Giáo án điện tử Toán 7 Kết nối tri thức: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Kết nối tri thức: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

 

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 7 Kết nối tri thức: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Kết nối tri thức: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

 

34 17 lượt tải Tải xuống
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI LỚP HỌC!
mấy loại biểu đồ đã được học
chương V?
Để biểu diễn số dân Việt Nam từ năm
2011 đến 2020 đã thống nhà thì
nên dùng loại biểu đồ nào?
Để biểu diễn cấu dân số Việt Nam
trong 1 năm nên dùng biểu đồ nào?
KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
TRẢI NGHIỆM
DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU
DÂN SỐ VIỆT NAM
NỘI DUNG BÀI HỌC
01
03
02
Tìm hiểu về dân số Việt Nam cấu
dân số Việt Nam.
Vẽ biểu đồ hình quạt bằng Excel.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bằng Excel.
1. Tìm hiểu về dân số Việt Nam cấu dân số
Việt Nam.
a) Thu thập số liệu
Em hãy thu thập số liệu về dân số
Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020
lập bảng thống cho dãy số liệu
thu thập được.
Gợi ý
Bảng số liệu thống kê dân số
Năm
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Dân số
(triệu người)
88,15
89,2
90,19
91,2
92,23
93,25
94,29
95,39
96,48
97,58
Hình vẽ dưới đây cho biết về cấu trúc dân số Việt Nam
năm 2020.
Em hãy lập các bảng thống biểu diễn cấu dân số
(đơn vị %) theo giới tính (nam , nữ) theo nơi sinh sống
(thành thị, nông thôn).
Bảng cấu dân số (đơn vị %) theo giới tính
theo nơi sinh sống.
Gợi ý
Giới tính Nam Nữ
Tỉ lệ (%) 49,8 50,2
Nơi sinh sống
Thành thị Nông thôn
Tỉ lệ (%) 36,8 63,2
b) Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số dân của Việt Nam từ
2011 đến 2020.
88,15
89,2
90,19
91,2
92,23
93,25
94,29
95,39
96,48
97,58
82
84
86
88
90
92
94
96
98
100
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Dân số (triệu người)
Vẽ biểu đồ quạt thể hiện cấu dân số Việt Nam
năm 2020 theo giới tính:
50,2%
49,8%
Biểu đồ cấu dân số Việt Nam
theo giới tính m 2020
Nữ
Nam
36,8%
63,2%
Biểu đồ cấu dân số Việt Nam
theo nơi sinh sống năm 2020
Thành
thị
Nông
thôn
c) Phân tích dữ liệu
Nhận xét về xu thế số dân của Việt Nam từ năm
2011 đến năm 2020.
Nhận xét về cấu dân số Việt Nam năm 2020
theo giới tính theo nơi sinh sống.
Tính số dân Việt Nam sống thành thị, nông thôn
năm 2020.
Gợi ý
Xu thế số dân của Việt Nam từ 2011 đến 2020 tăng.
cấu:
+ Theo giới tính năm 2020, tỉ lệ số nam số nữ gần nhau,
không bị mất cân bằng.
+ Theo nơi sinh sống: tỉ lệ người dân sống nông thôn nhiều
hơn rất nhiều so với khu vực thành thị.
Số dân Việt Nam sống thành thị năm 2020:
97,58. 36,8% = 35,90944 triệu người.
Số dân Việt Nam sống nông thôn năm 2020:
97,58. 63,2% = 61,67056 triệu người.
2. Vẽ biểu đồ hình quạt tròn bằng Excel.
Bước 1: Sử dụng công cụ Microsoft Excel nhập
dữ liệu
Bước 2: Chọn vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ chọn
định dạng của biểu đồ hình quạt. (Trong thẻ Insert).
Bước 3: Hoàn thiện tiêu đề, các chú giải. (Trong
thẻ Layout).
3. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bằng Excel.
Bước 1: Sử dụng công cụ Microsoft Excel nhập
dữ liệu
Bước 2: Chọn vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ chọn
định dạng của biểu đồ hình quạt. (Trong thẻ Insert).
Bước 3: Hoàn thiện tiêu đê, các chú giải. (Trong thẻ
Layout).
LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
Hoạt động: Phân tích kết quả học tập môn Toán
của lớp.
+ Mỗi tổ thống số lượng điểm môn Toán từ 6,5 trở lên của
các trong tổ theo từng tháng: 9, 10, 11, 12.
+ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn Bảng thống trên.
Vẽ biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ lệ phần trăm số học sinh
đạt điểm tốt khá môn Toán của từng tổ so với cả lớp theo
bảng thống sau.
Tổ
Số lượng điểm tốt và k
môn Toán của tổ
tổ so với cả lớp
1 28 31%
2 34 38%
3 28 31%
Tổng
90 100%
Bài tập: Cho tổng số dân của Việt Nam năm 2019
96,48 triệu người. Trong đó 65% dân số nông thôn,
35% dân số thành thị.
a) Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cấu dân số
Việt Nam năm 2019 theo nơi sinh sống.
b) Hãy tính số dân Việt Nam sống thành thị, nông thôn
năm 2019.
c) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn bằng Excel.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
01
02
Ghi nhớ kiến thức
trong bài
Hoàn thành các bài
tập trong SBT.
CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
| 1/20

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI LỚP HỌC! KHỞI ĐỘNG
− Có mấy loại biểu đồ đã được học ở chương V?
− Để biểu diễn số dân Việt Nam từ năm
2011 đến 2020 đã thống kê ở nhà thì
nên dùng loại biểu đồ nào?
− Để biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam
trong 1 năm nên dùng biểu đồ nào?
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ VIỆT NAM NỘI DUNG BÀI HỌC 01
Tìm hiểu về dân số Việt Nam và cơ cấu dân số Việt Nam. 02
Vẽ biểu đồ hình quạt bằng Excel. 03
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bằng Excel.
1. Tìm hiểu về dân số Việt Nam và cơ cấu dân số Việt Nam. a) Thu thập số liệu
Em hãy thu thập số liệu về dân số
Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020
và lập bảng thống kê cho dãy số liệu thu thập được. Gợi ý
Bảng số liệu thống kê dân số Năm
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Dân số
88,15 89,2 90,19 91,2 92,23 93,25 94,29 95,39 96,48 97,58 (triệu người)
Hình vẽ dưới đây cho biết về cấu trúc dân số Việt Nam năm 2020.
Em hãy lập các bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số
(đơn vị %) theo giới tính (nam , nữ) và theo nơi sinh sống (thành thị, nông thôn). Gợi ý
Bảng cơ cấu dân số (đơn vị %) theo giới tính và
theo nơi sinh sống. Giới tính Nam Nữ Tỉ lệ (%) 49,8 50,2 Nơi sinh sống Thành thị Nông thôn Tỉ lệ (%) 36,8 63,2 b) Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số dân của Việt Nam từ 2011 đến 2020. Dân số (triệu người) 100 98 97,58 95,39 96 93,25 96,48 94 91,2 94,29 92 89,2 92,23 90 88 90,19 86 88,15 84 82
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Vẽ biểu đồ quạt thể hiện cơ cấu dân số Việt Nam
năm 2020 theo giới tính:
Biểu đồ cơ cấu dân số Việt Nam
Biểu đồ cơ cấu dân số Việt Nam
theo nơi sinh sống năm 2020
theo giới tính năm 2020 Nữ Thành thị 36,8% 49,8% 50,2% Nam Nông 63,2% thôn c) Phân tích dữ liệu
− Nhận xét về xu thế số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020.
− Nhận xét về cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020
theo giới tính và theo nơi sinh sống.
− Tính số dân Việt Nam sống ở thành thị, nông thôn năm 2020. Gợi ý
− Xu thế số dân của Việt Nam từ 2011 đến 2020 là tăng. − Cơ cấu:
+ Theo giới tính năm 2020, tỉ lệ số nam và số nữ là gần nhau, không bị mất cân bằng.
+ Theo nơi sinh sống: tỉ lệ người dân sống ở nông thôn nhiều
hơn rất nhiều so với khu vực thành thị.
− Số dân Việt Nam sống ở thành thị năm 2020:
97,58. 36,8% = 35,90944 triệu người.
− Số dân Việt Nam sống ở nông thôn năm 2020:
97,58. 63,2% = 61,67056 triệu người.
2. Vẽ biểu đồ hình quạt tròn bằng Excel.
− Bước 1: Sử dụng công cụ Microsoft Excel và nhập dữ liệu
− Bước 2: Chọn vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ và chọn
định dạng của biểu đồ hình quạt. (Trong thẻ Insert).
− Bước 3: Hoàn thiện tiêu đề, các chú giải. (Trong thẻ Layout).
3. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng bằng Excel.
− Bước 1: Sử dụng công cụ Microsoft Excel và nhập dữ liệu
− Bước 2: Chọn vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ và chọn
định dạng của biểu đồ hình quạt. (Trong thẻ Insert).
− Bước 3: Hoàn thiện tiêu đê, các chú giải. (Trong thẻ Layout).
LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
Hoạt động: Phân tích kết quả học tập môn Toán của lớp.
+ Mỗi tổ thống kê số lượng điểm môn Toán từ 6,5 trở lên của
các trong tổ theo từng tháng: 9, 10, 11, 12.
+ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn Bảng thống kê trên.
Vẽ biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ lệ phần trăm số học sinh
đạt điểm tốt và khá môn Toán của từng tổ so với cả lớp theo bảng thống kê sau.
Số lượng điểm tốt và khá Tỉ lệ phần trăm của mỗi Tổ môn Toán của tổ tổ so với cả lớp 1 28 31% 2 34 38% 3 28 31% Tổng 90 100%
Bài tập: Cho tổng số dân của Việt Nam năm 2019 là
96,48 triệu người. Trong đó có 65% dân số nông thôn, 35% dân số thành thị.
a) Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số
Việt Nam năm 2019 theo nơi sinh sống.
b) Hãy tính số dân Việt Nam sống ở thành thị, nông thôn năm 2019.
c) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn bằng Excel.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 01 02 Ghi nhớ kiến thức Hoàn thành các bài trong bài tập trong SBT. CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM
  • Slide 4: NỘI DUNG BÀI HỌC
  • Slide 5
  • Slide 6: Gợi ý
  • Slide 7
  • Slide 8: Gợi ý
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16: LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  • Slide 20