Giáo án điện tử Toán 7 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 3

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 3 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
23 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 7 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 3

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 3 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

64 32 lượt tải Tải xuống
VUI MỪNG CHÀO ĐÓN CẢ LỚP
ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY!
TRÒ CHƠI
HÁI CAM
Câu 1:


 
!""
""#
!""#
Câu 2: $%&!#'
!()*+ 
,** 
!""#
""'
!#
Câu 3: -*+.*##/!0(12#'3
 
 4! )5 +) 6  
!#78)5
9!
4!+)6
 #7 .: ;* )5  
9
 < ;! +) 6  
  #7 !   
9!# =>!
Câu 4: 
?@#/!7#<A4B
CD
ED FD
GD
Câu 5: H#%=sai
I!aa'Jbb'#K!-L(!#7



BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III
(1 Tiết)
Em hãy nhắc lại:
(M #8 #/! ! 7# . > !
7#?N
8 & O  ! 

(M #8 #/! !  

Đại diện các nhóm lên trình bày sơ đồ đã chuẩn bị trước đó.
LUYỆN TẬP
Bài 3.32 (SGK - tr59)
P)=B+)'
#7 'Q8  ;!:
7#9'P##7!;!
:7#9'# =>!
Giải
R!S S')!TS S'1!""!T
US !VS S!S !SWS!X
ROQ#7'Q8;!:7#9'
Bài 3.33 (SGK - tr59)
R!%&!#!#!""""#
!%&)#>:7#9!
IY=1 #7!1 #
#7!1#:7#Z
Giải
[
$#
!""!""#""#)""
[
E#:7#
!#!))#
)
Bài 3.34 (SGK - tr59)
I\]D=7!!@QB)=1!
P)=B^_
Kẻ đường thẳng qua song song với
đường thẳng chứa tia , chia thành hai
góc và .
Hướng dẫn
`
a
Giải
4!.b'9@
R@""Q)'""@1'""Qc7!#7
a7#d=
^
^
^_^_
d
VẬN DỤNG
Bài 3.35 (SGK - tr59)
I\]`=7L@L@T
!!?!
!e(Mf?!7#JJ
Gợi ý: __^g_e_=7_^
e^EDJ^CD(M
Giải
!e(!#7!7#.>Q=!
_^`FD
U
eJ
Bài 3.36 (SGK - tr59)
I\]a^`aDJ^``D(M?7#hL@
Gợi ý: cb1)!?#/!!LQ
cb!?LQV#/!!LQ
(!#7J
(i7
Giải
y’
Bài tập thêm:U2""<)?7#
Hướng dẫn
cb 1)  ;! L    9
U2i7Mj#^E]
01
kl!
02
I#*#
O=
m(
03
nO.P#
oH#
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HẸN GẶP LẠI CÁC EM
TRONG TIẾT HỌC SAU!
| 1/23

Preview text:

VUI MỪNG CHÀO ĐÓN CẢ LỚP
ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY! TRÒ CHƠI HÁI CAM Câu 1: Cho hình vẽ, biết .
Cặp đường thẳng song song là: A. a // b C. a // c B. b // c D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Cho 4 đường thẳng phân biệt a, b, c, d biết: a . Tìm phát biểu đúng. A. a // c C. a c B. b // d D. Đáp án A, B đúng
Câu 3: Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Euclid” là:
A. Qua một điểm ở ngoài đường
C. Qua điểm ở ngoài đường thẳng
thẳng a, có nhiều nhất một đường
, có không quá một đường thẳng thẳng song song với a. song song với
B. Nếu qua điểm ở ngoài đường
thẳng , có hai đường thẳng song D. Cả A, B, C đều đúng
song với a thì chúng trùng nhau.
Câu 4: Cho hình vẽ, biết ,
số đo x của góc NPQ bằng: A. 60 C. 80 B. 70 D. 90
Câu 5: Chọn câu trả lời sai:
Hai đường thẳng aa'; bb' cắt nhau tại O và . Ta có: A. C. B. D.
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III (1 Tiết)
Đại diện các nhóm lên trình bày sơ đồ đã chuẩn bị trước đó.
Em hãy nhắc lại:
 Tính chất của hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.
 Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
 Tính chất của hai đường thẳng song song. LUYỆN TẬP Bài 3.32 (SGK - tr59)
Chứng minh rằng: Cho điểm A và đường thẳng d
thì có duy nhất đường thẳng đi qua A và vuông
góc với d, tức là nếu có hai đường thẳng đi qua A
vuông góc với d thì chúng phải trùng nhau. Giải Vì a ⊥ d, mà a’ ⊥ d nên a // a’ Mà A ∈ a', A ∈ a ⇒ a ≡ a′
Vậy có duy nhất đường thẳng đi qua A và vuông góc với d. Bài 3.33 (SGK - tr59)
Vẽ ba đường thẳng phân biệt a, b, c sao cho a // b, b // c
và hai đường thẳng phân biệt m, n cùng vuông góc với a.
Hỏi trên hình có bao nhiêu cặp đường thẳng song song,
có bao nhiêu cặp đường thẳng vuông góc? Giải
• 4 cặp đườnng thẳng song song: a // b, a// c, b // c, m //n.
• 6 cặp đường thẳng vuông góc:
a ⊥ n, b ⊥ n, c ⊥ n, a ⊥ m, b ⊥ m, c ⊥ m. Bài 3.34 (SGK - tr59)
Cho Hình 3.50, trong đó hai tia Ax và By nằm trên hai
đường thẳng song song. Chứng minh rằng = + Hướng dẫn
Kẻ đường thẳng qua song song với 1 2
đường thẳng chứa tia , chia thành hai góc và . Giải
Qua C kẻ đường thẳng d song song với Ax.
Vì Ax // By mà d // Ax nên d // By. Khi đó ta có d 2 góc so le trong: = = = + = + VẬN DỤNG Bài 3.35 (SGK - tr59)
Cho Hình 3.51, trong đó Ox và Ox’ là hai tia đối nhau.
a) Tính tổng số đo ba góc ; ; .
Gợi ý: + + = ( + ) + , trong đó + = b) Cho = 60; = 70. Tính Giải
a) Ta có: và là hai góc kề bù, suy ra: + = 180o. Mà . b) ; . Bài 3.36 (SGK - tr59)
Cho Hình 3.52, biết = 120; = 110. Tính số đo góc zOx.
Gợi ý: Kẻ thêm tia đối của tia Oy. Giải
Kẻ tia đối Oy' của tia Oy. Ta có: ; y’ Từ đó .
Bài tập thêm: Cho hình vẽ, biết ME // ND, tìm số đo góc . Hướng dẫn
Kẻ thêm đường qua O và song song với
đường thẳng ME, từ đó tính được = 65.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 01 02 03 Hoàn thành các Ôn tập kiến thức bài tập trong Chuẩn bị bài sau đã học SBT
HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  • Slide 23