Giáo án điện tử Toán 7 Cánh diều: Bài tập cuối chương 4

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Cánh diều: Bài tập cuối chương 4hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV
Học sinh hệ thống lại kiến thức đã học của chương theo các
nội dung:
Nhóm 1: Góc ở vị trí đặc biệt
Nhóm 2: Tia phân giác của một góc
Nhóm 3: Hai đường thẳng song song
Nhóm 4: Định lí
HỆ THỐNGTHUYẾT
Nhóm 1: Góc ở vị trí đặc biệt
Hai góc tổng số đo bằng 180
o
&không phải
hai góc kề bù. Vì còn thiếu điều kiện là hai góc
đó phải kề nhau.
Hai góc có tổng số đo bằng 180
0
có phải là hai
góc kề bù hay không?
Nhóm 2: Tia phân giác của một góc
Nhóm 3: Hai đường thẳng song song
Trên hình vẽ cặp đường thẳng song song không?
Giải thích vì sao.
Ta có:&.
Mà& ở vị trí so le trong.
Do đó t // z.
Câu 2:Cho hình vẽ bên, biết = 53 ,
kết quả nào sau đây là số đo của ?
A. 180
0
B. 53
0
C. 37
0
D. 127
0
Bài 1 (PHT)
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án em chọn.
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
y'
y
x'
x
A
50
0
50
0
b
z
H
140
0
140
0
Câu 1: Trong các hình vẽ sau, hình nào có hai góc đối đỉnh?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
53
0
D
A
C
B
u
v
g
h
I
m
n
q
p
A
B
Bài 1 (PHT)
Câu 3: Chọn phát biểu Sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu tia là tia phân giác của thì tia nằm giữa hai tia ,
B. Nếu tia là tia phân giác của thì
C. Nếu thì tia là tia phân giác của
D. Nếu và tia nằm giữa hai tia , thì tia là tia phân giác của
Câu 4: Cho hình vẽ bên, hai góc :
A. Hai góc đồng vị B. Hai góc so le trong
C. Hai góc kề bù D. Hai góc đối đỉnh
Câu 5: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng d cho trước, ta vẽ
được bao nhiêu đường thẳng song song với d ?
A. Vô số B. 2 C. 1 D. 0
x
y
A
B
Bài 1 (PHT)
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án B D C B C
Cho hình vẽ, biết = 60 , = 120
a) Tính ,
b) Chứng minh: xy // zt
c) Vẽ tia Ac là tia phân giác của , vẽ tia Ad là tia phân giác
của . Chứng minh: Ac Ad
Bài 2
(PHT)
+) Có và là hai góc kề bù
Nên + = 180
+ 120 = 180
= 180 - 120 = 60
Bài 2 (PHT)
a) Tính ,
+) Ta có và là hai góc đối đỉnh
Nên = = 60
Cách 2) Ta có = t = 60
t là hai góc so le trong
Nên xy // zt
Bài 2 (PHT)
b) Chứng minh xy // zt
Cách 1) Ta có = t = 60
t là hai góc đồng vị
Nên xy // zt
+) Có = + = +
= ( + ) = = 90
Vậy Ac Ad
Nên =
Bài 2 (PHT)
c) Vẽ tia Ac là tia phân giác của , vẽ tia
Ad là tia phân giác của . Chứng minh:
Ac Ad
+) Có Ac là tia phân giác của
Nên =
+) Có Ad là tia phân giác của
Nên =
c
d
Cho hình vẽ, biết ME // ND, tìm số đo góc .
Hướng dẫn
Qua O kẻ đường thẳng song song với đường
thẳng ME
Bài 3
(PHT)
1
2
Từ đó tính được = 60.
-
Ôn tập, khắc sâu lại các kiến thức đã
học trong chương.
-
Hoàn thành các bài tập trong SGK và
PHT
Nhớ làm bài tập về
nhà bạn nhé
Câu 1:
Cho hình vẽ, biết .
Cặp đường thẳng song song là:
D. Cả A, B, C đều đúng
A. a // b
B. b // c
C. a // c
Câu 2: Cho 4 đường thẳng phân biệt a, b, c, d biết:
a . Tìm phát biểu đúng.
D. Đáp án A, B đúng
A. a // c
B. b // d
C. a c
Câu 3: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Euclid” là:
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Qua một điểm ngoài đường
thẳng a, nhiều nhất một đường
thẳng song song với a.
C. Qua điểm ở ngoài đường thẳng
, không quá một đường thẳng
song song với
B. Nếu qua điểm ngoài đường
thẳng , hai đường thẳng song
song với a thì chúng trùng nhau.
Câu 4: Cho hình vẽ, biết ,
số đo x của góc NPQ bằng:
B. 70
A. 60 C. 80
D. 90
Câu 5: Chọn câu trả lời sai:
Hai đường thẳng aa'; bb' cắt nhau tại O và . Ta có:
C. A.
B.
D.
Nhóm 4: Định lý
Vẽ hình minh hoạ và viết giả thiết, kết luận cho mỗi định lí sau:
1) Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường song
song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại.
2) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường
thẳng khác thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
3) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường
thẳng khác thì hai đường thẳng đó song song với nhau
2)
GT
KL
𝑎/¿ 𝑏
3)
GT
KL
,
a//
a
b
c
GT
KL
𝑎/ ¿ 𝑏, 𝑐 𝑎
𝑐 𝑏
1)
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c
thÇy c« gi¸o
c¸c con häc sinh
TRÒ CHƠI
HÁI CAM
| 1/29

Preview text:

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV
HỆ THỐNG LÝ THUYẾT
Học sinh hệ thống lại kiến thức đã học của chương theo các nội dung:
Nhóm 1: Góc ở vị trí đặc biệt
Nhóm 2: Tia phân giác của một góc
Nhóm 3: Hai đường thẳng song song
Nhóm 4: Định lí
Nhóm 1: Góc ở vị trí đặc biệt
Hai góc có tổng số đo bằng 1800 có phải là hai góc kề bù hay không?
Hai góc có tổng số đo bằng 180o không phải là
hai góc kề bù. Vì còn thiếu điều kiện là hai góc đó phải kề nhau.
Nhóm 2: Tia phân giác của một góc
Nhóm 3: Hai đường thẳng song song
Trên hình vẽ có cặp đường thẳng song song không? Giải thích vì sao. Ta có: . Mà ở vị trí so le trong. Do đó t // z.
Bài 1 (PHT) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án em chọn.
Câu 1 : Trong các hình vẽ sau, hình nào có hai góc đối đỉnh? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 z y n a v p x 1400 g 500 H 1400 500 A m q x' A B u h y' I b
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 2 :Cho hình vẽ bên, biết = 53 ⁰, C
kết quả nào sau đây là số đo của ? A. 1800 B. 530 530 C. 370 D. 1270 D B A Bài 1 (PHT)
Câu 3: Chọn phát biểu Sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu tia là tia phân giác của thì tia nằm giữa hai tia ,
B. Nếu tia là tia phân giác của thì
C. Nếu thì tia là tia phân giác của
D. Nếu và tia nằm giữa hai tia , thì tia là tia phân giác của A y
Câu 4: Cho hình vẽ bên, hai góc và là:
A. Hai góc đồng vị B. Hai góc so le trong C. Hai góc kề bù D. Hai góc đối đỉnh x B
Câu 5: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng d cho trước, ta vẽ
được bao nhiêu đường thẳng song song với d ? A. Vô số B. 2 C. 1 D. 0 Bài 1 (PHT) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B D C B C Bài 2 (PHT)
Cho hình vẽ, biết = 60 , = ⁰ 120 ⁰ a) Tính , b) Chứng minh: xy // zt
c) Vẽ tia Ac là tia phân giác của , vẽ tia Ad là tia phân giác của . Chứng minh: Ac  Ad Bài 2 (PHT) a) Tính ,
+) Ta có và là hai góc đối đỉnh Nên = = 60⁰
+) Có và là hai góc kề bù Nên + = 180 ⁰ + 120 ⁰= 180 ⁰ = 180 - ⁰ 120 ⁰ = 60⁰ Bài 2 (PHT) b) Chứng minh xy // zt Cách 1) Ta có = t = 60 ⁰
và t là hai góc đồng vị Nên xy // zt Cách 2) Ta có = t = 60 ⁰
và t là hai góc so le trong Nên xy // zt Bài 2 (PHT)
c) Vẽ tia Ac là tia phân giác của , vẽ tia
Ad là tia phân giác của . Chứng minh: c Ac  Ad d
+) Có Ac là tia phân giác của Nên =
+) Có Ad là tia phân giác của Nên = +) Có = + = + = ( + ) = = 90 ⁰ Vậy Ac  Ad Nên = Bài 3 (PHT)
Cho hình vẽ, biết ME // ND, tìm số đo góc . 1 2
Qua O kẻ đường thẳng song song với đường Hướng dẫn thẳng ME Từ đó tính được = 60.
- Ôn tập, khắc sâu lại các kiến thức đã học trong chương.
- Hoàn thành các bài tập trong SGK và PHT
Nhớ làm bài tập về nhà bạn nhé Câu 1: Cho hình vẽ, biết .
Cặp đường thẳng song song là: A. a // b C. a // c B. b // c D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Cho 4 đường thẳng phân biệt a, b, c, d biết: a . Tìm phát biểu đúng. A. a // c C. a c B. b // d D. Đáp án A, B đúng
Câu 3: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Euclid” là:
A. Qua một điểm ở ngoài đường
C. Qua điểm ở ngoài đường thẳng
thẳng a, có nhiều nhất một đường
, có không quá một đường thẳng thẳng song song với a. song song với
B. Nếu qua điểm ở ngoài đường
thẳng , có hai đường thẳng song D. Cả A, B, C đều đúng
song với a thì chúng trùng nhau.
Câu 4: Cho hình vẽ, biết ,
số đo x của góc NPQ bằng: A. 60 C. 80 B. 70 D. 90
Câu 5: Chọn câu trả lời sai:
Hai đường thẳng aa'; bb' cắt nhau tại O và . Ta có: A. C. B. D. Nhóm 4: Định lý
Vẽ hình minh hoạ và viết giả thiết, kết luận cho mỗi định lí sau:
1) Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường song
song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại.
2) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường
thẳng khác thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
3) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường
thẳng khác thì hai đường thẳng đó song song với nhau c GT
𝑎/¿𝑏,𝑐⊥𝑎 a 1) b KL 𝑐⊥𝑏 2) GT KL 𝑎/¿𝑏 , GT 3) KL a//
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c con häc sinh TRÒ CHƠI HÁI CAM
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Bài 1 (PHT)
  • Bài 1 (PHT)
  • Bài 1 (PHT)
  • Slide 12
  • Bài 2 (PHT)
  • Bài 2 (PHT)
  • Bài 2 (PHT)
  • Cho hình vẽ, biết ME // ND, tìm số đo góc .
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29