Giáo án GDCD 7 cánh diều bài 10: Tệ nạn xã hội

Giáo án GDCD 7 cánh diều bài 10: Tệ nạn xã hội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 8 trang tổng hợp các kiến thức được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:

Giáo án GDCD 7 64 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 379 tài liệu

Thông tin:
8 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án GDCD 7 cánh diều bài 10: Tệ nạn xã hội

Giáo án GDCD 7 cánh diều bài 10: Tệ nạn xã hội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 8 trang tổng hợp các kiến thức được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Tun 26,27: BÀI DY: T NN HI
n hc: GDCD; lp: 7
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Nêu được khái nim t nn xã hi và các loi t nn xã hi ph biến.
- Giải thích được nguyên nhân, hu qu ca t nn xã hi đối vi bn than.
- Phê phán các t nn xã hi và tránh xa nó.
2.V năng lực:
- Năng lực điều chnh hành vi: Nhận ra được nhng biu hin ca t nn hi,
nêu được mt s t nn xã hi ph biến; biết phòng nga cho bn thân.
- Năng lực phát trin bn thân: Thc hiện được nhng việc làm đ tránh xa các t
nn xã hi.
- Năng lực giao tiếp hp tác:Biếtxác định công việc, biết sử dụng ngôn ngữ,
hợp tác theo nhóm tho luận về nội dung bài học,biết lắng nghe và phản hồi tích cực
trong giao tiếp với các bạn.
3.V phm cht:
- Yêu nước:ý thc tìm hiu các t nn xã hi, bài tr nó; ch cc hc tp, rèn
luyện đ xây dng xã hội giàu đẹp , văn minh.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Thiết b: Giy A0, A4, bút d, nam châm, y tính, tivi.
- Hc liu: Tranh v, Video hc liu điện t,phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC:
Hoạt động 1:M đầu
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh tiếp cn ni dung bài hc, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: Hc sinh nhn biết được nhng thói quen xu của con người trong cuc
sng
c) Sn phm: Nhng thói quen xu của con người như:đua xe , chơi xóc đĩa, xem i,
cá đ chơi game…
d) T chcthc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
* Gv t chc cho HS đóng tiểu phm
Trang 2
- Ni dung: Hot cnh là 1 nhóm học sinh đang chơi bài tiền trong lp hc, lp
trưởng thy vy khuyên c bạn không nên chơi. Các bn không nghe còn nói nhng
điu khó chịu. Đến đúng giờ vào lp vi ni dung bài v t nn hi, sau khi nghe
giáo ging bài các bn đã thm và xin li lớp trưởng.
c 2: Thc hin nhim v
HS vào vai din
Các bn i lp quan sát.
c 3: Báo cáo kết qu
ớc 4: Đánh giá vic thc hiện trò chơi
- Gv yêu cu các bạn HS ngôì dưới nhn xét nhóm vào vai din tiu phm
-GV nhânt HS
* GV chuyn ý: Trong cuc sng chúng ta gp không ít nhng hình ảnh như vậy,
din ra hàng ngày, trên nhiu con đưng, n xóm. được coi t nn. Vy t nn xã
hi gì c hi nghiêm trng ra sao, chúng ta cùng tìm hiu trong nôi dung bài hc
m nay.
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đt
2. Hoạt đng 2: Khám phá
Nhim v 1: Tìm hiu :Khái nim t nn xã hi và các loi t nn xã hi.
a. Mc tiêu:
Hiểu được thếo là t nn xã hi và mt s loi t nn xã hi ph biến
b. Ni dung:
HS quan sát tranh và tr li câu hi:
Câu hi: 1. Theo em mi hình ảnh trên i lên điu ? Hãy ch ra điểm chung ca
các hình nh đó?
2, T nn xã hi là gì?Hãy k tên nhng t nn xã hi ph biến?
c) Sn phm:
Hình 1: Đua xe trái phép
Hình 2: Đánh bạc ăn tiền
Hình 3: Chữa bệnh bng phương pháp mê tín
Hình 4: Cá độ trò chơi điện tử
=> Các hành vi này đu đem lại những hậu quả xu cho con người, gia đình vàhội
Trang 3
d. T chc thc hin:
Nhim v 1: Thế nào là t nn xã hi?
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
* Yêu cu hc sinh quan sát ảnh, trao đi cặp đôi
và tr li câu hi.
* Hs quan sát ảnh trong sgk trang 51,52 trao đi
vi bn cùng bàn đ tr li 3 câu hi trong thi gian 5
phút.
Gv quan sát, h tr HS khó khăn trong hc
tp.
* Gi mt s Hs đại din trình bày kết qu
HS trong lớp theo dõi,trao đi và nhn xét.
* Gv nhận xét, đánh giá, cht ni dung:
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm vic nhóm, suy nghĩ, tr li.
- Hc sinh nh thành kĩ ng khai tc thông tin tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hc sinh c đại din lần lượt trình bày các câu tr
li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh
thc hin, gi ý nếu cn
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, cht vấn đ
I. Khám phá
1. Thế nào t nn xã hi?
T nn xã hi hành vi sai
lch chun mực đạo đức xã hi, vi
phm pháp lut, mang tính ph
biến gây hu qu xu đi vi
cá nhân, gia đình và xã hi.
T nn xã hi ph biến bao
gm: ma túy, c bc, mi dâm,
tín d đoan,…
Nhim v 2: Tìm hiu ni dung: Nguyên nhân dẫn đến t nn hi.
a. Mc tiêu:
Giúp hc sinh hiểu được các nguyên nhân dẫn đến t nn hi, t đó nhng vic làm
phù hp để tránh xa, bài tr t nn xã hi.
b. Ni dung:
*Hc sinh xem clip v t nn s dng ma túy và tr li câu hi
- Đon clip nói v t nn xã hi nào?
- Em hãy nêu hiu biết ca em v t nạn đó?
- Địa phương em có t nạn đó không?
* Học sinh đọc và phân tích 2 trưng hp trong sgk trang 52, câu hi:
- Em hãy cho biết nhng nguyên nhân nào dẫn đến T nghin ma túy, K t tp đánh bài?
- Theo em còn nhng nguyên nhân nào khác dn đến t nn xã hi ca con người?ch
tín?
c. Sn phm:
* T nn hi bt ngun t nhiu nguyên nhân: Thiếu hiu biết; ham chơi, đua đòi; b
d d, lôi kéo, mua chuc hoc ép buc; thiếu s giáo dc phù hp, quan tâm, chăm c,
chia sẻ, yêu thương của gia đình; thiếu môi trường vui chơi, gii trí lành mnh,…
d. T chc thc hin:
Nhim v 2: m hiu nguyên nhân dẫn đến t nn
2. Nguyên nhân dẫn đến t nn
Trang 4
hi.
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV chia nhóm tho lun KT mnh ghép
Thi gian: 7 phút
Làm vic cá nhân: 3 phút
Làm vic nhóm: 5 phút
Vòng 1:
- Nhóm 1,3: tình hung 1
Em hãy cho biết nhng nguyên nhân nào dẫn đến T
nghin ma túy?
- Nhóm 2,4 tình hung 2
Em hãy cho biết nhng nguyên nhân nào dẫn đến K
t tập đánh bài?
Vòng 2: thành lp nhóm mi
- Hãy chia s hu qu ca t nn xã hi mà em biết?
* Mi nhóm 6 hs, tho lun trong thi gian 10 phút
- Gv quan sát, cho hs trình bày
- Gv nhận xét, đánh giá và cht kiến thc
* Mi nhóm 6 hs, tho lun trong thi gian 10 phút,
tr li câu hi n phiếu hc tp.
.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS:
+ Nghe hướng dn.
+Hoạt động nhóm trao đi, thng nht ni dung, hình
thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên, k thut
viên, chun b câu hỏi tương c cho nhóm khác.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi q trình hc sinh
thc hin, gi ý nếu cn
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
hi.
- Thiếu hiu biết; ham chơi, đua
đòi
- B d d, lôi kéo, mua chuc
hoc ép buc
- Thiếu s giáo dc phù hp, quan
tâm, chăm sóc, chia s, yêu
thương của gia đình
- Thiếu môi trường vui chơi, giải
trí lành mnh
Trang 5
GV:
- Yêu cu các nhóm lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm.
Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Hc sinh nhn xét phn trình bày nhóm bn
-Gv sa cha, đánh giá, t kinh nghim, cht kiến
thc.
3. Nhim v 3: Tìm hiu hu qu ca t nn hi.
a. Mc tiêu:
- Giúp hc sinh hiểu được hu qu ca t nn hi to ln, t đó xác định ý thc, hành
vi, bin pháp phòng tránh phù hp.
b. Ni dung:
* Học sinh đọc và phân tích 2 trưng hp trong sgk trang 53, câu hi:
- Em hãy lit kê hu qu ca việc đua xe đối vi H và v chng anh K?
- Hành vi đánh bạc, độ và s dng cht kích thích gây nghin đã dẫn đến hu qu gì
đối vi N và gia đình?
- Hãy chia s hu qu ca t nn xã hi mà em biết?
c. Sn phm:u tr li ca hc sinh; Sn phm ca các nhóm .
* Hu qu ca t nn xã hôi:
- Gây tn hi nghiêm trng v mt sc khe, tinh thn, trí tu, thm chí tính mng con
ngưi.
- Dẫn đến nhng tn tht v mt kinh tế, tình trng bo lc và phá v hạnh phúc gia đình.
-Ảnh hưởng đến trt t , an toàn hi; chun mực đo đc; thuần phong tục và vi
phạm các quy đnh pháp lut của Nhà nước.
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- * Học sinh đọc, tho lun nhóm đôi theo câu hi :
- Em hãy lit hu qu ca việc đua xe đối vi H
v chông anh K?
- Hành vi đánh bạc, đ s dng cht kích thích
gây nghiện đã dẫn đến hu qu gì đối vi N gia
đình?
- Hãy chia s hu qu ca t nn xã hi mà em biết?
- Gv quan sát, cho hs trình bày
- Gv nhận xét, đánh giá và cht kiến thc
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm vic nhân, trao đi nhóm đôi
- Giáo viên: Quan t, theo i q trình hc sinh
3. Hu qu ca t nn xã hi
.
- Gây tn hi nghiêm trng v mt
sc khe, tinh thn, trí tu, thm
chí tính mạng con người.
- Dẫn đến nhng tn tht v mt
kinh tế, nh trng bo lc p
v hạnh phúc gia đình.
-Ảnh hưởng đến trt t , an toàn
hi; chun mc đạo đc; thun
phong tục và vi phm các quy
định pháp lut của Nhà nước.
Trang 6
thc hin, gi ý nếu cn
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cầu đi din các nhóm lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
-Gv đánh g, cht kiến thc.
3. Hoạt đng 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc đã học đ nhn t nh vi o t nn hi; nêu được vài
nguyên nhân t nn xã hi hc sinh.
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh v đồ duy kiến thc, làm bài tp trong bài tp trong sách giáo
khoa thông qua h thng câu hi, phiếu bài tp.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh, sơ đồ tư duy.
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
GV hướng dn hc sinh v đồ duy kiến thc
i hc.
- GV hướng dn hc sinh làm bài tp trong bài tp
trong sách giáo khoa thông qua h thông câu hi,
phiếu bài tp.
Bài 1: HS trao đi cặp đôi, tranh luận tìm ra đáp
án đúng.
Bài 1:
Câu 1. Hành vi nào dưới đây là tệ nn xã hội?
A. Anh Q thường xuyên sử dụng ma tuý.
B. Chị M không xa nh người bị nhiễm HIV.
C. Bạn T luôn thực hiện nghiêm túc các nội quy của
nhà trường.
D. Anh C thường tham gia đánh bạc cùng bạn bè.
E. Bạn H đã từ chối việc hút thuốc lá khi bị bn bè dụ
dỗ.
G. Bà N thường mời thầy cúng đến giải hạn khi các
con mình bị ốm.
Câu 2. Theo em, học sinh có thể mắc phi những tệ
nạn xã hội nào?y liệt kê nguyên nhân và hu qu
của các tệ nạn xã hội đó.
HS làm trên phiếu hc tập
III. Luyn tp
1.Bài tp 1
2. Bài tp 2
3. Bài tp 3
4. Bài tp 4
Trang 7
Bài 3: HS tr li ý kiến cá nhân
Bài 4: HS th dng tiu phm ngn để ng x tình
hung
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic cá nhân, suy nghĩ, hoàn thành nhim
v.
- Vi hoạt động nhóm: HS nghe hướng dn, chun
b. Các thành vn trong nhóm trao đi, thng nht
ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo cáo
viên, k thut viên, chun b u hỏi tương tác cho
nhóm khác.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt đng nhóm,
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân, nhóm.
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Nhn xét thái đ hc tp và kết qu làm vic
nhân, nhóm ca HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh g HS:
+ Kết qu làm vic ca hc sinh.
+ Thái đ, ý thc hp tác nghiêm c trong khi làm
vic.
Gv sa chữa, đánh giá, cht kiến thc.
4. Hoạt đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
To hi cho HS vn dng kiến thc đã được hc vào thc tin cuc sng nhm
phát trin năng lực điều chỉnh hành vi, năng lc giao tiếp và hp tác
b. Ni dung: Hs thiết kế mt sn phm tuyên truyn v hu qu ca t nn xã hi ph
biến nht địa phương em sinh sống.
c. Sn phm: Câu tr li, sn phm ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
Trang 8
- GV cho hc sinh xem video
-
* Hc sinh thiết kế mt sn phm tun truyn v hu
qu ca t nn xã hi ph biến nht địa phương em
sinh sng.
m vic theo nhóm ln to mt sn phm phù
hợp, có ý nghĩa.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
* HS phân chia nhim v cho tng thành viên
trong nhóm, tùng thành viên nhn nhim v hoàn
thin sn phm nhà.(HD: có th v tranh, chp nh,
…)
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
* Báo cáo sn phm trong gi hc tiếp theo
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
-Gv sa cha, đánh giá, cht kiến thc.
| 1/8

Preview text:

Tuần 26,27: BÀI DẠY: TỆ NẠN XÃ HỘI Môn học: GDCD; lớp: 7
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
-
Nêu được khái niệm tệ nạn xã hội và các loại tệ nạn xã hội phổ biến.
- Giải thích được nguyên nhân, hậu quả của tệ nạn xã hội đối với bản than.
- Phê phán các tệ nạn xã hội và tránh xa nó. 2.Về năng lực:
- Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận ra được những biểu hiện của tệ nạn xã hội,
nêu được một số tệ nạn xã hội phổ biến; biết phòng ngừa cho bản thân.
- Năng lực phát triển bản thân: Thực hiện được những việc làm để tránh xa các tệ nạn xã hội.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:Biếtxác định công việc, biết sử dụng ngôn ngữ,
hợp tác theo nhóm thảo luận về nội dung bài học,biết lắng nghe và có phản hồi tích cực
trong giao tiếp với các bạn. 3.Về phẩm chất:
- Yêu nước:Có ý thức tìm hiểu các tệ nạn xã hội, bài trừ nó; tích cực học tập, rèn
luyện để xây dựng xã hội giàu đẹp , văn minh.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Thiết bị: Giấy A0, A4, bút dạ, nam châm, máy tính, tivi.
- Học liệu: Tranh vẽ, Video học liệu điện tử,phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1:Mở đầu
a) Mục tiêu: Giúp học sinh tiếp cận nội dung bài học, tạo hứng thú học tập.
b) Nội dung: Học sinh nhận biết được những thói quen xấu của con người trong cuộc sống
c) Sản phẩm: Những thói quen xấu của con người như:đua xe , chơi xóc đĩa, xem bói,
cá độ chơi game… d) Tổ chứcthực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
* Gv tổ chức cho HS đóng tiểu phẩm Trang 1
- Nội dung: Hoạt cảnh là 1 nhóm học sinh đang chơi bài tiền trong lớp học, lớp
trưởng thấy vậy khuyên các bạn không nên chơi. Các bạn không nghe và còn nói những
điều khó chịu. Đến đúng giờ vào lớp với nội dung bài về tệ nạn xã hội, sau khi nghe cô
giáo giảng bài các bạn đã thấm và xin lỗi lớp trưởng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ HS vào vai diễn
Các bạn ở dưới lớp quan sát.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Bước 4: Đánh giá việc thực hiện trò chơi
- Gv yêu cầu các bạn HS ngôì dưới nhận xét nhóm vào vai diễn tiểu phẩm -GV nhân xét HS
* GV chuyển ý: Trong cuộc sống chúng ta gặp không ít những hình ảnh như vậy, nó
diễn ra hàng ngày, trên nhiều con đường, ngõ xóm.Nó được coi là tệ nạn. Vậy tệ nạn xã
hội là gì và tác hại nghiêm trọng ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu trong nôi dung bài học hôm nay.

Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
2. Hoạt động 2: Khám phá
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu :Khái niệm tệ nạn xã hội và các loại tệ nạn xã hội. a. Mục tiêu:
Hiểu được thế nào là tệ nạn xã hội và một số loại tệ nạn xã hội phổ biến b. Nội dung:
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi: 1. Theo em mỗi hình ảnh trên nói lên điều gì? Hãy chỉ ra điểm chung của
các hình ảnh đó?
2, Tệ nạn xã hội là gì?Hãy kể tên những tệ nạn xã hội phổ biến?
c) Sản phẩm:
• Hình 1: Đua xe trái phép
• Hình 2: Đánh bạc ăn tiền
• Hình 3: Chữa bệnh bằng phương pháp mê tín
• Hình 4: Cá độ trò chơi điện tử
=> Các hành vi này đều đem lại những hậu quả xấu cho con người, gia đình và xã hội Trang 2
d. Tổ chức thực hiện:

Nhiệm vụ 1: Thế nào là tệ nạn xã hội? I. Khám phá
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
1. Thế nào là tệ nạn xã hội?
* Yêu cầu học sinh quan sát ảnh, trao đổi cặp đôi
Tệ nạn xã hội là hành vi sai và trả lời câu hỏi.
lệch chuẩn mực đạo đức xã hội, vi
* Hs quan sát ảnh trong sgk trang 51,52 trao đổi phạm pháp luật, mang tính phổ
với bạn cùng bàn để trả lời 3 câu hỏi trong thời gian 5 biến và gây hậu quả xấu đối với phút.
cá nhân, gia đình và xã hội.
Gv quan sát, hỗ trợ HS có khó khăn trong học
Tệ nạn xã hội phổ biến bao tập.
gồm: ma túy, cờ bạc, mại dâm, mê
* Gọi một số Hs đại diện trình bày kết quả tín dị đoan,…
HS trong lớp theo dõi,trao đổi và nhận xét.
* Gv nhận xét, đánh giá, chốt nội dung:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
- Học sinh hình thành kĩ năng khai thác thông tin trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh cử đại diện lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu nội dung: Nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội. a. Mục tiêu:
Giúp học sinh hiểu được các nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội, từ đó có những việc làm
phù hợp để tránh xa, bài trừ tệ nạn xã hội. b. Nội dung:
*Học sinh xem clip về tệ nạn sử dụng ma túy và trả lời câu hỏi
- Đoạn clip nói về tệ nạn xã hội nào?
- Em hãy nêu hiểu biết của em về tệ nạn đó?
- Địa phương em có tệ nạn đó không?
* Học sinh đọc và phân tích 2 trường hợp trong sgk trang 52, câu hỏi:
- Em hãy cho biết những nguyên nhân nào dẫn đến T nghiện ma túy, K tụ tập đánh bài?
- Theo em còn những nguyên nhân nào khác dẫn đến tệ nạn xã hội của con người?chữ tín?
c. Sản phẩm:
* Tệ nạn xã hội bắt nguồn từ nhiều nguyên nhân: Thiếu hiểu biết; ham chơi, đua đòi; bị
dụ dỗ, lôi kéo, mua chuộc hoặc ép buộc; thiếu sự giáo dục phù hợp, quan tâm, chăm sóc,
chia sẻ, yêu thương của gia đình; thiếu môi trường vui chơi, giải trí lành mạnh,…
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến tệ nạn
2. Nguyên nhân dẫn đến tệ nạn Trang 3 xã hội. xã hội.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV chia nhóm thảo luận – KT mảnh ghép
- Thiếu hiểu biết; ham chơi, đua Thời gian: 7 phút đòi
Làm việc cá nhân: 3 phút
- Bị dụ dỗ, lôi kéo, mua chuộc hoặc ép buộc
Làm việc nhóm: 5 phút
- Thiếu sự giáo dục phù hợp, quan Vòng 1:
tâm, chăm sóc, chia sẻ, yêu
- Nhóm 1,3: tình huống 1 thương của gia đình
Em hãy cho biết những nguyên nhân nào dẫn đến T - Thiếu môi trường vui chơi, giải nghiện ma túy? trí lành mạnh
- Nhóm 2,4 tình huống 2
Em hãy cho biết những nguyên nhân nào dẫn đến K tụ tập đánh bài?
Vòng 2: thành lập nhóm mới
- Hãy chia sẻ hậu quả của tệ nạn xã hội mà em biết?
* Mỗi nhóm 6 hs, thảo luận trong thời gian 10 phút
- Gv quan sát, cho hs trình bày
- Gv nhận xét, đánh giá và chốt kiến thức
* Mỗi nhóm 6 hs, thảo luận trong thời gian 10 phút,
trả lời câu hỏi lên phiếu học tập. .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS: + Nghe hướng dẫn.
+Hoạt động nhóm trao đổi, thống nhất nội dung, hình
thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên, kỹ thuật
viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: Báo cáo kết quả thảo luận Trang 4 GV:
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc nhóm.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-Học sinh nhận xét phần trình bày nhóm bạn
-Gv sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, chốt kiến thức.
3. Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu hậu quả của tệ nạn xã hội. a. Mục tiêu:
- Giúp học sinh hiểu được hậu quả của tệ nạn xã hội là to lớn, từ đó xác định ý thức, hành
vi, biện pháp phòng tránh phù hợp. b. Nội dung:
* Học sinh đọc và phân tích 2 trường hợp trong sgk trang 53, câu hỏi:
- Em hãy liệt kê hậu quả của việc đua xe đối với H và vợ chồng anh K?
- Hành vi đánh bạc, cá độ và sử dụng chất kích thích gây nghiện đã dẫn đến hậu quả gì
đối với N và gia đình?
- Hãy chia sẻ hậu quả của tệ nạn xã hội mà em biết?
c. Sản phẩm:Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm .
* Hậu quả của tệ nạn xã hôi:
- Gây tổn hại nghiêm trọng về mặt sức khỏe, tinh thần, trí tuệ, thậm chí tính mạng con người.
- Dẫn đến những tổn thất về mặt kinh tế, tình trạng bạo lực và phá vỡ hạnh phúc gia đình.
-Ảnh hưởng đến trật tự , an toàn xã hội; chuẩn mực đạo đức; thuần phong mĩ tục và vi
phạm các quy định pháp luật của Nhà nước.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:

3. Hậu quả của tệ nạn xã hội
- * Học sinh đọc, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi : .
- Em hãy liệt kê hậu quả của việc đua xe đối với H và - Gây tổn hại nghiêm trọng về mặt vợ chông anh K?
sức khỏe, tinh thần, trí tuệ, thậm
- Hành vi đánh bạc, cá độ và sử dụng chất kích thích chí tính mạng con người.
gây nghiện đã dẫn đến hậu quả gì đối với N và gia - Dẫn đến những tổn thất về mặt đình?
kinh tế, tình trạng bạo lực và phá
- Hãy chia sẻ hậu quả của tệ nạn xã hội mà em biết? vỡ hạnh phúc gia đình.
- Gv quan sát, cho hs trình bày
-Ảnh hưởng đến trật tự , an toàn
- Gv nhận xét, đánh giá và chốt kiến thức
xã hội; chuẩn mực đạo đức; thuần
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
phong mĩ tục và vi phạm các quy
- Học sinh làm việc cá nhân, trao đổi nhóm đôi
định pháp luật của Nhà nước.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh Trang 5
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

-Yc hs nhận xét câu trả lời.
-Gv đánh giá, chốt kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức đã học để nhận xét hành vi nào là tệ nạn xã hội; nêu được vài
nguyên nhân tệ nạn xã hội ở học sinh. b. Nội dung:
- Hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ tư duy kiến thức, làm bài tập trong bài tập trong sách giáo
khoa thông qua hệ thống câu hỏi, phiếu bài tập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, sơ đồ tư duy.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: III. Luyện tập
GV hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ tư duy kiến thức 1.Bài tập 1 bài học.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài tập
trong sách giáo khoa thông qua hệ thông câu hỏi, phiếu bài tập.
Bài 1: HS trao đổi cặp đôi, tranh luận tìm ra đáp án đúng. Bài 1:
Câu 1.
Hành vi nào dưới đây là tệ nạn xã hội?
A. Anh Q thường xuyên sử dụng ma tuý.
B. Chị M không xa lánh người bị nhiễm HIV.
C. Bạn T luôn thực hiện nghiêm túc các nội quy của nhà trường.
D. Anh C thường tham gia đánh bạc cùng bạn bè.
E. Bạn H đã từ chối việc hút thuốc lá khi bị bạn bè dụ dỗ.
G. Bà N thường mời thầy cúng đến giải hạn khi các con mình bị ốm.
Câu 2. Theo em, học sinh có thể mắc phải những tệ
nạn xã hội nào?Hãy liệt kê nguyên nhân và hậu quả 2. Bài tập 2
của các tệ nạn xã hội đó.
HS làm trên phiếu học tập 3. Bài tập 3 4. Bài tập 4 Trang 6
Bài 3: HS trả lời ý kiến cá nhân
Bài 4: HS có thể dựng tiểu phẩm ngắn để ứng xử tình huống
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn thành nhiệm vụ.
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn, chuẩn
bị. Các thành viên trong nhóm trao đổi, thống nhất
nội dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo
viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm,
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân, nhóm.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc cá nhân, nhóm của HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi làm việc.
Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
Tạo cơ hội cho HS vận dụng kiến thức đã được học vào thực tiễn cuộc sống nhằm
phát triển năng lực điều chỉnh hành vi, năng lực giao tiếp và hợp tác
b. Nội dung: Hs thiết kế một sản phẩm tuyên truyền về hậu quả của tệ nạn xã hội phổ
biến nhất ở địa phương em sinh sống.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, sản phẩm của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Trang 7
- GV cho học sinh xem video -
* Học sinh thiết kế một sản phẩm tuyên truyền về hậu
quả của tệ nạn xã hội phổ biến nhất ở địa phương em sinh sống.
Làm việc theo nhóm lớn tạo một sản phẩm phù hợp, có ý nghĩa.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
* HS phân chia nhiệm vụ cho từng thành viên
trong nhóm, tùng thành viên nhận nhiệm vụ và hoàn
thiện sản phẩm ở nhà.(HD: có thể vẽ tranh, chụp ảnh, …)
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
* Báo cáo sản phẩm trong giờ học tiếp theo
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

-Yc hs nhận xét câu trả lời.
-Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Trang 8