-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử Toán 7 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 106, 107
Bài giảng PowerPoint Toán 7 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 106, 107 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Toán 7 207 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
Giáo án điện tử Toán 7 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 106, 107
Bài giảng PowerPoint Toán 7 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 106, 107 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 7 207 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
Preview text:
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BUỔI HỌC! LUYỆN TẬP CHUNG KHỞI ĐỘNG
Thảo luận cặp đôi KHỞI ĐỘNG
Các thành phần của một chai nước ép hoa quả (tính theo tỉ số
phần trăm) như sau: việt quất 60%, táo 30%, mật ong 10%.
Trong các hình a, b, c, d ta có thể biểu diễn các số liệu đã cho
trên hình nào để nhận được biểu đồ hình quạt tròn thống kê các
thành phần của chai nước ép hoa quả? Kết quả Hình c. LUYỆN TẬP CHUNG NỘI DUNG BÀI HỌC
01. Ôn tập kiến thức về biểu đồ
hình quạt tròn và biểu đồ đoạn thẳng
02. Bài tập vận dụng
1. Ôn tập kiến thức về biểu đồ hình
quạt tròn và biểu đồ đoạn thẳng Thu thập bằng phỏng Biểu đồ đoạn thẳng vấn, lập bảng hỏi Thu thập và biểu diễn dữ liệu Phân loại dữ liệu
Biểu đồ hình quạt tròn Dữ liệu số Dữ liệu không là số
Dữ liệu không là số có thể phân thành hai loại:
+ Loại không thể sắp thứ tự.
+ Loại có thể sắp thứ tự.
Câu 1. Thông tin về sự yêu thích các môn học của
120 học sinh lớp 6 được cho dưới dạng biểu đồ sau:
a) Số học sinh thích môn Toán là: A. 36 B. 30 C. 40
b) Có 30 học sinh thích môn: A. Tiếng Việt B. Các môn khác C. Toán
Câu 2. Cho biểu đồ sau
a) Lượng mưa cao nhất vào tháng: A. 6 B. 8 C. 9. D. 10
b) Lượng mưa thấp nhất là: A. 2mm B. 4mm C. 9mm D. 12mm Ví dụ 1
Bạn Chi muốn tìm hiểu về sự yêu thích bóng đá của các bạn trong
trường nên đã lập phiếu hỏi như hình bên và phát cho 30 bạn nam
trong trường để thu thập dữ liệu.
a) Dữ liệu thu được từ mỗi câu hỏi trên thuộc loại nào?
b) Biểu đồ Hình 5.34 cho biết tỉ lệ lựa
chọn các phương án trong câu hỏi 1
của 30 học sinh tham gia khảo sát.
Em hãy cho biết mỗi phương án có bao nhiêu bạn lựa chọn?
c) Từ thông tin này, Chi kết luận rằng
“Đa phần các bạn yêu thích bóng đá”.
Kết luận này có hợp lí không?
a) Dữ liệu thu được từ mỗi câu hỏi trên thuộc loại nào? Giải
a) Dữ liệu thu được từ câu hỏi 1 không phải
là số, có thể sắp xếp thứ tự.
Dữ liệu thu được từ câu hỏi 2 là số (đơn vị giờ) nên là số liệu.
Dữ liệu thu được từ câu hỏi 3 là tên các cầu
thủ nên dữ liệu này không phải là số, không thể sắp xếp thứ tự.
b) Biểu đồ Hình 5.34 cho biết tỉ lệ lựa
chọn các phương án trong câu hỏi 1
của 30 học sinh tham gia khảo sát.
Em hãy cho biết mỗi phương án có bao nhiêu bạn lựa chọn? Số 60
bạn lựa chọn phương án A là: . 30 = 18 (bạn) 100 Số 30
bạn lựa chọn phương án B là: . 30 = 9 (bạn) 100 Số 10
bạn lựa chọn phương án C là: . 30 = 3 (bạn) 100
c) Từ thông tin này, Chi kết luận rằng
“Đa phần các bạn yêu thích bóng đá”.
Kết luận này có hợp lí không?
(có mang tính đại diện cho toàn bộ hs không?)
Vì Chi chỉ khảo sát trên các bạn nam trong trường mà lại
kết luận chung cho tất cả các bạn nên kết luận này không
hợp lí (không mang tính đại diện cho toàn bộ học sinh).
2. Bài tập vận dụng
Bài 1. (5.17/T107.SGK) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn
nhiệt độ không khí trung bình tại Hà Nội trong 6 năm từ 2014 đến 2019. Năm 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Nhiệt độ 24,6 25,3 25,2 25,1 25,1 25,9 trung bình (℃)
Nhiệt độ không khí trung bình tại Hà Nội
trong 6 năm kể từ 2014 đến 2019. 25,9 26 25,5 25,3 25,2 ) 25,1 25,1 ℃( 25 độ 24,6 24,5 Nhiệt 24 23,5 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Bài 2. Các thành phần của một chai nước ép hoa quả (tính theo
tỉ số phần trăm) như sau: việt quất 60%, táo 30%, mật ong 10%.
Trong các hình a, b, c, d ta có thể biểu diễn các số liệu đã cho
trên hình nào để nhận được biểu đồ hình quạt tròn thống kê các
thành phần của chai nước ép hoa quả? Kết quả Hình c.
Bài 2. Các thành phần của một chai nước ép hoa quả (tính theo
tỉ số phần trăm) như sau: việt quất 60%, táo 30%, mật ong 10%.
Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn để so sánh tỉ lệ phần trăm (%) của
các thành phần đó với nhau?
Lưu ý. Hình quạt biểu diễn 1% ứng với góc ở tâm 3,60
Các thành phần của một
chai nước ép hoa quả
Hình quạt biểu diễn 10% ứng với góc ở tâm 3,60.10 = 360
Hình quạt biểu diễn 30% ứng với góc ở tâm 3,60.30 = 1080 VẬN DỤNG
Bài tập bổ sung. Một nhóm nghiên cứu đã khảo sát về
mơ ước nghề nghiệp của các bạn học sinh khối 7 của một
tỉnh và thu được kết quả như các biểu đồ Hình 5.37.
a) Em hãy kể tên 2 nghề mà các bạn mơ ước nhiều nhất.
b) Liệt kê những nghề có tỉ lệ bạn nữ lựa chọn cao hơn các bạn nam.
c) Một trường Trung học của tỉnh này có 250 học sinh
khối 7, gồm 130 bạn nam và 120 bạn nữ, hãy dự
đoán số bạn có ước mơ trở thành giáo viên.
d) Áp dụng đối với số liệu hs khối 7 của trường chúng
ta là 134 em, trong đó có 68 bạn nữ.
b) Nghề có tỉ lệ các bạn nữ chọn cao hơn các bạn nam chọn là giáo viên.
c) Số bạn nam của trường có mơ ước trở thành giáo viên
khoảng: 130 ⋅ 13% ≈ 17 (học sinh)
Số bạn nữ của trường có mơ ước trở thành giáo viên
khoảng: 120 ⋅ 42% ≈ 50 (học sinh).
Tổng số học sinh có mơ ước trở thành giáo viên khoảng: 17 + 50 = 67 (học sinh).
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài 5.19 (SGK – tr.108) Cho hai biểu đồ sau:
a) Mỗi biểu đồ trên cho biết những thông tin gì?
b) Cho biết năm 2019, GDP của Việt Nam là
bao nhiêu tỉ đô la. Mỗi khu vực kinh tế đóng góp bao nhiêu tỉ đô la? Giải a)
b) GDP của Việt Nam năm 2019 là 261 tỉ đô la, trong đó:
Công nghiệp và xây dựng đóng góp: 261 ⋅ 50% = ? (tỉ đô la).
Dịch vụ đóng góp: 261 ⋅ 45% = ? (tỉ đô la).
Nông nghiệp đóng góp: 261 ⋅ 5% = ? (tỉ đô la).
Ôn lại kiến thức và làm bài tập 5.14, 5.15, 5.16/T107.SGK
Hoàn thành thêm các bài tập trong SBT.
Chuẩn bị bài mới “Bài tập cuối chương V”
HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG BUỔI HỌC SAU
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32