Giáo án điện tử Toán 7 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 57 Tập 2

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Kết nối tri thức: Luyện tập chung trang 57 Tập 2 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

 

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
Ai nhớ bài lâu hơn?
         

  !"      #$ 
$%!&$'()'*#$
+"&$'()'*
Ai nhớ bài lâu hơn?
, -$   ) !"   
$.$./&$0"$-$
  ) !"    
1&$'(0"$2"+$)
!"&1&$'(
Câu 1
3
$4"56/ 7&4"*"7$8/!9 
3
,:
$.$.:""*5;56!0)'*
&$0"$:""*5;56&$0<
)'*
=!$8:&$0"$""*5;56
)'*$&$0
Câu 2
3
 !"&$'()'*9"
565<>9" $?"*@"AB
3
 !"9"C"$
$%!&$'()'* !"9"
CB"$+"&$'()'*
B
+"&$'()'* $%!&$'()'*
Câu 3
$.$.D/E&$'()'*
$.$.BBF
 !"&$0"$DB/E&$'()'*
&$0"$BF
 !"1&$'(D/E&$'()'*
1&$'(GBFHE$I)'*$
J$K
Câu 3
0"$2"+$) !"&1&$'(:
-*9""*L$M$"$+$4/!&
1&$'(E!0)'*N!$"9"
"*&"$) !"O
%!D.
LUYỆN TẬP CHUNG
';PQR! "E
P$S"+$E+NT !
U9" "  2 $$ "*L 56 $  ! P$C
D$!E$  VV,VWV GVXHYZ,K/56.
E"*TR!["8>"S\R!"
K-) !" !:
3
J:]U["8NA>$$R!"$ ^
$M_`
3
:]U["8NA>$$R!"$ B`V
3
:]U["8NA>$$R!"$ `
Ví dụ
Ví dụ
K"*D!["8NA>$$R!"$ $
"$ \ $? 56 BB V NA > $$ R!" $  ,
$W"$\$?56BBVNA>$$R!"$
G$X"$\$?56,BB
^" !:
a:]\$?56BB`V
b:]\$?56BB`V
c:]\$?56,BB`
3
a/b/c1&$'(&$0
d 
3
-) !"a/b/c
Giải
KJ$.$.) !"D
&$0"$) !"DB
dX$$R!"N4"+$D$!8X !1&$'(:
3
eU["8NA>$$R!" e
3
eU["8NA>$$R!" e
3
eU["8NA>$$R!" ,e
U"&$/!0)'*N!$"9""*X
d?) !"
3
eU["8NA>$$R!" We
3
eU["8NA>$$R!" Ge
3
eU["8NA>$$R!" Xe
Giải
Ka)'*&$["8NA>$$R!"fJ
b)'*&$["8NA>$$R!"f
c)'*&$["8NA>$$R!"fJ
d$$R!"N4"+$D$!8a/b/
c1&$'(
d!0)'*N!$"9""*
 !"a/b/cD$!ED
B
à
i
8
.
8
(
S
G
K
-
t
r
5
7
)
LUYỆN TẬP
U9""g7""$h56$ iVVGVZVVWjg"
=!$89"""$h"*"g$k"A"$+$$6PH$.$./
&$0"$/=!$8K"$EN!ee"*S! !:
3
J:]jg"56"$h$  $l`
3
:]jg"56"$h$ $$"$,`
3
:]jg"56"$h$ $$"$B`
=! $8
$.
$.
&$0
"$
B
à
i
8
.
1
0
(
S
G
K
-
t
r
5
7
)
-*9"$$9PGR!'C!!)$/GR!'
C!!mn=!$89"R!'C!"A"*$9P
^"$ !:
J: ]n 56 R!' C! ! m` E : ]n 56 R!'
C!!)$`
KYJE1&$'(&$0d 
K-) !"JE
Giải
KYJE1&$'(>
ER!'C!56=!$8V R!'C!
!)$E R!'C!!mD$!
8) !"D$!
K !"JED$!ED
1 2 3
4 5
VÒNG QUAY
MAY MẮN
Câu 1: ]\$4"9$""*"$X"Y\9
Zo`:
J$.$.
&$0"$
=!$8
pJEg
Câu 2: -*9"$9PR!')$EiR!'
E&+$"$5;$!J1"$<R!'
"A$9P/$m$8!&"R!'"$)'*
J

,
pW
Câu 3: -!=!$8$1)!S-*
 !/&$0=!$8
J q 1 )! )!" $4 "
P&$0E56"R!
 q 1 )! )!" $4 "
PPC 1)!)!"
$4"r
+"$"9"1)!)!"
$4"r
p+"$"9"1)!)!"
$4" P
Câu 4: $k=!$89" "*"?P$6Ps/G/X/_/i/it
\$5&"R!'"$!?6$]q56$k h`:
J/G/_/i/i
G/_/X/i
/X/_/i
pG/_/i/i
Câu 5: U9"$$9P$2GR!'C!!mEiR!'C!
! E  R!' C!  &+$ "$5; E "*k 56 $5
$!n=!$8$R!'C!"A"*$9P !"
J:]n56$R!'C!!"*.`:
J


pB
VẬN DỤNG
Bài 8.9 (SGK-tr57)
d!0E-*LO5<u9")g).
-) !"
KY4!v $)!"$4"*8$)g).DX
b) Số chấm xut hiện trên hai con xúc xắc đều bé hơn 7.
w !"DBH&$0"$K
w !"DH$.$.K
B
à
i
8
.
1
1
(
S
G
K
-
t
r
5
7
)
$k=!$89" "* VV,EW
-) !"
K$k56 $$"$G
K$k56 $$v 
K$k56 !8"
NK$k56 $$"$X
Giải
K !"]$k56 $$"$G`BH&$0"$K
K !"]$k56 $$v `H$.$.K
K]$k56 !8"`
-* x$/""$: E, !8"y
-/$ EW$6P 8&$'($k56 
!8"E&$'($k56$6P $5$!
d?) !"$k56 !8"
Giải
NK]$k56 $$"$X`
-* x$/""$:  $$"$Xy
d$I$k569" "* x$8) !"
]$k56 !8"`
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
01
02
03
z"?P&"$2
x$k
Y"$$"?P
"*q-
$!{@ !|
Bài tập cuối chương
HẸN GẶP LẠI CÁC EM
TRONG TIẾT HỌC SAU!
| 1/27

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
Ai nhớ bài lâu hơn?
1. Biến cố là gì? Có mấy loại biến cố?
Đặc điểm của các biến cố đó.
2. Xác suất của biến cố là gì? Khi nào
biến cố có nhiều khả năng xảy ra? Khi
nào biến cố đó ít khả năng xảy ra?
Ai nhớ bài lâu hơn?
3. Thế nào là xác suất của biến cố
chắc chắn, biến cố không thể? Thế
nào là xác suất của các biến cố
đồng khả năng? Công thức tính xác
suất của k biến cố đồng khả năng? Câu 1
• Biến cố là các hiện tượng, sự kiện trong tự nhiên, cuộc sống. • Có 3 loại biến cố:
 Biến cố chắc chắn: Biến cố biết trước được luôn xảy ra.
 Biến cố không thể: Biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra.
 Biến cố ngẫu nhiên: Biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không. Câu 2
• Xác suất của biến cố là khả năng xảy ra của một biến cố
được đo lường bởi một số nhận giá trị từ 0 đến 1.
• Xác suất của một biến cố càng gần 1 thì biến cố đó càng
có nhiều khả năng xảy ra. Xác suất của một biến cố càng
gần 0 thì biến cố đó càng ít khả năng xảy ra. 0 1 1 ít khả năng xảy ra 2 nhiều khả năng xảy ra Câu 3
 Xác của biến cố chắc chắn bằng 1, vì khả năng xảy ra của
biến cố chắc chắn là 100%.
 Xác suất của biến cố không thể bằng 0, vì khả năng xảy ra
của biến cố không thể là 0%.
 Xác suất củ biến cố đồng khả năng bằng , vì khả năng xảy ra
của biến cố đồng khả năng là 50% (vì chỉ xảy ra hoặc biến cố A hoặc biến cố B). Câu 3
Công thức tính xác suất của k biến cố đồng khả năng:
Trong một trò chơi hay thí nghiệm, nếu có k biến cố
đồng khả năng và luôn xảy ra duy nhất một biến cố
trong k biến cố này thì xác suất của mỗi biến cố đó đều bằng . LUYỆN TẬP CHUNG
Cả lớp cùng quan sát và phân tích ví dụ sau Ví dụ
Một tấm bìa cứng hình tròn được chia làm sáu phần
bằng nhau và ghi số 1; 2; 3; 4; 5; 6 (H.8.3), được gắn
vào trục quay có mũi tên ở tâm. Bạn Nam quay tấm bìa.
a) Tìm xác suất của các biến cố sau:
• A: “Mũi tên dừng ở hình quạt ghi số bé hơn 7”
• B: “Mũi tên dừng ở hình quạt ghi số 0”;
• C: “Mũi tên dừng ở hình quạt ghi số 2”. Ví dụ
b) Biết rằng nếu mũi tên dừng ở hình quạt ghi số 1 hoặc 2
thì Nam nhận được 100 điểm; dừng ở hình quat ghi số 3
hoặc 4 thì Nam nhận được 200 điểm; dừng ở hình quạt ghi
số 5 hoặc 6 thì Nam nhận được 300 điểm.
Xét các biến cố sau: E: “Nam nhận được 100 điểm”;
F: “Nam nhận được 200 điểm”;
G: “Nam nhận được 300 điểm”.
• Các biến cố E, F, G có đồng khả năng không? Vì sao?
• Tìm xác suất của các biến có E, F, G. Giải
a) Biến cố A là biến cố chắc chắn có xác suất bằng 1.
Biến cố B là biến cố không thể có xác suất bằng 0.
Vì 6 hình quạt có diện tích bằng nhau nên 6 biến cố sau đồng khả năng:
• "Mũi tên dừng ở hình quạt số 1"
• "Mũi tên dừng ở hình quạt số 4"
• "Mũi tên dừng ở hình quạt số 2"
• "Mũi tên dừng ở hình quạt số 5"
• "Mũi tên dừng ở hình quạt số 3"
• "Mũi tên dừng ở hình quạt số 6"
Mặt khác, luôn xảy ra duy nhất một biến cố trong 6 biến cố này.
Vậy xác suất của biến cố C là . Giải
b) Biến cố E xảy ra khi mũi tên dừng ở hình quạt OAB.
Biến cố F xảy ra khi mũi tên dừng ở hình quạt OBC.
Biến cố G xảy ra khi mũi tên dừng ở hình quạt OCA.
Vì ba hình quạt này có diện tích bằng nhau nênn ba biến cố E, F, G là đồng khả năng.
Vì luôn xảy ra duy nhất một biến cố trong ba biến cố này
Xác suất của biến cố E, F, G bằng nhau và bằng . LUYỆN TẬP Bài 8.8(SGK-tr57)
Một túi đựng các tấm thẻ được ghi số 9; 12; 15; 18; 21; 24. Rút
ngẫu nhiên một tấm thẻ trong túi. Chọn từ thích hợp (chắc chắn,
không thể, ngẫu nhiên) thay vào dấu "?" trong các câu sau:
• Biến cố A: “Rút được thẻ ghi số là số chẵn” là biến cố .? n.gẫu nhiên
• Biến cố B: “Rút được thẻ ghi số chia hết cho 3” là biến cố .?. chắc chắn
• Biến cố C: “Rút được thẻ ghi số chia hết cho 10” là biến cố .? k .hông thể Bài 8.10 (SGK-tr57)
Trong một chiếc hộp có 15 quả cầu màu xanh, 15 quả
cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu từ trong hộp. Xét hai biến cố sau:
A: “Lấy được quả cầu màu đỏ” và B: “Lấy được quả cầu màu xanh”.
a) Hai biến cố A và B có đồng khả năng không? Vì sao?
b) Tìm xác suất của biến cố A và biến cố B. Giải
a) Hai biến cố A và B có đồng khả năng. Bởi
vì quả cầu được lấy ngẫu nhiên; số quả cầu
màu xanh và số quả cầu màu đỏ bằng nhau
nên xác suất của các biến cố bằng nhau.
b) Xác suất của biến cố A và biến cố B bằng nhau và bằng . VÒNG QUAY MAY MẮN 1 2 3 4 5
Câu 1: Biến cố “ Nhiệt độ cao nhất trong tháng 6 tại Hà Nội là 8°C” là: A. Biến cố chắc chắn B. Biến cố không thể C. Biến cố ngẫu nhiên D. A và C đúng
Câu 2: Trong một hộp có 2 quả bóng xanh và 9 quả bóng
vàng có kích thước giống nhau. An lấy đồng thời 2 quả bóng
từ hộp, hỏi có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Tung ngẫu nhiên hai đồng xu cân đối. Trong các
biến cố sau, biến cố nào không là biến cố ngẫu nhiên?
B. Số đồng xu xuất hiện mặt
A. Số đồng xu xuất hiện mặt sấp gấp 2 lần số đồng xu xuất sấp không vượt quá 2 hiện mặt ngửa.
C. Có ít nhất một đồng xu xuất D. Có ít nhất một đồng xu xuất hiện mặt ngửa. hiện mặt sấp.
Câu 4: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2, 5, 6, 7, 9, 19}.
Nhưng kết quả thuận lợi cho biến cố “Số được chọn là số lẻ” là: A. 2, 5, 7, 9, 19 B. 5, 7, 6, 19 C. 2, 6, 7, 9 D. 5, 7, 9, 19
Câu 5: Một chiếc hộp chứa 5 quả cầu màu đỏ và 9 quả cầu
màu vàng. Các quả cầu có kích thước và trọng lượng như
nhau. Lấy ngẫu nhiên hai quả cầu từ trong hộp. Xác suất của
biến cố A: “Lấy được hai quả cầu màu trắng” là: A. 1 B. C. D. 0 VẬN DỤNG Bài 8.9 (SGK-tr57)
Vuông và Tròn mỗi người gieo một con xúc xắc. Tìm xác suất để
a) Hiệu giữa số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 6.
→ Xác suất bằng 0 (biến cố không thể)
b) Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc đều bé hơn 7.
→ Xác suất bằng 1 (biến cố chắc chắn) Bài 8.11 (SGK-tr57)
Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11; 12; 13 và 14. Tìm xác suất để
a) Chọn được số chia hết cho 5.
b) Chọn được số có hai chữ số.
c) Chọn được số nguyên tố.
d) Chọn được số chia hết cho 6. Giải
a) Xác suất để “Chọn được số chia hết cho 5” là 0 (biến cố không thể).
b) Xác suất để “Chọn được số có hai chữ số” là 1 (biến cố chắc chắn).
c) “Chọn được số nguyên tố”.
Trong các số đã cho, ta thấy: số 11 và 13 là số nguyên tố.
Ta có, hai số 12 và 14 là hợp số nên khả năng chọn được số
nguyên tố và khả năng chọn được hợp số là như nhau.
Vậy xác suất để chọn được số nguyên tố là . Giải
d) “Chọn được số chia hết cho 6”
Trong các số đã cho, ta thấy: số 12 là số chia hết cho 6.
Vì chỉ chọn được một số trong bốn số đã cho nên xác suất
để “Chọn được số nguyên tố” là .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 01 02 03 Ôn tập kiến thức Hoàn thành bài tập Chuẩn bị bài sau - đã học trong SBT
Bài tập cuối chương
HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27