Giáo án GDCD 7 cánh diều Bài 7: Ứng phó với tâm lí căng thẳng

Giáo án GDCD 7 cánh diều Bài 7: Ứng phó với tâm lí căng thẳng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 11 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:

Giáo án GDCD 7 64 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 384 tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án GDCD 7 cánh diều Bài 7: Ứng phó với tâm lí căng thẳng

Giáo án GDCD 7 cánh diều Bài 7: Ứng phó với tâm lí căng thẳng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 11 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

61 31 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TÊN BÀI DY:
NG PHÓ VỚI TÂM LÍ CĂNG THNG
n hc: GDCD; lp: 7
Thi gian thc hin: 3 tiết
I. MC TIÊU:
1. V kiến thc:
- Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng.
- Nhận biết được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng.
- Nêu được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng.
- Nêu được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng.
- Thực hành được một số ch ứng p tích cực khi căng thẳng.
2.Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
- ng lực điều chỉnh nh vi: Nhận biết được những tình huống gây căng thẳng
để điều chỉnh hành vi.
- ng lực pt triển bản thân:Trang bị cho bản thân những kỹ năng sống bản
để thích ứng, điều chỉnh a nhập với cuộc sống. Tránh gặp phải tình huống
tâm lí căng thẳng.
- Năng lực tchủ và tự học:Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ
năng sống bản đã học hoặc kinh nghiệm đã đgiải quyết nh huống tâm
căng thẳng trong cuộc sống.
- ng lực giải quyết vấn đsáng tạo: Phát hiện và giải quyết được những nh
huống tâm lí căng thẳng trong cuộc sống.
- ng lc giao tiếp hp tác: Biết xác định công việc, biết sử dụng ngôn ngữ,
hợp tác theo nhóm thảo luận về nội dung bài học,biết lắng nghe và có phản hồi tích
cực trong giao tiếp với các bạn.
3. V phm cht:
- Trung thc : Luôn thành thc vi bn thân và mọi người.
- Nhân ái: Luôn c gắng vươn lên đt kết qu tt trong hc tp; tích cc ch đng
tham gia các hoạt đng tp th, hoạt động cng đng đ góp phn ng p vi các
tình huống căng thng.
- Chăm chỉ: Tích cực đề ra và kiên trì thc hin các kế hoch ca cá nhân.
- Trách nhim: Biết bảo vbản thân. ý thức tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các
hoạt động ứng p với tâm lí căng thẳng.
II.THIT B DY HC HC LIU.
1. Thiết b dy hc: Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giy A0, tranh
nh
2. Hc liu:ch giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tp Giáo dc công dân 7,
liu báo chí, thông tin, clip.
III. TIN TRÌNH DY HC :
1. Hot động 1: M đầu
Trang 2
a. Mc tiêu:
- Tạo được hng thú vi bài hc.
- Hc sinh bước đầu nhn biết v các tình hung, biu hin của thể khi b ng
thng, cách ng p vi tình huống căng thẳng đó đ chun b vào bài hc mi.
b. Ni dung: Giáo viên ng dn hc sinh tiếp cn vi bài mi bằng trò chơi
Nhà thông thái”. HS làm vic nhân, nhn din các bc trang và nêu
ng gii quyết
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cn đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua trò chơi
Nhà thông thái
Lut chơi:
Quan sát vào bức hình và cho biết: Bức hình đó th
hiện, tinh thần, thchất, hành vi, cảm xúc nào của
con người?
Để giải quyết hiện tượng đó, theo em chúng ta cần
làm gì?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, tr li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Hc sinh trình bày câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo i qtrình hc sinh
thc hin, gi ý nếu cn
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, cht vấn đề và gii thiu
ch đ bài hc.
Trong cuc sng hàng ngày bên cnh những điều
tốt đp và tích cực, chúng ta còn đối din vi
Trang 3
những điều không được n mong muốn, nhng
áp lc khiến chúng ta cm thấy kkhăn. Vậy làm
thế nào đ gii quyết được những khó khăn đó, bài
hc hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiu ni dung:
ng phó vi tâm lí căng thng.
2. Hot động 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 1: Tìm hiu ni dung: Tình hung gây căng thẳng và biu hin ca
cơ th khi b căng thng.
a. Mc tiêu:
- Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng.
- Nhận biết được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho học sinh đc thông tin, quan sát các bc tranh trong sách
giáo khoa.
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng
câu hi, phiếu bài tập để ng dn hc sinh:
Trang 4
GV cung cp hình nh và yêu cu hs làm việc nhóm đ tr li câu hi
Phiếu hc tp
1.
Stt
Tranh s
Tình hung
Biu hin
1
2
2.
Stt
Tình huống gây căng
thng thng
Biu hin
Phân loi
1
2
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp: Tình
huống y căng thẳng biu hin của cơ thể
khi b căng thẳng.
- GV giao nhim v cho HS thông qua h thng
câu hi ca phiếu bài tp
Gv yêu cu hc sinh quan sát hình ảnh và đc thông
tin
Gv chia lp thành 4 nm, yêu cu hc sinh tho
lun theo t, nhóm và tr li câu hi vào phiếu bài
tp
a) Theo em, tình huống nào trong các hình ảnh trên
nh huống gây ng thẳng? Hãy chỉ ra những
biểu hiện của căng thẳng trong từng tình huống.
b) Em hãy k thêm những tình huống gây căng
thẳng em biết, tả biểu hiện căng thẳng trong
những tình huống vừa kể và phân loại, sắp xếp
những biểu hiện đó theo các nhóm theo bảng dưới
đây:
? T nhng hình nh, thông tin nêu trên em hãy cho
biết tình hung gây căng thng gì? Biu hin?
Trang 5
Ly ví d c th?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, tr li.
- Hc sinh nh thành ng khai thác thông tin trả
li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Giáo viên mời một nhóm trình bày phần trả lời câu
hỏi của mình
- Giáo viên lựa chọn một nhóm sinh khác nhận xét
về nội dung phần trình bày của c bạn t ra kết
luận chung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, cht vấn đ
2. Nhim v 2: Tìm hiu ni dung: Nguyên nhân và ảnh hưởng của căng
thng
a. Mc tiêu:
- Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng.
- Nhận biết được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng.
- Nêu được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho hc sinh quan sát tranh, tình hung
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng
câu hi, để ng dn hc sinh: nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thng.
Trang 6
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh; Sn phm ca c nhóm
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cn đt
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp: Nguyên nhân và nh hưởng ca
căng thng
- GV giao nhim v cho HS thông
qua h thng câu hi
Gv yêu cu hc sinh quan sát hình nh
và đc thông tin
Yêu cu hc sinh tho lun theo cp
đôi và trả li câu hi vào phiếu bài tp
a) Theo em, nguyên nhân nào gây ra
căng thẳng của bạnm?
b) Em hãy cho biết, sự căng thẳng của
Tâm đã ảnh hưởng như thế nào tới bản
thân và những người xung quanh?
? Từ những hình ảnh, thông tin nêu
trên em hãy cho biết nguyên nhân gây
căng thẳng là gì.
? Ảnh hưởng của trạng thái căng thẳng.
2. Nguyên nhân ảnh hưởng ca
căng thng
a, Nguyên nhân:- Khách quan: áp lc
hc tp, công vic, s vng…
Ch quan: Tâm lí không ổn định, t ti,
th cht yếu…
b, Ảnh hưởng: khi vượt ngưỡng chu
đựng con ni cm thy mt mi, mt
niềm tin…
Trang 7
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, tr
li.
- Học sinh nh tnh ng khai thác
thông tin tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- Hc sinh c đại din lần lượt trình
bày c câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi q
trình hc sinh thc hin, gi ý nếu cn
ớc 4: Đánh gkết qu thc hin
nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, cht vấn đ
3. Nhim v 3: Tìm hiu ni dung: Cách ng phó vi căng thẳng
a. Mc tiêu:
- Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng.
- Nhận biết được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng.
- Nêu được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng.
- Nêu được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho hc sinh quan sát tranh, tình hung
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng
câu hi, để ng dn hc sinh: cách ng phó tích cực khi căng thng.
Trang 8
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh; Sn phm ca c nhóm
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cn đt
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp: ch ng phó vi ng thẳng.
- GV giao nhim v cho HS thông kĩ
thut tho lun nhóm bàn hoàn
thành phiếu bài tp.
a) Theo em, các bạn học sinh trong các
hình ảnh trên đã làm đứng pvới
căng thẳng?
b) Em hãy nêu thêm một số cách ứng
phó với căng thẳng.
c) Để ứng phó với ng thẳng, chúng ta
có thể làm ntn ?
3. Cách ng phó vi căng thng.
- Thư giãn và giải trí
- Chia s và tìm kiếm s giúp đỡ
- Suy nghĩ tích cực…
- Lp kế hoch khoa hc…
- Sinh hot mt cách khoa hc..
- Tìm s tr giúp của chuyên gia
Trang 9
c 2: Thc hin nhim v hc
tp
- Hc sinh làm vic cá nhân, trao đi
nhóm đôi, suy nghĩ, tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi q
trình hc sinh thc hin, gi ý nếu cn
c 3: Báo cáo kết qu tho
lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu
cn).
HS:
- Trình bày suy ng nhân, thng
nht ý kiến nhóm đôi.
- Nhn xét và b sung cho nm bn
(nếu cn).
c 4: Đánh gkết qu thc hin
nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
-Gv đánh giá, cht kiến thc.
3. Hot động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
- HS được luyn tp, cng c kiến thức, kĩ năng đã được nh thành trong
phn khám phá áp dng kiến thức để làm bài tp.
- Thực hành được một số cách ứng p tích cực khi căng thẳng.
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh v đ duy kiến thc, làm bài tp trong bài tp
trong sách giáo khoa thông qua h thng câu hi, phiếu bài tp.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh, sơ đồ tư duy.
d. T chc thc hin:
Trang 10
Hoạt đng ca thy, trò
Ni dung cn đt
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
GV hướng dn hc sinh v đ duy kiến
thc bài hc.
- GV hướng dn hc sinh làm bài tp trong bài
tp trong sách giáo khoa thông qua h thông
câu hi, phiếu bài tp.
? Bài tp 1: GV cho hc sinh tr li cá nhân.
? i tp 3: Thc hiện trò chơi Tp làm
chuyên gia”.
Gv: chn 1 hc sinh làm png viên dn dt vào
tình hung, mi hc sinh được hi vi mi tình
huống tương ng th hiện mình là chuyên gia đ
gii quyết tình hung đó.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn thành nhim
v.
- Vi hoạt đng nm: HS nghe ng dn,
chun b. c thành viên trong nhóm trao đi,
thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm
v, c báo cáo viên, k thut viên, chun b câu
hi tương tác cho nm khác.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt đng
nhóm, trò chơi tích cực.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân, nhóm.
- Nhn xét và b sung cho nm bn (nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Nhận xét thái đ hc tp và kết qu làm vic
nhân, nhóm ca HS.
- GV đưa ra c tiêu chí đ đánh giá HS:
+ Kết qum vic ca hc sinh.
+ Thái độ, ý thc hp tác nghiêm túc trong khi làm
vic.
Gv sa chữa, đánh giá, cht kiến thc.
III. Luyn tp
1. Bài tp 1
2. Bài tp 3
4. Hot động 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thức đã học để gii quyết mt vấn đ trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm i m rng sưu tm thêm kiến thc liên quan đến ni
dung bài hc.
b. Ni dung: Giáo viên cho hc sinh tìm tòi m rng, sưu tầm thêm kiến thc bng
hoạt động d án nm t
Trang 11
Em hãy cùng bn thiết kế mt cun s tay hướng dn thc hin các trò
chơi lành mạnh có tác dng gim áp lực, căng thng trong hc tp.
Em hãy quay mt video ghi li quá trình thc hin mt hoạt đng th thao
hoc gii trí phù hp có tác dng giảm căng thng và chia s li ích ca hoạt đng
đó vi các bn trong lp.
c. Sn phm: Câu tr li, sn phm ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cn đt
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hướng dn hc sinh thông qua h thông câu
hi:
Em hãy cùng bn thiết kế mt cun s tay hướng
dn thc hiện c trò chơi lành mnh c dng gim
áp lực, căng thng trong hc tp.
Em hãy quay mt video ghi li quá trình thc hin
mt hoạt đng th thao hoc gii trí p hp tác
dng giảm căng thng và chia s li ích ca hoạt đng
đó vi các bn trong lp.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
Các thành viên trong nhóm trao đổi, thng nht ni
dung, nh thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên.
C thành viên thc hin tng nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm
tích cc.
- ng dn HS ch trình bày (nếu cn); gp đỡ, gi
ý hc sinh trong phân công và thc hin nhim v.
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân.
Trao đi, lng nghe, nghiên cu, trình bày
- Nhn xét và b sung cho nm bn (nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
- Gv sa cha, đánh g, cht kiến thc.
| 1/11

Preview text:

TÊN BÀI DẠY:
ỨNG PHÓ VỚI TÂM LÍ CĂNG THẲNG Môn học: GDCD; lớp: 7
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng.
- Nhận biết được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng.
- Nêu được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng.
- Nêu được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng.
- Thực hành được một số cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. 2.Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
- Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những tình huống gây căng thẳng
để điều chỉnh hành vi.
- Năng lực phát triển bản thân:Trang bị cho bản thân những kỹ năng sống cơ bản
để thích ứng, điều chỉnh và hòa nhập với cuộc sống. Tránh gặp phải tình huống tâm lí căng thẳng.
- Năng lực tự chủ và tự học:Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ
năng sống cơ bản đã học hoặc kinh nghiệm đã có để giải quyết tình huống tâm lí
căng thẳng trong cuộc sống.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
Phát hiện và giải quyết được những tình
huống tâm lí căng thẳng trong cuộc sống.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết xác định công việc, biết sử dụng ngôn ngữ,
hợp tác theo nhóm thảo luận về nội dung bài học,biết lắng nghe và có phản hồi tích
cực trong giao tiếp với các bạn. 3. Về phẩm chất:
-
Trung thực : Luôn thành thực với bản thân và mọi người.
- Nhân ái: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập; tích cực chủ động
tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động cộng đồng để góp phần ứng phó với các tình huống căng thẳng.
- Chăm chỉ: Tích cực đề ra và kiên trì thực hiện các kế hoạch của cá nhân.
- Trách nhiệm: Biết bảo vệ bản thân. Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các
hoạt động ứng phó với tâm lí căng thẳng.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Thiết bị dạy học:
Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giấy A0, tranh ảnh
2. Học liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập Giáo dục công dân 7, tư
liệu báo chí, thông tin, clip.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Hoạt động 1: Mở đầu Trang 1 a. Mục tiêu:
- Tạo được hứng thú với bài học.
- Học sinh bước đầu nhận biết về các tình huống, biểu hiện của cơ thể khi bị căng
thẳng, cách ứng phó với tình huống căng thẳng đó để chuẩn bị vào bài học mới.
b. Nội dung: Giáo viên hướng dẫn học sinh tiếp cận với bài mới bằng trò chơi
“Nhà thông thái”. HS làm việc cá nhân, nhận diện các bức trang và nêu hướng giải quyết
c. Sản phẩm
: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua trò chơi “Nhà thông thái” Luật chơi:
Quan sát vào bức hình và cho biết: Bức hình đó thể
hiện, tinh thần, thể chất, hành vi, cảm xúc nào của con người?
Để giải quyết hiện tượng đó, theo em chúng ta cần làm gì?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh trình bày câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh
thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới thiệu chủ đề bài học.
Trong cuộc sống hàng ngày bên cạnh những điều
tốt đẹp và tích cực, chúng ta còn đối diện với Trang 2
những điều không được như mong muốn, những
áp lực khiến chúng ta cảm thấy khó khăn. Vậy làm
thế nào để giải quyết được những khó khăn đó, bài
học hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiều nội dung:
Ứng phó với tâm lí căng thẳng.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu nội dung: Tình huống gây căng thẳng và biểu hiện của
cơ thể khi bị căng thẳng. a. Mục tiêu:
- Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng.
- Nhận biết được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh đọc thông tin, quan sát các bức tranh trong sách giáo khoa.
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống
câu hỏi, phiếu bài tập để hướng dẫn học sinh: Trang 3
GV cung cấp hình ảnh và yêu cầu hs làm việc nhóm để trả lời câu hỏi Phiếu học tập 1.
Stt Tranh số Tình huống Biểu hiện 1 2 2. Stt
Tình huống gây căng Biểu hiện Phân loại thẳng thẳng 1 2
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Tình I. Khám phá
huống gây căng thẳng và biểu hiện của cơ thể 1.
Tình huống gây căng khi bị căng thẳng.
thẳng và biểu hiện của
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua hệ thống cơ thể khi bị căng
câu hỏi của phiếu bài tập
thẳng.
Gv yêu cầu học sinh quan sát hình ảnh và đọc thông - Tình huống gây căng tin thẳng là những tình
Gv chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu học sinh thảo
huống tác động và gây ra
luận theo tổ, nhóm và trả lời câu hỏi vào phiếu bài những ảnh hưởng tiêu tập cực…
a) Theo em, tình huống nào trong các hình ảnh trên - Một số tình huống gây
là tình huống gây căng thẳng? Hãy chỉ ra những căng thẳng: bị bạn bè xa
biểu hiện của căng thẳng trong từng tình huống.
lánh, bố mẹ áp đặt…
b) Em hãy kể thêm những tình huống gây căng - Biểu hiện: mệt mỏi,
thẳng mà em biết, mô tả biểu hiện căng thẳng trong chán nản, thiếu tập
những tình huống vừa kể và phân loại, sắp xếp trung…
những biểu hiện đó theo các nhóm theo bảng dưới đây:
? Từ những hình ảnh, thông tin nêu trên em hãy cho
biết tình huống gây căng thẳng là gì? Biểu hiện? Trang 4 Lấy ví dụ cụ thể?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
- Học sinh hình thành kĩ năng khai thác thông tin trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Giáo viên mời một nhóm trình bày phần trả lời câu hỏi của mình
- Giáo viên lựa chọn một nhóm sinh khác nhận xét
về nội dung phần trình bày của các bạn và rút ra kết luận chung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2. Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu nội dung: Nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng a. Mục tiêu:
- Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng.
- Nhận biết được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng.
- Nêu được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh quan sát tranh, tình huống
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống
câu hỏi, để hướng dẫn học sinh: nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng. Trang 5
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
2. Nguyên nhân và ảnh hưởng của
tập: Nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng căng thẳng
a, Nguyên nhân:- Khách quan: áp lực
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông học tập, công việc, sự kì vọng…
qua hệ thống câu hỏi
Gv yêu cầu học sinh quan sát hình ảnh Chủ quan: Tâm lí không ổn định, tự ti, và đọc thông tin thể chất yếu…
Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp
đôi và trả lời câu hỏi vào phiếu bài tập b, Ảnh hưởng: khi vượt ngưỡng chịu
a) Theo em, nguyên nhân nào gây ra đựng con người cảm thấy mệt mỏi, mất
căng thẳng của bạn Tâm? niềm tin…
b) Em hãy cho biết, sự căng thẳng của
Tâm đã ảnh hưởng như thế nào tới bản
thân và những người xung quanh?
? Từ những hình ảnh, thông tin nêu
trên em hãy cho biết nguyên nhân gây căng thẳng là gì.
? Ảnh hưởng của trạng thái căng thẳng. Trang 6
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả lời.
- Học sinh hình thành kĩ năng khai thác thông tin trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh cử đại diện lần lượt trình bày các câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá
trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
3. Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu nội dung: Cách ứng phó với căng thẳng a. Mục tiêu:
- Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng.
- Nhận biết được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng.
- Nêu được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng.
- Nêu được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh quan sát tranh, tình huống
- GV giao nhiệm vụ khám phá kiến thức bài học cho học sinh thông qua hệ thống
câu hỏi, để hướng dẫn học sinh: cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. Trang 7
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học 3. Cách ứng phó với căng thẳng.
tập: Cách ứng phó với căng thẳng.

- Thư giãn và giải trí…
- GV giao nhiệm vụ cho HS thông kĩ - Chia sẻ và tìm kiếm sự giúp đỡ…
thuật thảo luận nhóm bàn hoàn - Suy nghĩ tích cực…
thành phiếu bài tập.
- Lập kế hoạch khoa học…
a) Theo em, các bạn học sinh trong các - Sinh hoạt một cách khoa học..
hình ảnh trên đã làm gì để ứng phó với - Tìm sự trợ giúp của chuyên gia… căng thẳng?
b) Em hãy nêu thêm một số cách ứng phó với căng thẳng.
c) Để ứng phó với căng thẳng, chúng ta có thể làm ntn ? Trang 8
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc cá nhân, trao đổi
nhóm đôi, suy nghĩ, trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá
trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày suy nghĩ cá nhân, thống nhất ý kiến nhóm đôi.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

-Yc hs nhận xét câu trả lời.
-Gv đánh giá, chốt kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu:
- HS được luyện tập, củng cố kiến thức, kĩ năng đã được hình thành trong
phần khám phá áp dụng kiến thức để làm bài tập.
- Thực hành được một số cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. b. Nội dung:
- Hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ tư duy kiến thức, làm bài tập trong bài tập
trong sách giáo khoa thông qua hệ thống câu hỏi, phiếu bài tập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, sơ đồ tư duy.
d. Tổ chức thực hiện: Trang 9
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: III. Luyện tập
GV hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ tư duy kiến 1. Bài tập 1 thức bài học. 2. Bài tập 3
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập trong bài
tập trong sách giáo khoa thông qua hệ thông
câu hỏi, phiếu bài tập.
? Bài tập 1: GV cho học sinh trả lời cá nhân.
? Bài tập 3: Thực hiện trò chơi “ Tập làm chuyên gia”.
Gv: chọn 1 học sinh làm phóng viên dẫn dắt vào
tình huống, mỗi học sinh được hỏi với mỗi tình
huống tương ứng thể hiện mình là chuyên gia để
giải quyết tình huống đó.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn thành nhiệm vụ.
- Với hoạt động nhóm: HS nghe hướng dẫn,
chuẩn bị. Các thành viên trong nhóm trao đổi,
thống nhất nội dung, hình thức thực hiện nhiêm
vụ, cử báo cáo viên, kỹ thuật viên, chuẩn bị câu
hỏi tương tác cho nhóm khác.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động
nhóm, trò chơi tích cực.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân, nhóm.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc cá nhân, nhóm của HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi làm việc.
Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Giáo viên cho học sinh tìm tòi mở rộng, sưu tầm thêm kiến thức bằng
hoạt động dự án nhóm tổ Trang 10
Em hãy cùng bạn thiết kế một cuốn sổ tay hướng dẫn thực hiện các trò
chơi lành mạnh có tác dụng giảm áp lực, căng thẳng trong học tập.
Em hãy quay một video ghi lại quá trình thực hiện một hoạt động thể thao
hoặc giải trí phù hợp có tác dụng giảm căng thẳng và chia sẻ lợi ích của hoạt động
đó với các bạn trong lớp.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, sản phẩm của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV hướng dẫn học sinh thông qua hệ thông câu hỏi:
Em hãy cùng bạn thiết kế một cuốn sổ tay hướng
dẫn thực hiện các trò chơi lành mạnh có tác dụng giảm
áp lực, căng thẳng trong học tập.
Em hãy quay một video ghi lại quá trình thực hiện
một hoạt động thể thao hoặc giải trí phù hợp có tác
dụng giảm căng thẳng và chia sẻ lợi ích của hoạt động
đó với các bạn trong lớp.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các thành viên trong nhóm trao đổi, thống nhất nội
dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên.
Cử thành viên thực hiện từng nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận GV
:
- Yêu cầu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm tích cực.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần); giúp đỡ, gợi
ý học sinh trong phân công và thực hiện nhiệm vụ. HS:
- Trình bày kết quả làm việc cá nhân.
Trao đổi, lắng nghe, nghiên cứu, trình bày
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

-Yc hs nhận xét câu trả lời.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Trang 11