Giáo án điện tử Toán 7 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 6 trang 21

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Kết nối tri thức: Bài tập cuối chương 6 trang 21 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

 

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
HÔM NAY!
BÀI TẬP
CUỐI CHƯƠNG VI
KHỞI ĐỘNG
THUYẾT TRÌNH: Đại diện các nhóm trình bày tổng kết nội dung
chương dưới dạng sơ đồ tư duy, trình bày rõ các nội dung:
-

-

-
 
-
!
LUYỆN TẬP
Bài 6.33 (Tr21)
" #$%&'()*+),+)-+.*/
0'1 #2()*/.*3),/)-
0'24 #(
5$(
5$(
0 , 2
0,3
=
0,8
1,2
;
0,2
0,8
=
0,3
1,2
;
0,3
0,2
=
1,2
0,8
;
0,3
0,2
=
1,2
0,8
LUYỆN TẬP
Bài 6.34 (Tr21) 064#789:1(
𝑥
2,5
=
10
15
5$(
5$(
𝑥
2,5
=
10
15
0%
15. 𝑥=10.2,5
𝑥=
10.2,5
15
𝑥=
25
15
=
5
3
LUYỆN TẬP
Bài 6.35 (Tr21)
5$(
5$(
𝑎
𝑐
=
𝑏
𝑑
;
𝑑
𝑏
=
𝑐
𝑎
;
𝑑
𝑐
=
𝑏
𝑎
0';<=>?)@%&:A41B
0'
0'24:<14@(
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. 
𝑥
𝑦
=2
𝑥
𝑦
=4
𝑥
𝑦
=
1
2
𝑥
𝑦
=
1
4
C
C
D
D
E
E
F
F
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
C
5
35
=
9
63
63
9
=
35
5
63
35
=
9
5
35
9
=
63
5
Câu 2.;E:#
0';;%(
5
9
=
35
63
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 3. E19=4%$:!(
!"#$%&!'%()*+,
!"#$%&(-.
9=4?G =>
=49 H1IJ
C
C
x KI K. * ,/I L/-
y K.*/I K*/I I -/MI .L/,*
8 41NO
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
x =5
x =−4
x =−5
x =4
C
C
Câu 4. 0698;
1+ 2 𝑦
18
=
1+4 𝑦
24
=
1+6 𝑦
6 𝑥
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
)
*).-
.))J
.
Câu 5. E1;+;P)+QQP)=4;3*)**/0K
𝑎
𝑏
=
𝑏
𝑐
=
𝑐
𝑎
C
C
VẬN DỤNG
Bài 6.36 (Tr21)
/01"203!!456078"!90:%;<"
=>?;@AB)C.+0
5<D8=0AEF0G0H0:%06%01;IJK%L
""!95M
5:%0078=N((OP0H%&!'0:%007
="HN(0JQMR%0H6%M
0RST"UVWWRXY
0RST"UVWWRXY
5$(
5$(
@ YZ[1.M)\%]19#9

170
2,54
67
@E]1Z[H19HH 
 =>]1[%H1=4
*I^/
<@/
VẬN DỤNG
Bài 6.37 (Tr21)
_1%;;;=>I+L+M/01%
%/
0RST"UVWWRXY
0RST"UVWWRXY
0H1]1%
5$(
5$(
^
𝐴
5
=
^
𝐵
6
=
^
𝐶
7
=
^
𝐴+
^
𝐵+
^
𝐶
5+ 6+7
=
180
𝑜
18
=10
𝑜
` 1%CDE74(=4/
++
VẬN DỤNG
Bài 6.38 (Tr21)
"80Q"="$0J$0Q!0%S8T
U   0Q !0 ;+ C "8T  ;.  ! "8 T
;VW0Q07X"8C"8TU:%"8T
*=!Y%U070Z00Q%;%K%Z;
!0
5$(
5$(
5aGNZ749b<GN9b c@/
F1Z]dZ4,[e9;K;3,/
F1?G=Z4=4Z144
G=:1^4Z:1I4=4Z:1L4
e(
4 𝑥 =5 𝑦 =6 𝑧

𝑥
1
4
=
𝑦
1
5
=
𝑧
1
6
f#g%(
F1%
𝑥
1
4
=
𝑦
1
5
=
𝑧
1
6
=
𝑥 𝑦
1
4
1
5
=
3
1
20
=60
` GNZ74.IGN.*GN
=4.)GN/
𝑥=
1
4
.60=15 ; 𝑦=
1
5
.60=12 ; 𝑧=
1
6
.60=1 0
<h@
1
HƯỚNG DẪN
VỀ NHÀ
5>?8
:14/
R1444
 #:1_D0
Ei!4>
d>
HẸN GẶP LẠI CÁC EM
Ở TIẾT HỌC SAU!
| 1/19

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI KHỞI ĐỘNG
THUYẾT TRÌNH: Đại diện các nhóm trình bày tổng kết nội dung
chương dưới dạng sơ đồ tư duy, trình bày rõ các nội dung:
- Khái niệm, tính chất tỉ lệ thức
- Khái niệm, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Khái niệm, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận
- Khái niệm, tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch LUYỆN TẬP Bài 6.33 (Tr21)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 0,2; 0,3; 0,8; 1,2. Giải Giả :
Từ bốn số đã cho ta chỉ lập được đẳng thức: 0,2.1,2 = 0,3.0,8
Từ đẳng thức này ta lập được bốn tỉ lệ thức:
0 , 2 0,8 0,2 0,3 0,3 1,2 0,3 1,2 ; ; ;
0,3 = 1,2 0,8 = 1,2 0,2 = 0,8 0,2 = 0,8 LUYỆN TẬP 𝑥 10
Bài 6.34 (Tr21) Tìm thành phần chưa biết x trong tỉ lệ thức: 2,5= 15 Giải Giả : 𝑥 10
Ta có 2,5=1515. 𝑥=10.2,5 10.2,5 25 5 ⇔ 𝑥= 15 ⇔ 𝑥=15 = 3 LUYỆN TẬP Bài 6.35 (Tr21) 𝑎 𝑐
Từ tỉ lệ thức (với a, b, c, d khác 0) có thể suy ra những tỉ lệ thức nào? 𝑏 = 𝑑 Giải Giả : 𝑎 𝑐 Từ 𝑏= 𝑑 𝑎 𝑐
Từ đẳng thức này suy ra các tỉ lệ thức sau (ngoài tỉ lệ thức ): 𝑏 = 𝑑
𝑎 𝑏 𝑑 𝑐 𝑑 𝑏 ; ;
𝑐= 𝑑 𝑏=𝑎 𝑐 =𝑎
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho x; y; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số xy biết 𝑥 𝑥 1 A 𝑦 =2 B 𝑦 = 2 𝑥 𝑥 1 C 𝑦 =4 D 𝑦=4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Chỉ ra đáp án sai 5 35
Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau: 9 = 63 5 9 63 35 A 35 = 63 B 9 = 5 35 63 63 9 C 9 = 5 D 35 = 5
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Cho đại lượng x và y có bảng giá trị sau: x -5 -1 2 3.5 6.8 y -12.5 -2.5 5 8.75 16.32
Kết luận nào sau đây đúng A
x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 2348 B
x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số 95 C
x và y không tỉ lệ thuận với nhau D
y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 59
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1+2 𝑦 1+4 𝑦 1+6 𝑦
Câu 4. Tìm x biết 18 = 24 = 6 𝑥 A x = 5 B x = −5 C x = −4 D x = 4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 𝑎 𝑏 𝑐
Câu 5. Cho ; a, b, c ≠ 0 ; a + b + c ≠ 0 và b = 2022 . Tính a - c
𝑏= 𝑐 = 𝑎 A 0 B 2018 C 1009 D 1 VẬN DỤNG Bài 6.36 (Tr21)
Inch (đọc là in-sơ và viết tắt là in) là tên của một đơn vị chiều dài trong Hệ đo
lường Mĩ. Biết rằng 1 in = 2,54 cm.
a) Hỏi một người cao 170 cm sẽ có chiều cao là bao nhiêu inch (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
b) Chiều cao của một người tính theo xentimét có tỉ lệ thuận với chiều cao của
người đó tính theo inch không? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? THẢ TH O L Ả U O L Ậ U N N NH N Ó H M Ó Giả G i: iả
a) Một người cao 170 cm sẽ có chiều cao xấp xỉ bằng 170 67 2,54 (in).
b) Chiều cao của một người tính theo xentimet tỉ lệ
thuận với chiều cao của người đó tính theo inch và
hệ số tỉ lệ bằng 2,54. VẬN DỤNG Bài 6.37 (Tr21) TH T Ả H O LU O L Ậ U N N N H N ÓM H
Số đo ba góc , , của tam giác tỉ lệ với 5; 6; 7. Tính số đo ba góc của tam giác đó. Giải: Giả ^ 𝐴 ^ 𝐵 ^ 𝐶 ^ 𝐴+ ^ 𝐵+^ 𝐶 180𝑜 Theo đề, số đo các góc = = = = =10𝑜 5 6 7 5+ 6+7 18 ; ;
Vậy số đo ba góc của tam giác ABC lần lượt là: và . VẬN DỤNG Bài 6.38 (Tr21)
Ba đội công nhân làm đường được giao ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ
nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba
trong 6 ngày. Tính số công nhân của mỗi đội, biết đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ
hai là 3 người và năng suất của các công nhân là như nhau trong suốt quá trình làm việc. Giả G i: iả
Gọi số công nhân của ba đội lần lượt là x, y, z (công nhân, x, y, z ∈ *) ℕ .
Do đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 3 người nên x - y = 3.
Do khối lượng công việc của ba đội là như nhau và đội thứ nhất hoàn thành
công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày nên:
4 𝑥 =5 𝑦 =6 𝑧 hay 𝑥 𝑦 𝑧 1 = 1 = 1 4 5 6
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 𝑥 𝑦 𝑧 𝑥 − 𝑦 3 1 = 1 = 1 = 1 1 = 1 =60 4 5 6 4 5 20 Do đó 1 1 1 𝑥= .60 .60 .60 4 =15 ; 𝑦 = 5 =12 ; 𝑧 = 6 =10 (thỏa mãn)
Vậy số công nhân của ba đội lần lượt là 15 công nhân, 12 công nhân và 10 công nhân. HƯỚNG DẪN Ghi nhớ kiến thức 1 VỀ NHÀ trong bài. Hoàn thành các bài Chuẩn bị bài mới tập trong SBT chương mới
HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở TIẾT HỌC SAU!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19