Giáo án Giáo dục công dân 7 | Kết nối tri thức

Việc soạn giáo án là một bước quan trọng trong quá trình giảng dạy của giáo viên. Nó giúp giáo viên có kế hoạch rõ ràng cho từng bài học và đảm bảo rằng học sinh sẽ có những trải nghiệm học tập tốt nhất có thể. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Giáo án GDCD 7 64 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 7 384 tài liệu

Thông tin:
371 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Giáo dục công dân 7 | Kết nối tri thức

Việc soạn giáo án là một bước quan trọng trong quá trình giảng dạy của giáo viên. Nó giúp giáo viên có kế hoạch rõ ràng cho từng bài học và đảm bảo rằng học sinh sẽ có những trải nghiệm học tập tốt nhất có thể. Mời bạn đọc đón xem!

88 44 lượt tải Tải xuống
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 1: T HÀO V TRUYN THỐNG QUÊ HƯƠNG
Môn hc: GDCD lp 7
Thi gian thc hin: (3 tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Nêu được mt s truyn thống văn hoá, truyn thống yêu nước, chng gic ngoi
xâm của quê hương.
- Phê phán nhng việc làm trái ngược vi truyn thng tt đp của quê hương.
2. V năng lực:
- Năng lực điều chnh hành vi: Nhận ra được, nêu được mt s truyn thng ca quê
hương. Nhận xét, đánh giá đưc nhng việc làm đã thể hiện/ chưa th hin gi gìn truyn
thống quê hương.
- Năng lực phát trin bn thân: Thc hiện được nhng việc làm để gi gìn truyn
thống quê hương.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: Biết xác đnh công vic, biết s dng ngôn ng,
hp tác theo nhóm tho lun v ni dung bài hc, biết lng nghe phn hi tích cc
trong giao tiếp vi các bn.
3. V phm cht:
- Yêu c: ý thc tìm hiu truyn thng của quê hương; tích cực hc tp, rèn
luyện để phát huy truyn thng của quê hương.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- Thiết b: Giy A0, A4, bút d, nam châm, máy tính, tivi
- Nêu được mt s truyn thống văn hoá, truyền thống yêu nước, chng gic ngoi
xâm của quê hương.
- Thc hin đưc nhng vic làm phù hp đ gi gìn, phát huy truyn thng ca
quê ơng.
- Hc liu: Tranh v, Video hc liệu điện t(https://youtu.be/bKByToJzMaI), phiếu
hc tp.
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng: M đầu (10 phút)
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh tiếp cn ni dung bài hc, to hng thú hc tp.
b) Ni dung: Hc sinh ghép t/ cm t có nghĩa từ bng ch cái có sn.
c) Sn phm: Nhng t/ cm t nghĩa, xut hin nhiu t nói v truyn thng quê
hương (Truyền thống, quê hương em, kiên cường, hiếu học, dũng cảm, …)
d) T chc thc hin:
* Gv t chc cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Luật chơi: Trong khong thi gian 5 phút HS ghép c t đng lin nhau trong
bng ch cái thành các t/ cm t nghĩa, ai tìm được nhiu t có nghĩa nhất người
thng cuc.
* HS t tìm t theo yêu cu, viết ra giy A4.
* Hết thi gian gi mt s HS lên bng dán, trình bày kết qu.
* GV nhn xét, chuyn ý: Mt s t/ cm t va tìm là nhng truyn thng quê
hương, …nội dung bài hc ca chúng ta.
2. Hot đng: Hình thành kiến thc mi (35 phút)
Hot đng 1: Tìm hiu thế nào là truyn thống quê hương (10’).
a) Mc tiêu: Hiểu được thế nào truyn thống quê hương nêu được mt s
truyn thống văn hóa của quê hương.
b) Ni dung: HS quan sát tranh và tr li câu hi:
Câu hi: 1. Theo em, nhng truyn thng tt đẹp nào được th hin trong hình nh?
2, Quê hương em những truyn thng tốt đẹp nào? Em hãy gii thiu v nhng
truyn thống đó?
3. Em hiu thế nào là truyn thống quê hương?
c) Sn phm:
Câu 2: Nhng truyn thng tốt đp của quê hương: Yêu nước, đoàn kết, hiếu hc,
lao động cn sáng tạo, yêu thương con người, hiếu tho; các l hội văn hóa truyền
thống,…
Câu 3: Truyn thống quê hương nhng gtr tốt đẹp, riêng bit ca môi vùng
miền, địa phương, đưc hình thành khẳng định qua thời gian, được u truyn t thế
h này sang thế h khác.
d) T chc thc hin:
* Yêu cu hc sinh quan sát ảnh, trao đổi cặp đôi và trả li câu hi.
* HS quan sát nh trong sgk trang 5, trao đi vi bạn cùng n để tr li 3 câu hi
trong thi gian 5 phút.
GV quan sát, h tr HS có khó khăn trong học tp.
Yêu nước chng
gic ngoi xâm
Yêu thương con
ngưi
Cần cù lao động
Tôn sư trọng đạo
Ngh thut dân gian
* Gi mt s Hs đi din trình bày kết qu
HS trong lớp theo dõi, trao đổi và nhn xét.
* GV nhận xét, đánh giá, chốt ni dung:
- Truyn thống quê hương là những giá tr tốt đẹp, riêng bit ca mt vùng miền, địa
phương, được hình thành và khẳng định qua thời gian, được lưu truyền t thế h này sang
thế h khác.
- Nhng truyn thng tốt đẹp của quê hương: Yêu ớc, đoàn kết, hiếu hc, lao
động cn cù sáng to, yêu thương con ngi, hiếu tho; các l hội văn hóa truyền thống,
Hoạt động 2: Tìm hiu ni dung gi gìn phát huy truyn thng tốt đẹp ca quê
hương. (25’)
a) Mc tiêu: Giúp hc sinh hiu cn phải làm đ gi gìn truyn thng tốt đẹp ca quê
hương, từ đó những vic làm phù hợp để gi gìn truyn thống quê hương; Biết đánh
giá, nhn xét việc làm trái ngược vi vic gi gìn truyn thống quê hương.
b) Ni dung:
* Học sinh xem clip “Giữ gìn truyn thống quê em” và tr li câu hi
Đon clip nói v nhng truyn thng tốt đẹp nào? Em hãy nêu ý nghĩa ca nhng truyn
thống đó?
* Học sinh đọc và phân tích 3 trường hp trong sgk trang 7, câu hi:
- Vân Hùng đã giữ gìn phát huy truyn thng tốt đẹp nào của quê hương? Hai bạn
đã thể hin nim t hào v truyn thng tốt đẹp của quê hương bằng nhng vic làm c
th nào?
- Em có đng ý với thái độ và hành vi ca anh Q không? Vì sao?
- Nêu nhng vic em th làm để gi gìn phát huy truyn thng tốt đẹp ca quê
hương?
c) Sn phm:
* Truyn thống tôn trọng đao, yêu thương con ngưi, mt s món ăn đc sn ca
vùng min. Nhng truyn thống đó đã nói lên đặc trưng của những nét văn hóa từng quê
hương, vùng miền; góp phn làm phong phú thêm truyn thng dân tc.
* Để gi gìn truyn thống quê hương mỗi người cn:
- Siêng năng kiên trì hc tp rèn luyn, đoàn kết giúp đỡ nhau, ch động tích cc
tham gia các hot đng ca cộng đng, góp phn vào s phát triển cuae quê hương.
- Phê phán những hành động làm tn hại đến truyn thng tt đp của quê hương.
d) T chc thc hin:
* Hc sinh xem clip, tho lun nhóm ln theo câu hi :
1, Đoạn clip nói v nhng truyn thng tốt đẹp nào? Em hãy nêu ý nghĩa ca
nhng truyn thống đó?
2, Vân Hùng đã giữ gìn phát huy truyn thng tốt đẹp nào ca quê hương?
Hai bạn đã thể hin nim t hào v truyn thng tốt đẹp của quê ơng bng nhng vic
làm c th nào?
3, Em có đồng ý với thái độ và hành vi ca anh Q không? Vì sao?
4, Nêu nhng vic em th làm để gi gìn phát huy truyn thng tốt đẹp ca
quê hương?
* Mi nhóm 6 hs, tho lun trong thi gian 10 phút, tr li câu hi lên phiếu hc tp.
GV quan sát, theo dõi hc sinh làm vic, h tr hc sinh nếu cn.
* Gi mt nhóm trình bày kết qu, các nhóm khác nghe nhn xét b sung.
* Gv nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc:
- Truyn thng tôn trọng đao, yêu thương con ngưi, mt s món ăn đặc sn ca
vùng min. Nhng truyn thống đó đã nói lên đặc trưng của những nét văn hóa từng quê
hương, vùng miền; góp phn làm phong phú thêm truyn thng dân tc.
- Để gi gìn truyn thng quê hương mỗi người cn:
Siêng năng kiên trì học tp rèn luyện, đoàn kết giúp đỡ nhau, ch động tích cc
tham gia các hot đng ca cộng đng, góp phn vào s phát trin ca quê hương.
3. Hot đng 3: Luyn tp (30’)
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc đã học đ nhận xét đánh giá việc làm th hin gi
gìn truyn thống quê hương; k được nhng vic cần làm đ gi gìn truyn thng quê
hương.
b) Ni dung: Học sinh chơi trò chơi, làm bài tp trong sgk.
Bài 1: Hãy lit kê nhng truyn thng tốt đẹp ca quê hương em và viết nhng vic
cần làm để gi gìn và phát huy truyn thng tt đp của quê hương theo bảng sau
Bài 2,3 sgk trang 8.
c) Sn phm:
Tên truyn thng
Nhng vic làm
Hiếu hc
C gng hc tập để đạt kết qu cao
Trng dâu nuôi tm
Tìm hiu v truyn thng
Bài 2: Đồng tình vi việc làm B, D, E. đây nhng vic làm góp phn gi gìn
truyn thống quê hương.
d) T chc thc hin:
* GV t chc cho học sinh chơi trò chơi “Vòng quay may mắn”
- Luật chơi: Gi lần t hc sinh chn 1 s tương ng vi câu hi. Hc sinh tr li
đúng câu hỏi thì được tham gia quay vòng quay may mn, s điểm thưởng tương ng vi
s điểm mà hs quay đưc.
- Câu hi
1, Câu ca dao “Thương người nthể thương thân” nói đến truyn thng nào sau
đây?
a. Hiếu học b. Yêu thương con người c. Tôn sư trọng đạo d. Lao động cn cù
2, L hội Đền Hùng đưc t chc vùng quê nào sau đây?
a. Nam Định b. Thái Bình c. Phú Th d. Vĩnh Phúc
3, Quê hương của trng nguyên Nguyn Hin là
a. Nam Thắng. b. Nam Dương. c. Nam Ninh. d. Ninh Bình.
4, Việc làm nào sau đây là giữ gìn và phát huy truyn thng quê hương?
a. Gii thiu vi mi ngưi v truyn thống quê hương mình.
b. Gii thiu vi các bn v mt quyn sách hay.
c.K v mt chuyến thăm quan đầy ý nghĩa.
d. Chăm sóc cây trong khu vưn trường.
5, Khi nhắc đến địa danh làng Bát Tràng, Bát tràng, huyn Gia Lâm, Hà ni chúng
ta nghĩ đến ngh truyn thống nào sau đây?
a. Ngh làm nón lá c. Ngh gm.
b. Ngh v tranh dân gian. d. Ngh dt la.
Hc sinh làm bài tp 1 sgk trang ra phiếu hc tp
* Hc sinh làm bài ra phiếu hc tp, np li bài làm cho Gv: HS k được mt s
truyn thng quê hương và nêu được vic làm phù hợp để gi gìn truyn thng (khong 5
tt).
* Cha mt s bài ca hs, còn li Gv s chm và tr sau.
4. Hot đng 4: Vn dng(15’)
a) Mc tiêu: Tạo hội cho HS vn dng kiến thc đã đưc hc vào thc tin cuc
sng nhm phát triển năng lực điu chỉnh hành vi, năng lc giao tiếp và hp tác
b) Ni dung: Hs viết một thông điệp, làm tp san th hin nim to v truyn thng
quê ơng
c) Sn phm: Phn bài làm ca hc sinh
d) T chc thc hin:
* Hc sinh viết thông điệp th hin nim t hào v truyn thống quê hương.
Làm vic theo nhóm ln to mt tp san th hin nim t hào v truyn thng quê
hương.
* HS phân chia nhim v cho tng thành viên trong nhóm, tùng thành viên nhn
nhim v hoàn thin sn phm nhà. (HD: th v tranh, chp ảnh, sưu tầm, gii
thiu v truyn thống quê hương)
* Báo cáo sn phm trong gi hc tiếp theo
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
Bài 2: QUAN TÂM, CM THÔNG VÀ CHIA S
THI NG DY HC: 2 TIT
I. MC TIÊU:
1. V kiến thc:
- Khái nim quan tâm, cm thông và chia s.
- Giá tr ca s quan tâm, cm thông và chia s..
- Nhng vic làm th hin s quan tâm, cm thông và chia s.
- Thái đ, hành vi th hin s quan tâm, cm thông và chia s.
- Nhng biu hin trái vi s quan tâm, cm thông và chia s cn phê phán, lên án.
2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-T ch t hc: T giác hc tập, lao động, thc hiện đưc nhng vic làm th hin s
quan tâm, cm thông và chia s.
- Điu chnh nh vi: Nhn biết được nhng chun mực đạo đức, nhng giá tr truyn
thng ca s quan tâm, cm thông chia s.. kiến thức bản để nhn thc, qun lí,
điều chnh bn thân thích ng vi những thay đối trong cuc sng nhm phát huy giá tr
to ln ca s quan tâm, cm thông và chia s.
- Phát trin bn thân: T nhn thc bn thân; lp thc hin kế hoch hoàn thin bn
thân nhm phát huy nhng giá tr v quan tâm, cm thông và chia s theo chun mực đạo
đức cùa hội. Xác định được ng sng ca bn thân lp kế hoch hc tp n
luyện, xác định được hướng phát trin phù hp ca bản thân đế phù hp vi các giá tr
đạo đức v quan tâm, cm thông và chia s.
- duy pphán: Đánh giá, phê phán đưc nhng hành vi chưa chun mc, vi phm
đạo đức, chà đp lên các giá tr nhân văn của con người vi con ngưi.
- Hp tác, gii quyết vần đề: Hp tác vi các bn trong lp trong các hoạt động hc tp;
cùng bn bè tham gia các hoạt động cộng đồng nhm góp phn lan ta giá tr ca s quan
tâm, cm thông và chia s.
3. V phm cht:
- Yêu nước: T hào v truyn thống nhân ái, đoàn kết tương trợ, tinh thần tương thân,
tương ái của dân tc.
- Nhân ái: Luôn c gng vươn lên đạt kết quà tt trong hc tp; tích cc ch động tham
gia các hoạt động tp th, hoạt động cộng đồng để góp phần vun đắp giá tr ca s quan
tâm, cm thông và chia s.
- Trách nhim: ý thc tích cc tham gia các hoạt động tp th, hoạt động cng
đồng để phát huy s quan tâm, cm thông chia sẻ. Đấu tranh bo v nhng truyn
thng tốt đẹp; phê phán, lên án nhng quan nim sai lm, lch lc trong mi quan h gia
con ngưi với con ngưi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU.
1. Thiết b dy hc: Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giy A0, tranh nh
2. Hc liu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tp Giáo dc công dân 7, liệu
báo chí, thông tin, clip.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: Khi động (M đầu)
a. Mc tiêu:
- Tạo được hng thú vi bài hc.
- Học sinh bước đầu nhn biết v s quan tâm, cm thông chia s để chun b vào bài hc
mi.
- Phát biểu được vấn đề cn tìm hiu: quan tâm, cm thông chia s gì? Biu hin ca s
quan tâm, cm thông chia s.? Giải thích đưc một cách đơn giản ý nghĩa ca s quan tâm,
cm thông và chia s.
b. Ni dung: Giáo viên hưng dn hc sinh tiếp cn vi bài mi bằng trò chơi “Nhìn hình đọc ca
dao, tc ngữ”
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hot đng ca thy, trò
Ni dung cn đt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua trò chơi “Ai
hiu biết”
Luật chơi:
2 bc nh khác nhau. Hc sinh quan sát cho
biết Nhng u ca dao, tc ng th hin s quan tâm,
cm thông chia s gì? Mi bạn 1 t chn
tr li câu hi.
Mi câu hi tr lời đúng đạt 10 đim, tr li sai
không có điểm.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vn đề gii thiu ch đề
bài hc
Cuc sng mỗi con người không tránh khi
những lúc kkhăn, hoạn nn. Tht s m lòng khi nhn
được s quan tâm, cm thông, chia s của ngưi khác.
Hành động trao nhn mt cách t nhiên y nn tng
của lòng yêu thương con người, góp phn tôn vinh nhng
giá tr sng tốt đẹp trong hi. Vy thế nào quan tâm,
cm thông chia s; biu hiện ý nghĩa ca s quan
tâm, cm thông chia s như thế nào các em s
cùng tìm hiu trong bài hc ngày hôm nay.
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 1: Tìm hiu ni dung: Quan tâm, cm thông và chia s
a. Mc tiêu:
- Nêu đưc khái nim quan tâm, cm thông và chia s
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho học sinh đọc câu chuyn, cùng tìm hiu ni dung câu chuyn “Mưi nam
cõng bạn đến trường”, quan sát tranh, tình hung trong sách giáo khoa.
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng câu hi, phiếu
bài tập để hướng dn hc sinh: Quan tâm, cm thông và chia s là gì?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh: Phiếu bài tp
d. T chc thc hin:
Nhim v 1: Khái nim quan tâm, cm thông, chia s
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua h thng câu
hi , phiếu bài tp
Gv yêu cu học sinh đọc thông tin
Gv chia lp thành 3 nhóm, yêu cu hc sinh tho lun theo
t, nhóm và tr li câu hi vào phiếu bài tp
Câu 1: Nhng chi tiết nào trong câu chuyn th hin s
quan tâm, cm thông và chia s ca Hiếu và Minh?
Câu 2: Em cm nhn gì sau khi đọc xong câu chuyn trên?
Câu 3: Theo em như thế nào quan tâm, cm thông
chia s?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả li.
- Hc sinh hình tnh kĩ năng khai tc thông tin trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hc sinh c đại din lần lượt trình bày các câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
I. Khám phá
1. Khái nim
*Thông tin
*Nhn xét
- Quan tâm thường xuyên chú ý
đến người khác.
- Cảm thông đặt mình vào v trí
của người khác, nhn biết hiu
được cm xúc ca h.
- Chia s s đồng cm, san s vi
người khác khi gặp khó khăn, hoạn
nn theo kh năng của mình.
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 2: Tìm hiu ni dung: Biu hin ca quan tâm, cm thông và chia s
a. Mc tiêu:
- Lit kê đưc các biu hin quan tâm, cm thông và chia s
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho hc sinh quan sát tranh.
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng câu hi, phiếu
bài tập và trò chơi để ng dn hc sinh: Biu hin ca quan tâm, cm thông và chia s?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh; Sn phm ca các nhóm (Phiếu bài tp, phn tham gia trò
chơi....)
d. T chc thc hin:
Nhim v 2: Biu hin ca quan tâm, cm thông và chia
s
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu hi sách giáo
khoa và trò chơi “ngưi làm vườn nhân hu”
? Em hãy quan sát nhng hình ảnh dưới đây và trả li câu
hi:
- Hình nh nào trên th hin quan tâm, cm thông và chia
s và trái vi quan tâm, cm thông và chia s?
- Em có suy nghĩ gì v nhng việc làm đưc đ cập đến
trong nhng hình trên?
* Trò chơi “người làm vườn nhân hu”
Luật chơi:
+ Giáo viên chia lớp thành ba đi. Mỗi đội c 5 bn xut
sc nht. Nhóm 1: Li nói, nhóm 2: vic làm, nhóm 3: thái
độ...th hin quan tâm, cm thông và chia s .
+ Thời gian:Trò chơi diễn ra trong vòng năm phút.
+ Cách thc: Các thành viên trong nhóm thay phiên nhau
viết các đáp án dán lên cây, nhóm nào viết được nhiu
đáp án đúng hơn thì nhóm đó sẽ chiến thng.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS: nghe hướng dn. Hoạt động nhóm trao đổi, thng
nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo cáo
viên, k thut viên, chun b câu hỏi tương tác cho nhóm
khác. Tham gia chơi trò chơi nhiệt tình, đúng lut.
2. Biu hin ca quan tâm, cm
thông và chia s
- Quan tâm, cm thông và chia s
được th hin ngay nhng li nói,
vic làm thái độ ca mi con
người trong cuc sng hàng ngày.
1. Biu hin ca quan tâm, cm
thông chia sẻ: Quan tâm, giúp đ
thông cm, s chia, biết tha th, biết
hi sinh vì người khác, ...
2. Biu hin trái vi quan tâm, cm
thông chia s: Nh nhen, ích k
th ơ trước những khó khăn đau
kh của người khác, bao che cho
điều xu, cm, v li nhân,
đánh đập, s nhục người khác.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 3: báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân
- Học sinh chơi trò chơi “người làm vưn nhân hậu”
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Hc sinh nhn xét phn trình bày nhóm bn
-Gv sa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, cht kiến thc.
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 3: Tìm hiu ni dung: Ý nghĩa ca quan tâm, cm thông và chia s
a. Mc tiêu:
- Hiu vì sao phi quan tâm, cm thông và chia s.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho học sinh đọc thông tin.
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua câu hi tho luận để
hướng dn hc sinh: Ý nghĩa của quan tâm, cm thông và chia s là gì?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh; Sn phm ca các nhóm.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu hi tho
lun.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
3. Ý nghĩa
- Quan tâm, cm thông chia s
ý nghĩa trong đời sng hi hin
nay. Qua đó, chúng ta thể h tr,
giúp đỡ và thu hiu ln nhau.
- Hc sinh làm vic cặp đôi, suy nghĩ, tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
-Gv đánh giá, cht kiến thc.
Giáo viên: - Nhng giá tr, truyn thng tốt đẹp ca gia
đình, dòng h s hành trang vng chc cho mỗi người
bước vào đời. Giúp mi chúng ta phát trin toàn diện hơn
v mặt duy ln phong cách. T nhng nhng truyn
thng tốt đẹp đó chính hành trang cho chúng ta sau này.
Nhưng chúng ta cần rèn luyện như thế nào?
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 4: Tìm hiu ni dung: Cách rèn luyn
a. Mc tiêu:
- Đánh giá đưc thái độ, hành vi th hin s quan tâm, cm thông và chia s ca bản thân và ngưi
khác.
- Lit kê đưc các biu hin ca s quan tâm, cm thông và chia s ca bn thân.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho học sinh thông qua trò chơi “Kì phùng địch
th” đ hướng dn hc sinh: Cách rèn luyn ca hc sinh v s quan tâm, cm thông và chia s
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua trò chơi “Kì
phùng địch thủ”
Tìm ca dao, tc ng, châm ngôn v s quan tâm, cm
thông và chia s
LUẬT CHƠI:
- S người tham gia: c lp
- Cách thc: Chia lớp làm hai đội(hoc 3) theo dãy bàn.
Mi dãy c 1 đại din. Lần lượt đc câu ca dao, tc ng,
châm ngôn v truyn thng tt đẹp. (Không được đc lp
li câu của người khác.) Đến lượt đội nào không đọc đưc
s b loi.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS nghe hưng dn, làm việc nhóm suy nghĩ, trả li.
- GV hướng dn HS bám sát yêu cu ca đ bài, hưng dn
HS hoàn thành nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Nhận xét thái độ hc tp kết qu làm vic nhóm ca
HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết qu làm vic ca hc sinh.
4. Cách rèn luyn:
- Quan sát, lng nghe.
- Đặt mình vào v trí ca ngưi khác
và luôn sẵn sàng giúp đ h
- HS cn ch động quan tâm, cm
thông, chia s với người khác.
+ Động viên, khích l bn bè cùng
thc hin.
+ Góp ý, phê phán thói ích k, th ơ
trưc khó khăn, mt mát ca ngưi
khác.
+ Thái độ, ý thc hp tác nghiêm túc trong khi làm vic.
Gv sa cha, đánh giá, cht kiến thc.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
-HS được luyn tp, cng c kến thức, năng đã đưc hình thành trong phn Khám phá áp dng
kiến thc đ làm bài tp.
b. Ni dung:
- Hc sinh khái quát kiến thc đã hc bằng sơ đồ tư duy.
- ng dn hc sinh làm bài tp trong bài tp trong sách giáo khoa thông qua h thông câu hi,
phiếu bài tập và trò chơi ...
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hướng dn hc sinh làm i tp trong bài tp
trong sách giáo khoa thông qua h thông câu hi, phiếu
bài tập và trò chơi ...
? Hoàn thành sơ đồ duy bài học.
? Bài tp tình hung: GV cho hc sinh tho lun nhóm
bàn
Tình hung 1:
Ch nht, T ng nướng tới trưa, sau đó thức dậy ăn cơm và
chơi trò chơi điện t. Bui chiu T sang nhà H thy bn
đang bận rn lau nhà chun b nấu ăn cho gia đình, T
bảo: “ Sao ch nht mà bạn cũng bận? C tuần đã học hành
vt v ri, bn b đó đi, đ người lớn làm, đi chơi với
mình”.
H vẫn lau nhà đều tay đáp: “T ơi, mình cũng muốn đi
cùng bạn nhưng hôm nay mẹ mình mt nên mình phi
nhà. M vt v nhiu ri, li b bnh nên nh phi quan
tâm, chia s công vic giúp mẹ…”
Nghe H nói, T cht nh ra t sáng đến gi không biết bà
III. Luyn tp
1. Bài tp tình hung
Tình hung 1
- Quan điểm ca em: Đồng tình
vi vic làm ca T khi T quyết
định v nhà chăm sóc nội. T đã
th hin s quan tâm, chia s
chăm sóc khi nhà mt
mình.
- Nhng hành đng, li nói th hin
s quan tâm, cm thông chia s
ca em vi b mẹ, người thân trong
gia đình:
+ Làm việc nhà giúp đ b m.
+ Chăm sóc, trông em giúp bố m.
của mình đã ăn cơm chưa, chỉ thy nm trên giưng,
đắp chăn vì bà đã ốm my ngày nay.
T suy nghĩ nói với H: , bn làm việc nhà đi, mình
cũng phi v làm vic ca nhà mình”.
Yêu cu:
- Nêu quan điểm ca em v vic làm ca T trong tình
hung trên?
- Hãy k li những hành động, li nói th hin s quan tâm,
cm thông chia s ca em vi b mẹ, ngưi thân trong
gia đình.
Tình hung 2:
Cui gi học, M để nguyên cc nhựa đựng nước lc trên
bàn không đem bỏ vào thùng rác. Khi P nhc nh, bn
y tr li: Ti sao mình phi dn dẹp, đó vic ca lao
công. P giải thích nhưng M c tình không nghe t thái
độ khó chu.
Yêu cu:
- Em hãy sắm vai để nhận xét hành đng của M; động viên
bn y quan tâm, cm thông, chia s vi lao công
những người khác.
- Hãy t đánh giá xem trong vài tháng qua về s quan tâm,
cm thông chia s ca em với ngưi thân, thy cô, bn
bè, những người xung quanh.
? Bài tp: Em hãy tìm nhng câu ca dao, tc ng nói v
s quan tâm, cm thông và chia s ?
- GV cho học sinh chơi trò chơi “Kì phùng đch thủ”
LUẬT CHƠI:
- S người tham gia: c lp
- Cách thc: Chia lớp làm hai đội(hoc 3) theo dãy bàn.
Mi dãy c 1 đâị din. Lần lượt đc câu ca dao, tc ng,
châm ngôn v truyn thng tt đẹp. (Không được đc lp
li câu của người khác.) Đến lượt đội nào không đọc đưc
Tình hung 2:
- Hành đng của M chưa thể hin s
quan tâm, cm thông, chia s công
vic vi những người xung
quanh( cô lao công)
- Đánh giá của bn thân: HS t
đánh giá theo quan đim ca mình.
2. Nhng u ca dao, tc ng,
châm ngôn nói v quan tâm, cm
thông và chia s
s b loi.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn thành sơ đồ bài hc.
- Vi hoạt động nhóm: HS nghe hưng dn, chun b. Các
thành viên trong nhóm trao đổi, thng nht ni dung, hình
thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên, k thut viên,
chun b câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Vi hoạt động trò chơi: HS nghe hưng dn, tham gia.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt đng nhóm, trò
chơi tích cực.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân, nhóm.
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Nhận xét thái độ hc tp kết qu làm vic nhân,
nhóm ca HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết qu làm vic ca hc sinh.
+ Thái độ, ý thc hp tác nghiêm túc trong khi làm vic.
Gv sa cha, đánh giá, cht kiến thc.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thc đã học để gii quyết mt vấn đề trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rộng sưu tầm thêm kiến thc liên quan đến ni dung bài hc.
b. Ni dung: Giáo viên hướng dn hc sinh m i tp, tìm tòi m rộng, sưu tầm thêm kiến thc
thông qua trò chơi, hot đng d án..
c. Sn phm: Câu tr li, phn d án ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hướng dn hc sinh thông qua h thông câu hi
hot đng d án ...
+ Hot đng d án:
Nhóm 1: Em hãy làm mt sn phm th hin s
quan tâm, cm thông, chia s gửi đến ngưi em yêu
quý trong gia đình, dòng họ.
Gi ý:
Mt tm thip, mt bc tranh,...
Mt bức thư, một bài thuyết trình,...
• Một tiết mục văn nghệ,...
(Có th chn các hình thức khác để th hin s sáng
to ca em).
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả li.
- Vi hoạt động d án: HS nghe hướng dn, chun b. Các
thành viên trong nhóm trao đổi, thng nht ni dung, hình
thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm tích
cc.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân.
+ Vi hoạt động d án: trao đổi, lng nghe, nghiên cu,
trình bày nếu còn thi gian
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Yêu cu hs nhn xét câu tr li.
- Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
Rút kinh nghim:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
Bài 2: QUAN TÂM, CM THÔNG VÀ CHIA S
THI NG DY HC: 2 TIT
I. MC TIÊU:
1. V kiến thc:
- Khái nim quan tâm, cm thông và chia s.
- Giá tr ca s quan tâm, cm thông và chia s..
- Nhng vic làm th hin s quan tâm, cm thông và chia s.
- Thái đ, hành vi th hin s quan tâm, cm thông và chia s.
- Nhng biu hin trái vi s quan tâm, cm thông và chia s cn phê phán, lên án.
2. Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-T ch t hc: T giác hc tập, lao động, thc hiện đưc nhng vic làm th hin s
quan tâm, cm thông và chia s.
- Điu chnh nh vi: Nhn biết được nhng chun mực đạo đức, nhng giá tr truyn
thng ca s quan tâm, cm thông chia s.. kiến thức bản để nhn thc, qun lí,
điều chnh bn thân thích ng vi những thay đối trong cuc sng nhm phát huy giá tr
to ln ca s quan tâm, cm thông và chia s.
- Phát trin bn thân: T nhn thc bn thân; lp thc hin kế hoch hoàn thin bn
thân nhm phát huy nhng giá tr v quan tâm, cm thông và chia s theo chun mực đạo
đức cùa hội. Xác định được ng sng ca bn thân lp kế hoch hc tp n
luyện, xác định được hướng phát trin phù hp ca bản thân đế phù hp vi các giá tr
đạo đức v quan tâm, cm thông và chia s.
- duy pphán: Đánh giá, phê phán đưc nhng hành vi chưa chun mc, vi phm
đạo đức, chà đp lên các giá tr nhân văn của con người vi con ngưi.
- Hp tác, gii quyết vần đề: Hp tác vi các bn trong lp trong các hoạt động hc tp;
cùng bn bè tham gia các hoạt động cộng đồng nhm góp phn lan ta giá tr ca s quan
tâm, cm thông và chia s.
3. V phm cht:
- Yêu nước: T hào v truyn thống nhân ái, đoàn kết tương trợ, tinh thần tương thân,
tương ái của dân tc.
- Nhân ái: Luôn c gng vươn lên đạt kết quà tt trong hc tp; tích cc ch động tham
gia các hoạt động tp th, hoạt động cộng đồng để góp phần vun đắp giá tr ca s quan
tâm, cm thông và chia s.
- Trách nhim: ý thc tích cc tham gia các hoạt động tp th, hoạt động cng
đồng để phát huy s quan tâm, cm thông chia sẻ. Đấu tranh bo v nhng truyn
thng tốt đẹp; phê phán, lên án nhng quan nim sai lm, lch lc trong mi quan h gia
con ngưi với con ngưi.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU.
1. Thiết b dy hc: Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giy A0, tranh nh
2. Hc liu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tp Giáo dc công dân 7, liệu
báo chí, thông tin, clip.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: Khi động (M đầu)
a. Mc tiêu:
- Tạo được hng thú vi bài hc.
- Học sinh bước đầu nhn biết v s quan tâm, cm thông chia s để chun b vào bài hc
mi.
- Phát biểu được vấn đề cn tìm hiu: quan tâm, cm thông chia s gì? Biu hin ca s
quan tâm, cm thông chia s.? Giải thích đưc một cách đơn giản ý nghĩa ca s quan tâm,
cm thông và chia s.
b. Ni dung: Giáo viên hưng dn hc sinh tiếp cn vi bài mi bằng trò chơi “Nhìn hình đọc ca
dao, tc ngữ”
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hot đng ca thy, trò
Ni dung cn đt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua trò chơi “Ai
hiu biết”
Luật chơi:
2 bc nh khác nhau. Hc sinh quan sát cho
biết Nhng u ca dao, tc ng th hin s quan tâm,
cm thông chia s gì? Mi bạn 1 t chn
tr li câu hi.
Mi câu hi tr lời đúng đạt 10 đim, tr li sai
không có điểm.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vn đề gii thiu ch đề
bài hc
Cuc sng mỗi con người không tránh khi
những lúc kkhăn, hoạn nn. Tht s m lòng khi nhn
được s quan tâm, cm thông, chia s của ngưi khác.
Hành động trao nhn mt cách t nhiên y nn tng
của lòng yêu thương con người, góp phn tôn vinh nhng
giá tr sng tốt đẹp trong hi. Vy thế nào quan tâm,
cm thông chia s; biu hiện ý nghĩa ca s quan
tâm, cm thông chia s như thế nào các em s
cùng tìm hiu trong bài hc ngày hôm nay.
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 1: Tìm hiu ni dung: Quan tâm, cm thông và chia s
a. Mc tiêu:
- Nêu đưc khái nim quan tâm, cm thông và chia s
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho học sinh đọc câu chuyn, cùng tìm hiu ni dung câu chuyn “Mưi nam
cõng bạn đến trường”, quan sát tranh, tình hung trong sách giáo khoa.
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng câu hi, phiếu
bài tập để hướng dn hc sinh: Quan tâm, cm thông và chia s là gì?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh: Phiếu bài tp
d. T chc thc hin:
Nhim v 1: Khái nim quan tâm, cm thông, chia s
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua h thng câu
hi , phiếu bài tp
Gv yêu cu học sinh đọc thông tin
Gv chia lp thành 3 nhóm, yêu cu hc sinh tho lun theo
t, nhóm và tr li câu hi vào phiếu bài tp
Câu 1: Nhng chi tiết nào trong câu chuyn th hin s
quan tâm, cm thông và chia s ca Hiếu và Minh?
Câu 2: Em cm nhn gì sau khi đọc xong câu chuyn trên?
Câu 3: Theo em như thế nào quan tâm, cm thông
chia s?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả li.
- Hc sinh hình tnh kĩ ng khai thác tng tin trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hc sinh c đại din lần lượt trình bày các câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
I. Khám phá
1. Khái nim
*Thông tin
*Nhn xét
- Quan tâm thường xuyên chú ý
đến người khác.
- Cảm thông đặt mình vào v trí
của người khác, nhn biết hiu
được cm xúc ca h.
- Chia s s đồng cm, san s vi
người khác khi gặp khó khăn, hoạn
nn theo kh năng của mình.
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 2: Tìm hiu ni dung: Biu hin ca quan tâm, cm thông và chia s
a. Mc tiêu:
- Lit kê đưc các biu hin quan tâm, cm thông và chia s
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho hc sinh quan sát tranh.
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng câu hi, phiếu
bài tập và trò chơi để ng dn hc sinh: Biu hin ca quan tâm, cm thông và chia s?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh; Sn phm ca các nhóm (Phiếu bài tp, phn tham gia trò
chơi....)
d. T chc thc hin:
Nhim v 2: Biu hin ca quan tâm, cm thông và chia
s
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu hi sách giáo
khoa và trò chơi “ngưi làm vườn nhân hu”
? Em hãy quan sát nhng hình ảnh dưới đây và trả li câu
hi:
- Hình nh nào trên th hin quan tâm, cm thông và chia
s và trái vi quan tâm, cm thông và chia s?
- Em có suy nghĩ gì v nhng việc làm đưc đ cập đến
trong nhng hình trên?
* Trò chơi “người làm vườn nhân hu”
Luật chơi:
+ Giáo viên chia lớp thành ba đi. Mỗi đội c 5 bn xut
sc nht. Nhóm 1: Li nói, nhóm 2: vic làm, nhóm 3: thái
độ...th hin quan tâm, cm thông và chia s .
+ Thời gian:Trò chơi diễn ra trong vòng năm phút.
+ Cách thc: Các thành viên trong nhóm thay phiên nhau
viết các đáp án dán lên cây, nhóm nào viết được nhiu
đáp án đúng hơn thì nhóm đó sẽ chiến thng.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS: nghe hướng dn. Hoạt động nhóm trao đổi, thng
nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo cáo
viên, k thut viên, chun b câu hỏi tương tác cho nhóm
khác. Tham gia chơi trò chơi nhiệt tình, đúng lut.
2. Biu hin ca quan tâm, cm
thông và chia s
- Quan tâm, cm thông và chia s
được th hin ngay nhng li nói,
vic làm thái độ ca mi con
người trong cuc sng hàng ngày.
1. Biu hin ca quan tâm, cm
thông chia sẻ: Quan tâm, giúp đ
thông cm, s chia, biết tha th, biết
hi sinh vì người khác, ...
2. Biu hin trái vi quan tâm, cm
thông chia s: Nh nhen, ích k
th ơ trước những khó khăn đau
kh của người khác, bao che cho
điều xu, cm, v li nhân,
đánh đập, s nhục người khác.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 3: báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân
- Học sinh chơi trò chơi “người làm vưn nhân hậu”
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Hc sinh nhn xét phn trình bày nhóm bn
-Gv sa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, cht kiến thc.
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 3: Tìm hiu ni dung: Ý nghĩa ca quan tâm, cm thông và chia s
a. Mc tiêu:
- Hiu vì sao phi quan tâm, cm thông và chia s.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho học sinh đọc thông tin.
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua câu hi tho luận để
hướng dn hc sinh: Ý nghĩa của quan tâm, cm thông và chia s là gì?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh; Sn phm ca các nhóm.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu hi tho
lun.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
3. Ý nghĩa
- Quan tâm, cm thông chia s
ý nghĩa trong đời sng hi hin
nay. Qua đó, chúng ta thể h tr,
giúp đỡ và thu hiu ln nhau.
- Hc sinh làm vic cặp đôi, suy nghĩ, tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
-Gv đánh giá, cht kiến thc.
Giáo viên: - Nhng giá tr, truyn thng tốt đẹp ca gia
đình, dòng h s hành trang vng chc cho mỗi người
bước vào đời. Giúp mi chúng ta phát trin toàn diện hơn
v mặt duy ln phong cách. T nhng nhng truyn
thng tốt đẹp đó chính hành trang cho chúng ta sau này.
Nhưng chúng ta cần rèn luyện như thế nào?
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 4: Tìm hiu ni dung: Cách rèn luyn
a. Mc tiêu:
- Đánh giá đưc thái độ, hành vi th hin s quan tâm, cm thông và chia s ca bản thân và ngưi
khác.
- Lit kê đưc các biu hin ca s quan tâm, cm thông và chia s ca bn thân.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho học sinh thông qua trò chơi “Kì phùng địch
th” đ hướng dn hc sinh: Cách rèn luyn ca hc sinh v s quan tâm, cm thông và chia s
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua trò chơi “Kì
phùng địch thủ”
Tìm ca dao, tc ng, châm ngôn v s quan tâm, cm
thông và chia s
LUẬT CHƠI:
- S người tham gia: c lp
- Cách thc: Chia lớp làm hai đội(hoc 3) theo dãy bàn.
Mi dãy c 1 đại din. Lần lượt đc câu ca dao, tc ng,
châm ngôn v truyn thng tt đẹp. (Không được đc lp
li câu của người khác.) Đến lượt đội nào không đọc đưc
s b loi.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS nghe hưng dn, làm việc nhóm suy nghĩ, trả li.
- GV hướng dn HS bám sát yêu cu ca đ bài, hưng dn
HS hoàn thành nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Nhận xét thái độ hc tp kết qu làm vic nhóm ca
HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết qu làm vic ca hc sinh.
4. Cách rèn luyn:
- Quan sát, lng nghe.
- Đặt mình vào v trí ca ngưi khác
và luôn sẵn sàng giúp đ h
- HS cn ch động quan tâm, cm
thông, chia s với người khác.
+ Động viên, khích l bn bè cùng
thc hin.
+ Góp ý, phê phán thói ích k, th ơ
trưc khó khăn, mt mát ca ngưi
khác.
+ Thái độ, ý thc hp tác nghiêm túc trong khi làm vic.
Gv sa cha, đánh giá, cht kiến thc.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
-HS được luyn tp, cng c kến thức, năng đã đưc hình thành trong phn Khám phá áp dng
kiến thc đ làm bài tp.
b. Ni dung:
- Hc sinh khái quát kiến thc đã hc bằng sơ đồ tư duy.
- ng dn hc sinh làm bài tp trong bài tp trong sách giáo khoa thông qua h thông câu hi,
phiếu bài tập và trò chơi ...
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hướng dn hc sinh làm i tp trong bài tp
trong sách giáo khoa thông qua h thông câu hi, phiếu
bài tập và trò chơi ...
? Hoàn thành sơ đồ duy bài học.
? Bài tp tình hung: GV cho hc sinh tho lun nhóm
bàn
Tình hung 1:
Ch nht, T ng nướng tới trưa, sau đó thức dậy ăn cơm và
chơi trò chơi điện t. Bui chiu T sang nhà H thy bn
đang bận rn lau nhà chun b nấu ăn cho gia đình, T
bảo: “ Sao ch nht mà bạn cũng bận? C tuần đã học hành
vt v ri, bn b đó đi, đ người lớn làm, đi chơi với
mình”.
H vẫn lau nhà đều tay đáp: “T ơi, mình cũng muốn đi
cùng bạn nhưng hôm nay mẹ mình mt nên mình phi
nhà. M vt v nhiu ri, li b bnh nên nh phi quan
tâm, chia s công vic giúp mẹ…”
Nghe H nói, T cht nh ra t sáng đến gi không biết bà
III. Luyn tp
1. Bài tp tình hung
Tình hung 1
- Quan điểm ca em: Đồng tình
vi vic làm ca T khi T quyết
định v nhà chăm sóc nội. T đã
th hin s quan tâm, chia s
chăm sóc khi nhà mt
mình.
- Nhng hành đng, li nói th hin
s quan tâm, cm thông chia s
ca em vi b mẹ, người thân trong
gia đình:
+ Làm việc nhà giúp đ b m.
+ Chăm sóc, trông em giúp bố m.
của mình đã ăn cơm chưa, chỉ thy nm trên giưng,
đắp chăn vì bà đã ốm my ngày nay.
T suy nghĩ nói với H: , bn làm việc nhà đi, mình
cũng phi v làm vic ca nhà mình”.
Yêu cu:
- Nêu quan điểm ca em v vic làm ca T trong tình
hung trên?
- Hãy k li những hành động, li nói th hin s quan tâm,
cm thông chia s ca em vi b mẹ, ngưi thân trong
gia đình.
Tình hung 2:
Cui gi học, M để nguyên cc nhựa đựng nước lc trên
bàn không đem bỏ vào thùng rác. Khi P nhc nh, bn
y tr li: Ti sao mình phi dn dẹp, đó vic ca lao
công. P giải thích nhưng M c tình không nghe t thái
độ khó chu.
Yêu cu:
- Em hãy sắm vai để nhận xét hành đng của M; động viên
bn y quan tâm, cm thông, chia s vi lao công
những người khác.
- Hãy t đánh giá xem trong vài tháng qua về s quan tâm,
cm thông chia s ca em với ngưi thân, thy cô, bn
bè, những người xung quanh.
? Bài tp: Em hãy tìm nhng câu ca dao, tc ng nói v
s quan tâm, cm thông và chia s ?
- GV cho học sinh chơi trò chơi “Kì phùng đch thủ”
LUẬT CHƠI:
- S người tham gia: c lp
- Cách thc: Chia lớp làm hai đội(hoc 3) theo dãy bàn.
Mi dãy c 1 đâị din. Lần lượt đc câu ca dao, tc ng,
châm ngôn v truyn thng tt đẹp. (Không được đc lp
li câu của người khác.) Đến lượt đội nào không đọc đưc
Tình hung 2:
- Hành đng của M chưa thể hin s
quan tâm, cm thông, chia s công
vic vi những người xung
quanh( cô lao công)
- Đánh giá của bn thân: HS t
đánh giá theo quan đim ca mình.
2. Nhng u ca dao, tc ng,
châm ngôn nói v quan tâm, cm
thông và chia s
s b loi.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn thành sơ đồ bài hc.
- Vi hoạt động nhóm: HS nghe hưng dn, chun b. Các
thành viên trong nhóm trao đổi, thng nht ni dung, hình
thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên, k thut viên,
chun b câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
- Vi hoạt động trò chơi: HS nghe hưng dn, tham gia.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt đng nhóm, trò
chơi tích cực.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân, nhóm.
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Nhận xét thái độ hc tp kết qu làm vic nhân,
nhóm ca HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết qu làm vic ca hc sinh.
+ Thái độ, ý thc hp tác nghiêm túc trong khi làm vic.
Gv sa cha, đánh giá, cht kiến thc.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thc đã học để gii quyết mt vấn đề trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rộng sưu tầm thêm kiến thc liên quan đến ni dung bài hc.
b. Ni dung: Giáo viên hướng dn hc sinh m i tp, tìm tòi m rộng, sưu tầm thêm kiến thc
thông qua trò chơi, hot đng d án..
c. Sn phm: Câu tr li, phn d án ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hướng dn hc sinh thông qua h thông câu hi
hot đng d án ...
+ Hot đng d án:
Nhóm 1: Em hãy làm mt sn phm th hin s
quan tâm, cm thông, chia s gửi đến ngưi em yêu
quý trong gia đình, dòng họ.
Gi ý:
Mt tm thip, mt bc tranh,...
Mt bức thư, một bài thuyết trình,...
• Một tiết mục văn nghệ,...
(Có th chn các hình thức khác để th hin s sáng
to ca em).
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả li.
- Vi hoạt động d án: HS nghe hướng dn, chun b. Các
thành viên trong nhóm trao đổi, thng nht ni dung, hình
thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm tích
cc.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân.
+ Vi hoạt động d án: trao đổi, lng nghe, nghiên cu,
trình bày nếu còn thi gian
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Yêu cu hs nhn xét câu tr li.
- Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
Rút kinh nghim:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 4: HC TP T GIÁC,TÍCH CC
THI NG DY HC: 3 TIT
I. MC TIÊU:
1. V kiến thc:
-Nêu được các biu hin ca hc tập tích cưc
-Hiểu vì sao phải học tập tự giác,tích cực
-Thực hiện được việc học tập tự giác ,tích cực
-Biết góp ý nhắc nhở các bạn chưa tự giác,tích cực học tập để khắc phục hạn chế này.
2.Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-T ch t hc:T giác hc tập, lao động, thc hiện được nhng vic làm th hin t
giác,tích cc
- Điu chnh nh vi: Nhn biết được nhng chun mực đạo đức, nhng giá tr truyn
thng ca t giác,tích cc. kiến thức bản để nhn thc, quản lí, điều chnh bn thân
thích ng vi những thay đối trong cuc sng nhm phát huy giá tr to ln ca t
giác,tích cc
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản
thân nhằm phát huy những giá trị về tự giác,tích cực theo chuẩn mực đạo đức cùa hội.
Xác định được tường sổng của bản thân lập kế hoạch học tập rèn luyện, xác định
được hướng phát triển phù hợp của bản thân đế phù hợp với các giá trị đạo đức về tự
giác,tích cực
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi, việc làmlười biếng hay chưa
tự giác,tích cực
- Hp tác, gii quyết vần đề:Hp tác vi các bn trong lp trong các hot đng hc tp;
cùng bn bè tham gia các hot đng cộng đồng nhm góp phn lan ta giá tr ca t
giác ,tích cc.
3. V phm cht:
- Yêu nước:T hào v truyn thống chăm chỉ, siêng năng, kiên trì,t giác,tích cc ca dân
tc.
- Nhân ái:Luôn c gắng vươn lên đạt kết qu tt trong hc tp; tích cc ch động tham
gia các hoạt động tp th, hoạt đng cộng đồng để góp phần vun đắp giá tr ca t
giác,tích cc
- Trách nhim: ý thc và tích cc tham gia các hot đng tp th, hot đng cng đồng
để phát huy truyn thng t giacs,tích cc. Đấu tranh bo v nhng truyn thng tốt đẹp;
phê phán, lên án nhng quan nim sai lầm, lười biếng, nn lòng.
II.THIT B DY HC VÀ HC LIU.
1. Thiết b dy hc: Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giy A0, tranh nh
2. Hc liu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập, tư liệu báo chí, thông tin, clip.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: Khi đng (M đầu)
a. Mc tiêu:
- Tạo được hng thú vi bài hc.
- Học sinh bước đu nhn biết v t giác,tích cc để chun b vào bài hc mi.
- Phát biểu được vấn đề cn tìm hiu: t giác,tích cc là gì? Biu hin ca
T giác,tích cc? Giải thích được mt cách đơn giản ý nghĩa của tình t giác,tích cc?
Hot đng ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu nói ca Lê-
nin
Muốn đạt được kết quả cao trong học tập không có
quan trọng bằng tinh thần học tập tự giác, tích cực. Lê-
nin đã từng nói: “Học, học nữa, học mãi".
Em có suy nghĩ gì về câu nói đó?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hc sinh trình bày câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, cht vấn đề gii thiu ch đề
bài hc
Tri thc ca nhân loi hn, bin hc mênh
mông trong khi hiu biết của con người nh bé.
Để tha mãn s ham hiu biết, làm cho tâm hn trí
tu phong phú, nâng cao giá tr bản thân, con ngưi
cn phi không ngng hc tp.
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 1: Tìm hiu ni dung: 1. Biu hin ca hc tp t giác, tích cc
a. Mc tiêu:
- Nêu đưc nhng biu hin ca hc tp t giác,tích cc.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho hc sinh theo doic các hình nh trong trong sách giáo khoa.
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng câu hi, phiếu
bài tập để hướng dn hc sinh: thấy đưc các biu hin ca tinh t giác,tích cc trong hc tp
gì?
Em hãy quan sát hình nh và tr li câu hi:
a) Em hãy phân tích thái độ và hành vi hc tp ca các bn hc sinh trong các hình nh
trên
b) ch ra nhng biu hin ca hc tp t giác, tích cc; biu hiện chưa tự giác, tích cc
hc tp.
c. Sn phm:Câu tr li ca hc sinh.
a)Hình 1: Bn học sinh đã học tp t giác,ch cc bng cách c gng hoàn thin hết s
ng bài tập được giao, dù mt cũng không bỏ d.
Hình 2: Các bn học sinh đã học tp t giác, tích cc bng cách ch đng phân chia công vic
khi làm vic nhóm vi nhau.
Hình 3: Bn n đã thể hin biu hin hc tp t giác, tích cc bng cách khi gặp bài khó đã
không chùn bước, nghiêm túc suy nghĩ, cố gng tìm ra cách gii. Trong khi bạn nam chưa có
biu hin hc tp t giác, tích cc bi vì khi gp bài khó, bạn đã nhanh chóng nản chí, t b
không suy nghĩ cách giải.
Hình 4: Bn học sinh đã học tp t giác, tích cc bng cách lp ra kế hoch hc tp phù hp
vi bn thân và nghiêm túc, quyết tâm thc hin kế hoạch đó.
Hình 5: Bn học sinh chưa tự giác, tích cc hc tp khi b m nhc nh vic học bài nhưng
không nghe li.
Hình 6: Bn n đã hc tp t giác, tích cc khi ch động làm hết bài tập được giao và còn
nhc nh bn nam cùng bàn v vic làm bài tp. Trong khi bn nam không h hc tp t giác,
tích cc vì không ch động làm bài tp mà li ch để chép bài ca bn.
b) Biu hin nào th hin s t giác, tích cc trong hc tp: có mc tiêu hc tp rõ ràng;
ch động lp kế hoch hc tập để đạt được mục tiêu đã lập ra; hoàn thành nhim v hc
tp mà không cn ai nhc nh; luôn c gắng, vượt khó, kiên trì hc tập; có phương pháp
hc tp ch động; biết vn dụng điều đã học vào cuc sng.
d. T chc thc hin:
Nhim v 1: . Biu hin ca hc tp t giác,ch cc
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua h thng câu hi
ca phiếu bài tp
Gv yêu cu học sinh đọc thông tin
Gv chia lp thành 3 nhóm, yêu cu hc sinh tho lun theo
t, nhóm và tr li câu hi vào phiếu bài tp
a) Câu 1: Em hãy phân tích thái độ và hành vi hc tp
ca các bn hc sinh trong các hình nh trên
b) Câu 2:ch ra nhng biu hin ca hc tp t giác, tích
cc; biu hiện chưa tự giác, tích cc hc tp.
c) Câu 3:Ngoài nhng biu hin trên,em còn biết biu hin
nào th hin tinh t giác,tích cc trong hc tp?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả li.
- Hc sinh hình tnh kĩ ng khai thác hình nh tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
I. Khám phá
1. Biu hin ca hc tp t giác,
tích cc
*Quan sát hình nh trong sGK
*Nhn xét
Biu hin nào th hin s t
giác, tích cc trong hc tp:
mc tiêu hc tp rõ ràng; ch
động lp kế hoch hc tp để đạt
đưc mục tiêu đã lập ra; hoàn
thành nhim v hc tp
không cn ai nhc nh; luôn c
gắng, vượt khó, kiên trì hc tp;
có phương pháp học tp ch
động; biết vn dụng điều đã học
vào cuc sng.
- Hc sinh c đại din lần lượt trình bày các câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 2: Tìm hiu ni dung: Ý nghĩa ca hc tp t giác,tích cc
a. Mc tiêu:
- Hc sinh rút ra được ý nghĩa của hc tp t giác,tích cc
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho hc sinh quan sát tranh, tình hung
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng câu hi, phiếu
bài tập và trò chơi để ng dn hc sinh: Ý nghĩa ca vic hc tp t giác,tích cc?
Em hãy đọc các trường hp và tr li câu hi:
a) Theo em, vì sao Minh và Nga đạt được nhng thành tích xut sc trong hc tp?
b) Em hãy rút ra ý nghĩa của vic hc tp t giác, tích cc.
a)
Trường hp 1: Minh đạt được thành tích xut sc trong hc tp nh tinh thn hc tp t giác,
tích cc; lên kế hoch hc tp hp lí, ch đng tìm tòi và hc hi kiến thc mi, không nn
chí khi gp bài khó mà quyết tâm tìm ra cách gii sáng to.
Trường hp 2: Nga đạt được thành tích xut sc trong hc tp nh tinh thn hc tp t
giác, tích cc; quyết tâm theo đuổi đam mê tiếng Anh, xác định mc tiêu rõ ràng, lên
kế hoch hc tp hp lí; dù hoàn cảnh khó khăn cũng không nản chí, quyết vươn lên
trong hc tp.
c. Snphm: Câu tr li ca hc sinh; Sn phm ca các nhóm (Phiếu bài tp)
Trường hp 1: Minh đạt được thành tích xut sc trong hc tp nh tinh thn hc tp t giác,
tích cc; lên kế hoch hc tp hp lí, ch đng tìm tòi và hc hi kiến thc mi, không nn
chí khi gp bài khó mà quyết tâm tìm ra cách gii sáng to.
Trường hp 2: Nga đạt được thành tích xut sc trong hc tp nh tinh thn hc tp t
giác, tích cc; quyết tâm theo đuổi đam mê tiếng Anh, xác định mc tiêu rõ ràng, lên
kế hoch hc tp hp lí; dù hoàn cảnh khó khăn cũng không nản chí, quyết vươn lên
trong hc tp.
d. T chc thc hin:
Nhim v 2: Ý nghĩa của hc tp t giác,tích cc
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu hi sách giáo
khoa, phiếu bài tp
* Phiếu bài tập:
a) Theo em, vì sao Minh và Nga đạt được nhng thành
tích xut sc trong hc tp?
b) Em hãy rút ra ý nghĩa của vic hc tp t giác, tích
cc.
* Kĩ thuật mảnh ghép
* Vòng chuyên sâu (7 phút)
- Chia lp ra làm 2 nhóm hoc
- Yêu cu các em mi nhóm đánh s 1,2,3,4
- Phát phiếu hc tp s 1 & giao nhim v:
Nhóm I : Theo em, vì sao Minh và Nga đạt được nhng
thành tích xut sc trong hc tp?
Nhóm 2 : Em hãy rút ra ý nghĩa của vic hc tp t giác,
tích cc.
* Vòng mnh ghép (10 phút)
- To nhóm mi (các em s 1 to thành nhóm I mi, s 2
to thành nhóm II mi, s 3 to thành nhóm III mi, s 4
to thành nhóm IV mi & giao nhim v mi:
1. Chia s kết qu tho lun vòng chuyên sâu?
2. Ý nghĩa của hc tp t giác ,tích
cc
T giác, tích cc trong hc tp
giúp chúng ta ch động, sáng to
không ngng tiến b trong hc
tập; đạt được kết qu mc tiêu
hc tập đã đ ra; được mi người
tin tưởng, tôn trng và quý mến.
2. T trao đổi trên, em hãy cho biết t giác,tích cccos ý
nghĩa như thế nào trong cuc sng?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS:
+ Nghe hướng dn.
+Hoạt động nhóm trao đổi, thng nht ni dung, hình thc
thc hin nhiêm v, c báo cáo viên, k thut viên, chun
b câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
* Kĩ thuật mnh ghép
+ Vòng chuyên sâu
- Hc sinh:
+ Làm vic cá nhân 2 phút, ghi kết qu ra phiếu cá nhân.
+Tho lun nhóm 5 phút ghi kết qu ra phiếu hc tp
nhóm (phn vic ca nhóm mình làm).
Giáo viên: hướng dn hc sinh tho lun (nếu cn).
+ Vòng mnh ghép (10 phút)
- Hc sinh:
+ 3 phút đầu: Tng thành viên nhóm trình bày li ni
dung đã tìm hiểu vòng mnh ghép.
+ 7 phút tiếp: tho luận, trao đổi để hoàn thành nhng
nhim v còn li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 3: báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Hc sinh nhn xét phn trình bày nhóm bn
-Gv sa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, cht kiến thc.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
-HS được luyn tp, cng c kến thc, năng đã đưc hình thành trong phn khám phá áp
dng kiến thc đ làm bài tp.
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh v đồ cng c ni dung bài hc, làm bài tp trong bài tp trong
sách giáo khoa thông qua h thng câu hi, phiếu bài tp.
Câu 1. Hãy chia s vi bn v mc tiêu phấn đấu trong hc tp của em trong năm học
này. Em s làm gì để đạt đưc mục tiêu đó?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh, phiếu bài tp.
Mc tiêu phấn đấu trong năm học:
Làm hết bài tp v nhà được giao trong thời gian quy định
Đạt điểm cao trong các bài kim tra, các kì thi
Đạt gii cao trong kì thi hc sinh gii
Đạt danh hiu Hc sinh Gii
Cách thc đạt đưc mc tiêu:
Mi ngày dành ra 3 gi đồng h đ t hc: hoàn thin bài tp v nhà được giao,
ôn tp li kiến thc cũ và đọc trước kiến thc mi
Ngoài thi gian t học, đọc thêm sách để hc hi kiến thc mi
T tìm tòi làm các bài tập khó, nghĩ ra nhiều cách gii khác nhau
Câu 2. Em hãy lit kê nhng vic làm ca bn thân th hin vic không t giác, tích cc
trong hc tp và nêu cách khc phc hn chế đó.
Vic làm th hin không t giác, tích cc trong hc tp:
Khi gặp bài khó nghĩ không ra sẽ lên mng chép gii hoc chép bài ca bn
Nhiu khi vì mi xem mt b phim hay mà không chu học bài đúng giờ
Ch ôn tp kiến thc trước khi có bài kim tra hoặc trước kì thi
Cách khc phc:
Lp kế hoch hc tp rõ ràng, chi tiết, phù hp với năng lực bn thân
T đặt ra phần thưởng cho bản thân khi đạt đưc mc tiêu hc tp và hình pht khi
không đạt được mc tiêu
Câu 3. Em đồng tình hay không đồng tình vi các ý kiến nào dưới đây? Vì sao?
A. Hc tp t giác, tích cc là yếu t quan trọng giúp chúng ta đạt được mơ ước ca bn
thân.
B. Ch cn t giác, tích cc vi môn học mình yêu thích là được.
C. Trong bt kì hoàn cảnh nào cũng không nên điều chnh mc tiêu hc tp đã đặt ra.
D. Để m rng kiến thc, rèn luyn các kĩ năng cho bản thân, chúng ta cn phi hc tp
t giác, tích cc.
A. Đồng tình. Bởi vì mọi việc trên đời nếu muốn thành công đều cần đến kiến thc. Kiến
thc càng nhiều thì làm mọi việc càng thành công và thuận lợi. Mà muốn trau dồi được
nhiều kiến thc bổ ích thì cần phải chủ động học tập tự giác, tích cc.
B. Không đồng tình. Bởi vì mỗi môn hoc đều đem lại những kiến thc khác nhau, có ích
cho cuộc sống và tương lai. Chúng ta cn phải học tập đầy đủ tất cả các môn để có thể
trang bị những kiến thc cần thiết cho cuộc sống.
C. Không đồng tình. Bởi vì trong cuộc sống có rt nhiều sự kiện xảy ra đột xuất, làm
thay đổi hoàn cảnh của con người. Vì vậy tùy thuộc vào mỗi tình huống khác nhau mà
cần phải điều chỉnh mục tiêu đã đề ra trở nên phù hợp với năng lực và hoàn cảnh hiện
tại. Nếu mục tiêu không phù hợp với khả năng của bản thân thì sẽ dễ đem lại kết quả tiêu
cực.
D. Đồng tình. Bởi vì đây chính là ý nghĩa của việc học tập tự giác, tích cực.
Câu 4. Cui tuần, H đang ngồi làm bài tập trong sách nâng cao thì A đến r đi chơi. H từ
chối không đi, A liền nói: “T ch làm bài tp d thôi, còn bài tp khó, nâng cao cô có
yêu cầu làm đâu. Đi chơi điện t vi t đi.".
a) Em có nhn xét gì v ý thc hc tp ca H và A?
b) Nếu là H, em s góp ý với A như thế nào?
a) H là người biết học tập chủ động, tích cực; chịu khó làm thêm bài tập nâng cao để rèn
luyện tư duy. Vì vậy, chắc chắn kết quả học của H sẽ được nâng cao.
Ngược lại A không chủ động học tập tự giác, tích cực; chỉ làm các bài tập dễ cô giao mà
bỏ qua các bài tập khó; không những vậy còn thuyết phục H đi chơi đừng làm bài tập.
b) Nếu em là H, em sẽ khuyên A rằng nếu muốn nâng cao thành tích học tập thì chỉ làm
những bài tập dễ cô giao thôi là không đủ. Khi làm thêm những bài tập nâng cao không
những giúp ôn luyện lại kiến thc đã học, giúp hiểu sâu và nắm vững kiến thc, n
giúp rèn luyện tư duy, khả năng sáng tạo và tính kiên trì.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hướng dn hc sinh làm bài tp trong bài tp trong
sách giáo khoa thông qua h thông câu hi, phiếu bài tp.
? Bài tp 1: GV cho hc sinh tho luận nhóm thuật khăn
tri bàn.
? Bài tp 2: GV cho hs tho luận nhóm ,kĩ thuật khăn trải
bàn
? Bài 3: Hot đng chia s
-Bài 4:Hot đng tho lun nhóm
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn thành phiếu hc tp.
- Vi hoạt động nhóm: HS nghe hướng dn, chun b. Các
thành viên trong nhóm trao đổi, thng nht ni dung, hình
thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên, k thut viên,
chun b câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm, trò
chơi tích cực.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân, nhóm.
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
III. Luyn tp
1.Bài tp 1
2. Bài tp 2
3.Bài tp 3
4.bài tp 4
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Nhận xét thái độ hc tp kết qu làm vic nhân,
nhóm ca HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết qu làm vic ca hc sinh.
+ Thái độ, ý thc hp tác nghiêm túc trong khi làm vic.
Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thc đã học đ gii quyết mt vấn đề trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rng sưu tầm thêm kiến thc liên quan đến ni dung bài
hc.
b. Ni dung: Giáo viên cho hc sinh làm bài tp d án đểtìm tòi m rộng, u tầm thêm kiến
thc
Câu 1. Em hãy lp mt bn kế hoch của cá nhân để rèn luyn tính t giác, tích cc trong
hc tp theo gi ý sau:
Xác định mc tiêu ca kế hoch
Lp kế hoch thc hin và lit kê nhng vic làm c th để đạt được mục tiêu đó.
Thc hin kế hoạch và thường xuyên đánh giá quá trình thực hiện để có điều chnh
kế hoch mt cách phù hp...
c. Sản phẩm: Mục tiêu: Trở thành một giáo viên tiếng anh
Nhng vic làm cần đạt được:
Luyn nói tiếng anh đúng, hay
Luyn nghe tiếng anh
Luyn t vng và ng pháp
Đọc thêm các sách v tiếng anh
Giao tiếp bng tiếng anh để rèn luyn kh năng nói.
T tin trước đám đông...
Câu 2. Em hãy sưu tâm các phương pháp học tp tích cc mang li hiu qu cao và la
chn một phương pháp học tập để áp dng cho bn thân.
Các phương pháp học tp tích cc mang li hiu qu cao:
Sp xếp công vic hp lý
Luôn tp trung trong lp hc
Ghi chú cn thận và đầy đ
Đặt câu hi nếu bn không hiu
Lp chiến lược hc tp
Xem li nhng ghi chú trong lp mi bui chiu
Tham gia nhóm hc tp
Hc bằng sơ đồ tư duy...
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hưng dn hc sinh thông qua h thông câu hi
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS nghe hưng dn,trinh bày
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân.
- Nhn xét và b sung cho hc
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
-Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 4: HC TP T GIÁC,TÍCH CC
THI NG DY HC: 3 TIT
I. MC TIÊU:
1. V kiến thc:
-Nêu được các biu hin ca hc tập tích cưc
-Hiểu vì sao phải học tập tự giác,tích cực
-Thực hiện được việc học tập tự giác ,tích cực
-Biết góp ý nhắc nhở các bạn chưa tự giác,tích cực học tập để khắc phục hạn chế này.
2.Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-T ch t hc:T giác hc tập, lao động, thc hiện được nhng vic làm th hin t
giác,tích cc
- Điu chnh nh vi: Nhn biết được nhng chun mực đạo đức, nhng giá tr truyn
thng ca t giác,tích cc. kiến thức bản để nhn thc, quản lí, điều chnh bn thân
thích ng vi những thay đối trong cuc sng nhm phát huy giá tr to ln ca t
giác,tích cc
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản
thân nhằm phát huy những giá trị về tự giác,tích cực theo chuẩn mực đạo đức cùa hội.
Xác định được tường sổng của bản thân lập kế hoạch học tập rèn luyện, xác định
được hướng phát triển phù hợp của bản thân đế phù hợp với các giá trị đạo đức về tự
giác,tích cực
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi, việc làmlười biếng hay chưa
tự giác,tích cực
- Hp tác, gii quyết vần đề:Hp tác vi các bn trong lp trong các hot đng hc tp;
cùng bn bè tham gia các hot đng cộng đồng nhm góp phn lan ta giá tr ca t
giác ,tích cc.
3. V phm cht:
- Yêu nước:T hào v truyn thống chăm chỉ, siêng năng, kiên trì,t giác,tích cc ca dân
tc.
- Nhân ái:Luôn c gắng vươn lên đạt kết qu tt trong hc tp; tích cc ch động tham
gia các hoạt động tp th, hoạt đng cộng đồng để góp phần vun đắp giá tr ca t
giác,tích cc
- Trách nhim: ý thc và tích cc tham gia các hot đng tp th, hot đng cng đồng
để phát huy truyn thng t giacs,tích cc. Đấu tranh bo v nhng truyn thng tốt đẹp;
phê phán, lên án nhng quan nim sai lầm, lười biếng, nn lòng.
II.THIT B DY HC VÀ HC LIU.
1. Thiết b dy hc: Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giy A0, tranh nh
2. Hc liu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập, tư liệu báo chí, thông tin, clip.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: Khi đng (M đầu)
a. Mc tiêu:
- Tạo được hng thú vi bài hc.
- Học sinh bước đu nhn biết v t giác,tích cc để chun b vào bài hc mi.
- Phát biểu được vấn đề cn tìm hiu: t giác,tích cc là gì? Biu hin ca
T giác,tích cc? Giải thích được mt cách đơn giản ý nghĩa của tình t giác,tích cc?
Hot đng ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu nói ca Lê-
nin
Muốn đạt được kết quả cao trong học tập không có
quan trọng bằng tinh thần học tập tự giác, tích cực. Lê-
nin đã từng nói: “Học, học nữa, học mãi".
Em có suy nghĩ gì về câu nói đó?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hc sinh trình bày câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, cht vấn đề gii thiu ch đề
bài hc
Tri thc ca nhân loi hn, bin hc mênh
mông trong khi hiu biết của con người nh bé.
Để tha mãn s ham hiu biết, làm cho tâm hn trí
tu phong phú, nâng cao giá tr bản thân, con ngưi
cn phi không ngng hc tp.
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 1: Tìm hiu ni dung: 1. Biu hin ca hc tp t giác, tích cc
a. Mc tiêu:
- Nêu đưc nhng biu hin ca hc tp t giác,tích cc.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho hc sinh theo doic các hình nh trong trong sách giáo khoa.
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng câu hi, phiếu
bài tập để hướng dn hc sinh: thấy đưc các biu hin ca tinh t giác,tích cc trong hc tp
gì?
Em hãy quan sát hình nh và tr li câu hi:
c) Em hãy phân tích thái độ và hành vi hc tp ca các bn hc sinh trong các hình nh
trên
d) ch ra nhng biu hin ca hc tp t giác, tích cc; biu hiện chưa tự giác, tích cc
hc tp.
c. Sn phm:Câu tr li ca hc sinh.
a)Hình 1: Bn học sinh đã học tp t giác,ch cc bng cách c gng hoàn thin hết s
ng bài tập được giao, dù mt cũng không bỏ d.
Hình 2: Các bn học sinh đã học tp t giác, tích cc bng cách ch đng phân chia công vic
khi làm vic nhóm vi nhau.
Hình 3: Bn n đã thể hin biu hin hc tp t giác, tích cc bng cách khi gặp bài khó đã
không chùn bước, nghiêm túc suy nghĩ, cố gng tìm ra cách gii. Trong khi bạn nam chưa có
biu hin hc tp t giác, tích cc bi vì khi gp bài khó, bạn đã nhanh chóng nản chí, t b
không suy nghĩ cách giải.
Hình 4: Bn học sinh đã học tp t giác, tích cc bng cách lp ra kế hoch hc tp phù hp
vi bn thân và nghiêm túc, quyết tâm thc hin kế hoạch đó.
Hình 5: Bn học sinh chưa tự giác, tích cc hc tp khi b m nhc nh vic học bài nhưng
không nghe li.
Hình 6: Bn n đã hc tp t giác, tích cc khi ch động làm hết bài tập được giao và còn
nhc nh bn nam cùng bàn v vic làm bài tp. Trong khi bn nam không h hc tp t giác,
tích cc vì không ch động làm bài tp mà li ch để chép bài ca bn.
b) Biu hin nào th hin s t giác, tích cc trong hc tp: có mc tiêu hc tp rõ ràng;
ch động lp kế hoch hc tập để đạt được mục tiêu đã lập ra; hoàn thành nhim v hc
tp mà không cn ai nhc nh; luôn c gắng, vượt khó, kiên trì hc tập; có phương pháp
hc tp ch động; biết vn dụng điều đã học vào cuc sng.
d. T chc thc hin:
Nhim v 1: . Biu hin ca hc tp t giác,ch cc
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua h thng câu hi
ca phiếu bài tp
Gv yêu cu học sinh đọc thông tin
Gv chia lp thành 3 nhóm, yêu cu hc sinh tho lun theo
t, nhóm và tr li câu hi vào phiếu bài tp
d) Câu 1: Em hãy phân tích thái độ và hành vi hc tp
ca các bn hc sinh trong các hình nh trên
e) Câu 2:ch ra nhng biu hin ca hc tp t giác, tích
cc; biu hiện chưa tự giác, tích cc hc tp.
f) Câu 3:Ngoài nhng biu hin trên,em còn biết biu hin
nào th hin tinh t giác,tích cc trong hc tp?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả li.
- Hc sinh hình tnh kĩ ng khai thác hình nh tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
I. Khám phá
1. Biu hin ca hc tp t giác,
tích cc
*Quan sát hình nh trong sGK
*Nhn xét
Biu hin nào th hin s t
giác, tích cc trong hc tp:
mc tiêu hc tp rõ ràng; ch
động lp kế hoch hc tp để đạt
đưc mục tiêu đã lập ra; hoàn
thành nhim v hc tp
không cn ai nhc nh; luôn c
gắng, vượt khó, kiên trì hc tp;
có phương pháp học tp ch
động; biết vn dụng điều đã học
vào cuc sng.
- Hc sinh c đại din lần lượt trình bày các câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 2: Tìm hiu ni dung: Ý nghĩa ca hc tp t giác,tích cc
a. Mc tiêu:
- Hc sinh rút ra được ý nghĩa của hc tp t giác,tích cc
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho hc sinh quan sát tranh, tình hung
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng câu hi, phiếu
bài tập và trò chơi để ng dn hc sinh: Ý nghĩa ca vic hc tp t giác,tích cc?
Em hãy đọc các trường hp và tr li câu hi:
a) Theo em, vì sao Minh và Nga đạt được nhng thành tích xut sc trong hc tp?
b) Em hãy rút ra ý nghĩa của vic hc tp t giác, tích cc.
a)
Trường hp 1: Minh đạt được thành tích xut sc trong hc tp nh tinh thn hc tp t giác,
tích cc; lên kế hoch hc tp hp lí, ch đng tìm tòi và hc hi kiến thc mi, không nn
chí khi gp bài khó mà quyết tâm tìm ra cách gii sáng to.
Trường hp 2: Nga đạt được thành tích xut sc trong hc tp nh tinh thn hc tp t
giác, tích cc; quyết tâm theo đuổi đam mê tiếng Anh, xác định mc tiêu rõ ràng, lên
kế hoch hc tp hp lí; dù hoàn cảnh khó khăn cũng không nản chí, quyết vươn lên
trong hc tp.
c. Snphm: Câu tr li ca hc sinh; Sn phm ca các nhóm (Phiếu bài tp)
Trường hp 1: Minh đạt được thành tích xut sc trong hc tp nh tinh thn hc tp t giác,
tích cc; lên kế hoch hc tp hp lí, ch đng tìm tòi và hc hi kiến thc mi, không nn
chí khi gp bài khó mà quyết tâm tìm ra cách gii sáng to.
Trường hp 2: Nga đạt được thành tích xut sc trong hc tp nh tinh thn hc tp t
giác, tích cc; quyết tâm theo đuổi đam mê tiếng Anh, xác định mc tiêu rõ ràng, lên
kế hoch hc tp hp lí; dù hoàn cảnh khó khăn cũng không nản chí, quyết vươn lên
trong hc tp.
d. T chc thc hin:
Nhim v 2: Ý nghĩa của hc tp t giác,tích cc
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu hi sách giáo
khoa, phiếu bài tp
* Phiếu bài tập:
a) Theo em, vì sao Minh và Nga đạt được nhng thành
tích xut sc trong hc tp?
b) Em hãy rút ra ý nghĩa của vic hc tp t giác, tích
cc.
* Kĩ thuật mảnh ghép
* Vòng chuyên sâu (7 phút)
- Chia lp ra làm 2 nhóm hoc
- Yêu cu các em mi nhóm đánh s 1,2,3,4
- Phát phiếu hc tp s 1 & giao nhim v:
Nhóm I : Theo em, vì sao Minh và Nga đạt được nhng
thành tích xut sc trong hc tp?
Nhóm 2 : Em hãy rút ra ý nghĩa của vic hc tp t giác,
tích cc.
* Vòng mnh ghép (10 phút)
- To nhóm mi (các em s 1 to thành nhóm I mi, s 2
to thành nhóm II mi, s 3 to thành nhóm III mi, s 4
to thành nhóm IV mi & giao nhim v mi:
1. Chia s kết qu tho lun vòng chuyên sâu?
2. Ý nghĩa của hc tp t giác ,tích
cc
T giác, tích cc trong hc tp
giúp chúng ta ch động, sáng to
không ngng tiến b trong hc
tập; đạt được kết qu mc tiêu
hc tập đã đ ra; được mi người
tin tưởng, tôn trng và quý mến.
2. T trao đổi trên, em hãy cho biết t giác,tích cccos ý
nghĩa như thế nào trong cuc sng?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS:
+ Nghe hướng dn.
+Hoạt động nhóm trao đổi, thng nht ni dung, hình thc
thc hin nhiêm v, c báo cáo viên, k thut viên, chun
b câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
* Kĩ thuật mnh ghép
+ Vòng chuyên sâu
- Hc sinh:
+ Làm vic cá nhân 2 phút, ghi kết qu ra phiếu cá nhân.
+Tho lun nhóm 5 phút ghi kết qu ra phiếu hc tp
nhóm (phn vic ca nhóm mình làm).
Giáo viên: hướng dn hc sinh tho lun (nếu cn).
+ Vòng mnh ghép (10 phút)
- Hc sinh:
+ 3 phút đầu: Tng thành viên nhóm trình bày li ni
dung đã tìm hiểu vòng mnh ghép.
+ 7 phút tiếp: tho luận, trao đổi để hoàn thành nhng
nhim v còn li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 3: báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Hc sinh nhn xét phn trình bày nhóm bn
-Gv sa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, cht kiến thc.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
-HS được luyn tp, cng c kến thc, năng đã đưc hình thành trong phn khám phá áp
dng kiến thc đ làm bài tp.
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh v đồ cng c ni dung bài hc, làm bài tp trong bài tp trong
sách giáo khoa thông qua h thng câu hi, phiếu bài tp.
Câu 1. Hãy chia s vi bn v mc tiêu phấn đấu trong hc tp của em trong năm học
này. Em s làm gì để đạt đưc mục tiêu đó?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh, phiếu bài tp.
Mc tiêu phấn đấu trong năm học:
Làm hết bài tp v nhà được giao trong thời gian quy định
Đạt điểm cao trong các bài kim tra, các kì thi
Đạt gii cao trong kì thi hc sinh gii
Đạt danh hiu Hc sinh Gii
Cách thc đạt đưc mc tiêu:
Mi ngày dành ra 3 gi đồng h đ t hc: hoàn thin bài tp v nhà được giao,
ôn tp li kiến thc cũ và đọc trước kiến thc mi
Ngoài thi gian t học, đọc thêm sách để hc hi kiến thc mi
T tìm tòi làm các bài tập khó, nghĩ ra nhiều cách gii khác nhau
Câu 2. Em hãy lit kê nhng vic làm ca bn thân th hin vic không t giác, tích cc
trong hc tp và nêu cách khc phc hn chế đó.
Vic làm th hin không t giác, tích cc trong hc tp:
Khi gặp bài khó nghĩ không ra sẽ lên mng chép gii hoc chép bài ca bn
Nhiu khi vì mi xem mt b phim hay mà không chu học bài đúng giờ
Ch ôn tp kiến thc trước khi có bài kim tra hoặc trước kì thi
Cách khc phc:
Lp kế hoch hc tp rõ ràng, chi tiết, phù hp với năng lực bn thân
T đặt ra phần thưởng cho bản thân khi đạt đưc mc tiêu hc tp và hình pht khi
không đạt được mc tiêu
Câu 3. Em đồng tình hay không đồng tình vi các ý kiến nào dưới đây? Vì sao?
A. Hc tp t giác, tích cc là yếu t quan trọng giúp chúng ta đạt được mơ ước ca bn
thân.
B. Ch cn t giác, tích cc vi môn học mình yêu thích là được.
C. Trong bt kì hoàn cảnh nào cũng không nên điều chnh mc tiêu hc tp đã đặt ra.
D. Để m rng kiến thc, rèn luyn các kĩ năng cho bản thân, chúng ta cn phi hc tp
t giác, tích cc.
A. Đồng tình. Bởi vì mọi việc trên đời nếu muốn thành công đều cần đến kiến thc. Kiến
thc càng nhiều thì làm mọi việc càng thành công và thuận lợi. Mà muốn trau dồi được
nhiều kiến thc bổ ích thì cần phải chủ động học tập tự giác, tích cc.
B. Không đồng tình. Bởi vì mỗi môn hoc đều đem lại những kiến thc khác nhau, có ích
cho cuộc sống và tương lai. Chúng ta cn phải học tập đầy đủ tất cả các môn để có thể
trang bị những kiến thc cần thiết cho cuộc sống.
C. Không đồng tình. Bởi vì trong cuộc sống có rt nhiều sự kiện xảy ra đột xuất, làm
thay đổi hoàn cảnh của con người. Vì vậy tùy thuộc vào mỗi tình huống khác nhau mà
cần phải điều chỉnh mục tiêu đã đề ra trở nên phù hợp với năng lực và hoàn cảnh hiện
tại. Nếu mục tiêu không phù hợp với khả năng của bản thân thì sẽ dễ đem lại kết quả tiêu
cực.
D. Đồng tình. Bởi vì đây chính là ý nghĩa của việc học tập tự giác, tích cực.
Câu 4. Cui tuần, H đang ngồi làm bài tập trong sách nâng cao thì A đến r đi chơi. H từ
chối không đi, A liền nói: “T ch làm bài tp d thôi, còn bài tp khó, nâng cao cô có
yêu cầu làm đâu. Đi chơi điện t vi t đi.".
a) Em có nhn xét gì v ý thc hc tp ca H và A?
b) Nếu là H, em s góp ý với A như thế nào?
a) H là người biết học tập chủ động, tích cực; chịu khó làm thêm bài tập nâng cao để rèn
luyện tư duy. Vì vậy, chắc chắn kết quả học của H sẽ được nâng cao.
Ngược lại A không chủ động học tập tự giác, tích cực; chỉ làm các bài tập dễ cô giao mà
bỏ qua các bài tập khó; không những vậy còn thuyết phục H đi chơi đừng làm bài tập.
b) Nếu em là H, em sẽ khuyên A rằng nếu muốn nâng cao thành tích học tập thì chỉ làm
những bài tập dễ cô giao thôi là không đủ. Khi làm thêm những bài tập nâng cao không
những giúp ôn luyện lại kiến thc đã học, giúp hiểu sâu và nắm vững kiến thc, n
giúp rèn luyện tư duy, khả năng sáng tạo và tính kiên trì.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hướng dn hc sinh làm bài tp trong bài tp trong
sách giáo khoa thông qua h thông câu hi, phiếu bài tp.
? Bài tp 1: GV cho hc sinh tho luận nhóm thuật khăn
tri bàn.
? Bài tp 2: GV cho hs tho luận nhóm ,kĩ thuật khăn trải
bàn
? Bài 3: Hot đng chia s
-Bài 4:Hot đng tho lun nhóm
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn thành phiếu hc tp.
- Vi hoạt động nhóm: HS nghe hướng dn, chun b. Các
thành viên trong nhóm trao đổi, thng nht ni dung, hình
thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên, k thut viên,
chun b câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm, trò
chơi tích cực.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân, nhóm.
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
III. Luyn tp
1.Bài tp 1
2. Bài tp 2
3.Bài tp 3
4.bài tp 4
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Nhận xét thái độ hc tp kết qu làm vic nhân,
nhóm ca HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết qu làm vic ca hc sinh.
+ Thái độ, ý thc hp tác nghiêm túc trong khi làm vic.
Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thc đã học đ gii quyết mt vấn đề trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rng sưu tầm thêm kiến thc liên quan đến ni dung bài
hc.
b. Ni dung: Giáo viên cho hc sinh làm bài tp d án đểtìm tòi m rộng, u tầm thêm kiến
thc
Câu 1. Em hãy lp mt bn kế hoch của cá nhân để rèn luyn tính t giác, tích cc trong
hc tp theo gi ý sau:
Xác định mc tiêu ca kế hoch
Lp kế hoch thc hin và lit kê nhng vic làm c th để đạt được mục tiêu đó.
Thc hin kế hoạch và thường xuyên đánh giá quá trình thực hiện để có điều chnh
kế hoch mt cách phù hp...
c. Sản phẩm: Mục tiêu: Trở thành một giáo viên tiếng anh
Nhng vic làm cần đạt được:
Luyn nói tiếng anh đúng, hay
Luyn nghe tiếng anh
Luyn t vng và ng pháp
Đọc thêm các sách v tiếng anh
Giao tiếp bng tiếng anh để rèn luyn kh năng nói.
T tin trước đám đông...
Câu 2. Em hãy sưu tâm các phương pháp học tp tích cc mang li hiu qu cao và la
chn một phương pháp học tập để áp dng cho bn thân.
Các phương pháp học tp tích cc mang li hiu qu cao:
Sp xếp công vic hp lý
Luôn tp trung trong lp hc
Ghi chú cn thận và đầy đ
Đặt câu hi nếu bn không hiu
Lp chiến lược hc tp
Xem li nhng ghi chú trong lp mi bui chiu
Tham gia nhóm hc tp
Hc bằng sơ đồ tư duy...
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hưng dn hc sinh thông qua h thông câu hi
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS nghe hưng dn,trinh bày
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân.
- Nhn xét và b sung cho hc
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
-Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 4: HC TP T GIÁC,TÍCH CC
THI NG DY HC: 3 TIT
I. MC TIÊU:
1. V kiến thc:
-Nêu được các biu hin ca hc tập tích cưc
-Hiểu vì sao phải học tập tự giác,tích cực
-Thực hiện được việc học tập tự giác ,tích cực
-Biết góp ý nhắc nhở các bạn chưa tự giác,tích cực học tập để khắc phục hạn chế này.
2.Về năng lực:
Học sinh được phát triển các năng lực:
-T ch t hc:T giác hc tập, lao động, thc hiện được nhng vic làm th hin t
giác,tích cc
- Điu chnh nh vi: Nhn biết được nhng chun mực đạo đức, nhng giá tr truyn
thng ca t giác,tích cc. kiến thức bản để nhn thc, quản lí, điều chnh bn thân
thích ng vi những thay đối trong cuc sng nhm phát huy giá tr to ln ca t
giác,tích cc
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản
thân nhằm phát huy những giá trị về tự giác,tích cực theo chuẩn mực đạo đức cùa hội.
Xác định được tường sổng của bản thân lập kế hoạch học tập rèn luyện, xác định
được hướng phát triển phù hợp của bản thân đế phù hợp với các giá trị đạo đức về tự
giác,tích cực
- Tư duy phê phán: Đánh giá, phê phán được những hành vi, việc làmlười biếng hay chưa
tự giác,tích cực
- Hp tác, gii quyết vần đề:Hp tác vi các bn trong lp trong các hot đng hc tp;
cùng bn bè tham gia các hot đng cộng đồng nhm góp phn lan ta giá tr ca t
giác ,tích cc.
3. V phm cht:
- Yêu nước:T hào v truyn thống chăm chỉ, siêng năng, kiên trì,t giác,tích cc ca dân
tc.
- Nhân ái:Luôn c gắng vươn lên đạt kết qu tt trong hc tp; tích cc ch động tham
gia các hoạt động tp th, hoạt đng cộng đồng để góp phần vun đắp giá tr ca t
giác,tích cc
- Trách nhim: ý thc và tích cc tham gia các hot đng tp th, hot đng cng đồng
để phát huy truyn thng t giacs,tích cc. Đấu tranh bo v nhng truyn thng tốt đẹp;
phê phán, lên án nhng quan nim sai lầm, lười biếng, nn lòng.
II.THIT B DY HC VÀ HC LIU.
1. Thiết b dy hc: Máy chiếu power point, màn hình, máy tính, giy A0, tranh nh
2. Hc liu: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập, tư liệu báo chí, thông tin, clip.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hot đng 1: Khi đng (M đầu)
a. Mc tiêu:
- Tạo được hng thú vi bài hc.
- Học sinh bước đu nhn biết v t giác,tích cc để chun b vào bài hc mi.
- Phát biểu được vấn đề cn tìm hiu: t giác,tích cc là gì? Biu hin ca
T giác,tích cc? Giải thích được mt cách đơn giản ý nghĩa của tình t giác,tích cc?
Hot đng ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu nói ca Lê-
nin
Muốn đạt được kết quả cao trong học tập không có
quan trọng bằng tinh thần học tập tự giác, tích cực. Lê-
nin đã từng nói: “Học, học nữa, học mãi".
Em có suy nghĩ gì về câu nói đó?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hc sinh trình bày câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, cht vấn đề gii thiu ch đề
bài hc
Tri thc ca nhân loi hn, bin hc mênh
mông trong khi hiu biết của con người nh bé.
Để tha mãn s ham hiu biết, làm cho tâm hn trí
tu phong phú, nâng cao giá tr bản thân, con ngưi
cn phi không ngng hc tp.
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 1: Tìm hiu ni dung: 1. Biu hin ca hc tp t giác, tích cc
a. Mc tiêu:
- Nêu đưc nhng biu hin ca hc tp t giác,tích cc.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho hc sinh theo doic các hình nh trong trong sách giáo khoa.
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng câu hi, phiếu
bài tập để hướng dn hc sinh: thấy đưc các biu hin ca tinh t giác,tích cc trong hc tp
gì?
Em hãy quan sát hình nh và tr li câu hi:
e) Em hãy phân tích thái độ và hành vi hc tp ca các bn hc sinh trong các hình nh
trên
f) ch ra nhng biu hin ca hc tp t giác, tích cc; biu hiện chưa tự giác, tích cc
hc tp.
c. Sn phm:Câu tr li ca hc sinh.
a)Hình 1: Bn học sinh đã học tp t giác,ch cc bng cách c gng hoàn thin hết s
ng bài tập được giao, dù mt cũng không bỏ d.
Hình 2: Các bn học sinh đã học tp t giác, tích cc bng cách ch đng phân chia công vic
khi làm vic nhóm vi nhau.
Hình 3: Bn n đã thể hin biu hin hc tp t giác, tích cc bng cách khi gặp bài khó đã
không chùn bước, nghiêm túc suy nghĩ, cố gng tìm ra cách gii. Trong khi bạn nam chưa có
biu hin hc tp t giác, tích cc bi vì khi gp bài khó, bạn đã nhanh chóng nản chí, t b
không suy nghĩ cách giải.
Hình 4: Bn học sinh đã học tp t giác, tích cc bng cách lp ra kế hoch hc tp phù hp
vi bn thân và nghiêm túc, quyết tâm thc hin kế hoạch đó.
Hình 5: Bn học sinh chưa tự giác, tích cc hc tp khi b m nhc nh vic học bài nhưng
không nghe li.
Hình 6: Bn n đã hc tp t giác, tích cc khi ch động làm hết bài tập được giao và còn
nhc nh bn nam cùng bàn v vic làm bài tp. Trong khi bn nam không h hc tp t giác,
tích cc vì không ch động làm bài tp mà li ch để chép bài ca bn.
b) Biu hin nào th hin s t giác, tích cc trong hc tp: có mc tiêu hc tp rõ ràng;
ch động lp kế hoch hc tập để đạt được mục tiêu đã lập ra; hoàn thành nhim v hc
tp mà không cn ai nhc nh; luôn c gắng, vượt khó, kiên trì hc tập; có phương pháp
hc tp ch động; biết vn dụng điều đã học vào cuc sng.
d. T chc thc hin:
Nhim v 1: . Biu hin ca hc tp t giác,ch cc
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua h thng câu hi
ca phiếu bài tp
Gv yêu cu học sinh đọc thông tin
Gv chia lp thành 3 nhóm, yêu cu hc sinh tho lun theo
t, nhóm và tr li câu hi vào phiếu bài tp
g) Câu 1: Em hãy phân tích thái độ và hành vi hc tp
ca các bn hc sinh trong các hình nh trên
h) Câu 2:ch ra nhng biu hin ca hc tp t giác, tích
cc; biu hiện chưa tự giác, tích cc hc tp.
i) Câu 3:Ngoài nhng biu hin trên,em còn biết biu hin
nào th hin tinh t giác,tích cc trong hc tp?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả li.
- Hc sinh hình tnh kĩ ng khai thác hình nh tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
I. Khám phá
1. Biu hin ca hc tp t giác,
tích cc
*Quan sát hình nh trong sGK
*Nhn xét
Biu hin nào th hin s t
giác, tích cc trong hc tp:
mc tiêu hc tp rõ ràng; ch
động lp kế hoch hc tp để đạt
đưc mục tiêu đã lập ra; hoàn
thành nhim v hc tp
không cn ai nhc nh; luôn c
gắng, vượt khó, kiên trì hc tp;
có phương pháp học tp ch
động; biết vn dụng điều đã học
vào cuc sng.
- Hc sinh c đại din lần lượt trình bày các câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2. Hot đng 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
Nhim v 2: Tìm hiu ni dung: Ý nghĩa ca hc tp t giác,tích cc
a. Mc tiêu:
- Hc sinh rút ra được ý nghĩa của hc tp t giác,tích cc
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho hc sinh quan sát tranh, tình hung
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng câu hi, phiếu
bài tập và trò chơi để ng dn hc sinh: Ý nghĩa ca vic hc tp t giác,tích cc?
Em hãy đọc các trường hp và tr li câu hi:
a) Theo em, vì sao Minh và Nga đạt được nhng thành tích xut sc trong hc tp?
b) Em hãy rút ra ý nghĩa của vic hc tp t giác, tích cc.
a)
Trường hp 1: Minh đạt được thành tích xut sc trong hc tp nh tinh thn hc tp t giác,
tích cc; lên kế hoch hc tp hp lí, ch đng tìm tòi và hc hi kiến thc mi, không nn
chí khi gp bài khó mà quyết tâm tìm ra cách gii sáng to.
Trường hp 2: Nga đạt được thành tích xut sc trong hc tp nh tinh thn hc tp t
giác, tích cc; quyết tâm theo đuổi đam mê tiếng Anh, xác định mc tiêu rõ ràng, lên
kế hoch hc tp hp lí; dù hoàn cảnh khó khăn cũng không nản chí, quyết vươn lên
trong hc tp.
c. Snphm: Câu tr li ca hc sinh; Sn phm ca các nhóm (Phiếu bài tp)
Trường hp 1: Minh đạt được thành tích xut sc trong hc tp nh tinh thn hc tp t giác,
tích cc; lên kế hoch hc tp hp lí, ch đng tìm tòi và hc hi kiến thc mi, không nn
chí khi gp bài khó mà quyết tâm tìm ra cách gii sáng to.
Trường hp 2: Nga đạt được thành tích xut sc trong hc tp nh tinh thn hc tp t
giác, tích cc; quyết tâm theo đuổi đam mê tiếng Anh, xác định mc tiêu rõ ràng, lên
kế hoch hc tp hp lí; dù hoàn cảnh khó khăn cũng không nản chí, quyết vươn lên
trong hc tp.
d. T chc thc hin:
Nhim v 2: Ý nghĩa của hc tp t giác,tích cc
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua câu hi sách giáo
khoa, phiếu bài tp
* Phiếu bài tập:
a) Theo em, vì sao Minh và Nga đạt được nhng thành
tích xut sc trong hc tp?
b) Em hãy rút ra ý nghĩa của vic hc tp t giác, tích
cc.
* Kĩ thuật mảnh ghép
* Vòng chuyên sâu (7 phút)
- Chia lp ra làm 2 nhóm hoc
- Yêu cu các em mi nhóm đánh s 1,2,3,4
- Phát phiếu hc tp s 1 & giao nhim v:
Nhóm I : Theo em, vì sao Minh và Nga đạt được nhng
thành tích xut sc trong hc tp?
Nhóm 2 : Em hãy rút ra ý nghĩa của vic hc tp t giác,
tích cc.
* Vòng mnh ghép (10 phút)
- To nhóm mi (các em s 1 to thành nhóm I mi, s 2
to thành nhóm II mi, s 3 to thành nhóm III mi, s 4
to thành nhóm IV mi & giao nhim v mi:
1. Chia s kết qu tho lun vòng chuyên sâu?
2. Ý nghĩa của hc tp t giác ,tích
cc
T giác, tích cc trong hc tp
giúp chúng ta ch động, sáng to
không ngng tiến b trong hc
tập; đạt được kết qu mc tiêu
hc tập đã đ ra; được mi người
tin tưởng, tôn trng và quý mến.
2. T trao đổi trên, em hãy cho biết t giác,tích cccos ý
nghĩa như thế nào trong cuc sng?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS:
+ Nghe hướng dn.
+Hoạt động nhóm trao đổi, thng nht ni dung, hình thc
thc hin nhiêm v, c báo cáo viên, k thut viên, chun
b câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
* Kĩ thuật mnh ghép
+ Vòng chuyên sâu
- Hc sinh:
+ Làm vic cá nhân 2 phút, ghi kết qu ra phiếu cá nhân.
+Tho lun nhóm 5 phút ghi kết qu ra phiếu hc tp
nhóm (phn vic ca nhóm mình làm).
Giáo viên: hướng dn hc sinh tho lun (nếu cn).
+ Vòng mnh ghép (10 phút)
- Hc sinh:
+ 3 phút đầu: Tng thành viên nhóm trình bày li ni
dung đã tìm hiểu vòng mnh ghép.
+ 7 phút tiếp: tho luận, trao đổi để hoàn thành nhng
nhim v còn li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình hc sinh thc
hin, gi ý nếu cn
c 3: báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Hc sinh nhn xét phn trình bày nhóm bn
-Gv sa chữa, đánh giá, rút kinh nghiệm, cht kiến thc.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
-HS được luyn tp, cng c kến thc, năng đã đưc hình thành trong phn khám phá áp
dng kiến thc đ làm bài tp.
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh v đồ cng c ni dung bài hc, làm bài tp trong bài tp trong
sách giáo khoa thông qua h thng câu hi, phiếu bài tp.
Câu 1. Hãy chia s vi bn v mc tiêu phấn đấu trong hc tp của em trong năm học
này. Em s làm gì để đạt đưc mục tiêu đó?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh, phiếu bài tp.
Mc tiêu phấn đấu trong năm học:
Làm hết bài tp v nhà được giao trong thời gian quy định
Đạt điểm cao trong các bài kim tra, các kì thi
Đạt gii cao trong kì thi hc sinh gii
Đạt danh hiu Hc sinh Gii
Cách thc đạt đưc mc tiêu:
Mi ngày dành ra 3 gi đồng h đ t hc: hoàn thin bài tp v nhà được giao,
ôn tp li kiến thc cũ và đọc trước kiến thc mi
Ngoài thi gian t học, đọc thêm sách để hc hi kiến thc mi
T tìm tòi làm các bài tập khó, nghĩ ra nhiều cách gii khác nhau
Câu 2. Em hãy lit kê nhng vic làm ca bn thân th hin vic không t giác, tích cc
trong hc tp và nêu cách khc phc hn chế đó.
Vic làm th hin không t giác, tích cc trong hc tp:
Khi gặp bài khó nghĩ không ra sẽ lên mng chép gii hoc chép bài ca bn
Nhiu khi vì mi xem mt b phim hay mà không chu học bài đúng giờ
Ch ôn tp kiến thc trước khi có bài kim tra hoặc trước kì thi
Cách khc phc:
Lp kế hoch hc tp rõ ràng, chi tiết, phù hp với năng lực bn thân
T đặt ra phần thưởng cho bản thân khi đạt đưc mc tiêu hc tp và hình pht khi
không đạt được mc tiêu
Câu 3. Em đồng tình hay không đồng tình vi các ý kiến nào dưới đây? Vì sao?
A. Hc tp t giác, tích cc là yếu t quan trọng giúp chúng ta đạt được mơ ước ca bn
thân.
B. Ch cn t giác, tích cc vi môn học mình yêu thích là được.
C. Trong bt kì hoàn cảnh nào cũng không nên điều chnh mc tiêu hc tp đã đặt ra.
D. Để m rng kiến thc, rèn luyn các kĩ năng cho bản thân, chúng ta cn phi hc tp
t giác, tích cc.
A. Đồng tình. Bởi vì mọi việc trên đời nếu muốn thành công đều cần đến kiến thc. Kiến
thc càng nhiều thì làm mọi việc càng thành công và thuận lợi. Mà muốn trau dồi được
nhiều kiến thc bổ ích thì cần phải chủ động học tập tự giác, tích cc.
B. Không đồng tình. Bởi vì mỗi môn hoc đều đem lại những kiến thc khác nhau, có ích
cho cuộc sống và tương lai. Chúng ta cn phải học tập đầy đủ tất cả các môn để có thể
trang bị những kiến thc cần thiết cho cuộc sống.
C. Không đồng tình. Bởi vì trong cuộc sống có rt nhiều sự kiện xảy ra đột xuất, làm
thay đổi hoàn cảnh của con người. Vì vậy tùy thuộc vào mỗi tình huống khác nhau mà
cần phải điều chỉnh mục tiêu đã đề ra trở nên phù hợp với năng lực và hoàn cảnh hiện
tại. Nếu mục tiêu không phù hợp với khả năng của bản thân thì sẽ dễ đem lại kết quả tiêu
cực.
D. Đồng tình. Bởi vì đây chính là ý nghĩa của việc học tập tự giác, tích cực.
Câu 4. Cui tuần, H đang ngồi làm bài tập trong sách nâng cao thì A đến r đi chơi. H từ
chối không đi, A liền nói: “T ch làm bài tp d thôi, còn bài tp khó, nâng cao cô có
yêu cầu làm đâu. Đi chơi điện t vi t đi.".
a) Em có nhn xét gì v ý thc hc tp ca H và A?
b) Nếu là H, em s góp ý với A như thế nào?
a) H là người biết học tập chủ động, tích cực; chịu khó làm thêm bài tập nâng cao để rèn
luyện tư duy. Vì vậy, chắc chắn kết quả học của H sẽ được nâng cao.
Ngược lại A không chủ động học tập tự giác, tích cực; chỉ làm các bài tập dễ cô giao mà
bỏ qua các bài tập khó; không những vậy còn thuyết phục H đi chơi đừng làm bài tập.
b) Nếu em là H, em sẽ khuyên A rằng nếu muốn nâng cao thành tích học tập thì chỉ làm
những bài tập dễ cô giao thôi là không đủ. Khi làm thêm những bài tập nâng cao không
những giúp ôn luyện lại kiến thc đã học, giúp hiểu sâu và nắm vững kiến thc, n
giúp rèn luyện tư duy, khả năng sáng tạo và tính kiên trì.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hướng dn hc sinh làm bài tp trong bài tp trong
sách giáo khoa thông qua h thông câu hi, phiếu bài tp.
? Bài tp 1: GV cho hc sinh tho luận nhóm thuật khăn
tri bàn.
? Bài tp 2: GV cho hs tho luận nhóm ,kĩ thuật khăn trải
bàn
? Bài 3: Hot đng chia s
-Bài 4:Hot đng tho lun nhóm
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn thành phiếu hc tp.
- Vi hoạt động nhóm: HS nghe hướng dn, chun b. Các
thành viên trong nhóm trao đổi, thng nht ni dung, hình
thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên, k thut viên,
chun b câu hỏi tương tác cho nhóm khác.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm, trò
chơi tích cực.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân, nhóm.
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
III. Luyn tp
1.Bài tp 1
2. Bài tp 2
3.Bài tp 3
4.bài tp 4
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Nhận xét thái độ hc tp kết qu làm vic nhân,
nhóm ca HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết qu làm vic ca hc sinh.
+ Thái độ, ý thc hp tác nghiêm túc trong khi làm vic.
Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
4. Hot đng 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thc đã học đ gii quyết mt vấn đề trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rng sưu tầm thêm kiến thc liên quan đến ni dung bài
hc.
b. Ni dung: Giáo viên cho hc sinh làm bài tp d án đểtìm tòi m rộng, u tầm thêm kiến
thc
Câu 1. Em hãy lp mt bn kế hoch của cá nhân để rèn luyn tính t giác, tích cc trong
hc tp theo gi ý sau:
Xác định mc tiêu ca kế hoch
Lp kế hoch thc hin và lit kê nhng vic làm c th để đạt được mục tiêu đó.
Thc hin kế hoạch và thường xuyên đánh giá quá trình thực hiện để có điều chnh
kế hoch mt cách phù hp...
c. Sản phẩm: Mục tiêu: Trở thành một giáo viên tiếng anh
Nhng vic làm cần đạt được:
Luyn nói tiếng anh đúng, hay
Luyn nghe tiếng anh
Luyn t vng và ng pháp
Đọc thêm các sách v tiếng anh
Giao tiếp bng tiếng anh để rèn luyn kh năng nói.
T tin trước đám đông...
Câu 2. Em hãy sưu tâm các phương pháp học tp tích cc mang li hiu qu cao và la
chn một phương pháp học tập để áp dng cho bn thân.
Các phương pháp học tp tích cc mang li hiu qu cao:
Sp xếp công vic hp lý
Luôn tp trung trong lp hc
Ghi chú cn thận và đầy đ
Đặt câu hi nếu bn không hiu
Lp chiến lược hc tp
Xem li nhng ghi chú trong lp mi bui chiu
Tham gia nhóm hc tp
Hc bằng sơ đồ tư duy...
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hưng dn hc sinh thông qua h thông câu hi
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS nghe hưng dn,trinh bày
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân.
- Nhn xét và b sung cho hc
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
-Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 4: GI CH TÍN
Môn hc: GDCD lp7
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I.Mc tiêu
4. V kiến thc:
- Hiểu được gi ch tín là gì, biu hin ca gi ch tínsao phi gi ch
tín.
- Phân biệt được hành vi gi ch tín và không gi ch tín.
- Luôn gi li ha vi người thân thy cô bạn bè và người có trách nhim.
- Phê phán những người không biết t tin
5. V năng lực:
-T ch t hc: T giác hc tập, lao động, thc hiện được nhng vic làm
th hin gi ch tín trong hc tp, sinh hot hàng ngày trường trong cuc
sng.
- Gii quyết vấn đề và sáng to: T thc hin và gii quyết được các nhim v,
không da dm, lại vào người khác trong hc tp và cuc sng.
- Điu chnh hành vi: Nhn biết được nhng chun mực đạo đức, mục đích, ý
nghĩa sự cn thiết phi ca gi ch tín. kiến thức bản để nhn thc,
quản lí, điều chnh bn thân thích ng vi những thay đổi trong cuc sng
nhm phát huy vài trò ca gi ch tín.
Đánh giá được tác dụng của giữ chữ tín đối với bản thân và người khác trong
học tập và sinh hoạt.
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập thực hiện kế hoạch hoàn
thiện bản thân nhằm phát huy việc giữ chữ tín. Kiên trì mục tiêu, kế hoạch học
tập rèn luyện, tthực hiện được các công việc, nhiệm vụ của bản thân
trong học tập và sinh hoạt hằng ngày.
- Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế xã hội: nhận biết được một số hiện
tượng, sự kiện, vấn đề của đời sống xã hội liên quan đến chữ tín phù hợp với
lứa tuổi. Lựa chn, đề xuất được cách giải quyết và tham gia giải quyết các
vấn đề thường gặp về chữ tín phù hợp với lứa tuổi, biết lắng nghe và phản hồi
tích cực trong giao tiếp, chủ động hoàn thành nhiệm v được giao.
3. V phm cht:
- Trung thc: Mnh dn bày t ý kiến ca mình, biết gi ch tín vi bn thân
và mọi người, biết bo v cái đúng, cái tốt.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ, t giác, ch động hc tp và rèn luyn, luôn c gng
vươn lên đạt kết qu tt trong hc tp, không trông ch, da dẫm vào người
khác.
- Trách nhim: T kiểm soát, đánh giá những quy định ca tp th, chu trách
nhim và thc hin trách nhim công dân vi cộng đồng, đất nước.
II. Thiết b dy hc hc liu
- Thiết b: Giy A0, A4, bút d, nam châm, máy tính, tivi
- Hc liu: Tranh v, phiếu hc tp.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Khởi động (M đu)
a. Mc tiêu:
- To hng thú và tâm thế cho bài hc.
- Giúp HS huy động được kiến thức, kĩ năng, kinh nghim ca bn thân v
các vấn đề liên quan đến ch tín.
- ớc đầu xác đnh phân biệt được nhng vic làm th hin ch tín
trường, nhà.
b. Ni dung: Giáo viên ng dn hc sinh tiếp cn vi bài mi bng trò
chơi ai nhanh hơn ai: tìm các câu ca dao tc ng nói v ch tín” chia sẻ
cảm nghĩ của mình v mt trong nhng câu ca dao tc ng đó
c. Sn phm: Nhng nhng câu ca dao tc ng nói v ch tín.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
* Gv t chức cho HS chơi tchơi “Ai
nhanh hơn”
- Luật chơi: Trong khoảng thi gian 5
phút HS tìm các các câu ca dao tc ng nói
v ch tín, ai tìm được nhiu nhất người
thng cuc.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
* HS t tìm theo yêu cu, viết ra giy
A4.
c 3: Báo cáo kết qu
* Hết thi gian gi mt s HS lên bng
dán, trình bày kết qu chia s cảm nghĩ
ca mình v mt trong nhng câu ca dao tc
ng đó
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
* GV nhn xét, dn vào bài
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Nhim v 1: Thếo là ch tín?
a. Mc tiêu: Hiểu được thế nào là ch tín
b. Ni dung: Đọc câu chuyện dưới đây và trả lời câu hỏi:
a. Em hãy cho biết sao bán trong câu chuyện đã cho ông của cậu
vay tiền?
b. Vì sao người ông trong câu chuyện không để hôm sau mới quay lại trả tiền?
c. Từ câu chuyện trên, em hiểu chữ tín là gì?
c. D kiến sn phm:
a. bán trong câu chuyện đã cho ông của cậu vay tiềnbán
kính trọng người ông và rất tin tưởng hai ông cháu.
b. Người ông trong câu chuyện không để hôm sau mới quay lại trả tiền vì ông
đã hứa với cô bán vé rằng sẽ quay lại trả tiền ngay tối hôm đó.
c. Nhận xét:
- Chữ tín là niềm tin của con người đối với nhau.
- Giữ chữ tín là giữ niềm tin của người khác đối với mình.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua
h thng câu hi, phiếu bài tp
Gv yêu cu học sinh đọc thông tin
Gv chia lp thành 3 nhóm, yêu cu hc
sinh tho lun theo t, nhóm và tr li câu
hi vào phiếu bài tp
Nhóm 1: Em hãy cho biết sao
bán trong câu chuyện đã cho ông của
cậu bé vay tiền?
Nhóm 2: Vì sao người ông trong câu
chuyện không để hôm sau mới quay lại trả
tiền?
Nhóm 3: Từ câu chuyện trên, em hiểu
chữ tín là gì?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả
li.
- Hc sinh hình thành kĩ ng khai tc
tng tin tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hc sinh c đại din lần lượt trình bày
các câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
hc sinh thc hin, gi ý nếu cn
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, cht kiến thc:
- Chữ tín là niềm tin của con người đối
với nhau.
- Giữ chữ tín giữ niềm tin của người
khác đối với mình.
1. Thế nào là ch tín?
- Chữ tín niềm tin của con người
đối với nhau.
- Giữ chữ tín giữ niềm tin của
người khác đối với mình.
Nhim v 2. Biu hin ca gi ch tín và không gi ch tín.
a. Mc tiêu:
- Liệt kê được các biu hin ca gi ch tín và không gi ch tín.
b. Ni dung:
Quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi:
a) Em hãy cho biết, hành vi nào trong những hình ảnh trên biểu hiện giữ chữ tín
hoặc không giữ chữ tín? Vì sao?
b) Theo em, hành vi giữ chữ tín khác với hành vi không giữ chữ tín những điểm
nào?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
a. Hành vi là biểu hiện của giữ chữ tín:
Hình 1: Bạn nam người biết giữ chữ tín vì bạn đã hẹn rằng 9h sẽ đến nhà
bạn nữ, nên mặc trời mưa rất to, bạn nam vẫn cố gắng đến đúng giờ
không muộn phút nào.
Hình 2: Bố mẹ là người biết giữ chữ tín vì đã hứa với con gái rằng cuối tuần
cả nhà sẽ đi xem phim nên khi đến cuối tuần bmẹ đã sắp xếp thời gian
cùng đưa con đến rạp chiếu phim.
Hành vi là biểu hiện của không giữ chữ tín:
Hình 3: Bạn nam người không biết giữ chữ n. Mỗi lần mắc lỗi, phải
kiểm điểm bạn đều hứa hẹn rất nhiều điều để được tha lỗi, nhưng sau đó bạn
lại không thực hiện theo như lời hứa của mình.
Hình 4: Chị gái người không biết giữ chữ tín đã hứa với em trai là sau
khi học bài xong sẽ dạy em trai vẽ tranh, nhưng sau đó chị lại đi chơi và hẹn
sẽ dạy em vẽ tranh vào ngày hôm sau.
b. Phân biệt hành vi giữ chữ tín khác với hành vi không giữ chữ tín:
Giữ chữ tín
Không giữ chữ tín
- Thực hiện lời hứa
- Không thực hiện lời hứa
- Hoàn thành công việc đúng hẹn đã giao
- Hoàn thành công việc sai hạn được giao
- Khiến người khác tin tưởng
- Làm mất niềm tin ở người khác
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua
h thng tranh nh, u hi sách giáo
khoa, bng phân bit biu hin ca gi
ch tín và không gi ch tín.
a. Quan sát tranh
- Em hãy quan sát 4 bc tranh:
a) Em hãy cho biết, hành vi nào trong
những hình ảnh trên biểu hiện giữ chữ
tín hoặc không giữ chữ tín? Vì sao?
b) Theo em, hành vi giữ chữ tín khác với
hành vi không giữ chữ tín những điểm
nào?
b. Tho lun nhóm
- GV chia lp thành 3 nhóm, giao nhim
vụ, quy định thi gian tho lun trong 5
phút.
- K bng ch ra biu hin cu gi ch tìn
và không gi ch tín..
Nhóm 1: Hành vi nào trong những hình
ảnh trên là biểu hiện giữ chữ tín? Vì sao?
Nhóm 2: , Hành vi nào trong những hình
ảnh trên là biểu hiện không giữ chữ tín?
sao?
Nhóm 3: Biu hin ca gi ch tín và
không gi ch tín?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh hoạt động nhóm, c thư ký,
người báo cáo, trao đổi, thng nht c
thông tin.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
hc sinh thc hin, gi ý nếu cn.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
2. Biu hin ca gi ch tín
không gi ch tín.
a. Biu hin ca gi ch tín:
- Thc hin li ha
- Hoàn thành công việc đúng hẹn đã
giao.
- Khiến người khác tin tưng
b. Biu ca không gi ch tín:
- Không thực hiện lời hứa.
- Hoàn thành công việc sai hạn được
giao.
- Làm mất niềm tin ở người khác
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
b. Trình bày kết qu tho lun nhóm.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
-Hc sinh lng nghe, nhn xét phn trình
bày ca bn và nhóm bn.
-Gv sa chữa, đánh giá, rút kinh nghim,
cht kiến thc.
* G ch tín được biu hin bng nhng
hành động, vic làm c th trong đời sng
hàng ngày, trong hc tập lao động như:
thc hin li ha; nói đi đôi với làm; đúng
hn; hoàn thành nhim v đưc giao; gi
đưc nim tin với người khác
Nhim v: 3. Ý nghĩa của vic gi ch tín
a. Mc tiêu:
- Hc sinh hiểu được ý nghĩa của vic gi ch tín đối vi mi cá nhân và xã hi.
- S cn thiết phi rèn luyn gi ch tín, nhất là đi vi hc sinh.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho học sinh đọc thông tin, tình hung trong SGK, tho lun
cặp đôi về tình hung trong sách.
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng
câu hi cá nhân và hoạt động nhóm để ng dn hc sinh tìm hiu v ý nghĩa của
ch tín, s cn thiết phi rèn luyn gi ch tín.
- Đọc câu chuyện và trả lời câu hỏi:
a) Theo em, tại sao mưa như vậy Nam không để lùi lại hôm sau mới đi trả sách?
b) Từ câu chuyện ở trên, em hãy cho biết người giữ chữ tín là người như thế nào?
c) Việc giữ chữ tín có ý nghĩa như thế nào với mỗi người?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh:
a) Nam không để lùi lại hôm sau mới đi trả sách Nam đã được ông Đạt tin
tưởng cho mượn sách dặn Nam ba ngày sau mang trả lại, nên trời mưa to
Nam cũng nhất định mang trả sách cho ông theo đúng lịch hẹn.
b) Người giữ chữ tín là:
Người luôn thực hiện được lời hứa, nói đi đôi với làm.
Luôn luôn đúng hẹn.
Hoàn thành mi nhiệm vụ được giao.
Giữ được niềm tin với người khác.
c. Giữ chữ tín sẽ giúp cho chúng ta mang đến niềm tin hi vọng cho mọi
người, được mọi người tin tưởng tôn trọng, góp phần làm cho các mối
quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua
h thng câu hi, phiếu bài tp
Gv yêu cu học sinh đọc câu chuyn
Gv chia lp thành 3 nhóm, yêu cu hc
sinh tho lun theo t, nhóm và tr li câu
hi vào phiếu bài tp
Nhóm 1: Theo em, tại sao mưa như
vậy Nam không để lùi lại hôm sau mới đi
trả sách?
Nhóm 2: Từ câu chuyện trên, em
hãy cho biết người gi chữ tín người
như thế nào?
Nhóm 3: Việc giữ chữ tín ý nghĩa
như thế nào với mỗi người?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả
li.
- Hc sinh hình thành kĩ ng khai tc
tng tin tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hc sinh c đại din lần lượt trình bày
các câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
3. Ý nghĩa của vic gi ch tín
- Giữ chữ tín sẽ giúp cho chúng ta
mang đến niềm tin hi vọng cho
mọi người, được mọi người tin tưởng
tôn trọng, góp phần làm cho các
mối quan hệ hội trở nên tốt đẹp
hơn.
hc sinh thc hin, gi ý nếu cn
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, cht kiến thc:
Giữ ch tín sẽ giúp cho chúng ta mang
đến niềm tin hi vọng cho mọi người,
được mi người tin ởng tôn trọng,
góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội
trở nên tốt đẹp hơn.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
- HS được luyn tp, cng c kiến thức, năng đã đưc hình thành trong
phần “Khám phá”, thc hành x lí các tình hung c th.
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh làm bài tp trong bài tp trong sách giáo khoa thông
qua h thông câu hi, phiếu bài tp và tho lun nhóm ...
Câu hỏi 1. Em đồng ý hay không đồng ý với việc làm nào dưới đây? Vì sao?
A. Giữ lời hứa trong mọi hoàn cảnh.
B. Luôn làm tốt những việc mà mình đã nhận.
C. Chỉ hứa mà không làm.
D. Chỉ giữ đúng lời hứa với thầy cô giáo, còn bạn bè thì không cần.
E. Hoàn thành đúng thời hạn các nhiệm vụ học tập được giao.
Câu hỏi 2. M mở cửa hàng bán trái cây nhập khẩu. Lúc đầu, M bán
hàng xuất xứ ràng. Tuy nhiên, sau nhiều lần người nói với nhập thêm
trái cây không xuất xứ cho rẻ, đẹp thu lợi nhuận cao, nên đã nghe
theo.
a) Việc bán trái cây không xuất xứ như lúc đầu của M liên quan như
thế nào đến giữ chữ tín? Vì sao?
b) Hành vi của M thể ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng việc
kinh doanh?
Câu hỏi 3. Chỉ vì tối qua ham xem bộ phim hay mà Q không ôn bài. Hôm nay
trong giờ kiểm tra, Q loay hoay mãi mới chỉ làm được 1 câu. Nghĩ đến việc bị
điểm dưới trung bình tsẽ rất xấu hổ nên Q bối rối, lo lắng tính đến chuyện
quay cóp. Bàn tay Q đã đưa xuống ngăn bàn định mở sách, nhưng một ý nghĩ chợt
loé lên trong Q: “Mình làm thế này giáo phát hiện ra, liệu còn tin tưởng
mình nữa không?". Nghĩ đến đó, Q từ bỏ ý định quay cóp tập trung suy nghĩ để
làm nốt bài. Q thấy lòng nhẹ nhõm hơn.
a) Em hãy nhận xét về suy nghĩ và hành động của Q.
b) Từ tình huống trên, em rút ra bài học gì cho bản thân?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Câu hỏi 1. Em đồng ý hay không đồng ý với việc làm nào dưới đây? Vì sao?
Em đồng ý với các việc làm:
A. vì luôn giữ lời hứa là một biểu hiện của việc giữ chữ tín.
B. vì luôn làm tốt những việc mà mình đã nhận là một biểu hiện của việc giữ
chữ tín.
E. hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn một biểu hiện của việc giữ ch
tín.
Em không đồng ý với các việc làm:
C. vì chỉ hứa mà không làm chính là biểu hiện của không giữ chữ tín.
D. giữ chtín không phân biệt giới tính, độ tuổi,... Một khi đã hứa thì
phải thực hiện được, cho đó lời hứa với bất ai, kể cả thầy giáo
hay bạn bè.
Câu hỏi 2.
a) Cửa hàng bà M mở là cửa hàng bán trái cây nhập khẩu - tức là trái câu
nguồn gốc từ nước ngoài nên khi nhập thêm cả trái cây không xuất xứ về
bán chính là đang lừa gạt khách hàng => Đây là biểu hiện của không giữ chữ tín.
b) Hành vi của bà M rất thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến khách hàng
sdụng trái cây không nguồn gốc xuất xứ ràng thể gây ảnh hưởng xấu
đến sức khỏe => Làm mất niềm tin của khách hàng, việc kinh doanh của M s
trở nên khó khăn, không còn ai tin tưởng vào bà M nữa.
Câu hỏi 3.
a) Nhận xét:
- Q là người giữ chữ tín và biết kiên định với ý chí của bản thân.
- Q hoàn toàn thể quay cóp để đạt điểm cao nhưng Q không muốn trở
thành người không giữ chữ tín, không muốn làm mất niềm tin giáo đối với
mình, nên Q đã quyết định không quay cóp và cố gắng tự làm bài.
b) Từ tình huống trên, bài học thứ nhất em rút ra được:
- Bài học 1: không nên ham chơi quên việc học, luôn luôn phải ôn bài
trước khi đến lớp.
- Bài học 2: không quay cóp trong giờ kiểm tra, bởi kết quả đạt được khi
quay cóp không phải kết quả thật scủa mình, như vậy đang gian dối, đánh
mất chữ tín mà thầy cô giáo và bố mẹ dành cho mình.
d. Tổ chức thực hiện:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hướng dn hc sinh làm bài tp
trong bài tp trong sách giáo khoa
thông qua h thông câu hi, phiếu bài
tp...
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn
4. Luyn tâp:
thành bài tp 1 và tho lun nhóm bài tp
2,3
- Vi hoạt động nhóm: HS nghe ng
dn, chun b. Các thành viên trong nhóm
trao đổi, thng nht ni dung, hình thc
thc hin nhiêm v, c báo cáo viên, k
thut viên, chun b câu hỏi tương tác cho
nhóm khác.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hot
động nhóm, trò chơi tích cực.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhân,
nhóm.
- Nhn xét b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Nhận xét thái độ hc tp kết qu làm
vic cá nhân, nhóm ca HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết qu làm vic ca hc sinh.
+ Thái độ, ý thc hp tác nghiêm túc trong
khi làm vic.
Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thức đã học để gii quyết mt vấn đ trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rộng sưu tầm kiến thức liên quan đến ni dung
bài hc.
b. Ni dung: Giáo viên hướng dn hc sinh m bài tp, tìm tòi m rộng, sưu tm
thêm kiến thc
Câu hỏi 1. Em hãy viết một bài kể về một trường hợp giữ chữ tín trong cuộc sống
và rút ra bài học đối với bản thân.
Câu hỏi 2. Em hãy lập kế hoạch cho bản thân để rèn luyện lối sống có trách nhiệm
và tạo dựng lòng tin ở cha mẹ, thầy cô giáo và bạn bè theo một số gợi ý sau:
- Xác định những việc cần làm ở trường, ở nhà, ở lớp.
- Lập thời gian biểu theo ngày, tuần, tháng
c. Sn phm: Câu tr li, phn d án ca hc sinh.
Câu hỏi 1. Hs viết một bài kể về một trường hợp giữ chữ tín trong cuộc sống
rút ra bài học đối với bản thân.
Câu hỏi 2. Kế hoạch cho bản thân để rèn luyện lối sống trách nhiệm to
dựng lòng tin ở cha mẹ, thầy cô giáo và bạn bè :
Những việc cần làm:
Mỗi ngày dành ra 3 tiếng đồng hồ đhoàn thiện mọi bài tập được giao, ôn
lại bài cũ và đọc trước bài mới.
Sau khi học xong bài tập, giúp bố mẹ quét nhà, lau nhà, chăm sóc cây cảnh
Dành ra 1 tiếng để cùng làm bài tập Tiếng Anh với bạn đã hứa giúp bạn
học.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hướng dn hc sinh thông qua h
thông câu hi , phiếu hc tâp ...
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn
thành bài tp vào phiếu hc tp.
c 3: Báo cáo kết qu :
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân.
+ Trao đổi, lng nghe, nghiên cu, trình
bày nếu còn thi gian
- Nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
-Gv thu li phiếu hc tp, sa chữa, đánh
giá, cht kiến thc
5. Vn dng
* Mu phiếu hc tp
- Phiếu 1: ( Bài tp 1- Vn dng)
PHIU HC TP
H và tên: .................................................. Lp:...............
Câu 1: Em hãy viết mt bài k v một trường hp gi ch tín trong cuc sng
rút ra bài học đối vi bn thân
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
- Phiếu 2: ( Bài tp 2- Vn dng)
PHIU HC TP
H và tên: .................................................. Lp:...............
Câu 2: Em hãy lập kế hoạch cho bản thân để rèn luyện lối sống trách nhiệm và
tạo dựng lòng tin ở cha mẹ, thầy cô giáo và bạn bè theo một số ý sau:
- Xác định những việc cần làm ở trường, ở nhà, ở lớp.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................. .......
.............................................................................................................................. -
Lập thời gian biểu theo ngày, tuần, tháng
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 4: GI CH TÍN
Môn hc: GDCD lp7
Thi gian thc hin: (2 tiết)
II. Mc tiêu
6. V kiến thc:
- Hiểu được gi ch tín là gì, biu hin ca gi ch tínsao phi gi ch
tín.
- Phân biệt được hành vi gi ch tín và không gi ch tín.
- Luôn gi li ha vi người thân thy cô bạn bè và người có trách nhim.
- Phê phán những người không biết t tin
7. V năng lực:
-T ch t hc: T giác hc tập, lao động, thc hiện được nhng vic làm
th hin gi ch tín trong hc tp, sinh hot hàng ngày trường trong cuc
sng.
- Gii quyết vấn đề và sáng to: T thc hin và gii quyết được các nhim v,
không da dm, lại vào người khác trong hc tp và cuc sng.
- Điu chnh hành vi: Nhn biết được nhng chun mực đạo đức, mục đích, ý
nghĩa sự cn thiết phi ca gi ch tín. kiến thức bản để nhn thc,
quản lí, điều chnh bn thân thích ng vi những thay đổi trong cuc sng
nhm phát huy vài trò ca gi ch tín.
Đánh giá được tác dụng của giữ chữ tín đối với bản thân và người khác trong
học tập và sinh hoạt.
- Phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập thực hiện kế hoạch hoàn
thiện bản thân nhằm phát huy việc giữ chữ tín. Kiên trì mục tiêu, kế hoạch học
tập rèn luyện, tthực hiện được các công việc, nhiệm vụ của bản thân
trong học tập và sinh hoạt hằng ngày.
- Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế xã hội: nhận biết được một số hiện
tượng, sự kiện, vấn đề của đời sống xã hội liên quan đến chữ tín phù hợp với
lứa tuổi. Lựa chn, đề xuất được cách giải quyết và tham gia giải quyết các
vấn đề thường gặp về chữ tín phù hợp với lứa tuổi, biết lắng nghe và phản hồi
tích cực trong giao tiếp, chủ động hoàn thành nhiệm v được giao.
3. V phm cht:
- Trung thc: Mnh dn bày t ý kiến ca mình, biết gi ch tín vi bn thân
và mọi người, biết bo v cái đúng, cái tốt.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ, t giác, ch động hc tp và rèn luyn, luôn c gng
vươn lên đạt kết qu tt trong hc tp, không trông ch, da dẫm vào người
khác.
- Trách nhim: T kiểm soát, đánh giá những quy định ca tp th, chu trách
nhim và thc hin trách nhim công dân vi cộng đồng, đất nước.
II. Thiết b dy hc hc liu
- Thiết b: Giy A0, A4, bút d, nam châm, máy tính, tivi
- Hc liu: Tranh v, phiếu hc tp.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Khởi động (M đu)
a. Mc tiêu:
- To hng thú và tâm thế cho bài hc.
- Giúp HS huy động được kiến thức, kĩ năng, kinh nghim ca bn thân v
các vấn đề liên quan đến ch tín.
- ớc đầu xác đnh phân biệt được nhng vic làm th hin ch tín
trường, nhà.
b. Ni dung: Giáo viên ng dn hc sinh tiếp cn vi bài mi bng trò
chơi ai nhanh hơn ai: tìm các câu ca dao tc ng nói v ch tín” chia sẻ
cảm nghĩ của mình v mt trong nhng câu ca dao tc ng đó
c. Sn phm: Nhng nhng câu ca dao tc ng nói v ch tín.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
* Gv t chức cho HS chơi tchơi “Ai
nhanh hơn”
- Luật chơi: Trong khoảng thi gian 5
phút HS tìm các các câu ca dao tc ng nói
v ch tín, ai tìm được nhiu nhất người
thng cuc.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
* HS t tìm theo yêu cu, viết ra giy
A4.
c 3: Báo cáo kết qu
* Hết thi gian gi mt s HS lên bng
dán, trình bày kết qu chia s cảm nghĩ
ca mình v mt trong nhng câu ca dao tc
ng đó
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
* GV nhn xét, dn vào bài
5. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi
Nhim v 1: Thếo là ch tín?
d. Mc tiêu: Hiểu được thế nào là ch tín
e.Ni dung: Đọc câu chuyện dưới đây và trả lời câu hỏi:
a. Em hãy cho biết sao bán trong câu chuyện đã cho ông của cậu
vay tiền?
b. Vì sao người ông trong câu chuyện không để hôm sau mới quay lại trả tiền?
c. Từ câu chuyện trên, em hiểu chữ tín là gì?
c. D kiến sn phm:
a. bán trong câu chuyện đã cho ông của cậu vay tiềnbán
kính trọng người ông và rất tin tưởng hai ông cháu.
b. Người ông trong câu chuyện không để hôm sau mới quay lại trả tiền vì ông
đã hứa với cô bán vé rằng sẽ quay lại trả tiền ngay tối hôm đó.
c. Nhận xét:
- Chữ tín là niềm tin của con người đối với nhau.
- Giữ chữ tín là giữ niềm tin của người khác đối với mình.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua
h thng câu hi, phiếu bài tp
1. Thế nào là ch tín?
- Chữ tín niềm tin của con người
đối với nhau.
Gv yêu cu học sinh đọc thông tin
Gv chia lp thành 3 nhóm, yêu cu hc
sinh tho lun theo t, nhóm và tr li câu
hi vào phiếu bài tp
Nhóm 1: Em hãy cho biết sao
bán trong câu chuyện đã cho ông của
cậu bé vay tiền?
Nhóm 2: Vì sao người ông trong câu
chuyện không để hôm sau mới quay lại trả
tiền?
Nhóm 3: Từ câu chuyện trên, em hiểu
chữ tín là gì?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả
li.
- Hc sinh hình thành kĩ ng khai tc
tng tin tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hc sinh c đại din lần lượt trình bày
các câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
hc sinh thc hin, gi ý nếu cn
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, cht kiến thc:
- Chữ tín là niềm tin của con người đối
với nhau.
- Giữ chữ tín giữ niềm tin của người
khác đối với mình.
- Giữ chữ tín giữ niềm tin của
người khác đối với mình.
Nhim v 2. Biu hin ca gi ch tín và không gi ch tín.
a. Mc tiêu:
- Liệt kê được các biu hin ca gi ch tín và không gi ch tín.
b. Ni dung:
Quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi:
a) Em hãy cho biết, hành vi nào trong những hình ảnh trên biểu hiện giữ chữ tín
hoặc không giữ chữ tín? Vì sao?
b) Theo em, hành vi giữ chữ tín khác với hành vi không giữ chữ tín những điểm
nào?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
a. Hành vi là biểu hiện của giữ chữ tín:
Hình 1: Bạn nam người biết giữ chữ tín vì bạn đã hẹn rằng 9h sẽ đến nhà
bạn nữ, nên mặc trời mưa rất to, bạn nam vẫn cố gắng đến đúng giờ
không muộn phút nào.
Hình 2: Bố mẹ là người biết giữ chữ tín vì đã hứa với con gái rằng cuối tuần
cả nhà sẽ đi xem phim nên khi đến cuối tuần bmẹ đã sắp xếp thời gian
cùng đưa con đến rạp chiếu phim.
Hành vi là biểu hiện của không giữ chữ tín:
Hình 3: Bạn nam người không biết giữ chữ n. Mỗi lần mắc lỗi, phải
kiểm điểm bạn đều hứa hẹn rất nhiều điều để được tha lỗi, nhưng sau đó bạn
lại không thực hiện theo như lời hứa của mình.
Hình 4: Chị gái người không biết giữ chữ tín đã hứa với em trai là sau
khi học bài xong sẽ dạy em trai vẽ tranh, nhưng sau đó chị lại đi chơi và hẹn
sẽ dạy em vẽ tranh vào ngày hôm sau.
b. Phân biệt hành vi giữ chữ tín khác với hành vi không giữ chữ tín:
Giữ chữ tín
Không giữ chữ tín
- Thực hiện lời hứa
- Không thực hiện lời hứa
- Hoàn thành công việc đúng hẹn đã giao
- Hoàn thành công việc sai hạn được giao
- Khiến người khác tin tưởng
- Làm mất niềm tin ở người khác
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua
h thng tranh nh, u hi sách giáo
khoa, bng phân bit biu hin ca gi
ch tín và không gi ch tín.
a. Quan sát tranh
- Em hãy quan sát 4 bc tranh:
a) Em hãy cho biết, hành vi nào trong
những hình ảnh trên biểu hiện giữ chữ
tín hoặc không giữ chữ tín? Vì sao?
b) Theo em, hành vi giữ chữ tín khác với
hành vi không giữ chữ tín những điểm
nào?
b. Tho lun nhóm
- GV chia lp thành 3 nhóm, giao nhim
vụ, quy định thi gian tho lun trong 5
phút.
- K bng ch ra biu hin cu gi ch tìn
và không gi ch tín..
Nhóm 1: Hành vi nào trong những hình
ảnh trên là biểu hiện giữ chữ tín? Vì sao?
Nhóm 2: , Hành vi nào trong những hình
ảnh trên là biểu hiện không giữ chữ tín?
sao?
Nhóm 3: Biu hin ca gi ch tín và
không gi ch tín?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh hoạt động nhóm, c thư ký,
người báo cáo, trao đổi, thng nht c
thông tin.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
hc sinh thc hin, gi ý nếu cn.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
2. Biu hin ca gi ch tín
không gi ch tín.
a. Biu hin ca gi ch tín:
- Thc hin li ha
- Hoàn thành công việc đúng hẹn đã
giao.
- Khiến người khác tin tưng
b. Biu ca không gi ch tín:
- Không thực hiện lời hứa.
- Hoàn thành công việc sai hạn được
giao.
- Làm mất niềm tin ở người khác
b. Trình bày kết qu tho lun nhóm.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
-Hc sinh lng nghe, nhn xét phn trình
bày ca bn và nhóm bn.
-Gv sa chữa, đánh giá, rút kinh nghim,
cht kiến thc.
* G ch tín được biu hin bng nhng
hành động, vic làm c th trong đời sng
hàng ngày, trong hc tập lao động như:
thc hin li ha; nói đi đôi với làm; đúng
hn; hoàn thành nhim v đưc giao; gi
đưc nim tin với người khác
Nhim v: 3. Ý nghĩa của vic gi ch tín
a. Mc tiêu:
- Hc sinh hiểu được ý nghĩa của vic gi ch tín đối vi mi cá nhân và xã hi.
- S cn thiết phi rèn luyn gi ch tín, nhất là đi vi hc sinh.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho học sinh đọc thông tin, tình hung trong SGK, tho lun
cặp đôi về tình hung trong sách.
- GV giao nhim v khám phá kiến thc bài hc cho hc sinh thông qua h thng
câu hi cá nhân và hoạt động nhóm để ng dn hc sinh tìm hiu v ý nghĩa của
ch tín, s cn thiết phi rèn luyn gi ch tín.
- Đọc câu chuyện và trả lời câu hỏi:
a) Theo em, tại sao mưa như vậy Nam không để lùi lại hôm sau mới đi trả sách?
b) Từ câu chuyện ở trên, em hãy cho biết người giữ chữ tín là người như thế nào?
c) Việc giữ chữ tín có ý nghĩa như thế nào với mỗi người?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh:
a) Nam không để lùi lại hôm sau mới đi trả sách Nam đã được ông Đạt tin
tưởng cho mượn sách dặn Nam ba ngày sau mang trả lại, nên trời mưa to
Nam cũng nhất định mang trả sách cho ông theo đúng lịch hẹn.
b) Người giữ chữ tín là:
Người luôn thực hiện được lời hứa, nói đi đôi với làm.
Luôn luôn đúng hẹn.
Hoàn thành mi nhiệm vụ được giao.
Giữ được niềm tin với người khác.
f. Giữ chữ tín sẽ giúp cho chúng ta mang đến niềm tin hi vọng cho mọi
người, được mọi người tin tưởng tôn trọng, góp phần làm cho các mối
quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV giao nhim v cho HS thông qua
h thng câu hi, phiếu bài tp
Gv yêu cu học sinh đọc câu chuyn
Gv chia lp thành 3 nhóm, yêu cu hc
sinh tho lun theo t, nhóm và tr li câu
hi vào phiếu bài tp
Nhóm 1: Theo em, tại sao mưa như
vậy Nam không để lùi lại hôm sau mới đi
trả sách?
Nhóm 2: Từ câu chuyện trên, em
hãy cho biết người gi chữ tín người
như thế nào?
Nhóm 3: Việc giữ chữ tín ý nghĩa
như thế nào với mỗi người?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Hc sinh làm việc nhóm, suy nghĩ, trả
li.
- Hc sinh hình thành kĩ ng khai tc
tng tin tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Hc sinh c đại din lần lượt trình bày
các câu tr li.
- Giáo viên: Quan sát, theo dõi quá trình
hc sinh thc hin, gi ý nếu cn
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
3. Ý nghĩa của vic gi ch tín
- Giữ chữ tín sẽ giúp cho chúng ta
mang đến niềm tin hi vọng cho
mọi người, được mọi người tin tưởng
tôn trọng, góp phần làm cho các
mối quan hệ hội trở nên tốt đẹp
hơn.
nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, cht kiến thc:
Giữ ch tín sẽ giúp cho chúng ta mang
đến niềm tin hi vọng cho mọi người,
được mi người tin ởng tôn trọng,
góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội
trở nên tốt đẹp hơn.
6. Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
- HS được luyn tp, cng c kiến thức, năng đã đưc hình thành trong
phần “Khám phá”, thc hành x lí các tình hung c th.
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh làm bài tp trong bài tp trong sách giáo khoa thông
qua h thông câu hi, phiếu bài tp và tho lun nhóm ...
Câu hỏi 1. Em đồng ý hay không đồng ý với việc làm nào dưới đây? Vì sao?
A. Giữ lời hứa trong mọi hoàn cảnh.
B. Luôn làm tốt những việc mà mình đã nhận.
C. Chỉ hứa mà không làm.
D. Chỉ giữ đúng lời hứa với thầy cô giáo, còn bạn bè thì không cần.
E. Hoàn thành đúng thời hạn các nhiệm vụ học tập được giao.
Câu hỏi 2. M mở cửa hàng bán trái cây nhập khẩu. Lúc đầu, M bán
hàng xuất xứ ràng. Tuy nhiên, sau nhiều lần người nói với nhập thêm
trái cây không xuất xứ cho rẻ, đẹp thu lợi nhuận cao, nên đã nghe
theo.
a) Việc bán trái cây không xuất xứ như lúc đầu của M liên quan như
thế nào đến giữ chữ tín? Vì sao?
b) Hành vi của M thể ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng việc
kinh doanh?
Câu hỏi 3. Chỉ vì tối qua ham xem bộ phim hay mà Q không ôn bài. Hôm nay
trong giờ kiểm tra, Q loay hoay mãi mới chỉ làm được 1 câu. Nghĩ đến việc bị
điểm dưới trung bình tsẽ rất xấu hổ nên Q bối rối, lo lắng tính đến chuyện
quay cóp. Bàn tay Q đã đưa xuống ngăn bàn định mở sách, nhưng một ý nghĩ chợt
loé lên trong Q: “Mình làm thế này giáo phát hiện ra, liệu còn tin tưởng
mình nữa không?". Nghĩ đến đó, Q từ bỏ ý định quay cóp tập trung suy nghĩ để
làm nốt bài. Q thấy lòng nhẹ nhõm hơn.
a) Em hãy nhận xét về suy nghĩ và hành động của Q.
b) Từ tình huống trên, em rút ra bài học gì cho bản thân?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Câu hỏi 1. Em đồng ý hay không đồng ý với việc làm nào dưới đây? Vì sao?
Em đồng ý với các việc làm:
A. vì luôn giữ lời hứa là một biểu hiện của việc giữ chữ tín.
B. vì luôn làm tốt những việc mà mình đã nhận là một biểu hiện của việc giữ
chữ tín.
E. hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn một biểu hiện của việc giữ ch
tín.
Em không đồng ý với các việc làm:
C. vì chỉ hứa mà không làm chính là biểu hiện của không giữ chữ tín.
D. giữ chtín không phân biệt giới tính, độ tuổi,... Một khi đã hứa thì
phải thực hiện được, cho đó lời hứa với bất ai, kể cả thầy giáo
hay bạn bè.
Câu hỏi 2.
a) Cửa hàng bà M mở là cửa hàng bán trái cây nhập khẩu - tức là trái câu
nguồn gốc từ nước ngoài nên khi nhập thêm cả trái cây không xuất xứ về
bán chính là đang lừa gạt khách hàng => Đây là biểu hiện của không giữ chữ tín.
b) Hành vi của bà M rất thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến khách hàng
sdụng trái cây không nguồn gốc xuất xứ ràng thể gây ảnh hưởng xấu
đến sức khỏe => Làm mất niềm tin của khách hàng, việc kinh doanh của M s
trở nên khó khăn, không còn ai tin tưởng vào bà M nữa.
Câu hỏi 3.
a) Nhận xét:
- Q là người giữ chữ tín và biết kiên định với ý chí của bản thân.
- Q hoàn toàn thể quay cóp để đạt điểm cao nhưng Q không muốn trở
thành người không giữ chữ tín, không muốn làm mất niềm tin giáo đối với
mình, nên Q đã quyết định không quay cóp và cố gắng tự làm bài.
b) Từ tình huống trên, bài học thứ nhất em rút ra được:
- Bài học 1: không nên ham chơi quên việc học, luôn luôn phải ôn bài
trước khi đến lớp.
- Bài học 2: không quay cóp trong giờ kiểm tra, bởi kết quả đạt được khi
quay cóp không phải kết quả thật scủa mình, như vậy đang gian dối, đánh
mất chữ tín mà thầy cô giáo và bố mẹ dành cho mình.
d. Tổ chức thực hiện:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hướng dn hc sinh làm bài tp
trong bài tp trong sách giáo khoa
thông qua h thông câu hi, phiếu bài
tp...
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn
thành bài tp 1 và tho lun nhóm bài tp
2,3
7. Luyn tâp:
- Vi hoạt động nhóm: HS nghe ng
dn, chun b. Các thành viên trong nhóm
trao đổi, thng nht ni dung, hình thc
thc hin nhiêm v, c báo cáo viên, k
thut viên, chun b câu hỏi tương tác cho
nhóm khác.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hot
động nhóm, trò chơi tích cực.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhân,
nhóm.
- Nhn xét b sung cho nhóm bn (nếu
cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Nhận xét thái độ hc tp kết qu làm
vic cá nhân, nhóm ca HS.
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết qu làm vic ca hc sinh.
+ Thái độ, ý thc hp tác nghiêm túc trong
khi làm vic.
Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thức đã học để gii quyết mt vấn đ trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rộng sưu tầm kiến thức liên quan đến ni dung
bài hc.
b. Ni dung: Giáo viên hướng dn hc sinh m bài tp, tìm tòi m rộng, sưu tm
thêm kiến thc
Câu hỏi 1. Em hãy viết một bài kể về một trường hợp giữ chữ tín trong cuộc sống
và rút ra bài học đối với bản thân.
Câu hỏi 2. Em hãy lập kế hoạch cho bản thân để rèn luyện lối sống có trách nhiệm
và tạo dựng lòng tin ở cha mẹ, thầy cô giáo và bạn bè theo một số gợi ý sau:
- Xác định những việc cần làm ở trường, ở nhà, ở lớp.
- Lập thời gian biểu theo ngày, tuần, tháng
c. Sn phm: Câu tr li, phn d án ca hc sinh.
Câu hỏi 1. Hs viết một bài kể về một trường hợp giữ chữ tín trong cuộc sống
rút ra bài học đối với bản thân.
Câu hỏi 2. Kế hoạch cho bản thân để rèn luyện lối sống trách nhiệm to
dựng lòng tin ở cha mẹ, thầy cô giáo và bạn bè :
Những việc cần làm:
Mỗi ngày dành ra 3 tiếng đồng hồ đhoàn thiện mọi bài tập được giao, ôn
lại bài cũ và đọc trước bài mới.
Sau khi học xong bài tập, giúp bố mẹ quét nhà, lau nhà, chăm sóc cây cảnh
Dành ra 1 tiếng để cùng làm bài tập Tiếng Anh với bạn đã hứa giúp bạn
học.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV hướng dn hc sinh thông qua h
thông câu hi , phiếu hc tâp ...
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, hoàn
thành bài tp vào phiếu hc tp.
c 3: Báo cáo kết qu :
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân.
+ Trao đổi, lng nghe, nghiên cu, trình
bày nếu còn thi gian
- Nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
-Yc hs nhn xét câu tr li.
-Gv thu li phiếu hc tp, sa chữa, đánh
giá, cht kiến thc
5. Vn dng
* Mu phiếu hc tp
- Phiếu 1: ( Bài tp 1- Vn dng)
PHIU HC TP
H và tên: .................................................. Lp:...............
Câu 1: Em hãy viết mt bài k v một trường hp gi ch tín trong cuc sng
rút ra bài học đối vi bn thân
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
- Phiếu 2: ( Bài tp 2- Vn dng)
PHIU HC TP
H và tên: .................................................. Lp:...............
Câu 2: Em hãy lập kế hoạch cho bản thân để rèn luyện lối sống trách nhiệm và
tạo dựng lòng tin ở cha mẹ, thầy cô giáo và bạn bè theo một số ý sau:
- Xác định những việc cần làm ở trường, ở nhà, ở lớp.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................. .......
.............................................................................................................................. -
Lập thời gian biểu theo ngày, tuần, tháng
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 5: BO TN DI SẢN VĂN HOÁ
Môn hc: GDCD lp7
Thi gian thc hin: (2tiết)
III. Mctiêu
8. V kiến thc:
- Hiu giải thích được ý nghĩa ca di sản văn hoá đối với con ngưi
hi
- Nêu được quy định bản ca pháp lut v quyền nghĩa vụ ca t chc
cá nhân đối vi vic bo tôn di sản văn hoá.
-Liệt được các hành vi vi phm pháp lut v bo tn di sản văn hoá đu
tranh ngăn chặn các hành vi đó.
-Thc hiện được mt s vic cn làm phù hp vi la tuổi để góp phn bo v
di sản văn hoá.
2.V nănglực:
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được trách nhim ca bn thân trong
vic bo tn di sản văn hoá, đánh giá đưc hành vi ý thc ca bn thân
trong vic bo v di sản văn hoá
- Năng lực phát trin bn thân: Thc hiện được nhng việc làm đ bo v di
sản văn hoá
- Nêu được khái nim di sản văn hoá một s loi di sản văn hoá của Vit
Nam
- Thc hin đưc nhng vic làm phù hp đ gi gìn, phát huy truyn thng
ca quê hương.
- Năng lực giao tiếp hp tác:Biết xác định công việc, biết sử dụng ngôn
ngữ, hợp tác theo nhóm thảo luận về nội dung bài học,biết lắng nghe phản
hồi tích cực trong giao tiếp với các bạn.
3.V phmcht:
- Yêu nước:ý thc tìm hiu di sản văn hcủa quê hương, đất nước; tích
cc hc tp, rèn luyện để phát huy truyn thng của quê hương.
II. Thiết b dyhcvàhcliu
- Thiết b: Giy A0, A4, bút d, nam châm, máy tính, tivi
- Hc liu: Tranh v, Video hc liệu điện t ,phiếu hc tp.
III. Tiếntrìnhdyhc
1. Hong:M đu(10 phút)
a) Mctiêu: Giúp hc sinh tiếp cnni dung bài hc, to hng thú hctp.
b) Ni dung: Hs tr li các câu hi trc nghim/nhn ra những địa danh này
đâu? Hiểu biết ca em v nơi ấy.
A.Qun th di tích c đô Huế
B.Vnh H Long.
C.Ph c Hi An.
D.Khu di tích M Sơn.
E. Vườn quc gia Phong Nha - K Bàng.
c) Sn phm: Câu tr li nhanh ca tng nhóm/Ch ra địa danh nm tnh nào
và viết 1 câu văn đánh giá nhận xét v các địa danh y.
d) T chc thc hin:
* Gv t chc cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Luật chơi: Trong khoảng thi gian 5 phút HS ghi ra giấy A4 các địa danh
trên thuc tỉnh nào, dung 1 câu đánh giá chung v các đa danh ấy. Ai tìm đưc
nhanh nhất có nghĩa nhất là người thng cuc.
* HS t tìm t theo yêu cu, viết ra giy A4.
*Hết thi gian gi mt s HS lên bng dán, trình bày kết qu.
* GV nhn xét, chuyn ý: tt c các địa danh trên đều nhng di sản văn
hóa ni tiếng của đất nước. vy thế nào di sản văn hóa? Mi chúng ta cn phi
có trách nhim gi gìn và bo v di sản văn hóa như thế nào?
Hong: Hìnhthànhkiếnthcmi(35 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiu thế nào là Di sản văn hóa(10’).
a) Mctiêu: Hiểu được thế nào di sản văn hóa nêu đưc mt s di sn
văn hóa của quê hương em hoặc nơi khác mà em biết
b)Ni dung: HS quan sát tranh và tr li câu hi:
Câu hi: 1. Theo em, nhng di sản văn hóa nào đưc th hin trong hình
nh?
2, Quê hương em nhng di sản văn hóa nào? Em hãy gii thiu v nhng
di sản văn hóa đó?
9. Em hiu thế nào là di sản văn hóa?
c) Snphm:
Câu 1: Ch ra tên gi ca các di sản văn hóa trong hình sau? Em cho biết đâu
là văn hóa vật thể, đâu là văn hóa phi vật th?
Câu 2: Nhng di sản văn hóa quê hương em ? (Khu di tích đn Trn, Ph
Dy- V Bn, chùa C L (huyn Trc Ninh), chùa Keo Hành Thiện, Nhà lưu
nim C tng Bí thư Trường Chinh (huyện Xuân Trường)
Câu 3: Di sn văn hóa tinh hoa, giá tr ca dân tc tri qua hang ngàn
năm, bao thế h cha ông đã to dng gi gìn. Di sản văn hóa có sức mnh thôi thúc
chúng ta không ngng phát trin, sang tạo để tiếp tc bồi đp them nhng giá tr
mi cho hôm nay và mai sau.
Tôn sư trọng đạo
Ngh thut dân gian
d) T chcthchin:
* Yêu cu hc sinh quan sát ảnh, trao đổi cặp đôi và trả li câu hi.
* Hs quan sát ảnh trong sgk trang 27, trao đi vi bạn cùng bàn để tr li 3
câu hi trong thi gian 5 phút.
Gv quan sát, h tr HS có khó khăn trong học tp.
* Gi mt s Hs đi din trình bày kết qu
HS trong lớp theo dõi,trao đổi và nhn xét.
* Gv nhận xét, đánh giá, chốt ni dung:
- Di sản văn hóa tinh hoa, giá tr ca dân tc trải qua hang ngàn năm,
bao thế h cha ông đã tạo dng gi gìn. Di sản văn hóa sức mnh thôi thúc
chúng ta không ngng phát trin, sang tạo để tiếp tc bồi đp thêm nhng giá tr
mi cho hôm nay và mai sau.
- Mt s di sản văn hóa nổi tiếng của nước ta như : Nhã nhạc cung đình Huế,
C đô Huế H Long….
- Di sản văn hóa có ý nghĩa đc bit quan trng, là tài sn ca quc gia dân tc,
mang ý nghĩa sâu sc v truyn thng ca dân tc, công lao to ln ca các thế h
cha ông ta, cần được gi gìn phát huy nhng di sản mang đậm bn sc dân tc
để các thế h sau luôn biết ơn và trân trọng nhng giá tr y.
Hoạt động 2: Tìm hiểu quy định ca pháp lut trong vic gi gìn bo v
nhng di sản văn hóa của quê hương, đất nước(25’)
a) Mctiêu:Giúp hc sinh hiu rõ những quy định ca pháp lut v di sản văn hóa;
b) Ni dung:
*Học sinh xem đọc và trao đổi các thông tin trang 29 và tr li câu hi:
? Em hãy cho biết, Điều 14 Lut di sản văn hóa của nước ta đã quy đnh nhng
cho các t chc cá nhân trong vic bo tn di sản văn hóa.
? Hãy ly d c th v vic thc hin quyền nghĩa vụ ca t chc nhân
trong vic bo tn di sản văn hóa
c) Snphm:
Điu 14. T chc, cá nhân có các quyền và nghĩa v sau đây:
1. S hu hp pháp di sản văn hóa;
2. Tham quan, nghiên cu di sản văn hóa;
3. Tôn trng, bo v và phát huy giá tr di sản văn hóa;
4. Thông báo kp thời địa điểm phát hin di vt, c vt, bo vt quc gia, di tích
lch s - văn hóa, danh lam thắng cnh; giao np di vt, c vt, bo vt quc gia
do mình tìm được cho cơ quan nhà nước có thm quyền nơi gần nht;
5. Ngăn chặn hoặc đề ngh quan nhà nước thm quyền ngăn chặn, x kp
thi nhng hành vi phá hoi, chiếm đoạt, s dng trái phép di sản văn hóa.
- Phê phán nhng hành động làm tn hại đến di sản văn hóa
-Mt s d c th v quyền nghĩa v ca t chc nhân trong vic bo tn di
sn :
+Phát huy giá tr di sản văn hóa vì lợi ích ca toàn xã hi;
+ Phát huy truyn thng tốt đẹp ca cộng đồng các dân tc Vit Nam;
+ Góp phn sáng to nhng giá tr văn hóa mới, làm giàu kho tàng di sản văn
hóa Vit Nam và m rộng giao lưu văn hóa quốc tế.
Nghiêm cấm các hành vi sau đây:
+ Chiếm đoạt, làm sai lch di sản văn hóa;
+ Hy hoi hoặc gây nguy cơ hủy hoi di sản văn hóa;
+ Ðào bới trái phép địa điểm kho c; xây dng trái phép; ln chiếm
d) T chcthchin:
* Học sinh đọc đoạn thông tin sgk trang 29, tho lun nhóm ln theo câu hi :
1, Đoạn thông tin đã nêu những quy định nào ca pháp lut cho mi nhân t
chc trong vic bo tn di sản văn hóa?
2,Em ly 1 d c th v vic nhân, t chc quyền nghĩa v bo tn di
sn?
* Mi nhóm 6 hs, tho lun trong thi gian 10 phút, tr li câu hi lên phiếu hc
tp.
GV quan sát, theo dõi hc sinh làm vic, h tr hc sinh nếu cn.
* Gi mt nhóm trình bày kết qu, các nhóm khác nghe nhn xét b sung.
* Gv nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc:
- Điu 14. T chc, cá nhân có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
1. S hu hp pháp di sản văn hóa;
2. Tham quan, nghiên cu di sản văn hóa;
3. Tôn trng, bo v và phát huy giá tr di sản văn hóa;
4. Thông báo kp thời địa điểm phát hin di vt, c vt, bo vt quc gia, di tích
lch s - văn hóa, danh lam thắng cnh; giao np di vt, c vt, bo vt quc gia do
mình tìm được cho cơ quan nhà nước có thm quyền nơi gần nht;
5. Ngăn chặn hoặc đề ngh quan nhà nước thm quyền ngăn chặn, x kp
thi nhng hành vi phá hoi, chiếm đoạt, s dng trái phép di sản văn hóa.
Hoạt đng : Tìm hiu ni dung gi gìn bo v nhng di sản văn hóa ca q
hương, đất nước(25’)
a) Mctiêu:Giúp hc sinh hiu cn phải làm gì để gi gìn và bo v di sản văn hóa
của quê hương, từ đó những vic làm phù hợp để gi gìn truyn thng quê
hương; Biết đánh giá, nhn xét việc làm trái ngưc vi vic gi gìn di sản văn hóa
ca .
b) Ni dung:
*Học sinh xem clip “Giữ gìn di sản văn hóa quê em” và trả li câu hi
Đon clip nói v nhng di sản văn hóa nào? Em hãy nêu ý nghĩa ca nhng di sn
đó?
* Học sinh đọc và phân tích 6 hành vi trong sgk trang 30, câu hi:
- Em có đồng ý vi những hành vi đó không? Vì sao?
- Nêu nhng vic em có th làm để gi gìn và bo tn di sản văn hóa?
c) Snphm:
+ Di sản văn hóa tài sn quc gia ý nghĩa cùng quan trng, th hin công
sc, kinh nghim sng ca dân tc trong công cuc xây dng bo v T quc,
đóng vai trò rất quan trng vào s nghip xây dng và phát triển văn hóa Việt Nam
tiên tiến đậm đà bản sc dân tc.
* Những hành vi trên , hành vi a,b,e,g đúng đn trong vic bo tn di sản văn
hóa. Hành vi c,d đáng lên án.
* Là mt học sinh, để bo v, gi gìn nhng di tích lch s, di sản văn hoá và danh
lam thng cnh các em cn làm nhng vic sau:
+ gi gìn sch s các di sản văn hóa, địa phương.
+ đi tham quan, tìm hiểu các di tích lch s, di sản văn hóa.
+ không vt rác ba bãi.
+ t giác k gian ăn cắp các c vt di vt.
- Phê phán nhng hành động làm tn hi di sản văn hóa của quê hương.
d) T chcthchin:
* Hc sinh xem clip, tho lun nhóm ln theo câu hi :
1, Đoạn clip nói v nhng di sản văn hóa nào? Em hãy nêu ý nghĩa của
nhng di sản đó?
2.Trong các hành vi a,b,c,d,e, hành vi nào là đúng , hành vi nào là sai trái?
3. Nêu nhng vic em th làm để gi gìn phát huy truyn thng tt đẹp
của quê hương?
* Mi nhóm 6 hs, tho lun trong thi gian 10 phút, tr li câu hi lên phiếu hc
tp.
GV quan sát, theo dõi hc sinh làm vic, h tr hc sinh nếu cn.
* Gi mt nhóm trình bày kết qu, các nhóm khác nghe nhn xét b sung.
* Gv nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc:
+ Di sản văn hóa tài sn quốc gia ý nghĩa cùng quan trọng, th hin
công sc, kinh nghim sng ca dân tc trong công cuc xây dng bo v T
quốc, đóng vai trò rất quan trng vào s nghip xây dng phát triển văn hóa
Vit Nam tiên tiến đậm đà bản sc dân tc.
* Những hành vi trên , hành vi a,b,e,g đúng đn trong vic bo tn di sn
văn hóa. Hành vi c,d đáng lên án.
* mt học sinh, để bo v, gi gìn nhng di tích lch s, di sản văn hoá
danh lam thng cnh các em cn làm nhng vic sau:
+ gi gìn sch s các di sản văn hóa, địa phương.
+ đi tham quan, tìm hiểu các di tích lch s, di sản văn hóa.
+ không vt rác ba bãi.
+ t giác k gian ăn cắp các c vt di vt.
3. Hong 3: Luyntp (30’)
a) Mctiêu: Vn dng kiến thc đã học để nhận xét đánh giá việc làm th hin
gi gìn bo tn di sản văn hóa; k đưc nhng vic cần làm để gi gìn di sản n
hóa.
b) Ni dung: Học sinh chơi trò chơi, làm bài tập trong sgk.
Bài 1: Hãy lit kê nhng di sản văn hóa của quê hương nam Định và viết
nhng vic cn làm để gi gìn và bo tn di sản văn hóa của quê hương theo bảng
sau
Tên di sản văn hóa
Nhng vic cn làm
???
???
???
???
???
???
c) Snphm:
Tên di sn
Nhng vic làm
Khu di ch đn Trn (thành ph Nam
Định)
Hc tp, tìm hiu truyn thng lch s
gi c, chng gic ca cha ông
qun th di tích Ph Dy (huyn V
Bn)
Tìm hiu quảng đến bn thế
giới và trong nước
chùa Keo Hành Thin
d) T chcthchin:
* GV t chc cho học sinh chơi trò chơi “Vòng quay may mắn”
- Luật chơi: Gọi lần lượt hc sinh chn 1 s tương ng vi câu hi. Hc sinh
tr lời đúng câu hỏi thì đưc tham gia quay vòng quay may mn, s điểm thưởng
tương ng vi s điểm mà hs quay được.
- Câu hi
Câu 1: di tích lch s văn hóa nào thuộc v Hi Hu?
A. Đn Chùa Hải Tĩnh xã Hải Tân.
B. Hi Ph Giy
C. H Long
D. Cung đình Huế.
Câu2: Đền chùa Thiên Biên thuc xã nào ca Hi Hu?
A. Hi Hòa
B. Hải Cường
C. Hi Thanh
D. Hi Lc
Đền Đại An thuc xã nào?
A. Hi Vân
B. Hi Lý
C. Hi Thanh
D. Hi Lc
T đưng H Lê của xã nào đã trở thành di sn?
A. Hải Phương
B. Hi Phú
C. Hi Thanh
D. Hi Lc
A. Hi Hòa
T đưng H Đoàn của xã nào đã trở thành di sản văn hóa
A. Hải Cường
B. Hi Long
C. Hi Lc
D. Hi Minh
T đưng H Hoàng của xã nào đã trở thành di sản văn hóa
A. Hải Cường
B. . Hi Long
C. Hi Lc
D. Hi Châu
5. Khi đến tnh Qung Bình, chúng ta nhắc đến di sản nào sau đây?
A. H Long
B. Nhã nhạc cung đình Huế ...
C.Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên. ...
D. Động Phong Nha-K Bàng
4. Hong 4: Vndng(15’)
a) Mctiêu: Tạo hi cho HS vn dng kiến thc đã được hc vào
thctincucsngnhm phát triển năng lực điu chỉnh hành vi, năng lc giao tiếp
và hp tác
b) Ni dung: Hs viết mt thông điệp, m tp san th hin nim to v di sn
n hóa của q hương.
c) Snphm:Phn bài làm ca hc sinh
d) Tchcthchin:
* Hc sinh viết thông điệp th hin nim t hào v nim t hào v di sản văn
hóa của quê hương.
Làm vic theo nhóm ln to mt tp san th hin nim t hào nim t hào v
di sản văn hóa của quê hương.
* HS phân chia nhim v cho tng thành viên trong nhóm, tùng thành viên
nhn nhim v hoàn thin sn phm nhà.(HD: th v tranh, chp ảnh, sưu
tm, gii thiu v di sản văn hóa của quê hương.)
* Báo cáo sn phm trong gi hc tiếp theo
Rút kinh nghim sau bài dy
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 5: BO TN DI SẢN VĂN HOÁ
Môn hc: GDCD lp7
Thi gian thc hin: (3 tiết)
IV. Mctiêu
10. V kiến thc:
- Hiu giải thích được ý nghĩa ca di sản văn hoá đối với con ngưi
hi
- Nêu được quy định bản ca pháp lut v quyền nghĩa vụ ca t chc
cá nhân đối vi vic bo tôn di sản văn hoá.
-Liệt được các hành vi vi phm pháp lut v bo tn di sản văn hoá đu
tranh ngăn chặn các hành vi đó.
-Thc hiện được mt s vic cn làm phù hp vi la tuổi để góp phn bo v
di sản văn hoá.
2.V nănglực:
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được trách nhim ca bn thân trong
vic bo tn di sản văn hoá, đánh giá đưc hành vi ý thc ca bn thân
trong vic bo v di sản văn hoá
- Năng lực phát trin bn thân: Thc hiện được nhng việc làm đ bo v di
sản văn hoá
- Năng lực giao tiếp hp tác:Biết xác định công việc, biết sử dụng ngôn
ngữ, hợp tác theo nhóm thảo luận về nội dung bài học,biết lắng nghe phản
hồi tích cực trong giao tiếp với các bạn.
- Nêu được khái nim di sản văn hoá một s loi di sản văn hoá của Vit
Nam
- Thc hin đưc nhng vic làm phù hp đ gi gìn, phát huy truyn thng
ca quê hương.
3.V phmcht:
- Yêu nước:ý thc tìm hiu di sản văn hcủa quê hương, đất nước; tích
cc hc tp, rèn luyện để phát huy truyn thng của quê hương.
II. Thiết b dyhcvàhcliu
- Thiết b: Giy A0, A4, bút d, nam châm, máy tính, tivi
- Hc liu: Tranh v, Video hc liệu điện t ,phiếu hc tp.
III. Tiếntrìnhdyhc
1. Hong:M đu(10 phút)
a) Mctiêu: Giúp hc sinh tiếp cnni dung bài hc, to hng thú hctp.
b) Ni dung: Hs tr li các câu hi trc nghim/nhn ra những địa danh này
đâu? Hiểu biết ca em v nơi ấy.
A.Qun th di tích c đô Huế
B.Vnh H Long.
C.Ph c Hi An.
D.Khu di tích M Sơn.
E. Vườn quc gia Phong Nha - K Bàng.
c) Sn phm: Câu tr li nhanh ca tng nhóm/Ch ra địa danh nm tnh nào
và viết 1 câu văn đánh giá nhận xét v các địa danh y.
d) T chc thc hin:
* Gv t chc cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Luật chơi: Trong khoảng thi gian 5 phút HS ghi ra giấy A4 các địa danh
trên thuc tỉnh nào, dung 1 câu đánh giá chung v các đa danh ấy. Ai tìm đưc
nhanh nhất có nghĩa nhất là người thng cuc.
* HS t tìm t theo yêu cu, viết ra giy A4.
*Hết thi gian gi mt s HS lên bng dán, trình bày kết qu.
* GV nhn xét, chuyn ý: tt c các địa danh trên đều nhng di sản văn
hóa ni tiếng của đất nước. vy thế nào di sản văn hóa? Mi chúng ta cn phi
có trách nhim gi gìn và bo v di sản văn hóa như thế nào?
Hong: Hìnhthànhkiếnthcmi(35 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiu thế nào là Di sản văn hóa(10’).
a) Mctiêu: Hiểu được thế nào di sản văn hóa nêu đưc mt s di sn
văn hóa của quê hương em hoặc nơi khác mà em biết
b)Ni dung: HS quan sát tranh và tr li câu hi:
Câu hi: 1. Theo em, nhng di sản văn hóa nào đưc th hin trong hình
nh?
2, Quê hương em nhng di sản văn hóa nào? Em hãy gii thiu v nhng
di sản văn hóa đó?
11. Em hiu thếo là di sản văn hóa?
c) Snphm:
Câu 1: Ch ra tên gi ca các di sản văn hóa trong hình sau? Em cho biết đâu
là văn hóa vật thể, đâu là văn hóa phi vật th?
Câu 2: Nhng di sản văn hóa quê hương em ? (Khu di tích đn Trn, Ph
Dy- V Bn, chùa C L (huyn Trc Ninh), chùa Keo Hành Thiện, Nhà lưu
nim C tng Bí thư Trường Chinh (huyện Xuân Trường)
Câu 3: Di sản văn hóa tinh hoa, giá trị ca dân tc tri qua hang ngàn
năm, bao thế h cha ông đã to dng gi gìn. Di sản văn hóa có sức mnh thôi thúc
Tôn sư trọng đạo
Ngh thut dân gian
chúng ta không ngng phát trin, sang tạo để tiếp tc bồi đp them nhng giá tr
mi cho hôm nay và mai sau.
d) T chcthchin:
* Yêu cu hc sinh quan sát ảnh, trao đổi cặp đôi và trả li câu hi.
* Hs quan sát ảnh trong sgk trang 27, trao đi vi bạn cùng bàn để tr li 3
câu hi trong thi gian 5 phút.
Gv quan sát, h tr HS có khó khăn trong học tp.
* Gi mt s Hs đi din trình bày kết qu
HS trong lớp theo dõi,trao đổi và nhn xét.
* Gv nhận xét, đánh giá, chốt ni dung:
- Di sản văn hóa tinh hoa, giá tr ca dân tc trải qua hang ngàn năm,
bao thế h cha ông đã tạo dng gi gìn. Di sản văn hóa sức mnh thôi thúc
chúng ta không ngng phát trin, sang tạo để tiếp tc bồi đp thêm nhng giá tr
mi cho hôm nay và mai sau.
- Mt s di sản văn hóa nổi tiếng của nước ta như : Nhã nhạc cung đình Huế,
C đô Huế H Long….
- Di sản văn hóa có ý nghĩa đc bit quan trng, là tài sn ca quc gia dân tc,
mang ý nghĩa sâu sc v truyn thng ca dân tc, công lao to ln ca các thế h
cha ông ta, cần được gi gìn phát huy nhng di sản mang đậm bn sc dân tc
để các thế h sau luôn biết ơn và trân trọng nhng giá tr y.
Hoạt động 2: Tìm hiểu quy định ca pháp lut trong vic gi gìn bo v
nhng di sản văn hóa của quê hương, đất nước(25’)
a) Mctiêu:Giúp hc sinh hiu rõ những quy định ca pháp lut v di sản văn hóa;
b) Ni dung:
*Học sinh xem đọc và trao đổi các thông tin trang 29 và tr li câu hi:
? Em hãy cho biết, Điều 14 Lut di sản văn hóa của nước ta đã quy đnh nhng
cho các t chc cá nhân trong vic bo tn di sản văn hóa.
? Hãy ly d c th v vic thc hin quyền nghĩa vụ ca t chc nhân
trong vic bo tn di sản văn hóa
c) Snphm:
Điu 14. T chc, cá nhân có các quyền và nghĩa v sau đây:
1. S hu hp pháp di sản văn hóa;
2. Tham quan, nghiên cu di sản văn hóa;
3. Tôn trng, bo v và phát huy giá tr di sản văn hóa;
4. Thông báo kp thời địa điểm phát hin di vt, c vt, bo vt quc gia, di tích
lch s - văn hóa, danh lam thắng cnh; giao np di vt, c vt, bo vt quc gia
do mình tìm được cho cơ quan nhà nước có thm quyền nơi gần nht;
5. Ngăn chặn hoặc đề ngh quan nhà nước thm quyền ngăn chặn, x kp
thi nhng hành vi phá hoi, chiếm đoạt, s dng trái phép di sản văn hóa.
- Phê phán nhng hành động làm tn hại đến di sản văn hóa
-Mt s d c th v quyền nghĩa v ca t chc nhân trong vic bo tn di
sn :
+Phát huy giá tr di sản văn hóa vì lợi ích ca toàn xã hi;
+ Phát huy truyn thng tốt đẹp ca cộng đồng các dân tc Vit Nam;
+ Góp phn sáng to nhng giá tr văn hóa mới, làm giàu kho tàng di sản văn
hóa Vit Nam và m rộng giao lưu văn hóa quốc tế.
Nghiêm cấm các hành vi sau đây:
+ Chiếm đoạt, làm sai lch di sản văn hóa;
+ Hy hoi hoặc gây nguy cơ hủy hoi di sản văn hóa;
+ Ðào bới trái phép địa điểm kho c; xây dng trái phép; ln chiếm
d) T chcthchin:
* Học sinh đọc đoạn thông tin sgk trang 29, tho lun nhóm ln theo câu hi :
1, Đoạn thông tin đã nêu những quy định nào ca pháp lut cho mi nhân t
chc trong vic bo tn di sản văn hóa?
2,Em ly 1 d c th v vic nhân, t chc quyền nghĩa v bo tn di
sn?
* Mi nhóm 6 hs, tho lun trong thi gian 10 phút, tr li câu hi lên phiếu hc
tp.
GV quan sát, theo dõi hc sinh làm vic, h tr hc sinh nếu cn.
* Gi mt nhóm trình bày kết qu, các nhóm khác nghe nhn xét b sung.
* Gv nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc:
- Điu 14. T chc, cá nhân có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
1. S hu hp pháp di sản văn hóa;
2. Tham quan, nghiên cu di sản văn hóa;
3. Tôn trng, bo v và phát huy giá tr di sản văn hóa;
4. Thông báo kp thời địa điểm phát hin di vt, c vt, bo vt quc gia, di tích
lch s - văn hóa, danh lam thắng cnh; giao np di vt, c vt, bo vt quc gia do
mình tìm được cho cơ quan nhà nước có thm quyền nơi gần nht;
5. Ngăn chặn hoặc đề ngh quan nhà nước thm quyền ngăn chặn, x kp
thi nhng hành vi phá hoi, chiếm đoạt, s dng trái phép di sản văn hóa.
Hoạt đng : Tìm hiu ni dung gi gìn bo v nhng di sản văn hóa ca q
hương, đất nước(25’)
a) Mctiêu:Giúp hc sinh hiu cn phải làm gì để gi gìn và bo v di sản văn hóa
của quê hương, từ đó những vic làm phù hợp để gi gìn truyn thng quê
hương; Biết đánh giá, nhn xét việc làm trái ngưc vi vic gi gìn di sản văn hóa
ca .
b) Ni dung:
*Học sinh xem clip “Giữ gìn di sản văn hóa quê em” và trả li câu hi
Đon clip nói v nhng di sản văn hóa nào? Em hãy nêu ý nghĩa ca nhng di sn
đó?
* Học sinh đọc và phân tích 6 hành vi trong sgk trang 30, câu hi:
- Em có đồng ý vi những hành vi đó không? Vì sao?
- Nêu nhng vic em có th làm để gi gìn và bo tn di sản văn hóa?
c) Snphm:
+ Di sản văn hóa tài sn quc gia ý nghĩa cùng quan trng, th hin công
sc, kinh nghim sng ca dân tc trong công cuc xây dng bo v T quc,
đóng vai trò rất quan trng vào s nghip xây dng và phát triển văn hóa Việt Nam
tiên tiến đậm đà bản sc dân tc.
* Những hành vi trên , hành vi a,b,e,g đúng đn trong vic bo tn di sản văn
hóa. Hành vi c,d đáng lên án.
* Là mt học sinh, để bo v, gi gìn nhng di tích lch s, di sản văn hoá và danh
lam thng cnh các em cn làm nhng vic sau:
+ gi gìn sch s các di sản văn hóa, địa phương.
+ đi tham quan, tìm hiểu các di tích lch s, di sản văn hóa.
+ không vt rác ba bãi.
+ t giác k gian ăn cắp các c vt di vt.
- Phê phán nhng hành động làm tn hi di sản văn hóa của quê hương.
d) T chcthchin:
* Hc sinh xem clip, tho lun nhóm ln theo câu hi :
1, Đoạn clip nói v nhng di sản văn hóa nào? Em hãy nêu ý nghĩa của
nhng di sản đó?
2.Trong các hành vi a,b,c,d,e, hành vi nào là đúng , hành vi nào là sai trái?
3. Nêu nhng vic em th làm để gi gìn phát huy truyn thng tt đẹp
của quê hương?
* Mi nhóm 6 hs, tho lun trong thi gian 10 phút, tr li câu hi lên phiếu hc
tp.
GV quan sát, theo dõi hc sinh làm vic, h tr hc sinh nếu cn.
* Gi mt nhóm trình bày kết qu, các nhóm khác nghe nhn xét b sung.
* Gv nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc:
+ Di sản văn hóa tài sn quốc gia ý nghĩa cùng quan trọng, th hin
công sc, kinh nghim sng ca dân tc trong công cuc xây dng bo v T
quốc, đóng vai trò rất quan trng vào s nghip xây dng phát triển văn hóa
Vit Nam tiên tiến đậm đà bản sc dân tc.
* Những hành vi trên , hành vi a,b,e,g đúng đn trong vic bo tn di sn
văn hóa. Hành vi c,d đáng lên án.
* mt học sinh, để bo v, gi gìn nhng di tích lch s, di sản văn hoá
danh lam thng cnh các em cn làm nhng vic sau:
+ gi gìn sch s các di sản văn hóa, địa phương.
+ đi tham quan, tìm hiểu các di tích lch s, di sản văn hóa.
+ không vt rác ba bãi.
+ t giác k gian ăn cắp các c vt di vt.
3. Hong 3: Luyntp (30’)
a) Mctiêu: Vn dng kiến thc đã học để nhận xét đánh giá việc làm th hin
gi gìn bo tn di sản văn hóa; k đưc nhng vic cần làm để gi gìn di sản n
hóa.
b) Ni dung: Học sinh chơi trò chơi, làm bài tập trong sgk.
Bài 1: Hãy lit kê nhng di sản văn hóa của quê hương nam Định và viết
nhng vic cn làm để gi gìn và bo tn di sản văn hóa của quê hương theo bảng
sau
Tên di sản văn hóa
Nhng vic cn làm
???
???
???
???
???
???
c) Snphm:
Tên di sn
Nhng vic làm
Khu di ch đn Trn (thành ph Nam
Định)
Hc tp, tìm hiu truyn thng lch s
gi c, chng gic ca cha ông
qun th di tích Ph Dy (huyn V
Bn)
Tìm hiu quảng đến bn thế
giới và trong nước
chùa Keo Hành Thin
d) T chcthchin:
* GV t chc cho học sinh chơi trò chơi “Vòng quay may mắn”
- Luật chơi: Gọi lần lượt hc sinh chn 1 s tương ng vi câu hi. Hc sinh
tr lời đúng câu hỏi thì đưc tham gia quay vòng quay may mn, s điểm thưởng
tương ng vi s điểm mà hs quay được.
- Câu hi
Câu 1: di tích lch s văn hóa nào thuộc v Hi Hu?
E. Đn Chùa Hải Tĩnh xã Hải Tân.
F. Hi Ph Giy
G. H Long
H. Cung đình Huế.
Câu2: Đền chùa Thiên Biên thuc xã nào ca Hi Hu?
E. Hi Hòa
F. Hải Cường
G. Hi Thanh
H. Hi Lc
Đền Đại An thuc xã nào?
A. Hi Vân
B. Hi Lý
C. Hi Thanh
D. Hi Lc
T đưng H Lê của xã nào đã trở thành di sn?
A. Hải Phương
B. Hi Phú
C. Hi Thanh
D. Hi Lc
A. Hi Hòa
T đưng H Đoàn của xã nào đã trở thành di sản văn hóa
A. Hải Cường
B. Hi Long
C. Hi Lc
D. Hi Minh
T đưng H Hoàng của xã nào đã trở thành di sản văn hóa
A. Hải Cường
B. . Hi Long
C. Hi Lc
D. Hi Châu
5. Khi đến tnh Qung Bình, chúng ta nhắc đến di sản nào sau đây?
A. H Long
B. Nhã nhạc cung đình Huế ...
C.Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên. ...
D. Động Phong Nha-K Bàng
4. Hong 4: Vndng(15’)
a) Mctiêu: Tạo hi cho HS vn dng kiến thc đã được hc vào
thctincucsngnhm phát triển năng lực điu chỉnh hành vi, năng lc giao tiếp
và hp tác
b) Ni dung: Hs viết mt thông điệp, m tp san th hin nim to v di sn
n hóa của q hương.
c) Snphm:Phn bài làm ca hc sinh
d) Tchcthchin:
* Hc sinh viết thông điệp th hin nim t hào v nim t hào v di sản văn
hóa của quê hương.
Làm vic theo nhóm ln to mt tp san th hin nim t hào nim t hào v
di sản văn hóa của quê hương.
* HS phân chia nhim v cho tng thành viên trong nhóm, tùng thành viên
nhn nhim v hoàn thin sn phm nhà.(HD: th v tranh, chp ảnh, sưu
tm, gii thiu v di sản văn hóa của quê hương.)
* Báo cáo sn phm trong gi hc tiếp theo
Rút kinh nghim sau bài dy
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 5: BO TN DI SẢN VĂN HOÁ
Môn hc: GDCD lp7
Thi gian thc hin: (2tiết)
V. Mctiêu
12. V kiến thc:
- Hiu giải thích được ý nghĩa ca di sản văn hoá đối với con ngưi
hi
- Nêu được quy định bản ca pháp lut v quyền nghĩa vụ ca t chc
cá nhân đối vi vic bo tôn di sản văn hoá.
-Liệt được các hành vi vi phm pháp lut v bo tn di sản văn hoá đu
tranh ngăn chặn các hành vi đó.
-Thc hiện được mt s vic cn làm phù hp vi la tuổi để góp phn bo v
di sản văn hoá.
2.V nănglực:
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được trách nhim ca bn thân trong
vic bo tn di sản văn hoá, đánh giá đưc hành vi ý thc ca bn thân
trong vic bo v di sản văn hoá
- Năng lực phát trin bn thân: Thc hiện được nhng việc làm đ bo v di
sản văn hoá
- Năng lực giao tiếp hp tác:Biết xác định công việc, biết sử dụng ngôn
ngữ, hợp tác theo nhóm thảo luận về nội dung bài học,biết lắng nghe phản
hồi tích cực trong giao tiếp với các bạn.
- Nêu được khái nim di sản văn hoá một s loi di sản văn hoá của Vit
Nam
- Thc hin đưc nhng vic làm phù hp đ gi gìn, phát huy truyn thng
ca quê hương.
3.V phmcht:
- Yêu nước:ý thc tìm hiu di sản văn hcủa quê hương, đất nước; tích
cc hc tp, rèn luyện để phát huy truyn thng của quê hương.
II. Thiết b dyhcvàhcliu
- Thiết b: Giy A0, A4, bút d, nam châm, máy tính, tivi
- Hc liu: Tranh v, Video hc liệu điện t ,phiếu hc tp.
III. Tiếntrìnhdyhc
1. Hong:M đu(10 phút)
a) Mctiêu: Giúp hc sinh tiếp cnni dung bài hc, to hng thú hctp.
b) Ni dung: Hs tr li các câu hi trc nghim/nhn ra những địa danh này
đâu? Hiểu biết ca em v nơi ấy.
A.Qun th di tích c đô Huế
B.Vnh H Long.
C.Ph c Hi An.
D.Khu di tích M Sơn.
E. Vườn quc gia Phong Nha - K Bàng.
c) Sn phm: Câu tr li nhanh ca tng nhóm/Ch ra địa danh nm tnh nào
và viết 1 câu văn đánh giá nhận xét v các địa danh y.
d) T chc thc hin:
* Gv t chc cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Luật chơi: Trong khoảng thi gian 5 phút HS ghi ra giấy A4 các địa danh
trên thuc tỉnh nào, dung 1 câu đánh giá chung v các đa danh ấy. Ai tìm đưc
nhanh nhất có nghĩa nhất là người thng cuc.
* HS t tìm t theo yêu cu, viết ra giy A4.
*Hết thi gian gi mt s HS lên bng dán, trình bày kết qu.
* GV nhn xét, chuyn ý: tt c các địa danh trên đều nhng di sản văn
hóa ni tiếng của đất nước. vy thế nào di sản văn hóa? Mi chúng ta cn phi
có trách nhim gi gìn và bo v di sản văn hóa như thế nào?
Hong: Hìnhthànhkiếnthcmi(35 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiu thế nào là Di sản văn hóa(10’).
a) Mctiêu: Hiểu được thế nào di sản văn hóa nêu đưc mt s di sn
văn hóa của quê hương em hoặc nơi khác mà em biết
b)Ni dung: HS quan sát tranh và tr li câu hi:
Câu hi: 1. Theo em, nhng di sản văn hóa nào đưc th hin trong hình
nh?
2, Quê hương em nhng di sản văn hóa nào? Em hãy gii thiu v nhng
di sản văn hóa đó?
13. Em hiu thếo là di sản văn hóa?
c) Snphm:
Câu 1: Ch ra tên gi ca các di sản văn hóa trong hình sau? Em cho biết đâu
là văn hóa vật thể, đâu là văn hóa phi vật th?
Câu 2: Nhng di sản văn hóa quê hương em ? (Khu di tích đn Trn, Ph
Dy- V Bn, chùa C L (huyn Trc Ninh), chùa Keo Hành Thiện, Nhà lưu
nim C tng Bí thư Trường Chinh (huyện Xuân Trường)
Câu 3: Di sản văn hóa tinh hoa, giá trị ca dân tc tri qua hang ngàn
năm, bao thế h cha ông đã to dng gi gìn. Di sản văn hóa có sức mnh thôi thúc
Tôn sư trọng đạo
Ngh thut dân gian
chúng ta không ngng phát trin, sang tạo để tiếp tc bồi đp them nhng giá tr
mi cho hôm nay và mai sau.
d) T chcthchin:
* Yêu cu hc sinh quan sát ảnh, trao đổi cặp đôi và trả li câu hi.
* Hs quan sát ảnh trong sgk trang 27, trao đi vi bạn cùng bàn để tr li 3
câu hi trong thi gian 5 phút.
Gv quan sát, h tr HS có khó khăn trong học tp.
* Gi mt s Hs đi din trình bày kết qu
HS trong lớp theo dõi,trao đổi và nhn xét.
* Gv nhận xét, đánh giá, chốt ni dung:
- Di sản văn hóa tinh hoa, giá tr ca dân tc trải qua hang ngàn năm,
bao thế h cha ông đã tạo dng gi gìn. Di sản văn hóa sức mnh thôi thúc
chúng ta không ngng phát trin, sang tạo để tiếp tc bồi đp thêm nhng giá tr
mi cho hôm nay và mai sau.
- Mt s di sản văn hóa nổi tiếng của nước ta như : Nhã nhạc cung đình Huế,
C đô Huế H Long….
- Di sản văn hóa có ý nghĩa đc bit quan trng, là tài sn ca quc gia dân tc,
mang ý nghĩa sâu sc v truyn thng ca dân tc, công lao to ln ca các thế h
cha ông ta, cần được gi gìn phát huy nhng di sản mang đậm bn sc dân tc
để các thế h sau luôn biết ơn và trân trọng nhng giá tr y.
Hoạt động 2: Tìm hiểu quy định ca pháp lut trong vic gi gìn bo v
nhng di sản văn hóa của quê hương, đất nước(25’)
a) Mctiêu:Giúp hc sinh hiu rõ những quy định ca pháp lut v di sản văn hóa;
b) Ni dung:
*Học sinh xem đọc và trao đổi các thông tin trang 29 và tr li câu hi:
? Em hãy cho biết, Điều 14 Lut di sản văn hóa của nước ta đã quy đnh nhng
cho các t chc cá nhân trong vic bo tn di sản văn hóa.
? Hãy ly d c th v vic thc hin quyền nghĩa vụ ca t chc nhân
trong vic bo tn di sản văn hóa
c) Snphm:
Điu 14. T chc, cá nhân có các quyền và nghĩa v sau đây:
1. S hu hp pháp di sản văn hóa;
2. Tham quan, nghiên cu di sản văn hóa;
3. Tôn trng, bo v và phát huy giá tr di sản văn hóa;
4. Thông báo kp thời địa điểm phát hin di vt, c vt, bo vt quc gia, di tích
lch s - văn hóa, danh lam thắng cnh; giao np di vt, c vt, bo vt quc gia
do mình tìm được cho cơ quan nhà nước có thm quyền nơi gần nht;
5. Ngăn chặn hoặc đề ngh quan nhà nước thm quyền ngăn chặn, x kp
thi nhng hành vi phá hoi, chiếm đoạt, s dng trái phép di sản văn hóa.
- Phê phán nhng hành động làm tn hại đến di sản văn hóa
-Mt s d c th v quyền nghĩa v ca t chc nhân trong vic bo tn di
sn :
+Phát huy giá tr di sản văn hóa vì lợi ích ca toàn xã hi;
+ Phát huy truyn thng tốt đẹp ca cộng đồng các dân tc Vit Nam;
+ Góp phn sáng to nhng giá tr văn hóa mới, làm giàu kho tàng di sản văn
hóa Vit Nam và m rộng giao lưu văn hóa quốc tế.
Nghiêm cấm các hành vi sau đây:
+ Chiếm đoạt, làm sai lch di sản văn hóa;
+ Hy hoi hoặc gây nguy cơ hủy hoi di sản văn hóa;
+ Ðào bới trái phép địa điểm kho c; xây dng trái phép; ln chiếm
d) T chcthchin:
* Học sinh đọc đoạn thông tin sgk trang 29, tho lun nhóm ln theo câu hi :
1, Đoạn thông tin đã nêu những quy định nào ca pháp lut cho mi nhân t
chc trong vic bo tn di sản văn hóa?
2,Em ly 1 d c th v vic nhân, t chc quyền nghĩa v bo tn di
sn?
* Mi nhóm 6 hs, tho lun trong thi gian 10 phút, tr li câu hi lên phiếu hc
tp.
GV quan sát, theo dõi hc sinh làm vic, h tr hc sinh nếu cn.
* Gi mt nhóm trình bày kết qu, các nhóm khác nghe nhn xét b sung.
* Gv nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc:
- Điu 14. T chc, cá nhân có các quyền và nghĩa vụ sau đây:
1. S hu hp pháp di sản văn hóa;
2. Tham quan, nghiên cu di sản văn hóa;
3. Tôn trng, bo v và phát huy giá tr di sản văn hóa;
4. Thông báo kp thời địa điểm phát hin di vt, c vt, bo vt quc gia, di tích
lch s - văn hóa, danh lam thắng cnh; giao np di vt, c vt, bo vt quc gia do
mình tìm được cho cơ quan nhà nước có thm quyền nơi gần nht;
5. Ngăn chặn hoặc đề ngh quan nhà nước thm quyền ngăn chặn, x kp
thi nhng hành vi phá hoi, chiếm đoạt, s dng trái phép di sản văn hóa.
Hoạt đng : Tìm hiu ni dung gi gìn bo v nhng di sản văn hóa ca q
hương, đất nước(25’)
a) Mctiêu:Giúp hc sinh hiu cn phải làm gì để gi gìn và bo v di sản văn hóa
của quê hương, từ đó những vic làm phù hợp để gi gìn truyn thng quê
hương; Biết đánh giá, nhn xét việc làm trái ngưc vi vic gi gìn di sản văn hóa
ca .
b) Ni dung:
*Học sinh xem clip “Giữ gìn di sản văn hóa quê em” và trả li câu hi
Đon clip nói v nhng di sản văn hóa nào? Em hãy nêu ý nghĩa ca nhng di sn
đó?
* Học sinh đọc và phân tích 6 hành vi trong sgk trang 30, câu hi:
- Em có đồng ý vi những hành vi đó không? Vì sao?
- Nêu nhng vic em có th làm để gi gìn và bo tn di sản văn hóa?
c) Snphm:
+ Di sản văn hóa tài sn quc gia ý nghĩa cùng quan trng, th hin công
sc, kinh nghim sng ca dân tc trong công cuc xây dng bo v T quc,
đóng vai trò rất quan trng vào s nghip xây dng và phát triển văn hóa Việt Nam
tiên tiến đậm đà bản sc dân tc.
* Những hành vi trên , hành vi a,b,e,g đúng đn trong vic bo tn di sản văn
hóa. Hành vi c,d đáng lên án.
* Là mt học sinh, để bo v, gi gìn nhng di tích lch s, di sản văn hoá và danh
lam thng cnh các em cn làm nhng vic sau:
+ gi gìn sch s các di sản văn hóa, địa phương.
+ đi tham quan, tìm hiểu các di tích lch s, di sản văn hóa.
+ không vt rác ba bãi.
+ t giác k gian ăn cắp các c vt di vt.
- Phê phán nhng hành động làm tn hi di sản văn hóa của quê hương.
d) T chcthchin:
* Hc sinh xem clip, tho lun nhóm ln theo câu hi :
1, Đoạn clip nói v nhng di sản văn hóa nào? Em hãy nêu ý nghĩa của
nhng di sản đó?
2.Trong các hành vi a,b,c,d,e, hành vi nào là đúng , hành vi nào là sai trái?
3. Nêu nhng vic em th làm để gi gìn phát huy truyn thng tt đẹp
của quê hương?
* Mi nhóm 6 hs, tho lun trong thi gian 10 phút, tr li câu hi lên phiếu hc
tp.
GV quan sát, theo dõi hc sinh làm vic, h tr hc sinh nếu cn.
* Gi mt nhóm trình bày kết qu, các nhóm khác nghe nhn xét b sung.
* Gv nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc:
+ Di sản văn hóa tài sn quốc gia ý nghĩa cùng quan trọng, th hin
công sc, kinh nghim sng ca dân tc trong công cuc xây dng bo v T
quốc, đóng vai trò rất quan trng vào s nghip xây dng phát triển văn hóa
Vit Nam tiên tiến đậm đà bản sc dân tc.
* Những hành vi trên , hành vi a,b,e,g đúng đn trong vic bo tn di sn
văn hóa. Hành vi c,d đáng lên án.
* mt học sinh, để bo v, gi gìn nhng di tích lch s, di sản văn hoá
danh lam thng cnh các em cn làm nhng vic sau:
+ gi gìn sch s các di sản văn hóa, địa phương.
+ đi tham quan, tìm hiểu các di tích lch s, di sản văn hóa.
+ không vt rác ba bãi.
+ t giác k gian ăn cắp các c vt di vt.
3. Hong 3: Luyntp (30’)
a) Mctiêu: Vn dng kiến thc đã học để nhận xét đánh giá việc làm th hin
gi gìn bo tn di sản văn hóa; k đưc nhng vic cần làm để gi gìn di sản n
hóa.
b) Ni dung: Học sinh chơi trò chơi, làm bài tập trong sgk.
Bài 1: Hãy lit kê nhng di sản văn hóa của quê hương nam Định và viết
nhng vic cn làm để gi gìn và bo tn di sản văn hóa của quê hương theo bảng
sau
Tên di sản văn hóa
Nhng vic cn làm
???
???
???
???
???
???
c) Snphm:
Tên di sn
Nhng vic làm
Khu di ch đn Trn (thành ph Nam
Định)
Hc tp, tìm hiu truyn thng lch s
gi c, chng gic ca cha ông
qun th di tích Ph Dy (huyn V
Bn)
Tìm hiu quảng đến bn thế
giới và trong nước
chùa Keo Hành Thin
d) T chcthchin:
* GV t chc cho học sinh chơi trò chơi “Vòng quay may mắn”
- Luật chơi: Gọi lần lượt hc sinh chn 1 s tương ng vi câu hi. Hc sinh
tr lời đúng câu hỏi thì đưc tham gia quay vòng quay may mn, s điểm thưởng
tương ng vi s điểm mà hs quay được.
- Câu hi
Câu 1: di tích lch s văn hóa nào thuộc v Hi Hu?
I. Đền Chùa Hải Tĩnh xã Hải Tân.
J. Hi Ph Giy
K. H Long
L. Cung đình Huế.
Câu2: Đền chùa Thiên Biên thuc xã nào ca Hi Hu?
I. Hi Hòa
J. Hải Cường
K. Hi Thanh
L. Hi Lc
Đền Đại An thuc xã nào?
A. Hi Vân
B. Hi Lý
C. Hi Thanh
D. Hi Lc
T đưng H Lê của xã nào đã trở thành di sn?
A. Hải Phương
B. Hi Phú
C. Hi Thanh
D. Hi Lc
A. Hi Hòa
T đưng H Đoàn của xã nào đã trở thành di sản văn hóa
A. Hải Cường
B. Hi Long
C. Hi Lc
D. Hi Minh
T đưng H Hoàng của xã nào đã trở thành di sản văn hóa
A. Hải Cường
B. . Hi Long
C. Hi Lc
D. Hi Châu
5. Khi đến tnh Qung Bình, chúng ta nhắc đến di sản nào sau đây?
A. H Long
B. Nhã nhạc cung đình Huế ...
C.Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên. ...
D. Động Phong Nha-K Bàng
4. Hong 4: Vndng(15’)
a) Mctiêu: Tạo hi cho HS vn dng kiến thc đã được hc vào
thctincucsngnhm phát triển năng lực điu chỉnh hành vi, năng lc giao tiếp
và hp tác
b) Ni dung: Hs viết mt thông điệp, m tp san th hin nim to v di sn
n hóa của q hương.
c) Snphm:Phn bài làm ca hc sinh
d) Tchcthchin:
* Hc sinh viết thông điệp th hin nim t hào v nim t hào v di sản văn
hóa của quê hương.
Làm vic theo nhóm ln to mt tp san th hin nim t hào nim t hào v
di sản văn hóa của quê hương.
* HS phân chia nhim v cho tng thành viên trong nhóm, tùng thành viên
nhn nhim v hoàn thin sn phm nhà.(HD: th v tranh, chp ảnh, sưu
tm, gii thiu v di sản văn hóa của quê hương.)
* Báo cáo sn phm trong gi hc tiếp theo
Rút kinh nghim sau bài dy
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 7: ỨNG PHÓ VỚI TÂM LÍ CĂNG THẲNG
(3 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết hc này HS
- Nêu được cách ứng phó tích cực khi gặp căng thẳng
- Thực hành được một số cách ứng phó tích cực với tâm lí căng thẳng
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực đặc thù: Năng lực tìm hiểu và tham gia các hoạt động kinh tế - hội.
3. Phẩm chất:
- Tích cc khi gặp căng thẳng
- Trách nhim.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV:
- Tài liu SGK, SGV, SBT
- Phương tiện: máy tính, máy chiếu, bng, phn.
- Tranh nh v các tình hung ứng phó khi căng thẳng
2. Chun b ca HS:
- Tài liu SGK, SBT
- Đồ dùng hc tp và chun bi liệu theo hướng dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động: Xác định vấn đề (Khi động)
a. Mc tiêu: To cm hng hc tập cho HS, huy động được nhng kiến thức,
năng cần thiết ca bản thân để gii thích kích thích nhu cu tìm hiu, khám phá
kiến thc mi ca HS.
b. Ni dung: HS quan sát tranh và tr li câu hi do GV nêu ra.
c. Sn phm: HS tr lời được câu hi do GV nêu ra và kết nối được hoạt động va
thc hin vi ni dung cn tìm hiu trong bài.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS quan sát c tranh trong SGK trang 36 tr li các câu hi
sau:
- Hãy cho biết bc tranh nào mô t cách thc ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
- Nêu nhng cách ng phó tích cc khi gặp căng thẳng mà em biết
- HS quan sát tranh và tr li câu hi do GV nêu ra.
- Mt vài HS nêu câu tr li, c lp nhn xét, b sung.
- GV nhn xét và dn dt vào bài hc: Nếu cuc sng mt dòng chy, thì trong
dòng chy y chc chn s xut hin ca nhng yếu t căng thẳng. Biết cách
ng phó với tâm căng thng hành trang cần để làm cho cuc sng tốt đp
hơn. Để hiểu hơn v ng phó với tâm lí căng thẳng, chúng ta tìm hiu Bài 7: ng phó
với tâm lí căng thẳng
2. Hoạt động: Hình thành kiến thc mi ( Khám phá)
Nguyên nhân và ch ng phó với tâm lí căng thẳng
a. Mc tiêu: HS nêu được mt s nguyên nhân và cách ng phó với tâm lí căng
thng.
b. Ni dung: HS đọc SGK trang 37 và tr li câu hi
c. Sn phm: HS tho luận nhóm nêu được mt s nguyên nhân cách ng phó
với tâm lí căng thng
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG SN PHM
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK tr.
37 tho lun theo cặp để hoàn thành PHT
s 1.
? T đã gặp phải căng thẳng như thế nào.
? T đã làm gì để t qua s căng thẳng đó.
? Nếu T em còn cách o khác để t
qua s căng thẳng đó.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động theo nhóm đôi, tho lun và
tr li câu hi.
+ GV: quan sát và tr giúp các cp.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ GV mi 2, 3 HS tr li
+ Các bn khác nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định
+ GV nhn xét, dn dt HS hướng ti khái
1.Nguyên nhân cách ng phó
với tâm lí căng thẳng
- T gp phải căng thẳng s
kì vng cao ca b m
- T đã tìm đến phòng tham
vn học đường đ t qua
s căng thẳng
- Nếu em T em s tâm s
vi b m để b m hu
đưc lc hc của mình để
b m không đặt vng
quá ln
niệm siêng năng, kiên trì
+ GV chun kiến thc.
Cách ng phó với căng thẳng
a. Mc tiêu: HS nêu được nhng cách ng phó với căng thẳng
b. Ni dung: HS quan sát tranh, ni dung thông tin ch ra nhng cách ng phó
với căng thẳng
c. Sn phm: Biết cách áp dụng để ng phó tích cc khi gặp căng thẳng.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG SN PHM
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
tr. 37,38 tho luận theo nhóm để tr li
các câu hi sau:
+ Em đồng ý hay không đồng ý vi ý
kiến nào trên ? Vì sao?
+ Hãy cho biết cách em đã từng áp dụng để
ng phó tích cc khi gặp căng thẳng trong
hc tp hoc trong giao tiếp vi bn bè,
người thân như thế nào?
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động theo nhóm tng bàn, tho
lun bàn lun v các câu hi ca GV
giao.
+ GV quan sát tr giúp các nhóm khi
cn thiết.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ GV mời đại din các nhóm chia s câu
tr li
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
2.Cách ng phó với căng thẳng
+ Đồng ý vi ý kiến a,b,c,d,e
+ Không đồng ý vi ý kiến f vì
mng xã hi ging như con dao hai
ỡi người đồng cảm người ch
trích th gây ng thng cho
mình hơn
+ Cách ng phó tích cc ca em
khi gặp căng thẳng trong hc tâp :
xem lại phương pháp học tp, nh
s giúp đỡ ca bn bè, thy cô.
- c 4: Kết lun, nhn định:
+ GV nhận xét, đánh giá và kết lun.
Các bước ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
a. Mc tiêu: nêu được các bước ng phó tích cc khi gp căng thẳng
b. Ni dung: suy nghĩ, thảo lun trình bày ni dung ca các bước ng phó tích
cc khi gặp căng thẳng
c. Sn phm: các bước ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG SN PHM
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS da vào thông tin trong SGK
tho lun theo nhóm
-Em hãy sp xếp nhng bức tranh dưới đây
theo trình t các bước ng phó tích cc khi
gặp căng thẳng ?
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động nhân, tìm câu tr li cho
3. Các bước ng phó tích cc
khi gặp căng thẳng
- Trình t các bước ng phó tích
cc khi gặp căng thẳng như
sau : xác định nguyên nhân gây
căng thẳng, đề ra các bin pháp
gii quyết, chn lc các gii
pháp kh thi, đánh giá kết qu
đạt được
các câu hi ca GV giao.
+ GV quan sát và tr giúp HS khi cn thiết.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ GV mi 2,3 HS chia s câu tr li
+ Bn khác nhn xét, b sung (nếu có)
- c 4: Kết lun, nhn định:
+ GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
3. Hoạt động: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS chia s đưc cách ứng phó đã từng áp dng
b. Ni dung: HS đọc và tho lun tình hung trong SGK tr. 39.
c. Sn phm: Hs nhận ra được cách ứng phó đã từng áp dng
d. T chc thc hin:
* Nhim v 1: Em hãy chia s cách ứng phó đã tng áp dng vi mt s tình
huống căng thẳng trong quá khứ. Em đánh giá như thế nào v hiu qu ca
cách thức đó ?
- GV yêu cầu HS đọc câu hi và tho luận theo nhóm để tr li .
- Hc sinh tho lun và TL
- GV Kết luận, đánh giá
* Nhim v 2. Em hãy đọc các tình hung sau và tr li câu hi
a) Mc tiêu: HS tìm được câu tr li thông qua các tình hung
b) Ni dung: HS tr li v cách ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
c) Sn phm: HS tìm được câu tr li thông qua các tình hung
d) T chc hoạt động :
- GV chia lớp thành 6 nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn và giao nhim v cho các nhóm:
+ Nhóm 1, 2: Tho lun tình hung 1 và tr li câu hi : Nếu là N em s làm gì ?
* Tình hung 1 :
+ Nhóm 3, 4: Tho lun tình hung 2 và tr li câu hi : H nên nói chuyn vi bạn như
thế nào ?
* Tình hung 2 :
+ Nhóm 5, 6: Tho lun tình hung 3 và tr li câu hi : P đã chọn cách ng phó nào ?
Em có đng ý không ? Vì sao ?
* Tình hung 3 :
- HS tho lun tình hung
- HS đưa ra cách ứng x phù hp vi tng tình hung
- GV h tr để HS tìm ra cách x lí tt nht trong tình hung
4. Hoạt động : Vn dng
Nhim v 1. Em hãy vn dng trình t các bước ng phó tích cc khi gp
căng thẳng để gii quyết mt tình huống em đã từng gặp nhưng chưa
đưc gii quyết hiu quả. Sau đó chia sẻ vi bn kết qu đạt được.
a) Mc tiêu: HS thc hiện được nhng vic làm c th
b) Ni dung: HS gii quyết được tình hung ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
c) Sn phm: HS gii quyết được tình hung
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS vn dng trình t các bước ng phó tích cc khi gặp căng thng
để gii quyết mt tình huống em đã từng gặp nhưng chưa được gii quyết hiu
quả. Sau đó chia sẻ vi bn kết qu đạt được.
- HS la chn hình thc th hin và hoàn thành nhim v do GV nêu ra.
- HS trưng bày sản phm trên lp; các bn khác quan sát, nhn xét, b sung.
- GV giúp HS thêm t tin ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
Nhim v 2. Em hãy vn cho một người bạn đ gii quyết mt nh hung
căng thẳng bạn đang gặp phi ghi li nhng cm nhn ca bn v vic
tư vấn ca em.
a) Mc tiêu: HS tư vấn gii quyết tình hung cho bn
b) Ni dung: HS gii quyết được tình huống căng thẳng mà bn đang gặp phi
c) Sn phm: HS gii quyết được tình huống căng thẳng mà bạn đang gặp phi
d) T chc thc hin :
- GV yêu cu HS nêu mt vấn đề gp phi và yêu cu bn gii quyết vấn đề
- HS lên ý tưởng và thc hin nhim v theo yêu cu ca GV.
- HS trình bày sau đó yêu cầu bn nêu cm nhn v việc tư vấn ca em.
- GV h tr để HS rút ra được bài hc cho mình
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi Chú
- Thu hút được
s tham gia tích
- S đa dạng, đáp ứng các phong
cách hc khác nhau của người
- Báo cáo thc
hin công vic.
cc của người
hc
- Gn vi thc tế
- Tạo cơ hội
thc hành cho
ngưi hc
hc
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 7: ỨNG PHÓ VỚI TÂM LÍ CĂNG THẲNG
(3 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết hc này HS
- Nêu được cách ứng phó tích cực khi gặp căng thẳng
- Thực hành được một số cách ứng phó tích cực với tâm lí căng thẳng
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực đặc thù: Năng lực tìm hiểu và tham gia các hoạt động kinh tế - hội.
3. Phẩm chất:
- Tích cc khi gặp căng thẳng
- Trách nhim.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV:
- Tài liu SGK, SGV, SBT
- Phương tiện: máy tính, máy chiếu, bng, phn.
- Tranh nh v các tình hung ứng phó khi căng thẳng
2. Chun b ca HS:
- Tài liu SGK, SBT
- Đồ dùng hc tp và chun bi liệu theo hướng dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động: Xác định vấn đề (Khi động)
a. Mc tiêu: To cm hng hc tập cho HS, huy động được nhng kiến thức,
năng cần thiết ca bản thân để gii thích kích thích nhu cu tìm hiu, khám phá
kiến thc mi ca HS.
b. Ni dung: HS quan sát tranh và tr li câu hi do GV nêu ra.
c. Sn phm: HS tr lời được câu hi do GV nêu ra và kết nối được hoạt động va
thc hin vi ni dung cn tìm hiu trong bài.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS quan sát c tranh trong SGK trang 36 tr li các câu hi
sau:
- Hãy cho biết bc tranh nào mô t cách thc ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
- Nêu nhng cách ng phó tích cc khi gặp căng thẳng mà em biết
- HS quan sát tranh và tr li câu hi do GV nêu ra.
- Mt vài HS nêu câu tr li, c lp nhn xét, b sung.
- GV nhn xét và dn dt vào bài hc: Nếu cuc sng mt dòng chy, thì trong
dòng chy y chc chn s xut hin ca nhng yếu t căng thẳng. Biết cách
ng phó với tâm căng thng hành trang cần để làm cho cuc sng tốt đp
hơn. Để hiểu hơn v ng phó với tâm lí căng thẳng, chúng ta tìm hiu Bài 7: ng phó
với tâm lí căng thẳng
2. Hoạt động: Hình thành kiến thc mi ( Khám phá)
Nguyên nhân và ch ng phó với tâm lí căng thẳng
a. Mc tiêu: HS nêu được mt s nguyên nhân và cách ng phó với tâm lí căng
thng.
b. Ni dung: HS đọc SGK trang 37 và tr li câu hi
c. Sn phm: HS tho luận nhóm nêu được mt s nguyên nhân cách ng phó
với tâm lí căng thng
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG SN PHM
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK tr.
37 tho lun theo cặp để hoàn thành PHT
s 1.
? T đã gặp phải căng thẳng như thế nào.
? T đã làm gì để t qua s căng thẳng đó.
? Nếu T em còn cách o khác để t
qua s căng thẳng đó.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động theo nhóm đôi, tho lun và
tr li câu hi.
1.Nguyên nhân cách ng phó
với tâm lí căng thẳng
- T gp phải căng thẳng s
kì vng cao ca b m
- T đã tìm đến phòng tham
vn học đường đ t qua
s căng thẳng
- Nếu em T em s tâm s
vi b m để b m hu
đưc lc hc của mình để
b m không đặt vng
quá ln
+ GV: quan sát và tr giúp các cp.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ GV mi 2, 3 HS tr li
+ Các bn khác nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định
+ GV nhn xét, dn dt HS hướng ti khái
niệm siêng năng, kiên trì
+ GV chun kiến thc.
Cách ng phó với căng thẳng
a. Mc tiêu: HS nêu được nhng cách ng phó với căng thẳng
b. Ni dung: HS quan sát tranh, ni dung thông tin ch ra nhng cách ng phó
với căng thẳng
c. Sn phm: Biết cách áp dụng để ng phó tích cc khi gặp căng thẳng.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG SN PHM
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
tr. 37,38 tho luận theo nhóm để tr li
các câu hi sau:
+ Em đồng ý hay không đồng ý vi ý
kiến nào trên ? Vì sao?
+ Hãy cho biết cách em đã từng áp dụng để
ng phó tích cc khi gặp căng thẳng trong
hc tp hoc trong giao tiếp vi bn bè,
người thân như thế nào?
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động theo nhóm tng bàn, tho
lun bàn lun v các câu hi ca GV
giao.
2.Cách ng phó với căng thẳng
+ Đồng ý vi ý kiến a,b,c,d,e
+ Không đồng ý vi ý kiến f vì
mng xã hi ging như con dao hai
ỡi người đồng cảm người ch
trích th gây ng thng cho
mình hơn
+ Cách ng phó tích cc ca em
khi gặp căng thẳng trong hc tâp :
xem lại phương pháp học tp, nh
s giúp đỡ ca bn bè, thy cô.
+ GV quan sát tr giúp các nhóm khi
cn thiết.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ GV mời đại din các nhóm chia s câu
tr li
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định:
+ GV nhận xét, đánh giá và kết lun.
Các bước ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
a. Mc tiêu: nêu được các bước ng phó tích cc khi gp căng thẳng
b. Ni dung: suy nghĩ, thảo lun trình bày ni dung ca các bước ng phó tích
cc khi gặp căng thẳng
c. Sn phm: các bước ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG SN PHM
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS da vào thông tin trong SGK
tho lun theo nhóm
3. Các bước ng phó tích cc
khi gặp căng thẳng
- Trình t các bước ng phó tích
cc khi gặp căng thẳng như
sau : xác định nguyên nhân gây
căng thẳng, đề ra các bin pháp
gii quyết, chn lc các gii
pháp kh thi, đánh giá kết qu
đạt được
-Em hãy sp xếp nhng bức tranh dưới đây
theo trình t các bước ng phó tích cc khi
gặp căng thẳng ?
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động nhân, tìm câu tr li cho
các câu hi ca GV giao.
+ GV quan sát và tr giúp HS khi cn thiết.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ GV mi 2,3 HS chia s câu tr li
+ Bn khác nhn xét, b sung (nếu có)
- c 4: Kết lun, nhn định:
+ GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
3. Hoạt động: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS chia s đưc cách ứng phó đã từng áp dng
b. Ni dung: HS đọc và tho lun tình hung trong SGK tr. 39.
c. Sn phm: Hs nhận ra được cách ứng phó đã từng áp dng
d. T chc thc hin:
* Nhim v 1: Em hãy chia s cách ứng phó đã tng áp dng vi mt s tình
huống căng thẳng trong quá khứ. Em đánh giá như thế nào v hiu qu ca
cách thức đó ?
- GV yêu cầu HS đọc câu hi và tho luận theo nhóm để tr li .
- Hc sinh tho lun và TL
- GV Kết luận, đánh giá
* Nhim v 2. Em hãy đọc các tình hung sau và tr li câu hi
a) Mc tiêu: HS tìm được câu tr li thông qua các tình hung
b) Ni dung: HS tr li v cách ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
c) Sn phm: HS tìm được câu tr li thông qua các tình hung
d) T chc hoạt động :
- GV chia lớp thành 6 nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn và giao nhim v cho các nhóm:
+ Nhóm 1, 2: Tho lun tình hung 1 và tr li câu hi : Nếu là N em s làm gì ?
* Tình hung 1 :
+ Nhóm 3, 4: Tho lun tình hung 2 và tr li câu hi : H nên nói chuyn vi bạn như
thế nào ?
* Tình hung 2 :
+ Nhóm 5, 6: Tho lun tình hung 3 và tr li câu hi : P đã chọn cách ng phó nào ?
Em có đng ý không ? Vì sao ?
* Tình hung 3 :
- HS tho lun tình hung
- HS đưa ra cách ứng x phù hp vi tng tình hung
- GV h tr để HS tìm ra cách x lí tt nht trong tình hung
4. Hoạt động : Vn dng
Nhim v 1. Em hãy vn dng trình t các bước ng phó tích cc khi gp
căng thẳng để gii quyết mt tình huống em đã từng gặp nhưng chưa
đưc gii quyết hiu quả. Sau đó chia sẻ vi bn kết qu đạt được.
a) Mc tiêu: HS thc hiện được nhng vic làm c th
b) Ni dung: HS gii quyết được tình hung ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
c) Sn phm: HS gii quyết được tình hung
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS vn dng trình t các bước ng phó tích cc khi gặp căng thng
để gii quyết mt tình huống em đã từng gặp nhưng chưa được gii quyết hiu
quả. Sau đó chia sẻ vi bn kết qu đạt được.
- HS la chn hình thc th hin và hoàn thành nhim v do GV nêu ra.
- HS trưng bày sản phm trên lp; các bn khác quan sát, nhn xét, b sung.
- GV giúp HS thêm t tin ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
Nhim v 2. Em hãy vn cho một người bạn đ gii quyết mt nh hung
căng thẳng bạn đang gặp phi ghi li nhng cm nhn ca bn v vic
tư vấn ca em.
a) Mc tiêu: HS tư vấn gii quyết tình hung cho bn
b) Ni dung: HS gii quyết được tình huống căng thẳng mà bn đang gặp phi
c) Sn phm: HS gii quyết được tình huống căng thẳng mà bạn đang gặp phi
d) T chc thc hin :
- GV yêu cu HS nêu mt vấn đề gp phi và yêu cu bn gii quyết vấn đề
- HS lên ý tưởng và thc hin nhim v theo yêu cu ca GV.
- HS trình bày sau đó yêu cầu bn nêu cm nhn v việc tư vấn ca em.
- GV h tr để HS rút ra được bài hc cho mình
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi Chú
- Thu hút được
s tham gia tích
cc của người
hc
- Gn vi thc tế
- Tạo cơ hội
thc hành cho
ngưi hc
- S đa dạng, đáp ứng các phong
cách hc khác nhau của người
hc
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 7: ỨNG PHÓ VỚI TÂM LÍ CĂNG THẲNG
(3 TIẾT)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc: Sau khi hc xong tiết hc này HS
- Nêu được cách ứng phó tích cực khi gặp căng thẳng
- Thực hành được một số cách ứng phó tích cực với tâm lí căng thẳng
2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng
lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực đặc thù: Năng lực tìm hiểu và tham gia các hoạt động kinh tế - hội.
3. Phẩm chất:
- Tích cc khi gặp căng thẳng
- Trách nhim.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV:
- Tài liu SGK, SGV, SBT
- Phương tiện: máy tính, máy chiếu, bng, phn.
- Tranh nh v các tình hung ứng phó khi căng thẳng
2. Chun b ca HS:
- Tài liu SGK, SBT
- Đồ dùng hc tp và chun bi liệu theo hướng dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động: Xác định vấn đề (Khi động)
a. Mc tiêu: To cm hng hc tập cho HS, huy động được nhng kiến thức,
năng cần thiết ca bản thân để gii thích kích thích nhu cu tìm hiu, khám phá
kiến thc mi ca HS.
b. Ni dung: HS quan sát tranh và tr li câu hi do GV nêu ra.
c. Sn phm: HS tr lời được câu hi do GV nêu ra và kết nối được hoạt động va
thc hin vi ni dung cn tìm hiu trong bài.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS quan sát c tranh trong SGK trang 36 tr li các câu hi
sau:
- Hãy cho biết bc tranh nào mô t cách thc ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
- Nêu nhng cách ng phó tích cc khi gặp căng thẳng mà em biết
- HS quan sát tranh và tr li câu hi do GV nêu ra.
- Mt vài HS nêu câu tr li, c lp nhn xét, b sung.
- GV nhn xét và dn dt vào bài hc: Nếu cuc sng mt dòng chy, thì trong
dòng chy y chc chn s xut hin ca nhng yếu t căng thẳng. Biết cách
ng phó với tâm căng thng hành trang cần để làm cho cuc sng tốt đp
hơn. Để hiểu hơn v ng phó với tâm lí căng thẳng, chúng ta tìm hiu Bài 7: ng phó
với tâm lí căng thẳng
2. Hoạt động: Hình thành kiến thc mi ( Khám phá)
Nguyên nhân và ch ng phó với tâm lí căng thẳng
a. Mc tiêu: HS nêu được mt s nguyên nhân và cách ng phó với tâm lí căng
thng.
b. Ni dung: HS đọc SGK trang 37 và tr li câu hi
c. Sn phm: HS tho luận nhóm nêu được mt s nguyên nhân cách ng phó
với tâm lí căng thng
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG SN PHM
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK tr.
37 tho lun theo cặp để hoàn thành PHT
s 1.
? T đã gặp phải căng thẳng như thế nào.
? T đã làm gì để t qua s căng thẳng đó.
? Nếu T em còn cách o khác để t
qua s căng thẳng đó.
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động theo nhóm đôi, tho lun và
tr li câu hi.
+ GV: quan sát và tr giúp các cp.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ GV mi 2, 3 HS tr li
+ Các bn khác nhn xét, b sung cho nhau.
1.Nguyên nhân cách ng phó
với tâm lí căng thẳng
- T gp phải căng thẳng s
kì vng cao ca b m
- T đã tìm đến phòng tham
vn học đường đ t qua
s căng thẳng
- Nếu em T em s tâm s
vi b m để b m hu
đưc lc hc của mình để
b m không đặt vng
quá ln
- c 4: Kết lun, nhận định
+ GV nhn xét, dn dt HS hướng ti khái
niệm siêng năng, kiên trì
+ GV chun kiến thc.
Cách ng phó với căng thẳng
a. Mc tiêu: HS nêu được nhng cách ng phó với căng thẳng
b. Ni dung: HS quan sát tranh, ni dung thông tin ch ra nhng cách ng phó
với căng thẳng
c. Sn phm: Biết cách áp dụng để ng phó tích cc khi gặp căng thẳng.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG SN PHM
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
tr. 37,38 tho luận theo nhóm để tr li
các câu hi sau:
+ Em đồng ý hay không đồng ý vi ý
kiến nào trên ? Vì sao?
+ Hãy cho biết cách em đã từng áp dụng để
ng phó tích cc khi gặp căng thẳng trong
hc tp hoc trong giao tiếp vi bn bè,
người thân như thế nào?
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động theo nhóm tng bàn, tho
lun bàn lun v các câu hi ca GV
giao.
+ GV quan sát tr giúp các nhóm khi
cn thiết.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ GV mời đại din các nhóm chia s câu
2.Cách ng phó với căng thẳng
+ Đồng ý vi ý kiến a,b,c,d,e
+ Không đồng ý vi ý kiến f vì
mng xã hi ging như con dao hai
ỡi người đồng cảm người ch
trích th gây ng thng cho
mình hơn
+ Cách ng phó tích cc ca em
khi gặp căng thẳng trong hc tâp :
xem lại phương pháp học tp, nh
s giúp đỡ ca bn bè, thy cô.
tr li
+ Các nhóm nhn xét, b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhn định:
+ GV nhận xét, đánh giá và kết lun.
Các bước ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
a. Mc tiêu: nêu được các bước ng phó tích cc khi gp căng thẳng
b. Ni dung: suy nghĩ, thảo lun trình bày ni dung ca các bước ng phó tích
cc khi gặp căng thẳng
c. Sn phm: các bước ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
NI DUNG SN PHM
- c 1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS da vào thông tin trong SGK
tho lun theo nhóm
-Em hãy sp xếp nhng bức tranh dưới đây
theo trình t các bước ng phó tích cc khi
3. Các bước ng phó tích cc
khi gặp căng thẳng
- Trình t các bước ng phó tích
cc khi gặp căng thẳng như
sau : xác định nguyên nhân gây
căng thẳng, đề ra các bin pháp
gii quyết, chn lc các gii
pháp kh thi, đánh giá kết qu
đạt được
gặp căng thẳng ?
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS hoạt động nhân, tìm câu tr li cho
các câu hi ca GV giao.
+ GV quan sát và tr giúp HS khi cn thiết.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+ GV mi 2,3 HS chia s câu tr li
+ Bn khác nhn xét, b sung (nếu có)
- c 4: Kết lun, nhn định:
+ GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thc.
3. Hoạt động: Luyn tp
a. Mc tiêu: HS chia s đưc cách ứng phó đã từng áp dng
b. Ni dung: HS đọc và tho lun tình hung trong SGK tr. 39.
c. Sn phm: Hs nhận ra được cách ứng phó đã từng áp dng
d. T chc thc hin:
* Nhim v 1: Em hãy chia s cách ứng phó đã tng áp dng vi mt s tình
huống căng thẳng trong quá khứ. Em đánh giá như thế nào v hiu qu ca
cách thức đó ?
- GV yêu cầu HS đọc câu hi và tho luận theo nhóm để tr li .
- Hc sinh tho lun và TL
- GV Kết luận, đánh giá
* Nhim v 2. Em hãy đọc các tình hung sau và tr li câu hi
a) Mc tiêu: HS tìm được câu tr li thông qua các tình hung
b) Ni dung: HS tr li v cách ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
c) Sn phm: HS tìm được câu tr li thông qua các tình hung
d) T chc hoạt động :
- GV chia lớp thành 6 nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn và giao nhim v cho các nhóm:
+ Nhóm 1, 2: Tho lun tình hung 1 và tr li câu hi : Nếu là N em s làm gì ?
* Tình hung 1 :
+ Nhóm 3, 4: Tho lun tình hung 2 và tr li câu hi : H nên nói chuyn vi bạn như
thế nào ?
* Tình hung 2 :
+ Nhóm 5, 6: Tho lun tình hung 3 và tr li câu hi : P đã chọn cách ng phó nào ?
Em có đng ý không ? Vì sao ?
* Tình hung 3 :
- HS tho lun tình hung
- HS đưa ra cách ứng x phù hp vi tng tình hung
- GV h tr để HS tìm ra cách x lí tt nht trong tình hung
4. Hoạt động : Vn dng
Nhim v 1. Em hãy vn dng trình t các bước ng phó tích cc khi gp
căng thẳng để gii quyết mt tình huống em đã từng gặp nhưng chưa
đưc gii quyết hiu quả. Sau đó chia sẻ vi bn kết qu đạt được.
a) Mc tiêu: HS thc hiện được nhng vic làm c th
b) Ni dung: HS gii quyết được tình hung ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
c) Sn phm: HS gii quyết được tình hung
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS vn dng trình t các bước ng phó tích cc khi gặp căng thng
để gii quyết mt tình huống em đã từng gặp nhưng chưa được gii quyết hiu
quả. Sau đó chia sẻ vi bn kết qu đạt được.
- HS la chn hình thc th hin và hoàn thành nhim v do GV nêu ra.
- HS trưng bày sản phm trên lp; các bn khác quan sát, nhn xét, b sung.
- GV giúp HS thêm t tin ng phó tích cc khi gặp căng thẳng
Nhim v 2. Em hãy vn cho một người bạn đ gii quyết mt nh hung
căng thẳng bạn đang gặp phi ghi li nhng cm nhn ca bn v vic
tư vấn ca em.
a) Mc tiêu: HS tư vấn gii quyết tình hung cho bn
b) Ni dung: HS gii quyết được tình huống căng thẳng mà bn đang gặp phi
c) Sn phm: HS gii quyết được tình huống căng thẳng mà bạn đang gặp phi
d) T chc thc hin :
- GV yêu cu HS nêu mt vấn đề gp phi và yêu cu bn gii quyết vấn đề
- HS lên ý tưởng và thc hin nhim v theo yêu cu ca GV.
- HS trình bày sau đó yêu cầu bn nêu cm nhn v việc tư vấn ca em.
- GV h tr để HS rút ra được bài hc cho mình
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi Chú
- Thu hút được
s tham gia tích
- S đa dạng, đáp ứng các phong
cách hc khác nhau của người
- Báo cáo thc
hin công vic.
cc của người
hc
- Gn vi thc tế
- Tạo cơ hội
thc hành cho
ngưi hc
hc
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kim....)
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 8: PHÒNG, CHNG BO LC HỌC ĐƯỜNG
Môn:GDCD Lp7
(Thi gian thc hin: 4 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nêu đưc các biu hin ca bo lc học đường, nguyên nhân và
tác hi ca bo lc học đường
- Nêu đưc mt s quy định cơ bản ca pháp luật liên quan đến
phòng, chng bo lc học đường
- Biết cách ứng phó trước, trong và sau khi b bo lc học đường
- Tham gia các hoạt động tuyên truyn phòng, chng bo lc hc
đường do nhà trường, địa phương tổ chc
- phê phán, đấu tranh vi nhng hành vi bo lc học đường, sng
t ch không để b lôi kéo tham gia bo lc học đường
2. Năng lực
- Năng lực điều chnh hành vi
- Năng lc phát trin bn thân
- Năng lc tìm hiu và tham gia hoạt động kinh tế, xã hi
3. Phm cht
- Yêu nước, nhân ái, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Máy tính, ti vi, bút da, giy A0
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1. M đầu
*Mc tiêu: Giúp hc sinh tiếp cn ni dung bài hc, to hng thú hc tp.
*Ni dung:
Câu hỏi. Theo em, những bạn học sinh trong bức tranh dưới đây những
hành vi nào chưa phù hợp? Vì sao?
*Sn phm : Những hành vi chưa phù hợp của các bạn học sinh trong bức
tranh:
Một bạn nam đã đánh đập bạn, quăng cặp của bạn còn hành vi đe dọa
khủng bố đối với bạn nữ.
Bạn nam khác thì chụp lại những hành động bạo lực đó.
*T chc thc hin: Chia lp thành 3 nhóm
Các thành viên trong nhóm tho lun và viết kết qu
Giáo viên gọi trưởng nhóm trình bày
Giáo viên gi b sung và cht kết qu
2. Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
*Mc tiêu: Nêu được các biu hin ca bo lc học đường, nguyên nhân và
tác hi ca bo lc học đường
- Nêu đưc mt s quy định cơ bản ca pháp luật liên quan đến
phòng, chng bo lc học đường
- Biết cách ứng phó trước, trong và sau khi b bo lc học đường
- Tham gia các hoạt động tuyên truyn phòng, chng bo lc hc
đường do nhà trường, địa phương tổ chc
- phê phán, đấu tranh vi nhng hành vi bo lc học đường, sng
t ch không để b lôi kéo tham gia bo lc học đường
*Ni dung:
Câu hỏi 1. Em hãy quan sát các bức tranh sau và thực hiện yêu cầu.
Gọi tên các hành vi bạo lực học đường trong các bức tranh trên.
Nêu các nguyên nhân của hành vi bạo lực học đường.
*Sn phm : Tênc hành vi bạo lực học đường trong các bức tranh trên:
Tranh 1: Đánh đập, hành hạ, ngược đã, xâm hại thân thể, sức khoẻ của người
khác.
Tranh 2: Cố tình cô lập, xua đuổi người khác.
Tranh 3: Bắt nạt học đường.
Tranh 4: Lăng mạ, xúc phạm danh dự, nhân phẩm người khác.
Các nguyên nhân của hành vi bạo lực học đường:
Nguyên nhân khách quan:
o Thiếu đi sự quan tâm, dạy dỗ từ gia đình.
o Ảnh hưởng của các trò chơi điện tử mang tính chất bạo lực.
o Ảnh hưởng của môi trường xã hội không lành mạnh.
o Thiếu sự quan tâm từ cơ sở giáo dục
Nguyên nhân chủ quan:
o Thường xuyên giao du với những bạn xấu.
o Đặc điểm tâm sinh lý của lứa tuổi học sinh dễ xảy ra mâu thuẩn.
o Lứa tuổi nhỏ, thiếu kĩ năng sống.
Câu hỏi 2. Em hãy đọc trường hợp sau và trả lời câu hỏi.
Theo em, hành vi của T có phải là bạo lực học đường không? Vì sao?
Những biểu hiện nào của bạo lực học đường được đcập trong câu chuyện
trên?
Bạo lực học đường gây ra những hậu quả cho N?
*Sản phẩm:
Theo em, hành vi của T là bạo lực học đường vì:
lời nói trực tiếp hay lời nói xúc phạm người khác trên mạng hội,
khiến cho người khác trở nên lo lắng, sợ hãi, ảnh hưởng đến cuộc sống của
họ thì cũng sẽ được xem hành vi xúc phạm đến danh dự, nhân phẩm của
người khác.
Những biểu hiện của bạo lực học đường được đề cập trong câu chuyện trên:
T lên mạng xã hội đặt điều, nói xấu N
T rủ các bạn không chơi với N.
Bạo lực học đường gây ra những hậu quả cho N là: N cảm thấy lo lắng, buồn
bã.
Câu hỏi 3. Em hãy đọc các thông tin sau và trả lời câu hi.
Người độ tuổi vị thành niên sẽ bị xử như thế nào khi gây ra bạo lực học
đường?
*Sản phẩm:
Người ở độ tuổi vị thành niên sẽ bị xử lí khi gây ra bạo lực học đường:
Cảnh cáo được áp dụng đối với nhân, tổ chức vi phạm hành chính không
nghiêm trọng, có tình tiết giảm nhẹ và theo quy định thì bị áp dụng hình thức
xử phạt cảnh cáo hoặc đối với mọi hành vi vi phạm hành chính do người
chưa thành niên từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuối thực hiện.
Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội
phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Người chưa đủ 15 tuổi gây thiệt hại còn cha, mẹ thì cha, mẹ phải bối
thường toàn bộ thiệt hại; nếu tài sản của cha, mẹ không đủ để bồi thường mà
con chưa thành niên gây thiệt hại tài sản riêng thì lấy tài sản đó để bồi
thường phần còn thiếu.
Câu hỏi 4. Em hãy đưa ra những cách ứng xử phù hợp cho các tình huống sau.
Em sẽ làm gì, nếu là thành viên của đội thắng, thành viên của đội thua?
Em có nhận xét gì về hành vi của các bạn trong tình huống trên?
Nếu là N, em sẽ làm ?
Nếu là bạn thân của N và tình cờ biết chuyện, em sẽ làm gì?
* Sản phẩm:
Tình huống 1:
Nếu thành viên của đội thắng, em sẽ: ăn mừng một cách khiêm tốn, hòa
nhã, đề nghị xem xét lại nếu đội thua mong muốn xử lí pha bóng phạm lỗi.
Nếu là thành viên của đội thua, em sẽ: trình bày với trọng tài và đội thắng về
pha phạm lỗi đó để sau này trọng tài thể bắt chính xác hơn, chúc mừng
đội chiến thắng.
Tình huống 2:
Nhận về hành vi của các bạn trong tình huống trên: các bạn đang bắt nạt một
bạn khác, đó là một hành vi vi phạm và cần được xử lí nghiêm minh để tránh
những tình trạng như thế này xảy ra ở môi trường học đường.
Nếu là N, em sẽ: la thật lớn chạy lại can ngăn các bạn đó, sau đó sẽ cùng nạn
nhân trình bày vấn đề này với thầy cô và người lớn để giải quyết.
Tình huống 3: Nếu là bạn thân của N và tình cờ biết chuyện, em sẽ:
An ủi động viên bạn hãy vui lên, đừng để ý những lời nói xung quanh sẽ
khiến mình ngày càng buồn bã và mất tập trung trong mọi việc.
Báo với thầy cô để giải quyết vấn đề trên.
*T chc thc hin: 3 t nhóm thc hin và viết câu tr li vào giy ca nhóm
Gọi đại din to cáo kết qu cho tng tình hung
c t khác theo dõi b sung
Giáo viên cht li các kết qu
3. Hoạt động 3. Luyn tp
* Mc tiêu : cng c li các kiến thc v phòng , chng bo lc học đường
*Ni dung
Câu hỏi 1. Em hãy tranh luận cùng bạn về những ý kiến sau:
a) Chế giễu bạn trên mạng hội hay qua tin nhắn không phải bạo lực học
đường.
b) Tuyên truyền phòng, chống bạo lực học đường là hành động cần được thực hiện
quyết liệt.
c) Tuyên truyền, vận động phòng chống bạo lực học đường là nhiệm vụ của người
lớn, không phải của học sinh.
d) Thông báo cho người thân và bạn bè biết mình bị bạo lực học đường là yếu đuối.
e) Để không bị lôi kéo tham gia bạo lực học đường, cần thẳng thần từ chối các lời
rủ rê và biết cách giữ bình tĩnh, tự chủ khi gặp các mâu thuẫn, xung đột.
f) Tham gia cổ cho bạo lực học đường không vi phạm pháp luật không trực
tiếp tham gia vào hành vi ấy.
*sản phẩm :
Em đồng ý với các ý kiến:
a) vì dù là trực tiếp hay qua hình thức nào thì vẫn sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe,
tinh thần của người khác.
b) tuyên truyền phòng, chống bạo lực học đường sẽ giúp mọi người biết
được cách chống lại các hành động bạo lực học đường ngăn chặn những
bạn có ý định bạo lực học đường.
e) cần tránh xa các lời rủ rê, bình tĩnh giải quyết mâu thuẩn để tránh vấn
đề đi quá xa dẫn đến bạo lực học đường.
Em không đồng ý với các ý kiến:
c) việc tuyên truyền, vận động phòng chống bạo lực học đường của tất
cả mọi người bao gồm cả học sinh, người lớn, thầy cô giáo trong nhà trường.
d) khi bị bạo lực học đường cần phải báo ngay cho người người thân
bạn bè để giải quyết tình trạng kéo dài và có những chuyện đáng tiếc xảy ra.
f) tham gia cổ cho bạo lực học đường gián tiếp bạo lực học đường,
vi phạm pháp luật về bạo lực học đường.
Câu hỏi 2. Em hãy cùng bạn thảo luận để ứng phó các trường hợp sau:
a) Một anh học lớp trên, rủ em cùng “xử lí” một nhóm bạn khác đã “chơi trội” sau
buổi thi văn nghệ toàn trường.
b) Trong lớp, em bị lôi kéo để tẩy chay một bạn khác giới bạn ấy có nhiều điểm
khác biệt với mi người (chiểu cao, cân nặng,...).
c) Trên đường đi học về, em bị một bạn cùng lớp chặn lại doạ đánh do không
chịu chỉ đáp án cho bạn khi làm bài kiểm tra.
d) Đã hai lần trong tuần này, một bạn ép em đưa tiền ăn sáng và hăm doạ: “Không
được kể lại cho bất kì ai”.
* Sản phẩm:
Trường hợp a: Em sẽ không đồng ý, nhanh chóng tránh xa các bạn báo
ngay cho giáo viên trường để ngăn chặn vấn đề này, tránh những chuyện
đáng tiếc xảy ra.
Trường hợp b: Em sẽ không đồng ý, khuyên các bạn không nên làm như thế
mỗi người một đặc điểm riêng không ai giống ai, hãy tôn trọng người
khác cũng như tôn trọng bản thân mình.
Trường hợp c: Em sẽ không đồng ý, nhanh chóng bỏ chạy về nhà trình bày
cho mẹ biết, báo cho giáo viên chủ nhiệm để xử lí vấn đề này.
Trường hợp d: Em sẽ bình tĩnh, mạnh dạn về nhà trình bày cho mẹ biết, báo
cho giáo viên chủ nhiệm để nhanh chóng ngăn chặn vấn đề này tiếp diễn.
Câu hỏi 3. Em hãy đọc và sắp xếp các hành động sau theo trình tự trước, trong
và sau khi xảy ra bạo lực học đường.
a) Báo ngay cho người lớn để xử kịp thời tình huống mâu thuẫn mới phát sinh
nhằm tránh xảy ra bạo lực học đường,
b) Bỏ chạy khỏi vị trí nguy hiểm thể xảy ra bạo lực học đường, kêu cứu để thu
hút sự chú ý ca mọi người.
c) Hoà giải nhằm xử lí các mâu thuẫn học đường trên tinh thần dân chủ, tôn trọng.
d) Thành thật kể với người lớn những chuyện đáng tiếc liên quan đến bạo lực
học đường đã xảy ra để nhận được sự giúp đỡ.
e) Sử dụng một số thế võ tự vệ (nếu biết) để đảm bảo an toàn cho bản thân nhằm
tránh bạo lực học đường.
f) Lập tức kiểm tra y tế nếu có những biểu hiện bất thường về cơ thể hoặc sức khoẻ
(đau, nhức, bám,...) sau khi bị bạo lực học đường.
*sản phẩm:
Thứ tự các hành động theo trình tự trước, trong và sau khi xảy ra bạo lực học
đường:
1. Sử dụng một số thế tvệ (nếu biết) để đảm bảo an toàn cho bản thân
nhằm tránh bạo lực học đường.
2. Bỏ chạy khỏi vị trí nguy hiểm thể xảy ra bạo lực học đường, kêu cứu
để thu hút sự chú ý của mọi người.
3. Thành thật kể với người lớn những chuyện đáng tiếc có liên quan đến bạo
lực học đường đã xảy ra để nhận được sự giúp đỡ.
4. Lập tức kiểm tra y tế nếu những biểu hiện bất thường về thể hoặc
sức khoẻ (đau, nhức, bám,...) sau khi bị bạo lực học đường.
5. Hoà giải nhằm xử các mâu thuẫn học đường trên tinh thần dân chủ, tôn
trọng.
6. Báo ngay cho người lớn để xử kịp thời tình huống mâu thuẫn mới phát
sinh nhằm tránh xảy ra bạo lực học đường.
Câu hỏi 4. Em hãy kể lại một tình huống mâu thuẫn của bạn em từng
chứng kiến, từ đó đưa ra giải pháp phù hợp nhằm tạo môi trường học đường an
toàn, lành mạnh.
*Sản phẩm:
Tình huống mâu thuẩn: trong lúc đi học vem thấy bạn bị một anh khóa
trên bắt nạt, sau đó đã nhờ anh của mình đánh trả, cuối cùng cả 2 cùng
bạn đánh nhau.
Giải pháp: nếu trong huống ấy, nên bỏ chạy về nhà báo với cha mẹ
trình bày cho giáo viên chủ nhiệm để nhanh chóng ngăn chặn vấn đề này
tiếp diễn chứ không nên nhờ một người khác đánh trả, như vậy chuyện sẽ
ngày càng nghiêm trọng hơn.
* T chc thc hin: 3 t nhóm thc hin và viết câu tr li vào giy ca
nhóm
Gọi đại din to cáo kết qu cho tng tình hung
c t khác theo dõi b sung
Giáo viên cht li các kết qu
4. Hoạt động 4. Vn dng
*Mc tiêu nhm tạo cơ hội cho HS vn dng nhng kiến thức, năng, thể
nghim giá tr đã được hc vào trong cuc sng thc tin gia đình, nhà
trường và cộng đồng..
* Nội dung
Câu hỏi 1. Em hãy thiết kế trang tthông điệp về phòng, chống bạo lực
học đường bằng các hình thức: vẽ, dán tranh,... trình bày cho cả lớp cùng
xem.
*Sản phẩm :
Gợi ý:
*Câu hỏi 2. Em hãy hợp tác cùng bạn để xây dựng kịch bản sắm vai trước
lớp một tiểu phẩm về phòng, chống bạo lực học đường.
* Sản phẩm :
Tiểu phẩm: “PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG
Gồm có các vai: Nam, Tuấn, Đạt, cô giáo, các học sinh.
Buổi sáng ở trường...
Hòa Đạt đang chơi bắn bi sân trường vào buổi chiều. Hai bạn đang chơi rất
vui vẻ thì thấy anh Nam lớp trên cùng một đám bạn đi lại chỗ Hòa và Đạt.
Nam: Ê, chơi gì đó, cho bọn anh chơi cùng với!
Vừa nói xong, một anh cướp mấy viên bi trên tay Hòa!
Hòa la lên: Ớ… các anh trả bi lại cho em đi.
Nam: Tao không trả đấy? Mày thích gì?
Nói chưa dứt Đạt lao vào giằng bi trên tay Nam bị Nam đẩy ngã lăn quay, Đạt
bật khóc, Nam đá thêm mấy đá vào Đạt.
Nam: anh bảo rồi, mày không làm gì được anh đâu?! Anh mượn mấy viên bi
này chơi tạm, lúc nào chán anh trả lại nhá!!
Sau đó Nam cùng các bạn học sinh khác cầm túi bi ca 2 bạn đi mất.
Trên đường đi về…
Hòa: cậu đừng nói với ai nhé Đạt, tớ sợ các anh sẽ đánh chúng ta đấy!
Đạt: Không được, mình phải báo cho cô giáo để xử lí tình huống này.
Hòa: Nhưng minh sợ!
Ngày hôm sau, Hòa lên gặp giáo chủ nhiệm lớp của Nam báo cáo sự việc
trên.
Đạt: hôm qua em Đạt bị anh Nam lớp đánh lấy hết bi trong lúc tụi
em chơi ở sân trường ạ, mong cô xử lí giúp bọn em, em cảm ơn cô.
Cô giáo: các em yên tâm, cô sẽ xử lí giúp nhé, đừng lo lắng.
Cô giáo gọi Nam cùng các bạn học sinh khác lên để hỏi rõ sự việc.
Tại phòng giáo viên...
Cô giáo: Em có mình lỗi của mình không Nam, tại sao em lại bắt nạt hai bạn
nhỏ như thế là không đúng. Em nên xem lại bản thân và xin lỗi hai bạn.
Nam: Em biết lỗi rồi ạ! cháu xin lỗi bác, em xin lỗi cô, xin lỗi em Hòa
Đạt ạ, em sẽ không như vậy nữa đâu!!
giáo: Các em nhận ra lỗi của mình và biết sửa như vậy là rất tốt, cũng
hy vọng tất cả các bạn học sinh ngồi đây đều ghi nhớ: không được bắt nạt
các em nhỏ, không gây gổ đánh nhau trong ngoài ntrường không
tham gia vào các trò chơi game không phù hợp với lứa tuổi.
T chc thc hin:
HS có th thc hin theo nhóm biu diễn trưc lp
IV. RÚT KINH NGHIM BÀI DY
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 8: PHÒNG, CHNG BO LC HỌC ĐƯỜNG
Môn:GDCD Lp7
(Thi gian thc hin: 4 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nêu đưc các biu hin ca bo lc học đường, nguyên nhân và
tác hi ca bo lc học đường
- Nêu đưc mt s quy định cơ bản ca pháp luật liên quan đến
phòng, chng bo lc học đường
- Biết cách ứng phó trước, trong và sau khi b bo lc học đường
- Tham gia các hoạt động tuyên truyn phòng, chng bo lc hc
đường do nhà trường, địa phương tổ chc
- phê phán, đấu tranh vi nhng hành vi bo lc học đường, sng
t ch không để b lôi kéo tham gia bo lc học đường
2. Năng lực
- Năng lực điều chnh hành vi
- Năng lc phát trin bn thân
- Năng lc tìm hiu và tham gia hoạt động kinh tế, xã hi
3. Phm cht
- Yêu nước, nhân ái, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Máy tính, ti vi, bút da, giy A0
III. TIN TRÌNH DY HC
5. Hoạt động 1. M đầu
*Mc tiêu: Giúp hc sinh tiếp cn ni dung bài hc, to hng thú hc tp.
*Ni dung:
Câu hỏi. Theo em, những bạn học sinh trong bức tranh dưới đây những
hành vi nào chưa phù hợp? Vì sao?
*Sn phm : Những hành vi chưa phù hợp của các bạn học sinh trong bức
tranh:
Một bạn nam đã đánh đập bạn, quăng cặp của bạn còn hành vi đe dọa
khủng bố đối với bạn nữ.
Bạn nam khác thì chụp lại những hành động bạo lực đó.
*T chc thc hin: Chia lp thành 3 nhóm
Các thành viên trong nhóm tho lun và viết kết qu
Giáo viên gọi trưởng nhóm trình bày
Giáo viên gi b sung và cht kết qu
6. Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
*Mc tiêu: Nêu được các biu hin ca bo lc học đường, nguyên nhân và
tác hi ca bo lc học đường
- Nêu đưc mt s quy định cơ bản ca pháp luật liên quan đến
phòng, chng bo lc học đường
- Biết cách ứng phó trước, trong và sau khi b bo lc học đường
- Tham gia các hoạt động tuyên truyn phòng, chng bo lc hc
đường do nhà trường, địa phương tổ chc
- phê phán, đấu tranh vi nhng hành vi bo lc học đường, sng
t ch không để b lôi kéo tham gia bo lc học đường
*Ni dung:
Câu hỏi 1. Em hãy quan sát các bức tranh sau và thực hiện yêu cầu.
Gọi tên các hành vi bạo lực học đường trong các bức tranh trên.
Nêu các nguyên nhân của hành vi bạo lực học đường.
*Sn phm : Tênc hành vi bạo lực học đường trong các bức tranh trên:
Tranh 1: Đánh đập, hành hạ, ngược đã, xâm hại thân thể, sức khoẻ của người
khác.
Tranh 2: Cố tình cô lập, xua đuổi người khác.
Tranh 3: Bắt nạt học đường.
Tranh 4: Lăng mạ, xúc phạm danh dự, nhân phẩm người khác.
Các nguyên nhân của hành vi bạo lực học đường:
Nguyên nhân khách quan:
o Thiếu đi sự quan tâm, dạy dỗ từ gia đình.
o Ảnh hưởng của các trò chơi điện tử mang tính chất bạo lực.
o Ảnh hưởng của môi trường xã hội không lành mạnh.
o Thiếu sự quan tâm từ cơ sở giáo dục
Nguyên nhân chủ quan:
o Thường xuyên giao du với những bạn xấu.
o Đặc điểm tâm sinh lý của lứa tuổi học sinh dễ xảy ra mâu thuẩn.
o Lứa tuổi nhỏ, thiếu kĩ năng sống.
Câu hỏi 2. Em hãy đọc trường hợp sau và trả lời câu hỏi.
Theo em, hành vi của T có phải là bạo lực học đường không? Vì sao?
Những biểu hiện nào của bạo lực học đường được đcập trong câu chuyện
trên?
Bạo lực học đường gây ra những hậu quả cho N?
*Sản phẩm:
Theo em, hành vi của T là bạo lực học đường vì:
lời nói trực tiếp hay lời nói xúc phạm người khác trên mạng hội,
khiến cho người khác trở nên lo lắng, sợ hãi, ảnh hưởng đến cuộc sống của
họ thì cũng sẽ được xem hành vi xúc phạm đến danh dự, nhân phẩm của
người khác.
Những biểu hiện của bạo lực học đường được đề cập trong câu chuyện trên:
T lên mạng xã hội đặt điều, nói xấu N
T rủ các bạn không chơi với N.
Bạo lực học đường gây ra những hậu quả cho N là: N cảm thấy lo lắng, buồn
bã.
Câu hỏi 3. Em hãy đọc các thông tin sau và trả lời câu hi.
Người độ tuổi vị thành niên sẽ bị xử như thế nào khi gây ra bạo lực học
đường?
*Sản phẩm:
Người ở độ tuổi vị thành niên sẽ bị xử lí khi gây ra bạo lực học đường:
Cảnh cáo được áp dụng đối với nhân, tổ chức vi phạm hành chính không
nghiêm trọng, có tình tiết giảm nhẹ và theo quy định thì bị áp dụng hình thức
xử phạt cảnh cáo hoặc đối với mọi hành vi vi phạm hành chính do người
chưa thành niên từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuối thực hiện.
Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội
phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Người chưa đủ 15 tuổi gây thiệt hại còn cha, mẹ thì cha, mẹ phải bối
thường toàn bộ thiệt hại; nếu tài sản của cha, mẹ không đủ để bồi thường mà
con chưa thành niên gây thiệt hại tài sản riêng thì lấy tài sản đó để bồi
thường phần còn thiếu.
Câu hỏi 4. Em hãy đưa ra những cách ứng xử phù hợp cho các tình huống sau.
Em sẽ làm gì, nếu là thành viên của đội thắng, thành viên của đội thua?
Em có nhận xét gì về hành vi của các bạn trong tình huống trên?
Nếu là N, em sẽ làm ?
Nếu là bạn thân của N và tình cờ biết chuyện, em sẽ làm gì?
* Sản phẩm:
Tình huống 1:
Nếu thành viên của đội thắng, em sẽ: ăn mừng một cách khiêm tốn, hòa
nhã, đề nghị xem xét lại nếu đội thua mong muốn xử lí pha bóng phạm lỗi.
Nếu là thành viên của đội thua, em sẽ: trình bày với trọng tài và đội thắng về
pha phạm lỗi đó để sau này trọng tài thể bắt chính xác hơn, chúc mừng
đội chiến thắng.
Tình huống 2:
Nhận về hành vi của các bạn trong tình huống trên: các bạn đang bắt nạt một
bạn khác, đó là một hành vi vi phạm và cần được xử lí nghiêm minh để tránh
những tình trạng như thế này xảy ra ở môi trường học đường.
Nếu là N, em sẽ: la thật lớn chạy lại can ngăn các bạn đó, sau đó sẽ cùng nạn
nhân trình bày vấn đề này với thầy cô và người lớn để giải quyết.
Tình huống 3: Nếu là bạn thân của N và tình cờ biết chuyện, em sẽ:
An ủi động viên bạn hãy vui lên, đừng để ý những lời nói xung quanh sẽ
khiến mình ngày càng buồn bã và mất tập trung trong mọi việc.
Báo với thầy cô để giải quyết vấn đề trên.
*T chc thc hin: 3 t nhóm thc hin và viết câu tr li vào giy ca nhóm
Gọi đại din to cáo kết qu cho tng tình hung
c t khác theo dõi b sung
Giáo viên cht li các kết qu
7. Hoạt động 3. Luyn tp
* Mc tiêu : cng c li các kiến thc v phòng , chng bo lc học đường
*Ni dung
Câu hỏi 1. Em hãy tranh luận cùng bạn về những ý kiến sau:
a) Chế giễu bạn trên mạng hội hay qua tin nhắn không phải bạo lực học
đường.
b) Tuyên truyền phòng, chống bạo lực học đường là hành động cần được thực hiện
quyết liệt.
c) Tuyên truyền, vận động phòng chống bạo lực học đường là nhiệm vụ của người
lớn, không phải của học sinh.
d) Thông báo cho người thân và bạn bè biết mình bị bạo lực học đường là yếu đuối.
e) Để không bị lôi kéo tham gia bạo lực học đường, cần thẳng thần từ chối các lời
rủ rê và biết cách giữ bình tĩnh, tự chủ khi gặp các mâu thuẫn, xung đột.
f) Tham gia cổ cho bạo lực học đường không vi phạm pháp luật không trực
tiếp tham gia vào hành vi ấy.
*sản phẩm :
Em đồng ý với các ý kiến:
a) vì dù là trực tiếp hay qua hình thức nào thì vẫn sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe,
tinh thần của người khác.
b) tuyên truyền phòng, chống bạo lực học đường sẽ giúp mọi người biết
được cách chống lại các hành động bạo lực học đường ngăn chặn những
bạn có ý định bạo lực học đường.
e) cần tránh xa các lời rủ rê, bình tĩnh giải quyết mâu thuẩn để tránh vấn
đề đi quá xa dẫn đến bạo lực học đường.
Em không đồng ý với các ý kiến:
c) việc tuyên truyền, vận động phòng chống bạo lực học đường của tất
cả mọi người bao gồm cả học sinh, người lớn, thầy cô giáo trong nhà trường.
d) khi bị bạo lực học đường cần phải báo ngay cho người người thân
bạn bè để giải quyết tình trạng kéo dài và có những chuyện đáng tiếc xảy ra.
f) tham gia cổ cho bạo lực học đường gián tiếp bạo lực học đường,
vi phạm pháp luật về bạo lực học đường.
Câu hỏi 2. Em hãy cùng bạn thảo luận để ứng phó các trường hợp sau:
a) Một anh học lớp trên, rủ em cùng “xử lí” một nhóm bạn khác đã “chơi trội” sau
buổi thi văn nghệ toàn trường.
b) Trong lớp, em bị lôi kéo để tẩy chay một bạn khác giới bạn ấy có nhiều điểm
khác biệt với mi người (chiểu cao, cân nặng,...).
c) Trên đường đi học về, em bị một bạn cùng lớp chặn lại doạ đánh do không
chịu chỉ đáp án cho bạn khi làm bài kiểm tra.
d) Đã hai lần trong tuần này, một bạn ép em đưa tiền ăn sáng và hăm doạ: “Không
được kể lại cho bất kì ai”.
* Sản phẩm:
Trường hợp a: Em sẽ không đồng ý, nhanh chóng tránh xa các bạn báo
ngay cho giáo viên trường để ngăn chặn vấn đề này, tránh những chuyện
đáng tiếc xảy ra.
Trường hợp b: Em sẽ không đồng ý, khuyên các bạn không nên làm như thế
mỗi người một đặc điểm riêng không ai giống ai, hãy tôn trọng người
khác cũng như tôn trọng bản thân mình.
Trường hợp c: Em sẽ không đồng ý, nhanh chóng bỏ chạy về nhà trình bày
cho mẹ biết, báo cho giáo viên chủ nhiệm để xử lí vấn đề này.
Trường hợp d: Em sẽ bình tĩnh, mạnh dạn về nhà trình bày cho mẹ biết, báo
cho giáo viên chủ nhiệm để nhanh chóng ngăn chặn vấn đề này tiếp diễn.
Câu hỏi 3. Em hãy đọc và sắp xếp các hành động sau theo trình tự trước, trong
và sau khi xảy ra bạo lực học đường.
a) Báo ngay cho người lớn để xử kịp thời tình huống mâu thuẫn mới phát sinh
nhằm tránh xảy ra bạo lực học đường,
b) Bỏ chạy khỏi vị trí nguy hiểm thể xảy ra bạo lực học đường, kêu cứu để thu
hút sự chú ý ca mọi người.
c) Hoà giải nhằm xử lí các mâu thuẫn học đường trên tinh thần dân chủ, tôn trọng.
d) Thành thật kể với người lớn những chuyện đáng tiếc liên quan đến bạo lực
học đường đã xảy ra để nhận được sự giúp đỡ.
e) Sử dụng một số thế võ tự vệ (nếu biết) để đảm bảo an toàn cho bản thân nhằm
tránh bạo lực học đường.
f) Lập tức kiểm tra y tế nếu có những biểu hiện bất thường về cơ thể hoặc sức khoẻ
(đau, nhức, bám,...) sau khi bị bạo lực học đường.
*sản phẩm:
Thứ tự các hành động theo trình tự trước, trong và sau khi xảy ra bạo lực học
đường:
1. Sử dụng một số thế tvệ (nếu biết) để đảm bảo an toàn cho bản thân
nhằm tránh bạo lực học đường.
2. Bỏ chạy khỏi vị trí nguy hiểm thể xảy ra bạo lực học đường, kêu cứu
để thu hút sự chú ý của mọi người.
3. Thành thật kể với người lớn những chuyện đáng tiếc có liên quan đến bạo
lực học đường đã xảy ra để nhận được sự giúp đỡ.
4. Lập tức kiểm tra y tế nếu những biểu hiện bất thường về thể hoặc
sức khoẻ (đau, nhức, bám,...) sau khi bị bạo lực học đường.
5. Hoà giải nhằm xử các mâu thuẫn học đường trên tinh thần dân chủ, tôn
trọng.
6. Báo ngay cho người lớn để xử kịp thời tình huống mâu thuẫn mới phát
sinh nhằm tránh xảy ra bạo lực học đường.
Câu hỏi 4. Em hãy kể lại một tình huống mâu thuẫn của bạn em từng
chứng kiến, từ đó đưa ra giải pháp phù hợp nhằm tạo môi trường học đường an
toàn, lành mạnh.
*Sản phẩm:
Tình huống mâu thuẩn: trong lúc đi học vem thấy bạn bị một anh khóa
trên bắt nạt, sau đó đã nhờ anh của mình đánh trả, cuối cùng cả 2 cùng
bạn đánh nhau.
Giải pháp: nếu trong huống ấy, nên bỏ chạy về nhà báo với cha mẹ
trình bày cho giáo viên chủ nhiệm để nhanh chóng ngăn chặn vấn đề này
tiếp diễn chứ không nên nhờ một người khác đánh trả, như vậy chuyện sẽ
ngày càng nghiêm trọng hơn.
* T chc thc hin: 3 t nhóm thc hin và viết câu tr li vào giy ca
nhóm
Gọi đại din to cáo kết qu cho tng tình hung
c t khác theo dõi b sung
Giáo viên cht li các kết qu
8. Hoạt động 4. Vn dng
*Mc tiêu nhm tạo cơ hội cho HS vn dng nhng kiến thức, năng, thể
nghim giá tr đã được hc vào trong cuc sng thc tin gia đình, nhà
trường và cộng đồng..
* Nội dung
Câu hỏi 1. Em hãy thiết kế trang tthông điệp về phòng, chống bạo lực
học đường bằng các hình thức: vẽ, dán tranh,... trình bày cho cả lớp cùng
xem.
*Sản phẩm :
Gợi ý:
*Câu hỏi 2. Em hãy hợp tác cùng bạn để xây dựng kịch bản sắm vai trước
lớp một tiểu phẩm về phòng, chống bạo lực học đường.
* Sản phẩm :
Tiểu phẩm: “PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG
Gồm có các vai: Nam, Tuấn, Đạt, cô giáo, các học sinh.
Buổi sáng ở trường...
Hòa Đạt đang chơi bắn bi sân trường vào buổi chiều. Hai bạn đang chơi rất
vui vẻ thì thấy anh Nam lớp trên cùng một đám bạn đi lại chỗ Hòa và Đạt.
Nam: Ê, chơi gì đó, cho bọn anh chơi cùng với!
Vừa nói xong, một anh cướp mấy viên bi trên tay Hòa!
Hòa la lên: Ớ… các anh trả bi lại cho em đi.
Nam: Tao không trả đấy? Mày thích gì?
Nói chưa dứt Đạt lao vào giằng bi trên tay Nam bị Nam đẩy ngã lăn quay, Đạt
bật khóc, Nam đá thêm mấy đá vào Đạt.
Nam: anh bảo rồi, mày không làm gì được anh đâu?! Anh mượn mấy viên bi
này chơi tạm, lúc nào chán anh trả lại nhá!!
Sau đó Nam cùng các bạn học sinh khác cầm túi bi ca 2 bạn đi mất.
Trên đường đi về…
Hòa: cậu đừng nói với ai nhé Đạt, tớ sợ các anh sẽ đánh chúng ta đấy!
Đạt: Không được, mình phải báo cho cô giáo để xử lí tình huống này.
Hòa: Nhưng minh sợ!
Ngày hôm sau, Hòa lên gặp giáo chủ nhiệm lớp của Nam báo cáo sự việc
trên.
Đạt: hôm qua em Đạt bị anh Nam lớp đánh lấy hết bi trong lúc tụi
em chơi ở sân trường ạ, mong cô xử lí giúp bọn em, em cảm ơn cô.
Cô giáo: các em yên tâm, cô sẽ xử lí giúp nhé, đừng lo lắng.
Cô giáo gọi Nam cùng các bạn học sinh khác lên để hỏi rõ sự việc.
Tại phòng giáo viên...
Cô giáo: Em có mình lỗi của mình không Nam, tại sao em lại bắt nạt hai bạn
nhỏ như thế là không đúng. Em nên xem lại bản thân và xin lỗi hai bạn.
Nam: Em biết lỗi rồi ạ! cháu xin lỗi bác, em xin lỗi cô, xin lỗi em Hòa
Đạt ạ, em sẽ không như vậy nữa đâu!!
giáo: Các em nhận ra lỗi của mình và biết sửa như vậy là rất tốt, cũng
hy vọng tất cả các bạn học sinh ngồi đây đều ghi nhớ: không được bắt nạt
các em nhỏ, không gây gổ đánh nhau trong ngoài ntrường không
tham gia vào các trò chơi game không phù hợp với lứa tuổi.
T chc thc hin:
HS có th thc hin theo nhóm biu diễn trưc lp
IV. RÚT KINH NGHIM BÀI DY
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 8: PHÒNG, CHNG BO LC HỌC ĐƯỜNG
Môn:GDCD Lp7
(Thi gian thc hin: 4 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nêu đưc các biu hin ca bo lc học đường, nguyên nhân và
tác hi ca bo lc học đường
- Nêu đưc mt s quy định cơ bản ca pháp luật liên quan đến
phòng, chng bo lc học đường
- Biết cách ứng phó trước, trong và sau khi b bo lc học đường
- Tham gia các hoạt động tuyên truyn phòng, chng bo lc hc
đường do nhà trường, địa phương tổ chc
- phê phán, đấu tranh vi nhng hành vi bo lc học đường, sng
t ch không để b lôi kéo tham gia bo lc học đường
2. Năng lực
- Năng lực điều chnh hành vi
- Năng lc phát trin bn thân
- Năng lc tìm hiu và tham gia hoạt động kinh tế, xã hi
3. Phm cht
- Yêu nước, nhân ái, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Máy tính, ti vi, bút da, giy A0
III. TIN TRÌNH DY HC
9. Hoạt động 1. M đầu
*Mc tiêu: Giúp hc sinh tiếp cn ni dung bài hc, to hng thú hc tp.
*Ni dung:
Câu hỏi. Theo em, những bạn học sinh trong bức tranh dưới đây những
hành vi nào chưa phù hợp? Vì sao?
*Sn phm : Những hành vi chưa phù hợp của các bạn học sinh trong bức
tranh:
Một bạn nam đã đánh đập bạn, quăng cặp của bạn còn hành vi đe dọa
khủng bố đối với bạn nữ.
Bạn nam khác thì chụp lại những hành động bạo lực đó.
*T chc thc hin: Chia lp thành 3 nhóm
Các thành viên trong nhóm tho lun và viết kết qu
Giáo viên gọi trưởng nhóm trình bày
Giáo viên gi b sung và cht kết qu
10. Hoạt động 2. Hình tnh kiến thc mi
*Mc tiêu: Nêu được các biu hin ca bo lc học đường, nguyên nhân và
tác hi ca bo lc học đường
- Nêu đưc mt s quy định cơ bản ca pháp luật liên quan đến
phòng, chng bo lc học đường
- Biết cách ứng phó trước, trong và sau khi b bo lc học đường
- Tham gia các hoạt động tuyên truyn phòng, chng bo lc hc
đường do nhà trường, địa phương tổ chc
- phê phán, đấu tranh vi nhng hành vi bo lc học đường, sng
t ch không để b lôi kéo tham gia bo lc học đường
*Ni dung:
Câu hỏi 1. Em hãy quan sát các bức tranh sau và thực hiện yêu cầu.
Gọi tên các hành vi bạo lực học đường trong các bức tranh trên.
Nêu các nguyên nhân của hành vi bạo lực học đường.
*Sn phm : Tênc hành vi bạo lực học đường trong các bức tranh trên:
Tranh 1: Đánh đập, hành hạ, ngược đã, xâm hại thân thể, sức khoẻ của người
khác.
Tranh 2: Cố tình cô lập, xua đuổi người khác.
Tranh 3: Bắt nạt học đường.
Tranh 4: Lăng mạ, xúc phạm danh dự, nhân phẩm người khác.
Các nguyên nhân của hành vi bạo lực học đường:
Nguyên nhân khách quan:
o Thiếu đi sự quan tâm, dạy dỗ từ gia đình.
o Ảnh hưởng của các trò chơi điện tử mang tính chất bạo lực.
o Ảnh hưởng của môi trường xã hội không lành mạnh.
o Thiếu sự quan tâm từ cơ sở giáo dục
Nguyên nhân chủ quan:
o Thường xuyên giao du với những bạn xấu.
o Đặc điểm tâm sinh lý của lứa tuổi học sinh dễ xảy ra mâu thuẩn.
o Lứa tuổi nhỏ, thiếu kĩ năng sống.
Câu hỏi 2. Em hãy đọc trường hợp sau và trả lời câu hỏi.
Theo em, hành vi của T có phải là bạo lực học đường không? Vì sao?
Những biểu hiện nào của bạo lực học đường được đcập trong câu chuyện
trên?
Bạo lực học đường gây ra những hậu quả cho N?
*Sản phẩm:
Theo em, hành vi của T là bạo lực học đường vì:
lời nói trực tiếp hay lời nói xúc phạm người khác trên mạng hội,
khiến cho người khác trở nên lo lắng, sợ hãi, ảnh hưởng đến cuộc sống của
họ thì cũng sẽ được xem hành vi xúc phạm đến danh dự, nhân phẩm của
người khác.
Những biểu hiện của bạo lực học đường được đề cập trong câu chuyện trên:
T lên mạng xã hội đặt điều, nói xấu N
T rủ các bạn không chơi với N.
Bạo lực học đường gây ra những hậu quả cho N là: N cảm thấy lo lắng, buồn
bã.
Câu hỏi 3. Em hãy đọc các thông tin sau và trả lời câu hi.
Người độ tuổi vị thành niên sẽ bị xử như thế nào khi gây ra bạo lực học
đường?
*Sản phẩm:
Người ở độ tuổi vị thành niên sẽ bị xử lí khi gây ra bạo lực học đường:
Cảnh cáo được áp dụng đối với nhân, tổ chức vi phạm hành chính không
nghiêm trọng, có tình tiết giảm nhẹ và theo quy định thì bị áp dụng hình thức
xử phạt cảnh cáo hoặc đối với mọi hành vi vi phạm hành chính do người
chưa thành niên từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuối thực hiện.
Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội
phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Người chưa đủ 15 tuổi gây thiệt hại còn cha, mẹ thì cha, mẹ phải bối
thường toàn bộ thiệt hại; nếu tài sản của cha, mẹ không đủ để bồi thường mà
con chưa thành niên gây thiệt hại tài sản riêng thì lấy tài sản đó để bồi
thường phần còn thiếu.
Câu hỏi 4. Em hãy đưa ra những cách ứng xử phù hợp cho các tình huống sau.
Em sẽ làm gì, nếu là thành viên của đội thắng, thành viên của đội thua?
Em có nhận xét gì về hành vi của các bạn trong tình huống trên?
Nếu là N, em sẽ làm ?
Nếu là bạn thân của N và tình cờ biết chuyện, em sẽ làm gì?
* Sản phẩm:
Tình huống 1:
Nếu thành viên của đội thắng, em sẽ: ăn mừng một cách khiêm tốn, hòa
nhã, đề nghị xem xét lại nếu đội thua mong muốn xử lí pha bóng phạm lỗi.
Nếu là thành viên của đội thua, em sẽ: trình bày với trọng tài và đội thắng về
pha phạm lỗi đó để sau này trọng tài thể bắt chính xác hơn, chúc mừng
đội chiến thắng.
Tình huống 2:
Nhận về hành vi của các bạn trong tình huống trên: các bạn đang bắt nạt một
bạn khác, đó là một hành vi vi phạm và cần được xử lí nghiêm minh để tránh
những tình trạng như thế này xảy ra ở môi trường học đường.
Nếu là N, em sẽ: la thật lớn chạy lại can ngăn các bạn đó, sau đó sẽ cùng nạn
nhân trình bày vấn đề này với thầy cô và người lớn để giải quyết.
Tình huống 3: Nếu là bạn thân của N và tình cờ biết chuyện, em sẽ:
An ủi động viên bạn hãy vui lên, đừng để ý những lời nói xung quanh sẽ
khiến mình ngày càng buồn bã và mất tập trung trong mọi việc.
Báo với thầy cô để giải quyết vấn đề trên.
*T chc thc hin: 3 t nhóm thc hin và viết câu tr li vào giy ca nhóm
Gọi đại din to cáo kết qu cho tng tình hung
c t khác theo dõi b sung
Giáo viên cht li các kết qu
11. Hoạt động 3. Luyn tp
* Mc tiêu : cng c li các kiến thc v phòng , chng bo lc học đường
*Ni dung
Câu hỏi 1. Em hãy tranh luận cùng bạn về những ý kiến sau:
a) Chế giễu bạn trên mạng hội hay qua tin nhắn không phải bạo lực học
đường.
b) Tuyên truyền phòng, chống bạo lực học đường là hành động cần được thực hiện
quyết liệt.
c) Tuyên truyền, vận động phòng chống bạo lực học đường là nhiệm vụ của người
lớn, không phải của học sinh.
d) Thông báo cho người thân và bạn bè biết mình bị bạo lực học đường là yếu đuối.
e) Để không bị lôi kéo tham gia bạo lực học đường, cần thẳng thần từ chối các lời
rủ rê và biết cách giữ bình tĩnh, tự chủ khi gặp các mâu thuẫn, xung đột.
f) Tham gia cổ cho bạo lực học đường không vi phạm pháp luật không trực
tiếp tham gia vào hành vi ấy.
*sản phẩm :
Em đồng ý với các ý kiến:
a) vì dù là trực tiếp hay qua hình thức nào thì vẫn sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe,
tinh thần của người khác.
b) tuyên truyền phòng, chống bạo lực học đường sẽ giúp mọi người biết
được cách chống lại các hành động bạo lực học đường ngăn chặn những
bạn có ý định bạo lực học đường.
e) cần tránh xa các lời rủ rê, bình tĩnh giải quyết mâu thuẩn để tránh vấn
đề đi quá xa dẫn đến bạo lực học đường.
Em không đồng ý với các ý kiến:
c) việc tuyên truyền, vận động phòng chống bạo lực học đường của tất
cả mọi người bao gồm cả học sinh, người lớn, thầy cô giáo trong nhà trường.
d) khi bị bạo lực học đường cần phải báo ngay cho người người thân
bạn bè để giải quyết tình trạng kéo dài và có những chuyện đáng tiếc xảy ra.
f) tham gia cổ cho bạo lực học đường gián tiếp bạo lực học đường,
vi phạm pháp luật về bạo lực học đường.
Câu hỏi 2. Em hãy cùng bạn thảo luận để ứng phó các trường hợp sau:
a) Một anh học lớp trên, rủ em cùng “xử lí” một nhóm bạn khác đã “chơi trội” sau
buổi thi văn nghệ toàn trường.
b) Trong lớp, em bị lôi kéo để tẩy chay một bạn khác giới bạn ấy có nhiều điểm
khác biệt với mi người (chiểu cao, cân nặng,...).
c) Trên đường đi học về, em bị một bạn cùng lớp chặn lại doạ đánh do không
chịu chỉ đáp án cho bạn khi làm bài kiểm tra.
d) Đã hai lần trong tuần này, một bạn ép em đưa tiền ăn sáng và hăm doạ: “Không
được kể lại cho bất kì ai”.
* Sản phẩm:
Trường hợp a: Em sẽ không đồng ý, nhanh chóng tránh xa các bạn báo
ngay cho giáo viên trường để ngăn chặn vấn đề này, tránh những chuyện
đáng tiếc xảy ra.
Trường hợp b: Em sẽ không đồng ý, khuyên các bạn không nên làm như thế
mỗi người một đặc điểm riêng không ai giống ai, hãy tôn trọng người
khác cũng như tôn trọng bản thân mình.
Trường hợp c: Em sẽ không đồng ý, nhanh chóng bỏ chạy về nhà trình bày
cho mẹ biết, báo cho giáo viên chủ nhiệm để xử lí vấn đề này.
Trường hợp d: Em sẽ bình tĩnh, mạnh dạn về nhà trình bày cho mẹ biết, báo
cho giáo viên chủ nhiệm để nhanh chóng ngăn chặn vấn đề này tiếp diễn.
Câu hỏi 3. Em hãy đọc và sắp xếp các hành động sau theo trình tự trước, trong
và sau khi xảy ra bạo lực học đường.
a) Báo ngay cho người lớn để xử kịp thời tình huống mâu thuẫn mới phát sinh
nhằm tránh xảy ra bạo lực học đường,
b) Bỏ chạy khỏi vị trí nguy hiểm thể xảy ra bạo lực học đường, kêu cứu để thu
hút sự chú ý ca mọi người.
c) Hoà giải nhằm xử lí các mâu thuẫn học đường trên tinh thần dân chủ, tôn trọng.
d) Thành thật kể với người lớn những chuyện đáng tiếc liên quan đến bạo lực
học đường đã xảy ra để nhận được sự giúp đỡ.
e) Sử dụng một số thế võ tự vệ (nếu biết) để đảm bảo an toàn cho bản thân nhằm
tránh bạo lực học đường.
f) Lập tức kiểm tra y tế nếu có những biểu hiện bất thường về cơ thể hoặc sức khoẻ
(đau, nhức, bám,...) sau khi bị bạo lực học đường.
*sản phẩm:
Thứ tự các hành động theo trình tự trước, trong và sau khi xảy ra bạo lực học
đường:
1. Sử dụng một số thế tvệ (nếu biết) để đảm bảo an toàn cho bản thân
nhằm tránh bạo lực học đường.
2. Bỏ chạy khỏi vị trí nguy hiểm thể xảy ra bạo lực học đường, kêu cứu
để thu hút sự chú ý của mọi người.
3. Thành thật kể với người lớn những chuyện đáng tiếc có liên quan đến bạo
lực học đường đã xảy ra để nhận được sự giúp đỡ.
4. Lập tức kiểm tra y tế nếu những biểu hiện bất thường về thể hoặc
sức khoẻ (đau, nhức, bám,...) sau khi bị bạo lực học đường.
5. Hoà giải nhằm xử các mâu thuẫn học đường trên tinh thần dân chủ, tôn
trọng.
6. Báo ngay cho người lớn để xử kịp thời tình huống mâu thuẫn mới phát
sinh nhằm tránh xảy ra bạo lực học đường.
Câu hỏi 4. Em hãy kể lại một tình huống mâu thuẫn của bạn em từng
chứng kiến, từ đó đưa ra giải pháp phù hợp nhằm tạo môi trường học đường an
toàn, lành mạnh.
*Sản phẩm:
Tình huống mâu thuẩn: trong lúc đi học vem thấy bạn bị một anh khóa
trên bắt nạt, sau đó đã nhờ anh của mình đánh trả, cuối cùng cả 2 cùng
bạn đánh nhau.
Giải pháp: nếu trong huống ấy, nên bỏ chạy về nhà báo với cha mẹ
trình bày cho giáo viên chủ nhiệm để nhanh chóng ngăn chặn vấn đề này
tiếp diễn chứ không nên nhờ một người khác đánh trả, như vậy chuyện sẽ
ngày càng nghiêm trọng hơn.
* T chc thc hin: 3 t nhóm thc hin và viết câu tr li vào giy ca
nhóm
Gọi đại din to cáo kết qu cho tng tình hung
c t khác theo dõi b sung
Giáo viên cht li các kết qu
12. Hoạt động 4. Vn dng
*Mc tiêu nhm tạo cơ hội cho HS vn dng nhng kiến thức, năng, thể
nghim giá tr đã được hc vào trong cuc sng thc tin gia đình, nhà
trường và cộng đồng..
* Nội dung
Câu hỏi 1. Em hãy thiết kế trang tthông điệp về phòng, chống bạo lực
học đường bằng các hình thức: vẽ, dán tranh,... trình bày cho cả lớp cùng
xem.
*Sản phẩm :
Gợi ý:
*Câu hỏi 2. Em hãy hợp tác cùng bạn để xây dựng kịch bản sắm vai trước
lớp một tiểu phẩm về phòng, chống bạo lực học đường.
* Sản phẩm :
Tiểu phẩm: “PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG
Gồm có các vai: Nam, Tuấn, Đạt, cô giáo, các học sinh.
Buổi sáng ở trường...
Hòa Đạt đang chơi bắn bi sân trường vào buổi chiều. Hai bạn đang chơi rất
vui vẻ thì thấy anh Nam lớp trên cùng một đám bạn đi lại chỗ Hòa và Đạt.
Nam: Ê, chơi gì đó, cho bọn anh chơi cùng với!
Vừa nói xong, một anh cướp mấy viên bi trên tay Hòa!
Hòa la lên: Ớ… các anh trả bi lại cho em đi.
Nam: Tao không trả đấy? Mày thích gì?
Nói chưa dứt Đạt lao vào giằng bi trên tay Nam bị Nam đẩy ngã lăn quay, Đạt
bật khóc, Nam đá thêm mấy đá vào Đạt.
Nam: anh bảo rồi, mày không làm gì được anh đâu?! Anh mượn mấy viên bi
này chơi tạm, lúc nào chán anh trả lại nhá!!
Sau đó Nam cùng các bạn học sinh khác cầm túi bi ca 2 bạn đi mất.
Trên đường đi về…
Hòa: cậu đừng nói với ai nhé Đạt, tớ sợ các anh sẽ đánh chúng ta đấy!
Đạt: Không được, mình phải báo cho cô giáo để xử lí tình huống này.
Hòa: Nhưng minh sợ!
Ngày hôm sau, Hòa lên gặp giáo chủ nhiệm lớp của Nam báo cáo sự việc
trên.
Đạt: hôm qua em Đạt bị anh Nam lớp đánh lấy hết bi trong lúc tụi
em chơi ở sân trường ạ, mong cô xử lí giúp bọn em, em cảm ơn cô.
Cô giáo: các em yên tâm, cô sẽ xử lí giúp nhé, đừng lo lắng.
Cô giáo gọi Nam cùng các bạn học sinh khác lên để hỏi rõ sự việc.
Tại phòng giáo viên...
Cô giáo: Em có mình lỗi của mình không Nam, tại sao em lại bắt nạt hai bạn
nhỏ như thế là không đúng. Em nên xem lại bản thân và xin lỗi hai bạn.
Nam: Em biết lỗi rồi ạ! cháu xin lỗi bác, em xin lỗi cô, xin lỗi em Hòa
Đạt ạ, em sẽ không như vậy nữa đâu!!
giáo: Các em nhận ra lỗi của mình và biết sửa như vậy là rất tốt, cũng
hy vọng tất cả các bạn học sinh ngồi đây đều ghi nhớ: không được bắt nạt
các em nhỏ, không gây gổ đánh nhau trong ngoài ntrường không
tham gia vào các trò chơi game không phù hợp với lứa tuổi.
T chc thc hin:
HS có th thc hin theo nhóm biu diễn trưc lp
IV. RÚT KINH NGHIM BÀI DY
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 8: PHÒNG, CHNG BO LC HỌC ĐƯỜNG
Môn:GDCD Lp7
(Thi gian thc hin: 4 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Nêu đưc các biu hin ca bo lc học đường, nguyên nhân và
tác hi ca bo lc học đường
- Nêu đưc mt s quy định cơ bản ca pháp luật liên quan đến
phòng, chng bo lc học đường
- Biết cách ứng phó trước, trong và sau khi b bo lc học đường
- Tham gia các hoạt động tuyên truyn phòng, chng bo lc hc
đường do nhà trường, địa phương tổ chc
- phê phán, đấu tranh vi nhng hành vi bo lc học đường, sng
t ch không để b lôi kéo tham gia bo lc học đường
2. Năng lực
- Năng lực điều chnh hành vi
- Năng lc phát trin bn thân
- Năng lc tìm hiu và tham gia hoạt động kinh tế, xã hi
3. Phm cht
- Yêu nước, nhân ái, trung thc, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Máy tính, ti vi, bút da, giy A0
III. TIN TRÌNH DY HC
13. Hoạt động 1. M đầu
*Mc tiêu: Giúp hc sinh tiếp cn ni dung bài hc, to hng thú hc tp.
*Ni dung:
Câu hỏi. Theo em, những bạn học sinh trong bức tranh dưới đây những
hành vi nào chưa phù hợp? Vì sao?
*Sn phm : Những hành vi chưa phù hợp của các bạn học sinh trong bức
tranh:
Một bạn nam đã đánh đập bạn, quăng cặp của bạn còn hành vi đe dọa
khủng bố đối với bạn nữ.
Bạn nam khác thì chụp lại những hành động bạo lực đó.
*T chc thc hin: Chia lp thành 3 nhóm
Các thành viên trong nhóm tho lun và viết kết qu
Giáo viên gọi trưởng nhóm trình bày
Giáo viên gi b sung và cht kết qu
14. Hoạt động 2. Hình tnh kiến thc mi
*Mc tiêu: Nêu được các biu hin ca bo lc học đường, nguyên nhân và
tác hi ca bo lc học đường
- Nêu đưc mt s quy định cơ bản ca pháp luật liên quan đến
phòng, chng bo lc học đường
- Biết cách ứng phó trước, trong và sau khi b bo lc học đường
- Tham gia các hoạt động tuyên truyn phòng, chng bo lc hc
đường do nhà trường, địa phương tổ chc
- phê phán, đấu tranh vi nhng hành vi bo lc học đường, sng
t ch không để b lôi kéo tham gia bo lc học đường
*Ni dung:
Câu hỏi 1. Em hãy quan sát các bức tranh sau và thực hiện yêu cầu.
Gọi tên các hành vi bạo lực học đường trong các bức tranh trên.
Nêu các nguyên nhân của hành vi bạo lực học đường.
*Sn phm : Tênc hành vi bạo lực học đường trong các bức tranh trên:
Tranh 1: Đánh đập, hành hạ, ngược đã, xâm hại thân thể, sức khoẻ của người
khác.
Tranh 2: Cố tình cô lập, xua đuổi người khác.
Tranh 3: Bắt nạt học đường.
Tranh 4: Lăng mạ, xúc phạm danh dự, nhân phẩm người khác.
Các nguyên nhân của hành vi bạo lực học đường:
Nguyên nhân khách quan:
o Thiếu đi sự quan tâm, dạy dỗ từ gia đình.
o Ảnh hưởng của các trò chơi điện tử mang tính chất bạo lực.
o Ảnh hưởng của môi trường xã hội không lành mạnh.
o Thiếu sự quan tâm từ cơ sở giáo dục
Nguyên nhân chủ quan:
o Thường xuyên giao du với những bạn xấu.
o Đặc điểm tâm sinh lý của lứa tuổi học sinh dễ xảy ra mâu thuẩn.
o Lứa tuổi nhỏ, thiếu kĩ năng sống.
Câu hỏi 2. Em hãy đọc trường hợp sau và trả lời câu hỏi.
Theo em, hành vi của T có phải là bạo lực học đường không? Vì sao?
Những biểu hiện nào của bạo lực học đường được đcập trong câu chuyện
trên?
Bạo lực học đường gây ra những hậu quả cho N?
*Sản phẩm:
Theo em, hành vi của T là bạo lực học đường vì:
lời nói trực tiếp hay lời nói xúc phạm người khác trên mạng hội,
khiến cho người khác trở nên lo lắng, sợ hãi, ảnh hưởng đến cuộc sống của
họ thì cũng sẽ được xem hành vi xúc phạm đến danh dự, nhân phẩm của
người khác.
Những biểu hiện của bạo lực học đường được đề cập trong câu chuyện trên:
T lên mạng xã hội đặt điều, nói xấu N
T rủ các bạn không chơi với N.
Bạo lực học đường gây ra những hậu quả cho N là: N cảm thấy lo lắng, buồn
bã.
Câu hỏi 3. Em hãy đọc các thông tin sau và trả lời câu hi.
Người độ tuổi vị thành niên sẽ bị xử như thế nào khi gây ra bạo lực học
đường?
*Sản phẩm:
Người ở độ tuổi vị thành niên sẽ bị xử lí khi gây ra bạo lực học đường:
Cảnh cáo được áp dụng đối với nhân, tổ chức vi phạm hành chính không
nghiêm trọng, có tình tiết giảm nhẹ và theo quy định thì bị áp dụng hình thức
xử phạt cảnh cáo hoặc đối với mọi hành vi vi phạm hành chính do người
chưa thành niên từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuối thực hiện.
Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội
phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Người chưa đủ 15 tuổi gây thiệt hại còn cha, mẹ thì cha, mẹ phải bối
thường toàn bộ thiệt hại; nếu tài sản của cha, mẹ không đủ để bồi thường mà
con chưa thành niên gây thiệt hại tài sản riêng thì lấy tài sản đó để bồi
thường phần còn thiếu.
Câu hỏi 4. Em hãy đưa ra những cách ứng xử phù hợp cho các tình huống sau.
Em sẽ làm gì, nếu là thành viên của đội thắng, thành viên của đội thua?
Em có nhận xét gì về hành vi của các bạn trong tình huống trên?
Nếu là N, em sẽ làm ?
Nếu là bạn thân của N và tình cờ biết chuyện, em sẽ làm gì?
* Sản phẩm:
Tình huống 1:
Nếu thành viên của đội thắng, em sẽ: ăn mừng một cách khiêm tốn, hòa
nhã, đề nghị xem xét lại nếu đội thua mong muốn xử lí pha bóng phạm lỗi.
Nếu là thành viên của đội thua, em sẽ: trình bày với trọng tài và đội thắng về
pha phạm lỗi đó để sau này trọng tài thể bắt chính xác hơn, chúc mừng
đội chiến thắng.
Tình huống 2:
Nhận về hành vi của các bạn trong tình huống trên: các bạn đang bắt nạt một
bạn khác, đó là một hành vi vi phạm và cần được xử lí nghiêm minh để tránh
những tình trạng như thế này xảy ra ở môi trường học đường.
Nếu là N, em sẽ: la thật lớn chạy lại can ngăn các bạn đó, sau đó sẽ cùng nạn
nhân trình bày vấn đề này với thầy cô và người lớn để giải quyết.
Tình huống 3: Nếu là bạn thân của N và tình cờ biết chuyện, em sẽ:
An ủi động viên bạn hãy vui lên, đừng để ý những lời nói xung quanh sẽ
khiến mình ngày càng buồn bã và mất tập trung trong mọi việc.
Báo với thầy cô để giải quyết vấn đề trên.
*T chc thc hin: 3 t nhóm thc hin và viết câu tr li vào giy ca nhóm
Gọi đại din to cáo kết qu cho tng tình hung
c t khác theo dõi b sung
Giáo viên cht li các kết qu
15. Hoạt động 3. Luyn tp
* Mc tiêu : cng c li các kiến thc v phòng , chng bo lc học đường
*Ni dung
Câu hỏi 1. Em hãy tranh luận cùng bạn về những ý kiến sau:
a) Chế giễu bạn trên mạng hội hay qua tin nhắn không phải bạo lực học
đường.
b) Tuyên truyền phòng, chống bạo lực học đường là hành động cần được thực hiện
quyết liệt.
c) Tuyên truyền, vận động phòng chống bạo lực học đường là nhiệm vụ của người
lớn, không phải của học sinh.
d) Thông báo cho người thân và bạn bè biết mình bị bạo lực học đường là yếu đuối.
e) Để không bị lôi kéo tham gia bạo lực học đường, cần thẳng thần từ chối các lời
rủ rê và biết cách giữ bình tĩnh, tự chủ khi gặp các mâu thuẫn, xung đột.
f) Tham gia cổ cho bạo lực học đường không vi phạm pháp luật không trực
tiếp tham gia vào hành vi ấy.
*sản phẩm :
Em đồng ý với các ý kiến:
a) vì dù là trực tiếp hay qua hình thức nào thì vẫn sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe,
tinh thần của người khác.
b) tuyên truyền phòng, chống bạo lực học đường sẽ giúp mọi người biết
được cách chống lại các hành động bạo lực học đường ngăn chặn những
bạn có ý định bạo lực học đường.
e) cần tránh xa các lời rủ rê, bình tĩnh giải quyết mâu thuẩn để tránh vấn
đề đi quá xa dẫn đến bạo lực học đường.
Em không đồng ý với các ý kiến:
c) việc tuyên truyền, vận động phòng chống bạo lực học đường của tất
cả mọi người bao gồm cả học sinh, người lớn, thầy cô giáo trong nhà trường.
d) khi bị bạo lực học đường cần phải báo ngay cho người người thân
bạn bè để giải quyết tình trạng kéo dài và có những chuyện đáng tiếc xảy ra.
f) tham gia cổ cho bạo lực học đường gián tiếp bạo lực học đường,
vi phạm pháp luật về bạo lực học đường.
Câu hỏi 2. Em hãy cùng bạn thảo luận để ứng phó các trường hợp sau:
a) Một anh học lớp trên, rủ em cùng “xử lí” một nhóm bạn khác đã “chơi trội” sau
buổi thi văn nghệ toàn trường.
b) Trong lớp, em bị lôi kéo để tẩy chay một bạn khác giới bạn ấy có nhiều điểm
khác biệt với mi người (chiểu cao, cân nặng,...).
c) Trên đường đi học về, em bị một bạn cùng lớp chặn lại doạ đánh do không
chịu chỉ đáp án cho bạn khi làm bài kiểm tra.
d) Đã hai lần trong tuần này, một bạn ép em đưa tiền ăn sáng và hăm doạ: “Không
được kể lại cho bất kì ai”.
* Sản phẩm:
Trường hợp a: Em sẽ không đồng ý, nhanh chóng tránh xa các bạn báo
ngay cho giáo viên trường để ngăn chặn vấn đề này, tránh những chuyện
đáng tiếc xảy ra.
Trường hợp b: Em sẽ không đồng ý, khuyên các bạn không nên làm như thế
mỗi người một đặc điểm riêng không ai giống ai, hãy tôn trọng người
khác cũng như tôn trọng bản thân mình.
Trường hợp c: Em sẽ không đồng ý, nhanh chóng bỏ chạy về nhà trình bày
cho mẹ biết, báo cho giáo viên chủ nhiệm để xử lí vấn đề này.
Trường hợp d: Em sẽ bình tĩnh, mạnh dạn về nhà trình bày cho mẹ biết, báo
cho giáo viên chủ nhiệm để nhanh chóng ngăn chặn vấn đề này tiếp diễn.
Câu hỏi 3. Em hãy đọc và sắp xếp các hành động sau theo trình tự trước, trong
và sau khi xảy ra bạo lực học đường.
a) Báo ngay cho người lớn để xử kịp thời tình huống mâu thuẫn mới phát sinh
nhằm tránh xảy ra bạo lực học đường,
b) Bỏ chạy khỏi vị trí nguy hiểm thể xảy ra bạo lực học đường, kêu cứu để thu
hút sự chú ý ca mọi người.
c) Hoà giải nhằm xử lí các mâu thuẫn học đường trên tinh thần dân chủ, tôn trọng.
d) Thành thật kể với người lớn những chuyện đáng tiếc liên quan đến bạo lực
học đường đã xảy ra để nhận được sự giúp đỡ.
e) Sử dụng một số thế võ tự vệ (nếu biết) để đảm bảo an toàn cho bản thân nhằm
tránh bạo lực học đường.
f) Lập tức kiểm tra y tế nếu có những biểu hiện bất thường về cơ thể hoặc sức khoẻ
(đau, nhức, bám,...) sau khi bị bạo lực học đường.
*sản phẩm:
Thứ tự các hành động theo trình tự trước, trong và sau khi xảy ra bạo lực học
đường:
1. Sử dụng một số thế tvệ (nếu biết) để đảm bảo an toàn cho bản thân
nhằm tránh bạo lực học đường.
2. Bỏ chạy khỏi vị trí nguy hiểm thể xảy ra bạo lực học đường, kêu cứu
để thu hút sự chú ý của mọi người.
3. Thành thật kể với người lớn những chuyện đáng tiếc có liên quan đến bạo
lực học đường đã xảy ra để nhận được sự giúp đỡ.
4. Lập tức kiểm tra y tế nếu những biểu hiện bất thường về thể hoặc
sức khoẻ (đau, nhức, bám,...) sau khi bị bạo lực học đường.
5. Hoà giải nhằm xử các mâu thuẫn học đường trên tinh thần dân chủ, tôn
trọng.
6. Báo ngay cho người lớn để xử kịp thời tình huống mâu thuẫn mới phát
sinh nhằm tránh xảy ra bạo lực học đường.
Câu hỏi 4. Em hãy kể lại một tình huống mâu thuẫn của bạn em từng
chứng kiến, từ đó đưa ra giải pháp phù hợp nhằm tạo môi trường học đường an
toàn, lành mạnh.
*Sản phẩm:
Tình huống mâu thuẩn: trong lúc đi học vem thấy bạn bị một anh khóa
trên bắt nạt, sau đó đã nhờ anh của mình đánh trả, cuối cùng cả 2 cùng
bạn đánh nhau.
Giải pháp: nếu trong huống ấy, nên bỏ chạy về nhà báo với cha mẹ
trình bày cho giáo viên chủ nhiệm để nhanh chóng ngăn chặn vấn đề này
tiếp diễn chứ không nên nhờ một người khác đánh trả, như vậy chuyện sẽ
ngày càng nghiêm trọng hơn.
* T chc thc hin: 3 t nhóm thc hin và viết câu tr li vào giy ca
nhóm
Gọi đại din to cáo kết qu cho tng tình hung
c t khác theo dõi b sung
Giáo viên cht li các kết qu
16. Hoạt động 4. Vn dng
*Mc tiêu nhm tạo cơ hội cho HS vn dng nhng kiến thức, năng, thể
nghim giá tr đã được hc vào trong cuc sng thc tin gia đình, nhà
trường và cộng đồng..
* Nội dung
Câu hỏi 1. Em hãy thiết kế trang tthông điệp về phòng, chống bạo lực
học đường bằng các hình thức: vẽ, dán tranh,... trình bày cho cả lớp cùng
xem.
*Sản phẩm :
Gợi ý:
*Câu hỏi 2. Em hãy hợp tác cùng bạn để xây dựng kịch bản sắm vai trước
lớp một tiểu phẩm về phòng, chống bạo lực học đường.
* Sản phẩm :
Tiểu phẩm: “PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC HỌC ĐƯỜNG
Gồm có các vai: Nam, Tuấn, Đạt, cô giáo, các học sinh.
Buổi sáng ở trường...
Hòa Đạt đang chơi bắn bi sân trường vào buổi chiều. Hai bạn đang chơi rất
vui vẻ thì thấy anh Nam lớp trên cùng một đám bạn đi lại chỗ Hòa và Đạt.
Nam: Ê, chơi gì đó, cho bọn anh chơi cùng với!
Vừa nói xong, một anh cướp mấy viên bi trên tay Hòa!
Hòa la lên: Ớ… các anh trả bi lại cho em đi.
Nam: Tao không trả đấy? Mày thích gì?
Nói chưa dứt Đạt lao vào giằng bi trên tay Nam bị Nam đẩy ngã lăn quay, Đạt
bật khóc, Nam đá thêm mấy đá vào Đạt.
Nam: anh bảo rồi, mày không làm gì được anh đâu?! Anh mượn mấy viên bi
này chơi tạm, lúc nào chán anh trả lại nhá!!
Sau đó Nam cùng các bạn học sinh khác cầm túi bi ca 2 bạn đi mất.
Trên đường đi về…
Hòa: cậu đừng nói với ai nhé Đạt, tớ sợ các anh sẽ đánh chúng ta đấy!
Đạt: Không được, mình phải báo cho cô giáo để xử lí tình huống này.
Hòa: Nhưng minh sợ!
Ngày hôm sau, Hòa lên gặp giáo chủ nhiệm lớp của Nam báo cáo sự việc
trên.
Đạt: hôm qua em Đạt bị anh Nam lớp đánh lấy hết bi trong lúc tụi
em chơi ở sân trường ạ, mong cô xử lí giúp bọn em, em cảm ơn cô.
Cô giáo: các em yên tâm, cô sẽ xử lí giúp nhé, đừng lo lắng.
Cô giáo gọi Nam cùng các bạn học sinh khác lên để hỏi rõ sự việc.
Tại phòng giáo viên...
Cô giáo: Em có mình lỗi của mình không Nam, tại sao em lại bắt nạt hai bạn
nhỏ như thế là không đúng. Em nên xem lại bản thân và xin lỗi hai bạn.
Nam: Em biết lỗi rồi ạ! cháu xin lỗi bác, em xin lỗi cô, xin lỗi em Hòa
Đạt ạ, em sẽ không như vậy nữa đâu!!
giáo: Các em nhận ra lỗi của mình và biết sửa như vậy là rất tốt, cũng
hy vọng tất cả các bạn học sinh ngồi đây đều ghi nhớ: không được bắt nạt
các em nhỏ, không gây gổ đánh nhau trong ngoài ntrường không
tham gia vào các trò chơi game không phù hợp với lứa tuổi.
T chc thc hin:
HS có th thc hin theo nhóm biu diễn trưc lp
IV. RÚT KINH NGHIM BÀI DY
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 6: QUN LÍ TIN
Môn hc: GDCD lp7
THI NG DY HC: 3 TIT
I - MC TIÊU
Hc xong bài này, HS cần đạt được các yêu cu sau:
1. V kiến thc
- Nêu được ý nghĩa của viÖc qun lý tin hiu qu.
- Nhn biết được mt s nguyên tc qun lý tin có hiu qu.
- ớc đầu biết qun lý tin và to nguòn thu nhp ca cá nhân.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành vi: ớc đầu biết qun lý tin thông qua vic s
dng tin hiu qu để đạt được mc tiêu ca bn thân.
Năng lực phát trin bn thân: Có kế hoạch để qun lý tin và to nguòn thu
nhp ca cá nhân, kn trì với mục tiêu, kế hoạch đã dề ra.
Năng lực tìm hiu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hi: S dng hiu qu
và đúng kế hoch khon thu nhp ca bn thân trong các hoạt động cá nhân, trong
gia đình và ngoài xã hội.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch động tham gia thc hin các quyền và nghĩa vụ ca bn
thân v thu nhp cá nhân ….
Nhân ái: có kế hoach s dng tin vào các hoạt động quyên góp, ng h giúp
đỡ các cá nhân và tp th khi cn thiết.
Trách nhim: T giác thc hin kế hoch qun lý tin mà bản thân đã đề ra, ..
II - THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV, sách bài tp Giáo dc công dân 7;
- Tranh, hình nh v ni dung bài hc;
- Phương tiện thiết b: Tivi, máy tính,
- Phiếu hc tp;
- Giy kh ln các loi.
III - TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: Khởi động (M đu)
( Nội dung đã được giao cho hc sinh t cui bài hc trước)
a. Mc tiêu:
- To tâm thế để HS chun b vào bài hc mi.
- HS bước đầu nhn biết được vai trò, ý nghĩa của vic qun lý tin
b. Ni dung: Giáo viên hướng dn hc sinh tiếp cn vi bài tp m đầu .
- C lp cùng tho lun theo nhóm bàn vu cu vi biểu đồ trong sgk ( GV
chiếu lên tivi)
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Cn qun lý và s dng tin hp lý theo kế hoch cho các khoản chi tiêu để đạt
mục tiêu đề ra.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- C lớp cùng quan sát lên tivi, đọc câu hi tho
lun
- Tho lun theo nhóm bàn và c dsaij din trình
bày.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc nhóm, suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Gi học sinh đại din 2-3 nhóm tr li, hc
sinh khác nhn xét, b xung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và gii thiu
ch đề bài hc:
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
2.1. Tìm hiu ni dung: qun lý tin hiu qu và ý nghĩa của
vic qun lý tin hiu qu
*Nhim v 1:
a. Mc tiêu:
- HS biết được thế nào là qun lý tin hiu qu?
- Ý nghĩa chung ca vic qun lý tin hin qu?
- HS được phát triển các năng lực: t hc; hp tác.
b. Ni dung:
- GV t chc HS theo nhóm 4 HS mt nhóm trong thi gian 5 phút. Quan sát
hình ảnh, đọc thông tin; tr li theo hai câu hi:
- Theo em trong các hình trên, hình nào th hiện ý nghĩa của vic qun lý tin
hiu qu?.
Em hãy phân tích ý nghĩa của vic qun lý tin hiu qu đưc th hin trong
mi hình ảnh đó.
- Theo em, thếo là qun lý tin hiu qu?
- Ý nghĩa chung ca vic qun lý tin hin qu là gì?
c. Sn phm: Câu tr li ca các nhóm hc sinh.
- Qun lý tin hiu qu là biét s dng tin mt cách hp lý nhằm đạt được mc
tiêu như dự kiến.
- Qun lý tin hiu qu giúp mi ngườicos th cân bng tài chính hin ti; ch
động tin bạc để thc hin các d định tương lai; đề phòng trường hp bt trc
xy ra và có th giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
Quan sát hình nh, đọc thông tin; tr li theo câu
hi:
- Theo em trong các hình trên, hình nào th hin ý
nghĩa của vic qun lý tin hiu qu?.
Em hãy phân tích ý nghĩa của vic qun lý tin
hiu qu đưc th hin trong mi hình ảnh đó.
- Theo em, thếo là qun lý tin hiu qu?
- Ý nghĩa chung ca vic qun lý tin hin qu
gì?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo cặp đôi, thảo lun, thng nht
ni dung câu tr li.
- Hc sinh hình tnh kĩ năng khai tc tng tin tr
li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
1.Ý nghĩ của qun
tin hiu qu
- Qun lý tin hiu qu
biét s dng tin mt
cách hp lý nhằm đạt
đưc mục tiêu như dự
kiến.
- Qun lý tin hiu qu
giúp mỗi ngườicos th
cân bng tài chính hin
ti; ch động tin bc để
thc hin các d định
tương lai; đề phòng
trường hp bt trc xy ra
và có th giúp đỡ ngưi
khác khi gặp khó khăn.
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu tr
li.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v:
- Các nhóm khác nhn xét.
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2.2. Các nguyên tc qun lý tin hiu qu:
* Nhim v 1:
a/Hình nh 1:
b/Hình nh 2:
b/Hình nh 3:
a. Mc tiêu:
* HS nắm được mt s nguyên tc qun lý tin hiu qu:
- Xác định rõ mc tiêu qun lý tiền trên cơ sở các khon thu thc tế ca bn
thân;
- Tiết kiệm trước khi chi tiêu, tiết kim phải thường xuyên, đều đặn.
- Ch chi tiêu các khon cn thiết, tránh lãng p
* HS được phát triển các năng lực: t hc; hp tác.
b. Ni dung:
- GV t chc HS hoạt động nhóm nh: 2 HS mt nhóm trong thi gian 5
phút. Quan sát hình nh, tho lun tr li theo hai câu hi:
* Em hãy cho biết bn HS trong hình ảnh 1 đang tính toán các khoản thu nào.
* Bản thân em đã các khoản thu nào? Theo em, các khon thu ca mình ch
yếu đến t đâu?
- GV t chc cho HS hoạt động nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn, 4 HS mt
nhóm, thi gian 5 phút. Quan sát hình nh, tho lun tr li theo hai câu
hi:
+ Em hãy nhận xét cách sử dụng tiền của các bạn HS trong hình ảnh 2. Theo
em, cách sử dụng tiền nào là hợp lý? Vì sao?
+ Em hãy xác định các khoản chi tiêu thiết yếu và không thiết yếu?
- GV t chc cho HS hoạt động nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn, 4 HS mt
nhóm, thi gian 5 phút. Quan sát hình nh, tho lun tr li theo hai câu
hi:
+) Em hãy cho biết bạn học sinh trong hình ảnh 3 đã đưa ra phương án chi tiêu
cụ thể như thế nào?
+) Theo em, để quản lí tiền hiệu quả mỗi người cần thực hiện các nguyên tắc
nào?
c. Sn phm: Câu tr li ca các nhóm hc sinh.
C. 1. Hình 1:
* Bn HS trong hình ảnh 1 đang tính toán các khoản thu t:
- Tin lì xì
- Tiền thưởng t vic hc tp
- Tin tiêu vt t b m cho.
* Các khon thu ch yếu đến t vic hc tp, t boos m cho, t vic bán nhng
th đồ do bn thân t làm, Thu gom phế liệu …
C. 2. Hình 2
*) Nhận xét:
Sử dụng tiền bằng cách chỉ tiêu vào những thứ thiết yếu ưu tiên việc
tiết kiệm tiền trước là những cách sử dng tiền hợp lí.
Việc bao nhiêu liền chi tiêu hết vào những thứ mình thích cách sử
dụng không hợp nếu không dành ra một khoản tiết kiệm tđến khi
có việc đột xuất cần dùng đến tiền sẽ không đủ khả năng chi trả.
*) Các khoản chi thiết yếu:
Đồ ăn, đồ uống
Dụng cụ học tập
Quyên góp, ủng hộ quỹ
Tặng quà người thân, bạn
*) Các khoản chi không thiết yếu:
Khoản chơi game, đồ chơi
Liên tục mua quần áo, giày dép
C, 3 Hình 3
*) Bạn đã chia tiền vào các mục đích sử dụng cụ thể:
Chi tiêu cho những thứ thiết yếu (35%)
Chi tiêu cho mục đích học tập (30%)
Chi tiêu vào mục đích giải trí (10%)
Tiết kiệm (20%)
Góp quỹ, ủng hộ người khác (5%)
*) Một số nguyên tắc quản lí tiền hiệu quả:
Xác định rõ mục tiêu quản lí tiền trên cơ sở các khoản thu thực tế của bản
thân.
Tiết kiệm trước khi chi tiêu, tiết kiệm phải thường xuyên, đều đặn.
Chỉ chi tiêu các khoản cần thiết, tránh lãng phí.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
* Quan sát hình ảnh 1, đọc câu hi tho lun
cặp đôi; trả li theo hai câu hi:
- Em da vào nhng ni dung trong thông tin
để nhn xét v suy nghĩ và hành động ca các
thành viên trong gia đình H.
- Theo em, pháp luật nước ta quy định như thế
nào v quyền, nghĩa vụ gia v và chng, gia
cha m và con?
* Quan sát hình ảnh 2, đọc câu hi tho lun ,
làm vic theo nhóm , ghi câu tr li lên giy
rôki theo KTKTB.
+ Em hãy nhận xét cách sử dụng tiền của các
bạn HS trong hình ảnh 2. Theo em, cách sử
dụng tiền nào là hợp lý? Vì sao?
+ Em hãy xác định các khoản chi tiêu thiết yếu
và không thiết yếu?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo cặp đôi, theo nhóm 4 HS,
lần lươt thảo lun, thng nht ni dung câu tr
li.
2.2. Các nguyên tc qun lý tin
hiu qu:
*) Một số nguyên tắc quản lí tin
hiệu quả:
Xác định mục tiêu quản tin
trên sở các khoản thu
thực tế của bản thân.
Tiết kiệm trước khi chi tiêu,
tiết kiệm phải thường
xuyên, đều đặn.
Chỉ chi tiêu các khoản cần
thiết, tránh lãng phí.
- Học sinh nh thành kĩ ng khai thác thông
tin tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu
tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v:
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2.3. Tìm hiu ni dung: Cách tạo nguồn thu nhập cá nhân
Câu hi 1. Em hãy quan sát hình nh và tr li câu hi
?Các bạn học sinh trong hình trên đã tạo thêm thu nhập bằng cách nào
? Em còn biết những cách nào khác để tạo thêm thu nhập cho bản thân phù hợp với
lứa tuổi
a. Mc tiêu:
- HS nắm được mt s công vic phù hp với độ tui, s thích, và điu kiện để
to ngun thu nhp cho bn thân; biết quý trọng đồng tin ca bn thân, gia
đình và xã hội.
- HS được phát triển các năng lực: t hc; hp tác
b. Ni dung:
- GV t chc HS hoạt động nhóm theo bàn .
- HS quan sát tranh, tho lun tr li theo hai câu hi:
?Các bạn học sinh trong hình trên đã tạo thêm thu nhập bằng cách nào
? Em còn biết những cách nào khác để tạo thêm thu nhập cho bản thân phù hợp với
lứa tuổi
c. Sn phm: Câu tr li ca các nhóm hc sinh.
a) Các bạn học sinh trong hình trên đã tạo thêm thu nhập bằng cách:
Hình 1: Bạn học sinh kiếm tiền bằng cách chăm sóc đàn để bán kiếm
tiền.
Hình 2: Hai bạn kiếm tiền bằng cách tự làm đồ thủ công để bán lấy tiền.
Hình 3: Các bạn học sinh cùng thu gom giấy vụn để bán lấy tiền.
b) Một số cách kiếm thêm thu nhập:
Tự làm bánh, làm thiệp, làm đồ tái chế để bán
Phụ giúp bố mẹ việc nhà để được thưởng
Đạt danh hiệu Học sinh Giỏi để được nhận thưởng
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo
bàn
HS quan sát tranh và tr li theo hai
câu hi:
? Các bạn học sinh trong hình trên đã tạo
thêm thu nhập bằng cách nào
? Em còn biết những cách nào khác để
tạo thêm thu nhập cho bản thân phù hợp
với lứa tuổi
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo bàn, tho lun,
thng nht ni dung câu tr li.
- Hc sinh nh thành ng khai thác
tng tin tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày
các câu tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v:
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
3/ Cách tạo nguồn thu nhập cá nhân :
Để to ngun thu nhp, mỗi người có
th tìm cho mình s công vic phù hp
với độ tui, s thích, và điều kin ca
bản thân; để biết quý trọng đng tin
ca bản thân, gia đình và xã hội.
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
- HS luyn tp, cng c kiến thức, kĩ năng đã được hình thành trong phn Khám
phá.
- HS được phát triển năng lực t học, năng lực hợp tác, năng lực gii quyết vn
đề.
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh làm bài tp trong sách giáo khoa thông qua h thông câu
hỏi và trò chơi ...
Bài tp 1. Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Vì sao?
A. Quản lí tiền là việc của người trưởng thành, không phải là của học sinh.
B. Quản lí tiền hiệu quả giúp mỗi người chủ động trong chi tiêu để thực hiện
các dự định tương lai của bản thân.
C. Quản lí tiền là việc không cần thiết, tốn thời gian, nên dùng thời gian đó để
kiếm tiền thì tốt hơn.
D. Quản lí tiền hiệu quả giúp mỗi người có thể để phòng những trường hợp rủi
ro bất ngờ trong cuộc sống.
E. Học sinh không cần quản lí tiền, vì nhiều cha mẹ học sinh không muốn con
mình sớm bị đồng tiền làm ảnh hưởng.
Bài tp 2: Em hãy cho biết việc làm của bạn nào dưới đây thể hiện nguyên tắc
quản lí tiền hiệu quả? Vì sao?
A. Bạn K thường tận dụng các đồ vật có thể tái chế để làm đồ dùng học tập.
B. Bố mẹ cho H tiền ăn sáng nhưng H không ăn để tiết kiệm tiền.
C. Bạn M sử dụng điện, nước tiết kiệm, hiệu quả.
D. Bạn X cứ có tiền là tiêu hết.
E. Khi nhận được tiền thưởng của nhà trường, bạn D dành một khoản để tiết
kiệm.
Bài tp 4: Đầu năm mới, H nhận được một khoản tiền mừng tuổi và dự định
dùng số tiền đó để mua mt chiếc máy tính cầm tay. Nhưng khi thấy cửa hàng
gần nhà bán một đồ chơi hấp dẫn, H đã dùng hết số tiền này để mua mà quên
mất dự định của minh.
a) Em có nhận xét gì về việc làm của H?
b) Nếu em là bạn của H, em sẽ khuyên H như thế nào?
Bài tp 5. Em hãy cùng bạn tìm các cách tăng nguồn thu nhập và thảo luận tính
khả thi của những cách đó đối với học sinh.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV yêu cu hc sinh làm vic cá nhân,
theo nhóm:
- ng dn hc sinh làm bài tp trong bài
tp trong sách giáo khoa thông qua h thông
Bài tp 1:
Em đồng ý với các ý kiến:
-/ B. vì quản lí tiền hiệu quả sẽ
giúp ta phân bổ nguồn tiền vào
những khoản chi tiêu cụ thể, hợp
câu hỏi và trò chơi ...
Bài tp 1: Làm vic cá nhân
Bài tp 2: Làm vic nhóm bàn
Bài tp 4: Làm vic nhóm bàn
Bài tp 5: Làm vic nhóm bàn
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic cá nhân vi bài tp 1
- HS làm vic theo nhóm bàn, tho lun,
thng nht c đại din và ni dung câu tr
li bài 2,4,5.
- Hc sinh hình thành ng khai thác
tng tin tr li, m vic nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu
- Cá nhân hc sinh tr li câu hi bài tp 1.
- Vi hoạt động nhóm: HS nghe hướng dn,
chun b. Các thành viên trong nhóm trao
đổi, thng nht nội dung,đại din nhóm trình
bày kết qu .
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v:
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết qu làm vic ca hc sinh.
+ Thái độ, ý thc hp tác nghiêm túc trong
khi làm vic.
- Các nhóm khác nhn xét.
Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
lí. Từ đó tránh được việc chi tiêu
quá mức và qua việc tiết kiệm sẽ
giúp ta có đủ tiền để mua những
thứ mình thích.
-/ D. vì cuộc sống sẽ luôn đầy
rẫy những điều bất ngờ, những
sự cố đột ngột xảy ra mà không
báo trước. Khi đó, rất có thể
chúng ta sẽ cần một khoản tiền
lớn để chi trả cho những sự cố
đó (ví dụ như tiền viện phí...).
*Nếu như biết cách quản lí tiền
hiệu quả, thì khi rơi vào những
trường hợp đó ta sẽ không bị
động, có đủ khả năng để chi trả.
Em không đồng ý với các ý
kiến:
-/A. vì quản lí tiền hiệu quả là
một kĩ năng sống cần thiết
mỗi người đều cần được rèn
luyện từ khi còn nhỏ.
/ C. vì quản lí tiền không hề tốn
thời gian, ngược lại quản lí tiền
hiệu quả không những giúp ta
chi tiêu hợp lí, chủ động mà còn
giúp ta quản lí thời gian tốt hơn.
*Ví dụ như khi muốn mua một
chiếc điện thoại mới, nếu biết
cách quản lí tiền hiệu quả và để
ra một khoản tiết kiệm hàng
tháng, thì có thể là 6 - 7 tháng là
có đủ tiền mua.
Nếu không biết cách quản lí tiền
hiệu quả, có bao nhiêu tiêu bấy
nhiêu, đợi bao giờ được nhận
một khoản tiền to mới mua thì
mất rất nhiều thời gian.
-/ E. vì quản lí tiền hiệu quả là
một kĩ năng sống rất tốt cho học
sinh, giúp cho học sinh có ý chí
phấn đấu đạt được những điều
mình muốn bằng năng lực bản
thân và biết san sẻ nỗi vất vả với
bố mẹ.
Bài tp 2:
Việc làm thể hiện nguyên tắc
quản lí tiền hiệu quả:
A. vì bạn có thể tiết kiệm được
khoản tiền dùng để mua đồ dùng
học tập, không những thế còn
góp phần bảo vệ môi trường vì
hạn chế được rác thải.
C. vì điện, nước dùng càng nhiều
thì càng tốn nhiều tiền, vì vậy
tiết kiệm điện, nước cũng chính
là tiết kiệm tiền.
E. vì dành một khoản để tiết
kiệm thay vì tiêu hết chính là
một biểu hiện của việc quản
tiền hiệu quả.
Bài tp 4:
a) Nhận xét:
-Việc làm của H đã thể hiện bạn
là người không biết cách quản lí
tiền bạc và chi tiêu hiệu quả.
-Việc H dùng hết tiền để mua
một món đồ chơi khi chưa lên kế
hoạch kĩ lưỡng là vô cùng phí
phạm. Vì vậy mà H không còn
tiền để mua chiếc máy tính cầm
tay phục vụ cho việc học tập
nữa.
b) Nếu em là bạn của H, em sẽ
khuyên H:
-Hãy cố gắng tập quản lí chi tiêu,
không nên chi tiêu theo cảm tính
thích gì mua đó, tập cách cân
nhắc kĩ lưỡng trước khi mua một
thứ gì đó xem đó có phải là thứ
thực sự cần thiết không, có ý
nghĩa lâu dài hay k và nên duy
trì cho bản thân một khoản tiền
tiết kiệm.
-Quản lí chi tiêu hiệu quả sẽ giúp
H không rơi vào tình trạng chi
tiêu quá mức, luôn ở trong trạng
thái chủ động và có thể mua
được những thứ cần thiết phục
vụ cho cuộc sống.
Bài tp 4:
Một số cách tăng nguồn thu nhập
phù hợp với học sinh:
-Thu gom giấy vụn, chai lọ, bìa
các tông để bán
- Bán các sản phẩm thủ công từ
các vật liệu tái chế
-Bán những sản phẩm tự làm
được trong khả năng: vẽ tranh,
làm bánh,...
-Phụ giúp cha mẹ việc nhà và
chịu khó học tập để được nhận
thưởng
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thức đã học để gii quyết mt vấn đ trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến ni
dung bài hc.
b. Ni dung: Go vn ng dn hc sinh m bài tp, tìm tòi m rộng, sưu tầm
thêm kiến thc thông qua hoạt động d án.
- Mi HS xây dng 1 bn kế hoách v qun lý tiền cho “ Quỹ hc tp” hàng n¨m
ca bn thân ( câu hi 1 phn vn dng SGK)
- Trình bày v ý tưởng làm 1 sn phm t vt liu có sẵn trong gia đinh để bán
to ngun thu nhp , tiết kim tài nguyên, bo v môi trưng…
c. Sn phm: Câu tr li, phn d án ca hc sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp:
- GV chia lớp thành 4 nhóm hướng
dn hc sinh thông qua h thông câu
hi vn dng trong SGK
Nhóm 1+ 2: Thc hin yêu cu 1 phn
vn dng.
Nhóm 3 + 4: Thực hiện yêu cầu 2 phần vận
dụng.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Vi hoạt động d án: HS nghe ng
dn, chun b. Các thành viên trong nhóm
trao đổi, thng nht ni dung, hình thc
thc hin nhiêm v, c báo cáo viên.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia
hoạt động nhóm tích cc.
- ng dn HS cách trình bày (nếu
cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm.
+ Vi hoạt động d án: trao đổi, lng
nghe, nghiên cu, trình bày nếu còn
thi gian
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Yc hs nhn xét câu tr li.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
BÀI 6: QUN LÍ TIN
Môn hc: GDCD lp7
THI NG DY HC: 3 TIT
I - MC TIÊU
Hc xong bài này, HS cần đạt được các yêu cu sau:
1. V kiến thc
- Nêu được ý nghĩa của viÖc qun lý tin hiu qu.
- Nhn biết được mt s nguyên tc qun lý tin có hiu qu.
- ớc đầu biết qun lý tin và to nguòn thu nhp ca cá nhân.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành vi: ớc đầu biết qun lý tin thông qua vic s
dng tin hiu qu để đạt được mc tiêu ca bn thân.
Năng lực phát trin bn thân: Có kế hoạch để qun lý tin và to nguòn thu
nhp ca cá nhân, kn trì với mục tiêu, kế hoạch đã dề ra.
Năng lực tìm hiu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hi: S dng hiu qu
và đúng kế hoch khon thu nhp ca bn thân trong các hoạt động cá nhân, trong
gia đình và ngoài xã hội.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch động tham gia thc hin các quyền và nghĩa vụ ca bn
thân v thu nhp cá nhân ….
Nhân ái: có kế hoach s dng tin vào các hoạt động quyên góp, ng h giúp
đỡ các cá nhân và tp th khi cn thiết.
Trách nhim: T giác thc hin kế hoch qun lý tin mà bản thân đã đề ra, ..
II - THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV, sách bài tp Giáo dc công dân 7;
- Tranh, hình nh v ni dung bài hc;
- Phương tiện thiết b: Tivi, máy tính,
- Phiếu hc tp;
- Giy kh ln các loi.
III - TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: Khởi động (M đu)
( Nội dung đã được giao cho hc sinh t cui bài hc trước)
a. Mc tiêu:
- To tâm thế để HS chun b vào bài hc mi.
- HS bước đầu nhn biết được vai trò, ý nghĩa của vic qun lý tin
b. Ni dung: Giáo viên hướng dn hc sinh tiếp cn vi bài tp m đầu .
- C lp cùng tho lun theo nhóm bàn vu cu vi biểu đồ trong sgk ( GV
chiếu lên tivi)
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Cn qun lý và s dng tin hp lý theo kế hoch cho các khoản chi tiêu để đạt
mục tiêu đề ra.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- C lớp cùng quan sát lên tivi, đọc câu hi tho
lun
- Tho lun theo nhóm bàn và c dsaij din trình
bày.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc nhóm, suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Gi học sinh đại din 2-3 nhóm tr li, hc
sinh khác nhn xét, b xung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và gii thiu
ch đề bài hc:
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
2.1. Tìm hiu ni dung: qun lý tin hiu qu và ý nghĩa của
vic qun lý tin hiu qu
*Nhim v 1:
a. Mc tiêu:
- HS biết được thế nào là qun lý tin hiu qu?
- Ý nghĩa chung ca vic qun lý tin hin qu?
- HS được phát triển các năng lực: t hc; hp tác.
b. Ni dung:
- GV t chc HS theo nhóm 4 HS mt nhóm trong thi gian 5 phút. Quan sát
hình ảnh, đọc thông tin; tr li theo hai câu hi:
- Theo em trong các hình trên, hình nào th hiện ý nghĩa của vic qun lý tin
hiu qu?.
Em hãy phân tích ý nghĩa của vic qun lý tin hiu qu đưc th hin trong
mi hình ảnh đó.
- Theo em, thếo là qun lý tin hiu qu?
- Ý nghĩa chung ca vic qun lý tin hin qu là gì?
c. Sn phm: Câu tr li ca các nhóm hc sinh.
- Qun lý tin hiu qu là biét s dng tin mt cách hp lý nhằm đạt được mc
tiêu như dự kiến.
- Qun lý tin hiu qu giúp mi ngườicos th cân bng tài chính hin ti; ch
động tin bạc để thc hin các d định tương lai; đề phòng trường hp bt trc
xy ra và có th giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
Quan sát hình nh, đọc thông tin; tr li theo câu
hi:
- Theo em trong các hình trên, hình nào th hin ý
nghĩa của vic qun lý tin hiu qu?.
Em hãy phân tích ý nghĩa của vic qun lý tin
hiu qu đưc th hin trong mi hình ảnh đó.
- Theo em, thếo là qun lý tin hiu qu?
- Ý nghĩa chung ca vic qun lý tin hin qu
gì?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo cặp đôi, thảo lun, thng nht
1.Ý nghĩ của qun
tin hiu qu
- Qun lý tin hiu qu
biét s dng tin mt
cách hp lý nhằm đạt
đưc mục tiêu như dự
kiến.
- Qun lý tin hiu qu
giúp mỗi ngườicos th
cân bng tài chính hin
ti; ch động tin bc để
thc hin các d định
tương lai; đề phòng
ni dung câu tr li.
- Hc sinh hình tnh kĩ năng khai tc tng tin tr
li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu tr
li.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v:
- Các nhóm khác nhn xét.
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
trường hp bt trc xy ra
và có th giúp đỡ ngưi
khác khi gặp khó khăn.
2.2. Các nguyên tc qun lý tin hiu qu:
* Nhim v 1:
a/Hình nh 1:
b/Hình nh 2:
b/Hình nh 3:
a. Mc tiêu:
* HS nắm được mt s nguyên tc qun lý tin hiu qu:
- Xác định rõ mc tiêu qun lý tiền trên cơ sở các khon thu thc tế ca bn
thân;
- Tiết kiệm trước khi chi tiêu, tiết kim phải thường xuyên, đều đặn.
- Ch chi tiêu các khon cn thiết, tránh lãng p
* HS được phát triển các năng lực: t hc; hp tác.
b. Ni dung:
- GV t chc HS hoạt động nhóm nh: 2 HS mt nhóm trong thi gian 5
phút. Quan sát hình nh, tho lun tr li theo hai câu hi:
* Em hãy cho biết bn HS trong hình ảnh 1 đang tính toán các khoản thu nào.
* Bản thân em đã các khoản thu nào? Theo em, các khon thu ca mình ch
yếu đến t đâu?
- GV t chc cho HS hoạt động nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn, 4 HS mt
nhóm, thi gian 5 phút. Quan sát hình nh, tho lun tr li theo hai câu
hi:
+ Em hãy nhận xét cách sử dụng tiền của các bạn HS trong hình ảnh 2. Theo
em, cách sử dụng tiền nào là hợp lý? Vì sao?
+ Em hãy xác định các khoản chi tiêu thiết yếu và không thiết yếu?
- GV t chc cho HS hoạt động nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn, 4 HS mt
nhóm, thi gian 5 phút. Quan sát hình nh, tho lun tr li theo hai câu
hi:
+) Em hãy cho biết bạn học sinh trong hình ảnh 3 đã đưa ra phương án chi tiêu
cụ thể như thế nào?
+) Theo em, để quản lí tiền hiệu quả mỗi người cần thực hiện các nguyên tắc
nào?
c. Sn phm: Câu tr li ca các nhóm hc sinh.
C. 1. Hình 1:
* Bn HS trong hình ảnh 1 đang tính toán các khoản thu t:
- Tin lì xì
- Tiền thưởng t vic hc tp
- Tin tiêu vt t b m cho.
* Các khon thu ch yếu đến t vic hc tp, t boos m cho, t vic bán nhng
th đồ do bn thân t làm, Thu gom phế liệu …
C. 2. Hình 2
*) Nhận xét:
Sử dụng tiền bằng cách chỉ tiêu vào những thứ thiết yếu ưu tiên việc
tiết kiệm tiền trước là những cách sử dng tiền hợp lí.
Việc bao nhiêu liền chi tiêu hết vào những thứ mình thích cách sử
dụng không hợp nếu không dành ra một khoản tiết kiệm tđến khi
có việc đột xuất cần dùng đến tiền sẽ không đủ khả năng chi trả.
*) Các khoản chi thiết yếu:
Đồ ăn, đồ uống
Dụng cụ học tập
Quyên góp, ủng hộ quỹ
Tặng quà người thân, bạn
*) Các khoản chi không thiết yếu:
Khoản chơi game, đồ chơi
Liên tục mua quần áo, giày dép
C, 3 Hình 3
*) Bạn đã chia tiền vào các mục đích sử dụng cụ thể:
Chi tiêu cho những thứ thiết yếu (35%)
Chi tiêu cho mục đích học tập (30%)
Chi tiêu vào mục đích giải trí (10%)
Tiết kiệm (20%)
Góp quỹ, ủng hộ người khác (5%)
*) Một số nguyên tắc quản lí tiền hiệu quả:
Xác định rõ mục tiêu quản lí tiền trên cơ sở các khoản thu thực tế của bản
thân.
Tiết kiệm trước khi chi tiêu, tiết kiệm phải thường xuyên, đều đặn.
Chỉ chi tiêu các khoản cần thiết, tránh lãng phí.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
* Quan sát hình ảnh 1, đọc câu hi tho lun
cặp đôi; trả li theo hai câu hi:
- Em da vào nhng ni dung trong thông tin
để nhn xét v suy nghĩ và hành động ca các
thành viên trong gia đình H.
- Theo em, pháp luật nước ta quy định như thế
nào v quyền, nghĩa vụ gia v và chng, gia
cha m và con?
* Quan sát hình ảnh 2, đọc câu hi tho lun ,
làm vic theo nhóm , ghi câu tr li lên giy
rôki theo KTKTB.
+ Em hãy nhận xét cách sử dụng tiền của các
bạn HS trong hình ảnh 2. Theo em, cách sử
dụng tiền nào là hợp lý? Vì sao?
+ Em hãy xác định các khoản chi tiêu thiết yếu
và không thiết yếu?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo cặp đôi, theo nhóm 4 HS,
lần lươt thảo lun, thng nht ni dung câu tr
li.
2.2. Các nguyên tc qun lý tin
hiu qu:
*) Một số nguyên tắc quản lí tin
hiệu quả:
Xác định mục tiêu quản tin
trên sở các khoản thu
thực tế của bản thân.
Tiết kiệm trước khi chi tiêu,
tiết kiệm phải thường
xuyên, đều đặn.
Chỉ chi tiêu các khoản cần
thiết, tránh lãng phí.
- Học sinh nh thành kĩ ng khai thác thông
tin tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu
tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v:
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2.3. Tìm hiu ni dung: Cách tạo nguồn thu nhập cá nhân
Câu hi 1. Em hãy quan sát hình nh và tr li câu hi
?Các bạn học sinh trong hình trên đã tạo thêm thu nhập bằng cách nào
? Em còn biết những cách nào khác để tạo thêm thu nhập cho bản thân phù hợp với
lứa tuổi
a. Mc tiêu:
- HS nắm được mt s công vic phù hp với độ tui, s thích, và điu kiện để
to ngun thu nhp cho bn thân; biết quý trọng đồng tin ca bn thân, gia
đình và xã hội.
- HS được phát triển các năng lực: t hc; hp tác
b. Ni dung:
- GV t chc HS hoạt động nhóm theo bàn .
- HS quan sát tranh, tho lun tr li theo hai câu hi:
?Các bạn học sinh trong hình trên đã tạo thêm thu nhập bằng cách nào
? Em còn biết những cách nào khác để tạo thêm thu nhập cho bản thân phù hợp với
lứa tuổi
c. Sn phm: Câu tr li ca các nhóm hc sinh.
a) Các bạn học sinh trong hình trên đã tạo thêm thu nhập bằng cách:
Hình 1: Bạn học sinh kiếm tiền bằng cách chăm sóc đàn để bán kiếm
tiền.
Hình 2: Hai bạn kiếm tiền bằng cách tự làm đồ thủ công để bán lấy tiền.
Hình 3: Các bạn học sinh cùng thu gom giấy vụn để bán lấy tiền.
b) Một số cách kiếm thêm thu nhập:
Tự làm bánh, làm thiệp, làm đồ tái chế để bán
Phụ giúp bố mẹ việc nhà để được thưởng
Đạt danh hiệu Học sinh Giỏi để được nhận thưởng
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo
bàn
HS quan sát tranh và tr li theo hai
câu hi:
? Các bạn học sinh trong hình trên đã tạo
thêm thu nhập bằng cách nào
? Em còn biết những cách nào khác để
tạo thêm thu nhập cho bản thân phù hợp
với lứa tuổi
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo bàn, tho lun,
thng nht ni dung câu tr li.
- Hc sinh nh thành ng khai thác
tng tin tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày
các câu tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v:
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
3/ Cách tạo nguồn thu nhập cá nhân :
Để to ngun thu nhp, mỗi người có
th tìm cho mình s công vic phù hp
với độ tui, s thích, và điều kin ca
bản thân; để biết quý trọng đng tin
ca bản thân, gia đình và xã hội.
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
- HS luyn tp, cng c kiến thức, kĩ năng đã được hình thành trong phn Khám
phá.
- HS được phát triển năng lực t học, năng lực hợp tác, năng lực gii quyết vn
đề.
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh làm bài tp trong sách giáo khoa thông qua h thông câu
hỏi và trò chơi ...
Bài tp 1. Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Vì sao?
A. Quản lí tiền là việc của người trưởng thành, không phải là của học sinh.
B. Quản lí tiền hiệu quả giúp mỗi người chủ động trong chi tiêu để thực hiện
các dự định tương lai của bản thân.
C. Quản lí tiền là việc không cần thiết, tốn thời gian, nên dùng thời gian đó để
kiếm tiền thì tốt hơn.
D. Quản lí tiền hiệu quả giúp mỗi người có thể để phòng những trường hợp rủi
ro bất ngờ trong cuộc sống.
E. Học sinh không cần quản lí tiền, vì nhiều cha mẹ học sinh không muốn con
mình sớm bị đồng tiền làm ảnh hưởng.
Bài tp 2: Em hãy cho biết việc làm của bạn nào dưới đây thể hiện nguyên tắc
quản lí tiền hiệu quả? Vì sao?
A. Bạn K thường tận dụng các đồ vật có thể tái chế để làm đồ dùng học tập.
B. Bố mẹ cho H tiền ăn sáng nhưng H không ăn để tiết kiệm tiền.
C. Bạn M sử dụng điện, nước tiết kiệm, hiệu quả.
D. Bạn X cứ có tiền là tiêu hết.
E. Khi nhận được tiền thưởng của nhà trường, bạn D dành một khoản để tiết
kiệm.
Bài tp 4: Đầu năm mới, H nhận được một khoản tiền mừng tuổi và dự định
dùng số tiền đó để mua mt chiếc máy tính cầm tay. Nhưng khi thấy cửa hàng
gần nhà bán một đồ chơi hấp dẫn, H đã dùng hết số tiền này để mua mà quên
mất dự định của minh.
a) Em có nhận xét gì về việc làm của H?
b) Nếu em là bạn của H, em sẽ khuyên H như thế nào?
Bài tp 5. Em hãy cùng bạn tìm các cách tăng nguồn thu nhập và thảo luận tính
khả thi của những cách đó đối với học sinh.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV yêu cu hc sinh làm vic cá nhân,
theo nhóm:
- ng dn hc sinh làm bài tp trong bài
tp trong sách giáo khoa thông qua h thông
Bài tp 1:
Em đồng ý với các ý kiến:
-/ B. vì quản lí tiền hiệu quả sẽ
giúp ta phân bổ nguồn tiền vào
những khoản chi tiêu cụ thể, hợp
câu hỏi và trò chơi ...
Bài tp 1: Làm vic cá nhân
Bài tp 2: Làm vic nhóm bàn
Bài tp 4: Làm vic nhóm bàn
Bài tp 5: Làm vic nhóm bàn
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic cá nhân vi bài tp 1
- HS làm vic theo nhóm bàn, tho lun,
thng nht c đại din và ni dung câu tr
li bài 2,4,5.
- Hc sinh hình thành ng khai thác
tng tin tr li, m vic nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu
- Cá nhân hc sinh tr li câu hi bài tp 1.
- Vi hoạt động nhóm: HS nghe hướng dn,
chun b. Các thành viên trong nhóm trao
đổi, thng nht nội dung,đại din nhóm trình
bày kết qu .
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v:
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết qu làm vic ca hc sinh.
+ Thái độ, ý thc hp tác nghiêm túc trong
khi làm vic.
- Các nhóm khác nhn xét.
Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
lí. Từ đó tránh được việc chi tiêu
quá mức và qua việc tiết kiệm sẽ
giúp ta có đủ tiền để mua những
thứ mình thích.
-/ D. vì cuộc sống sẽ luôn đầy
rẫy những điều bất ngờ, những
sự cố đột ngột xảy ra mà không
báo trước. Khi đó, rất có thể
chúng ta sẽ cần một khoản tiền
lớn để chi trả cho những sự cố
đó (ví dụ như tiền viện phí...).
*Nếu như biết cách quản lí tiền
hiệu quả, thì khi rơi vào những
trường hợp đó ta sẽ không bị
động, có đủ khả năng để chi trả.
Em không đồng ý với các ý
kiến:
-/A. vì quản lí tiền hiệu quả là
một kĩ năng sống cần thiết
mỗi người đều cần được rèn
luyện từ khi còn nhỏ.
/ C. vì quản lí tiền không hề tốn
thời gian, ngược lại quản lí tiền
hiệu quả không những giúp ta
chi tiêu hợp lí, chủ động mà còn
giúp ta quản lí thời gian tốt hơn.
*Ví dụ như khi muốn mua một
chiếc điện thoại mới, nếu biết
cách quản lí tiền hiệu quả và để
ra một khoản tiết kiệm hàng
tháng, thì có thể là 6 - 7 tháng là
có đủ tiền mua.
Nếu không biết cách quản lí tiền
hiệu quả, có bao nhiêu tiêu bấy
nhiêu, đợi bao giờ được nhận
một khoản tiền to mới mua thì
mất rất nhiều thời gian.
-/ E. vì quản lí tiền hiệu quả là
một kĩ năng sống rất tốt cho học
sinh, giúp cho học sinh có ý chí
phấn đấu đạt được những điều
mình muốn bằng năng lực bản
thân và biết san sẻ nỗi vất vả với
bố mẹ.
Bài tp 2:
Việc làm thể hiện nguyên tắc
quản lí tiền hiệu quả:
A. vì bạn có thể tiết kiệm được
khoản tiền dùng để mua đồ dùng
học tập, không những thế còn
góp phần bảo vệ môi trường vì
hạn chế được rác thải.
C. vì điện, nước dùng càng nhiều
thì càng tốn nhiều tiền, vì vậy
tiết kiệm điện, nước cũng chính
là tiết kiệm tiền.
E. vì dành một khoản để tiết
kiệm thay vì tiêu hết chính là
một biểu hiện của việc quản
tiền hiệu quả.
Bài tp 4:
a) Nhận xét:
-Việc làm của H đã thể hiện bạn
là người không biết cách quản lí
tiền bạc và chi tiêu hiệu quả.
-Việc H dùng hết tiền để mua
một món đồ chơi khi chưa lên kế
hoạch kĩ lưỡng là vô cùng phí
phạm. Vì vậy mà H không còn
tiền để mua chiếc máy tính cầm
tay phục vụ cho việc học tập
nữa.
b) Nếu em là bạn của H, em sẽ
khuyên H:
-Hãy cố gắng tập quản lí chi tiêu,
không nên chi tiêu theo cảm tính
thích gì mua đó, tập cách cân
nhắc kĩ lưỡng trước khi mua một
thứ gì đó xem đó có phải là thứ
thực sự cần thiết không, có ý
nghĩa lâu dài hay k và nên duy
trì cho bản thân một khoản tiền
tiết kiệm.
-Quản lí chi tiêu hiệu quả sẽ giúp
H không rơi vào tình trạng chi
tiêu quá mức, luôn ở trong trạng
thái chủ động và có thể mua
được những thứ cần thiết phục
vụ cho cuộc sống.
Bài tp 4:
Một số cách tăng nguồn thu nhập
phù hợp với học sinh:
-Thu gom giấy vụn, chai lọ, bìa
các tông để bán
- Bán các sản phẩm thủ công từ
các vật liệu tái chế
-Bán những sản phẩm tự làm
được trong khả năng: vẽ tranh,
làm bánh,...
-Phụ giúp cha mẹ việc nhà và
chịu khó học tập để được nhận
thưởng
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thức đã học để gii quyết mt vấn đ trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến ni
dung bài hc.
b. Ni dung: Go vn ng dn hc sinh m bài tp, tìm tòi m rộng, sưu tầm
thêm kiến thc thông qua hoạt động d án.
- Mi HS xây dng 1 bn kế hoách v qun lý tiền cho “ Quỹ hc tp” hàng n¨m
ca bn thân ( câu hi 1 phn vn dng SGK)
- Trình bày v ý tưởng làm 1 sn phm t vt liu có sẵn trong gia đinh để bán
to ngun thu nhp , tiết kim tài nguyên, bo v môi trưng…
c. Sn phm: Câu tr li, phn d án ca hc sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp:
- GV chia lớp thành 4 nhóm hướng
dn hc sinh thông qua h thông câu
hi vn dng trong SGK
Nhóm 1+ 2: Thc hin yêu cu 1 phn
vn dng.
Nhóm 3 + 4: Thực hiện yêu cầu 2 phần vận
dụng.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Vi hoạt động d án: HS nghe ng
dn, chun b. Các thành viên trong nhóm
trao đổi, thng nht ni dung, hình thc
thc hin nhiêm v, c báo cáo viên.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia
hoạt động nhóm tích cc.
- ng dn HS cách trình bày (nếu
cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm.
+ Vi hoạt động d án: trao đổi, lng
nghe, nghiên cu, trình bày nếu còn
thi gian
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Yc hs nhn xét câu tr li.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
BÀI 6: QUN LÍ TIN
Môn hc: GDCD lp7
THI NG DY HC: 3 TIT
I - MC TIÊU
Hc xong bài này, HS cần đạt được các yêu cu sau:
1. V kiến thc
- Nêu được ý nghĩa của viÖc qun lý tin hiu qu.
- Nhn biết được mt s nguyên tc qun lý tin có hiu qu.
- ớc đầu biết qun lý tin và to nguòn thu nhp ca cá nhân.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành vi: ớc đầu biết qun lý tin thông qua vic s
dng tin hiu qu để đạt được mc tiêu ca bn thân.
Năng lực phát trin bn thân: Có kế hoạch để qun lý tin và to nguòn thu
nhp ca cá nhân, kn trì với mục tiêu, kế hoạch đã dề ra.
Năng lực tìm hiu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hi: S dng hiu qu
và đúng kế hoch khon thu nhp ca bn thân trong các hoạt động cá nhân, trong
gia đình và ngoài xã hội.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch động tham gia thc hin các quyền và nghĩa vụ ca bn
thân v thu nhp cá nhân ….
Nhân ái: có kế hoach s dng tin vào các hoạt động quyên góp, ng h giúp
đỡ các cá nhân và tp th khi cn thiết.
Trách nhim: T giác thc hin kế hoch qun lý tin mà bản thân đã đề ra, ..
II - THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV, sách bài tp Giáo dc công dân 7;
- Tranh, hình nh v ni dung bài hc;
- Phương tiện thiết b: Tivi, máy tính,
- Phiếu hc tp;
- Giy kh ln các loi.
III - TIN TRÌNH DY HC
1. Hoạt động 1: Khởi động (M đu)
( Nội dung đã được giao cho hc sinh t cui bài hc trước)
a. Mc tiêu:
- To tâm thế để HS chun b vào bài hc mi.
- HS bước đầu nhn biết được vai trò, ý nghĩa của vic qun lý tin
b. Ni dung: Giáo viên hướng dn hc sinh tiếp cn vi bài tp m đầu .
- C lp cùng tho lun theo nhóm bàn vu cu vi biểu đồ trong sgk ( GV
chiếu lên tivi)
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Cn qun lý và s dng tin hp lý theo kế hoch cho các khoản chi tiêu để đạt
mục tiêu đề ra.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- C lớp cùng quan sát lên tivi, đọc câu hi tho
lun
- Tho lun theo nhóm bàn và c dsaij din trình
bày.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm việc nhóm, suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Gi học sinh đại din 2-3 nhóm tr li, hc
sinh khác nhn xét, b xung.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề và gii thiu
ch đề bài hc:
2. Hoạt động 2: Khám phá (Hình thành kiến thc mi)
2.1. Tìm hiu ni dung: qun lý tin hiu qu và ý nghĩa của
vic qun lý tin hiu qu
*Nhim v 1:
a. Mc tiêu:
- HS biết được thế nào là qun lý tin hiu qu?
- Ý nghĩa chung ca vic qun lý tin hin qu?
- HS được phát triển các năng lực: t hc; hp tác.
b. Ni dung:
- GV t chc HS theo nhóm 4 HS mt nhóm trong thi gian 5 phút. Quan sát
hình ảnh, đọc thông tin; tr li theo hai câu hi:
- Theo em trong các hình trên, hình nào th hiện ý nghĩa của vic qun lý tin
hiu qu?.
Em hãy phân tích ý nghĩa của vic qun lý tin hiu qu đưc th hin trong
mi hình ảnh đó.
- Theo em, thếo là qun lý tin hiu qu?
- Ý nghĩa chung ca vic qun lý tin hin qu là gì?
c. Sn phm: Câu tr li ca các nhóm hc sinh.
- Qun lý tin hiu qu là biét s dng tin mt cách hp lý nhằm đạt được mc
tiêu như dự kiến.
- Qun lý tin hiu qu giúp mi ngườicos th cân bng tài chính hin ti; ch
động tin bạc để thc hin các d định tương lai; đề phòng trường hp bt trc
xy ra và có th giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
Quan sát hình nh, đọc thông tin; tr li theo câu
hi:
- Theo em trong các hình trên, hình nào th hin ý
nghĩa của vic qun lý tin hiu qu?.
Em hãy phân tích ý nghĩa của vic qun lý tin
hiu qu đưc th hin trong mi hình ảnh đó.
- Theo em, thếo là qun lý tin hiu qu?
- Ý nghĩa chung ca vic qun lý tin hin qu
gì?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo cặp đôi, thảo lun, thng nht
ni dung câu tr li.
- Hc sinh hình tnh kĩ năng khai tc tng tin tr
li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu tr
li.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v:
- Các nhóm khác nhn xét.
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
1.Ý nghĩ của qun
tin hiu qu
- Qun lý tin hiu qu
biét s dng tin mt
cách hp lý nhằm đạt
đưc mục tiêu như dự
kiến.
- Qun lý tin hiu qu
giúp mỗi ngườicos th
cân bng tài chính hin
ti; ch động tin bc để
thc hin các d định
tương lai; đề phòng
trường hp bt trc xy ra
và có th giúp đỡ ngưi
khác khi gặp khó khăn.
2.2. Các nguyên tc qun lý tin hiu qu:
* Nhim v 1:
a/Hình nh 1:
b/Hình nh 2:
b/Hình nh 3:
a. Mc tiêu:
* HS nắm được mt s nguyên tc qun lý tin hiu qu:
- Xác định rõ mc tiêu qun lý tiền trên cơ sở các khon thu thc tế ca bn
thân;
- Tiết kiệm trước khi chi tiêu, tiết kim phải thường xuyên, đều đặn.
- Ch chi tiêu các khon cn thiết, tránh lãng p
* HS được phát triển các năng lực: t hc; hp tác.
b. Ni dung:
- GV t chc HS hoạt động nhóm nh: 2 HS mt nhóm trong thi gian 5
phút. Quan sát hình nh, tho lun tr li theo hai câu hi:
* Em hãy cho biết bn HS trong hình ảnh 1 đang tính toán các khoản thu nào.
* Bản thân em đã các khoản thu nào? Theo em, các khon thu ca mình ch
yếu đến t đâu?
- GV t chc cho HS hoạt động nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn, 4 HS mt
nhóm, thi gian 5 phút. Quan sát hình nh, tho lun tr li theo hai câu
hi:
+ Em hãy nhận xét cách sử dụng tiền của các bạn HS trong hình ảnh 2. Theo
em, cách sử dụng tiền nào là hợp lý? Vì sao?
+ Em hãy xác định các khoản chi tiêu thiết yếu và không thiết yếu?
- GV t chc cho HS hoạt động nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn, 4 HS mt
nhóm, thi gian 5 phút. Quan sát hình nh, tho lun tr li theo hai câu
hi:
+) Em hãy cho biết bạn học sinh trong hình ảnh 3 đã đưa ra phương án chi tiêu
cụ thể như thế nào?
+) Theo em, để quản lí tiền hiệu quả mỗi người cần thực hiện các nguyên tắc
nào?
c. Sn phm: Câu tr li ca các nhóm hc sinh.
C. 1. Hình 1:
* Bn HS trong hình ảnh 1 đang tính toán các khoản thu t:
- Tin lì xì
- Tiền thưởng t vic hc tp
- Tin tiêu vt t b m cho.
* Các khon thu ch yếu đến t vic hc tp, t boos m cho, t vic bán nhng
th đồ do bn thân t làm, Thu gom phế liệu …
C. 2. Hình 2
*) Nhận xét:
Sử dụng tiền bằng cách chỉ tiêu vào những thứ thiết yếu ưu tiên việc
tiết kiệm tiền trước là những cách sử dng tiền hợp lí.
Việc bao nhiêu liền chi tiêu hết vào những thứ mình thích cách sử
dụng không hợp nếu không dành ra một khoản tiết kiệm tđến khi
có việc đột xuất cần dùng đến tiền sẽ không đủ khả năng chi trả.
*) Các khoản chi thiết yếu:
Đồ ăn, đồ uống
Dụng cụ học tập
Quyên góp, ủng hộ quỹ
Tặng quà người thân, bạn
*) Các khoản chi không thiết yếu:
Khoản chơi game, đồ chơi
Liên tục mua quần áo, giày dép
C, 3 Hình 3
*) Bạn đã chia tiền vào các mục đích sử dụng cụ thể:
Chi tiêu cho những thứ thiết yếu (35%)
Chi tiêu cho mục đích học tập (30%)
Chi tiêu vào mục đích giải trí (10%)
Tiết kiệm (20%)
Góp quỹ, ủng hộ người khác (5%)
*) Một số nguyên tắc quản lí tiền hiệu quả:
Xác định rõ mục tiêu quản lí tiền trên cơ sở các khoản thu thực tế của bản
thân.
Tiết kiệm trước khi chi tiêu, tiết kiệm phải thường xuyên, đều đặn.
Chỉ chi tiêu các khoản cần thiết, tránh lãng phí.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
* Quan sát hình ảnh 1, đọc câu hi tho lun
cặp đôi; trả li theo hai câu hi:
- Em da vào nhng ni dung trong thông tin
để nhn xét v suy nghĩ và hành động ca các
thành viên trong gia đình H.
- Theo em, pháp luật nước ta quy định như thế
nào v quyền, nghĩa vụ gia v và chng, gia
cha m và con?
* Quan sát hình ảnh 2, đọc câu hi tho lun ,
làm vic theo nhóm , ghi câu tr li lên giy
rôki theo KTKTB.
+ Em hãy nhận xét cách sử dụng tiền của các
bạn HS trong hình ảnh 2. Theo em, cách sử
dụng tiền nào là hợp lý? Vì sao?
+ Em hãy xác định các khoản chi tiêu thiết yếu
và không thiết yếu?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo cặp đôi, theo nhóm 4 HS,
lần lươt thảo lun, thng nht ni dung câu tr
li.
2.2. Các nguyên tc qun lý tin
hiu qu:
*) Một số nguyên tắc quản lí tin
hiệu quả:
Xác định mục tiêu quản tin
trên sở các khoản thu
thực tế của bản thân.
Tiết kiệm trước khi chi tiêu,
tiết kiệm phải thường
xuyên, đều đặn.
Chỉ chi tiêu các khoản cần
thiết, tránh lãng phí.
- Học sinh nh thành kĩ ng khai thác thông
tin tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu
tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v:
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2.3. Tìm hiu ni dung: Cách tạo nguồn thu nhập cá nhân
Câu hi 1. Em hãy quan sát hình nh và tr li câu hi
?Các bạn học sinh trong hình trên đã tạo thêm thu nhập bằng cách nào
? Em còn biết những cách nào khác để tạo thêm thu nhập cho bản thân phù hợp với
lứa tuổi
a. Mc tiêu:
- HS nắm được mt s công vic phù hp với độ tui, s thích, và điu kiện để
to ngun thu nhp cho bn thân; biết quý trọng đồng tin ca bn thân, gia
đình và xã hội.
- HS được phát triển các năng lực: t hc; hp tác
b. Ni dung:
- GV t chc HS hoạt động nhóm theo bàn .
- HS quan sát tranh, tho lun tr li theo hai câu hi:
?Các bạn học sinh trong hình trên đã tạo thêm thu nhập bằng cách nào
? Em còn biết những cách nào khác để tạo thêm thu nhập cho bản thân phù hợp với
lứa tuổi
c. Sn phm: Câu tr li ca các nhóm hc sinh.
a) Các bạn học sinh trong hình trên đã tạo thêm thu nhập bằng cách:
Hình 1: Bạn học sinh kiếm tiền bằng cách chăm sóc đàn để bán kiếm
tiền.
Hình 2: Hai bạn kiếm tiền bằng cách tự làm đồ thủ công để bán lấy tiền.
Hình 3: Các bạn học sinh cùng thu gom giấy vụn để bán lấy tiền.
b) Một số cách kiếm thêm thu nhập:
Tự làm bánh, làm thiệp, làm đồ tái chế để bán
Phụ giúp bố mẹ việc nhà để được thưởng
Đạt danh hiệu Học sinh Giỏi để được nhận thưởng
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
hc tp:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo
bàn
HS quan sát tranh và tr li theo hai
câu hi:
? Các bạn học sinh trong hình trên đã tạo
thêm thu nhập bằng cách nào
? Em còn biết những cách nào khác để
tạo thêm thu nhập cho bản thân phù hợp
với lứa tuổi
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic theo bàn, tho lun,
thng nht ni dung câu tr li.
- Hc sinh nh thành ng khai thác
tng tin tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày
các câu tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v:
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
3/ Cách tạo nguồn thu nhập cá nhân :
Để to ngun thu nhp, mỗi người có
th tìm cho mình s công vic phù hp
với độ tui, s thích, và điều kin ca
bản thân; để biết quý trọng đng tin
ca bản thân, gia đình và xã hội.
Hoạt động 3: Luyn tp
a. Mc tiêu:
- HS luyn tp, cng c kiến thức, kĩ năng đã được hình thành trong phn Khám
phá.
- HS được phát triển năng lực t học, năng lực hợp tác, năng lực gii quyết vn
đề.
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh làm bài tp trong sách giáo khoa thông qua h thông câu
hỏi và trò chơi ...
Bài tp 1. Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Vì sao?
A. Quản lí tiền là việc của người trưởng thành, không phải là của học sinh.
B. Quản lí tiền hiệu quả giúp mỗi người chủ động trong chi tiêu để thực hiện
các dự định tương lai của bản thân.
C. Quản lí tiền là việc không cần thiết, tốn thời gian, nên dùng thời gian đó để
kiếm tiền thì tốt hơn.
D. Quản lí tiền hiệu quả giúp mỗi người có thể để phòng những trường hợp rủi
ro bất ngờ trong cuộc sống.
E. Học sinh không cần quản lí tiền, vì nhiều cha mẹ học sinh không muốn con
mình sớm bị đồng tiền làm ảnh hưởng.
Bài tp 2: Em hãy cho biết việc làm của bạn nào dưới đây thể hiện nguyên tắc
quản lí tiền hiệu quả? Vì sao?
A. Bạn K thường tận dụng các đồ vật có thể tái chế để làm đồ dùng học tập.
B. Bố mẹ cho H tiền ăn sáng nhưng H không ăn để tiết kiệm tiền.
C. Bạn M sử dụng điện, nước tiết kiệm, hiệu quả.
D. Bạn X cứ có tiền là tiêu hết.
E. Khi nhận được tiền thưởng của nhà trường, bạn D dành một khoản để tiết
kiệm.
Bài tp 4: Đầu năm mới, H nhận được một khoản tiền mừng tuổi và dự định
dùng số tiền đó để mua mt chiếc máy tính cầm tay. Nhưng khi thấy cửa hàng
gần nhà bán một đồ chơi hấp dẫn, H đã dùng hết số tiền này để mua mà quên
mất dự định của minh.
a) Em có nhận xét gì về việc làm của H?
b) Nếu em là bạn của H, em sẽ khuyên H như thế nào?
Bài tp 5. Em hãy cùng bạn tìm các cách tăng nguồn thu nhập và thảo luận tính
khả thi của những cách đó đối với học sinh.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp:
- GV yêu cu hc sinh làm vic cá nhân,
theo nhóm:
- ng dn hc sinh làm bài tp trong bài
tp trong sách giáo khoa thông qua h thông
Bài tp 1:
Em đồng ý với các ý kiến:
-/ B. vì quản lí tiền hiệu quả sẽ
giúp ta phân bổ nguồn tiền vào
những khoản chi tiêu cụ thể, hợp
câu hỏi và trò chơi ...
Bài tp 1: Làm vic cá nhân
Bài tp 2: Làm vic nhóm bàn
Bài tp 4: Làm vic nhóm bàn
Bài tp 5: Làm vic nhóm bàn
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS làm vic cá nhân vi bài tp 1
- HS làm vic theo nhóm bàn, tho lun,
thng nht c đại din và ni dung câu tr
li bài 2,4,5.
- Hc sinh hình thành ng khai thác
tng tin tr li, m vic nhóm.
c 3: Báo cáo kết qu
- Cá nhân hc sinh tr li câu hi bài tp 1.
- Vi hoạt động nhóm: HS nghe hướng dn,
chun b. Các thành viên trong nhóm trao
đổi, thng nht nội dung,đại din nhóm trình
bày kết qu .
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v:
- GV đưa ra các tiêu chí để đánh giá HS:
+ Kết qu làm vic ca hc sinh.
+ Thái độ, ý thc hp tác nghiêm túc trong
khi làm vic.
- Các nhóm khác nhn xét.
Gv sa chữa, đánh giá, chốt kiến thc.
lí. Từ đó tránh được việc chi tiêu
quá mức và qua việc tiết kiệm sẽ
giúp ta có đủ tiền để mua những
thứ mình thích.
-/ D. vì cuộc sống sẽ luôn đầy
rẫy những điều bất ngờ, những
sự cố đột ngột xảy ra mà không
báo trước. Khi đó, rất có thể
chúng ta sẽ cần một khoản tiền
lớn để chi trả cho những sự cố
đó (ví dụ như tiền viện phí...).
*Nếu như biết cách quản lí tiền
hiệu quả, thì khi rơi vào những
trường hợp đó ta sẽ không bị
động, có đủ khả năng để chi trả.
Em không đồng ý với các ý
kiến:
-/A. vì quản lí tiền hiệu quả là
một kĩ năng sống cần thiết
mỗi người đều cần được rèn
luyện từ khi còn nhỏ.
/ C. vì quản lí tiền không hề tốn
thời gian, ngược lại quản lí tiền
hiệu quả không những giúp ta
chi tiêu hợp lí, chủ động mà còn
giúp ta quản lí thời gian tốt hơn.
*Ví dụ như khi muốn mua một
chiếc điện thoại mới, nếu biết
cách quản lí tiền hiệu quả và để
ra một khoản tiết kiệm hàng
tháng, thì có thể là 6 - 7 tháng là
có đủ tiền mua.
Nếu không biết cách quản lí tiền
hiệu quả, có bao nhiêu tiêu bấy
nhiêu, đợi bao giờ được nhận
một khoản tiền to mới mua thì
mất rất nhiều thời gian.
-/ E. vì quản lí tiền hiệu quả là
một kĩ năng sống rất tốt cho học
sinh, giúp cho học sinh có ý chí
phấn đấu đạt được những điều
mình muốn bằng năng lực bản
thân và biết san sẻ nỗi vất vả với
bố mẹ.
Bài tp 2:
Việc làm thể hiện nguyên tắc
quản lí tiền hiệu quả:
A. vì bạn có thể tiết kiệm được
khoản tiền dùng để mua đồ dùng
học tập, không những thế còn
góp phần bảo vệ môi trường vì
hạn chế được rác thải.
C. vì điện, nước dùng càng nhiều
thì càng tốn nhiều tiền, vì vậy
tiết kiệm điện, nước cũng chính
là tiết kiệm tiền.
E. vì dành một khoản để tiết
kiệm thay vì tiêu hết chính là
một biểu hiện của việc quản
tiền hiệu quả.
Bài tp 4:
a) Nhận xét:
-Việc làm của H đã thể hiện bạn
là người không biết cách quản lí
tiền bạc và chi tiêu hiệu quả.
-Việc H dùng hết tiền để mua
một món đồ chơi khi chưa lên kế
hoạch kĩ lưỡng là vô cùng phí
phạm. Vì vậy mà H không còn
tiền để mua chiếc máy tính cầm
tay phục vụ cho việc học tập
nữa.
b) Nếu em là bạn của H, em sẽ
khuyên H:
-Hãy cố gắng tập quản lí chi tiêu,
không nên chi tiêu theo cảm tính
thích gì mua đó, tập cách cân
nhắc kĩ lưỡng trước khi mua một
thứ gì đó xem đó có phải là thứ
thực sự cần thiết không, có ý
nghĩa lâu dài hay k và nên duy
trì cho bản thân một khoản tiền
tiết kiệm.
-Quản lí chi tiêu hiệu quả sẽ giúp
H không rơi vào tình trạng chi
tiêu quá mức, luôn ở trong trạng
thái chủ động và có thể mua
được những thứ cần thiết phục
vụ cho cuộc sống.
Bài tp 4:
Một số cách tăng nguồn thu nhập
phù hợp với học sinh:
-Thu gom giấy vụn, chai lọ, bìa
các tông để bán
- Bán các sản phẩm thủ công từ
các vật liệu tái chế
-Bán những sản phẩm tự làm
được trong khả năng: vẽ tranh,
làm bánh,...
-Phụ giúp cha mẹ việc nhà và
chịu khó học tập để được nhận
thưởng
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thức đã học để gii quyết mt vấn đ trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rộng sưu tầm thêm kiến thức liên quan đến ni
dung bài hc.
b. Ni dung: Go vn ng dn hc sinh m bài tp, tìm tòi m rộng, sưu tầm
thêm kiến thc thông qua hoạt động d án.
- Mi HS xây dng 1 bn kế hoách v qun lý tiền cho “ Quỹ hc tp” hàng n¨m
ca bn thân ( câu hi 1 phn vn dng SGK)
- Trình bày v ý tưởng làm 1 sn phm t vt liu có sẵn trong gia đinh để bán
to ngun thu nhp , tiết kim tài nguyên, bo v môi trưng…
c. Sn phm: Câu tr li, phn d án ca hc sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca thy, trò
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp:
- GV chia lớp thành 4 nhóm hướng
dn hc sinh thông qua h thông câu
hi vn dng trong SGK
Nhóm 1+ 2: Thc hin yêu cu 1 phn
vn dng.
Nhóm 3 + 4: Thực hiện yêu cầu 2 phần vận
dụng.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- Vi hoạt động d án: HS nghe ng
dn, chun b. Các thành viên trong nhóm
trao đổi, thng nht ni dung, hình thc
thc hin nhiêm v, c báo cáo viên.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia
hoạt động nhóm tích cc.
- ng dn HS cách trình bày (nếu
cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic nhóm.
+ Vi hoạt động d án: trao đổi, lng
nghe, nghiên cu, trình bày nếu còn
thi gian
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn
(nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Yc hs nhn xét câu tr li.
- Gv sửa chữa, đánh giá, chốt kiến thức.
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
Bài 11 PHÒNG,CHNG T NN XÃ HI
Thi gian thc hin : 3 tiết
I.MC TIÊU:
1.Kiến thc:
- Nêu được một số quy định ca pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội.
- Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội.
- Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội do nhà trường,địa phương tổ
chức.
- Phê phán,đâu tranh với các tệ nạn xã hội và tuyên truyền,vận động mọi người
tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội.
2.Năng lực:
-Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội : Hiểu được một số kiến
thức phổ thông, cơ bản về đạo đức, kĩ năng sống, pháp luật.
+Nhận biết được một số hiện tượng, sự kiện, vấn đề của đời sống xã hội liên quan
đến đạo đức, pháp luật, kĩ năng sống phù hợp với lứa tuổi.
+ Bước đầu biết cách thu thập, xử lí thông tin để tìm hiểu một số hiện tượng, sự
kiện, vấn đề đạo đức, kĩ năng sống, pháp luật phù hợp với lứa tuổi.
-Năng lực điều chỉnh hành vi : Nhận biết được những chuẩn mực đạo đức, pháp
luật phổ thông, cơ bản, phù hợp với lứa tuổi và giá trị, ý nghĩa của các chuẩn mực
hành vi đó.
+ Đánh giá được tác dụng và tác hại của thái độ, hành vi đạo đức và pháp luật của
bản thân và người khác trong học tập và sinh hoạt.
+ Đồng tình, ủng hộ những thái độ, hành vi tích cực; phê phán, đấu tranh với
những thái độ, hành vi tiêu cực về đạo đức và pháp luật.
-Năng lực phát triển bản thân:Thực hiện được những việc làm để phòng,chống t
nạn xã hội.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết xác định công việc,biết sử dụng ngon
ngữ,hợp tác theo nhóm thảo luận về nội dung bài học,biết lắng nghe và có phản hồi
tích cực trong giao tiếp với cô giáo và các bạn.
3.Phm cht:
- Yêu nước:Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn
hội.
-Trách nhiệm:Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội do nhà trường,
địa phương tổ chức.Phê phán, đấu tranh với các tệ nạn xã hội và tuyên truyền, vận
động mọi người tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội.
II.Thiết b dy hc và hc liu:
- Thiết b:
+ Tài liu: sách giáo khoa,sách giáo viên,sách bài tp,máy tính,ti vi,nam châm.
-Hc liu: Tranh v v sơ đồ cách phòng chng t nn xã hi,phiếu hc tp
III.Tiến trình dy hc:
1.Hoạt động :M đầu ( 10 p)
a,Mc tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm
thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi
b,Ni dung:Hs quan sát các bc tranh vẽ/ Nêu suy nghĩ của bn thân
c,Sn phm: Các hình nh v t nn xã hội:Đua xe,cờ bc,tiêm chích ma túy,mi
dâm.
d,T chc thc hin:
* Gv chiếu mt vài hình nh v t nn xã hi cùng các khu hiệu: Đua xe, tiêm
chích ma tuý, c bc,Mi dâm… .
? Theo em nhng hình nh các em vừa xem nói lên điều gì?
* Hs theo dõi và tr li.
* Gv nhn xét,chuyn ý: Vy theo các em pháp lut của nước ta có những quy định
gì v phòng,chng t nn xã hi ,la tuổi hs chúng ta có thái độ,cách ng x như
thế nào trước các t nn xã hi.Bài hc hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn về
vấn đề này
2.Hoạt động : Hình thành kiến thc mi(35p)
Hoạt động 1: Mt s quy định cơ bản ca pháp luật nưc ta v phòng
chng t nn xã hi
a,Mc tiêu:-Mt s quy định cơ bản ca pháp luật nước ta v phòng chng t nn
xã hội và ý nghĩa của nó cũng như trách nhiệm ca công dân nói chung, ca hc
sinh nói riêng trong phòng chng t nn xã hi và bin pháp phòng tránh.
b,Ni dung:hs quan sát sgk,đọc thông tin 1, 2 và tr li câu hi:
Câu 1: Theo quy định ca pháp lut v phòng,chng t nn xã hi,nhng hành vi
nào không được làm đi vi cá nhân?
Câu 2: Nhân vt Nguyễn T đã vi phạm quy định v phòng,chng t nn xã hi nào
và s b pháp lut x lí như thế nào ?
Câu 3: Nếu em phát hin ra những người thc hin hành vi vi phm pháp lut thì
em s x lí như thế nào ?
c,Sn phm:(Phiếu hc tp s 1)
Câu 1:Những hành vi không được làm đối với cá nhân theo quy định ca pháp lut
v phòng,chng t nn xã hi :
-Nghiêm cm sn xut,tàng tr,vn chuyển,mua bán phương tiện dng c sn
xut,s dng,t chc s dụng,cưỡng bc,lôi kéo s dng trái phép cht ma
túy.Những người nghin ma túy bt buc phi cai nghin.
- Nghiêm cấm đánh bạc dưới bt kì hình thc nào,nghiêm cm t chức đánh bạc.
-Nghiêm cấm đua xe,cổ đua xe,tổ chức đua xe trái phép,lạng lách đánh võng.
-Nghiêm cm hành vi mi dâm,d d hoc dn dt mi dâm.
-Tr em không được đánh bc,uống rượu,hút thuc và dùng cht kích thích có hi
cho sc khe.Nghiêm cm ,lôi kéo tr em đánh bạc, cho tr em uống rượu,hút
thuc và dùng cht kích thích .Nghiêm cm d d,dn dt tr em mi dâm,bán
hoc cho tr em s dụng văn hóa phẩm đồi trụy,đồ chơi hoặc trò chơi có hại cho s
phát trin lành mnh ca tr.
Câu 2: -Nhân vt Nguyễn T đã vi phạm quy định v phòng,chng t nn xã hi :vi
phạm hành vi đánh bạc trái phép , t chức đánh bạc và cho vay nng lãi trong giao
dch dân s.
- Nhân vt Nguyn T s b pháp lut x lí :
+ Có th b pht tù t 03 đến 07 năm.
+ Còn có th b pht tin t 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng tr lên.
Câu 3: Nếu em phát hin ra những người thc hin hành vi vi phm pháp lut thì
em s x lí :
-Không bắt chước theo các thói hư tật xấu đó.
- Luôn nâng cao tinh thần đề cao cnh giác để không b đối tượng xu r rê,lôi kéo
làm nhng vic phm pháp.
- Kp thi báo cho thầy cô giáo và công an để có nhng bin pháp gii quyết kp
thi và nhanh chóng.
d,T chc thc hin:
* Vòng 1:Vòng chuyên sâu: (8 phút)
T CHỨC HĐ NHÓM: Chia lớp làm 6 nhóm, yêu cầu HS đánh số thành viên
nhóm.
-Phát phiếu hc tp
-Giao nhim v cho c nhóm:
+ Nhóm 1,2 câu s 1
+ Nhóm 3,4 câu s 2
+ Nhóm 5,6 câu s 3
* Vòng 2: Vòng mnh ghép:(8 phút)
-To nhóm mi và giao nhim v mi
+Chia s kết qu tho lun vòng chuyên sâu.
- Các nhóm tiếp tc tho lun câu hi:
*GV:
-Yêu cầu đại diện nhóm đứng lên báo cáo trình bày.
-ng dn HS trình bày (nếu cn).
*HS:
-Đại diện 1 nhóm đng lên trình bày.
-Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét b sung (nếu cn) cho nhóm bn.
* Gv Chun kiến thc.
-Nhn xét kết qu hoạt động cho tng nhóm và ch ra những điểm còn hn chế
trong hoạt động nhóm.
-Cht li kiến thc.
1. Những hành vi không được làm đi với nhân theo quy đnh ca pháp
lut v phòng,chng t nn xã hi :
-Nghiêm cm sn xut,tàng tr,vn chuyển,mua bán phương tiện dng c sn
xut,s dng,t chc s dụng,cưỡng bc,lôi kéo s dng trái phép cht ma
túy.Những người nghin ma túy bt buc phi cai nghin.
- Nghiêm cấm đánh bạc dưới bt kì hình thc nào,nghiêm cm t chức đánh bạc.
-Nghiêm cấm đua xe,cổ đua xe,tổ chức đua xe trái phép,lạng lách đánh võng.
-Nghiêm cm hành vi mi dâm,d d hoc dn dt mi dâm.
-Tr em không được đánh bc,uống rượu,hút thuc và dùng cht kích thích có hi
cho sc khe.Nghiêm cm ,lôi kéo tr em đánh bạc, cho tr em uống rượu,hút
thuc và dùng cht kích thích .Nghiêm cm d d,dn dt tr em mi dâm,bán
hoc cho tr em s dụng văn hóa phẩm đồi trụy,đồ chơi hoặc trò chơi có hại cho s
phát trin lành mnh ca tr.
* Góc lut:Gv gii thiu cho hs thêm 1 vài hình nh v b lut hình s của nước
Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam
1. Ngöôøi naøo cöôõng böùc hoaëc loâi keùo
ngöôøi khaùc söû duïng traùi pheùp chaát
ma tuyù, thì phaït tuø töø hai naêm ñeán
baûy naêm. {..}
Ñieàu 248. Toäi ñaùnh baïc.
1. Ngöôøi naøo ñaùnh baïc döôùi baát nh
thöùc naøo ñöôïc thua baèng tieàn hay
hieän vaät coù giaù trò ùn thì phaït
tieàn töø naêm trieäu ñoàng ñeán naêm
ôi trieäu ñng, caûi taïo khoâng giam
giöõ ñeán ba naêm hoaëc phaït tuø töø ba
thaùng ñeán ba naêm. {}
Boä luaät nh söï naêm 1999. Ñieàu 200. toäi cöôõng böùc, loâi
keùo ngöôøi khaùc söû duïng traùi pheùp chaát ma tuyù.
* Hs theo dõi trên ti vi.
Hoạt động 2:Trách nhim ca công dân( hc sinh) trong
phòng,chng t nn xã hi.
a,Mục tiêu: Giúp hs hiểu được trách nhiệm cũng như nghĩa vụ phải tuân thủ luật
pháp của nhà nước.Từ đó có những việc làm phù hợp với lứa tuổi trong việc thực
hiện những quy định của pháp luật.Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã
hội do nhà trường, địa phương tổ chức.Phê phán, đấu tranh với các tệ nạn xã hội và
tuyên truyền, vận động mọi người tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã
hội.
b,Ni dung:hs quan sát sgk,đọc tình hung 2,3 và tr li câu hi:
* Tình hung 2:(Phiếu hc tp s 2)
Câu 1: Tại sao Trường THCS M t chc " L phát đng và tuyên truyn v
phòng,chng t nn xã hội trong nhà trường " ?
Câu 2: Em có đồng ý với quan điểm ca bn H không? vì sao?
Câu 3: Nếu là hs Trường M, em s tham gia hoạt động này vi tinh thần như thế
nào? Ti sao?
Câu 4: Theo em là 1 hc sinh chúng ta cn phải làm gì để gi mình không sa vào
các t nn xã hi?
* Tình hung 3: Em đồng ý hay không đồng ý vi nhng ý kiến nào sau đây? vì
sao ?
a. Thấy người buôn bán ma túy thì nên lờ đi, coi như không biết.
b. Không mang đồ vật của người khác khi không biết là gì, cho được trả
nhiều tiền.
c. Tuyệt đối không giao tiếp với người nghiện ma túy sẽ bị lôi kéo mang
tiếng xấu.
d. Ma túy, mại dâm là con đường dẫn đến lây nhiễm HIV - AIDS.
đ. Hành vi tổ chức đánh bạc,đua xe ăn tiền là hành vi trái pháp luật.
c,Sn phm: Phiếu hc tp s 2
Câu 1: Trường THCS M t chc " L phát động và tuyên truyn v phòng,chng t
nn xã hội trong nhà trường " mục đích: Nhằm nâng cao nhn thc,hiu biết trong
đội ngũ cán bộ,giáo viên,nhân viên,học sinh trong nhà trường v him ha,tác hi
ca t nn xã hi đối vi bản thân,gia đình và xã hội.
Câu 2: Em không đồng ý với quan điểm ca bn H vì :
- T nn xã hi không cha một ai,đặc bit là la tui học sinh vì đối tượng này d
b d dỗ,lôi kéo,cưỡng chế,da nn theo k xu bi h chưa có nhiều kinh nghim
trong cuc sng.
- Lứa tuổi học sinh cần phải trang bị cho mình những kiến thức,hiểu biết vpháp
luật để tránh bị sa vào con đường phạm pháp bằng cách :Tham gia các hoạt động
về phòng chống tệ nạn xã hội như tuyên truyền, vẽ tranh cổ động, áp phích,học tập
dưới hình thức ngoại khóa ,đố vui để học vphòng chống tệ nạn xã hội do trường
tổ chức.
- Phải hiểu rõ trách nhiệm của chính mình mới cách hiệu quả nhất để lứa tuổi hs
phòng,chống tệ nạn xã hội đang hoành hành khắp mọi nơi.
Câu 3: Nếu là hs Trường M, em s tham gia hoạt động này với thái độ : nghiêm
túc,em s vận động các bạn hs khác tham gia đầy đủ,nhiệt tình để t trang b cho
mình nhng kiến thc b ích v pháp luật để các bn hs và những người xung
quanh em cùng chung tay đẩy lùi t nn xã hi ra khỏi đất nước.
* Tình hung 3:
- Em đồng ý vi nhng ý kiến : b,d,đ vì : đó là những hành vi vi phm pháp lut
đã được luật pháp quy định và là căn bệnh do thiếu hiu biết gây nên.
- Em không đồng ý vi nhng ý kiến : a,c vì : th hiện thái độ th ơ,thiếu trách
nhim ca một người công dân.
d,T chc thc hin:
*Gv t chc cho hc sinh tho lun nhóm 4 hc sinh bằng thuật khăn trải bàn
để tìm hiu v : tình hung s 2
*HS tiếp nhn nhim v.HS suy nghĩ, thảo lun
*Gv quan sát, gi m, c vn
* GV t chc cho hs báo cáo, quan sát bao quát lp hc. GV nhn xét, b sung,
cht li kiến thc:
2.Trách nhim ca hc sinh trong phòng chng t nn xã hi:
- Phi sng gin d, lành mnh,tích cc rèn luyn th dc,th thao.
- Tuân th đúng quy đnh ca pháp lut:Không uống rượu,đánh bạc,đua xe,hút
thuc lá,s dng ma túy,xem phim nh bo lực đi try,không tham gia hoạt động
mi dâm và giúp nhau không sa vào các t nn xã hi.
- Tích cc tham gia các hoạt động phòng chng t nn xã hội do nhà trường, địa
phương tổ chc.
NĂNG ĐNG, SÁNG TO (
T1 )
TIT 10
Bài 8
1. Thế nào là ng đng,
sáng to?
PN TÍCH
TRUYN ĐC
Em có nhn xét gì v vic làm
ca Ê-đi-xơn và Thái Hoàng
trong nhng câu chuyn trên?
Th ngày tháng mRa söùc hoïc taäp toát.
ch cöïc tham gia caùc hoaït ñng chính trò-xaõ hoäi
CÁC HOT ĐỘNG TP TDTT
* Hs theo dõi ti vi
*Tình huống 3:HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI CHIA SẺ:
* GV giao nhim v cho các cặp đôi làm phiếu hc tp 3
* HS thc hin nhim v:
+ T chc chia s cặp đôi theo câu hỏi.
* GV quan sát, khuyến khích,giúp đỡ hs.Gọi đi din các nhóm trình bày,nhn
xét.
* Gv nhn xét,cht ni dung:
3.Hoạt động 3: Luyn tp (30p)
a,Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để nhận xét,đánh giá việc làm th hin thái
độ,trách nhim ca bn thân trong vic tuân th pháp lut.
b,Ni dung:Hs làm bài tập trong sgk,chơi trò chơi.
-Hs làm bài tp trc nghiệm qua trò chơi :Tiếp sc.
- Làm các bài 1 sgk t 59,60
c,Sn phm:
-Các đáp án đúng.
-Bài 1:
+ Tình huống 1:-Theo em, ý nghĩ của H là sai bi vì túi nh cha bên trong là ma
túy. Vì thế, người chơi cùng mới d d H, như vậy H đã tiếp tay, đồng lõa làm
những điều trái vi pháp lut .
- Nếu em là H: em s nói tht vi m. thành tht xin li m và ha t nay không
bao gi ly tin ca m cho đóng học phí để đi chơi điện t na.
+ Tình hung 2: - Hành vi cá độ ca anh A là hành vi đánh bạc trái phép và đã vi
phm pháp lut.
- Anh A có th b pht tin t 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng và b pht tù
t 3 đến 7 năm.
+ Tình hung 3: - Em không đồng ý bi vì c T và H đã vi phạm pháp lut c th
là T và H đã vướng vào c bc,ma túy là những hành vi đã bị pháp lut cấm đối
vi c tr em.
- Nếu bn em s dng ma túy trước hết em s: trò chuyn vi bn để tìm ra nguyên
nhân không xa lánh bn, thông báo cho b m cùng cô giáo ch nhim biết để
bin pháp giáo dục đưa bạn đi cai nghiện.
d,T chc thc hin:
*Gv t chức trò chơi :Tiếp sc
Luật chơi: Gv chia lớp làm 3 nhóm,mi nhóm 5 bn,các em s lần lượt tr li các
câu hi trc nghim.Thi gian là 5 phút,nếu đội nào tr lời nhanh,đúng sẽ đưc
cộng điểm thưởng.
*Hs thc hin.
* Gv chiếu đáp án.
Câu 1: Các loại tệ nạn xã hi là?
A. Tham nhũng, nghiện game không lành mạnh.
B. Xâm hại tình dục trẻ em, trộm cắp, lừa đảo.
C. Ma túy, mại dâm.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 2: Trẻ dưới 14 tuổi khi vi phạm pháp luật áp dụng hình thức nào?
A. Đưa vào trường giáo dưỡng 1 năm kể từ ngày vi phạm.
B. Cảnh cáo.
C. Phạt tù.
D. Khuyên răn.
Đáp án: A
Câu 3: Tội phạm rất nghiêm trọng là tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà
mức cao nhất ca khung hình phạt đối với tội ấy là đến bao nhiêu năm tù?
A. 12 năm.
B. 13 năm.
C. 14 năm.
D. 15 năm.
Đáp án: D
Câu 4: Người bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
Đáp án: B
Câu 5: Tệ nạn xã hội là là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch
chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi
mặt đối với đời sống xã hội được gọi là?
A. Tệ nạn xã hội.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Vi phạm quy chế.
Đáp án: A
Câu 6: Tệ nạn nguy hiểm nhất là?
A. Cờ bạc.
B. Ma túy.
C. Mại dâm.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 7: Tác hại của tệ nạn xã hội là?
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người.
B. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
C. Rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 8: Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS?
A. Ma túy, mại dâm
B. Cờ bạc, rượu chè.
C. Xâm hại tình dục, bạo lực gia đình.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: A
Câu 9: Hình thức cao nhất xử phạt vi phạm pháp luật là?
A. Tử hình. B. Chung thân. C. Phạt tù. D. Cảnh cáo.
Đáp án: A
Câu 10: Người nào tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm chiếm
đoạt chất ma túy thì bị phạt bao nhiêu năm?
A. Từ 1 năm đến 3 năm.
B. Từ 3 năm đến 5 năm.
C. Từ 2 năm đến 7 năm.
D. Từ 2 năm đến 5 năm.
Đáp án: C
Câu 11: Em hãy chọn cách phòng chống tệ nạn xã hội mà em cho là đúng nhất?
A. Bắt hết các đối tượng tệ nạn xã hội đi cải tạo lao động
B. Đưa ra phê phán ở cơ quan hoặc nơi lưu trú
C. Phạt kinh tế đối với bậc cha mẹ cho con vi phạm
D. Tạo công ăn việc làm
Đáp án: D
Câu 12: Tác hại ca tệ nạn xã hội là?
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người.
B. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
C. Rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội?
A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội.
B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
C. Sống giản dị, lành mạnh.
D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái.
Đáp án: D
Câu 14: Các loại tệ nạn xã hội là?
A. Tham nhũng, nghiện game không lành mạnh.
B. Xâm hại tình dục trẻ em, trộm cắp, lừa đảo.
C. Ma túy, mại dâm.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 15: Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS?
A. Ma túy, mại dâm
B. Cờ bạc, rượu chè.
C. Xâm hại tình dục, bạo lực gia đình.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: A
Câu 16: Tệ nạn xã hi là là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch
chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi
mặt đối với đời sống xã hội được gọi là?
A. Tệ nạn xã hội.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Vi phạm quy chế.
Đáp án: A
Câu 17: Những ai cần phải phòng chống tệ nạn xã hội?
A. Bản thân cá nhân
B. Gia đình
C. Xã hội
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Câu 18: Hình thức cao nhất xử phạt vi phạm pháp luật là?
A. Tử hình.
B. Chung thân.
C. Phạt tù.
D. Cảnh cáo.
Đáp án: A
Câu 19: Trẻ dưới 14 tuổi khi vi phạm pháp luật áp dụng hình thức nào?
A. Đưa vào trường giáo dưỡng 1 năm kể từ ngày vi phạm.
B. Cảnh cáo.
C. Phạt tù.
D. Khuyên răn.
Đáp án: A
Câu 20: Khoản 1 trong Điều 4 ca Luật phòng chống ma túy là
A. Phòng chống ma túy là trách nhiệm của cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức và
toàn xã hội
B. Nhà nước có chính sách khuyến khích bảo vệ cá nhân, gia đình, cơ quan, t
chức và toàn xã hội trong phòng chống tệ nạn xã hội
C. Nghiêm cấm trồng cây chứa chất ma túy
D. Cấm sản xuất, tàng trữ, mua bán, sản xuất, sử dụng chất ma túy
Đáp án: A
* Hs làm bài tp 1 ra phiếu hc tp,np li bài cho Gv.
* Gv cha mt s bài ca hs,còn li Gv s chm tr sau.
4.Hoạt động 4: Vn dng ( 15p)
a,Mc tiêu:Giúp cho Hs có cơ hi vn dng kiến thức đã học vào thc tin cuc
sng nhm phát triển năng lực hành vi,năng lực tìm hiu và tham gia các hoạt động
xã hi.
b,Ni dung:Thiết kế mt t rơi tuyên truyền,giáo dc hs và dng được 1 tiu phm
ngn theo ch đề: Nói không vi t nn xã hi
c,Sn phm: Phn thc hin ca hs
d,T chc thc hin:
* Hs Thiết kế mt t rơi tuyên truyền,giáo dc hs theo ch đề: Nói không vi t
nn xã hi.
- Hs làm vic cá nhân to mt tp san theo ch đề: Hs Nói không vi t nn xã hi.
* Hs phân chia,la chọn thành viên đóng tiểu phm và báo cáo sn phm trong gi
hc sau.
Rút kinh nghim sau bài dy:
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 11 PHÒNG,CHNG T NN XÃ HI
Thi gian thc hin : 3 tiết
I.MC TIÊU:
1.Kiến thc:
- Nêu được một số quy định ca pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội.
- Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội.
- Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội do nhà trường,địa phương tổ
chức.
- Phê phán,đâu tranh với các tệ nạn xã hội và tuyên truyền,vận động mọi người
tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội.
2.Năng lực:
-Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội : Hiểu được một số kiến
thức phổ thông, cơ bản về đạo đức, kĩ năng sống, pháp luật.
+Nhận biết được một số hiện tượng, sự kiện, vấn đề của đời sống xã hội liên quan
đến đạo đức, pháp luật, kĩ năng sống phù hợp với lứa tuổi.
+ Bước đầu biết cách thu thập, xử lí thông tin để tìm hiểu một số hiện tượng, sự
kiện, vấn đề đạo đức, kĩ năng sống, pháp luật phù hợp với lứa tuổi.
-Năng lực điều chỉnh hành vi : Nhận biết được những chuẩn mực đạo đức, pháp
luật phổ thông, cơ bản, phù hợp với lứa tuổi và giá trị, ý nghĩa của các chuẩn mực
hành vi đó.
+ Đánh giá được tác dụng và tác hại của thái độ, hành vi đạo đức và pháp luật của
bản thân và người khác trong học tập và sinh hoạt.
+ Đồng tình, ủng hộ những thái độ, hành vi tích cực; phê phán, đấu tranh với
những thái độ, hành vi tiêu cực về đạo đức và pháp luật.
-Năng lực phát triển bản thân:Thực hiện được những việc làm để phòng,chống t
nạn xã hội.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết xác định công việc,biết sử dụng ngon
ngữ,hợp tác theo nhóm thảo luận về nội dung bài học,biết lắng nghe và có phản hồi
tích cực trong giao tiếp với cô giáo và các bạn.
3.Phm cht:
- Yêu nước:Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn
hội.
-Trách nhiệm:Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội do nhà trường,
địa phương tổ chức.Phê phán, đấu tranh với các tệ nạn xã hội và tuyên truyền, vận
động mọi người tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội.
II.Thiết b dy hc và hc liu:
- Thiết b:
+ Tài liu: sách giáo khoa,sách giáo viên,sách bài tp,máy tính,ti vi,nam châm.
-Hc liu: Tranh v v sơ đồ cách phòng chng t nn xã hi,phiếu hc tp
III.Tiến trình dy hc:
1.Hoạt động :M đầu ( 10 p)
a,Mc tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm
thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi
b,Ni dung:Hs quan sát các bc tranh vẽ/ Nêu suy nghĩ của bn thân
c,Sn phm: Các hình nh v t nn xã hội:Đua xe,cờ bc,tiêm chích ma túy,mi
dâm.
d,T chc thc hin:
* Gv chiếu mt vài hình nh v t nn xã hi cùng các khu hiệu: Đua xe, tiêm
chích ma tuý, c bc,Mi dâm… .
? Theo em nhng hình nh các em vừa xem nói lên điều gì?
* Hs theo dõi và tr li.
* Gv nhn xét,chuyn ý: Vy theo các em pháp lut của nước ta có những quy định
gì v phòng,chng t nn xã hi ,la tuổi hs chúng ta có thái độ,cách ng x như
thế nào trước các t nn xã hi.Bài hc hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn về
vấn đề này
2.Hoạt động : Hình thành kiến thc mi(35p)
Hoạt động 1: Mt s quy định cơ bản ca pháp luật nưc ta v phòng
chng t nn xã hi
a,Mc tiêu:-Mt s quy định cơ bản ca pháp luật nước ta v phòng chng t nn
xã hội và ý nghĩa của nó cũng như trách nhiệm ca công dân nói chung, ca hc
sinh nói riêng trong phòng chng t nn xã hi và bin pháp phòng tránh.
b,Ni dung:hs quan sát sgk,đọc thông tin 1, 2 và tr li câu hi:
Câu 1: Theo quy định ca pháp lut v phòng,chng t nn xã hi,nhng hành vi
nào không được làm đi vi cá nhân?
Câu 2: Nhân vt Nguyễn T đã vi phạm quy định v phòng,chng t nn xã hi nào
và s b pháp lut x lí như thế nào ?
Câu 3: Nếu em phát hin ra những người thc hin hành vi vi phm pháp lut thì
em s x lí như thế nào ?
c,Sn phm:(Phiếu hc tp s 1)
Câu 1:Những hành vi không được làm đối với cá nhân theo quy định ca pháp lut
v phòng,chng t nn xã hi :
-Nghiêm cm sn xut,tàng tr,vn chuyển,mua bán phương tiện dng c sn
xut,s dng,t chc s dụng,cưỡng bc,lôi kéo s dng trái phép cht ma
túy.Những người nghin ma túy bt buc phi cai nghin.
- Nghiêm cấm đánh bạc dưới bt kì hình thc nào,nghiêm cm t chức đánh bạc.
-Nghiêm cấm đua xe,cổ đua xe,tổ chức đua xe trái phép,lạng lách đánh võng.
-Nghiêm cm hành vi mi dâm,d d hoc dn dt mi dâm.
-Tr em không được đánh bc,uống rượu,hút thuc và dùng cht kích thích có hi
cho sc khe.Nghiêm cm ,lôi kéo tr em đánh bạc, cho tr em uống rượu,hút
thuc và dùng cht kích thích .Nghiêm cm d d,dn dt tr em mi dâm,bán
hoc cho tr em s dụng văn hóa phẩm đồi trụy,đồ chơi hoặc trò chơi có hại cho s
phát trin lành mnh ca tr.
Câu 2: -Nhân vt Nguyễn T đã vi phạm quy định v phòng,chng t nn xã hi :vi
phạm hành vi đánh bạc trái phép , t chức đánh bạc và cho vay nng lãi trong giao
dch dân s.
- Nhân vt Nguyn T s b pháp lut x lí :
+ Có th b pht tù t 03 đến 07 năm.
+ Còn có th b pht tin t 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng tr lên.
Câu 3: Nếu em phát hin ra những người thc hin hành vi vi phm pháp lut thì
em s x lí :
-Không bắt chước theo các thói hư tật xấu đó.
- Luôn nâng cao tinh thần đề cao cnh giác để không b đối tượng xu r rê,lôi kéo
làm nhng vic phm pháp.
- Kp thi báo cho thầy cô giáo và công an để có nhng bin pháp gii quyết kp
thi và nhanh chóng.
d,T chc thc hin:
* Vòng 1:Vòng chuyên sâu: (8 phút)
T CHỨC HĐ NHÓM: Chia lớp làm 6 nhóm, yêu cầu HS đánh số thành viên
nhóm.
-Phát phiếu hc tp
-Giao nhim v cho c nhóm:
+ Nhóm 1,2 câu s 1
+ Nhóm 3,4 câu s 2
+ Nhóm 5,6 câu s 3
* Vòng 2: Vòng mnh ghép:(8 phút)
-To nhóm mi và giao nhim v mi
+Chia s kết qu tho lun vòng chuyên sâu.
- Các nhóm tiếp tc tho lun câu hi:
*GV:
-Yêu cầu đại diện nhóm đứng lên báo cáo trình bày.
-ng dn HS trình bày (nếu cn).
*HS:
-Đại diện 1 nhóm đng lên trình bày.
-Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét b sung (nếu cn) cho nhóm bn.
* Gv Chun kiến thc.
-Nhn xét kết qu hoạt động cho tng nhóm và ch ra những điểm còn hn chế
trong hoạt động nhóm.
-Cht li kiến thc.
1. Những hành vi không được làm đi với nhân theo quy đnh ca pháp
lut v phòng,chng t nn xã hi :
-Nghiêm cm sn xut,tàng tr,vn chuyển,mua bán phương tiện dng c sn
xut,s dng,t chc s dụng,cưỡng bc,lôi kéo s dng trái phép cht ma
túy.Những người nghin ma túy bt buc phi cai nghin.
- Nghiêm cấm đánh bạc dưới bt kì hình thc nào,nghiêm cm t chức đánh bạc.
-Nghiêm cấm đua xe,cổ đua xe,tổ chức đua xe trái phép,lạng lách đánh võng.
-Nghiêm cm hành vi mi dâm,d d hoc dn dt mi dâm.
-Tr em không được đánh bc,uống rượu,hút thuc và dùng cht kích thích có hi
cho sc khe.Nghiêm cm ,lôi kéo tr em đánh bạc, cho tr em uống rượu,hút
thuc và dùng cht kích thích .Nghiêm cm d d,dn dt tr em mi dâm,bán
hoc cho tr em s dụng văn hóa phẩm đồi trụy,đồ chơi hoặc trò chơi có hại cho s
phát trin lành mnh ca tr.
* Góc lut:Gv gii thiu cho hs thêm 1 vài hình nh v b lut hình s của nước
Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam
1. Ngöôøi naøo cöôõng böùc hoaëc loâi keùo
ngöôøi khaùc söû duïng traùi pheùp chaát
ma tuyù, thì phaït tuø töø hai naêm ñeán
baûy naêm. {..}
Ñieàu 248. Toäi ñaùnh baïc.
1. Ngöôøi naøo ñaùnh baïc döôùi baát nh
thöùc naøo ñöôïc thua baèng tieàn hay
hieän vaät coù giaù trò ùn thì phaït
tieàn töø naêm trieäu ñoàng ñeán naêm
ôi trieäu ñng, caûi taïo khoâng giam
giöõ ñeán ba naêm hoaëc phaït tuø töø ba
thaùng ñeán ba naêm. {}
Boä luaät nh söï naêm 1999. Ñieàu 200. toäi cöôõng böùc, loâi
keùo ngöôøi khaùc söû duïng traùi pheùp chaát ma tuyù.
* Hs theo dõi trên ti vi.
Hoạt động 2:Trách nhim ca công dân( hc sinh) trong
phòng,chng t nn xã hi.
a,Mục tiêu: Giúp hs hiểu được trách nhiệm cũng như nghĩa vụ phải tuân thủ luật
pháp của nhà nước.Từ đó có những việc làm phù hợp với lứa tuổi trong việc thực
hiện những quy định của pháp luật.Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã
hội do nhà trường, địa phương tổ chức.Phê phán, đấu tranh với các tệ nạn xã hội và
tuyên truyền, vận động mọi người tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã
hội.
b,Ni dung:hs quan sát sgk,đọc tình hung 2,3 và tr li câu hi:
* Tình hung 2:(Phiếu hc tp s 2)
Câu 1: Tại sao Trường THCS M t chc " L phát đng và tuyên truyn v
phòng,chng t nn xã hội trong nhà trường " ?
Câu 2: Em có đồng ý với quan điểm ca bn H không? vì sao?
Câu 3: Nếu là hs Trường M, em s tham gia hoạt động này vi tinh thần như thế
nào? Ti sao?
Câu 4: Theo em là 1 hc sinh chúng ta cn phải làm gì để gi mình không sa vào
các t nn xã hi?
* Tình hung 3: Em đồng ý hay không đồng ý vi nhng ý kiến nào sau đây? vì
sao ?
a. Thấy người buôn bán ma túy thì nên lờ đi, coi như không biết.
b. Không mang đồ vật của người khác khi không biết là gì, cho được trả
nhiều tiền.
c. Tuyệt đối không giao tiếp với người nghiện ma túy sẽ bị lôi kéo mang
tiếng xấu.
d. Ma túy, mại dâm là con đường dẫn đến lây nhiễm HIV - AIDS.
đ. Hành vi tổ chức đánh bạc,đua xe ăn tiền là hành vi trái pháp luật.
c,Sn phm: Phiếu hc tp s 2
Câu 1: Trường THCS M t chc " L phát động và tuyên truyn v phòng,chng t
nn xã hội trong nhà trường " mục đích: Nhằm nâng cao nhn thc,hiu biết trong
đội ngũ cán bộ,giáo viên,nhân viên,học sinh trong nhà trường v him ha,tác hi
ca t nn xã hi đối vi bản thân,gia đình và xã hội.
Câu 2: Em không đồng ý với quan điểm ca bn H vì :
- T nn xã hi không cha một ai,đặc bit là la tui học sinh vì đối tượng này d
b d dỗ,lôi kéo,cưỡng chế,da nn theo k xu bi h chưa có nhiều kinh nghim
trong cuc sng.
- Lứa tuổi học sinh cần phải trang bị cho mình những kiến thức,hiểu biết vpháp
luật để tránh bị sa vào con đường phạm pháp bằng cách :Tham gia các hoạt động
về phòng chống tệ nạn xã hội như tuyên truyền, vẽ tranh cổ động, áp phích,học tập
dưới hình thức ngoại khóa ,đố vui để học vphòng chống tệ nạn xã hội do trường
tổ chức.
- Phải hiểu rõ trách nhiệm của chính mình mới cách hiệu quả nhất để lứa tuổi hs
phòng,chống tệ nạn xã hội đang hoành hành khắp mọi nơi.
Câu 3: Nếu là hs Trường M, em s tham gia hoạt động này với thái độ : nghiêm
túc,em s vận động các bạn hs khác tham gia đầy đủ,nhiệt tình để t trang b cho
mình nhng kiến thc b ích v pháp luật để các bn hs và những người xung
quanh em cùng chung tay đẩy lùi t nn xã hi ra khỏi đất nước.
* Tình hung 3:
- Em đồng ý vi nhng ý kiến : b,d,đ vì : đó là những hành vi vi phm pháp lut
đã được luật pháp quy định và là căn bệnh do thiếu hiu biết gây nên.
- Em không đồng ý vi nhng ý kiến : a,c vì : th hiện thái độ th ơ,thiếu trách
nhim ca một người công dân.
d,T chc thc hin:
*Gv t chc cho hc sinh tho lun nhóm 4 hc sinh bằng thuật khăn trải bàn
để tìm hiu v : tình hung s 2
*HS tiếp nhn nhim v.HS suy nghĩ, thảo lun
*Gv quan sát, gi m, c vn
* GV t chc cho hs báo cáo, quan sát bao quát lp hc. GV nhn xét, b sung,
cht li kiến thc:
2.Trách nhim ca hc sinh trong phòng chng t nn xã hi:
- Phi sng gin d, lành mnh,tích cc rèn luyn th dc,th thao.
- Tuân th đúng quy đnh ca pháp lut:Không uống rượu,đánh bạc,đua xe,hút
thuc lá,s dng ma túy,xem phim nh bo lực đi try,không tham gia hoạt động
mi dâm và giúp nhau không sa vào các t nn xã hi.
- Tích cc tham gia các hoạt động phòng chng t nn xã hội do nhà trường, địa
phương tổ chc.
NĂNG ĐNG, SÁNG TO (
T1 )
TIT 10
Bài 8
1. Thế nào là ng đng,
sáng to?
PN TÍCH
TRUYN ĐC
Em có nhn xét gì v vic làm
ca Ê-đi-xơn và Thái Hoàng
trong nhng câu chuyn trên?
Th ngày tháng mRa söùc hoïc taäp toát.
ch cöïc tham gia caùc hoaït ñng chính trò-xaõ hoäi
CÁC HOT ĐỘNG TP TDTT
* Hs theo dõi ti vi
*Tình huống 3:HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI CHIA SẺ:
* GV giao nhim v cho các cặp đôi làm phiếu hc tp 3
* HS thc hin nhim v:
+ T chc chia s cặp đôi theo câu hỏi.
* GV quan sát, khuyến khích,giúp đỡ hs.Gọi đi din các nhóm trình bày,nhn
xét.
* Gv nhn xét,cht ni dung:
3.Hoạt động 3: Luyn tp (30p)
a,Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để nhận xét,đánh giá việc làm th hin thái
độ,trách nhim ca bn thân trong vic tuân th pháp lut.
b,Ni dung:Hs làm bài tập trong sgk,chơi trò chơi.
-Hs làm bài tp trc nghiệm qua trò chơi :Tiếp sc.
- Làm các bài 1 sgk t 59,60
c,Sn phm:
-Các đáp án đúng.
-Bài 1:
+ Tình huống 1:-Theo em, ý nghĩ của H là sai bi vì túi nh cha bên trong là ma
túy. Vì thế, người chơi cùng mới d d H, như vậy H đã tiếp tay, đồng lõa làm
những điều trái vi pháp lut .
- Nếu em là H: em s nói tht vi m. thành tht xin li m và ha t nay không
bao gi ly tin ca m cho đóng học phí để đi chơi điện t na.
+ Tình hung 2: - Hành vi cá độ ca anh A là hành vi đánh bạc trái phép và đã vi
phm pháp lut.
- Anh A có th b pht tin t 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng và b pht tù
t 3 đến 7 năm.
+ Tình hung 3: - Em không đồng ý bi vì c T và H đã vi phạm pháp lut c th
là T và H đã vướng vào c bc,ma túy là những hành vi đã bị pháp lut cấm đối
vi c tr em.
- Nếu bn em s dng ma túy trước hết em s: trò chuyn vi bn để tìm ra nguyên
nhân không xa lánh bn, thông báo cho b m cùng cô giáo ch nhim biết để
bin pháp giáo dục đưa bạn đi cai nghiện.
d,T chc thc hin:
*Gv t chức trò chơi :Tiếp sc
Luật chơi: Gv chia lớp làm 3 nhóm,mi nhóm 5 bn,các em s lần lượt tr li các
câu hi trc nghim.Thi gian là 5 phút,nếu đội nào tr lời nhanh,đúng sẽ đưc
cộng điểm thưởng.
*Hs thc hin.
* Gv chiếu đáp án.
Câu 1: Các loại tệ nạn xã hi là?
A. Tham nhũng, nghiện game không lành mạnh.
B. Xâm hại tình dục trẻ em, trộm cắp, lừa đảo.
C. Ma túy, mại dâm.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 2: Trẻ dưới 14 tuổi khi vi phạm pháp luật áp dụng hình thức nào?
A. Đưa vào trường giáo dưỡng 1 năm kể từ ngày vi phạm.
B. Cảnh cáo.
C. Phạt tù.
D. Khuyên răn.
Đáp án: A
Câu 3: Tội phạm rất nghiêm trọng là tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà
mức cao nhất ca khung hình phạt đối với tội ấy là đến bao nhiêu năm tù?
A. 12 năm.
B. 13 năm.
C. 14 năm.
D. 15 năm.
Đáp án: D
Câu 4: Người bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
Đáp án: B
Câu 5: Tệ nạn xã hội là là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch
chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi
mặt đối với đời sống xã hội được gọi là?
A. Tệ nạn xã hội.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Vi phạm quy chế.
Đáp án: A
Câu 6: Tệ nạn nguy hiểm nhất là?
A. Cờ bạc.
B. Ma túy.
C. Mại dâm.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 7: Tác hại của tệ nạn xã hội là?
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người.
B. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
C. Rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 8: Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS?
A. Ma túy, mại dâm
B. Cờ bạc, rượu chè.
C. Xâm hại tình dục, bạo lực gia đình.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: A
Câu 9: Hình thức cao nhất xử phạt vi phạm pháp luật là?
A. Tử hình. B. Chung thân. C. Phạt tù. D. Cảnh cáo.
Đáp án: A
Câu 10: Người nào tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm chiếm
đoạt chất ma túy thì bị phạt bao nhiêu năm?
A. Từ 1 năm đến 3 năm.
B. Từ 3 năm đến 5 năm.
C. Từ 2 năm đến 7 năm.
D. Từ 2 năm đến 5 năm.
Đáp án: C
Câu 11: Em hãy chọn cách phòng chống tệ nạn xã hội mà em cho là đúng nhất?
A. Bắt hết các đối tượng tệ nạn xã hội đi cải tạo lao động
B. Đưa ra phê phán ở cơ quan hoặc nơi lưu trú
C. Phạt kinh tế đối với bậc cha mẹ cho con vi phạm
D. Tạo công ăn việc làm
Đáp án: D
Câu 12: Tác hại ca tệ nạn xã hội là?
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người.
B. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
C. Rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội?
A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội.
B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
C. Sống giản dị, lành mạnh.
D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái.
Đáp án: D
Câu 14: Các loại tệ nạn xã hội là?
A. Tham nhũng, nghiện game không lành mạnh.
B. Xâm hại tình dục trẻ em, trộm cắp, lừa đảo.
C. Ma túy, mại dâm.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 15: Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS?
A. Ma túy, mại dâm
B. Cờ bạc, rượu chè.
C. Xâm hại tình dục, bạo lực gia đình.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: A
Câu 16: Tệ nạn xã hi là là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch
chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi
mặt đối với đời sống xã hội được gọi là?
A. Tệ nạn xã hội.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Vi phạm quy chế.
Đáp án: A
Câu 17: Những ai cần phải phòng chống tệ nạn xã hội?
A. Bản thân cá nhân
B. Gia đình
C. Xã hội
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Câu 18: Hình thức cao nhất xử phạt vi phạm pháp luật là?
A. Tử hình.
B. Chung thân.
C. Phạt tù.
D. Cảnh cáo.
Đáp án: A
Câu 19: Trẻ dưới 14 tuổi khi vi phạm pháp luật áp dụng hình thức nào?
A. Đưa vào trường giáo dưỡng 1 năm kể từ ngày vi phạm.
B. Cảnh cáo.
C. Phạt tù.
D. Khuyên răn.
Đáp án: A
Câu 20: Khoản 1 trong Điều 4 ca Luật phòng chống ma túy là
A. Phòng chống ma túy là trách nhiệm của cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức và
toàn xã hội
B. Nhà nước có chính sách khuyến khích bảo vệ cá nhân, gia đình, cơ quan, t
chức và toàn xã hội trong phòng chống tệ nạn xã hội
C. Nghiêm cấm trồng cây chứa chất ma túy
D. Cấm sản xuất, tàng trữ, mua bán, sản xuất, sử dụng chất ma túy
Đáp án: A
* Hs làm bài tp 1 ra phiếu hc tp,np li bài cho Gv.
* Gv cha mt s bài ca hs,còn li Gv s chm tr sau.
4.Hoạt động 4: Vn dng ( 15p)
a,Mc tiêu:Giúp cho Hs có cơ hi vn dng kiến thức đã học vào thc tin cuc
sng nhm phát triển năng lực hành vi,năng lực tìm hiu và tham gia các hoạt động
xã hi.
b,Ni dung:Thiết kế mt t rơi tuyên truyền,giáo dc hs và dng được 1 tiu phm
ngn theo ch đề: Nói không vi t nn xã hi
c,Sn phm: Phn thc hin ca hs
d,T chc thc hin:
* Hs Thiết kế mt t rơi tuyên truyền,giáo dc hs theo ch đề: Nói không vi t
nn xã hi.
- Hs làm vic cá nhân to mt tp san theo ch đề: Hs Nói không vi t nn xã hi.
* Hs phân chia,la chọn thành viên đóng tiểu phm và báo cáo sn phm trong gi
hc sau.
Rút kinh nghim sau bài dy:
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 11 PHÒNG,CHNG T NN XÃ HI
Thi gian thc hin : 3 tiết
I.MC TIÊU:
1.Kiến thc:
- Nêu được một số quy định ca pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội.
- Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội.
- Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội do nhà trường,địa phương tổ
chức.
- Phê phán,đâu tranh với các tệ nạn xã hội và tuyên truyền,vận động mọi người
tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội.
2.Năng lực:
-Năng lực tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội : Hiểu được một số kiến
thức phổ thông, cơ bản về đạo đức, kĩ năng sống, pháp luật.
+Nhận biết được một số hiện tượng, sự kiện, vấn đề của đời sống xã hội liên quan
đến đạo đức, pháp luật, kĩ năng sống phù hợp với lứa tuổi.
+ Bước đầu biết cách thu thập, xử lí thông tin để tìm hiểu một số hiện tượng, sự
kiện, vấn đề đạo đức, kĩ năng sống, pháp luật phù hợp với lứa tuổi.
-Năng lực điều chỉnh hành vi : Nhận biết được những chuẩn mực đạo đức, pháp
luật phổ thông, cơ bản, phù hợp với lứa tuổi và giá trị, ý nghĩa của các chuẩn mực
hành vi đó.
+ Đánh giá được tác dụng và tác hại của thái độ, hành vi đạo đức và pháp luật của
bản thân và người khác trong học tập và sinh hoạt.
+ Đồng tình, ủng hộ những thái độ, hành vi tích cực; phê phán, đấu tranh với
những thái độ, hành vi tiêu cực về đạo đức và pháp luật.
-Năng lực phát triển bản thân:Thực hiện được những việc làm để phòng,chống t
nạn xã hội.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết xác định công việc,biết sử dụng ngon
ngữ,hợp tác theo nhóm thảo luận về nội dung bài học,biết lắng nghe và có phản hồi
tích cực trong giao tiếp với cô giáo và các bạn.
3.Phm cht:
- Yêu nước:Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn
hội.
-Trách nhiệm:Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội do nhà trường,
địa phương tổ chức.Phê phán, đấu tranh với các tệ nạn xã hội và tuyên truyền, vận
động mọi người tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội.
II.Thiết b dy hc và hc liu:
- Thiết b:
+ Tài liu: sách giáo khoa,sách giáo viên,sách bài tp,máy tính,ti vi,nam châm.
-Hc liu: Tranh v v sơ đồ cách phòng chng t nn xã hi,phiếu hc tp
III.Tiến trình dy hc:
1.Hoạt động :M đầu ( 10 p)
a,Mc tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản ca bài hc cần đạt được, to tâm
thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mi
b,Ni dung:Hs quan sát các bc tranh vẽ/ Nêu suy nghĩ của bn thân
c,Sn phm: Các hình nh v t nn xã hội:Đua xe,cờ bc,tiêm chích ma túy,mi
dâm.
d,T chc thc hin:
* Gv chiếu mt vài hình nh v t nn xã hi cùng các khu hiệu: Đua xe, tiêm
chích ma tuý, c bc,Mi dâm… .
? Theo em nhng hình nh các em vừa xem nói lên điều gì?
* Hs theo dõi và tr li.
* Gv nhn xét,chuyn ý: Vy theo các em pháp lut của nước ta có những quy định
gì v phòng,chng t nn xã hi ,la tuổi hs chúng ta có thái độ,cách ng x như
thế nào trước các t nn xã hi.Bài hc hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn về
vấn đề này
2.Hoạt động : Hình thành kiến thc mi(35p)
Hoạt động 1: Mt s quy định cơ bản ca pháp luật nưc ta v phòng
chng t nn xã hi
a,Mc tiêu:-Mt s quy định cơ bản ca pháp luật nước ta v phòng chng t nn
xã hội và ý nghĩa của nó cũng như trách nhiệm ca công dân nói chung, ca hc
sinh nói riêng trong phòng chng t nn xã hi và bin pháp phòng tránh.
b,Ni dung:hs quan sát sgk,đọc thông tin 1, 2 và tr li câu hi:
Câu 1: Theo quy định ca pháp lut v phòng,chng t nn xã hi,nhng hành vi
nào không được làm đi vi cá nhân?
Câu 2: Nhân vt Nguyễn T đã vi phạm quy định v phòng,chng t nn xã hi nào
và s b pháp lut x lí như thế nào ?
Câu 3: Nếu em phát hin ra những người thc hin hành vi vi phm pháp lut thì
em s x lí như thế nào ?
c,Sn phm:(Phiếu hc tp s 1)
Câu 1:Những hành vi không được làm đối với cá nhân theo quy định ca pháp lut
v phòng,chng t nn xã hi :
-Nghiêm cm sn xut,tàng tr,vn chuyển,mua bán phương tiện dng c sn
xut,s dng,t chc s dụng,cưỡng bc,lôi kéo s dng trái phép cht ma
túy.Những người nghin ma túy bt buc phi cai nghin.
- Nghiêm cấm đánh bạc dưới bt kì hình thc nào,nghiêm cm t chức đánh bạc.
-Nghiêm cấm đua xe,cổ đua xe,tổ chức đua xe trái phép,lạng lách đánh võng.
-Nghiêm cm hành vi mi dâm,d d hoc dn dt mi dâm.
-Tr em không được đánh bc,uống rượu,hút thuc và dùng cht kích thích có hi
cho sc khe.Nghiêm cm ,lôi kéo tr em đánh bạc, cho tr em uống rượu,hút
thuc và dùng cht kích thích .Nghiêm cm d d,dn dt tr em mi dâm,bán
hoc cho tr em s dụng văn hóa phẩm đồi trụy,đồ chơi hoặc trò chơi có hại cho s
phát trin lành mnh ca tr.
Câu 2: -Nhân vt Nguyễn T đã vi phạm quy định v phòng,chng t nn xã hi :vi
phạm hành vi đánh bạc trái phép , t chức đánh bạc và cho vay nng lãi trong giao
dch dân s.
- Nhân vt Nguyn T s b pháp lut x lí :
+ Có th b pht tù t 03 đến 07 năm.
+ Còn có th b pht tin t 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng tr lên.
Câu 3: Nếu em phát hin ra những người thc hin hành vi vi phm pháp lut thì
em s x lí :
-Không bắt chước theo các thói hư tật xấu đó.
- Luôn nâng cao tinh thần đề cao cnh giác để không b đối tượng xu r rê,lôi kéo
làm nhng vic phm pháp.
- Kp thi báo cho thầy cô giáo và công an để có nhng bin pháp gii quyết kp
thi và nhanh chóng.
d,T chc thc hin:
* Vòng 1:Vòng chuyên sâu: (8 phút)
T CHỨC HĐ NHÓM: Chia lớp làm 6 nhóm, yêu cầu HS đánh số thành viên
nhóm.
-Phát phiếu hc tp
-Giao nhim v cho c nhóm:
+ Nhóm 1,2 câu s 1
+ Nhóm 3,4 câu s 2
+ Nhóm 5,6 câu s 3
* Vòng 2: Vòng mnh ghép:(8 phút)
-To nhóm mi và giao nhim v mi
+Chia s kết qu tho lun vòng chuyên sâu.
- Các nhóm tiếp tc tho lun câu hi:
*GV:
-Yêu cầu đại diện nhóm đứng lên báo cáo trình bày.
-ng dn HS trình bày (nếu cn).
*HS:
-Đại diện 1 nhóm đng lên trình bày.
-Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét b sung (nếu cn) cho nhóm bn.
* Gv Chun kiến thc.
-Nhn xét kết qu hoạt động cho tng nhóm và ch ra những điểm còn hn chế
trong hoạt động nhóm.
-Cht li kiến thc.
1. Những hành vi không được làm đi với nhân theo quy đnh ca pháp
lut v phòng,chng t nn xã hi :
-Nghiêm cm sn xut,tàng tr,vn chuyển,mua bán phương tiện dng c sn
xut,s dng,t chc s dụng,cưỡng bc,lôi kéo s dng trái phép cht ma
túy.Những người nghin ma túy bt buc phi cai nghin.
- Nghiêm cấm đánh bạc dưới bt kì hình thc nào,nghiêm cm t chức đánh bạc.
-Nghiêm cấm đua xe,cổ đua xe,tổ chức đua xe trái phép,lạng lách đánh võng.
-Nghiêm cm hành vi mi dâm,d d hoc dn dt mi dâm.
-Tr em không được đánh bc,uống rượu,hút thuc và dùng cht kích thích có hi
cho sc khe.Nghiêm cm ,lôi kéo tr em đánh bạc, cho tr em uống rượu,hút
thuc và dùng cht kích thích .Nghiêm cm d d,dn dt tr em mi dâm,bán
hoc cho tr em s dụng văn hóa phẩm đồi trụy,đồ chơi hoặc trò chơi có hại cho s
phát trin lành mnh ca tr.
* Góc lut:Gv gii thiu cho hs thêm 1 vài hình nh v b lut hình s của nước
Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam
1. Ngöôøi naøo cöôõng böùc hoaëc loâi keùo
ngöôøi khaùc söû duïng traùi pheùp chaát
ma tuyù, thì phaït tuø töø hai naêm ñeán
baûy naêm. {..}
Ñieàu 248. Toäi ñaùnh baïc.
1. Ngöôøi naøo ñaùnh baïc döôùi baát nh
thöùc naøo ñöôïc thua baèng tieàn hay
hieän vaät coù giaù trò ùn thì phaït
tieàn töø naêm trieäu ñoàng ñeán naêm
ôi trieäu ñng, caûi taïo khoâng giam
giöõ ñeán ba naêm hoaëc phaït tuø töø ba
thaùng ñeán ba naêm. {}
Boä luaät nh söï naêm 1999. Ñieàu 200. toäi cöôõng böùc, loâi
keùo ngöôøi khaùc söû duïng traùi pheùp chaát ma tuyù.
* Hs theo dõi trên ti vi.
Hoạt động 2:Trách nhim ca công dân( hc sinh) trong
phòng,chng t nn xã hi.
a,Mục tiêu: Giúp hs hiểu được trách nhiệm cũng như nghĩa vụ phải tuân thủ luật
pháp của nhà nước.Từ đó có những việc làm phù hợp với lứa tuổi trong việc thực
hiện những quy định của pháp luật.Tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã
hội do nhà trường, địa phương tổ chức.Phê phán, đấu tranh với các tệ nạn xã hội và
tuyên truyền, vận động mọi người tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã
hội.
b,Ni dung:hs quan sát sgk,đọc tình hung 2,3 và tr li câu hi:
* Tình hung 2:(Phiếu hc tp s 2)
Câu 1: Tại sao Trường THCS M t chc " L phát đng và tuyên truyn v
phòng,chng t nn xã hội trong nhà trường " ?
Câu 2: Em có đồng ý với quan điểm ca bn H không? vì sao?
Câu 3: Nếu là hs Trường M, em s tham gia hoạt động này vi tinh thần như thế
nào? Ti sao?
Câu 4: Theo em là 1 hc sinh chúng ta cn phải làm gì để gi mình không sa vào
các t nn xã hi?
* Tình hung 3: Em đồng ý hay không đồng ý vi nhng ý kiến nào sau đây? vì
sao ?
a. Thấy người buôn bán ma túy thì nên lờ đi, coi như không biết.
b. Không mang đồ vật của người khác khi không biết là gì, cho được trả
nhiều tiền.
c. Tuyệt đối không giao tiếp với người nghiện ma túy sẽ bị lôi kéo mang
tiếng xấu.
d. Ma túy, mại dâm là con đường dẫn đến lây nhiễm HIV - AIDS.
đ. Hành vi tổ chức đánh bạc,đua xe ăn tiền là hành vi trái pháp luật.
c,Sn phm: Phiếu hc tp s 2
Câu 1: Trường THCS M t chc " L phát động và tuyên truyn v phòng,chng t
nn xã hội trong nhà trường " mục đích: Nhằm nâng cao nhn thc,hiu biết trong
đội ngũ cán bộ,giáo viên,nhân viên,học sinh trong nhà trường v him ha,tác hi
ca t nn xã hi đối vi bản thân,gia đình và xã hội.
Câu 2: Em không đồng ý với quan điểm ca bn H vì :
- T nn xã hi không cha một ai,đặc bit là la tui học sinh vì đối tượng này d
b d dỗ,lôi kéo,cưỡng chế,da nn theo k xu bi h chưa có nhiều kinh nghim
trong cuc sng.
- Lứa tuổi học sinh cần phải trang bị cho mình những kiến thức,hiểu biết vpháp
luật để tránh bị sa vào con đường phạm pháp bằng cách :Tham gia các hoạt động
về phòng chống tệ nạn xã hội như tuyên truyền, vẽ tranh cổ động, áp phích,học tập
dưới hình thức ngoại khóa ,đố vui để học vphòng chống tệ nạn xã hội do trường
tổ chức.
- Phải hiểu rõ trách nhiệm của chính mình mới cách hiệu quả nhất để lứa tuổi hs
phòng,chống tệ nạn xã hội đang hoành hành khắp mọi nơi.
Câu 3: Nếu là hs Trường M, em s tham gia hoạt động này với thái độ : nghiêm
túc,em s vận động các bạn hs khác tham gia đầy đủ,nhiệt tình để t trang b cho
mình nhng kiến thc b ích v pháp luật để các bn hs và những người xung
quanh em cùng chung tay đẩy lùi t nn xã hi ra khỏi đất nước.
* Tình hung 3:
- Em đồng ý vi nhng ý kiến : b,d,đ vì : đó là những hành vi vi phm pháp lut
đã được luật pháp quy định và là căn bệnh do thiếu hiu biết gây nên.
- Em không đồng ý vi nhng ý kiến : a,c vì : th hiện thái độ th ơ,thiếu trách
nhim ca một người công dân.
d,T chc thc hin:
*Gv t chc cho hc sinh tho lun nhóm 4 hc sinh bằng thuật khăn trải bàn
để tìm hiu v : tình hung s 2
*HS tiếp nhn nhim v.HS suy nghĩ, thảo lun
*Gv quan sát, gi m, c vn
* GV t chc cho hs báo cáo, quan sát bao quát lp hc. GV nhn xét, b sung,
cht li kiến thc:
2.Trách nhim ca hc sinh trong phòng chng t nn xã hi:
- Phi sng gin d, lành mnh,tích cc rèn luyn th dc,th thao.
- Tuân th đúng quy đnh ca pháp lut:Không uống rượu,đánh bạc,đua xe,hút
thuc lá,s dng ma túy,xem phim nh bo lực đi try,không tham gia hoạt động
mi dâm và giúp nhau không sa vào các t nn xã hi.
- Tích cc tham gia các hoạt động phòng chng t nn xã hội do nhà trường, địa
phương tổ chc.
NĂNG ĐNG, SÁNG TO (
T1 )
TIT 10
Bài 8
1. Thế nào là ng đng,
sáng to?
PN TÍCH
TRUYN ĐC
Em có nhn xét gì v vic làm
ca Ê-đi-xơn và Thái Hoàng
trong nhng câu chuyn trên?
Th ngày tháng mRa söùc hoïc taäp toát.
ch cöïc tham gia caùc hoaït ñng chính trò-xaõ hoäi
CÁC HOT ĐỘNG TP TDTT
* Hs theo dõi ti vi
*Tình huống 3:HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI CHIA SẺ:
* GV giao nhim v cho các cặp đôi làm phiếu hc tp 3
* HS thc hin nhim v:
+ T chc chia s cặp đôi theo câu hỏi.
* GV quan sát, khuyến khích,giúp đỡ hs.Gọi đi din các nhóm trình bày,nhn
xét.
* Gv nhn xét,cht ni dung:
3.Hoạt động 3: Luyn tp (30p)
a,Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để nhận xét,đánh giá việc làm th hin thái
độ,trách nhim ca bn thân trong vic tuân th pháp lut.
b,Ni dung:Hs làm bài tập trong sgk,chơi trò chơi.
-Hs làm bài tp trc nghiệm qua trò chơi :Tiếp sc.
- Làm các bài 1 sgk t 59,60
c,Sn phm:
-Các đáp án đúng.
-Bài 1:
+ Tình huống 1:-Theo em, ý nghĩ của H là sai bi vì túi nh cha bên trong là ma
túy. Vì thế, người chơi cùng mới d d H, như vậy H đã tiếp tay, đồng lõa làm
những điều trái vi pháp lut .
- Nếu em là H: em s nói tht vi m. thành tht xin li m và ha t nay không
bao gi ly tin ca m cho đóng học phí để đi chơi điện t na.
+ Tình hung 2: - Hành vi cá độ ca anh A là hành vi đánh bạc trái phép và đã vi
phm pháp lut.
- Anh A có th b pht tin t 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng và b pht tù
t 3 đến 7 năm.
+ Tình hung 3: - Em không đồng ý bi vì c T và H đã vi phạm pháp lut c th
là T và H đã vướng vào c bc,ma túy là những hành vi đã bị pháp lut cấm đối
vi c tr em.
- Nếu bn em s dng ma túy trước hết em s: trò chuyn vi bn để tìm ra nguyên
nhân không xa lánh bn, thông báo cho b m cùng cô giáo ch nhim biết để
bin pháp giáo dục đưa bạn đi cai nghiện.
d,T chc thc hin:
*Gv t chức trò chơi :Tiếp sc
Luật chơi: Gv chia lớp làm 3 nhóm,mi nhóm 5 bn,các em s lần lượt tr li các
câu hi trc nghim.Thi gian là 5 phút,nếu đội nào tr lời nhanh,đúng sẽ đưc
cộng điểm thưởng.
*Hs thc hin.
* Gv chiếu đáp án.
Câu 1: Các loại tệ nạn xã hi là?
A. Tham nhũng, nghiện game không lành mạnh.
B. Xâm hại tình dục trẻ em, trộm cắp, lừa đảo.
C. Ma túy, mại dâm.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 2: Trẻ dưới 14 tuổi khi vi phạm pháp luật áp dụng hình thức nào?
A. Đưa vào trường giáo dưỡng 1 năm kể từ ngày vi phạm.
B. Cảnh cáo.
C. Phạt tù.
D. Khuyên răn.
Đáp án: A
Câu 3: Tội phạm rất nghiêm trọng là tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà
mức cao nhất ca khung hình phạt đối với tội ấy là đến bao nhiêu năm tù?
A. 12 năm.
B. 13 năm.
C. 14 năm.
D. 15 năm.
Đáp án: D
Câu 4: Người bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
Đáp án: B
Câu 5: Tệ nạn xã hội là là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch
chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi
mặt đối với đời sống xã hội được gọi là?
A. Tệ nạn xã hội.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Vi phạm quy chế.
Đáp án: A
Câu 6: Tệ nạn nguy hiểm nhất là?
A. Cờ bạc.
B. Ma túy.
C. Mại dâm.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 7: Tác hại của tệ nạn xã hội là?
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người.
B. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
C. Rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 8: Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS?
A. Ma túy, mại dâm
B. Cờ bạc, rượu chè.
C. Xâm hại tình dục, bạo lực gia đình.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: A
Câu 9: Hình thức cao nhất xử phạt vi phạm pháp luật là?
A. Tử hình. B. Chung thân. C. Phạt tù. D. Cảnh cáo.
Đáp án: A
Câu 10: Người nào tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm chiếm
đoạt chất ma túy thì bị phạt bao nhiêu năm?
A. Từ 1 năm đến 3 năm.
B. Từ 3 năm đến 5 năm.
C. Từ 2 năm đến 7 năm.
D. Từ 2 năm đến 5 năm.
Đáp án: C
Câu 11: Em hãy chọn cách phòng chống tệ nạn xã hội mà em cho là đúng nhất?
A. Bắt hết các đối tượng tệ nạn xã hội đi cải tạo lao động
B. Đưa ra phê phán ở cơ quan hoặc nơi lưu trú
C. Phạt kinh tế đối với bậc cha mẹ cho con vi phạm
D. Tạo công ăn việc làm
Đáp án: D
Câu 12: Tác hại ca tệ nạn xã hội là?
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe, tinh thần và đạo đức con người.
B. Làm tan vỡ hạnh phúc gia đình.
C. Rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi dân tộc.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là biện pháp phòng chống tệ nạn xã hội?
A. Bản thân nhận thức được tác hại của tệ nạn xã hội.
B. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
C. Sống giản dị, lành mạnh.
D. Chú trọng công việc làm ăn kinh tế hơn việc giáo dục con cái.
Đáp án: D
Câu 14: Các loại tệ nạn xã hội là?
A. Tham nhũng, nghiện game không lành mạnh.
B. Xâm hại tình dục trẻ em, trộm cắp, lừa đảo.
C. Ma túy, mại dâm.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: D
Câu 15: Con đường nào ngắn nhất làm lây nhiễm HIV/AIDS?
A. Ma túy, mại dâm
B. Cờ bạc, rượu chè.
C. Xâm hại tình dục, bạo lực gia đình.
D. Cả A, B, C.
Đáp án: A
Câu 16: Tệ nạn xã hi là là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch
chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả nghiêm trọng về mọi
mặt đối với đời sống xã hội được gọi là?
A. Tệ nạn xã hội.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm đạo đức.
D. Vi phạm quy chế.
Đáp án: A
Câu 17: Những ai cần phải phòng chống tệ nạn xã hội?
A. Bản thân cá nhân
B. Gia đình
C. Xã hội
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Câu 18: Hình thức cao nhất xử phạt vi phạm pháp luật là?
A. Tử hình.
B. Chung thân.
C. Phạt tù.
D. Cảnh cáo.
Đáp án: A
Câu 19: Trẻ dưới 14 tuổi khi vi phạm pháp luật áp dụng hình thức nào?
A. Đưa vào trường giáo dưỡng 1 năm kể từ ngày vi phạm.
B. Cảnh cáo.
C. Phạt tù.
D. Khuyên răn.
Đáp án: A
Câu 20: Khoản 1 trong Điều 4 ca Luật phòng chống ma túy là
A. Phòng chống ma túy là trách nhiệm của cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức và
toàn xã hội
B. Nhà nước có chính sách khuyến khích bảo vệ cá nhân, gia đình, cơ quan, t
chức và toàn xã hội trong phòng chống tệ nạn xã hội
C. Nghiêm cấm trồng cây chứa chất ma túy
D. Cấm sản xuất, tàng trữ, mua bán, sản xuất, sử dụng chất ma túy
Đáp án: A
* Hs làm bài tp 1 ra phiếu hc tp,np li bài cho Gv.
* Gv cha mt s bài ca hs,còn li Gv s chm tr sau.
4.Hoạt động 4: Vn dng ( 15p)
a,Mc tiêu:Giúp cho Hs có cơ hi vn dng kiến thức đã học vào thc tin cuc
sng nhm phát triển năng lực hành vi,năng lực tìm hiu và tham gia các hoạt động
xã hi.
b,Ni dung:Thiết kế mt t rơi tuyên truyền,giáo dc hs và dng được 1 tiu phm
ngn theo ch đề: Nói không vi t nn xã hi
c,Sn phm: Phn thc hin ca hs
d,T chc thc hin:
* Hs Thiết kế mt t rơi tuyên truyền,giáo dc hs theo ch đề: Nói không vi t
nn xã hi.
- Hs làm vic cá nhân to mt tp san theo ch đề: Hs Nói không vi t nn xã hi.
* Hs phân chia,la chọn thành viên đóng tiểu phm và báo cáo sn phm trong gi
hc sau.
Rút kinh nghim sau bài dy:
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tun ..........
Ngày son:...../....../......
Ngày dy:....../......./......
Trường
H tên:...................................................
T: KHXH
BÀI 12
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CA CÔNG DÂN TRONG GIA ĐÌNH
Thi gian thc hin: 4 tiết
I - MC TIÊU
1. V kiến thc
- Nêu được nhng quy định ca Hiến pháp nước cng a hi ch nghĩa Vit Nam v
quyền và nghĩa vụ cơ bản ca công dân.
- Thc hiện được quyn và nghĩa vụ cơ bn ca công dân phù hp vi la tui.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được quy định ca pháp lut ph thông, v quyn
nghĩa vụ của công dân ý nghĩa của các chun mực hành vi đó. Tự giác thc hin
các quyền và nghĩa vụ ca mình, tôn trng quyền và nghĩa vụ của người khác.
Năng lực phát trin bn thân: kế hoạch để thc hin các quyền nghĩa vụ bản
ca công dân, vào nhng vic làm c th phù hp vi la tui.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch động tham gia thc hin các quyền nghĩa vụ bản ca bn
thân, tuyên truyn, vận động mọi ngưi cùng thc hin tt.
Nhân ái: Tôn trng quyền nghĩa vụ ca mọi người, cùng nhau thc hin tt quyn
nghĩa vụ ca công dân nhm xây dng các quan h tt đp và lành mnh.
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic làm, tôn trng l phi; bo v điều hay,
l phi công bng trong nhn thc, ng x; không xâm phm đến quyền và nghĩa vụ công
dân ca ngưi khác.
Trách nhim: T giác thc hin quyền và nghĩa vụ cơ bản ca công dân.
II - THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV, sách bài tp Giáo dc công dân 7;
- Băng/đĩa/clip bài hát, tranh, hình ảnh v ni dung bài hc;
- Phương tiện thiết b: Máy chiếu, máy tính, bng phụ,… (nếu có);
- Phiếu hc tp;
- Giy kh ln các loi.
III - TIN TRÌNH DY HC
1. Khi đng (M đầu)
a. Mc tiêu: - To không khí vui v để HS chun b vào bài hc mi.
- HS bưc đu nhn biết đưc quyền và nghĩa vụ ca công dân. .
b. Ni dung: Giáo viên hướng dn hc sinh tiếp cn bài mi bằn hương pháp giải quyết
vấn đề.
- GV cho học sinh nghe bài hát “Nhà là nơi” ca nhạc sĩ Nguyễn Hi Phong
HS lng nghe cm nhn bài hát và tr li câu hi
“Em hãy tìm những ca t trong bài hát gn vi quyền nghĩa v ca công dân trong gia
đình?”
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh: Ca t trong li bài hát
- b cùng con lao vào bếp
- b đi làm
- con đ đần
-… sớt chia nhau…
GV nhn xét, chuyn ý dn vào ni dung bài hc
2. Hình thành kiến thc mi
2.1 Hoạt động 1: Tìm hiu ni dung: Khái nim gia đình và vai trò của gia đình
a. Mc tiêu:
- HS biết đưc thế o là gia đình và vai trò của gia đình
b. Ni dung: HS quan sát tranh và tr li câu hi
a) Em hãy liên kết các hình ảnh trên thành một câu chuyện về mối quan hệ trong
gia đình và vai trò của gia đình đối với mỗi thành viên.
b) Theo em, gia đình là gì? Gia đình có vai trò như thế o đối vi mi ngưi?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
- Yêu cu hc sinh quan sát nh trang 61-62, trao đổi cặp đôi trả li câu hi trong 5
phút
- GV quan sát, h tr HS
- Gi mt s học sinh đi din trình bày kết qu
HS trong lớp theo dõi, trao đổi và nhn xét
- GV nhận xét, đánh giá, chốt ni dung:
a) Gia đình nơi mỗi đứa tr được sinh ra lớn lên, nơi nuôi ng mỗi con người.
Gia đình cùng ta trải qua những đắng cay ngt bùi, chia s vui bun trong cuc sng. Mi
người ri s đi xa, nhưng gia đình thì luôn còn đó chờ ta tr v.
b) Khái nim gia đình:
tp hp nhng người gn vi nhau do hôn nhân, quan h huyết thng hoc
quan h nuôi dưỡng, làm phát sinh các quyền và nghĩa vụ gia h với nhau theo quy định
ca pháp lut.
Đối vi mi người, gia đình chính là mái ấm yêu thương, là nơi hình thành và nuôi
dưỡng nhân cách, là ch da vng chc cho mi thành viên.
2.2 Hoạt động 2: Tìm hiu vai trò của gia đình
a. Mc tiêu:
- HS nêu đưc vai trò ca gia đình đi vi xã hi
b. Ni dung:
- HS đc thông tin trang 62 và tr li câu hi
+ Theo em, Bác H mun nhn mạnh điều gì trong thông tin trên?
+ Em hãy cho biết gia đình có vai trò như thế nào đối vi xã hi?
c. Sn phm:
+ Bác H mun nhn mnh v tm quan trng ca s hnh phúc, tt đp, m êm ca mt
gia đình. Gia đình tốt thì xã hi mi tt.
+ Đối vi hội, gia đình vai t quan trọng trong vic gi gìn, phát huy nhng
truyn thng tốt đẹp của quê ơng, dân tc. Mi một gia đình tốt mt tế bào lành
mnh cho xã hi.
d. T chc thc hin:
- Học sinh đọc thông tin và t tr li câu hi
- GV gi mt s bn tr li câu hi, các bn khác nghe nhn xét b sung
- GV đánh giá cht kiến thc:
Đối vi hội, gia đình vai trò quan trọng trong vic gi gìn, phát huy nhng truyn
thng tốt đẹp của quê hương, dân tc. Mi một gia đình tốt mt tế bào lành mnh cho
xã hi.
2.3 Hoạt động 3: Quy định ca pháp lut v quyn của các thành viên trong gia đình
a. Mc tiêu:
- HS nm bắt được quy định ca pháp lut v quyn ca các thành viên trong gia
đình, thông qua đó giải quyết bài tp tình hung
b. Ni dung:
- HS đc thông tin trang 63-64, chia nhóm và tr li câu hi
+ Trường hợp gia đình H
a) Em hãy da vào nhng nội dung trong thông tin để nhn xét v suy nghĩ hành động
của các thành viên trong gia đình H.
b) Theo em, pháp lut nước ta quy định như thế nào v quyền, nghĩa vụ gia v
chng, gia cha m và con?
+ Câu chuyn bà và cháu
a) Em hãy cho biết câu chuyện trên đã nói đến nhng mi quan h nào trong gia đình
ca Ninh? Em có nhn xét gì v suy nghĩ, vic làm ca bà cháu Ninh?
b) Theo em, pháp luật nước ta quy định như thể nào v quyền và nghĩa vụ gia ông
cháu?
+ Ca dao, tc ng
a) Em hãy cho biết c câu ca dao, tc ng trên ý nghĩa như thế nào đối vi anh ch
em trong gia đình.
b) Theo em, quyn nghĩa v ca anh ch em trong gia đình đưc th hiện như thế nào
trong các câu ca dao, tc ng trên?
c. Sn phm:
+ Nhóm 1: Trường hp gia đình H
a) Nhn xét:
H một người con rt ngoan hiếu thảo, thương mẹ m tròn bn phn ca
mt đa con.
Trong khi b H thương con nhưng lại chưa làm tròn bổn phn ca bn thân trong
gia đình, chưa làm tròn trách nhiệm ca mt người chồng, người cha.
b) Quyền, nghĩa vụ gia v và chng, gia cha m và con mà pháp lut nước ta quy định:
V, chồng bình đẳng vi nhau, quyền, nghĩa vụ ngang nhau v mi mt trong
gia đình.
Cha m quyn nghĩa vụ nuôi dy con thành nhng công dân tt, bo v
quyn và li ích hp pháp ca con, tôn trng con
o Không đưc phân bit di x gia các con
o Không được ngược đãi, xúc phm, ép buộc con làm điều trái đạo đc, trái
pháp lut
Con quyền đưc cha m thương yêu, tôn trọng; bn phn yêu quý, kính
trng, biết hiếu tho, phụng dưỡng cha m.
+ Nhóm 2: Câu chuyn bà và cháu
a) Nhn xét:
Câu chuyện trên đã nói về mi quan h gia bà và Ninh, gia b m và Ninh.
ca Ninh một người cùng yêu thương cháu b bến, lo lắng chăm sóc
cho cháu tng bữa ăn giấc ng.
Ninh một đứa tr ngoan ngon, nghe li b m bà, cùng hiếu tho yêu
thương bà của mình.
b) Quyền và nghĩa v gia ông bà và cháu mà pháp luật quy định:
Ông quyền nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, giáo dục cháu, sng mu mc
và nêu gương tốt cho con cháu.
Cháu có nghĩa vụ kính trọng, chăm sóc, phụng dưỡng ông bà.
+ Nhóm 3: Ca dao, tc ng
a) Các câu ca dao tc ng đã thể hiện tình yêu thương, che chở, đùm bọc ln nhau ca
anh ch em tm quan trng ca vic hòa thun vi nhau gia anh ch em trong gia
đình.
b) Quyền nghĩa vụ ca anh ch em trong gia đình được th hin trong các câu ca dao,
tc ng trên:
Anh, ch, em có quyền và nghĩa vụ thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.
quyn, nghĩa vụ nuôi ỡng nhau trong trưng hp không còn cha m hoc
cha m không có điu kiện trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc con.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
GV t chc lp thành các nhóm; giao nhim v cho các nhóm đọc Lut hôn nhân gia
đình 2014 (trích) và tr loài câu hòi theo nhóm
Nhóm 1: Trưng hợp gia đình H
Nhóm 2: Câu chuyn bà và cháu
Nhóm 3: Ca dao, tc ng
- HS làm vic theo nhóm, tho lun, thng nht ni dung câu tr li.
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2.4 Nhim v 4: Thc hin quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình
a. Mc tiêu:
- HS hiu v cách thc hin quyền và nghĩa v cơ bản của công dân trong gia đình.
b. Ni dung:
- GV t chc cho HS tho lun nhóm v các tình huống, bài đồng dao và tr li câu hi
- Các nhóm trao đổi, tho lun.
Nhóm 1, 2: Câu hi các tình hung
Theo em, trong các trường hp trên, những ai đã thực hiện đúng, ai thc hiện chưa đúng
quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình? Vì sao?
Nhóm 3, 4: Đọc bài đồng dao và tr li câu hi
Theo em, nhân vật “Ta" trong bài đồng dao đã thực hin bn phn ca mình trong gia
đình như thế nào? Điều em hc được qua bài đồng dao trên là gì?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Nhóm 1+2:
Những trường hợp đã thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình:
A. Bạn M đã thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ ca mt người con đi vi cha m,
yêu thương quan tâm và biết đ đn cha m.
C. B m Y đã thực hiện đúng quyền nghĩa vụ ca b m đối vi con, yêu
thương quan tâm và tôn trọng con.
E. Ông K đã thực hiện đúng quyền nghĩa vụ của ông đối vi cháu yêu
thương, chăm lo quan tâm đến cháu. Nhưng K thì chưa thực hiện đúng quyền
nghĩa vụ ca một ngưi cháu với ông khi được ông nhc nh K không
nghe theo.
Những trường hợp chưa thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình:
B. Anh P chưa thực hiện đúng quyền nghĩa vụ ca một người chng vi v vì
trong một gia đình v chng quyền bình đẳng nhau trong mi vic, vy
anh P cn phi tôn trng ý kiến ca v.
D. Bạn Q chưa thc hiện đúng quyền nghĩa vụ ca một người con đối vi cha
m ca một người anh đối vi em Q không lo lng cho em khi b m vng
nhà và không san sẻ, giúp đỡ b m trong vic trông em.
Nhóm 3+ 4
Nhân vật "Ta" đã chủ động lo toan vic nấu cơm nấu nước cho c gia đình, đảm
bo bữa cơm gia đình được đầy đủ đúng gi.
Bài hc rút ra: mỗi người phi t giác, ch động, bình đẳng thc hin quyn và
nghĩa vụ của mình trong gia đình, đồng thi tôn trng quyn của người khác.
d. T chc thc hin:
GV lần lượt gi các nhóm báo cáo kết qu tho lun theo tng nh hung. Mi tình
hung gi 1 nhóm trình bày các nhóm khác b sung. GV kết lun ngay sau mi tình
hung
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
- GV t chc cho HS tho lun nhóm các tình huống, bài đồng dao đồng thi tr li câu
hi:
- HS làm vic theo nhóm, tho lun, thng nht ni dung câu tr li.
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
(GV lần lượt gi các nhóm báo cáo kết qu tho lun theo tng nh hung. Mi tình
hung gi 1 nhóm trình bày các nhóm khác b sung. GV kết lun ngay sau mi tình
hung )
3. Luyn tp, cng c
a. Mc tiêu:
- HS luyn tp, cng c kiến thức, năng đã được hình thành để nhận xét, đánh giá về
quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh làm bài tp trong bài tp trong sách giáo khoa thông qua h thông
câu hỏi và trò chơi ...
Bài tập 2. Em hãy nêu ý nghĩa của câu ca dao sau: Thuận vợ, thuận chồng, tát biển Đông
cũng cạn.
Bài tập 3. Vào nghỉ này, M dự định sẽ vở với ông một thời gian, nhưng bố mẹ
của M lại muốn M học thêm một số môn.
a) Em hãy nhn xét vic thc hin quyền và nghĩa vụ ca b m M.
b) Nếu là M, em s nói vi b m như thế nào?
Bài tp 4. G cháu duy nhất trong gia đình nên đưc ông chiu chung. Ông bà nói
vi G: Cháu ch cn hc gii, nhng vic khác đã có ông bà và bố m cháu lo.
a) Em nhận xét như thế nào v s quan tâm, chăm sóc của ông bà đối vi G?
b) Nếu là G, em s ng x như thế nào vi ông bà?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Bài tp 2
"Thun v, thun chng" đây nghĩa hai v chng cùng chung ý kiến quan
điểm, mục đích, thng nht vi nhau vc quyết định trong gia đình.
Câu nói cũng ch cn v chồng đồng lòng, bên cạnh nhau đng viên nhng lúc khó
khăn nhất, s chia cùng nhau, cùng nhau thc hiện, cùng nhau vượt qua, thì chng
th chia r hạnh phúc gia đình, làm việc gì cũng thành công.
Bài tp 3
a) B m của M quan tâm đến con không đúng cách, kì nghỉ thời gian để ngh ngơi
nhưng lại b M hc và không tôn trng quyết định ca M.
b) Nếu em là M, em s thuyết phc b m rằng ông đã nhiu tui, vy bt c khi
nào thi gian thì hãy bên ông để cho ông được vui vẻ, đ nh con cháu. Hơn
na, ngh thời gian để ngh ngơi sau c năm học mt mi. Em hứa khi vào năm
hc s tập trung và chăm chỉ hc tập hơn nữa để đạt thành tích cao.
Bài tp 4
a) S quan tâm, yêu thương G của ông chưa đúng cách một đứa tr nếu như chỉ
tp trung o hc không quan tâm th khác, khi lớn lên ng hội của đứa tr đó
s rt kém, khó hòa nhp và t lp.
b) Nếu em G, em s nói vi ông rng em rất yêu thương ông nên ông hãy để
em giúp ông nhng vic nh trong nhà, và mong ông s dy em nhng vic em
chưa biết làm như nhặt rau, nấu ăn,...
4. VN DNG
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thc đã học để gii quyết mt vấn đề trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rộng sưu tầm thêm kiến thc liên quan đến ni dung bài
hc.
b. Ni dung: Giáo vn ng dn hc sinh m bài tp, tìm tòi m rộng, sưu tầm thêm
kiến thc thông qua hot đng d án.
Mi nhóm v hoặc u tầm mt b tranh ảnh liên quan đến vic thc hin các quyn
nghĩa vụ của công dân trong gia đình, làm thành báo ảnh hoc tp san ca nhóm.
c. Sn phm: Câu tr li, phn d án ca hc sinh.
* Định hướng (gợi ý):
- Vẽ bức tranh hoặc sưu tầm ảnh thể hiện việc làm thực hiện quyền nghĩa vụ bản
của công dân trong gia đình trên sách, báo, internet hoặc trong lớp, trong trường
* Bài mẫu:
- Sưu tầm tranh
d. T chc thc hin:
- GV hưng dn hc sinh thông qua h thông câu hi hot đng d án ...
Mỗi nhóm sưu tầm mt b tranh ảnh liên quan đến vic thc hin các quyền nghĩa vụ
ca công nhân trong gia đình làm thành báo nh hoc tp san ca nhóm.
Thc hin nhim v hc tp
- Vi hoạt động d án: HS nghe ng dn, chun b. Các thành viên trong nhóm trao
đổi, thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên.
Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm tích cc.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân.
+ Vi hoạt động d án: trao đổi, lng nghe, nghiên cu, trình bày nếu còn thi gian
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
* Hướng dn hc sinh tìm hiu bài mi:
Rút kinh nghim sau bài dy
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
BÀI 12
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CA CÔNG DÂN TRONG GIA ĐÌNH
Thi gian thc hin: 4 tiết
I - MC TIÊU
1. V kiến thc
- Nêu được nhng quy định ca Hiến pháp nước cng a hi ch nghĩa Vit Nam v
quyền và nghĩa vụ cơ bản ca công dân.
- Thc hiện được quyn và nghĩa vụ cơ bn ca công dân phù hp vi la tui.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được quy định ca pháp lut ph thông, v quyn
nghĩa vụ của công dân ý nghĩa của các chun mực hành vi đó. Tự giác thc hin
các quyền và nghĩa vụ ca mình, tôn trng quyền và nghĩa vụ của người khác.
Năng lực phát trin bn thân: kế hoạch để thc hin các quyền nghĩa vụ bản
ca công dân, vào nhng vic làm c th phù hp vi la tui.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch động tham gia thc hin các quyền nghĩa vụ bản ca bn
thân, tuyên truyn, vận động mọi ngưi cùng thc hin tt.
Nhân ái: Tôn trng quyền nghĩa vụ ca mọi người, cùng nhau thc hin tt quyn
nghĩa vụ ca công dân nhm xây dng các quan h tt đp và lành mnh.
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic làm, tôn trng l phi; bo v điều hay,
l phi công bng trong nhn thc, ng x; không xâm phm đến quyền và nghĩa vụ công
dân ca ngưi khác.
Trách nhim: T giác thc hin quyền và nghĩa vụ cơ bản ca công dân.
II - THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV, sách bài tp Giáo dc công dân 7;
- Băng/đĩa/clip bài hát, tranh, hình ảnh v ni dung bài hc;
- Phương tiện thiết b: Máy chiếu, máy tính, bng phụ,… (nếu có);
- Phiếu hc tp;
- Giy kh ln các loi.
III - TIN TRÌNH DY HC
1. Khi đng (M đầu)
a. Mc tiêu: - To không khí vui v để HS chun b vào bài hc mi.
- HS bưc đu nhn biết đưc quyền và nghĩa vụ ca công dân. .
b. Ni dung: Giáo viên hướng dn hc sinh tiếp cn bài mi bằn hương pháp giải quyết
vấn đề.
- GV cho học sinh nghe bài hát “Nhà là nơi” ca nhạc sĩ Nguyễn Hi Phong
HS lng nghe cm nhn bài hát và tr li câu hi
“Em hãy tìm những ca t trong bài hát gn vi quyền nghĩa v ca công dân trong gia
đình?”
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh: Ca t trong li bài hát
- b cùng con lao vào bếp
- b đi làm
- con đ đần
-… sớt chia nhau…
GV nhn xét, chuyn ý dn vào ni dung bài hc
2. Hình thành kiến thc mi
2.1 Hoạt động 1: Tìm hiu ni dung: Khái nim gia đình và vai trò của gia đình
a. Mc tiêu:
- HS biết đưc thế o là gia đình và vai trò của gia đình
b. Ni dung: HS quan sát tranh và tr li câu hi
a) Em hãy liên kết các hình ảnh trên thành một câu chuyện về mối quan hệ trong
gia đình và vai trò của gia đình đối với mỗi thành viên.
b) Theo em, gia đình là gì? Gia đình có vai trò như thế o đối vi mi ngưi?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
- Yêu cu hc sinh quan sát nh trang 61-62, trao đổi cặp đôi trả li câu hi trong 5
phút
- GV quan sát, h tr HS
- Gi mt s học sinh đi din trình bày kết qu
HS trong lớp theo dõi, trao đổi và nhn xét
- GV nhận xét, đánh giá, chốt ni dung:
a) Gia đình nơi mỗi đứa tr được sinh ra lớn lên, nơi nuôi ng mỗi con người.
Gia đình cùng ta trải qua những đắng cay ngt bùi, chia s vui bun trong cuc sng. Mi
người ri s đi xa, nhưng gia đình thì luôn còn đó chờ ta tr v.
b) Khái nim gia đình:
tp hp nhng người gn vi nhau do hôn nhân, quan h huyết thng hoc
quan h nuôi dưỡng, làm phát sinh các quyền và nghĩa vụ gia h với nhau theo quy định
ca pháp lut.
Đối vi mi người, gia đình chính là mái ấm yêu thương, là nơi hình thành và nuôi
dưỡng nhân cách, là ch da vng chc cho mi thành viên.
2.2 Hoạt động 2: Tìm hiu vai trò của gia đình
a. Mc tiêu:
- HS nêu đưc vai trò ca gia đình đi vi xã hi
b. Ni dung:
- HS đc thông tin trang 62 và tr li câu hi
+ Theo em, Bác H mun nhn mạnh điều gì trong thông tin trên?
+ Em hãy cho biết gia đình có vai trò như thế nào đối vi xã hi?
c. Sn phm:
+ Bác H mun nhn mnh v tm quan trng ca s hnh phúc, tt đp, m êm ca mt
gia đình. Gia đình tốt thì xã hi mi tt.
+ Đối vi hội, gia đình vai t quan trọng trong vic gi gìn, phát huy nhng
truyn thng tốt đẹp của quê ơng, dân tc. Mi một gia đình tốt mt tế bào lành
mnh cho xã hi.
d. T chc thc hin:
- Học sinh đọc thông tin và t tr li câu hi
- GV gi mt s bn tr li câu hi, các bn khác nghe nhn xét b sung
- GV đánh giá cht kiến thc:
Đối vi hội, gia đình vai trò quan trọng trong vic gi gìn, phát huy nhng truyn
thng tốt đẹp của quê hương, dân tc. Mi một gia đình tốt mt tế bào lành mnh cho
xã hi.
2.3 Hoạt động 3: Quy định ca pháp lut v quyn của các thành viên trong gia đình
a. Mc tiêu:
- HS nm bắt được quy định ca pháp lut v quyn ca các thành viên trong gia
đình, thông qua đó giải quyết bài tp tình hung
b. Ni dung:
- HS đc thông tin trang 63-64, chia nhóm và tr li câu hi
+ Trường hợp gia đình H
a) Em hãy da vào nhng nội dung trong thông tin để nhn xét v suy nghĩ hành động
của các thành viên trong gia đình H.
b) Theo em, pháp lut nước ta quy định như thế nào v quyền, nghĩa vụ gia v
chng, gia cha m và con?
+ Câu chuyn bà và cháu
a) Em hãy cho biết câu chuyện trên đã nói đến nhng mi quan h nào trong gia đình
ca Ninh? Em có nhn xét gì v suy nghĩ, vic làm ca bà cháu Ninh?
b) Theo em, pháp luật nước ta quy định như thể nào v quyền và nghĩa vụ gia ông
cháu?
+ Ca dao, tc ng
a) Em hãy cho biết c câu ca dao, tc ng trên ý nghĩa như thế nào đối vi anh ch
em trong gia đình.
b) Theo em, quyn nghĩa v ca anh ch em trong gia đình đưc th hiện như thế nào
trong các câu ca dao, tc ng trên?
c. Sn phm:
+ Nhóm 1: Trường hp gia đình H
a) Nhn xét:
H một người con rt ngoan hiếu thảo, thương mẹ m tròn bn phn ca
mt đa con.
Trong khi b H thương con nhưng lại chưa làm tròn bổn phn ca bn thân trong
gia đình, chưa làm tròn trách nhiệm ca mt người chồng, người cha.
b) Quyền, nghĩa vụ gia v và chng, gia cha m và con mà pháp lut nước ta quy định:
V, chồng bình đẳng vi nhau, quyền, nghĩa vụ ngang nhau v mi mt trong
gia đình.
Cha m quyn nghĩa vụ nuôi dy con thành nhng công dân tt, bo v
quyn và li ích hp pháp ca con, tôn trng con
o Không đưc phân bit di x gia các con
o Không được ngược đãi, xúc phm, ép buộc con làm điều trái đạo đc, trái
pháp lut
Con quyền đưc cha m thương yêu, tôn trọng; bn phn yêu quý, kính
trng, biết hiếu tho, phụng dưỡng cha m.
+ Nhóm 2: Câu chuyn bà và cháu
a) Nhn xét:
Câu chuyện trên đã nói về mi quan h gia bà và Ninh, gia b m và Ninh.
ca Ninh một người cùng yêu thương cháu b bến, lo lắng chăm sóc
cho cháu tng bữa ăn giấc ng.
Ninh một đứa tr ngoan ngon, nghe li b m bà, cùng hiếu tho yêu
thương bà của mình.
b) Quyền và nghĩa v gia ông bà và cháu mà pháp luật quy định:
Ông quyền nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, giáo dục cháu, sng mu mc
và nêu gương tốt cho con cháu.
Cháu có nghĩa vụ kính trọng, chăm sóc, phụng dưỡng ông bà.
+ Nhóm 3: Ca dao, tc ng
a) Các câu ca dao tc ng đã thể hiện tình yêu thương, che chở, đùm bọc ln nhau ca
anh ch em tm quan trng ca vic hòa thun vi nhau gia anh ch em trong gia
đình.
b) Quyền nghĩa vụ ca anh ch em trong gia đình được th hin trong các câu ca dao,
tc ng trên:
Anh, ch, em có quyền và nghĩa vụ thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.
quyn, nghĩa vụ nuôi ỡng nhau trong trưng hp không còn cha m hoc
cha m không có điu kiện trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc con.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
GV t chc lp thành các nhóm; giao nhim v cho các nhóm đọc Lut hôn nhân gia
đình 2014 (trích) và tr loài câu hòi theo nhóm
Nhóm 1: Trưng hợp gia đình H
Nhóm 2: Câu chuyn bà và cháu
Nhóm 3: Ca dao, tc ng
- HS làm vic theo nhóm, tho lun, thng nht ni dung câu tr li.
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2.4 Nhim v 4: Thc hin quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình
a. Mc tiêu:
- HS hiu v cách thc hin quyền và nghĩa v cơ bản của công dân trong gia đình.
b. Ni dung:
- GV t chc cho HS tho lun nhóm v các tình huống, bài đồng dao và tr li câu hi
- Các nhóm trao đổi, tho lun.
Nhóm 1, 2: Câu hi các tình hung
Theo em, trong các trường hp trên, những ai đã thực hiện đúng, ai thc hiện chưa đúng
quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình? Vì sao?
Nhóm 3, 4: Đọc bài đồng dao và tr li câu hi
Theo em, nhân vật “Ta" trong bài đồng dao đã thực hin bn phn ca mình trong gia
đình như thế nào? Điều em hc được qua bài đồng dao trên là gì?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Nhóm 1+2:
Những trường hợp đã thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình:
A. Bạn M đã thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ ca mt người con đi vi cha m,
yêu thương quan tâm và biết đ đn cha m.
C. B m Y đã thực hiện đúng quyền nghĩa vụ ca b m đối vi con, yêu
thương quan tâm và tôn trọng con.
E. Ông K đã thực hiện đúng quyền nghĩa vụ của ông đối vi cháu yêu
thương, chăm lo quan tâm đến cháu. Nhưng K thì chưa thực hiện đúng quyền
nghĩa vụ ca một ngưi cháu với ông khi được ông nhc nh K không
nghe theo.
Những trường hợp chưa thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình:
B. Anh P chưa thực hiện đúng quyền nghĩa vụ ca một người chng vi v vì
trong một gia đình v chng quyền bình đẳng nhau trong mi vic, vy
anh P cn phi tôn trng ý kiến ca v.
D. Bạn Q chưa thc hiện đúng quyền nghĩa vụ ca một người con đối vi cha
m ca một người anh đối vi em Q không lo lng cho em khi b m vng
nhà và không san sẻ, giúp đỡ b m trong vic trông em.
Nhóm 3+ 4
Nhân vật "Ta" đã chủ động lo toan vic nấu cơm nấu nước cho c gia đình, đảm
bo bữa cơm gia đình được đầy đủ đúng gi.
Bài hc rút ra: mỗi người phi t giác, ch động, bình đẳng thc hin quyn và
nghĩa vụ của mình trong gia đình, đồng thi tôn trng quyn của người khác.
d. T chc thc hin:
GV lần lượt gi các nhóm báo cáo kết qu tho lun theo tng nh hung. Mi tình
hung gi 1 nhóm trình bày các nhóm khác b sung. GV kết lun ngay sau mi tình
hung
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
- GV t chc cho HS tho lun nhóm các tình huống, bài đồng dao đồng thi tr li câu
hi:
- HS làm vic theo nhóm, tho lun, thng nht ni dung câu tr li.
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
(GV lần lượt gi các nhóm báo cáo kết qu tho lun theo tng nh hung. Mi tình
hung gi 1 nhóm trình bày các nhóm khác b sung. GV kết lun ngay sau mi tình
hung )
3. Luyn tp, cng c
a. Mc tiêu:
- HS luyn tp, cng c kiến thức, năng đã được hình thành để nhận xét, đánh giá về
quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh làm bài tp trong bài tp trong sách giáo khoa thông qua h thông
câu hỏi và trò chơi ...
Bài tập 2. Em hãy nêu ý nghĩa của câu ca dao sau: Thuận vợ, thuận chồng, tát biển Đông
cũng cạn.
Bài tập 3. Vào nghỉ này, M dự định sẽ vở với ông một thời gian, nhưng bố mẹ
của M lại muốn M học thêm một số môn.
a) Em hãy nhn xét vic thc hin quyền và nghĩa vụ ca b m M.
b) Nếu là M, em s nói vi b m như thế nào?
Bài tp 4. G cháu duy nhất trong gia đình nên đưc ông chiu chung. Ông bà nói
vi G: Cháu ch cn hc gii, nhng vic khác đã có ông bà và bố m cháu lo.
a) Em nhận xét như thế nào v s quan tâm, chăm sóc của ông bà đối vi G?
b) Nếu là G, em s ng x như thế nào vi ông bà?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Bài tp 2
"Thun v, thun chng" đây nghĩa hai v chng cùng chung ý kiến quan
điểm, mục đích, thng nht vi nhau vc quyết định trong gia đình.
Câu nói cũng ch cn v chồng đồng lòng, bên cạnh nhau đng viên nhng lúc khó
khăn nhất, s chia cùng nhau, cùng nhau thc hiện, cùng nhau vượt qua, thì chng
th chia r hạnh phúc gia đình, làm việc gì cũng thành công.
Bài tp 3
a) B m của M quan tâm đến con không đúng cách, kì nghỉ thời gian để ngh ngơi
nhưng lại b M hc và không tôn trng quyết định ca M.
b) Nếu em là M, em s thuyết phc b m rằng ông đã nhiu tui, vy bt c khi
nào thi gian thì hãy bên ông để cho ông được vui vẻ, đ nh con cháu. Hơn
na, ngh thời gian để ngh ngơi sau c năm học mt mi. Em hứa khi vào năm
hc s tập trung và chăm chỉ hc tập hơn nữa để đạt thành tích cao.
Bài tp 4
a) S quan tâm, yêu thương G của ông chưa đúng cách một đứa tr nếu như chỉ
tp trung o hc không quan tâm th khác, khi lớn lên ng hội của đứa tr đó
s rt kém, khó hòa nhp và t lp.
b) Nếu em G, em s nói vi ông rng em rất yêu thương ông nên ông hãy để
em giúp ông nhng vic nh trong nhà, và mong ông s dy em nhng vic em
chưa biết làm như nhặt rau, nấu ăn,...
4. VN DNG
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thc đã học để gii quyết mt vấn đề trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rộng sưu tầm thêm kiến thc liên quan đến ni dung bài
hc.
b. Ni dung: Giáo vn ng dn hc sinh m bài tp, tìm tòi m rộng, sưu tầm thêm
kiến thc thông qua hot đng d án.
Mi nhóm v hoặc u tầm mt b tranh ảnh liên quan đến vic thc hin các quyn
nghĩa vụ của công dân trong gia đình, làm thành báo ảnh hoc tp san ca nhóm.
c. Sn phm: Câu tr li, phn d án ca hc sinh.
* Định hướng (gợi ý):
- Vẽ bức tranh hoặc sưu tầm ảnh thể hiện việc làm thực hiện quyền nghĩa vụ bản
của công dân trong gia đình trên sách, báo, internet hoặc trong lớp, trong trường
* Bài mẫu:
- Sưu tầm tranh
d. T chc thc hin:
- GV hưng dn hc sinh thông qua h thông câu hi hot đng d án ...
Mỗi nhóm sưu tầm mt b tranh ảnh liên quan đến vic thc hin các quyền nghĩa vụ
ca công nhân trong gia đình làm thành báo nh hoc tp san ca nhóm.
Thc hin nhim v hc tp
- Vi hoạt động d án: HS nghe ng dn, chun b. Các thành viên trong nhóm trao
đổi, thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên.
Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm tích cc.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân.
+ Vi hoạt động d án: trao đổi, lng nghe, nghiên cu, trình bày nếu còn thi gian
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
* Hướng dn hc sinh tìm hiu bài mi:
Rút kinh nghim sau bài dy
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
BÀI 12
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CA CÔNG DÂN TRONG GIA ĐÌNH
Thi gian thc hin: 4 tiết
I - MC TIÊU
1. V kiến thc
- Nêu được nhng quy định ca Hiến pháp nước cng a hi ch nghĩa Vit Nam v
quyền và nghĩa vụ cơ bản ca công dân.
- Thc hiện được quyn và nghĩa vụ cơ bn ca công dân phù hp vi la tui.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được quy định ca pháp lut ph thông, v quyn
nghĩa vụ của công dân ý nghĩa của các chun mực hành vi đó. Tự giác thc hin
các quyền và nghĩa vụ ca mình, tôn trng quyền và nghĩa vụ của người khác.
Năng lực phát trin bn thân: kế hoạch để thc hin các quyền nghĩa vụ bản
ca công dân, vào nhng vic làm c th phù hp vi la tui.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch động tham gia thc hin các quyền nghĩa vụ bản ca bn
thân, tuyên truyn, vận động mọi ngưi cùng thc hin tt.
Nhân ái: Tôn trng quyền nghĩa vụ ca mọi người, cùng nhau thc hin tt quyn
nghĩa vụ ca công dân nhm xây dng các quan h tt đp và lành mnh.
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic làm, tôn trng l phi; bo v điều hay,
l phi công bng trong nhn thc, ng x; không xâm phm đến quyền và nghĩa vụ công
dân ca ngưi khác.
Trách nhim: T giác thc hin quyền và nghĩa vụ cơ bản ca công dân.
II - THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV, sách bài tp Giáo dc công dân 7;
- Băng/đĩa/clip bài hát, tranh, hình ảnh v ni dung bài hc;
- Phương tiện thiết b: Máy chiếu, máy tính, bng phụ,… (nếu có);
- Phiếu hc tp;
- Giy kh ln các loi.
III - TIN TRÌNH DY HC
1. Khi đng (M đầu)
a. Mc tiêu: - To không khí vui v để HS chun b vào bài hc mi.
- HS bưc đu nhn biết đưc quyền và nghĩa vụ ca công dân. .
b. Ni dung: Giáo viên hướng dn hc sinh tiếp cn bài mi bằn hương pháp giải quyết
vấn đề.
- GV cho học sinh nghe bài hát “Nhà là nơi” ca nhạc sĩ Nguyễn Hi Phong
HS lng nghe cm nhn bài hát và tr li câu hi
“Em hãy tìm những ca t trong bài hát gn vi quyền nghĩa v ca công dân trong gia
đình?”
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh: Ca t trong li bài hát
- b cùng con lao vào bếp
- b đi làm
- con đ đần
-… sớt chia nhau…
GV nhn xét, chuyn ý dn vào ni dung bài hc
2. Hình thành kiến thc mi
2.1 Hoạt động 1: Tìm hiu ni dung: Khái nim gia đình và vai trò của gia đình
a. Mc tiêu:
- HS biết đưc thế o là gia đình và vai trò của gia đình
b. Ni dung: HS quan sát tranh và tr li câu hi
a) Em hãy liên kết các hình ảnh trên thành một câu chuyện về mối quan hệ trong
gia đình và vai trò của gia đình đối với mỗi thành viên.
b) Theo em, gia đình là gì? Gia đình có vai trò như thế o đối vi mi ngưi?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
- Yêu cu hc sinh quan sát nh trang 61-62, trao đổi cặp đôi trả li câu hi trong 5
phút
- GV quan sát, h tr HS
- Gi mt s học sinh đi din trình bày kết qu
HS trong lớp theo dõi, trao đổi và nhn xét
- GV nhận xét, đánh giá, chốt ni dung:
a) Gia đình nơi mỗi đứa tr được sinh ra lớn lên, nơi nuôi ng mỗi con người.
Gia đình cùng ta trải qua những đắng cay ngt bùi, chia s vui bun trong cuc sng. Mi
người ri s đi xa, nhưng gia đình thì luôn còn đó chờ ta tr v.
b) Khái nim gia đình:
tp hp nhng người gn vi nhau do hôn nhân, quan h huyết thng hoc
quan h nuôi dưỡng, làm phát sinh các quyền và nghĩa vụ gia h với nhau theo quy định
ca pháp lut.
Đối vi mi người, gia đình chính là mái ấm yêu thương, là nơi hình thành và nuôi
dưỡng nhân cách, là ch da vng chc cho mi thành viên.
2.2 Hoạt động 2: Tìm hiu vai trò của gia đình
a. Mc tiêu:
- HS nêu đưc vai trò ca gia đình đi vi xã hi
b. Ni dung:
- HS đc thông tin trang 62 và tr li câu hi
+ Theo em, Bác H mun nhn mạnh điều gì trong thông tin trên?
+ Em hãy cho biết gia đình có vai trò như thế nào đối vi xã hi?
c. Sn phm:
+ Bác H mun nhn mnh v tm quan trng ca s hnh phúc, tt đp, m êm ca mt
gia đình. Gia đình tốt thì xã hi mi tt.
+ Đối vi hội, gia đình vai t quan trọng trong vic gi gìn, phát huy nhng
truyn thng tốt đẹp của quê ơng, dân tc. Mi một gia đình tốt mt tế bào lành
mnh cho xã hi.
d. T chc thc hin:
- Học sinh đọc thông tin và t tr li câu hi
- GV gi mt s bn tr li câu hi, các bn khác nghe nhn xét b sung
- GV đánh giá cht kiến thc:
Đối vi hội, gia đình vai trò quan trọng trong vic gi gìn, phát huy nhng truyn
thng tốt đẹp của quê hương, dân tc. Mi một gia đình tốt mt tế bào lành mnh cho
xã hi.
2.3 Hoạt động 3: Quy định ca pháp lut v quyn của các thành viên trong gia đình
a. Mc tiêu:
- HS nm bắt được quy định ca pháp lut v quyn ca các thành viên trong gia
đình, thông qua đó giải quyết bài tp tình hung
b. Ni dung:
- HS đc thông tin trang 63-64, chia nhóm và tr li câu hi
+ Trường hợp gia đình H
a) Em hãy da vào nhng nội dung trong thông tin để nhn xét v suy nghĩ hành động
của các thành viên trong gia đình H.
b) Theo em, pháp lut nước ta quy định như thế nào v quyền, nghĩa vụ gia v
chng, gia cha m và con?
+ Câu chuyn bà và cháu
a) Em hãy cho biết câu chuyện trên đã nói đến nhng mi quan h nào trong gia đình
ca Ninh? Em có nhn xét gì v suy nghĩ, vic làm ca bà cháu Ninh?
b) Theo em, pháp luật nước ta quy định như thể nào v quyền và nghĩa vụ gia ông
cháu?
+ Ca dao, tc ng
a) Em hãy cho biết c câu ca dao, tc ng trên ý nghĩa như thế nào đối vi anh ch
em trong gia đình.
b) Theo em, quyn nghĩa v ca anh ch em trong gia đình đưc th hiện như thế nào
trong các câu ca dao, tc ng trên?
c. Sn phm:
+ Nhóm 1: Trường hp gia đình H
a) Nhn xét:
H một người con rt ngoan hiếu thảo, thương mẹ m tròn bn phn ca
mt đa con.
Trong khi b H thương con nhưng lại chưa làm tròn bổn phn ca bn thân trong
gia đình, chưa làm tròn trách nhiệm ca mt người chồng, người cha.
b) Quyền, nghĩa vụ gia v và chng, gia cha m và con mà pháp lut nước ta quy định:
V, chồng bình đẳng vi nhau, quyền, nghĩa vụ ngang nhau v mi mt trong
gia đình.
Cha m quyn nghĩa vụ nuôi dy con thành nhng công dân tt, bo v
quyn và li ích hp pháp ca con, tôn trng con
o Không đưc phân bit di x gia các con
o Không được ngược đãi, xúc phm, ép buộc con làm điều trái đạo đc, trái
pháp lut
Con quyền đưc cha m thương yêu, tôn trọng; bn phn yêu quý, kính
trng, biết hiếu tho, phụng dưỡng cha m.
+ Nhóm 2: Câu chuyn bà và cháu
a) Nhn xét:
Câu chuyện trên đã nói về mi quan h gia bà và Ninh, gia b m và Ninh.
ca Ninh một người cùng yêu thương cháu b bến, lo lắng chăm sóc
cho cháu tng bữa ăn giấc ng.
Ninh một đứa tr ngoan ngon, nghe li b m bà, cùng hiếu tho yêu
thương bà của mình.
b) Quyền và nghĩa v gia ông bà và cháu mà pháp luật quy định:
Ông quyền nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, giáo dục cháu, sng mu mc
và nêu gương tốt cho con cháu.
Cháu có nghĩa vụ kính trọng, chăm sóc, phụng dưỡng ông bà.
+ Nhóm 3: Ca dao, tc ng
a) Các câu ca dao tc ng đã thể hiện tình yêu thương, che chở, đùm bọc ln nhau ca
anh ch em tm quan trng ca vic hòa thun vi nhau gia anh ch em trong gia
đình.
b) Quyền nghĩa vụ ca anh ch em trong gia đình được th hin trong các câu ca dao,
tc ng trên:
Anh, ch, em có quyền và nghĩa vụ thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.
quyn, nghĩa vụ nuôi ỡng nhau trong trưng hp không còn cha m hoc
cha m không có điu kiện trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc con.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
GV t chc lp thành các nhóm; giao nhim v cho các nhóm đọc Lut hôn nhân gia
đình 2014 (trích) và tr loài câu hòi theo nhóm
Nhóm 1: Trưng hợp gia đình H
Nhóm 2: Câu chuyn bà và cháu
Nhóm 3: Ca dao, tc ng
- HS làm vic theo nhóm, tho lun, thng nht ni dung câu tr li.
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2.4 Nhim v 4: Thc hin quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình
a. Mc tiêu:
- HS hiu v cách thc hin quyền và nghĩa v cơ bản của công dân trong gia đình.
b. Ni dung:
- GV t chc cho HS tho lun nhóm v các tình huống, bài đồng dao và tr li câu hi
- Các nhóm trao đổi, tho lun.
Nhóm 1, 2: Câu hi các tình hung
Theo em, trong các trường hp trên, những ai đã thực hiện đúng, ai thc hiện chưa đúng
quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình? Vì sao?
Nhóm 3, 4: Đọc bài đồng dao và tr li câu hi
Theo em, nhân vật “Ta" trong bài đồng dao đã thực hin bn phn ca mình trong gia
đình như thế nào? Điều em hc được qua bài đồng dao trên là gì?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Nhóm 1+2:
Những trường hợp đã thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình:
A. Bạn M đã thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ ca mt người con đi vi cha m,
yêu thương quan tâm và biết đ đn cha m.
C. B m Y đã thực hiện đúng quyền nghĩa vụ ca b m đối vi con, yêu
thương quan tâm và tôn trọng con.
E. Ông K đã thực hiện đúng quyền nghĩa vụ của ông đối vi cháu yêu
thương, chăm lo quan tâm đến cháu. Nhưng K thì chưa thực hiện đúng quyền
nghĩa vụ ca một ngưi cháu với ông khi được ông nhc nh K không
nghe theo.
Những trường hợp chưa thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình:
B. Anh P chưa thực hiện đúng quyền nghĩa vụ ca một người chng vi v vì
trong một gia đình v chng quyền bình đẳng nhau trong mi vic, vy
anh P cn phi tôn trng ý kiến ca v.
D. Bạn Q chưa thc hiện đúng quyền nghĩa vụ ca một người con đối vi cha
m ca một người anh đối vi em Q không lo lng cho em khi b m vng
nhà và không san sẻ, giúp đỡ b m trong vic trông em.
Nhóm 3+ 4
Nhân vật "Ta" đã chủ động lo toan vic nấu cơm nấu nước cho c gia đình, đảm
bo bữa cơm gia đình được đầy đủ đúng gi.
Bài hc rút ra: mỗi người phi t giác, ch động, bình đẳng thc hin quyn và
nghĩa vụ của mình trong gia đình, đồng thi tôn trng quyn của người khác.
d. T chc thc hin:
GV lần lượt gi các nhóm báo cáo kết qu tho lun theo tng nh hung. Mi tình
hung gi 1 nhóm trình bày các nhóm khác b sung. GV kết lun ngay sau mi tình
hung
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
- GV t chc cho HS tho lun nhóm các tình huống, bài đồng dao đồng thi tr li câu
hi:
- HS làm vic theo nhóm, tho lun, thng nht ni dung câu tr li.
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
(GV lần lượt gi các nhóm báo cáo kết qu tho lun theo tng nh hung. Mi tình
hung gi 1 nhóm trình bày các nhóm khác b sung. GV kết lun ngay sau mi tình
hung )
3. Luyn tp, cng c
a. Mc tiêu:
- HS luyn tp, cng c kiến thức, năng đã được hình thành để nhận xét, đánh giá về
quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh làm bài tp trong bài tp trong sách giáo khoa thông qua h thông
câu hỏi và trò chơi ...
Bài tập 2. Em hãy nêu ý nghĩa của câu ca dao sau: Thuận vợ, thuận chồng, tát biển Đông
cũng cạn.
Bài tập 3. Vào nghỉ này, M dự định sẽ vở với ông một thời gian, nhưng bố mẹ
của M lại muốn M học thêm một số môn.
a) Em hãy nhn xét vic thc hin quyền và nghĩa vụ ca b m M.
b) Nếu là M, em s nói vi b m như thế nào?
Bài tp 4. G cháu duy nhất trong gia đình nên đưc ông chiu chung. Ông bà nói
vi G: Cháu ch cn hc gii, nhng vic khác đã có ông bà và bố m cháu lo.
a) Em nhận xét như thế nào v s quan tâm, chăm sóc của ông bà đối vi G?
b) Nếu là G, em s ng x như thế nào vi ông bà?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Bài tp 2
"Thun v, thun chng" đây nghĩa hai v chng cùng chung ý kiến quan
điểm, mục đích, thng nht vi nhau vc quyết định trong gia đình.
Câu nói cũng ch cn v chồng đồng lòng, bên cạnh nhau đng viên nhng lúc khó
khăn nhất, s chia cùng nhau, cùng nhau thc hiện, cùng nhau vượt qua, thì chng
th chia r hạnh phúc gia đình, làm việc gì cũng thành công.
Bài tp 3
a) B m của M quan tâm đến con không đúng cách, kì nghỉ thời gian để ngh ngơi
nhưng lại b M hc và không tôn trng quyết định ca M.
b) Nếu em là M, em s thuyết phc b m rằng ông đã nhiu tui, vy bt c khi
nào thi gian thì hãy bên ông để cho ông được vui vẻ, đ nh con cháu. Hơn
na, ngh thời gian để ngh ngơi sau c năm học mt mi. Em hứa khi vào năm
hc s tập trung và chăm chỉ hc tập hơn nữa để đạt thành tích cao.
Bài tp 4
a) S quan tâm, yêu thương G của ông chưa đúng cách một đứa tr nếu như chỉ
tp trung o hc không quan tâm th khác, khi lớn lên ng hội của đứa tr đó
s rt kém, khó hòa nhp và t lp.
b) Nếu em G, em s nói vi ông rng em rất yêu thương ông nên ông hãy để
em giúp ông nhng vic nh trong nhà, và mong ông s dy em nhng vic em
chưa biết làm như nhặt rau, nấu ăn,...
4. VN DNG
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thc đã học để gii quyết mt vấn đề trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rộng sưu tầm thêm kiến thc liên quan đến ni dung bài
hc.
b. Ni dung: Giáo vn ng dn hc sinh m bài tp, tìm tòi m rộng, sưu tầm thêm
kiến thc thông qua hot đng d án.
Mi nhóm v hoặc u tầm mt b tranh ảnh liên quan đến vic thc hin các quyn
nghĩa vụ của công dân trong gia đình, làm thành báo ảnh hoc tp san ca nhóm.
c. Sn phm: Câu tr li, phn d án ca hc sinh.
* Định hướng (gợi ý):
- Vẽ bức tranh hoặc sưu tầm ảnh thể hiện việc làm thực hiện quyền nghĩa vụ bản
của công dân trong gia đình trên sách, báo, internet hoặc trong lớp, trong trường
* Bài mẫu:
- Sưu tầm tranh
d. T chc thc hin:
- GV hưng dn hc sinh thông qua h thông câu hi hot đng d án ...
Mỗi nhóm sưu tầm mt b tranh ảnh liên quan đến vic thc hin các quyền nghĩa vụ
ca công nhân trong gia đình làm thành báo nh hoc tp san ca nhóm.
Thc hin nhim v hc tp
- Vi hoạt động d án: HS nghe ng dn, chun b. Các thành viên trong nhóm trao
đổi, thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên.
Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm tích cc.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân.
+ Vi hoạt động d án: trao đổi, lng nghe, nghiên cu, trình bày nếu còn thi gian
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
* Hướng dn hc sinh tìm hiu bài mi:
Rút kinh nghim sau bài dy
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
BÀI 12
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CA CÔNG DÂN TRONG GIA ĐÌNH
Thi gian thc hin: 4 tiết
I - MC TIÊU
1. V kiến thc
- Nêu được nhng quy định ca Hiến pháp nước cng a hi ch nghĩa Vit Nam v
quyền và nghĩa vụ cơ bản ca công dân.
- Thc hiện được quyn và nghĩa vụ cơ bn ca công dân phù hp vi la tui.
2. V năng lực
Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được quy định ca pháp lut ph thông, v quyn
nghĩa vụ của công dân ý nghĩa của các chun mực hành vi đó. Tự giác thc hin
các quyền và nghĩa vụ ca mình, tôn trng quyền và nghĩa vụ của người khác.
Năng lực phát trin bn thân: kế hoạch để thc hin các quyền nghĩa vụ bản
ca công dân, vào nhng vic làm c th phù hp vi la tui.
3. V phm cht
Yêu nước: Tích cc, ch động tham gia thc hin các quyền nghĩa vụ bản ca bn
thân, tuyên truyn, vận động mọi ngưi cùng thc hin tt.
Nhân ái: Tôn trng quyền nghĩa vụ ca mọi người, cùng nhau thc hin tt quyn
nghĩa vụ ca công dân nhm xây dng các quan h tt đp và lành mnh.
Trung thc: Luôn thng nht gia li nói vi vic làm, tôn trng l phi; bo v điều hay,
l phi công bng trong nhn thc, ng x; không xâm phm đến quyền và nghĩa vụ công
dân ca ngưi khác.
Trách nhim: T giác thc hin quyền và nghĩa vụ cơ bản ca công dân.
II - THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV, sách bài tp Giáo dc công dân 7;
- Băng/đĩa/clip bài hát, tranh, hình ảnh v ni dung bài hc;
- Phương tiện thiết b: Máy chiếu, máy tính, bng phụ,… (nếu có);
- Phiếu hc tp;
- Giy kh ln các loi.
III - TIN TRÌNH DY HC
1. Khi đng (M đầu)
a. Mc tiêu: - To không khí vui v để HS chun b vào bài hc mi.
- HS bưc đu nhn biết đưc quyền và nghĩa vụ ca công dân. .
b. Ni dung: Giáo viên hướng dn hc sinh tiếp cn bài mi bằn hương pháp giải quyết
vấn đề.
- GV cho học sinh nghe bài hát “Nhà là nơi” ca nhạc sĩ Nguyễn Hi Phong
HS lng nghe cm nhn bài hát và tr li câu hi
“Em hãy tìm những ca t trong bài hát gn vi quyền nghĩa v ca công dân trong gia
đình?”
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh: Ca t trong li bài hát
- b cùng con lao vào bếp
- b đi làm
- con đ đần
-… sớt chia nhau…
GV nhn xét, chuyn ý dn vào ni dung bài hc
2. Hình thành kiến thc mi
2.1 Hoạt động 1: Tìm hiu ni dung: Khái nim gia đình và vai trò của gia đình
a. Mc tiêu:
- HS biết đưc thế o là gia đình và vai trò của gia đình
b. Ni dung: HS quan sát tranh và tr li câu hi
a) Em hãy liên kết các hình ảnh trên thành một câu chuyện về mối quan hệ trong
gia đình và vai trò của gia đình đối với mỗi thành viên.
b) Theo em, gia đình là gì? Gia đình có vai trò như thế o đối vi mi ngưi?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
- Yêu cu hc sinh quan sát nh trang 61-62, trao đổi cặp đôi trả li câu hi trong 5
phút
- GV quan sát, h tr HS
- Gi mt s học sinh đi din trình bày kết qu
HS trong lớp theo dõi, trao đổi và nhn xét
- GV nhận xét, đánh giá, chốt ni dung:
a) Gia đình nơi mỗi đứa tr được sinh ra lớn lên, nơi nuôi ng mỗi con người.
Gia đình cùng ta trải qua những đắng cay ngt bùi, chia s vui bun trong cuc sng. Mi
người ri s đi xa, nhưng gia đình thì luôn còn đó chờ ta tr v.
b) Khái nim gia đình:
tp hp nhng người gn vi nhau do hôn nhân, quan h huyết thng hoc
quan h nuôi dưỡng, làm phát sinh các quyền và nghĩa vụ gia h với nhau theo quy định
ca pháp lut.
Đối vi mi người, gia đình chính là mái ấm yêu thương, là nơi hình thành và nuôi
dưỡng nhân cách, là ch da vng chc cho mi thành viên.
2.2 Hoạt động 2: Tìm hiu vai trò của gia đình
a. Mc tiêu:
- HS nêu đưc vai trò ca gia đình đi vi xã hi
b. Ni dung:
- HS đc thông tin trang 62 và tr li câu hi
+ Theo em, Bác H mun nhn mạnh điều gì trong thông tin trên?
+ Em hãy cho biết gia đình có vai trò như thế nào đối vi xã hi?
c. Sn phm:
+ Bác H mun nhn mnh v tm quan trng ca s hnh phúc, tt đp, m êm ca mt
gia đình. Gia đình tốt thì xã hi mi tt.
+ Đối vi hội, gia đình vai t quan trọng trong vic gi gìn, phát huy nhng
truyn thng tốt đẹp của quê ơng, dân tc. Mi một gia đình tốt mt tế bào lành
mnh cho xã hi.
d. T chc thc hin:
- Học sinh đọc thông tin và t tr li câu hi
- GV gi mt s bn tr li câu hi, các bn khác nghe nhn xét b sung
- GV đánh giá cht kiến thc:
Đối vi hội, gia đình vai trò quan trọng trong vic gi gìn, phát huy nhng truyn
thng tốt đẹp của quê hương, dân tc. Mi một gia đình tốt mt tế bào lành mnh cho
xã hi.
2.3 Hoạt động 3: Quy định ca pháp lut v quyn của các thành viên trong gia đình
a. Mc tiêu:
- HS nm bắt được quy định ca pháp lut v quyn ca các thành viên trong gia
đình, thông qua đó giải quyết bài tp tình hung
b. Ni dung:
- HS đc thông tin trang 63-64, chia nhóm và tr li câu hi
+ Trường hợp gia đình H
a) Em hãy da vào nhng nội dung trong thông tin để nhn xét v suy nghĩ hành động
của các thành viên trong gia đình H.
b) Theo em, pháp lut nước ta quy định như thế nào v quyền, nghĩa vụ gia v
chng, gia cha m và con?
+ Câu chuyn bà và cháu
a) Em hãy cho biết câu chuyện trên đã nói đến nhng mi quan h nào trong gia đình
ca Ninh? Em có nhn xét gì v suy nghĩ, vic làm ca bà cháu Ninh?
b) Theo em, pháp luật nước ta quy định như thể nào v quyền và nghĩa vụ gia ông
cháu?
+ Ca dao, tc ng
a) Em hãy cho biết c câu ca dao, tc ng trên ý nghĩa như thế nào đối vi anh ch
em trong gia đình.
b) Theo em, quyn nghĩa v ca anh ch em trong gia đình đưc th hiện như thế nào
trong các câu ca dao, tc ng trên?
c. Sn phm:
+ Nhóm 1: Trường hp gia đình H
a) Nhn xét:
H một người con rt ngoan hiếu thảo, thương mẹ m tròn bn phn ca
mt đa con.
Trong khi b H thương con nhưng lại chưa làm tròn bổn phn ca bn thân trong
gia đình, chưa làm tròn trách nhiệm ca mt người chồng, người cha.
b) Quyền, nghĩa vụ gia v và chng, gia cha m và con mà pháp lut nước ta quy định:
V, chồng bình đẳng vi nhau, quyền, nghĩa vụ ngang nhau v mi mt trong
gia đình.
Cha m quyn nghĩa vụ nuôi dy con thành nhng công dân tt, bo v
quyn và li ích hp pháp ca con, tôn trng con
o Không đưc phân bit di x gia các con
o Không được ngược đãi, xúc phm, ép buộc con làm điều trái đạo đc, trái
pháp lut
Con quyền đưc cha m thương yêu, tôn trọng; bn phn yêu quý, kính
trng, biết hiếu tho, phụng dưỡng cha m.
+ Nhóm 2: Câu chuyn bà và cháu
a) Nhn xét:
Câu chuyện trên đã nói về mi quan h gia bà và Ninh, gia b m và Ninh.
ca Ninh một người cùng yêu thương cháu b bến, lo lắng chăm sóc
cho cháu tng bữa ăn giấc ng.
Ninh một đứa tr ngoan ngon, nghe li b m bà, cùng hiếu tho yêu
thương bà của mình.
b) Quyền và nghĩa v gia ông bà và cháu mà pháp luật quy định:
Ông quyền nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, giáo dục cháu, sng mu mc
và nêu gương tốt cho con cháu.
Cháu có nghĩa vụ kính trọng, chăm sóc, phụng dưỡng ông bà.
+ Nhóm 3: Ca dao, tc ng
a) Các câu ca dao tc ng đã thể hiện tình yêu thương, che chở, đùm bọc ln nhau ca
anh ch em tm quan trng ca vic hòa thun vi nhau gia anh ch em trong gia
đình.
b) Quyền nghĩa vụ ca anh ch em trong gia đình được th hin trong các câu ca dao,
tc ng trên:
Anh, ch, em có quyền và nghĩa vụ thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.
quyn, nghĩa vụ nuôi ỡng nhau trong trưng hp không còn cha m hoc
cha m không có điu kiện trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc con.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
GV t chc lp thành các nhóm; giao nhim v cho các nhóm đọc Lut hôn nhân gia
đình 2014 (trích) và tr loài câu hòi theo nhóm
Nhóm 1: Trưng hợp gia đình H
Nhóm 2: Câu chuyn bà và cháu
Nhóm 3: Ca dao, tc ng
- HS làm vic theo nhóm, tho lun, thng nht ni dung câu tr li.
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
2.4 Nhim v 4: Thc hin quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình
a. Mc tiêu:
- HS hiu v cách thc hin quyền và nghĩa v cơ bản của công dân trong gia đình.
b. Ni dung:
- GV t chc cho HS tho lun nhóm v các tình huống, bài đồng dao và tr li câu hi
- Các nhóm trao đổi, tho lun.
Nhóm 1, 2: Câu hi các tình hung
Theo em, trong các trường hp trên, những ai đã thực hiện đúng, ai thc hiện chưa đúng
quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình? Vì sao?
Nhóm 3, 4: Đọc bài đồng dao và tr li câu hi
Theo em, nhân vật “Ta" trong bài đồng dao đã thực hin bn phn ca mình trong gia
đình như thế nào? Điều em hc được qua bài đồng dao trên là gì?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Nhóm 1+2:
Những trường hợp đã thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình:
A. Bạn M đã thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ ca mt người con đi vi cha m,
yêu thương quan tâm và biết đ đn cha m.
C. B m Y đã thực hiện đúng quyền nghĩa vụ ca b m đối vi con, yêu
thương quan tâm và tôn trọng con.
E. Ông K đã thực hiện đúng quyền nghĩa vụ của ông đối vi cháu yêu
thương, chăm lo quan tâm đến cháu. Nhưng K thì chưa thực hiện đúng quyền
nghĩa vụ ca một ngưi cháu với ông khi được ông nhc nh K không
nghe theo.
Những trường hợp chưa thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình:
B. Anh P chưa thực hiện đúng quyền nghĩa vụ ca một người chng vi v vì
trong một gia đình v chng quyền bình đẳng nhau trong mi vic, vy
anh P cn phi tôn trng ý kiến ca v.
D. Bạn Q chưa thc hiện đúng quyền nghĩa vụ ca một người con đối vi cha
m ca một người anh đối vi em Q không lo lng cho em khi b m vng
nhà và không san sẻ, giúp đỡ b m trong vic trông em.
Nhóm 3+ 4
Nhân vật "Ta" đã chủ động lo toan vic nấu cơm nấu nước cho c gia đình, đảm
bo bữa cơm gia đình được đầy đủ đúng gi.
Bài hc rút ra: mỗi người phi t giác, ch động, bình đẳng thc hin quyn và
nghĩa vụ của mình trong gia đình, đồng thi tôn trng quyn của người khác.
d. T chc thc hin:
GV lần lượt gi các nhóm báo cáo kết qu tho lun theo tng nh hung. Mi tình
hung gi 1 nhóm trình bày các nhóm khác b sung. GV kết lun ngay sau mi tình
hung
- GV yêu cu hc sinh làm vic theo nhóm:
- GV t chc cho HS tho lun nhóm các tình huống, bài đồng dao đồng thi tr li câu
hi:
- HS làm vic theo nhóm, tho lun, thng nht ni dung câu tr li.
- Nhóm c đại din lần lượt trình bày các câu tr li.
- Các nhóm khác nhn xét.
- Gv nhận xét, đánh giá, chốt vấn đề
(GV lần lượt gi các nhóm báo cáo kết qu tho lun theo tng nh hung. Mi tình
hung gi 1 nhóm trình bày các nhóm khác b sung. GV kết lun ngay sau mi tình
hung )
3. Luyn tp, cng c
a. Mc tiêu:
- HS luyn tp, cng c kiến thức, năng đã được hình thành để nhận xét, đánh giá về
quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình
b. Ni dung:
- ng dn hc sinh làm bài tp trong bài tp trong sách giáo khoa thông qua h thông
câu hỏi và trò chơi ...
Bài tập 2. Em hãy nêu ý nghĩa của câu ca dao sau: Thuận vợ, thuận chồng, tát biển Đông
cũng cạn.
Bài tập 3. Vào nghỉ này, M dự định sẽ vở với ông một thời gian, nhưng bố mẹ
của M lại muốn M học thêm một số môn.
a) Em hãy nhn xét vic thc hin quyền và nghĩa vụ ca b m M.
b) Nếu là M, em s nói vi b m như thế nào?
Bài tp 4. G cháu duy nhất trong gia đình nên đưc ông chiu chung. Ông bà nói
vi G: Cháu ch cn hc gii, nhng vic khác đã có ông bà và bố m cháu lo.
a) Em nhận xét như thế nào v s quan tâm, chăm sóc của ông bà đối vi G?
b) Nếu là G, em s ng x như thế nào vi ông bà?
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
Bài tp 2
"Thun v, thun chng" đây nghĩa hai v chng cùng chung ý kiến quan
điểm, mục đích, thng nht vi nhau vc quyết định trong gia đình.
Câu nói cũng ch cn v chồng đồng lòng, bên cạnh nhau đng viên nhng lúc khó
khăn nhất, s chia cùng nhau, cùng nhau thc hiện, cùng nhau vượt qua, thì chng
th chia r hạnh phúc gia đình, làm việc gì cũng thành công.
Bài tp 3
a) B m của M quan tâm đến con không đúng cách, kì nghỉ thời gian để ngh ngơi
nhưng lại b M hc và không tôn trng quyết định ca M.
b) Nếu em là M, em s thuyết phc b m rằng ông đã nhiu tui, vy bt c khi
nào thi gian thì hãy bên ông để cho ông được vui vẻ, đ nh con cháu. Hơn
na, ngh thời gian để ngh ngơi sau c năm học mt mi. Em hứa khi vào năm
hc s tập trung và chăm chỉ hc tập hơn nữa để đạt thành tích cao.
Bài tp 4
a) S quan tâm, yêu thương G của ông chưa đúng cách một đứa tr nếu như chỉ
tp trung o hc không quan tâm th khác, khi lớn lên ng hội của đứa tr đó
s rt kém, khó hòa nhp và t lp.
b) Nếu em G, em s nói vi ông rng em rất yêu thương ông nên ông hãy để
em giúp ông nhng vic nh trong nhà, và mong ông s dy em nhng vic em
chưa biết làm như nhặt rau, nấu ăn,...
4. VN DNG
a. Mc tiêu:
- HS vn dng nhng kiến thc đã học để gii quyết mt vấn đề trong cuc sng
- ng dn hc sinh tìm tòi m rộng sưu tầm thêm kiến thc liên quan đến ni dung bài
hc.
b. Ni dung: Giáo vn ng dn hc sinh m bài tp, tìm tòi m rộng, sưu tầm thêm
kiến thc thông qua hot đng d án.
Mi nhóm v hoặc u tầm mt b tranh ảnh liên quan đến vic thc hin các quyn
nghĩa vụ của công dân trong gia đình, làm thành báo ảnh hoc tp san ca nhóm.
c. Sn phm: Câu tr li, phn d án ca hc sinh.
* Định hướng (gợi ý):
- Vẽ bức tranh hoặc sưu tầm ảnh thể hiện việc làm thực hiện quyền nghĩa vụ bản
của công dân trong gia đình trên sách, báo, internet hoặc trong lớp, trong trường
* Bài mẫu:
- Sưu tầm tranh
d. T chc thc hin:
- GV hưng dn hc sinh thông qua h thông câu hi hot đng d án ...
Mỗi nhóm sưu tầm mt b tranh ảnh liên quan đến vic thc hin các quyền nghĩa vụ
ca công nhân trong gia đình làm thành báo nh hoc tp san ca nhóm.
Thc hin nhim v hc tp
- Vi hoạt động d án: HS nghe ng dn, chun b. Các thành viên trong nhóm trao
đổi, thng nht ni dung, hình thc thc hin nhiêm v, c báo cáo viên.
Báo cáo kết qu và tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày, tham gia hoạt động nhóm tích cc.
- ng dn HS cách trình bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic cá nhân.
+ Vi hoạt động d án: trao đổi, lng nghe, nghiên cu, trình bày nếu còn thi gian
- Nhn xét và b sung cho nhóm bn (nếu cn).
* Hướng dn hc sinh tìm hiu bài mi:
Rút kinh nghim sau bài dy
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………
| 1/371