Giáo án điện tử Toán 7 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 10 Tập 2

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 10 Tập 2 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

 







-
!"
-
! #$% & & & ' " (  
)
-
!"
-
! #$% & & &  ' "  (   
)



*+,
#-.!/0(12
*+,
#-.!/0(12
CHƯƠNG VI: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI
LƯỢNG TỈ LỆ
 !"
#
$%&'&()*+(,-&
#./0!1
#./0!1
3
'&2./0(3'/1
45,6789:7;((</0=,3>&,7+?@
AB()89&C6&,D/0
#./0E1
#./0E1
B7(3'/&F*G7AH/
#./0I1
#./0I1
1456 *785898:7;<)
$%&'&()*+(,-&#:=2
#./0!1
#./0!1
45,6789:7;((</0=,3>&,7+?@AB()89&C6&,D/0
#:=2
#./0E1
#./0E1
B7(3'/&F*G7AH/#:=>2
#./0I1
#./0I1
J2K!=LM(N!"@
?@A(0/BC+)DEFE'E
7O7
7O7
*+/G@A/BC/H)DIJF'#$"/K>L'2
15
18
=
20
24
;
15
20
=
18
24
;
24
18
=
20
15
;
24
20
=
18
15
*+/HM@A/BC)
J2KE=LM(N!"@
J2KE=LM(N!"@
*"N$MGG$MNOJD
𝑥
𝑦
=
3
2
*PG&(
7O7
7O7
*+,
𝑥
3
=
𝑦
2
𝑥
3
=
𝑦
2
=
𝑥+ 𝑦
3+2
=
15
5
=3
Q,NJ>>JR$MJ>JL
J2KI=LM(N!"@
J2KI=LM(N!"@
7O7
7O7
*/SMS&!/SM(
$%E>EI$M%MTUL
-V/SMSWBCMN&&X#&N&&XY'2
ZSM($%E>EI&
",/BC/K"[
8%MTUL&
,/BC0MG[
*PG/KM&()$MX\NJL
*PG&()
Q,NJ>JLEJ>>JR$MXJ>IJ
:@/SM/(ML&R$M
-V/SMSWBCMN&&X
#&N&&XY'2
?]^_ *`4
5G/S(/a/0GMMM@A
7O7
7O7
B7PQ!!=N!"@
B7PQ!!=N!"@
?@A(0/BC+/H
>NJI#Nb'2
*+/H&(0@A/BC)
𝑥
4
=
𝑦
3
;
𝑥
𝑦
=
4
3
;
3
4
=
𝑦
𝑥
;
3
𝑦
=
4
𝑥
5@A.(0/BC+)DE'EDED'
7O7
7O7
B7PQ!E=N!"@
B7PQ!E=N!"@
*+I,&(/H)cDD'J'Dc#$"/KD'2c
*+/H,&(0@A/BCM)
5
25
=
10
50
;
5
25
=
10
50
;
50
10
=
25
5
;
50
25
=
10
5
7O7
7O7
B7PQ!I=N!"@
B7PQ!I=N!"@
*"cNc$Mc&!)c
c
2$Mc
𝑥
𝑦
=
5
3
2$Mc
𝑥
𝑦
=
9
4
2c*+c
𝑥
𝑦
=
5
3
𝑥
5
=
𝑦
3
,
9A=&()
*+/d/BC)NJDJ'$MJ>JL
7O7
7O7
B7PQ!I=N!"@
B7PQ!I=N!"@
*"cNc$Mc&!)c
c
2$Mc
𝑥
𝑦
=
5
3
2$Mc
𝑥
𝑦
=
9
4
9A=&()
2c*+c
𝑥
𝑦
=
9
4
*+/d/BC)$M
,
𝑥
9
=
𝑦
4
7O7
7O7
B7PQ!P=N!"@
B7PQ!P=N!"@
*"cN&c&cX&!,)c$Mc
𝑥
2
=
𝑦
3
=
𝑧
4
9A=&()
*+/d/BC)
𝑥
2
=
𝑦
3
=
𝑧
4
=
𝑥+ 2 𝑦 3 𝑧
2+2. 3 3.4
=
𝑥+ 2 𝑦 3 𝑧
4
=
12
4
=3
𝑦 =3 . 3=9 ;
𝑧=3 . 4=12
𝑥=3 . 2= 6 ;
NR&,S7
T?!
,U/&T?867Q;?6Q2V:Q&AB6W:W&W2X"(,41
'%'/
123456789
;(07G
!"8
e f
8 ;
T?E
'%'/
123456789
;(07G
!"8
,U/&T?YD/0Q
Z7&'&Y7[?\7+/&'&%,T/(,-&&F/0,]6*B1
e f
8 ;
T?I
45,6789^AB_:7;(AB
'%'/
123456789
;(07G
!"8
eNJgD'EJ'' fNJ''EJD'
8NJ''EJgD' ;NJg''EJD'
T?`
,3a^V`_AB_M^VE`Q45^AB_Q
'%'/
123456789
;(07G
!"8
eJIEJh fNJ>$MJDL
8NJDL$MJ> ;NJIENJh
T?b
'%'/
123456789
;(07G
!"8
,7689`c(,B/,:9/%,d/()*+AZ7&'&89
IebeaefQ'&89YF(,g3(,-(h(H/02d/*B1
eLEEIEF fFEIE'EL
8LEIE'EF ;LE'EIEF
T?P
,3AB^i_ijVk!"cQL9*Z//,l((N3/0:689
^e_ej*B1
'%'/
123456789
;(07G
!"8
e g> fgF
8gIF ;F
T?a
F:63/,7m?:n^e_(,o65p/AB^
E
k_
E
V`"
'%'/
123456789
;(07G
!"8
e f>
8I ;
T?c
6(<(Nq/0Yrs&!"c&T_Q7;(Nt/089&T_&C6:6
(<(Nq/0()*+AZ789,U&87/,&C65u7(<AB(<!&F
a:./W(<E&Fc:./AB(<I&F!E:./QJ/,89&T_
(<E(Nq/0Q
'%'/
123456789
;(07G
!"8
eFd f>d 8>Ld ;IFd
T?f
7;(&'&&./,&C6!(6507'&()*+`ebeIAB&,?A7
&C6/F:t/0!E"5QJ/,&./,/,o/,l(&C6
(6507'&YF
'%'/
123456789
;(07G
!"8
e'  fD' 8I' ;>'
T?!"
6 *Z% aWaWa &F (l( &O !bI ,U& 87/,Q L9
,U&87/,*Z%a:t/0vvv89,U&87/,*Z%aW89
,U&87/,*Z%a:t/0vv89,U&87/,*Z%aQJ/,
89,U&87/,*Z%aQ
'%'/
123456789
;(07G
!"8
eIFV fDIV
8DV ;IDV
w
x yz
:` ;< -
B7PQ!`=N!"@
*V%Ahe$MhfM'&RD5Ui%A(G
V&!VS%AKT%AjMP[
7O7
7O7
-VN&WBCMV%Ahe$Mhf#V&N&
k
&
.lNm2
g*PG/KM&()
𝑥
𝑦
=0,95
𝑥
𝑦
=
19
20
𝑥
19
=
𝑦
20
B$@&+/KM()
$M
𝑥
19
=
𝑦
20
g9A=&()
g*+/d/BC)
#UZn2
#UZn2
𝑥
19
=
𝑦
20
=
𝑦 𝑥
20 19
=
𝑦 𝑥
1
=
2
1
=2
;(*?$/1c
3
QV%AheM>FV
3
QV%AhfMI'V
B7PQ!b=N!"@
Bo/pMSG/Bo,GDMqS/Sad
IDBoM,G'M%/BCSla$5UA.r
GBos/0(0GMMa$/t
#!uG/SiBoB2
7O7
7O7
-V)NMBCadtWM/0GMMa$
/t#ad&N
k
2
QM/SadWM!A/0NG/tM)
#M2
*PG/KM,()
#UZn2
:@BCadr/0GMMa$/t
M)R'gIDJIDad
-%j!,GM
5GMMM@A,GQf*
8vpM%{B7EE1.7*rs/0()*+(,?$/|Q
}#~•
}#~•
€•‚
L
| 1/35

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG
1. Em hãy nêu lại các tính chất của tỉ lệ thức.
2. Em hãy nêu lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Nế N u ế u thì h - Nế N u ế u (với ( a, a b, b c, d d 0 0 thì th ta a có ó các á tỉ lệ lệ thứ h c ứ : KHỞI ĐỘNG
1. Em hãy nêu lại các tính chất của tỉ lệ thức.
2. Em hãy nêu lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Từ Từ tỉ lệ lệ thức th suy u ra r a (Giả ( t Giả hiế h t iế các cá tỉ số đ ố ể đ u ể u có có ng n h g ĩa h ) ĩa
CHƯƠNG VI: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
BÀI LUYỆN TẬP CHUNG TRANG 10 NỘI DUNG BÀI HỌCCác dạng toán: Dạ D ng ng 1: 1 :
Lập các tỉ lệ thức Dạ D n ạ g n 2:
2 Tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu)
và tỉ số của chúng Dạ D ng 3 : ng 3 :
Bài toán có lời văn
HĐ: PHÂN TÍCH CÁC VÍ DỤ: Dạ D n ạ g n 1: 1 :
Lập các tỉ lệ thức (Ví dụ 1) Dạ D ng ng 2: 2 :
Tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng (Ví dụ 2) Dạ D ng ng 3: 3 :
Bài toán có lời văn (Ví dụ 3)
Ví dụ 1 (SGK – tr10)
Lập các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số: 15; 18; 20; 2 Gi G ải
Từ bốn số đã cho ta lập được đẳng thức: 15.24 = 18.20 (vì đều bằng 360)
Từ đẳng thức này ta lập được bốn tỉ lệ thức sau: 15 20 15 18 24 20 24 18 ; ; ; 18 = 24 20 = 24 18 = 15 20 =15 𝑥 3 V dụ dụ 2 2 (S ( GK S GK – t – r t 10 1 ) 0
Tìm x và y sao cho và x + y = 15 𝑦=2 Gi G ải 𝑥 3 𝑥 𝑦 Từ suy ra 𝑦 = 2 3 = 2
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có 𝑥 𝑦 𝑥+ 𝑦 15 3 = 2 = 3+2 = 5 =3
Suy ra x = 3.3 = 9 và y = 3.2 = 6 V dụ d 3 3 (S ( GK – GK – tr t 10 1 ) 0
Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết độ dài các cạnh của nó tỉ lệ
với 2; 3; 4 và cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất 6 cm. Giả i i
Gọi độ dài các cạnh của một tam giác lần lượt là x, y, z (cm, x, y, z > 0) C Đ ạ ộ n h d à lới ncá n c h cạ ất n d h à i c h ủ ơa n n c ó ạ tỉ nh lệ n với hỏ n 2 h ; ấ 3 t ; 6 4 , cm, ta th s ì t u a y r su a y đ ra ượ đ c ư b ợc iểu điề th u g ức nì? à o?
Gọi độ dài các cạnh của một tam giác lần lượt là x, y, z (cm, x, y, z > 0)
Theo đề bài, ta có: và z – x = 6
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra x = 3.2 = 6; y = 3.3 = 9 và z = 3.4 = 12
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác đó là 6cm, 9 cm và 12 cm. LUYỆN TẬP
Hoạt động nhóm đôi để hoàn thành bài tập B i à 6. 6 11 1 1 (T ( r1 T 0 r1 ) 0 )
Lập các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 3x = 4y (x.y ≠ 0). Gi G ải
Từ đẳng thức , ta có thể lập được bốn tỉ lệ thức sau: 𝑥 𝑦 𝑥 4 3 𝑦 3 4 ; ; ; 4 = 3 𝑦 = 3 4 = 𝑥 𝑦 = 𝑥 B i à 6. 6 12 1 2 (Tr1 T 0 r1 ) 0 )
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số: 5; 10; 25; 50. Giải Giả
Từ 4 số trên, ta chỉ có đẳng thức: 5 . 50 = 10 . 25 (vì đều bằng 250)
Từ đẳng thức trên, có thể lập được các tỉ lệ thức là: 5 10 5 10 50 25 50 10 ; ; ; 25 = 50 25 = 50 10 = 5 25 = 5 B i à 6.1 6 3 .1 3 (T ( r1 T 0 r1 ) 0 ) Tìm x và y, biết: 𝑥 5 𝑥 9 a) và 𝑦 = 3 b) và 𝑦 =4 Giả i i 𝑥 5 𝑥 𝑦 a) Từ suy ra 𝑦 = 3 5 = 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Từ đây tính được: x = 2 . 5 = 10 và y = 2 . 3 = 6 B i à 6.1 6 3 .1 3 (T ( r1 T 0 r1 ) 0 ) Tìm x và y, biết: 𝑥 5 𝑥 9 a) và 𝑦 = 3 b) và 𝑦 =4 Giả i i 𝑥 9 𝑥 𝑦 b) Từ 𝑦= suy ra 4 9 = 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Từ đây tính được: và B i à 6.1 6 6 6 (T ( r1 T 0 r1 ) 0 ) 𝑥 𝑦 𝑧
Tìm ba số x, y, z, biết rằng: và 2 = 3 = 4 Giải Giả
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
𝑥 𝑦 𝑧 𝑥+2 𝑦 −3 𝑧 𝑥+2 𝑦 −3 𝑧 −12
2 = 3 = 4 = 2+2.33.4 = 4 = 4 =3 Từ đây tính được: 𝑥=3𝑦 .2 = =6; 3 . 3 = 𝑧 9 =3 ; .4=12 Trò chơi Câu 1
Chọn câu sai. Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì: A. B. C. D. H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ết giờ Đáp án 10s
Câu 2 Chọn câu đúng.
Với các điều kiện các phân thức có nghĩa là: A. B. C. D. H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ết giờ Đáp án 10s Câu 3
Tìm hai số x và y biết và A. x = -150; y = 100 B. x = 100; y = 150 C. x = 100; y = -150 D. x = -100; y = 150 H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ết giờ Đáp án 10s Câu 4
Cho 7x = 4y và y – x = 24. Tìm x và y. A. y = 4; y = 7 B. x = 32 và y = 56
C. x = 56 và y = 32 D. x = 4; x = 7 H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ết giờ Đáp án 10s Câu 5
Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số
3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là: A. 6; 12; 14; 18 B. 18; 14; 10; 6 C. 6; 14; 10; 18 D. 6; 10; 14; 18 H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ết giờ Đáp án 10s
Câu 6 Cho và x + y + z = -108. Số lớn nhất trong ba số x; y; z là: A. -32 B. -28 C. -48 D. 28 H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ết giờ Đáp án 10s
Câu 7 Có bao nhiêu bộ x; y thỏa mãn và x2 - y2 = 40 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ết giờ Đáp án 10s Câu 8
Ba tổ trồng được 108 cây. Biết rằng số cây của ba
tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ và tổ 1 có
7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Tính số cây tổ 2 trồng.
A. 28 cây B. 32 cây C. 36 cây D. 48 cây H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ết giờ Đáp án 10s Câu 9
Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 4 ; 5 ; 3 và chu vi
của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đó A. 20m B. 50m C. 40m D. 30m H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ết giờ Đáp án 10s
Câu 10 Ba lớp 7A,7B,7C có tất cả 153 học sinh. Số
học sinh lớp 7B bằng số học sinh lớp 7A, số
học sinh lớp 7C bằng số học sinh lớp 7B. Tính
số học sinh lớp 7A. A. 48 học sinh B. 54 học sinh C. 51 học sinh D. 45 học sinh H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ết giờ Đáp án 10s CHÚC MỪNG CÁC EM
ĐÃ HOÀN THÀNH TRÒ CHƠI VẬN DỤNG Bài 6.14 (Tr10)
Tỉ số của số học sinh của hai lớp 7A và 7B là 0,95. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu
học sinh, biết số học sinh của một lớp nhiều hơn lớp kia là 2 em? Gi G ải
Gọi x, y lần lượt là số học sinh của lớp 7A và 7B (học sinh, x, y *, giả sử x < y) 𝑥 𝑥 19 𝑥 𝑦 - Theo đề bài, ta có:
𝑦 =0,95 ⇔ 𝑦 = 20 19 = 20 𝑥 𝑦
Như vậy, từ đề bài ta có: và 19 =20
- Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 𝑥 𝑦
𝑦 −𝑥 𝑦 −𝑥 2
19 =20 =2019= 1 =1=2 - Từ đây tính được: (thỏa mãn ĐK) (thỏa mãn ĐK) Kết luận:
• Số học sinh của lớp 7A là 38 học sinh.
• Số học sinh của lớp 7B là 40 học sinh. Bài 6.15 (Tr10)
Người ta định làm một con đường trong 15 ngày. Một đội công nhân
45 người làm trong 10 ngày mới được một nửa công việc. Hỏi phải bổ
sung thêm bao nhiêu người nữa để có thể hoàn thành công việc đúng
hạn (biết năng suất lao động của mỗi người như nhau). Gi G ải
Gọi: x là số lượng công nhân lúc sau cần làm để hoàn thành công việc
đúng hạn (công nhân, x *)
Số ngày đội công nhân cần làm tiếp để xong đúng hạn là: (ngày) Theo đề bài ra có: (thỏa mãn ĐK)
Vậy số lượng công nhân bổ sung thêm để hoàn thành công việc đúng
hạn là: 90 - 45 = 45 công nhân.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Ghi nhớ kiến thức trong bài.
 Hoàn thành các bài tập trong SBT.
 Chuẩn bị bài mới “Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận”.
HẸN GẶP LẠI CÁC EM Ở TIẾT HỌC SAU!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • NỘI DUNG BÀI HỌC
  • Slide 6
  • Ví dụ 1 (SGK – tr10)
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • VẬN DỤNG
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35