Giáo án GDCD 7 chân trời sáng tạo bài 7: Ứng phó với tâm lí căng thẳng

Giáo án GDCD 7 chân trời sáng tạo bài 7: Ứng phó với tâm lí căng thẳng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:

Giáo án GDCD 7 64 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 379 tài liệu

Thông tin:
6 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án GDCD 7 chân trời sáng tạo bài 7: Ứng phó với tâm lí căng thẳng

Giáo án GDCD 7 chân trời sáng tạo bài 7: Ứng phó với tâm lí căng thẳng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

57 29 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU:
1. V kiến thc:
u được các tình huống thường gây ng thẳng.
Nhận biết được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng.
u được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng.
u được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng.
Thực hành được một số cách ứng ptích cực khi căng thẳng.
2.Về năng lực:
Học sinh được phát trin các năng lực:
Điu chnh hành vi:
+ T điu chnh và nhc nhở, giúp đ bạn bè, người thân điu chỉnh được cm xúc,
thái đ, hành vi phù hp vi chun mực đạo đc, pháp lut và la tui; biết rèn luyn,
phát huy ưu điểm, khc phc hn chế ca bn thân ớng đến các giá trhi.
+ T thc hiện và giúp đỡ bn bè thc hiện được mt s hoạt động cơ bản, cn thiết
để nhn thc, phát trin, t bo v bn thân và thích ng vi những thay đi trong
cuc sng.
Nhận thức chuẩn mực hành vi:
+ Nhận biết được những chuẩn mực tâm lí phthông, bản, phợp với lứa tuổi
giá trị bản thân, ý nghĩa của các chuẩn mực hành vi đó.
+ kiến thức bản để nhận thức, quản lí, cảm xúc, n định tâm lý, tự bảo vệ bản
thân và có sự chuẩn bị về tâm lý để thích ứng với những thay đi trong cuộc sống.
+ Nhận biết được mục đích, nội dung, phương thức quản lý cảm xúc, ổn định m lý để
giải quyết các vấn đề học tập, sinh hoạt hằng ngày.
3. V phm cht:
- Qun bn thân: quản lí, cảm xúc, ổn định tâm lý, tự bảo vbản thân sự chuẩn
bị về tâm lý để thích ng với những thay đổi trong cuộc sống.
II.THIT B DY HC HC LIU.
1. Thiết b dy hc: Máy chiếu power point,nnh,y tính.
2. Hc liu:ch giáo khoa, ch giáo viên, sách bài tp Giáo dc công dân 7, tư liệu
báo chí, thông tin, clip.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hoạt động 1: M đu
a. Mc tiêu:
- Tạo được hng thú vi bài hc.
- Học sinh bước đầu nhn biết v cách ng phó vi mt s tình hung căng thẳng
thường gp.
- Phát biểu được vấn đ cn tìm hiu: ch ng phó vi mt s tình huống ng
thng.
Trang 2
b. Ni dung: Hc sinh theo i tình hung. Nhn biết, hiểu được các tình hung
căng thẳng thường gp.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt đng ca thy, trò
Ni dung cần đạt
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- Theo dõi hình nh và tr li câu hi.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, tr li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Hc sinh trình bày u tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, cht vấn đ gii thiu
ch đ bài hc.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 1: Tìm hiu ni dung: ch ng phó vi mt s tình huống căng
thng thường gp trong cuc sng.
a. Mc tiêu:
- Nêu được khái nim ng phó vi tình huống căng thẳng
b. Ni dung:
- Gv hướng dn cho hc sinh tham gia trò chơi: Gii từ” ( GV phát cho mi
nhóm 1 bng mt mã, y/c các nhóm tìm ra các t liê quan đến bài hc và gii
nghĩa các từ đó ). T đó dn dt HS: em hiu khái nim ng phó vi tình hung
căng thng là gì?
- Gv dn dt giúp hc sinh khám p khái nim ng p vi tình hung căng
thng.
c. Sn phm:Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Nhim v 1: Khái nim ng phó vi nh huống căng
thng:
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV Gv hưng dn cho học sinh tham gia trò chơi:
“Giải mã từ” ( GV phát cho mỗi nhóm 1 bng mt mã,
y/c các nhóm tìm ra các t liê quan đến bài hc và gii
nghĩa các từ đó ). Từ đó dn dt HS: em hiu khái
nim ng p vi tình huống căng thng là gì?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm vic nhóm suy nghĩ, tr li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Hs Tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhn xét, đánh giá, cht vấn đề
I. Khám p
1. Khái nim ng phó
vi tình hung căng
thng: (SGK/ 39)
Trang 3
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
2. Nhim v 2: Tìm hiu ni dung: Trình t các bước và cách ng phó vi tình
huống căng thng.
a. Mc tiêu:
- Hc sinh bước đu nhn biết v trình t ng pvi mt s tình huống căng
thẳng thường gp.
- Hiểu được trình t cách ng pvi mt s tình huống căng thng.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho hc sinh theo dõi video, tình hung, phiếu bài tp.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh; Sn phm ca các nhóm
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
Đọc tình hung, quan sát tranh/ ch GK trang
37,38 và tr li câu hi/ SGK và PHT
Theo dõi vi deo v mt s cách ng p vi tình hung
căng thng.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS:
+ Nghe hướng dn.
+Hoạt động nhóm trao đi, thng nht câu tr li, ghi
phiếu bài tp.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 3: báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS đổi chéo phiếu chm.
HS:
- Trình bày kết qu m vic nm bàn.chm bài cho
nhóm bn. Báo cáo đim.
Bước 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Hc sinh nhn xét phn trình bày nhóm bn
-Gv sa cha, đánh giá, rút kinh nghim,
Cho HS xem video, giáo dc KNS, cht kiến thc.
2. Trình t c bước và
cách ng phó vi tình
huống căng thng.
(Ghi nh/ SGK trg38)
* Trình t c bước:
1. Tìm hiu nguyên nhân
dẫn đến căng thng ca
bn thân.
2. Tìm các cách đ gii
quyết vấn đề.
3. Chn cách gii quyết
kh thi nht.
4. Tranh 4: Bt đu gii
quyết các vấn đ ng
thng bn thân gp
phi.
5. Đánh giá KQ đt được.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
- HS được luyn tp, cng c kiến thức, kĩ năng đã được hình thành trong phn khám
phá áp dng kiến thức để làm bài tp.
Trang 4
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh làm bài tp theo nm.
- Theo dõi và tr li tình hung.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
BT 1:
GV hướng dn hc sinh đc yêu cu bài tp 1 sách
giáo khoa trang 39.
Hc sinh cá nhân.
GV gi tng HS tr li, nhn xét, b sung
BT 2: GV hướng dn hc sinh đọc yêu cu bài tp 2
sách giáo khoa trang 39,40. Cho HS sm vai thc hin
tiu phẩm, đưa ra cách giải quyết
Hc sinh HĐ nhóm.
N1,2: Tình hung 1
N3,4: Tình hung 2
III. Luyn tp
1.Bài tp 1
2. Bài tp 2.
- TH 1:
Trước tiên cn hít th
thật sâu để bình nh,
mình ko làm vic đó
+ Mnh dn khẳng định
mình không làm
+ Yêu cu bn H kim tra
li cp ca mình và nh
li xem bn ấy đã việc
dùng đến tin hoc
quên đâu không?
+ Nêu bn vẫn khăng
khăng i N lấy thì yêu
cu bạn đưa ra chứng c
chc chn
+ Nh GV h tr
- TH 2:
(Trước khi gặp đ i
chuyn H nên tìm hiu
trước c bn xung
quanh vì sao bn thay đi
thái đ như vy)
H nên bình tĩnh trưc thái
độ th ơ, im lặng ca bn
+ i bn cho mình thi
gian để i chuyn và y/c
bn lng nghe
+ Nói cho bn hiu H yêu
quý bạn n thế nào?
Tình cm ca c hai
trước đây tốt đp ra sao.
H đã bun rt nhiu khi
Trang 5
N5,6: Tình hung 3
GV gi tng nhóm trình din, nhn xét, b sung
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic nhóm, suy nghĩ, hoàn thành nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu nhân, tiu phm.
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Nhn xét thái đ hc tp và kết qu làm vic nhân,
nhóm ca HS.
- GV đưa ra các tiêu chí đ đánh giá HS:
+ Kết qum vic ca hc sinh.
+ Thái đ, ý thc hp tác nghiêm túc trong khi làm
vic.
Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
do gần đây bạn gin và
tránh mt
+ Y/c bn cho mình biết
do và sn sàng đi mt
gii quyết nếu li sai do
H
- TH 3:
P đã lựa chn cách ng
x nh ngưi khác gii
quyết h mình
P nên tự giải quyết trước,
nếu không được mới nhờ
sự giúp đỡ sau
4. Hoạt đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thức đã học để gii quyết mt vấn đề trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rộng sưu tm thêm kiến thức liên quan đến ni
dung bài hc.
b. Ni dung: Go viên cho hc sinh tìm i m rng, sưu tầm thêm kiến thc bng
hoạt động d án nhóm t
c. Sn phm: Câu tr li, sn phm ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV chia hc sinh thành 4 nhóm theo màu sc hoc
theo t.
Trang 6
Gv chiếu nhim v.
- Yêu cu hc sinh bốc thăm nhiệm v ca nhóm.
- Gv gi ý hc sinh cách chun b: các tiêu chí
chấm điểm. ( nội dung: Đúng, đủ, phong phú,
tiêu biểu 5 điểm; Hình thc ràng, ấn tượng,
Trình bày thu hút ni nghe 5 đim)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
Các thành viên trong nhóm trao đi, thng nht ni
dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo o viên.
Giao nhim v cho tng thành viên.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV:
- Hs ch động tìm hiu, xây dng bài báo o.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn); gp đ, gi
ý hc sinh trong hình thc trình bày.
HS:
- Trình bày kết qu làm vic ca nhóm.
Trao đi, lng nghe, nghiên cu, trình bày .
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
-Gv sa cha, đánh giá, cht kiến thc.
| 1/6

Preview text:


Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
– Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng.
– Nhận biết được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng.
– Nêu được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng.
– Nêu được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng.
– Thực hành được một số cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. 2.Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
– Điều chỉnh hành vi:
+ Tự điều chỉnh và nhắc nhở, giúp đỡ bạn bè, người thân điều chỉnh được cảm xúc,
thái độ, hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức, pháp luật và lứa tuổi; biết rèn luyện,
phát huy ưu điểm, khắc phục hạn chế của bản thân hướng đến các giá trị xã hội.
+ Tự thực hiện và giúp đỡ bạn bè thực hiện được một số hoạt động cơ bản, cần thiết
để nhận thức, phát triển, tự bảo vệ bản thân và thích ứng với những thay đổi trong cuộc sống.
– Nhận thức chuẩn mực hành vi:
+ Nhận biết được những chuẩn mực tâm lí phổ thông, cơ bản, phù hợp với lứa tuổi và
giá trị bản thân, ý nghĩa của các chuẩn mực hành vi đó.
+ Có kiến thức cơ bản để nhận thức, quản lí, cảm xúc, ổn định tâm lý, tự bảo vệ bản
thân và có sự chuẩn bị về tâm lý để thích ứng với những thay đổi trong cuộc sống.
+ Nhận biết được mục đích, nội dung, phương thức quản lý cảm xúc, ổn định tâm lý để
giải quyết các vấn đề học tập, sinh hoạt hằng ngày.
3. Về phẩm chất:
-
Quản lý bản thân: quản lí, cảm xúc, ổn định tâm lý, tự bảo vệ bản thân và có sự chuẩn
bị về tâm lý để thích ứng với những thay đổi trong cuộc sống.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU.
1. Thiết bị dạy học:
Máy chiếu power point, màn hình, máy tính.
2. Học liệu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập Giáo dục công dân 7, tư liệu báo chí, thông tin, clip.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Mở đầu a. Mục tiêu:
- Tạo được hứng thú với bài học.
- Học sinh bước đầu nhận biết về cách ứng phó với một số tình huống căng thẳng thường gặp.
- Phát biểu được vấn đề cần tìm hiểu: cách ứng phó với một số tình huống căng thẳng. Trang 1
b. Nội dung: Học sinh theo dõi tình huống. Nhận biết, hiểu được các tình huống
căng thẳng thường gặp.
c. Sản phẩm
: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Theo dõi hình ảnh và trả lời câu hỏi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học sinh trình bày câu trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và giới thiệu chủ đề bài học.
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu nội dung: Cách ứng phó với một số tình huống căng
thẳng thường gặp trong cuộc sống. a. Mục tiêu:
- Nêu được khái niệm ứng phó với tình huống căng thẳng b. Nội dung:
- Gv hướng dẫn cho học sinh tham gia trò chơi: “Giải mã từ” ( GV phát cho mỗi
nhóm 1 bảng mật mã, y/c các nhóm tìm ra các từ liê quan đến bài học và giải
nghĩa các từ đó ). Từ đó dẫn dắt HS: em hiểu khái niệm ứng phó với tình huống căng thẳng là gì?
- Gv dẫn dắt giúp học sinh khám phá khái niệm ứng phó với tình huống căng thẳng.
c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Nhiệm vụ 1: Khái niệm ứng phó với tình huống căng I. Khám phá thẳng:
1. Khái niệm ứng phó
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
với tình huống căng
- GV Gv hướng dẫn cho học sinh tham gia trò chơi:
thẳng: (SGK/ 39)
“Giải mã từ” ( GV phát cho mỗi nhóm 1 bảng mật mã,
y/c các nhóm tìm ra các từ liê quan đến bài học và giải
nghĩa các từ đó ). Từ đó dẫn dắt HS: em hiểu khái
niệm ứng phó với tình huống căng thẳng là gì?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Học sinh làm việc nhóm suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận - Hs Trả lời.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực hiện, gợi ý nếu cần
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề Trang 2
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thức mới)
2. Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu nội dung: Trình tự các bước và cách ứng phó với tình huống căng thẳng. a. Mục tiêu:
- Học sinh bước đầu nhận biết về trình tự ứng phó với một số tình huống căng thẳng thường gặp.
- Hiểu được trình tự cách ứng phó với một số tình huống căng thẳng. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho học sinh theo dõi video, tình huống, phiếu bài tập.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh; Sản phẩm của các nhóm
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:

2. Trình tự các bước và
Đọc tình huống, quan sát tranh/ sách GK trang cách ứng phó với tình
37,38 và trả lời câu hỏi/ SGK và PHT
huống căng thẳng.
Theo dõi vi deo về một số cách ứng phó với tình huống căng thẳng. (Ghi nhớ/ SGK trg38)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
* Trình tự các bước: - HS: 1. Tìm hiểu nguyên nhân + Nghe hướng dẫn.
dẫn đến căng thẳng của
+Hoạt động nhóm trao đổi, thống nhất câu trả lời, ghi bản thân. phiếu bài tập.
2. Tìm các cách để giải
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình học sinh thực quyết vấn đề. hiện, gợi ý nếu cần
3. Chọn cách giải quyết
Bước 3: báo cáo kết quả và thảo luận khả thi nhất. GV:
4. Tranh 4: Bắt đầu giải
- Yêu cầu HS đổi chéo phiếu chấm.
quyết các vấn đề căng HS: thẳng mà bản thân gặp
- Trình bày kết quả làm việc nhóm bàn.chấm bài cho phải.
nhóm bạn. Báo cáo điểm.
5. Đánh giá KQ đạt được.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
-Học sinh nhận xét phần trình bày nhóm bạn
-Gv sửa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm,
Cho HS xem video, giáo dục KNS, chốt kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Mục tiêu:
- HS được luyện tập, củng cố kiến thức, kĩ năng đã được hình thành trong phần khám
phá áp dụng kiến thức để làm bài tập. Trang 3 b. Nội dung:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập theo nhóm.
- Theo dõi và trả lời tình huống.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập: III. Luyện tập BT 1: 1.Bài tập 1
GV hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu bài tập 1 sách giáo khoa trang 39. Học sinh HĐ cá nhân.
GV gọi từng HS trả lời, nhận xét, bổ sung
BT 2: GV hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 2. Bài tập 2.
sách giáo khoa trang 39,40. Cho HS sắm vai thực hiện
tiểu phẩm, đưa ra cách giải quyết - TH 1: Học sinh HĐ nhóm.
Trước tiên cần hít thở N1,2: Tình huống 1
thật sâu để bình tĩnh, vì mình ko làm việc đó
+ Mạnh dạn khẳng định mình không làm
+ Yêu cầu bạn H kiểm tra
lại cặp của mình và nhớ
lại xem bạn ấy đã có việc
gì dùng đến tiền hoặc có quên ở đâu không? + Nêu bạn vẫn khăng khăng nói N lấ y thì yêu
cầu bạn đưa ra chứng cứ chắc chắn + Nhờ GV hỗ trợ N3,4: Tình huống 2 - TH 2:
(Trước khi gặp để nói chuyện H nên tìm hiểu trước ở các bạn xung
quanh vì sao bạn thay đổi thái độ như vậy)
H nên bình tĩnh trước thái
độ thờ ơ, im lặng của bạn + Nói bạn cho mình thời
gian để nói chuyện và y/c bạn lắng nghe
+ Nói cho bạn hiểu H yêu quý bạn như thế nào? Tình cảm của cả hai
trước đây tốt đẹp ra sao.
H đã buồn rất nhiều khi Trang 4
dạo gần đây bạn giận và tránh mặt + Y/c bạn cho mình biết
lý do và sẵn sàng đối mặt
giải quyết nếu lỗi sai do H N5,6: Tình huống 3 - TH 3:
P đã lựa chọn cách ứng
xử nhờ người khác giải quyết hộ mình
P nên tự giải quyết trước,
nếu không được mới nhờ sự giúp đỡ sau
GV gọi từng nhóm trình diễn, nhận xét, bổ sung
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc nhóm, suy nghĩ, hoàn thành nhiệm vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả cá nhân, tiểu phẩm.
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- Nhận xét thái độ học tập và kết quả làm việc cá nhân, nhóm của HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết quả làm việc của học sinh.
+ Thái độ, ý thức hợp tác nghiêm túc trong khi làm việc.
Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a. Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống
- Hướng dẫn học sinh tìm tòi mở rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Giáo viên cho học sinh tìm tòi mở rộng, sưu tầm thêm kiến thức bằng
hoạt động dự án nhóm tổ
c. Sản phẩm: Câu trả lời, sản phẩm của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV chia học sinh thành 4 nhóm theo màu sắc hoặc theo tổ. Trang 5 Gv chiếu nhiệm vụ.
- Yêu cầu học sinh bốc thăm nhiệm vụ của nhóm.
- Gv gợi ý học sinh cách chuẩn b: các tiêu chí
chấm điểm. ( nội dung: Đúng, đủ, phong phú,
tiêu biểu 5 điểm; Hình thức rõ ràng, ấn tượng,
Trình bày thu hút người nghe 5 điểm)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các thành viên trong nhóm trao đổi, thống nhất nội
dung, hình thức thực hiện nhiêm vụ, cử báo cáo viên.
Giao nhiệm vụ cho từng thành viên.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận GV
:
- Hs chủ động tìm hiểu, xây dựng bài báo cáo.
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần); giúp đỡ, gợi
ý học sinh trong hình thức trình bày. HS:
- Trình bày kết quả làm việc của nhóm.
Trao đổi, lắng nghe, nghiên cứu, trình bày .
- Nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

-Yc hs nhận xét câu trả lời.
-Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức. Trang 6