kiến thức đã học trong chương II 2
Hoàn thành bài tập trong SBT 3
Chuẩn bị bài mới – Bài 13: Hai tam giác
bằng nhau, trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác. THANKS For listening
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Bài 2.29 (SGK - tr39)
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22