Giáo án điện tử Toán 7 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 38

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 38 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG
BÀI 7
LUYỆN TẬP CHUNG SAU BÀI 7
(2 tiết)
 
 
  
KHỞI ĐỘNG
Điền từ còn thiếu vào chỗ ... để hoàn thành sơ đồ.
SỐ
THỰC
!"
###$%&###
'(###$)&###
*+,-%###
'(###$.&###
'(###$/&###
*+,-)###
*+,-.01$%&
2"
!34!
5
!35
23
(Tiết 1)
Thực hành theo nhóm 4 học sinh
Chuẩn bị
Hướng dẫn:
Thực hiện cắt
gép như ví dụ
1. Dùng băng
keo dán lại.
*+,-%67!3%8972':4+
; ) 8 < % 8 => ?=79# 6@ 9 72' ,A
BC;DECF'C;G=798!=>
9#
9& HE=98!7!CHCF'C;G
87!81+,I+7!C:#
=& ,C;DEJ972'=>=98$K8
L4MNC2 '(9&O
Ghép xong
dùng băng keo
dán cố định lại.
Đại diện nhóm làm tốt lên thuyết trình trước lớp lại cách thực
hiện và trả lời câu hỏi ví dụ 1 trong sách giáo khoa
Nhóm thảo luận
trả lời câu hỏi
ví dụ 1.
Thành quả
LUYỆN TẬP
9&P( :8Q =>R%ST#%.:;4)U
( 4!C;G,;,3 '(23#VI
E 9 %..  R% 9 C;G 4 MN K 8  ' ( ! 3 5
S%1$/W%U.X&Y$Học sinh có thể sử dụng máy tính để kiểm tra&
=&%1/%/)%.UW)Z[%1/.[%1/W%U.X[%1$/W%U.X&S#*'[
Giải
9&S01$%&YS01$0%&
'<E*\K%8QKR47K%18QKRR470%
=&B'<E\K%8QKRRR747 ]:,3K00%
,VC4MN,3'(S01$00%&
SU#SU#01$%&S01$U&
SU#SU#01$0%&S01$0U&
Giải
Thử thách nhỏ: Không dùng máy tính viết lại các số thập
phân sau thành phân số
a)0,33333….
b)0,04040404….
c)0,007007007…
d)0,123123123…
01
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
^K34
CHA
=
'LK3
='_
6`=a= 9
02
03
(Tiết 2)
KHỞI ĐỘNG
1. Làm tròn 5695,08(98) với độ chính xác 50
2. Làm tròn 5695,08(98) với độ chính xác 5
3. Làm tròn 5695,08(98) với độ chính xác 0.5
4. Làm tròn 5695,08(98) với độ chính xác 0.05
Học sinh làm vào vở bài tập, sau khi hết giờ, trao đổi cho bạn cùng bàn
chấm, kiểm tra
Đáp án
%#b8LUWRU10X$RX&C+<U0K5700
)#b8LUWRU10X$RX&C+<UK5700
.#b8LUWRU10X$RX&C+<0#UK5695
/#b8LUWRU10X$RX&C+<0#0UK5695,1
Giải
9&%)1)Wc%)1)/)/)/ZS%)1$)/&=&.%1.$U&c)R1R$X&
9&Y=&Y&
S%
SS)
SS.
d8H,VCC J9=F 9
SS%0
9& H=9CF8e1_=F,f2 '(O
=& b8L '(=F,f=gCF86C+<010U#
9&
%.1/ %/1)
=&Ah1K5K;GKCF8=F,f %/1U%/1WYAc
K '(C;G=F,f=gCF86#
9:K8LC+<010Ui9KK8L'
(C58;D#
j7]9?CF86>8299CF8h1YCF865
k1 9K8L6C(8;D7l%/1W#
=&Ah1K5K;GKCF8=F,f %/1U%/1WYAcK '
(C;G=F,f=gCF86#9:K8LC+<010Ui9
KK8L '(C58;D#
j7]9?CF86>8299CF8h1YCF865k1 9
K8L6C(8;D7l%/1W#
9,?mOn=>2 +G
9&oT10)[oT1$%&Y=&o%U1.0)%[o%U1.X%R
O
O
0
R
+9&=&
S. S)%
Bài 1: p,?!+G=N 9
Câu Đúng Sai
%#K !"#
)#!"K V#
.#!"K '(!35#
/#6q='9J98 VK8 !"#
U#9K V79rK !"#
W#9K 2"79rK !"#
T#' Vs8' 2" !"#
Bài 2: p +G!#
x . t %W %R $oU&
)
t t %)1)U 01)U
t ) t t t T t t
3
19
/
/
U
/R
.1U 01U
Ai nhanh hơn chính xác hơn
Mỗi tổ cử 1 bạn lên bảng.
Chia bảng làm 4 ô.
Thực hiện yêu cầu trong vòng 1 phút.
Trong vòng 1 phút em hãy viết các số chính
phương mà em biết
01
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
^K34
CHA
=
'LK3
='_
6`=a= 9
02
03
| 1/30

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LIÊN CHIỂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN LƯƠNG BẰNG BÀI 7
LUYỆN TẬP CHUNG SAU BÀI 7 (2 tiết) Giáo viên : Hà Duy Ninh Thành phố : Đà Nẵng Sách
: Kết nối tri thức với cuộc sống KHỞI ĐỘNG
Điền từ còn thiếu vào chỗ ... để hoàn thành sơ đồ. vô hạn không Số vô tỉ Số thập phân ...(2)... Ví dụ 1:... tuần hoàn SỐ THỰC Số thập phân ... h(3 ữ ) u. .. hạn Ví dụ 2:... . S .. ố ( 1 h ). ữ .. u tỉ Số thập phân ...(4) vô h ... ạn tuần hoàn Ví dụ 3: 0,(1) (Tiết 1)
Thực hành theo nhóm 4 học sinh Chuẩn bị Hướng dẫn:
Ví dụ 1: Cho hình vuông cạnh 1 cm và hai hình chữ nhật có kích Thực hiện cắt
gép như ví dụ thước 2 cm x 1 cm bằng giấy bìa. Cắt hai hình chữ nhật dọc
1. Dùng băng theo đường chéo để nhận được bốn hình tam giác vuông bằng keo dán lại. nhau.
a) Hãy ghép bốn tam giác vuông với hình vuông đã cho để nhận được
một hình vuông mới, tính diện tích hình vuông đó.
b) Độ dài đường chéo của hình chữ nhật trên bằng bao nhiêu cm (làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)? Ghép xong dùng băng keo
dán cố định lại.
Nhóm thảo luận trả lời câu hỏi ví dụ 1.
Đại diện nhóm làm tốt lên thuyết trình trước lớp lại cách thực
hiện và trả lời câu hỏi ví dụ 1 trong sách giáo khoa Thành quả LUYỆN TẬP Giải
a) Phân số có mẫu số bằng 91 = 7. 13 có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên
phân số này không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Thực hiện
phép chia 133 cho 91 ta được kết quả là một số thập phân vô hạn tuần
hoàn: =1,(461538); (Học sinh có thể sử dụng máy tính để kiểm tra)
b) 1,414213562…< 1,43 < 1,461538 < 1,(461538) = . Vậy < a) = 0,(1); = 0,(01)
Nhận xét: Với tử là 1 mẫu là 9 chu kì là 1, mẫu là 99 chu kì 01
b) Theo nhận xét trên với tử là 1 mẫu là 999 thì chu kì sẽ có dạng là 001
nên dự đoán kết quả dạng thập phân: = 0,(001) Giải = 5. = 5. 0,(1) = 0,(5) = 5. = 5. 0,(01) = 0,(05)
Thử thách nhỏ: Không dùng máy tính viết lại các số thập
phân sau thành phân số
a)0,33333…. b)0,04040404…. c)0,007007007… d)0,123123123…
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 02 01 03 Hoàn thành các bài Ôn lại kiến thức tập còn lại SGK và đã học Chuẩn bị bài sau bài tập SBT (Tiết 2) KHỞI ĐỘNG
Học sinh làm vào vở bài tập, sau khi hết giờ, trao đổi cho bạn cùng bàn chấm, kiểm tra
1. Làm tròn 5695,08(98) với độ chính xác 50
2. Làm tròn 5695,08(98) với độ chính xác 5
3. Làm tròn 5695,08(98) với độ chính xác 0.5
4. Làm tròn 5695,08(98) với độ chính xác 0.05
Đáp án
1. Làm tròn 5695,08(98) với độ chính xác 50 là: 5700
2. Làm tròn 5695,08(98) với độ chính xác 5 là: 5700
3. Làm tròn 5695,08(98) với độ chính xác 0.5 là: 5695
4. Làm tròn 5695,08(98) với độ chính xác 0.05 là: 5695,1 Giải
a) 12,26 > 12,242424…=12,(24) b) 31,3(5) > 29,9(8) a) ; b) ; c) = 1 = = 2 = = 3
Em hãy dự đoán đáp số của biểu thức sau: = = 10
a) Hãy cho biết hai điểm A, B biểu diễn những số thập phân nào?
b) Làm tròn số thập phân biểu diễn bởi điểm C với độ chính xác 0,05. a) 13,4 14,2
b) Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn các số 14,5 và 14,6 ; Gọi c
là số thập phân được biểu diễn bởi điểm C.
Ta có: làm tròn với độ chính xác 0,05 nghĩa là làm tròn số thập
phân đến hàng phần mười.
Từ hình vẽ ta thấy điểm C nằm giữa hai điểm M,N; điểm C gần N
hơn, suy ra làm tròn C đến hàng phân mười thì c ≈ 14,6.
b) Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn các số 14,5 và 14,6 ; Gọi c là số thập
phân được biểu diễn bởi điểm C.Ta có: làm tròn với độ chính xác 0,05 nghĩa
là làm tròn số thập phân đến hàng phần mười.
Từ hình vẽ ta thấy điểm C nằm giữa hai điểm M,N; điểm C gần N hơn, suy ra
làm tròn C đến hàng phân mười thì c ≈ 14,6.
Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp: a) -7,02 < -7, ? 0 (1); b) -15,3 ? 9 021 < -15,3819 Tính: a) b) = 3 = 21
Bài 1: Điền dấu vào ô thích hợp trong các bảng sau: Câu Đúng Sai 1. là số vô tỉ.
2. Số vô tỉ là số thực.
3. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
4. Căn bậc hai của một số tự nhiên là một số vô tỉ.
5. Nếu a là số thực thì a cũng là số vô tỉ.
6. Nếu a là số hữu tỉ thì a cũng là số vô tỉ.
7. Tập số thực gồm tập số hữu tỉ và số vô tỉ.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. x 3 16 19 (-5)2 12,25 0,25 4 49 2 7 √3 4 √19 5 3,5 0,5 Ai nhanh hơn chính xác hơn
Mỗi tổ cử 1 bạn lên bảng. Chia bảng làm 4 ô.
Thực hiện yêu cầu trong vòng 1 phút.
Trong vòng 1 phút em hãy viết các số chính phương mà em biết
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 02 01 03 Hoàn thành các bài Ôn lại kiến thức tập còn lại SGK và đã học Chuẩn bị bài sau bài tập SBT
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Thành quả
  • Slide 9
  • Slide 10
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • KHỞI ĐỘNG
  • Đáp án
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Ai nhanh hơn chính xác hơn
  • Slide 29
  • Slide 30