Giáo án điện tử Toán 7 Cánh diều: Bài tập cuối chương 2

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Cánh diều: Bài tập cuối chương 2 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC

BÀI TẬP CUỐI
CHƯƠNG II
HOẠT ĐNG NHÓM
HOẠT ĐỘNG NHÓM

 !"#$%&'!()*!(+,&'$'-
Nhóm A: 1, 2, 3, 4
+
      

+

+
 !"#$%

+
&'$()*'+,-+)
Nhóm B: 5, 6, 7, 8
+
Tỉ lệ thức
+
y tỉ số bằng nhau
+
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ
lệ nghịch.
Bài 1 (SGK tr.69) .)/$01(
$$'2!-
LUYỆN TẬP
./-'0*123('41)
-'*1
./41)-'*1
./541)-'*1
-'*1*/41)6*7"+8+,82)
*,5
-'*1*/41)6*7"+8+,82)
*,5
Giải
Bài 2 (SGK – tr.69) 3$-
4 *4 45
Giải
4.-6
76
*48)
48)
Bài 3 (SGK – tr.69)
439:$$';<=&>
*439:$$';<?&>
Giải
4.-
5
$$9:;<=&>-
*4.-
5
$$9:;<?&>-
Bài 4 (SGK – tr.69) .@-
4 *4
4 &4
Giải
4
*4
4
&4
Bài 5 (SGK – tr.69)
.)$02*-
4
*4
4
Giải
4
A.74
8B!
*4
A.74
8B!
4
A.74
8B!
Bài 6 (SGK – tr.69) .)$(1$'-
4 *4 4
Giải
46
46
C
*4
Bài 7 (SGK – tr.69) D5
E(F-5
Giải
G&H@ &!1$*F'I-
A4

Bài 8 (SGK – tr.69) .)*$*5
Giải
J<@ &!1$*F'I-
VẬN DỤNG
Bài 8 (SGK tr.69) KDL"MN$5.($
O ) PI $  $  D L"   Q'?  B R 
.ISIT1D*$UVMVW5.@$$
 Q'?BRX   D L"I *(D
0$R5
Giải
Y$$R.ISIT>A$4
8)DL"MN$(D0$R
Z
8)$$R.ISIT1D*$Z65
.;@ &!1$*F'I-
8B!$$R-
-
O$.-#N*
-
O$S-W[*
-
O$T-#[*5
Bài 10 (SGK tr.70) \]\'UD
$ ^ \ (D5 S  $Z' \ _ ` a
'!Z?WNb58D$^I
\]'*Z'c0cd
Giải
Y$'
Y?$e(D?)$'?
8)$^'0Z$
1\5
.;@ 1\I-
AE^'4
8B!D$^I$\'65
Bài 16 (SGK tr.70)  * ) / B f
&@5g^'(,*)/B1D
*$#VWVU5.@^'&X)/BI
*^'&*)/B##[5
Giải
Y^'&U)/B>5
J6^'&*)/B##[6Z
8)U)/B-^'&:^'(,h&@A0
4Z^'(,^'&W1\5
.;@ W1\I-
.;@ &!1$*F'I-
8B!6^'&X)/B6>5
Bài 17 (SGK tr.70)Hình 14a 0?)&,,$/
$/(,5Hình 14b 0?)&,$/
$/(,C,5.@1$
a@$/(,a@?,5
Giải
ijhình 14bI>,0$/&),/
BD!!,$/^'-
ijhình 14aI>,$/&),/B
D!!,$/^'k5
8)&@!0)a@^'),W
1'BZa@>,0$/D>
,$/1^'),0$/^'
),$/5
.a@>,$/k>I>0$/
N>Ia@?,-6Nlkh##>
8B!I1$a@$/(,a@?,65
mBI9$2'
(5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
O*B3YS
Đọc trước bài mới: Hoạt động thực
hành và trải nghiệm”.
XIN CHÀO TẠM BIỆT
VÀ HẸN GẶP LẠI
| 1/30

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC 25% BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II HOẠ H T OẠ ĐỘ Đ N Ộ G N NH N ÓM H
Các nhóm hệ thống lại kiến thức đã học của chương và tổng hợp
vào giấy A1 thành sơ đồ tư duy trình bày rõ các nội dung sau: Nhóm A: 1, 2, 3, 4 Nhóm B: 5, 6, 7, 8
+ Số hữu tỉ. Căn bậc hai số học + Tỉ lệ thức
+ Tập hợp R các số thực + Dãy tỉ số bằng nhau
+ Giá trị tuyệt đối của một số
+ Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ thực lệ nghịch.
+ Làm trong và ước lượng LUYỆN TẬP
Bài 1 (SGK – tr.69) Tìm những số vô tỉ trong các số sau đây: Giải
 Vì là số thập phân vô hạn tuần hoàn không là số vô tỉ
 Vì không là số vô tỉ
 Vì không là số vô tỉ
 là số vô tỉ vì không thể viết được dưới dạng với .
 là số vô tỉ vì không thể viết được dưới dạng với .
Bài 2 (SGK – tr.69) So sánh: a) và b) và c) và . Giải a) Ta có: Mà b) Vì c) Vì Bài 3 (SGK – tr.69)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần Giải a) Ta có: .
Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: b) Ta có: .
Các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
Bài 4 (SGK – tr.69) Tính: a) b) c) d) Giải a) b) c) d) Bài 5 (SGK – tr.69) Giải Tìm số không âm biết: a) a) b) (TM) c) Vậy b) c) (TM) (TM) Vậy Vậy
Bài 6 (SGK – tr.69) Tìm số trong các tỉ lệ thức sau: a) b) c) Giải a) c) b) hoặc
Bài 7 (SGK – tr.69) Cho với . Chứng tỏ rằng: . Giải
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (đpcm)
Bài 8 (SGK – tr.69) Tìm ba số biết và . Giải
25%Dựa vào tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: VẬN DỤNG
Bài 8 (SGK – tr.69) Lớp 7A có 45 học sinh. Trong đợt sơ kết
Học kì I, số học sinh của lớp 7A có kết quả học tập ở các
mức Tốt, Khá, Đạt tỉ lệ với ba số 3; 4; 2. Tính số học sinh có
kết quả học tập mở mỗi mức của lớp 7A, biết trong lớp đó
không có học sinh nào ở mức Chưa đạt. Giải
Gọi số học sinh ở các mức Tốt, Khá, Đạt lần lượt là (học sinh)
Vì lớp 7A có 45 học sinh và trong lớp không có học sinh nào ở mức Chưa đạt nên
Vì số học sinh ở các mức Tốt, Khá, Đạt tỉ lệ với ba số nên .
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy số học sinh ở các mức là:
- Học sinh mức Tốt là: 15 bạn
- Học sinh mức Khá là: 20 bạn
- Học sinh mức Đạt là: 10 bạn.
Bài 10 (SGK – tr.70) Chị Phương định mua 3 kg táo với
số tiền định trước. Khi vào siêu thị đúng thời điểm
khuyến mãi nên giá táo được giảm 25%. Với số tiền đó,
chị Phương mua được bao nhiêu ki-lô-gam táo? Giải
Gọi số táo mua được là
Giả sử giá táo trước giảm giá là thì giá táo sau khi giảm giá là
Vì số tiền mua táo không đổi nên số táo và giá táo là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có: (thỏa mãn điều kiện)
Vậy với số tiền đó, số táo chị phương mua được là kg.
Bài 16 (SGK – tr.70) Cho ba hình chữ nhật có cùng
diện tích. Biết chiều rộng của ba hình chữ nhật tỉ lệ với
ba số 1; 2; 3. Tính chiều dài của mỗi hình chữ nhật đó,
biết tổng chiều dài của ba hình chữ nhật là 110 cm. Giải
Gọi chiều dài 3 hình chữ nhật lần lượt là .
Do tổng chiều dài của ba hình chữ nhật là 110 cm nên
Vì 3 hình chữ nhật có: chiều dài x chiều rộng = diện tích (không
đổi) nên chiều rộng và chiều dài là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
Theo tính chất 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Vậy chiều dài của mỗi hình chữ nhật đó lần lượt là .
Bài 17 (SGK – tr.70) Hình 14a mô tả hình dạng của một hộp sữa và
lượng sữa chứa trong hộp đó. Hình 14b mô tả hình dạng hộp sữa
và lượng sữa chứa trong hộp khi đặt hộp ngược lại. Tính tỉ số của
thể tích sữa có trong hộp và thể tích của cả hộp. Giải
Xét hình 14b, phần hộp không chứa sữa có dạng hình hộp chữ
nhật với đáy là đáy của hộp sữa và chiều cao là:
Xét hình 14a, phần hộp chứa sữa có dạng hình hộp chữ nhật
với đáy là đáy của hộp sữa và chiều cao là 6 cm.
Vì diện tích đáy không đổi thì thể tích và chiều cao của hình hộp là 2
đại lượng tỉ lệ thuận nên thể tích phần hộp không chứa sữa với phần
hộp chứa sữa là tỉ lệ của chiều cao hình hộp không chứa sữa và chiều
cao hình hộp có chứa sữa và là .
Tức là thể tích phần hộp chứa sữa là 6 phần, phần không chứa sữa là
5 phần, thể tích cả hộp là: 5 + 6 = 11 phần
Vậy, tỉ số của thể tích sữa có trong hộp và thể tích của cả hộp là .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập, khắc sâu lại các kiến thức đã học trong chương.
Hoàn thành nốt các bài tập SGK
Đọc trước bài mới: “Hoạt động thực
hành và trải nghiệm”. XIN CHÀO TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30