-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử Toán 7 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 4
Bài giảng PowerPoint Toán 7 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 4 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Toán 7 207 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
Giáo án điện tử Toán 7 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 4
Bài giảng PowerPoint Toán 7 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 4 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 7 207 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
Preview text:
MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN KHỞI ĐỘNG Trò chơi: Tôi là ai? KHỞI ĐỘNG
Trò chơi: Tôi là ai? Tôi là hình có bốn góc vuông, có hai
cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau, tôi là ai? Tôi là hình chữ nhật. KHỞI ĐỘNG
Trò chơi: Tôi là ai?
Tôi là hình có ba cạnh, ba góc, ba đỉnh, tôi là ai? Tôi là hình tam giác. KHỞI ĐỘNG
Trò chơi: Tôi là ai? Tôi là hình có một cặp cạnh đối diện
song song nhưng không bằng nhau, tôi là ai? Tôi là hình thang. KHỞI ĐỘNG
Trò chơi: Tôi là ai? Tôi là hình có bốn cạnh bằng nhau và
bốn góc vuông, tôi là ai? Tôi là hình vuông.
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
*Nhắc lại về chu vi và diện tích một số hình Hình chữ nhật P = (a + b) . 2 b S = a . b a Hình chữ nhật P = (a + b) . 2 b S = a . b a Hình vuông C = 4 . a a S = a . a Hình chữ nhật C = (a + b) . 2 b S = a x b a Hình vuông C = 4 . a a S = a . a Hình bình hành h S = a . h a Hình chữ nhật C = (a + b) . 2 b S = a x b a Hình vuông C = 4 . a a S = a . a Hình bình hành h S = a . h a Hình thoi m . n S = 2 n m Hình chữ nhật Hình thoi P = (a + b) . 2 m . n b S = a x b n S = a 2 m Hình vuông P = 4 . a a S = a . a Hình bình hành h S = a . h a Hình tam giác h h h a a a a . h S = 2 P a b c Hình chữ nhật Hình thoi P = (a + b) . 2 m . n b S = a x b n S = a 2 m Hình vuông Hình tam giác P = 4 . a h h h a a a a S = a . a S = a . h 2 Hình bình hành h S = a . h a Hình thang b ( a + b ) . h h S = 2 a Hình chữ nhật Hình thoi C = (a + b) . 2 m . n b S = a x b n S = a 2 m Hình vuông Hình tam giác C = 4 . a h h h a a a a S = a . a S = a . h 2 Hình bình hành b Hình thang h h S = a . h S =( a + b) . h 2 a a
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Nhận biết các hình Bài 4.28: Bài 4.29:
Hãy đếm xem trong hình bên có
Hãy đếm số hình tam giác đều, số
bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu
hình thang cân và số hình thoi trong hình chữ nhật hình vẽ bên
Dạng 2: Tính chu vi diện tích các hình 02 01:00 :59 :58 :57 :56 :55 :54 :53 :52 :51 :50 :49 :48 :47 :46 :45 :44 :43 :42 :41 :40 :39 :38 :37 :36 :35 :34 :33 :32 :31 :30 1:29
Bài 4.34: Một mảnh vườn có dạng như
hình dưới đây.Tính diện tích mảnh vườn S3 ? Ngoài ra còn nhiều
cách chia khác có thể tính
được diên tích cần tìm, S2
các em về nhà suy nghĩ S1 Giải
Tổng diện tích S1, S2,S3 là: 13.7 = 91 m2
Diện tích S1 là: 6.3 = 18 m2
Diện tích S3 là: 2.2 = 4 m2
Diện tích S2 là: 91 - (18+4) = 69 m2
Dạng 3: Bài toán thực tiễn Bài 4.36:
Bản thiết kế một mái hiên công ty được biểu thị ở hình sau. Nếu
chi phí làm mỗi 9dm2 hiên là 108000 đồng thì chi phí của cả
mái hiên công ty sẽ là bao nhiêu? Bài 4.36:
Bản thiết kế một mái hiên Bài giải
công ty được biểu thị ở
hình sau. Nếu chi phí làm Diện tích mái hiên là:
mỗi 9dm2 hiên là 108000 54 72 .45 S 2835 2 dm
đồng thì chi phí của cả mái 2 hiên công ty sẽ là bao
Chi phí làm một dm2 mái hiên nhiêu? là: 108000 : 9 12000 (đồng)
Chi phí làm cả mái hiên công ty là: 12000.2835 3 4020000(dong)
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Bài tập:
Để làm một con diều, bạn Nam lấy một tờ giấy hình chữ
nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm để cắt thành một
hình thoi như hình bên dưới. Hãy tính:
a)Diện tích của tờ giấy hình chữ nhật.
b)Phần diện tích giấy còn lại sau khi làm con diều Bài tập:
Để làm một con diều, bạn Nam Bài giải
lấy một tờ giấy hình chữ nhật có
chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm
để cắt thành một hình thoi như
a) Diện tích tờ giấy hình chữ nhật
hình bên dưới. Hãy tính: 60.40 là: 1 20 2 0 cm
a)Diện tích của tờ giấy hình chữ 2 nhật.
b) Diện tích hình thoi là:
b)Phần diện tích giấy còn lại sau khi làm con diều 2 60.40 2400 cm
Diện tích giấy còn lại sau khi làm con diều là: 2 2400 1200 1200 cm Hướng dẫn về nhà
- Về nhà các em học thuộc các công thức tính chu vi
và diện tích các hình và xem lại các bài tập đã chữa!
- Làm các bài 4.30; 4.31; 4.32;4.33 SGK Toán 6 tập 1 trang 97
Chuẩn bị bài chương 5–“ Tính đối xứng hình phẳng trong tự nhiên”.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26