Giáo Án Hoc Kì 1 môn Tin Học 8 -KNTT năm học 2023-2024

Bộ tài liệu Giáo Án Hoc Kì 2 môn Tin Học 8 -KNTT năm học 2023-2024 được biên soạn PDF gồm 51 trang. Bộ tài liệu được biên soạn đầy đủ ,dễ hiểu giúp bạn đọc ôn tập tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 300 tài liệu

Thông tin:
51 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo Án Hoc Kì 1 môn Tin Học 8 -KNTT năm học 2023-2024

Bộ tài liệu Giáo Án Hoc Kì 2 môn Tin Học 8 -KNTT năm học 2023-2024 được biên soạn PDF gồm 51 trang. Bộ tài liệu được biên soạn đầy đủ ,dễ hiểu giúp bạn đọc ôn tập tốt. Mời bạn đọc đón xem!

67 34 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Trường: .................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 1 C S CÔNG C TÍNH TOÁN
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
Các thế h của máy tính điện t.
S phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi ln lao cho hi loài
ngưi.
2. V năng lc:
Trình bày sơ lược lch s phát trin máy tính
Nêu được d cho thy s phát triển máy tính đã đem đến những thay đi ln
lao cho xã hội loài người.
3. V phm cht:
Rèn luyện đức tính chăm chỉ, sáng to không ngng nhm nâng cao hiu sut
lao động qua mi liên h s phát trin Khoa hc Công ngh trên thế gii vi
s phát trin Tin hc của đất nước.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: Giáo án
Mt s hình nh hoc video v s phát trin ca công c tính toán qua các thi
kì. Câu chuyn vc nhà khoa hc ng nghệ, phát minh và ý tưởng ca họ. Tư
liu, chuyn k v các nhà phát minh máy tính cơ khí như Blaise Pascal, Gottfried
Wilhelm Leibniz, Charle Babbage, Ada Lovelace, Herman Hollerith,… Phiếu hc
tập và hình đường thời gian để HS gn phiếu hc tp lên mc thi gian.
HS: Chun b bài tập nhóm đã được phân công.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động khởi động (5 phút)
a) Mc tiêu:
HS thy nhu cu tính toán ca con người đã từ lâu h s dng nhng
công c t nhiên để thc hin việc tính toán đó.
1642
Blaise Pascal
1833
Charle Babbage
Trang 2
Nhu cu tính toán ngày càng phc tạp con người sáng to ra nhiu công c
khác tính toán khác, còn được dùng cho ti cui thế k trước như bảng số, thước
logarit,…
b) Ni dung:
Cho hs quan sát bàn tính s yêu cu nêu hiu biết ca mình v bàn tính s,
s ra đời ca bàn tính s.
c) Sn phm: HS nhn xét theo ch quan ca mình: Hơn 2000 năm trước Công
nguyên, con người đã biết làm các phép tính s hc, mt trong nhng công c tính
toán sm nht là bàn tính.
d) T chc thc hin
GV chia nhóm 2hs/nhóm. GV chiếu hình nh bàn tính s, yêu cu hc sinh
tìm hiu tr li câu hỏi: Hãy nêu hiểu biết ca em v bàn tính s, s ra đời
ca bàn tính số”. Để thc hin tính toán thì con người đã sử dng các công c
tính toán nào? Em hãy nêu các công c tính toán mà em biết.
Hs tho lun và tr li câu hi
GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b sung.
GV nhn xét kết qu ca HS, t đó GV đưa ra mc tiêu ca bài hc
2. Hoạt động 1: S ra đời ca máy tính (10-15 phút)
a) Mc tiêu:
Hs tiếp cận lược s hình thành công c tính toán qua nhng câu chuyn.
Hs biết được nguyên lí thiết kế máy tính ca Babbage
b) Ni dung: GV yêu cu Hs đọc tìm hiu ni dung trong SGK hoàn thin
phiếu bài tp, bài tp cng c
c) Sn phm: Phiếu bài tp ca hc sinh
d) T chc thc hin:
Hoạt động nhóm chia t 2hs/nhóm. Phát phiếu hc tp cho hc sinh yêu cu
hc hoàn thin phiếu bài tp
HS điền thông tin ngn gn v một phát minh theo đưng thi gian
trong phiếu bài tập (năm, tên tác giả, sn phẩm, ý tưởng)
Trang 3
Bài tp cng c:
Các nhóm tho lun và thc hin theo yêu cu.
Mi nhóm c đại din lên bảng ghi Đường thi gian thông tin. Các nhóm còn
li s nhận xét, đánh giá b sung (nếu có). GV nhn xét chung cht kiến
thc cho HS
GV cht kiến thc:
1642
Blaise Pascal
1833
Charle Babbage
Trang 4
3. Hot động 2: Máy tính điện t (10-15 phút)
a) Mc tiêu:
Hs biết được nguyên lí hoạt động ca máy tính, sơ đồ cu trúc ca máy tính
Hs biết được năm thế h của máy tính điện t.
Hs biết được s tiến b ca ng ngh tri qua các thế h ca máy tính.
b) Ni dung: HS hoàn thin phiếu bài tập đường thi gian ca các thế th máy tính
c) Sn phm: Phiếu bài tp ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
GV giao nhim v cho hc sinh:
+ Các nhóm th đọc ni dung SGK hoc th tìm kiếm thông tin trên
mạng Internet đ hoàn thin phiếu bài tp v đưng thi giann ca các
thế h máy tính
+ Em hãy liên h mỗi giai đoạn phát trin của máy tính điện t vi lch s
Vit Nam.
+ S tiến b của máy tính điện t qua các thế h nh vào vic thu nh các
linh kiện điện t, tích hp chúng vào nhng thiết b những đặc điểm
gì?
HS trình bày sn phm và tr li các câu hi. GV nhn xét chung.
GV nhn mnh và cht kiến thc cho hs.
+ Liên h mỗi giai đoạn phát trin của máy tính điện t vi lch s Vit Nam.
Điều này đem lại hai li ích:
Trang 5
o Giúp HS tái hin nhng bi cnh khác nhau trong quá kh, to ra bc
tranh lch s trong mi liên h gia các s kin.
o Giúp HS nhn ra những ưu điểm của người Vit trong hc tp và sáng
tạo, qua đó tự tin trong hc tp, cng c lòng t tôn dân tc.
o Đon mô t đặc điểm máy tính thế h th tư có thể đưc liên h vi
câu hi trong Hoạt động 2 để đưa ra đáp án, qua đó động viên nhng
HS đưa ra kết qu gn với đáp án.
o Máy vi tính là máy tính điện tử, trong đó bộ x lí trung tâm là mt
mch tích hp c ln, cha hàng chc triu linh kin bán dn tr lên,
còn được gi là b vi x lí.
o Máy tính cá nhân là cách gọi máy vi tính được ci tiến theo hướng
giảm kích thước và giá sn xuất để có th đưc s hu bi mi cá
nhân.
+ S tiến b của máy tính điện t qua các thế h nh vào vic thu nh
các linh kiện điện t, tích hp chúng vào nhng thiết b có nhng đặc điểm
sau:
o Kích thước nh.
o Tốc độ x lí cao.
o Có kh năng kết ni toàn cu.
o Tiêu th ít năng lượng.
o Đưc trang b nhiu ng dng thân thin với con người.
4. Hoạt động 3. S thay đổi (10 phút)
a) Mc tiêu:
HS nêu được d cho thy s phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi
cho xã hội loài người.
HS nhn thy s phát triển máy nh đã đem đến những thay đổi
ln lao cho xã hội loài người theo mt vòng tròn tiến hoá.
b) Ni dung:
Yêu cu HS nêu ba ví d cho thy máy tính làm thay đi sâu sc cuc sng ca
con người. Thông qua các d, HS nhn thy s phát triển máy nh đã đem
đến những thay đổi ln lao cho xã hội loài người theo mt vòng tròn tiến hóa.
c) Sn phm: HS đưa ra các dụ (trong lĩnh vc y tế đưc trang b nhiu thiết b
máy móc phc v cho khám cha bnh: chp cộng hưởng t, máy siêu âm, ni
soi…giúp cho việc khám cha bnh hiu qu hơn; sử dng thiết b thông minh như
đồng h thông minh th theo dõi sc khỏe thường xuyên, kp thi nhng bt
thưng của cơ thể….)
Trang 6
d) T chc thc hin:
Chia hoạt động nhóm 2-3hs/nhóm
+ HS nêu nêu ba d cho thất máy tính làm thay đi sâu sc cuc sng
của con người.
+ Hoạt động đọc: Thông qua ví d, HS thấy máy tính đã ảnh hưởng như thế
nào đến các mi quan h xã hi?
Các nhóm thc hin theo yêu cu.
Đại din 1 nhóm HS lên trình bày, các nhóm khác nhn xét, b sung.
GV đánh giá kết qu ca HS và đưa ra kết lun
+ Các câu tr lời được ghi lên bảng để khái quát hoá, đưa đến kết lun:
Nhng thay đổi đó “lớn lao” do ảnh hưởng sâu sắc, làm thay đi hành
vi ca con người.
+ HS th nhn thấy máy tính đã ảnh hưởng đến các mi quan h hi
nhiu mức độ và đó là những thay đổi ln lao.
Mng xã hội giúp tăng nhanh tương tác giữa người với người.
Xe ô tô t động làm thay đổi hành vi ca cá nhân vi xã hi.
Thiết b chiến tranh làm thay đổi quan h gia các quc gia.
T ảnh hưởng mnh m của máy tính vào đời sng, trong chiều ngược
lại, con người phi t thay đổi mình đ thích nghi với môi trường giàu
công ngh. S thay đổi ca con người trong mi loi hình hoạt động cũng
chính là s thay đổi ln.
Thế giới đang biến đổi nhanh chóng sâu sc nh s phát trin ca
công ngh máy tính
5. Hoạt động 5. Hoạt đng luyn tp (10-15 phút’)
a) Mc tiêu:
Cng c kiến thc cho HS, giúp hs nhn thy rng máy tính s thay đổi con
ngưi rt nhiều nhưng s thay đổi đó s ch phát huy được tính tích cc khi con
Trang 7
ngưi ý thc t giác ch động tiếp cn ngun tri thc khng l được
chia s rng rãi.
b) Ni dung:
Hs làm bài tp phn Luyn tp
c) Sn phm: Bài làm ca HS bài 1,2 (SGKT9)
d) T chc thc hin:
GV yêu cu HS làm bài tp phn luyn tp
HS làm bài tp
GV gi mt s HS trình bày bài làm ca mình.
GV đánh giá kết qu của HS và đưa ra kết lun
So với khi chưa máy tính, trong điu kin các thiết b công ngh s hin
nay, hot động hc tp có những thay đổi sau:
+ Ngun thông tin dồi dào hơn, do nhiều người tham gia vào xây dng
ngun thông tin đó.
+ Ngun thông tin d tiếp cận hơn do thiết b đưc cá nhân hoá.
+ Nguồn thông tin được chia s rng rãi nh Internet kết ni toàn cu.
+ Ngun thông tin chất lượng cao hơn nh công ngh sn xut media
ngày càng thân thin.
+ Môi trường giao tiếp trc tuyến giúp gim chi phí thời gian năng
ng.
Tuy nhiên, những thay đổi đó s ch phát huy được tính tích cực khi con người
ý thc t giác ch động tiếp cn ngun tri thc khng l và được chia s
rộng rãi đó.
6. Hoạt động 6: Vn dng (10 15 phút)
a) Mc tiêu:
HS vn dụng được kiến thức để gii quyết bài 1,2 SGK phn vn dng
b) Ni dung:
Bài tp vn dng SGK T9
c) Sn phm: Bài làm ca hs tr li câu 1,2: Thế h máy tính đin t nào xut hin
c ta vào thời điểm nước ta hoàn toàn thng nhất đất nước…..
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s và đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trang 8
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 2- THÔNG TIN TRONG MÔI TRƯỜNG S
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
IV. MC TIÊU
1. V kiến thc:
Đặc điểm ca thông tin s.
Tm quan trng ca vic biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy
2. V năng lực:
Nêu được các đặc điểm ca thông tin số: đa dạng, được thu thp ngày càng
nhanh nhiều, được lưu tr với lưu lượng khng l bi nhiu t chc
nhân, tính bn quyền, độ tin cy rt khác nhau, các công c tìm kiếm,
chuyên đổi truyn và x lý hiu qu
Trình bày được tm quan trng ca vic biết khai thác các nguồn thông tin đáng
tin cậy, nêu được các ví d minh ha
3. V phm cht:
Rèn luyện đức tính trung thc, xác lập thái độ trách nhim trong vic khai thác
s dụng thông tin kĩ thuật s.
Chăm chỉ: c gắng vươn lên hoàn thành nhim v hc tp, không ngng tìm tòi
khám phá tri thc thông qua thông tin s.
Trách nhim: phi dần thay đổi hành vi của mình để thích nghi với môi trường
s mi. Biết khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy rt quan trọng để t đó đưa
ra quyết định đúng đắn. Phi có trách nhim khi chia s công khai các thông tin
s đúng sự thật và đáng tin cậy.
V. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: Giáo án và bài giảng điện t
HS: Chun b bài tập nhóm đã được phân công.
VI. Tiến trình dy hc
7. Hoạt động khởi động: Hoạt động 1. nh in và nh s (10-15 phút)
a) Mc tiêu: Hs nhn ra những đặc điểm ca thông tin s qua nhng ví d c th
b) Ni dung:
Các nhóm Hs nghiên cu và tr li các câu hi trong tình hung SGK T10
T chc hoạt động đọc mc a) thông tin s - SGKT10,11
c) Sn phm: HS nêu được đặc điểm chính ca thông tin s (Thông tin s d dàng
đưc nhân bn và lan truyền nhưng khó bị xóa b hoàn toàn; Thông tin s có th
đưc truy cp t xa nếu người qun lý thông tin đó cho phép).
Trang 9
d) T chc thc hin
GV chia nhóm 2hs/nhóm. GV chiếu tình hung và tr li các câu hi theo yêu
cu
Hs tho lun và tr li câu hi
GV gi HS trong nhóm tr li, HS nhóm khác nhn xét, b sung.
Câu tr lời ng tới đặc điểm ca thông tin s. Ba câu hi gn vi hoạt động
thu nhn, nhân bản Và lưu trữ d liu s nhằm đưa đến mt s kết lun sau
+ An nhận được bc nh s bng cách truy cp vào mng xã hi. Thông tin
s có th đưc truy cp t xa.
+ An nhận được ảnh nhưng Khoa không bị mt bc nh gc. Vic nhân bn
thông tin s không tn vt liu và d thc hin.
+ An th u trữ bc nh s vào nhiu thiết b ca mình. D liu s d
dàng được nhân bn và lan truyn.
+ HS cn ghi nh hai đặc điểm chính ca thông tin s
8. Hoạt động 2: Thông tin s (10-15 phút)
a) Mc tiêu:
HS nhn ra những đặc điểm xã hi ca thông tin qua nhng ví d c th
b) Ni dung: Hs ly bi cnh là hành trình ca mt bc nh s
Khoa gi Mng xã hi An nhn An chnh sa An gi tiếp cho các bn
khác
Các nhóm HS nghiên cu và tr li các câu hi trong tình hung hình 2.2
Các câu hi nhm làm ni bt những đặc điểm ca thông tin s nhng vấn đề
sinh khi thông tin s đưc thu nhận, lưu trữ, tìm kiếm, x lý, chia s trong hi,
gia nhng cá nhân và t chc
Hoạt động đọc: HS đọc ni dung b) thông tin s trong hội để ghi nh năm
đặc điểm của thông tin trong môi trường s.
HS làm bài tp cng c kiến thc
c) Sn phm: HS nêu được đặc điểm của thông tin trong môi trường s.
d) T chc thc hin:
GV chia nhóm 2HS/nhóm.
+ GV chiếu tình hung và tr li các câu hi theo yêu cu
+ T chc hoạt động đọc ni dung mục b đưa ra đặc đim ca thông tin
trong môi trường s.
+ Làm bài tp cng c kiến thc
Trang 10
Các nhóm tho lun và tr li câu hi, thc hin theo yêu cu
HS trình bày kết qu ca nhóm. GV nhn xét chung và cht kiến thc cho hs:
Câu tr lời được khái quát hóa thành những đặc đim xã hi ca thông tin s như
gi ý sau:
+ Không ch An c máy ch ca trang mng hội cũng lưu trữ bc
nh Khoa gửi. Đó ví dụ cho nhận định: Thông tin s đa dạng được
thu thập nhanh, được lưu trữ với dung lượng rt ln bi nhiu t chc và
cá nhân.
+ Tùy theo cách Khoa gi cho An, ch có những ai được Khoa hoc An cho
phép mi th xem được bc nh. Nếu bc ảnh không đăng bn
quyn tác gi thì ai cũng th s dng bc nh theo cách ca mình.
Quyn tác gi ca thông tin s đưc pháp lut bo h. Nếu Khoa gi nh
cho An theo cách công khai thì mọi người đều th tìm kiếm, xem
ti bc nh v máy của mình. Điều đó minh họa cho nhn xét: nhiu
công c h tr tìm kiếm, truy cập, lưu trữ, x lý và chia s thông tin s.
An th chnh sa bc nh thành mt bc nh khác gi cho
ngưi khác. Thông tin s mức độ tin cy khác nhau. nh nhân cua
An trên nn rung bc thang th gây nhm ln. vy, thông tin s
cn phi qun lý, khai thác mt cách an toàn và có trách nhim.
+ Sau khi chnh sa nh, An có th gi nh li cho Khoa và các bn khác.
Đặc điểm của thông tin trong môi trường s:
GV nhn mnh thông tin s đưc nhiu t chức nhân lưu trữ với dung lưng
rt lớn, được bo h quyn tác gi và có độ tin cy khác nhau.
9. Hot động 3: Thông tin đáng tin cậy (10-15 phút)
a) Mc tiêu:
Hs nhn ra nhng tác hi ca vic s dụng thông tin không đáng tin cy. Thông
tin đáng tin cậy được nhn dng qua hiện tượng độc lp: tin gi. Tình hung
trong hoạt đng tiếp ni kết lut t mục trước v độ tin cy khác nhau ca
thông tin s.
b) Ni dung: GV chia nhóm tho lun tr li câu hi hình 2.3, phân tích tác hi
ca vic làm theo nhng li khuyên thiếu căn cứ
Trang 11
c) Sn phm: HS k đưc mt s ni dung trên mng tin gi, tin gi tác hi
như thế nào với người đọc tin và HS nêu được các xác định tin gi (kim tra ngun
gc thông tin; phân bit ý kiến vi s kin; kim tra chng cứ; đánh gtính thời
s ca thông tin.
d) T chc thc hin:
GV yêu cu hc sinh tr li các câu hi:
Em hãy k li mt s ni dung trên mng mà em biết đó là tin giả.
Tin gi đó gây tác hại gì nếu người đọc tin vào điều đó?
Làm thế nào để em biết đó là tin giả?
Hoạt động đọc: hs đọc ni dung mc 2 và cho biết làm thế nào đ xác nhn
được thông tin đáng tin cậy hay không?
Các nhóm tho lun và tr li câu hi theo yêu cu.
HS trình bày câu tr li.
GV nhn mnh và cht kiến thc cho hs.
+ Thông tin đáng tin cậy giúp em đưa ra kết luận đúng, quyết định hành
động đúng và giải quyết được các vấn đề đã đặt ra.
+ Mt s cách xác nhận thông tin có đáng tin cậy hay không:
Kim tra ngun thông tin; phân bit ý kiến vi s kin;
Kim ra chng c ca kết lut;
Đánh giá tính thời s ca thông tin.
10. Hoạt động 4. Luyn tp (15 phút)
a) Mc tiêu:
Hs luyn tp tìm kiếm thông tin trên mng Internet phân tích mức độ tin cy
ca ngun tin.
Làm bài tp phn luyn tp bài 1,2 trong SGK trong phiếu bài tp
b) Ni dung:
Hs làm bài tp luyn tp trong SGK T13.
c) Sn phm: Phiếu bài tp ca hs.
d) T chc thc hin:
Chia hoạt động nhóm 2-3hs/nhóm
+ Tr li câu hi phn luyn tp
Gi ý: nhng ng dng thu thp rt nhiu thông tin t người s dng th bao
gm ng dng gọi điện, nhắn tin, thư điện t, mng hội…. Yêu cu HS nêu tên
nhng ng dng c th mà không ch là phân loi ng dng. Chng hn: Facebook,
Youtube….
Nhóm HS tho lun và tr li câu hi phn luyn tp.
HS tr li câu hi. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá và bổ sung
Trang 12
GV đánh giá kết qu ca HS và đưa ra kết lun
11. Hoạt động 5: Vn dng (5 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức để làm bài tp vn dng.
b) Ni dung: Bài tp vn dng trong SGK trang 13
c) Sn phm: Phiếu bài tp v nhà ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s và đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 3 THC HÀNH: KHAI THÁC THÔNG TIN S
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
VII. MC TIÊU
1. V kiến thc:
Xây dng cu trúc bài trình chiếu.
Tìm kiếm thông tin và đánh giá thông tin
Biên tp ni dung bài trình chiếu
Chia s bài trình chiếu trong môi trường s.
2. V năng lực:
S dụng được công c tìm kiếm, x lí và trao đổi thông tin trong môi trưng s.
Nêu được ví d minh ho.
Ch động tìm kiếm được thông tin để thc hin nhim v c th.
Đánh giá được li ích của thông tin tìm được trong gii quyết vn đề, nêu được
ví d minh ho.
3. Phm cht:
Rèn luyn tinh thn trách nhim trong s dng và phm cht trung thc trong
trích dn thông tin.
VIII. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV:
o GV giao nhim v nhóm cho HS, các nhóm ch động phân công công
vic cho các thành viên trong nhóm
o Xây dựng tiêu chí đánh giá sản phm nhóm theo từng giai đoạn to sn
phm
Trang 13
o Mt s trang web liên quan đến ch đề ng lượng tái tạo, được lit
nh máy tìm kiếm theo nhng t khoá như “năng lượng tái tạo”, “năng
ng thay thế”, “năng lượng sch”,…
o Phân loi các trang web theo mức độ tin cy ca thông tin, phù hp
với các tiêu chí đánh giá như nguồn gc, mục đích, chứng c, thi gian.
HS: Chun b bài tập nhóm đã được phân công.
IX. Tiến trình dy hc
12. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a) Mc tiêu: HS biết được nhim v ca bài hc to bài trình chiếu vi ch đề
“Năng lượng tái to”
b) Ni dung:
Đon hi thoi nhm nêu bt vai trò của năng lượng tái tạo đặt vấn đề cn gii
quyết. Nhim v ca HS là to bài trình chiếu vi ch đề Năng lượng tái tạo để:
Làm rõ ưu nhược đim ca các nguồn năng lượng đặc điểm t nhiên của địa
phương.
T đó đề xut gii pháp phát triển năng lượng tái to phù hp với nơi mình
đang
sinh sng.
c) Sn phm: Ni dung công vic cn thc hin trong tiết hc
d) T chc thc hin
GV đưa ra tình hung cuộc đối thoi giữa Minh, Khoa, An đ nêu bật được vai
trò của năng lượng tái to
HS đưa ra các suy nghĩ, hiểu biết ca mình v năng lượng tái to
Nhng hiu biết ban đầu ca HS v năng lượng tái to
HS s tiến hành các nhim v để tìm hiu v năng lượn tái to
Hoạt động 2: Nhim v 1 nh thành ý tưởng cu trúc bài trình chiếu v
ch đề năng lượng tái to (15-20 phút)
a) Mc tiêu:
Xây dựng ý tưởng cho bài trình chiếu
Xây dng cu trúc bài trình chiếu
b) Nội dung: GV định hướng ni dung HS cn thc hiện YCCĐ “Chủ động tìm
kiếm được thông tin đ thc hin nhim v c thể”. Việc hình thành ý ng
cu trúc bài trình chiếu giúp HS c th hoá công vic xây dng bài trình chiếu,
giúp HS định hướng, ch động trong vic tìm kiếm thông tin, h tr nhng ni
dung d kiến
c) Sn phẩm: Ý tưởng và cu trúc bài trình chiếu.
d) T chc thc hin:
GV yêu cu:
Trang 14
+ HS được ngồi theo nhóm đã được phân công.
+ Nhóm trưởng trin khai phân công công vic cho tng thành viên
trong nhóm: Các nhóm cn thc hiện theo ba bước hướng dn thc hin
theo các bước trong SGK.
HS hình thành ý ởng, thông điệp v năng ng tái tạo: HS đưa
ra luận điểm v mt khía cnh ca năng lượng tái tp cn
thuyết phục người nghe
Phát triển ý tưởng thành ni dung theo mch logic: HS cn phát
trin mch suy lun, d kiến lun c, lun chng
Xác định cu trúc và nhng yêu cu c th: d kiến cu trúc, s
trang chiếu, phong cách trình bày này phù hp với điều kiện, ngưi
nghe c th
Gi ý: HS th trình bày hình thành ý tưởng cu trúc bài trình
chiếu theo Bng 1: Cu trúc bài trình chiếu
Nhim v 1 hs hoàn thành ct 1,2,3
STT
(Slide)
Nội dung
(ghi nội dung trọng
tâm theo thư tự trình
diễn)
Tư liệu
(tư liệu cần
thiết hỗ trợ
trình diễn: hình
ảnh, âm thanh,
video,…)
Địa chỉ trang
web
(Trang web
tìm kiếm
liệu)
Nguồn gốc
(Nguồn gốc
của tư liệu)
1
(trang
tiêu đề)
2
(trang
dàn ý)
3
(Trang
nội dung)
……
Các nhóm tho lun và tr li câu hi, thc hin theo yêu cu
HS trình bày kết qu ca nhóm. GV nhận xét chung và đánh giá v nhng lun
đim ca các nhóm.
Nhng HS khác nhau th đề xut nhng luận đim khác nhau. Tuy nhiên,
vic lp lun cn hp logic, da trên các quy tc suy din.
13. Hot động 3: Nhim v 2 Tìm kiếm và đánh giá thông tin (15-20 phút)
a) Mc tiêu:
HS s dụng được công c tìm kiếm, đánh giá được li ích ca thông tin tìm
đưc trong gii quyết vấn đề.
Trang 15
b) Ni dung: Các thành viên trong nhóm thc hin nhim v nhóm trưởng phân
công, tìm kiếm, khai thác tư liệu trong môi trường s và đánh giá li ích ca thông
tin tìm được để gii quyết vấn đề năng lượng tái to.
c) Sn phm: Bng 1: Cu trúc bài trình chiếu
d) T chc thc hin:
HS thc hin các yêu cu sau:
+ HS thc hin theo nhim v phân công công vic của nhóm trưng. Thc
hiện ba bước theo hướng dn trong SGK và hoàn thin Bng 1: Cu trúc
bài trình chiếu
+ HS m kiếm, khai thác liệu trong môi trường s theo luận điểm h đã
nêu ra nhim v 1 v ch đề ng lượng tái to.
+ HS đánh giá li ích của thông tin tìm được đ gii thuyết phục người
nghe v luận điểm h đưa ra trong nhiệm v 1.
+ Trong nhim v này, HS cn tìm kiếm, lưu trữ đánh giá lợi ích ca
thông tin tìm được, h tr các lp lun ca bài trình chiếu.
+ Trong bước tìm kiếm, t khoá hp s giúp máy tìm kiếm tr li nhng
kết qu tt, php vi yêu cu tìm kiếm. Ngoài vic la chn t khoá,
những kĩ thuật tìm kiếm nâng cao cũng có thể h tr HS tìm được kết qu
hữu ích. Trong bước lưu trữ, vic ghi chép ngun gc, nội dung, địa ch
thi gian ca d liệu tìm được vừa giúp HS đánh giá lợi ích thông tin
đối vi vấn đ cn gii quyết,va gúp h lp danh mc tài liu tham kho
ca báo cáo.
+ Trong bước đánh giá, nội dung tìm được mt mt cn phi phù hp vi
yêu cu cabáo cáo, mt khác cn phải đ tin cậy cao. Độ tin cy ca
thông tin được đánh giá dựa trên các tiêu chí như ngun gc, mục đích,
chng c và thi gian ca d liu.
Các nhóm thc hin theo yêu cu
HS trình bày ni dung bng 1
GV đánh giá độ tin cy thông tin cùng các nhóm.
14. Hoạt động 4. Nhim v 3 X lý và trao đổi thông tin (35 phút)
a) Mc tiêu:
To bài trình chiếu theo cấu trúc đã định
Biên tp ni dung bài trình chiếu
Chia s bài trình chiếu trong môi trường s.
b) Ni dung: HS s dụng được công c x và trao đi thông tin trong môi
trường s
c) Sn phm: Bài trình chiếu ch đề Năng lượng tái to”
Trang 16
d) T chc thc hin:
Gi ý: ni dung tiết 2 nên GV th giao nhim v v nhà cho các nhóm
hoàn thin bài trình chiếu. Ni dung trên lp th trình bày báo cáo sn
phẩm, nvy GV s đánh giá được hơn các sản phm ca các nhóm. Hoc
GV có th thc hin theo tiến trình sau:
X lí thông tin. Trong nhim v biên tp ni dung bài trình chiếu
(mt phn ca nhim v 3), GV có th đặt ra nhng yêu cu khác
nhau như độ dài văn bản, cách dùng ngôn ng, đặc điểm ca hình
nh, b cc, t lệ,… để HS nâng cao kĩ năng xử lí thông tin bng
máy tính.
Trao đổi thông tin: Các nhóm cùng chia s sn phm qua mng
Internet (s dng 1 page hc tp ca môn hoc s dng các app
hc tập…)
Các nhóm đều có th xem bài ca các nhóm khác
+ GV yêu cu chm chéo dựa trên tiêu chí đánh giá sản phm
+ GV đưa ra tiêu chí đánh giá tính tích cực ca hoạt động nhóm cho tng
nhóm.
HS thc hin theo yêu cu
HS báo cáo kết qu
GV đánh giá kết qu của HS và đưa ra kết lun
15. Hoạt động 5: Luyn tp (5phút)
a) Mc tiêu:
Hs luyn tp ch động tìm kiếm thông tin trên mạng Internet và phân tích đánh
giá mức độ tin cy ca ngun tin.
Làm bài tp phn luyn tp trong SGK.
b) Ni dung:
Hs làm bài tp luyn tp trong SGK T17
c) Sn phm: Câu 1.B; 2.C
d) T chc thc hin:
Chia hoạt động nhóm 2-3hs/nhóm
+ Tr li câu hi phn luyn tp
Nhóm HS tho lun và tr li câu hi phn luyn tp
HS tr li câu hi. Các nhóm khác nhận xét, đánh gvà b sung
GV đánh giá kết qu của HS và đưa ra kết lun
16. Hoạt động 6: Vn dng (5 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức để đánh giá thông tin.
b) Ni dung: Bài tp vn dng trong SGK trang 17
Trang 17
c) Sn phm: Bài làm ca hs v thông tin của đội bóng, mt cu th hay mt ngh
sĩ mà em hâm mộ; đánh giá nguồn thông tin tìm được.
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s và đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 4 ĐẠO ĐỨC VÀ VĂN HÓA TRONG SỬ DNG
CÔNG NGH KĨ THUẬT S
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 1 tiết
X. MC TIÊU
1. V kiến thc:
Mt s biu hin vi phạm đạo đức khi s dng công ngh kĩ thuật s.
Những quy định v đạo đức, văn hóa và pháp luật khi to sn phm s.
2. V năng lực:
Nhn biết giải thích đưc mt s biu hin vi phạm đạo đức pháp lut,
biu hin thiếu văn hoá khi sử dng công ngh kĩ thuật s.
Đảm bảo được các sn phm s do bn thân to ra th hiện được đạo đức, tính
văn hóa và không vi phạm pháp lut.
3. Phm cht:
Trung thc và có trách nhim khi s dng công ngh kĩ thuật s và to sn
phm s (không s dng các thông tin không có bn quyn khi to sn phm
s,...).
XI. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV:
o GV giao nhim v nhóm cho HS, các nhóm ch động phân công công
việc cho các thành viên trong nhóm đưa ra những biu hin vi phạm đạo
đức và pháp lut, biu hin thiếu văn hóa khi s dng công ngh thuật
s. Yêu cầu HS đưa ra những minh chng và ví d c th
o Xây dựng tiêu chí đánh giá sản phm nhóm theo tiêu chí xây dng
HS: Nhóm trưởng trin khai và phân công công vic cho tng thành viên trong
nhóm để chun b sn phm nhóm theo yêu cu.
XII. Tiến trình dy hc
Trang 18
17. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a) Mc tiêu: HS biết v s phát trin ca công ngh thut s nhng kh năng
công ngh thut s mang li cho ngưi s dng.
b) Ni dung:
Đoạn văn bn m đầu bài hc là để dn nhp cho HS biết v s phát trin ca công
ngh thuật s nhng kh năng công nghệ thuật s mang lại cho người
s dng. Chính vì kh năng cho phép sao chép và to ra các sn phm s mt cách
d dàng, nhanh chóng nên ngưi s dng rt d tình vi phm đạo đức pháp
lut, vô tình các biu hin thiếu văn hoá khi sử dng công ngh kĩ thuật s. GV
đưa ra một câu chuyn thc tế, mt hình ảnh hay video liên quan trưc khi dn dt
HS vào bài hc này.
c) Sn phm: Ni dung công vic cn thc hin trong tiết hc: nhn biết và gii
thích được mt s biu hin vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi sử dng công ngh
kĩ thuật s.
d) T chc thc hin
GV đưa ra tình huống cuộc đối thoi giữa Minh, Khoa, An đ nêu bật được
hành đng không trung thc trong tình hung 1 hành đng nên làm trong
tình hung s 2.
HS đưa ra các suy nghĩ, hiểu biết ca mình v năng lượng tái to
HS phân tích hai tình huống và nêu quan điểm ca bn th
Người s dng rt d tình vi phạm đạo đức pháp lut, vô tình các biu
hin thiếu văn hoá khi sử dng công ngh kĩ thuật s.
Hoạt động 2: Nhim v 1 Biu hin vi phm khi s dng công ngh thuật
s (15 phút)
a) Mc tiêu:
HS nhn biết nêu được nhng biu hin vi phạm đạo đức pháp lut, biu
hin thiếu văn hoá khi sử dng công ngh thut s.
b) Ni dung: GV chia lp thành các nhóm (5-6 HS/nhóm) đưa ra những d v
biu hin vi phạm đạo đức pháp lut, biu hin thiếu văn hóa khi s dng công
ngh kĩ thuật s chia s vi lớp. HS đã được phân công theo nhóm chun b
bài tp nhóm nhà. Đại din các nhóm lên trình bày và tr li các câu hi yêu cu
ca GV
c) Sn phm: Ví d v biu hin vi phạm đạo đức và pháp lut, biu hin thiếu văn
hóa khi s dng công ngh thuật s (VD: quay phim trong rp chiếu phim; quay
video hoc livestream các v bo lc học đường….)
d) T chc thc hin:
GV yêu cu:
+ HS được ngồi theo nhóm đã được phân công.
Trang 19
+ GV đặt ra các câu hi yêu cu các nhóm tho lun và tr li các câu hi:
Để tránh các vi phm khi s dng công ngh thuật s, chúng ta
cần lưu ý điều gì?
+ Đại điện các nhóm chia s sn phm nhóm và tr li các yêu cu ca GV
và các nhóm khác.
+ GV yêu cu chm chéo dựa trên tiêu chí đánh giá sản phm
+ GV đưa ra tiêu chí đánh giá tính tích cực ca hoạt động nhóm cho tng
nhóm.
+ Giáo viên cn nhn mạnh đến hành vi quay video ri phát tán lên mng
hay phát trc tiếp (livestream) lên mng các v bo lc hc đưng, đưa
thông tin nhân ca ngưi khác lên mng khi chưa đưc phép đu các
hành vi vi phm đạo đức, pháp lut, thiếu văn hoá. Đó là các hành vi mà
các em HS rt d vô tình mc phi.
Các nhóm tho lun và tr li câu hi, thc hin theo yêu cu
HS trình bày kết qu ca nhóm. GV nhận xét chung và đánh giá v nhng lun
đim ca các nhóm.
Kết lun và nhận định:
.
18. Hot động 3: Tuân th những quy định v đạo đức văn hóa pháp luật
khi to ra sn phm s (15 phút)
a) Mc tiêu:
HS xác định được sn phm s tuân theo những quy định v đạo đức văn a
và pháp lut hay không.
b) Ni dung: Các nhóm s t đánh giá sản phm nhóm ca mình trên phi
sn phm s hay không, tuân th tuân theo những quy đnh v đạo đức văn hóa
pháp lut hay không? HS hiểu được sao cần đm bảo tính văn hóa, tính
đạo đức tuân th theo những quy định v đạo đức văn hóa pháp lut khi to
ra sn phm s.
c) Sn phm: Sn phm s của nhóm được tuân theo những quy định v đạo đức
văn hóa và pháp luật.
d) T chc thc hin:
GV yêu cầu HS đánh giá sn phm trên ca nhóm mình tr li các câu hi
sau:
Trang 20
Sn phm ca nhóm có phi là sn phm công ngh kĩ thuật s hay
không?
Sn phẩm đ chun mc v văn hóa, đạo đức hi, vi
phm pháp lut hay không?
sao cần đảm bảo tính văn hóa, tính đạo đức tuân th theo
những quy định v đạo đức văn hóa pháp lut khi to ra sn
phm s.
GV s la chn ra 1-2 sn phẩm nhóm đặc trưng đ c lớp cùng đánh giá, nhn
xét. GV nhn mnh nhng chun mực văn hóa đạo đức, tuân th pháp lut khi
to ra sn phm s những điu cần tránh khi đăng tải nhng sn phm s
trên mng xã hi
Ngoài sn phm s trên, chúng ta th to ra nhng sn phm s dng nào
na? GV khuyến khích HS to các sn phm s không vi phạm đạo đức văn
hóa và tuân th pháp lut.
Các nhóm thc hin theo yêu cu
Đại din nhóm HS báo cáo
GV cht: Mc đích “to ra hi s lành mnh và hp pháp” mc đích mô,
tuy nhiên, để đạt được điu đó thì ph thuc rt nhiu vào các hành động c th
ca chính các em HS, thế h hin tại và tương lai của xã hi s.
19. Hoạt động 4: Luyn tp (5 phút)
a) Mc tiêu:
HS xác định được hành vi nào vi phm hay không vi phạm đạo đức văn
hóa khi s dng công ngh kĩ thuật s.
b) Ni dung:
Hs làm bài tp luyn tp trong SGK T20
c) Sn phm: Đáp án bài luyn tp:
Hành động vi phm: a, c, e, f
Hành động không vi phm: b, d
d) T chc thc hin:
HS làm bài tp vào v
HS tr li câu hi. Các HS khác nhận xét, đánh giá và b sung
GV đánh giá kết qu của HS và đưa ra kết lun
20. Hoạt động 5: Vn dng (5 phút)
a) Mc tiêu: HS to ra sn phm s có sáng to không vi phạm đạo đức văn hóa
tuân th pháp lut.
b) Ni dung: Bài tp vn dng trong SGK trang 20
c) Sn phm: Sn phm s có sáng to không vi phạm đạo đức văn hóa và tuân thủ
pháp lut.
Trang 21
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s và đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 5 S DNG BNG TÍNH GII QUYT BÀI TOÁN THC T
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
XIII. MC TIÊU
1. V kiến thc:
S khác nhau giữa địa ch tương đối và địa ch tuyệt đối khi thc hin sao chép
công thc.
Thao tác sao chép được d liu t các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang
tính.
2. V năng lực:
Giải thích được s thay đổi địa ch tương đối trong công thc khi sao chép công
thc. Giải thích được s khác nhau giữa địa ch tương đối và địa ch tuyệt đối
ca mt ô tính.
S dụng được phn mm bng tính tr giúp gii quyết bài toán thc tế.
Sao chép được d liu t các tp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính.
3. Phm cht:
Rèn luyn phm chất chăm chỉ, kiên trì trong hc và t hc.
XIV. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV:
o Hình nh giao din mt s ch ng dng trên mạng như: Google Play,
Apps Store, Microsoft Store,…
HS:
o HS nhp d liu các trang tính Hình 5.1, 5.2, 5.3; bng d liu 5.2 trên
phn mm son thảo văn bản hoc phn mm trình chiếu.
XV. Tiến trình dy hc
21. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a) Mc tiêu: Hoạt động này đt HS vào ng cnh thc tế để dẫn đến vic to bng
tính lưu trữ tính toán s liu. Hoạt động này cũng kết ni vi kiến thc v
Trang 22
chương trình bảng tính đã học lp 7 sang kiến thc mi của chương trình bng
tính lp 8.
b) Ni dung:
HS đọc thông tin phn khởi động để hiu bài toán và tr li câu hi.
c) Sn phẩm: HS đưa ra câu tr li ca mình (Hình 5.1 cn b sung công thc tính
doanh thu ca tng sn phm.
d) T chc thc hin
GV chia nhóm 2HS/nhóm. GV giao nhim v HS đọc thông tin phn khởi động
và tho lun tr li câu hi.
HS tho luận nhóm đưa ra câu tr li v nhng thông tin cn b sung Hình
5.1.
GV gi mt s nhóm đưa ra ý kiến. GV phân tích tng hp các ý kiến ca
HS
Câu hi ca phn khởi động câu hi m, mục tiêu là đ HS hiu ng cnh
ca bài toán thc tế, không đánh giá đúng sai.
Hoạt động 2: Địa ch tương đối (20 phút)
a) Mc tiêu:
Hoạt đng này s kết ni vi kiến thức cũ, đ t đó dẫn dắt đến khái nim mi:
địa ch tương đối.
b) Ni dung: GV chia lp thành các nhóm (2 HS/nhóm) tho lun tr li câu hi
theo yêu cu. Gi đại din mt s nhóm lên trình bày và tr li các câu hi yêu cu
ca GV. GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hoạt động
c) Sn phm: Bng d liu hình 5.2 sau khi thc hin công thc tính doanh thu.
d) T chc thc hin:
GV yêu cu:
+ HS được ngồi theo nhóm đã đưc phân công.
+ Các nhóm thc hiện trên máy tính và đưa ra câu tr li. Hs hoàn thin
phiếu bài tp tr li câu hi
+ GV bao quát các hoạt động ca các nhóm. Gọi đại din mt s nhóm có ý
kiến khác nhau lên trình bày kết qu tho lun ca nhóm.
+ Da vào kiến thc ca lp 7, HS có th đưa ra 2 cách thực hin công
thc tính doanh thu:
C1: S dụng địa ch ca ô
Trang 23
C2: S dng giá tr ca ô
GV cng c li kiến thc lp 7 cho HS, phân tích và dn dt HS tr li
câu hỏi để tính toán doanh thu các sn phm còn li, em có cn gõ công
thc ca tng ô hay không? Khi thc hiện thao tác đó, địa ch ca ô trong
công thc s thay đổi như thế nào?
HS thc hin thao tác trên máy tính và nhn xét v s thay đổi trong công
thc
+ GV t chc hoạt động đọc: HS đọc so sánh câu tr li Hoạt đng
trên.
Những địa ch nào trong công thức trên là địa ch tương đối?
Các nhóm tho lun và tr li câu hi, thc hin theo yêu cu
HS trình bày kết qu của nhóm. GV lưu ý trọng tâm ca phn kiến thc này
nhn mnh yêu cu ca bài toán tính doanh thu. Doanh thu thay đi theo tng
phn mềm khác nhau. Do đó, cn to ra công thc tính toán cho ct E các
địa ch ô thay đổi theo từng dòng tương ứng vi mi phn mm khác nhau. Yêu
cu này dẫn đến dùng địa ch tương đối trong công thc.
Địa ch tương đối t động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn gi
nguyên v trí tương đối gia ô cha công thức và ô có địa ch trong công thc
22. Hot động 3: Địa ch tuyệt đối (20 phút)
a) Mc tiêu:
Hoạt động này đưa đến khái nim mới “địa ch tuyệt đối” thông qua bài toán
thc tin.
b) Ni dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm), tho lun tr li các câu hi
Hình 5.3 và đưa ra khái niệm địa ch tuyệt đối.
c) Sn phm: Lp công thc tính toán s dụng đa ch tuyệt đối để tính doanh thu
ca công ty trong bng d liu hình 5.3 (F4= E4*$F$2).
d) T chc thc hin:
GV yêu cu HS thc hin trên máy tính và tr li câu hi Hình 5.3
Trang 24
+ HS thc hin tính toán trên máy tính. Khi sao chép công thc t ô F4
ô F5, F6,F7,F8,F9 thì kết qu nhận được có đúng không? Vì sao?
+ Đại diện các nhóm đưa ra các kết qu nhận định khác nhau.
+ GV t chc hoạt động đọc và yêu cầu HS đưa ra câu tr li nhận định
cách sa công thức đúng khi sao chép công thc và HS tr li câu hỏi địa
ch tuyệt đối là gì? Hãy ch ra các địa ch tuyệt đối trong công thc trên
+ GV yêu cu HS tr li các câu hi trong phn hoạt động cng c kiến
thc
Các nhóm thc hin theo yêu cu
HS báo cáo
GV nhn mnh:
+ Trng tâm ca phn kiến thc này nhn mnh yêu cu ca bài toán
tính doanh thu ca tác gi, trong đó t l doanh thu là c định đối vi mi
phn mềm. Chương trình bảng tính quy ước địa ch tuyt đối cho nhng ô
cha giá tr không thay đổi trong các công thc tính toán.
+ Địa ch tương đối không thay đổi khi sao chép công thc.
+ Địa ch tuyệt đối có dấu $ trước tên cột và trước tên hàng.
23. Hoạt động 4: Thc hành S dng bng tính gii quyết bài toán thc tế
(15 phút)
a) Mc tiêu:
HS ghi nh ni dung bài hc
HS lp công thc s dụng địa ch tương đối, địa ch tuyệt đối để gii quyết bài
toán tính doanh thu mi phn mm Hình 5.5
b) Ni dung:
Hs làm bài tp theo yêu cu ca bài thc hành.
c) Sn phm: Bng d liu hình 5.5 sau khi thc hin công thc tính doanh thu ca
công ty (S dụng địa ch tuyệt đối)
d) T chc thc hin:
Chia hoạt động nhóm 2-3hs/nhóm và thc hin lần lượt các yêu cu
+ To bng d liệu trong chương trình bảng tính
+ Tính doanh thu ca mi phn mm
+ Tính doanh thu ca công ty
Nhóm HS thc hin trên máy tính theo yêu cu. GV bao quát lp hc, giám sát
quá trình hc sinh làm bài tp
GV yêu cu mt s nhóm lên thc hin thao tác. Các nhóm khác nhận xét đánh
giá kết qu thc hin.
GV đánh giá kết qu của HS đưa ra kết lun, rút kinh nghim nhng li sai
thưng mc phi ca HS.
Trang 25
24. Hoạt động 5: Thc hành Sao chép d liu t các tệp văn bn, trang trình
chiếu sang trang tính (15 phút)
a) Mc tiêu:
HS ghi nh ni dung bài hc
HS thc hin sao chép bng d liu 5.1 sang phn mm bng tính
b) Ni dung:
Hs làm bài tp theo yêu cu ca bài thc hành.
c) Sn phm: Tp bng tính Khaosat.xlsx
d) T chc thc hin:
Chia hoạt động nhóm 2-3hs/nhóm và thc hin lần lượt theo hướng dn
Nhóm HS thc hin trên máy tính theo yêu cu. GV bao quát lp hc, giám sát
quá trình hc sinh làm bài tp
GV yêu cu mt s nhóm lên thc hin thao tác. Các nhóm khác nhận xét đánh
giá kết qu thc hin.
GV đánh giá kết qu của HS đưa ra kết lun, rút kinh nghim nhng li sai
thưng mc phi ca HS.
25. Hoạt động 6: Luyn tp (15 phút)
a) Mc tiêu:
HS thc hin thao tác sao chép công thc.
Thc hin các công thc tính toán sao chép công thc để gii quyết bài toán
thc tế.
b) Ni dung:
Hs làm bài tp luyn tp trong SGK T20
c) Sn phm: thc hin sao chép công thc hình 5.6; Hoàn thin bng d liu 5.7
d) T chc thc hin:
Chia hoạt động nhóm 2-3HS/nhóm
+ Tr li câu hi phn luyn tp
+ Làm bài tp phn vn dng.
+ HS to bng d liu ca riêng mình v phn mm ng dng mà HS quan
tâm. GV khuyến khích HS ch động b sung vào bng tính nhng d liu
công thc tính toán để có được thông tin mà HS mun biết.
Nhóm HS tho lun và tr li câu hi phn luyn tp và vn dng.
HS tr li câu hi. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá và bổ sung
GV đánh giá kết qu của HS và đưa ra kết lun.
26. Hoạt động 7: Vn dng (5 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức để to lp công thc tính doanh thu và doanh thu
ca công ty sn xut 5 phn mm ng dng mà em quan tâm.
b) Ni dung: Bài tp vn dng trong SGK trang 26
Trang 26
c) Sn phm: tp bài làm ca hc sinh Vandung.xlsx
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s và đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 6 SP XP VÀ LC D LIU
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
XVI. MC TIÊU
1. V kiến thc:
Thao tác lc, sp xếp d liu theo mt tiêu chí và nhiu tiêu chí ca phn mm
bng tính.
2. V năng lực:
S dụng được phn mm bng tính tr giúp gii quyết bài toán thc tế.
Nêu được mt s tình hung thc tế cn s dng các chức năng sắp xếp và lc
d liu.
Thc hiện được các thao tác lc, sp xếp d liu ca phn mm bng tính.
3. Phm cht:
Rèn luyn phm chất chăm chỉ, kiên trì thông qua hoạt động luyn tp, thc
hành s dng chức năng sắp xếp và lc d liu của chương trình bảng tính để
gii quyết yêu cu.
XVII. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV:
o Bài giảng điện tử. GV chia nhóm HS và hướng dn HS nhim v chun
b bài: điều tra kho sát (theo mu Hình 6.1) và yêu cu HS nhp d liu
kết qu kho sát theo Hình 6.2. Bng kết qu kho sát.
HS:
o HS phân công nhim v cho các thành viên trong nhóm để chun b theo
ng dn ca GV.
XVIII. Tiến trình dy hc
27. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a) Mc tiêu: HS vào tình huống thực tiễn cần tạo bảng tính lưu trữ kết quả khảo
sát để từ đó sử dụng chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu giải quyết yêu cầu bài toán.
Trang 27
b) Ni dung:
GV đưa ra hoạt đng thc tin hoạt động đã giao về nhà cho hc sinh. T d
liu phiếu khảo sát thu được s tiến hành x d liu (sp xếp danh sách, lc ra
các bn hc sinh cùng mun tìm hiu mi ni dung tin học…). Để thc hiện được
điều đó, chúng ta cần phi làm thế nào? GV dn dắt đến ni dung bài hc
c) Sn phm: HS tr li theo ch quan ca mình ( Bng tính gm ct: Ni dung Tin
hc; Mong mun tìm hiu)
d) T chc thc hin
GV cho HS ngi theo nhóm. GV giao nhim v HS đọc thông tin phn khi
động và tho lun tr li câu hi.
HS tho luận nhóm đưa ra câu trả li
GV gi mt s nhóm đưa ra ý kiến. GV phân tích tng hp các ý kiến ca
HS
To bng tính lưu tr kết qu khảo sát để t đó sử dng chức năng sắp xếp
lc d liu gii quyết yêu cu bài toán.
28. Hoạt động 1: S dng phn mm bng tính tr giúp gii quyết bài toán
thc tế (20 phút)
a) Mc tiêu:
HS xác định được nhng d liu cần lưu trữ kết qu khảo sát để t đó
s dng chức năng sắp xếp và lc d liu gii quyết yêu cu bài toán thc tế.
b) Ni dung: HS ngi theo v trí nhóm đã được phân công, tho lun hot động
phiếu kho sát. GV gọi đại din mt s nhóm lên trình bày tr li các câu hi
yêu cu ca GV. HS nhp d liu phiếu điều tra theo mu bng Hình 6.2. GV t
chc nhận xét, đánh giá kết qu hot động
c) Sn phm: Thông tin trong phiếu kho sát và ni dung bng kết qu kho sát.
d) T chc thc hin:
GV yêu cu:
+ HS được ngi theo nhóm đã được phân công.
+ Các nhóm tho lun mục đích của kho sát thu thập thông tin đ quyết
định CLB Tin hc s t chức như thế nào? Để d dàng trong vic qun lý
như m kiếm hc sinh, mun thng nhng hc sinh cùng mt ni
dung tìm hiu, tìm ra ni dung nào nhiu học sinh đăng tham gia
nht thì chúng ta cần làm như thế nào?....
+ HS tiến hành nhp kết qu phiếu điều tra vào bng excel, t chc d liu
sao cho phù hợp để d dàng cho vic qun (gi ý mu bng d liu
Hình 6.2).
+ HS và GV có th b dung nhng yêu cu thông tin khác.
Các nhóm tho lun và tr li câu hi, thc hin theo yêu cu
Trang 28
HS trình bày kết qu ca nhóm.
Chúng ta th s dng chức năng sắp xếp lc d liệu để gii quyết nhng
yêu cu ca bài toán thc tế.
29. Hot động 2: Thc hành sp xếp d liu (20 phút)
a) Mc tiêu: HS thc hin thao tác sp xếp d liu theo mt và nhiu tiêu c
b) Ni dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm), thc hin lần lượt theo hướng dn
để thc hin các thao tác sp xếp d liu
c) Sn phm: Bng d liu hình 6.4; hình 6.6 (Ketquakhaosat.xlsx)
d) T chc thc hin:
HS ngồi theo nhóm đ thc hành trên máy tính, thc hiện theo hướng dn SGK
để hoàn thành 2 nhim v sau trên bng d liu Bng kết qu kho sát
Nhim v 1: Sp xếp cột “Tên” theo thứ t bng ch cái.
Nhim v 2: Sp xếp cột “Tên” theo thứ t bng ch cái. Tuy nhiên,
nếu hc sinh cùng tên thì sp xếp cột “Họ đệm” theo thữ t bng ch cái
HS thc hành theo nhóm, GV quan sát các thao tác thc hin ca các nhóm.
Hoạt động cng c: HS trong nhóm tho lun tr li câu hi thc hin thao
tác trên máy tính.
Các nhóm báo cáo kết qu sau khi thc hin thao tác sp xếp tiến hành đánh
giá
GV nhn mnh li thao tác thc hin lnh sp xếp d liu theo mt hoc nhiu
tiêu chí.
30. Hoạt động 3: Thc hành Lc d liu (20 phút)
a) Mc tiêu: HS thc hin thao tác lc d liu theo mt và nhiu tiêu chí
b) Ni dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm), thc hin lần lượt theo hướng dn
để thc hin các thao tác lc d liu
c) Sn phm: Bng d liu Bng kết qu kho sát - lc danh sách hc sinh theo
tng ni dung (hình 6.7 Sheet 1) bng d liu lc danh sách hs t 1 mun tìm
hiu nội dung đồ ha máy tính (Sheet 2)
d) T chc thc hin:
HS thc hin theo yêu cu:
a. HS ngồi theo nhóm để thc hành trên máy tính, thc hiện theo hướng dn
SGK để hoàn thành nhim v sau trên bng d liu Bng kết qu kho
sát
1. Lc danh sách hc sinh theo tng ni dung Tin hc hc sinh la
chn (Sheet 1)
2. Sao chép bng kết qu kho sát sang sheet 2 thc hin lc danh
sách hc sinh ca T 1 mun tìm hiu nội dung Đồ ha máy tính.
Trang 29
b. HS thc hành theo nhóm, GV quan sát các thao tác thc hin ca các
nhóm.
c. Hoạt động cng c: HS trong nhóm tho lun tr li câu hi và thc hin
thao tác trên máy tính.
Các nhóm thc hin theo yêu cu
Các nhóm báo cáo kết qu sau khi thc hin thao tác lc và tiến hành đánh giá
GV nhn mnh li thao tác thc hin lc d liu theo mt hoc nhiu tiêu chí.
Trang 30
31. Hoạt động 4: Luyn tp (20 phút)
a) Mc tiêu:
HS ghi nh ni dung bài hc thc hin thao tác lc và sp xếp d liệu đ gii
quyết bài toán thc tế
b) Ni dung: Hs làm bài tp luyn tp và vn dng trong SGK T31
c) Sn phm: Tp TGSDThietbiso.xlsx
d) T chc thc hin:
Chia hoạt động nhóm 2-3HS/nhóm
a. Tr li câu hi phn luyn tp
b. Làm bài tp phn vn dng.
Nhóm HS tho lun và tr li câu hi phn luyn tp và vn dng.
HS tr li câu hi. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá và bổ sung
GV đánh giá kết qu của HS đưa ra kết lun. Nhn mnh thao tác lc theo
điu kin
32. Hoạt động 5: Vn dng (5 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức để thc hin thao tác lc gii quyết bài toán thc
tế.
b) Ni dung: Bài tp vn dng trong SGK trang 31
c) Sn phm: Tp d liu TGSDThietbiso.xlsx sau khi lc các lp có s hc sinh s
dng các thiết b s t 3 đến 4 gi lớn hơn hoặc bng 10 hc sinh.
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s và đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 7 TRÌNH BÀY D LIU BNG BIỂU ĐỒ
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
XIX. MC TIÊU
1. V kiến thc:
Ý nghĩa của biểu đồ trong trình bày thông tin.
Cách to biểu đồ trong phn mm bng tính.
2. V năng lực:
Trang 31
Nêu được mt s tình hung thc tế cn s dng các chức năng to biểu đồ.
Thc hiện được các thao tác to biểu đồ ca phn mm bng tính.
3. Phm cht:
Rèn luyn phm chất chăm chỉ.
XX. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: Slide bài giảng điện t
XXI. Tiến trình dy hc
33. Khởi động: (5 phút)
a) Mc tiêu: Đặt HS vào ng cnh bài học để thấy ý nghĩa ca vic trình
bày d liu bng biểu đồ.
b) Ni dung: nhn xét v hai cách trình bày Hình 7.1 và Hình 7.2.
c) Sn phm: HS nhn xét theo ch quan ca mình. d: Cách trình bày bng
biểu đồ minh ho d liu trực quan, rõ ràng hơn.
d) T chc thc hin
HS ngồi theo nhóm đôi, quan sát nhn xét v hai cách trình bày d liu
Hình 7.1 và Hình 7.2
HS tho luận nhóm đưa ra câu trả li
GV gi mt s nhóm đưa ra ý kiến.
Mi câu tr li của HS đều được ghi nhn, GV tng hp các ý kiến ca HS
dn dt vào hoạt động 1 ca ni dung hình thành kiến thc.
34. Hoạt động 1: Trình bày d liu bng biểu đồ (20 phút)
a) Mc tiêu: HS thấy được ưu điểm ca vic trình bày d liu bng biểu đồ ý
nghĩa của mi loi biểu đồ.
b) Ni dung:
Trong hai cách trình bày d liu Hình 7.1 và Hình 7.2 cách nào hiu qu hơn
để so sánh s hc sinh quan tâm các ni dung Tin hc?
Nếu cn so sánh t l phần trăm số học sinh quan tâm đến mi ni dung Tin hc
trên tng s học sinh được kho sát, em s dùng cách nào để th hin d liu?
c) Sn phm:
Quan sát biểu đồ ct trc quan Hình 7.2 d dàng so sánh s hc sinh quan tâm
các ni dung Tin học. Do đó, cách trình bày d liu Hình 7.2 hiu qu hơn.
Khi cn so sánh t l phần trăm số học sinh quan tâm đến mi ni dung Tin hc
trên tng s học sinh được kho sát, em s dùng biểu đồ hình tròn để th hin
d liu.
d) T chc thc hin:
Giáo viên HS tho luận nhóm và đưa ra câu tr li hoạt động 1, SGK trang 32
GV cho các nhóm báo cáo kết qu và đánh giá sơ bộ kết qu.
Trang 32
HS thc hin hoạt động đọc đ tìm hiu kiến thc (SGK trang 32, 33). Giáo
viên đưa ra một s câu hỏi để làm khái nim nhn mạnh ý nghĩa của mi
loi biu đồ.
GV cht kiến thc ti hp kiến thc SGK trang 33
Da trên kiến thức đã học, GV yêu cu HS nêu mt s tình hung thc tế cn
to biểu đồ (câu hi cng c trang 33 SGK)
35. Hot động 2: Thc hành to biểu đ (40 phút)
a) Mc tiêu: HS thc hiện được các thao tác to biểu đồ ca phn mm bng tính.
b) Ni dung:
Nhim v 1: To biểu đồ ct so sánh trc quan s hc sinh quan tâm các ni
dung Tin hc
Nhim v 2: To biểu đồ hình quạt như hình 7.4 đ so sánh trc quan t l phn
trăm số hc sinh ca mi ni dung Tin hc trên tng s hc sinh kho sát.
d) T chc thc hin:
HS ngồi theo nhóm đôi đ thc hành trên máy nh, thc hiện theo các bước
ng dẫn trong SGK trang 33, 34 đ hoàn thành 2 nhim v (lưu ý hoán đổi
để mỗi HS được thc hành trc tiếp trên máy mt nhim v).
GV quan sát, h trợ, hướng dn HS khi cn thiết. Trong quá trình quan sát hc
sinh thc hành, nhn din các vấn đ cần lưu ý la chn nhóm HS báo o
kết qu (nhóm kết qu đã đạt được theo mc tiêu, nhóm vấn đề cần lưu
ý,...)
GV s dng công c qun phòng máy (ví dụ: NetSupport School,...) để HS
báo cáo quá trình thực hành trước lp.
GV t chức đánh giá chốt li k năng to biểu đồ ct biểu đồ hình qut
tròn.
36. Hoạt động 3: Luyn tp (20 phút)
a) Mc tiêu: Cng c kiến thc và k năng về to biểu đồ
b) Ni dung: thc hành bài tp ca phn luyn tp trong SGK trang 35.
c) Sn phm: Hai tp bài làm ca hc sinh: TGSDThietbiso.xlsx,
CongNghiepPhanMem.xlsx
d) T chc thc hin:
HS ngồi theo nhóm đôi để thc hành trên máy tính, lần lượt gii quyết bài 1
bài 2 ca phn luyn tập trong SGK trang 35 (lưu ý hoán đổi vai trò đ mi HS
thc hành mt bài tp trên máy tính).
GV quan sát, h trợ, hướng dn HS khi cn thiết.
HS báo cáo kết qu luyn tp, GV t chức đánh giá.
GV đưa ra câu hỏi gi m v mt s loi biểu đồ khác để dn dt sang hot
động vn dng.
Trang 33
37. Hoạt động 4: Vn dng (5 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức để to biểu đồ đon thng.
b) Ni dung: Bài tp vn dng trong SGK trang 35
c) Sn phm: tp bài làm ca hc sinh CongNghiepPhanMem.xlsx b sung biu
đồ đon thng
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s và đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: Giáo viên:
T:
BÀI 7 TRÌNH BÀY D LIU BNG BIỂU ĐỒ
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MỤC TIÊU
1. V kiến thc:
Ý nghĩa của biểu đồ trong trình bày thông tin.
Cách tạo biểu đồ trong phần mềm bảng tính.
2. V năng lực:
Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng tạo biểu đồ.
Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ của phần mềm bảng tính.
3. Phm cht:
Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
GV: Slide bài giảng điện tử bài 7….pptx
III. Tiến trình dạy học
1. Khởi động: (5 phút)
a) Mục tiêu: Đặt HS vào ngữ cảnh bài học để thấy ý nghĩa của việc trình
bày dữ liệu bằng biểu đồ.
b) Nội dung: nhận xét về hai cách trình bày Hình 7.1 và Hình 7.2.
c) Sản phẩm: HS nhận xét theo chủ quan của mình. dụ: Cách trình bày bằng
biểu đồ minh hoạ dữ liệu trực quan, rõ ràng hơn.
d) T chc thc hin
Trang 34
HS ngồi theo nhóm đôi, quan sát nhận xét về hai cách trình bày dliệu
Hình 7.1 và Hình 7.2
HS thảo luận nhóm đưa ra câu trả lời
GV gọi một số nhóm đưa ra ý kiến.
Mọi câu trả lời của HS đều được ghi nhận, GV tổng hợp các ý kiến của HS
dẫn dắt vào hoạt động 1 của nội dung hình thành kiến thức.
2. Hoạt động 1: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (20 phút)
a) Mc tiêu: HS thấy được ưu điểm ca vic trình bày d liu bng biểu đồ ý
nghĩa của mi loi biểu đồ.
b) Ni dung:
Trong hai cách trình bày dữ liệu ở Hình 7.1 và Hình 7.2 cách nào hiệu quả hơn
để so sánh số học sinh quan tâm các nội dung Tin học?
Nếu cần so sánh tỉ lệ phần trăm số học sinh quan tâm đến mỗi nội dung Tin học
trên tổng số học sinh được khảo sát, em sẽ dùng cách nào để thể hiện dữ liệu?
c) Sn phm:
Quan sát biểu đồ cột trực quan ở Hình 7.2 dễ dàng so sánh số học sinh quan tâm
các nội dung Tin học. Do đó, cách trình bày dữ liệu ở Hình 7.2 hiệu quả hơn.
Khi cần so sánh tỉ lệ phần trăm số học sinh quan tâm đến mỗi nội dung Tin học
trên tổng số học sinh được khảo sát, em sdùng biểu đồ hình tròn đthể hiện
dữ liệu.
d) T chc thc hin:
Giáo viên HS thảo luận nhóm và đưa ra câu trả lời ở hoạt động 1, SGK trang 32
GV cho các nhóm báo cáo kết quả và đánh giá sơ bộ kết quả.
HS thực hiện hoạt động đọc để tìm hiểu kiến thức (SGK trang 32, 33). Giáo
viên đưa ra một số u hỏi để làm khái niệm nhấn mạnh ý nghĩa của mỗi
loại biểu đồ.
GV chốt kiến thức tại hộp kiến thức ở SGK trang 33
Dựa trên kiến thức đã học, GV yêu cầu HS nêu một số tình huống thực tế cần
tạo biểu đồ (câu hỏi củng cố trang 33 SGK)
3. Hoạt động 2: Thực hành tạo biểu đ(40 phút)
a) Mc tiêu: HS thc hiện được các thao tác to biểu đồ ca phn mm bng tính.
b) Ni dung:
Nhiệm vụ 1: Tạo biểu đồ cột so sánh trực quan số học sinh quan tâm các nội
dung Tin học
Nhiệm vụ 2: Tạo biểu đồ hình quạt như hình 7.4 để so sánh trực quan tỉ lệ phần
trăm số học sinh của mỗi nội dung Tin học trên tổng số học sinh khảo sát.
d) T chc thc hin:
Trang 35
HS ngồi theo nhóm đôi để thực hành trên máy tính, thực hiện theo các bước
hướng dẫn trong SGK trang 33, 34 để hoàn thành 2 nhiệm v(lưu ý hoán đổi
để mỗi HS được thực hành trực tiếp trên máy một nhiệm vụ).
GV quan sát, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần thiết. Trong quá trình quan sát học
sinh thực hành, nhận diện các vấn đề cần lưu ý và lựa chọn nhóm HS báo cáo
kết quả (nhóm kết quả đã đạt được theo mục tiêu, nhóm vấn đề cần lưu
ý,...)
GV sử dụng công cụ quản phòng máy (ví dụ: NetSupport School,...) để HS
báo cáo quá trình thực hành trước lớp.
GV tổ chức đánh giá chốt lại kỹ năng tạo biểu đồ cột biểu đồ hình quạt
tròn.
4. Hoạt động 3: Luyện tập (20 phút)
a) Mc tiêu: Cng c kiến thc và k năng về to biểu đồ
b) Ni dung: thc hành bài tp ca phn luyn tp trong SGK trang 35.
c) Sn phm: Hai tp bài làm ca hc sinh: TGSDThietbiso.xlsx,
CongNghiepPhanMem.xlsx
d) T chc thc hin:
HS ngồi theo nhóm đôi để thực hành trên máy tính, lần lượt giải quyết bài 1
bài 2 của phần luyện tập trong SGK trang 35 (lưu ý hoán đổi vai trò để mỗi HS
thực hành một bài tập trên máy tính).
GV quan sát, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần thiết.
HS báo cáo kết quả luyện tập, GV tổ chức đánh giá.
GV đưa ra câu hỏi gợi mở về một số loại biểu đồ khác đdẫn dắt sang hoạt
động vận dụng.
5. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức để to biểu đồ đon thng.
b) Ni dung: Bài tp vn dng trong SGK trang 35
c) Sn phm: tp bài làm ca hc sinh CongNghiepPhanMem.xlsx b sung biu
đồ đon thng
d) T chc thc hin:
GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 8a LÀM VIC VI DANH SÁCH DNG LIT KÊ
Trang 36
VÀ HÌNH ẢNH TRONG VĂN BẢN
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
XXII. MC TIÊU
1. V kiến thc:
Thao tác to danh sách dng lit kê; làm vic vi hình nh và v đồ ha.
2. V năng lực:
Thc hiện được các thao tác: to danh sách dng lit kê; chèn thêm, xoá b, co
dãn hình nh; v hình đồ ho trong văn bản,...
Tạo được sn phm là văn bản có tính thẩm mĩ phục v nhu cu thc tế.
3. Phm cht:
Chăm chỉ, có tinh thn t hc, nhit tình tham gia công vic chung.
XXIII. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV:
o Hình nh mt s trang văn bản s dng danh sách dng lit kê, hình
ảnh, hình đồ ho minh ho cho nội dung văn bản.
o Mt s t rơi quảng cáo sn phm hoc s kin.
o Các tệp văn bản son sn ni dung ca Phiếu kho sát, t rơi quảng cáo
cho CLB Tin hc, các tp hình nh s dụng để to t rơi.
o ng dn phn chun b v nhà cho hc sinh, xây dựng tiêu chí đánh
giá sn phm nhim v 1, 2 trong phn thc hành to sn phẩm văn
bn phc v nhu cu thc tế.
HS:
o HS chun b các tệp văn bn son sn ni dung ca Phiếu kho sát, t rơi
qung cáo cho CLB Tin hc, các tp hình nh s dụng để to t rơi.
XXIV. Tiến trình dy hc
38. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a) Mc tiêu: HS bước đầu hiểu được rằng thể sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản
để tạo ra các sản phẩm số phục vụ nhu cầu thực tế.
b) Ni dung:
GV đưa ra tình huống nhim v thiết kế “Phiếu khảo sát” của bạn An, HS đọc tình
hung và tr li các câu hi
c) Sn phm: Nhận định ca HS (VD: Không cn nhp tng th t trong danh
sách; Để tiết kim thi gian, ta thc hin thao tác to danh sách dng lit
1,2,3,4…)
d) T chc thc hin
GV cho HS ngi theo nhóm. GV giao nhim v HS đọc thông tin phn khi
động và tho lun tr li câu hi.
Trang 37
HS tho luận nhóm đưa ra câu trả li
GV gi mt s nhóm đưa ra ý kiến. GV phân tích tng hp các ý kiến ca
HS
GV nhận định: th s dng phn mm son thảo văn bản để to ra các sn
phm s phc v nhu cu thc tế và dn dt hc sinh đến ni dung ca bài hc.
39. Hoạt động 1: Tác dng ca danh sách lit kê (10-15 phút)
a) Mc tiêu:
HS nhận ra được s dng danh sách liệt giúp người đọc d quan sát, d hiu
nội dung văn bản, to ấn tượng rõ ràng cho người đọc. T đó, nhận ra tm quan
trng ca việc trình bày văn bản. Cùng mt nội dung nhưng nếu văn bản được
trình bày hp lí s có tác dng rt ln trong vic truyền đạt ni dung
b) Ni dung: HS ngi theo v trí nhóm đã được phân công, quan sát Hình 8a.2
Hình 8a.3 và tho lun cho nhn xét v hai cách trình bày ni dung. T đó, HS
nêu được các kiu danh sách dng lit kê, ưu điểm ca vic s dng danh sách
dng lit kê và điền vào phiếu bài tp.
c) Sn phm: Phiếu bài tp ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
GV yêu cu:
+ HS được ngi theo nhóm đã được phân công.
+ Quan sát Hình 8a.2 Hình 8a.3 tho lun cho nhn xét v hai ch
trình bày ni dung
+ Qua d, HS nêu các kiu danh sách dng liệt kê, ưu đim ca vic s
dng danh sách dng liệt kê và điền vào phiếu bài tp.
+ GV hướng dn thêm cho HS hình dung ra cách phân tích t chc thc
hin mt d án: xác đnh, lit các vic cn làm, chia nh, phân loi
công vic….
+ HS làm bài tp hoạt động cng c kiến thc. Riêng bài 2, GV cho HS
thực hành trên máy tính để tr li câu hi theo yêu cu. Cho HS nhn
Enter thêm mt ng, xóa mt dòng gia . GV nhn mnh hi HS:
Danh sách dng liệt được t động to cp nht mi khi thêm
hoc bớt đoạn văn bản hay không?
Các nhóm tho lun và tr li câu hi, thc hin theo yêu cu
HS trình bày kết qu ca nhóm.
G
v
ch
t
Trang 38
kiến thc:
40. Hot động 2: Làm vic vi hình nh minh ha v hình đồ ha (10-15
phút)
a) Mc tiêu:
HS nhn biết được các dng thông tin trong một văn bản;
HS biết được hiu qu ca vic s dng hình nh minh ho trong văn bản;
HS biết phn mm son thảo văn bn các công c giúp người s dng làm
vic vi hình
ảnh và hình đồ ho.
b) Ni dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm). Yêu cu hc sinh quan sát Hình
8a.5 Hình 8a.6 tr li các câu hi phn hoạt động 2. GV t chc tiến hành
báo cáo và nhận xét đánh giá.
c) Sn phm: Ni dung tr li các câu hi ca HS ( VD: t rơi hình 8a.5 gm
thông tin dạng văn bản; t rơi hình 8a.6 gồm thông tin dng hình nh và văn bản;
em ấn tượng vi t rơi hình 8a.6; dùng phần mm son tho có th to ra sn phm
như hình 8a.6)
d) T chc thc hin:
HS ngồi theo nhóm được phân công. Thc hin quan sát Hình 8a.5 Hình
8a.6 và tr li các câu hi phn hoạt đng 2
T chc hoạt động đọc cho HS yêu cu HS so sánh, b sung để câu tr li
phn hoạt động đọc được hoàn thiện hơn.
GV gi mt s nhóm lên tr li báo cáo kết qu tho lun ca nhóm.
Yêu cu HS làm bài tp phn hoạt động cng c
Các nhóm thc hin theo yêu cu
GV gọi đại din mt s nhóm lên tr li, các nhóm khác nhn xét và b sung
Câu tr li d kiến:
a. T rơi ở Hình 8a.5 trong SGK ch có thông tin dạng văn bản.
b. T rơi Hình 8a.6 trong SGK gm thông tin dạng văn bản, dng hình
nh và dạng hình đồ ho.
c. T rơi ở Hình 8a.6 trong SGK có hình nh minh ho nên ấn tượng hơn.
d. th tạo được t rơi Hình 8a.6 trong SGK bng phn mm son tho
văn bản.
GV cht kiến thc:
Trang 39
e. Kiến thc mi trong hoạt động đọc được nêu li ngn gọn, rõ ràng để HS
mt ln nữa đọc ghi nh. hoạt động này, GV th nhc li và gii
thích mt ln nữa để HS biết s khác nhau gia khái nim hình nh
hình đồ ho trong văn bản.
41. Hoạt động 3: Thc hành To sn phẩm văn bản phc v nhu cu thc
tế (30 phút)
a) Mc tiêu: HS thc hin thao tác to danh sách dng lit kê, chèn hình nh và các
thao tác xhình ảnh để to t rơi quảng cáo.
b) Ni dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm), thc hin lần lượt theo hướng dn
trong SGK để to Phiếu kho sát và t rơi quảng cáo.
c) Sn phm:Tệp văn bản Phiếu kho sát theo mẫu như hình 8a.1
Tuyenthanhvien.docx
d) T chc thc hin:
HS ngồi theo nhóm đ thc hành trên máy tính, thc hiện theo hướng dn SGK
để hoàn thành nhim v:
1. Nhim v 1: S dng phn mm son tho to Phiếu kho sát theo
mẫu hình như Hình 8a.1
2. Nhim v 2: S dng phn mm son tho to t rơi quảng cáo
tuyn thành viên cho CLB Tin hc của trường.
HS thc hành theo nhóm, GV ng dn và quan sát các thao tác thc hin ca
các nhóm.
Lưu ý:
b. GV nên khuyến khích HS sáng to và s dng ng điu riêng ca các em
để to sn phm. HS dựa trên tiêu chí đánh giá đã xây dựng để to sn
phm.
c. Có nhiều cách khác nhau đ to ra t rơi, không nhất thiết phải theo đúng
các bước hướng dn SGK. Gi m cho HS tìm ra các cách khác nhau.
Cùng nhau chia s các cách, tìm ra ưu nhược đim của các cách để
cuối cùng đưa ra phương pháp tối ưu nhất không ph thuc máy móc
vào SGK
Các nhóm thc hin theo yêu cu
Các nhóm báo cáo kết qu sau khi thc hin thao tác tiến hành đánh giá da
trên tiêu chí đánh giá.
GV nhn mnh li thao tác to danh sách dng lit kê, thao tác thêm hình nh,
x lý hình ảnh va các đối tượng đồ ha.
42. Hoạt động 4: Luyn tp ( 10 phút)
a) Mc tiêu:
Trang 40
ng dn HS làm bài tp luyn tp , giúp HS ghi nh ni dung bài hc thc
hin thao tác to danh sách dng lit kê, thao tác thêm hình nh, x hình nh
va các đối tượng đồ ha.
b) Ni dung: Hs làm bài tp luyn tp và trong SGK T31
c) Sn phm: Tệp văn bản CLBTinhoc.docx
d) T chc thc hin:
Chia hoạt động nhóm 2-3HS/nhóm
a. Nhp d liu cho d án Thành lp CLB Tin hc
b. To danh sách dng lit kê theo mẫu hình 8a.3 lưu tp vi tên
CLBTinhoc.docx
Các nhóm HS tho lun và thc hin theo yêu cu.
Đại din nhóm trình bày kết qu. Các nhóm khác nhận xét, đánh g.
GV đánh giá kết qu của HS và đưa ra kết lun. Nhn mnh thao tác to danh
sách dng lit kê, thao tác thêm hình nh, x hình ảnh va các đối tượng đồ
ha.
43. Hoạt động 5: Vn dng (5 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức để m hiu các to ba mẫu đu dòng, mu th t
mi; to t rơi quảng cáo.
b) Ni dung: Bài tp vn dng trong SGK trang 41
c) Sn phm: tp bài làm ca hc sinh toroi.docx
d) T chc thc hin:
GV gi ý giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn
phẩm qua hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s và đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 8b PHN MM CHNH SA NH
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Chc năng chính ca phn mm chnh sa nh.
2. V năng lực:
Nêu đưc mt vài chức năng chính của phn mm chnh sa nh.
Trang 41
Thc hiện được các thao tác: m tp ảnh; đọc thông tin nh; phóng to, thu nh,
dch chuyn ảnh; lưu tệp nh.
3. V phm cht:
HS có thái đ ci m, hp tác khi làm vic nhóm.
HS ham hc, tích cc tham gia các hot đng, sẵn sàng giúp đ các bn trong lp
II. Thiết b dy hc và hc liu
GV: Slide bài giảng điện tử, máy tính cài đặt phn mm chnh sa nh GIMP.
Mt s tp hình nh.
HS: mt s hình ảnh sưu tầm hoc t chp
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Khởi động (5’)
a) Mc tiêu: Đưa hs vào tình huống có vn đề (li v ảnh, chưa đúng ý khi chp nh)
b) Ni dung: nhn xét v hai hình nh Hình 8b.1 và Hình 8b.2.
c) Sn phm: HS nhn xét theo ch quan ca mình. d: Hình 8b.2nét, màu sắc đẹp
hơn.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v HS quan sát hình nh phn khi đng phát hin các li trong nh.
- Hs quan sát hình, đc thông tin phn khi đng
- Hs phát hin li, nhn xét tình hung
- GV nhận xét, sau đó dẫn dt HS vào bài hc mi.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc (25’)
Hot đng 2.1: Phn mm chnh sa nh
a) Mc tiêu:
- Hs nêu được mt vài chc năng chính ca phn mm chnh sa nh.
b) Ni dung:
- So sánh điểm khác bit ca nh sau khi chnh sa Hình 8b.2 vi ảnh trưc khi chnh sa
Hình 8b.1.
- Chc năng chính ca phn mm chnh sa nh
c) Sn phm:
- Hình 8b.1: ngón tay che ống kính, ảnh mờ và tối; Hình 8b.2: không bị che lấp, ảnh sáng,
rõ ràng.
- Những chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa ảnh gồm: tạo mới ảnh, chỉnh sửa ảnh,
chuyển đổi ảnh sang các định dạng và độ phân giải khác nhau.
d) T chc thc hin:
- GV đưa ra hình ảnh ban đầu Hình 8b.1 hình ảnh sau khi đã chnh sa Hình 8b.2 cho
HS quan t yêu cầu HS so sánh điểm khác bit ca nh sau khi chnh sa vi nh
trưc khi chnh sa.
- Chia lp thành các nhóm tr li 2 câu hi trong Hot đng 1/SGK -T56
- Các nhóm đọc ni dung phn kiến thc mi tho lun tr li câu hi chia s vi
lớp (nhóm đại din) các nhóm khác nhn xét và b sung.
Trang 42
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng.
Ghi nh:
- Chnh sa ảnh là thay đổi hình ảnh ban đầu để to ra hình nh mi.
- Phn mm chnh sa nh là công c h tr to ra hoặc thay đổi mt nh gc đ có được
nh mi theo yêu cu.
Hot đng 2.2: Đi tưng và lp trong nh
a) Mc tiêu:
- Hs xác định được các đối tưng trong mt bc nh và các lp ca bc nh.
b) Ni dung:
- Quan sát H8b.3 và tr li 2 câu hi phn hoạt động 2/SGK-T57
- Quan sát H8b.4 và tr li 3 câu hi phn hoạt động 2/SGK-T58
c) Sn phm:
- Xem ảnh trong Hình 8b.3 em thể thấy trên cảnh nền mặt ớc cây cỏ một
quả bóng màu trắng, một chiếc thuyền màu vàng và một bạn đang chèo thuyền
- Nếu xếp chóng khít 3 tm nha lên nhau em s nhìn thy kết qu như hình 8b.5
- Nếu để lp trên cùng vào gia 2 lp còn li em s nhìn thy kết qu ch nhìn thy
thm c và bu tri, dòng ch b bu tri che lp.
- Để mi đi tưng mt lp s giúp cho vic chnh sa nh d dàng hơn.
d) T chc thc hin:
- GV chia lp thành các nhóm tr li 2 câu hi trong Hot đng 2/SGK -T57,58
- Các nhóm đọc ni dung phn kiến thc mi tho lun tr li câu hi chia s vi
lớp (nhóm đại din) các nhóm khác nhn xét và b sung.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng.
Ghi nh:
- Ảnh đưc to nên t nhiu lp. Lớp dưới cùng lp nh nn. Mi lp chứa các đối
ợng riêng. Đối tưng nm lớp dưới s b che bi đối tưng nm lp trên.
- Các thao tác chnh sa ch tác dng với các đối tượng đang được chn, lp nh đang
chn.
- Gv yêu cu hs tr li nhanh câu hi sgk/T59
- Hs suy nghĩ và tr li
- Gv chốt đáp án: D.
Hot đng 2.3: Đc thông tin nh
a) Mc tiêu:
- Hs đc được thông tin kích thước hình nh.
b) Ni dung: Hs đc ni dung mục 3. Đọc thông tin nh và tr li câu hi hot đng 4.
c) Sn phm: Câu tr li tùy thuc và hc sinh
d) T chc thc hin:
* GV yêu cầu hs đc ni dung kiến thc và tr li câu hi
Trang 43
- HS đc nội dung, suy nghĩ và trả li cá nhân
- GV gi HS tr li.
- GV chiếu cho HS d cho thy mt hình nh có mt
phần được phóng to để th d dàng nhìn thy các pixel
riêng lẻ, được hin th dưới dng hình vuông nh.
- GV chiếu mt s thông tin hình nh yêu cầu HS đọc
kích thước, đnh dng nh.
- GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc.
Ghi nh:
Kích thước ca nh th tính theo đơn vị đ dài (inch) hoặc pixel được biu din
dưới dng tích s ca chiu rng và chiu cao.
- Gv yêu cu hs tr li nhanh câu hi sgk/T59
- Hs suy nghĩ và tr li
- Gv chốt đáp án: C.
Hot đng 2.4: Thc hành m quen vi phn mm chnh sa nh
a) Mc tiêu: Hs thc hiện được các thao tác chnh sa nh
Mở/ lưu tệp nh
Phóng to/ thu nh nh
Di chuyn nh
b) Ni dung: Hs đc ni dung mc 4. Thc hành làm quan vi phn mm chnh sa nh.
c) Sn phm: file nh sau khi học sinh đã lưu
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v HS thc hành trên máy theo các mc a,b,c,d,e trong sgk
- HS thực hành theo các bước hưng dn trong sgk
- GV quan sát và hưng dn hs khi cn.
- GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc
Ghi nh:
- M tp nh: File /open
- Phóng to/ thu nh: Zoom in/ Zoom out
- Di chuyn nh: Move
- Lưu: File/save
3. Hot đng 3: Luyn tập (10’)
a) Mc tiêu: HS vn dụng được kiến thc v chnh sa ảnh để áp dng vào mt bc nh.
b) Ni dung: HS đc câu hi phn luyn tp sgk/T61. Thc hành theo yêu cu
c) Sn phm: Các nh đã được lưu với định dng png
d) T chc thc hin:
- GV chiếu ni dung bài luyn tp:
Trang 44
- Gv yêu cu hc sinh luyn tp trên máy tính theo yêu cu
- Hs lng nghe và thc hành.
- Gv hưng dn, quan sát trong quá trình hc sinh thc hành.
- Hs thc hành trên máynh.
- Gv nhn xét bài hc sinh, ch ra mt s lưu ý, các li HS hay mc phi khi làm bài.
4. Hot đng 4: Vn dng (5’)
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thức đã học đ ti nh v mt ch đề các em yêu thích.
Thc hành các thao tác s dng phn mềm GIMP đã học.
b) Ni dung: Bài tp vn dng SGK/T61
c) Sn phm: file word ghi li thông tin v ảnh đã sưu tầm.
d) T chc thc hin:
- GV chiếu ni dung bài vn dng:
- GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phẩm qua hòm thư
hoặc không gian lưu tr trên mạng được GV qui định.
- GV t chc chia s đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca nhng
tiết hc tiếp theo.
Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 9a TẠO ĐẦU TRANG, CHÂN TRANG CHO VĂN BẢN
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
XXV. MC TIÊU
1. V kiến thc:
Thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.
2. V năng lực:
Thc hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.
Tạo được sn phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục v nhu cu thc tế.
Trang 45
3. Phm cht:
Chăm chỉ, có tinh thn t hc, nhit tình tham gia công vic chung.
XXVI. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV: Hình nh mt s trang văn bản s dụng đu trang, chân trang, s trang.
Tệp văn bản CLBTinhoc.docx. Mt s cun sách, truyện,... có đánh số trang.
HS: Tệp văn bản CLBTinhoc.docx t to.
XXVII. Tiến trình dy hc
44. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a) Mc tiêu: HS phát hiện ra trong văn bản, ngoài phần văn bản chính còn có thêm
các phn khác, t đó HS muốn m hiu v các phần văn bản này. Ngoài ra, Hình
9a.1 và Hình 9a.2 còn cung cp cho HS cái nhìn tng quát v các trang văn bản.
b) Ni dung:
HS quan sát Hình 9a.1 và Hình 9a.2 để phát hin ra thành phần khác trong văn bản,
yêu cu HS tác dng ca chúng gì? GV tng hp ý kiến ca HS dn dt HS
đến ni dung ca tiết hc.
c) Sn phm: Nhn xét ca HS (Hình 9a.2 thêm ni dung đu trang chân
trang, văn bản được đánh số trang).
d) T chc thc hin
Yêu cu HS quan sát Hình 9a.1, Hình 9a.2 và tìm ra nhng khác nhau trong hai
trang văn bn. Trong các cun sách, truyện em đã đọc các thành phần văn
bản đó không? Tác dụng ca chúng là gì?
HS tho luận nhóm đưa ra câu trả li
GV mt s học sinh đưa ra ý kiến. GV phân tích và tng hp các ý kiến ca HS
GV chốt và đưa ra ni dung ca bài hc.
Trang 46
45. Hoạt động 1: Đầu trang và chân trang (20 phút)
a) Mc tiêu:
HS biết được trong văn bản, ngoài phần văn bản chính còn có phần đầu trang và
chân trang.
Phần đầu trang chân trang thường cung cp các thông tin ngn gn v văn
bn.
b) Ni dung: HS quan sát trang văn bản Hình 9a.2, mt s tệp văn bản có cha
đầu trang và chân trang. Yêu cu hc sinh tr li các câu hi t đó rút ra vị trí,
đặc điểm, tác dng của đầu trang và chân trang vào phiếu bài tp
c) Sn phm: Phiếu bài tp ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
HS được ngồi theo nhóm đã được phân công.
Quan sát hình 9a.2 các tệp văn bn chứa đầu trang chân trang mà GV
đã chuẩn b và tr li các câu hi sau:
1. V trí của đầu trang và chân trang?
2. Đầu trang và chân trang cha nhng gì?
3. Đầu trang chân trang xut hin tt c các trang trong tp
văn bản hay không?
4. Hình 9a.2, phần văn bn màu cam đầu trang chân trang cho
em biết điều gì? Tác dng của đầu trang và chân trang?
5. HS sưu tầm các tệp văn bn hoc các cun sách, cun truyn
chứa đầu trang chân trang. Nêu tác dng c th của đầu trang
chân trang trong mi ví d.
6. Sau khi chèn đầu trang chân trang, mun xoá b thì làm thế
nào?
+ HS làm bài tp phn hoạt động cng c kiến thc.
Các nhóm tho lun và tr li câu hi, thc hin theo yêu cu
HS trình bày kết qu ca nhóm.
GV nhn mnh kiến thc cho HS
GV nhn mnh nội dung đặt trong phần đầu trang chân trang mc cn
thiết nhưng cũng không nên lạm dng. Ni dung trong phn đu trang chân
trang nên chn lc, đọng thc s cn thiết.
46. Hot động 2: Đánh số trang (20 phút)
a) Mc tiêu:
Trang 47
HS nh li các cun sách, tài liu, truyện mình đã từng đọc đều được đánh
s trang.
HS biết được s trang trong các cun sách, truyn có th đưc đặt nhiu v trí.
HS biết được quy định đánh s trang theo Ngh đnh 30/2020/NĐ-CP v công
tác văn thư.
b) Ni dung: GV cho HS quan sát nhng tệp văn bản mu trên yêu cu hc
sinh đánh số trang v trí nào? Quy định đánh s trang theo Ngh định
30/2020/NĐ-CP v công tác văn thư.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS (VD: s trang sách thường nm bên phi, gia,
bên trái đầu trang hoc chân trang. Theo Ngh định 30/2020/-CP v công tác
văn thư thì s trang được đánh ở giữa đầu trang và không hin th trang 1.
d) T chc thc hin:
HS ngồi theo nhóm được phân công. Thc hin quan sát các tệp văn bản mu
ca GV và bng s hiu biết ca mình, HS tr li các câu hi sau:
1. Nêu các v trí ca s trang trong tp văn bản.
2. Tác dng ca việc đánh số trang trong văn bản.
3. Em hãy tìm hiu Ngh định 30/2020/NĐ-CP v công tác văn thư
có yêu cầu như thế nào v đánh số trang trong văn bản?
HS làm bài tp phn hoạt động cng c kiến thc.
Các nhóm thc hin theo yêu cu
GV gọi đại din mt s nhóm lên tr li, các nhóm khác nhn xét và b sung.
S trang trong văn bản được đánh tự động và đặt đầu trang và chân trang.
+ B sung kiến thc cho HS v Ngh định 30/2020/NĐ-CP v công tác n
thư có yêu cầu v đánh số trang trong văn bản:
S trang văn bản được đặt canh gia theo chiu ngang trong phn l trên
của văn bản, được đánh từ s 1, bng ch s -rp, c ch 13 đến 14,
kiu ch đứng và không hin th s trang th nht
47. Hoạt động 3: Thc nh Đánh số trang, thêm đầu trang chân trang
(25 phút)
a) Mc tiêu: HS thc hiện thao tác thêm đầu trang, chân trang đánh số trang
theo Ngh định 30.
b) Ni dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm), Yêu cu HS b sung thêm ni
dung ca tệp văn bản ít nht 3 trang (Nội dung này HS đã yêu cầu chun b
nhà). HS thc hiện các theo các bước hướng dn SGK yêu cu đánh số trang
theo Ngh định 30
c) Sn phm: Tệp văn bn CLBTinhoc.docx sau khi thc hiện thao tác đánh số
trang, thêm nội dung đầu trang và chân trang.
d) T chc thc hin:
Trang 48
HS ngồi theo nhóm đ thc hành trên máy tính, thc hiện theo hướng dn SGK
để hoàn thành nhim v:
4. M tệp CLBTinhoc.docx đ thc hiện thêm đầu trang, chân trang
và đánh số trang
5. GV yêu cu HS nhc lại quy định v đánh số trang theo Ngh Định
30: S trang văn bản được đặt canh gia theo chiu ngang trong
phn l trên của văn bản, được đánh từ s 1, bng ch s -rp, c
ch 13 đến 14, kiu ch đứng và không hin th s trang th nht
HS thc hành theo nhóm, GV ng dn và quan sát các thao tác thc hin ca
các nhóm.
Các nhóm báo cáo kết qu sau khi thc hin thao tác và tiến hành đánh giá da
trên tiêu chí đánh giá.
GV nhn mnh li thao tác thêm đầu trang, chân trang và đánh số trang.
+ Thao tác đánh số trang, không hin th s trang th nht:
HS nhn chn mc Different First Page
48. Hoạt động 4: Luyn tp ( 15 phút)
a) Mc tiêu:
ng dn HS làm bài tp luyn tp giúp HS ghi nh ni dung bài hc thc
hin thao tác thêm đầu trang, chân trang và đánh số trang
b) Ni dung: Hs làm bài tp luyn tp trong SGK T45
c) Sn phm: Tệp văn bản CLBTinhoc.docx b sung thêm ngưi hoc tên nhóm
thc hin d án vào đầu trang; đặt s trang vào v trí bên trái ca chân trang.
d) T chc thc hin:
Chia hoạt động nhóm 2-3HS/nhóm
a. B sung thêm người hoc tên nhóm thc hin d án vào đầu trang
b. Đặt s trang vào v trí bên trái ca chân trang..
HS tho lun và tr li câu hi phn luyn tp và vn dng
HS tr li câu hi. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá và bổ sung
GV đánh giá kết qu của HS đưa ra kết lun. Nhn mnh thao tác to thêm
đầu trang, chân trang và đánh s trang
49. Hoạt động 5: Vn dng (5 phút)
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thức để to đưng thẳng vào đầu trang, chân trang.
b) Ni dung: Bài tp vn dng trong SGK trang 45
Trang 49
c) Sn phm: Tệp văn bản CLBTinhoc.docx sau khi b sung đường thẳng vào đầu
trang và chân trang.
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s và đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 9b THAY ĐỔI KHUNG HÌNH, KÍCH THƯỚC NH
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Công c cắt, xoay, thay đổi kích tc hình nh.
2. V năng lực:
Thc hiện được các thao tác: cắt, xoay, thay đổi kích thưc hình nh.
3. V phm cht:
HS có thái đ ci m, hp tác khi làm vic nhóm.
HS ham hc, tích cc tham gia các hot đng, sẵn sàng giúp đ các bn trong lp
II. Thiết b dy hc và hc liu
GV: bài giảng điện t, y tính cài đặt phn mm chnh sa nh GIMP. Mt s
tp hình nh.
HS: mt s hình ảnh sưu tầm hoc t chp
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Khởi động (5’)
a) Mc tiêu: Đưa hs vào tình huống có vn đề (b cục, dung lượng)
b) Nội dung: Đọc tình hung sgk và phát hin vấn đề, cách khc phc.
c) Sn phm: B cc mt s bc ảnh chưa hợp lý, dung lượng nh ln.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cầu HS đc tình hung trong SGK và phát hin các vấn đề, cách khc phc
- HS đọc ni dung, tho luận đưa ra các ý kiến cá nhân.
- Hs phát hin vấn đ và đưa ra cách giải quyết
- GV nhận xét, sau đó dẫn dt HS vào bài hc mi.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc (25’)
Trang 50
Hot đng 2.1: Công c cắt, xoay, thay đổi kích thưc nh.
a) Mc tiêu: Hs nêu được các công c ct, xoay, thay đổi kích thước hình nh.
b) Ni dung: Qua quan sát hình ảnh ban đu và hình ảnh sau khi đã chnh sa hình 9b.1,
9b.2 tr li các câu hi sau
- Nhn xét v nh kết qu?
- Công c nào giúp to ra nh mới đó?
- Dung lưng ca tệp có liên quan như thế nào đến kích thước nh?
c) Sn phm:
- nh kết qu Hình 9b.1 cân đối hơn, Hình 9b.2 có kích thước và dung lượng nh hơn
- Công c ct ảnh(Crop) , thay đổi kích thước nh (Resize), xoay nh (Rotate).
- Ảnh có kích thước lớn thì dung lưng nh ln và ngưc li.
d) T chc thc hin:
- GV chiếu hình nh ban đầu hình ảnh sau khi đã chỉnh sa hình 9b.1, 9b.2 cho HS
quan sát và yêu cầu HS đọc phn ni dung kiến thc mi kết hợp quan sát đ đưa ra nhận
xét v nh kết qu.
- Chia lp thành các nhóm tr li 4 câu hi:
- Các nhóm đọc ni dung phn kiến thc mi tho lun tr li câu hi chia s vi
lớp (nhóm đại din) các nhóm khác nhn xét và b sung.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng.
Ghi nh:
1. Mt s trưng hp cn ct nh: chi tiết tha, theo nhu cu ct b mt phn nh. 2.
Công c ct ảnh(Crop) , thay đổi kích thước nh (Resize), xoay nh (Rotate).
3. Ảnh có kích thước lớn thì dung lưng nh lớn và ngược li.
- GV yêu cu hs tr li nhanh câu hi SGK/T63
- Hs suy nghĩ và làm vic cá nhân.
- Gv gi Hs tr li, các hs khác nhn xét và b sung.
- GV đánh giá kết qu hot đng
Đáp án:
9b.4: Crop. 9b.5_Resize. 9b.6_Rotate.
Hot đng 2.2: Thc hành s dng mt s cng c chnh sa nh.
a) Mc tiêu: Hs thc hiện được các thao tác:
Ct nh
Xoay nh
Thay đổi kích thước nh
b) Ni dung: Hc sinh thc hành s dng mt s công c chnh sa nh
c) Sn phm: hình ảnh sau khi đã sử dng các công c chnh sa nh
d) T chc thc hin:
Trang 51
- GV giao nhim v HS thc hành trên máy theo các mc Nhim v 1,2,3 trong sgk
- HS thực hành theo các bước hưng dn trong sgk
- GV quan sát và hưng dn hs khi cn.
- GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc
Ghi nh:
+ Công c ct nh (Crop)
+ Thay đổi kích thước nh (Scale)
+ Xoay nh (Rotate)
3. Hot đng 3: Luyn tập (10’)
a) Mc tiêu: HS vn dụng được kiến thc v chnh sa ảnh để áp dng vào mt bc nh.
b) Ni dung: S dng các công c crop, rotate, scale đ chnh sa ảnh đã lưu trong thư
mc HINHANH trong bài 8b
c) Sn phm: Ảnh sau khi đã chỉnh sa.
d) T chc thc hin:
- GV chiếu ni dung bài luyn tp:
- Gv yêu cu hc sinh luyn tp theo yêu cu
- Hs lng nghe và thc hành.
- Gv hưng dn, quan sát trong quá trình hc sinh thc hành.
- Hs thc hành trên máy tính.
- Gv nhn xét bài hc sinh, ch ra mt s lưu ý, các li HS hay mc phi khi làm bài.
4. Hot đng 4: Vn dng (5’)
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thức đã học đ ti nh v mt ch đề yêu thích. Thc
hành các thao tác ct, xoay, thay đổi kích thưc hình nh s dng phn mm GIMP
b) Ni dung: : S dng các công c crop, rotate, scale để chnh sa nh v ch đề yêu
thích mà đã lưu trong phần vn dng bài 8b.
c) Sn phm: Ảnh sau khi đã chỉnh sa.
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua hòm
thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
| 1/51

Preview text:

Trường: .................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 1 – LƯỢC SỬ CÔNG CỤ TÍNH TOÁN Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
Các thế hệ của máy tính điện tử.
Sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người.
2. Về năng lực:
Trình bày sơ lược lịch sử phát triển máy tính
Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn
lao cho xã hội loài người. 3. Về phẩm chất:
Rèn luyện đức tính chăm chỉ, sáng tạo không ngừng nhằm nâng cao hiệu suất
lao động qua mối liên hệ sự phát triển Khoa học – Công nghệ trên thế giới với
sự phát triển Tin học của đất nước. II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU GV: Giáo án
Một số hình ảnh hoặc video về sự phát triển của công cụ tính toán qua các thời
kì. Câu chuyện về các nhà khoa học – công nghệ, phát minh và ý tưởng của họ. Tư
liệu, chuyện kể về các nhà phát minh máy tính cơ khí như Blaise Pascal, Gottfried
Wilhelm Leibniz, Charle Babbage, Ada Lovelace, Herman Hollerith,… Phiếu học
tập và hình đường thời gian để HS gắn phiếu học tập lên mốc thời gian. 1642 1833 Blaise Pascal Charle Babbage
HS: Chuẩn bị bài tập nhóm đã được phân công.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động khởi động (5 phút) a) Mục tiêu:
HS thấy nhu cầu tính toán của con người đã có từ lâu và họ sử dụng những
công cụ tự nhiên để thực hiện việc tính toán đó. Trang 1
Nhu cầu tính toán ngày càng phức tạp và con người sáng tạo ra nhiều công cụ
khác tính toán khác, còn được dùng cho tới cuối thế kỉ trước như bảng số, thước logarit,… b) Nội dung:
Cho hs quan sát bàn tính số và yêu cầu nêu hiểu biết của mình về bàn tính số,
sự ra đời của bàn tính số.
c) Sản phẩm: HS nhận xét theo chủ quan của mình: Hơn 2000 năm trước Công
nguyên, con người đã biết làm các phép tính số học, một trong những công cụ tính
toán sớm nhất là bàn tính. d) Tổ chức thực hiện
GV chia nhóm – 2hs/nhóm. GV chiếu hình ảnh bàn tính số, yêu cầu học sinh
tìm hiểu và trả lời câu hỏi: “Hãy nêu hiểu biết của em về bàn tính số, sự ra đời
của bàn tính số”. Để thực hiện tính toán thì con người đã sử dụng các công cụ
tính toán nào? Em hãy nêu các công cụ tính toán mà em biết.
Hs thảo luận và trả lời câu hỏi
GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét kết quả của HS, từ đó GV đưa ra mục tiêu của bài học
2. Hoạt động 1: Sự ra đời của máy tính (10-15 phút) a) Mục tiêu:
Hs tiếp cận lược sử hình thành công cụ tính toán qua những câu chuyện.
Hs biết được nguyên lí thiết kế máy tính của Babbage
b) Nội dung: GV yêu cầu Hs đọc và tìm hiểu nội dung trong SGK và hoàn thiện
phiếu bài tập, bài tập củng cố
c) Sản phẩm: Phiếu bài tập của học sinh d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động nhóm chia từ 2hs/nhóm. Phát phiếu học tập cho học sinh và yêu cầu
học hoàn thiện phiếu bài tập
 HS điền thông tin ngắn gọn về một phát minh theo đường thời gian
trong phiếu bài tập (năm, tên tác giả, sản phẩm, ý tưởng) Trang 2
Bài tập củng cố:
Các nhóm thảo luận và thực hiện theo yêu cầu.
Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng ghi Đường thời gian thông tin. Các nhóm còn
lại sẽ nhận xét, đánh giá và bổ sung (nếu có). GV nhận xét chung và chốt kiến thức cho HS
GV chốt kiến thức: 1642 1833 Blaise Pascal Charle Babbage Trang 3
3. Hoạt động 2: Máy tính điện tử (10-15 phút) a) Mục tiêu:
Hs biết được nguyên lí hoạt động của máy tính, sơ đồ cấu trúc của máy tính
Hs biết được năm thế hệ của máy tính điện tử.
Hs biết được sự tiến bộ của công nghệ trải qua các thế hệ của máy tính.
b) Nội dung: HS hoàn thiện phiếu bài tập đường thời gian của các thế thệ máy tính
c) Sản phẩm: Phiếu bài tập của học sinh. d) Tổ chức thực hiện:
GV giao nhiệm vụ cho học sinh:
+ Các nhóm có thể đọc nội dung SGK hoặc có thể tìm kiếm thông tin trên
mạng Internet để hoàn thiện phiếu bài tập về đường thời giann của các thế hệ máy tính
+ Em hãy liên hệ mỗi giai đoạn phát triển của máy tính điện tử với lịch sử Việt Nam.
+ Sự tiến bộ của máy tính điện tử qua các thế hệ nhờ vào việc thu nhỏ các
linh kiện điện tử, tích hợp chúng vào những thiết bị có những đặc điểm gì?
HS trình bày sản phẩm và trả lời các câu hỏi. GV nhận xét chung.
GV nhấn mạnh và chốt kiến thức cho hs.
+ Liên hệ mỗi giai đoạn phát triển của máy tính điện tử với lịch sử Việt Nam.
Điều này đem lại hai lợi ích: Trang 4
o Giúp HS tái hiện những bối cảnh khác nhau trong quá khứ, tạo ra bức
tranh lịch sử trong mối liên hệ giữa các sự kiện.
o Giúp HS nhận ra những ưu điểm của người Việt trong học tập và sáng
tạo, qua đó tự tin trong học tập, củng cố lòng tự tôn dân tộc.
o Đoạn mô tả đặc điểm máy tính thế hệ thứ tư có thể được liên hệ với
câu hỏi trong Hoạt động 2 để đưa ra đáp án, qua đó động viên những
HS đưa ra kết quả gần với đáp án.
o Máy vi tính là máy tính điện tử, trong đó bộ xử lí trung tâm là một
mạch tích hợp cỡ lớn, chứa hàng chục triệu linh kiện bán dẫn trở lên,
còn được gọi là bộ vi xử lí.
o Máy tính cá nhân là cách gọi máy vi tính được cải tiến theo hướng
giảm kích thước và giá sản xuất để có thể được sở hữu bởi mỗi cá nhân.
+ Sự tiến bộ của máy tính điện tử qua các thế hệ nhờ vào việc thu nhỏ
các linh kiện điện tử, tích hợp chúng vào những thiết bị có những đặc điểm sau: o Kích thước nhỏ. o Tốc độ xử lí cao.
o Có khả năng kết nối toàn cầu.
o Tiêu thụ ít năng lượng.
o Được trang bị nhiều ứng dụng thân thiện với con người.
4. Hoạt động 3. Sự thay đổi (10 phút) a) Mục tiêu:
HS nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi cho xã hội loài người.
HS nhận thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi
lớn lao cho xã hội loài người theo một vòng tròn tiến hoá. b) Nội dung:
Yêu cầu HS nêu ba ví dụ cho thấy máy tính làm thay đổi sâu sắc cuộc sống của
con người. Thông qua các ví dụ, HS nhận thấy sự phát triển máy tính đã đem
đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người theo một vòng tròn tiến hóa.
c) Sản phẩm: HS đưa ra các ví dụ (trong lĩnh vực y tế được trang bị nhiều thiết bị
máy móc phục vụ cho khám chữa bệnh: chụp cộng hưởng từ, máy siêu âm, nội
soi…giúp cho việc khám chữa bệnh hiệu quả hơn; sử dụng thiết bị thông minh như
đồng hồ thông minh có thể theo dõi sức khỏe thường xuyên, kịp thời những bất
thường của cơ thể….) Trang 5
d) Tổ chức thực hiện:
Chia hoạt động nhóm 2-3hs/nhóm
+ HS nêu nêu ba ví dụ cho thất máy tính làm thay đổi sâu sắc cuộc sống của con người.
+ Hoạt động đọc: Thông qua ví dụ, HS thấy máy tính đã ảnh hưởng như thế
nào đến các mối quan hệ xã hội?
Các nhóm thực hiện theo yêu cầu.
Đại diện 1 nhóm HS lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận
+ Các câu trả lời được ghi lên bảng để khái quát hoá, đưa đến kết luận:
Những thay đổi đó là “lớn lao” do ảnh hưởng sâu sắc, làm thay đổi hành vi của con người.
+ HS có thể nhận thấy máy tính đã ảnh hưởng đến các mối quan hệ xã hội
ở nhiều mức độ và đó là những thay đổi lớn lao.
 Mạng xã hội giúp tăng nhanh tương tác giữa người với người.
 Xe ô tô tự động làm thay đổi hành vi của cá nhân với xã hội.
 Thiết bị chiến tranh làm thay đổi quan hệ giữa các quốc gia.
Từ ảnh hưởng mạnh mẽ của máy tính vào đời sống, trong chiều ngược
lại, con người phải tự thay đổi mình để thích nghi với môi trường giàu
công nghệ. Sự thay đổi của con người trong mọi loại hình hoạt động cũng
chính là sự thay đổi lớn.
 Thế giới đang biến đổi nhanh chóng và sâu sắc nhờ sự phát triển của công nghệ máy tính
5. Hoạt động 5. Hoạt động luyện tập (10-15 phút’) a) Mục tiêu:
Củng cố kiến thức cho HS, giúp hs nhận thấy rằng máy tính sẽ thay đổi con
người rất nhiều nhưng sự thay đổi đó sẽ chỉ phát huy được tính tích cực khi con Trang 6
người có ý thức tự giác và chủ động tiếp cận nguồn tri thức khổng lồ và được chia sẻ rộng rãi. b) Nội dung:
Hs làm bài tập phần Luyện tập
c) Sản phẩm: Bài làm của HS bài 1,2 (SGKT9)
d) Tổ chức thực hiện:
GV yêu cầu HS làm bài tập phần luyện tập  HS làm bài tập
GV gọi một số HS trình bày bài làm của mình.
GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận
So với khi chưa có máy tính, trong điều kiện có các thiết bị công nghệ số hiện
nay, hoạt động học tập có những thay đổi sau:
+ Nguồn thông tin dồi dào hơn, do nhiều người tham gia vào xây dựng nguồn thông tin đó.
+ Nguồn thông tin dễ tiếp cận hơn do thiết bị được cá nhân hoá.
+ Nguồn thông tin được chia sẻ rộng rãi nhờ Internet kết nối toàn cầu.
+ Nguồn thông tin có chất lượng cao hơn nhờ công nghệ sản xuất media ngày càng thân thiện.
+ Môi trường giao tiếp trực tuyến giúp giảm chi phí thời gian và năng lượng.
Tuy nhiên, những thay đổi đó sẽ chỉ phát huy được tính tích cực khi con người
có ý thức tự giác và chủ động tiếp cận nguồn tri thức khổng lồ và được chia sẻ rộng rãi đó.
6. Hoạt động 6: Vận dụng (10 – 15 phút) a) Mục tiêu:
HS vận dụng được kiến thức để giải quyết bài 1,2 SGK phần vận dụng b) Nội dung:
Bài tập vận dụng – SGK T9
c) Sản phẩm: Bài làm của hs trả lời câu 1,2: Thế hệ máy tính điện tử nào xuất hiện
ở nước ta vào thời điểm nước ta hoàn toàn thống nhất đất nước…..
d) Tổ chức thực hiện:
GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo. Trang 7
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 2- THÔNG TIN TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết IV. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
Đặc điểm của thông tin số.
Tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy
2. Về năng lực:
Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng
nhanh và nhiều, được lưu trữ với lưu lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá
nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm,
chuyên đổi truyền và xử lý hiệu quả
Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng
tin cậy, nêu được các ví dụ minh họa 3. Về phẩm chất:
Rèn luyện đức tính trung thực, xác lập thái độ trách nhiệm trong việc khai thác và
sử dụng thông tin kĩ thuật số.
Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, không ngừng tìm tòi
khám phá tri thức thông qua thông tin số.
Trách nhiệm: phải dần thay đổi hành vi của mình để thích nghi với môi trường
số mới. Biết khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy rất quan trọng để từ đó đưa
ra quyết định đúng đắn. Phải có trách nhiệm khi chia sẻ công khai các thông tin
số đúng sự thật và đáng tin cậy. V.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
GV: Giáo án và bài giảng điện tử
HS: Chuẩn bị bài tập nhóm đã được phân công. VI.
Tiến trình dạy học
7. Hoạt động khởi động: Hoạt động 1. Ảnh in và ảnh số (10-15 phút)
a) Mục tiêu: Hs nhận ra những đặc điểm của thông tin số qua những ví dụ cụ thể b) Nội dung:
Các nhóm Hs nghiên cứu và trả lời các câu hỏi trong tình huống SGK T10
Tổ chức hoạt động đọc mục a) thông tin số - SGKT10,11
c) Sản phẩm: HS nêu được đặc điểm chính của thông tin số (Thông tin số dễ dàng
được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn; Thông tin số có thể
được truy cập từ xa nếu người quản lý thông tin đó cho phép). Trang 8 d) Tổ chức thực hiện
GV chia nhóm – 2hs/nhóm. GV chiếu tình huống và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu
Hs thảo luận và trả lời câu hỏi
GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Câu trả lời hướng tới đặc điểm của thông tin số. Ba câu hỏi gắn với hoạt động
thu nhận, nhân bản Và lưu trữ dữ liệu số nhằm đưa đến một số kết luận sau
+ An nhận được bức ảnh số bằng cách truy cập vào mạng xã hội. Thông tin
số có thể được truy cập từ xa.
+ An nhận được ảnh nhưng Khoa không bị mất bức ảnh gốc. Việc nhân bản
thông tin số không tốn vật liệu và dễ thực hiện.
+ An có thể lưu trữ bức ảnh số vào nhiều thiết bị của mình. Dữ liệu số dễ
dàng được nhân bản và lan truyền.
+ HS cần ghi nhớ hai đặc điểm chính của thông tin số
8. Hoạt động 2: Thông tin số (10-15 phút) a) Mục tiêu:
HS nhận ra những đặc điểm xã hội của thông tin qua những ví dụ cụ thể
b) Nội dung: Hs lấy bối cảnh là hành trình của một bức ảnh số
Khoa gửi  Mạng xã hội  An nhận  An chỉnh sửa  An gửi tiếp cho các bạn khác
Các nhóm HS nghiên cứu và trả lời các câu hỏi trong tình huống hình 2.2
Các câu hỏi nhằm làm nổi bật những đặc điểm của thông tin số và những vấn đề
sinh khi thông tin số được thu nhận, lưu trữ, tìm kiếm, xử lý, chia sẻ trong xã hội,
giữa những cá nhân và tổ chức
Hoạt động đọc: HS đọc nội dung b) thông tin số trong xã hội để ghi nhớ năm
đặc điểm của thông tin trong môi trường số.
HS làm bài tập củng cố kiến thức
c) Sản phẩm: HS nêu được đặc điểm của thông tin trong môi trường số. d) Tổ chức thực hiện:
GV chia nhóm – 2HS/nhóm.
+ GV chiếu tình huống và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu
+ Tổ chức hoạt động đọc nội dung mục b và đưa ra đặc điểm của thông tin trong môi trường số.
+ Làm bài tập củng cố kiến thức Trang 9
Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi, thực hiện theo yêu cầu
HS trình bày kết quả của nhóm. GV nhận xét chung và chốt kiến thức cho hs:
Câu trả lời được khái quát hóa thành những đặc điểm xã hội của thông tin số như gợi ý sau:
+ Không chỉ An mà cả máy chủ của trang mạng xã hội cũng lưu trữ bức
ảnh mà Khoa gửi. Đó là ví dụ cho nhận định: Thông tin số đa dạng được
thu thập nhanh, được lưu trữ với dung lượng rất lớn bởi nhiều tổ chức và cá nhân.
+ Tùy theo cách Khoa gửi cho An, chỉ có những ai được Khoa hoặc An cho
phép mới có thể xem được bức ảnh. Nếu bức ảnh không đăng kí bản
quyền tác giả thì ai cũng có thể sử dụng bức ảnh theo cách của mình.
Quyền tác giả của thông tin số được pháp luật bảo hộ. Nếu Khoa gửi ảnh
cho An theo cách công khai thì mọi người đều có thể tìm kiếm, xem và
tải bức ảnh về máy của mình. Điều đó minh họa cho nhận xét: có nhiều
công cụ hỗ trợ tìm kiếm, truy cập, lưu trữ, xử lý và chia sẻ thông tin số.
Vì An có thể chỉnh sửa bức ảnh thành một bức ảnh khác và gửi cho
người khác. Thông tin số có mức độ tin cậy khác nhau. Ảnh cá nhân cua
An trên nền ruộng bậc thang có thể gây nhầm lẫn. Vì vậy, thông tin số
cần phải quản lý, khai thác một cách an toàn và có trách nhiệm.
+ Sau khi chỉnh sửa ảnh, An có thể gửi ảnh lại cho Khoa và các bạn khác.
Đặc điểm của thông tin trong môi trường số:
GV nhấn mạnh thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng
rất lớn, được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
9. Hoạt động 3: Thông tin đáng tin cậy (10-15 phút) a) Mục tiêu:
Hs nhận ra những tác hại của việc sử dụng thông tin không đáng tin cậy. Thông
tin đáng tin cậy được nhận dạng qua hiện tượng độc lập: tin giả. Tình huống
trong hoạt động tiếp nối kết luật từ mục trước về độ tin cậy khác nhau của thông tin số.
b) Nội dung: GV chia nhóm và thảo luận trả lời câu hỏi hình 2.3, phân tích tác hại
của việc làm theo những lời khuyên thiếu căn cứ Trang 10
c) Sản phẩm: HS kể được một số nội dung trên mạng là tin giả, tin giả có tác hại
như thế nào với người đọc tin và HS nêu được các xác định tin giả (kiểm tra nguồn
gốc thông tin; phân biệt ý kiến với sự kiện; kiểm tra chứng cứ; đánh giá tính thời sự của thông tin. d) Tổ chức thực hiện:
GV yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:
 Em hãy kể lại một số nội dung trên mạng mà em biết đó là tin giả.
 Tin giả đó gây tác hại gì nếu người đọc tin vào điều đó?
 Làm thế nào để em biết đó là tin giả?
Hoạt động đọc: hs đọc nội dung mục 2 và cho biết làm thế nào để xác nhận
được thông tin đáng tin cậy hay không?
Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
HS trình bày câu trả lời.
GV nhấn mạnh và chốt kiến thức cho hs.
+ Thông tin đáng tin cậy giúp em đưa ra kết luận đúng, quyết định hành
động đúng và giải quyết được các vấn đề đã đặt ra.
+ Một số cách xác nhận thông tin có đáng tin cậy hay không:
 Kiểm tra nguồn thông tin; phân biệt ý kiến với sự kiện;
 Kiểm ra chứng cứ của kết luật;
 Đánh giá tính thời sự của thông tin.
10. Hoạt động 4. Luyện tập (15 phút) a) Mục tiêu:
Hs luyện tập tìm kiếm thông tin trên mạng Internet và phân tích mức độ tin cậy của nguồn tin.
Làm bài tập phần luyện tập bài 1,2 trong SGK trong phiếu bài tập b) Nội dung:
Hs làm bài tập luyện tập trong SGK T13.
c) Sản phẩm: Phiếu bài tập của hs.
d) Tổ chức thực hiện:
Chia hoạt động nhóm 2-3hs/nhóm
+ Trả lời câu hỏi phần luyện tập
Gợi ý: những ứng dụng thu thập rất nhiều thông tin từ người sử dụng có thể bao
gồm ứng dụng gọi điện, nhắn tin, thư điện tử, mạng xã hội…. Yêu cầu HS nêu tên
những ứng dụng cụ thể mà không chỉ là phân loại ứng dụng. Chẳng hạn: Facebook, Youtube….
Nhóm HS thảo luận và trả lời câu hỏi phần luyện tập.
HS trả lời câu hỏi. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá và bổ sung Trang 11
GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận
11. Hoạt động 5: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng.
b) Nội dung: Bài tập vận dụng trong SGK trang 13
c) Sản phẩm: Phiếu bài tập về nhà của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 3 – THỰC HÀNH: KHAI THÁC THÔNG TIN SỐ Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết VII. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
 Xây dựng cấu trúc bài trình chiếu.
 Tìm kiếm thông tin và đánh giá thông tin
 Biên tập nội dung bài trình chiếu
 Chia sẻ bài trình chiếu trong môi trường số.
2. Về năng lực:
 Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số.
Nêu được ví dụ minh hoạ.
 Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ cụ thể.
 Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ.
3. Phẩm chất:
 Rèn luyện tinh thần trách nhiệm trong sử dụng và phẩm chất trung thực trong trích dẫn thông tin.
VIII. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU  GV:
o GV giao nhiệm vụ nhóm cho HS, các nhóm chủ động phân công công
việc cho các thành viên trong nhóm
o Xây dựng tiêu chí đánh giá sản phẩm nhóm theo từng giai đoạn tạo sản phẩm Trang 12
o Một số trang web liên quan đến chủ đề năng lượng tái tạo, được liệt kê
nhờ máy tìm kiếm theo những từ khoá như “năng lượng tái tạo”, “năng
lượng thay thế”, “năng lượng sạch”,…
o Phân loại các trang web theo mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp
với các tiêu chí đánh giá như nguồn gốc, mục đích, chứng cứ, thời gian.
 HS: Chuẩn bị bài tập nhóm đã được phân công. IX.
Tiến trình dạy học
12. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a) Mục tiêu: HS biết được nhiệm vụ của bài học là tạo bài trình chiếu với chủ đề
“Năng lượng tái tạo” b) Nội dung:
Đoạn hội thoại nhằm nêu bật vai trò của năng lượng tái tạo và đặt vấn đề cần giải
quyết. Nhiệm vụ của HS là tạo bài trình chiếu với chủ đề Năng lượng tái tạo để:
Làm rõ ưu nhược điểm của các nguồn năng lượng và đặc điểm tự nhiên của địa phương.
Từ đó đề xuất giải pháp phát triển năng lượng tái tạo phù hợp với nơi mình đang sinh sống.
c) Sản phẩm: Nội dung công việc cần thực hiện trong tiết học d) Tổ chức thực hiện
GV đưa ra tình huống cuộc đối thoại giữa Minh, Khoa, An để nêu bật được vai
trò của năng lượng tái tạo
HS đưa ra các suy nghĩ, hiểu biết của mình về năng lượng tái tạo
Những hiểu biết ban đầu của HS về năng lượng tái tạo
HS sẽ tiến hành các nhiệm vụ để tìm hiểu về năng lượn tái tạo
Hoạt động 2: Nhiệm vụ 1 – Hình thành ý tưởng và cấu trúc bài trình chiếu về
chủ đề năng lượng tái tạo (15-20 phút) a) Mục tiêu:
Xây dựng ý tưởng cho bài trình chiếu
Xây dựng cấu trúc bài trình chiếu
b) Nội dung: GV định hướng nội dung HS cần thực hiện YCCĐ “Chủ động tìm
kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ cụ thể”. Việc hình thành ý tưởng và
cấu trúc bài trình chiếu giúp HS cụ thể hoá công việc xây dựng bài trình chiếu,
giúp HS định hướng, chủ động trong việc tìm kiếm thông tin, hỗ trợ những nội dung dự kiến
c) Sản phẩm: Ý tưởng và cấu trúc bài trình chiếu. d) Tổ chức thực hiện:  GV yêu cầu: Trang 13
+ HS được ngồi theo nhóm đã được phân công.
+ Nhóm trưởng triển khai và phân công công việc cho từng thành viên
trong nhóm: Các nhóm cần thực hiện theo ba bước hướng dẫn thực hiện theo các bước trong SGK.
 HS hình thành ý tưởng, thông điệp về năng lượng tái tạo: HS đưa
ra luận điểm về một khía cạnh của năng lượng tái tạp mà cần thuyết phục người nghe
 Phát triển ý tưởng thành nội dung theo mạch logic: HS cần phát
triển mạch suy luận, dự kiến luận cứ, luận chứng
 Xác định cấu trúc và những yêu cầu cụ thể: dự kiến cấu trúc, số
trang chiếu, phong cách trình bày này phù hợp với điều kiện, người nghe cụ thể
Gợi ý: HS có thể trình bày hình thành ý tưởng và cấu trúc bài trình
chiếu theo Bảng 1: Cấu trúc bài trình chiếu
Nhiệm vụ 1 hs hoàn thành cột 1,2,3 Nội dung Tư liệu
Địa chỉ trang Nguồn gốc Thời gian
(ghi nội dung trọng (tư liệu cần web
(Nguồn gốc (thời gian dự STT
tâm theo thư tự trình thiết hỗ trợ (Trang web của tư liệu) kiến để trình (Slide) diễn)
trình diễn: hình tìm kiếm tư bày nội
ảnh, âm thanh, liệu) dung) video,…) 1 (trang tiêu đề) 2 (trang dàn ý) 3 (Trang nội dung) ……
Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi, thực hiện theo yêu cầu
HS trình bày kết quả của nhóm. GV nhận xét chung và đánh giá về những luận điểm của các nhóm.
Những HS khác nhau có thể đề xuất những luận điểm khác nhau. Tuy nhiên,
việc lập luận cần hợp logic, dựa trên các quy tắc suy diễn.
13. Hoạt động 3: Nhiệm vụ 2 – Tìm kiếm và đánh giá thông tin (15-20 phút) a) Mục tiêu:
HS sử dụng được công cụ tìm kiếm, đánh giá được lợi ích của thông tin tìm
được trong giải quyết vấn đề. Trang 14
b) Nội dung: Các thành viên trong nhóm thực hiện nhiệm vụ nhóm trưởng phân
công, tìm kiếm, khai thác tư liệu trong môi trường số và đánh giá lợi ích của thông
tin tìm được để giải quyết vấn đề năng lượng tái tạo.
c) Sản phẩm: Bảng 1: Cấu trúc bài trình chiếu d) Tổ chức thực hiện:
HS thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS thực hiện theo nhiệm vụ phân công công việc của nhóm trưởng. Thực
hiện ba bước theo hướng dẫn trong SGK và hoàn thiện Bảng 1: Cấu trúc bài trình chiếu
+ HS tìm kiếm, khai thác tư liệu trong môi trường số theo luận điểm họ đã
nêu ra ở nhiệm vụ 1 về chủ đề Năng lượng tái tạo.
+ HS đánh giá lợi ích của thông tin tìm được để giải thuyết phục người
nghe về luận điểm họ đưa ra trong nhiệm vụ 1.
+ Trong nhiệm vụ này, HS cần tìm kiếm, lưu trữ và đánh giá lợi ích của
thông tin tìm được, hỗ trợ các lập luận của bài trình chiếu.
+ Trong bước tìm kiếm, từ khoá hợp lí sẽ giúp máy tìm kiếm trả lại những
kết quả tốt, phù hợp với yêu cầu tìm kiếm. Ngoài việc lựa chọn từ khoá,
những kĩ thuật tìm kiếm nâng cao cũng có thể hỗ trợ HS tìm được kết quả
hữu ích. Trong bước lưu trữ, việc ghi chép nguồn gốc, nội dung, địa chỉ
và thời gian của dữ liệu tìm được vừa giúp HS đánh giá lợi ích thông tin
đối với vấn đề cần giải quyết,vừa gúp họ lập danh mục tài liệu tham khảo của báo cáo.
+ Trong bước đánh giá, nội dung tìm được một mặt cần phải phù hợp với
yêu cầu củabáo cáo, mặt khác cần phải có độ tin cậy cao. Độ tin cậy của
thông tin được đánh giá dựa trên các tiêu chí như nguồn gốc, mục đích,
chứng cứ và thời gian của dữ liệu.
Các nhóm thực hiện theo yêu cầu
HS trình bày nội dung bảng 1
GV đánh giá độ tin cậy thông tin cùng các nhóm.
14. Hoạt động 4. Nhiệm vụ 3 – Xử lý và trao đổi thông tin (35 phút) a) Mục tiêu:
Tạo bài trình chiếu theo cấu trúc đã định
Biên tập nội dung bài trình chiếu
Chia sẻ bài trình chiếu trong môi trường số.
b) Nội dung: HS sử dụng được công cụ xử lý và trao đổi thông tin trong môi trường số
c) Sản phẩm: Bài trình chiếu chủ đề “Năng lượng tái tạo” Trang 15
d) Tổ chức thực hiện:
Gợi ý: nội dung là tiết 2 nên GV có thể giao nhiệm vụ về nhà cho các nhóm
hoàn thiện bài trình chiếu. Nội dung trên lớp có thể trình bày và báo cáo sản
phẩm, như vậy GV sẽ đánh giá được kĩ hơn các sản phẩm của các nhóm. Hoặc
GV có thể thực hiện theo tiến trình sau:
 Xử lí thông tin. Trong nhiệm vụ biên tập nội dung bài trình chiếu
(một phần của nhiệm vụ 3), GV có thể đặt ra những yêu cầu khác
nhau như độ dài văn bản, cách dùng ngôn ngữ, đặc điểm của hình
ảnh, bố cục, tỷ lệ,… để HS nâng cao kĩ năng xử lí thông tin bằng máy tính.
 Trao đổi thông tin: Các nhóm cùng chia sẻ sản phẩm qua mạng
Internet (sử dụng 1 page học tập của môn hoặc sử dụng các app học tập…)
Các nhóm đều có thể xem bài của các nhóm khác
+ GV yêu cầu chấm chéo dựa trên tiêu chí đánh giá sản phẩm
+ GV đưa ra tiêu chí đánh giá tính tích cực của hoạt động nhóm cho từng nhóm.
HS thực hiện theo yêu cầu
HS báo cáo kết quả
GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận
15. Hoạt động 5: Luyện tập (5phút) a) Mục tiêu:
Hs luyện tập chủ động tìm kiếm thông tin trên mạng Internet và phân tích đánh
giá mức độ tin cậy của nguồn tin.
Làm bài tập phần luyện tập trong SGK. b) Nội dung:
Hs làm bài tập luyện tập trong SGK T17
c) Sản phẩm: Câu 1.B; 2.C
d) Tổ chức thực hiện:
Chia hoạt động nhóm 2-3hs/nhóm
+ Trả lời câu hỏi phần luyện tập
Nhóm HS thảo luận và trả lời câu hỏi phần luyện tập
HS trả lời câu hỏi. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá và bổ sung
GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận
16. Hoạt động 6: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để đánh giá thông tin.
b) Nội dung: Bài tập vận dụng trong SGK trang 17 Trang 16
c) Sản phẩm: Bài làm của hs về thông tin của đội bóng, một cầu thủ hay một nghệ
sĩ mà em hâm mộ; đánh giá nguồn thông tin tìm được.
d) Tổ chức thực hiện:
GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 4 – ĐẠO ĐỨC VÀ VĂN HÓA TRONG SỬ DỤNG
CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT SỐ Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 1 tiết X. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
Một số biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
Những quy định về đạo đức, văn hóa và pháp luật khi tạo sản phẩm số. 2. Về năng lực:
Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật,
biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
Đảm bảo được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính
văn hóa và không vi phạm pháp luật. 3. Phẩm chất:
 Trung thực và có trách nhiệm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số và tạo sản
phẩm số (không sử dụng các thông tin không có bản quyền khi tạo sản phẩm số,...). XI.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU  GV:
o GV giao nhiệm vụ nhóm cho HS, các nhóm chủ động phân công công
việc cho các thành viên trong nhóm đưa ra những biểu hiện vi phạm đạo
đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật
số. Yêu cầu HS đưa ra những minh chứng và ví dụ cụ thể
o Xây dựng tiêu chí đánh giá sản phẩm nhóm theo tiêu chí xây dựng
 HS: Nhóm trưởng triển khai và phân công công việc cho từng thành viên trong
nhóm để chuẩn bị sản phẩm nhóm theo yêu cầu.
XII. Tiến trình dạy học Trang 17
17. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a) Mục tiêu: HS biết về sự phát triển của công nghệ kĩ thuật số và những khả năng
mà công nghệ kĩ thuật số mang lại cho người sử dụng. b) Nội dung:
Đoạn văn bản mở đầu bài học là để dẫn nhập cho HS biết về sự phát triển của công
nghệ kĩ thuật số và những khả năng mà công nghệ kĩ thuật số mang lại cho người
sử dụng. Chính vì khả năng cho phép sao chép và tạo ra các sản phẩm số một cách
dễ dàng, nhanh chóng nên người sử dụng rất dễ vô tình vi phạm đạo đức và pháp
luật, vô tình có các biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. GV
đưa ra một câu chuyện thực tế, một hình ảnh hay video liên quan trước khi dẫn dắt HS vào bài học này.
c) Sản phẩm: Nội dung công việc cần thực hiện trong tiết học: nhận biết và giải
thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. d) Tổ chức thực hiện
GV đưa ra tình huống cuộc đối thoại giữa Minh, Khoa, An để nêu bật được
hành động không trung thực trong tình huống 1 và hành động nên làm trong tình huống số 2.
HS đưa ra các suy nghĩ, hiểu biết của mình về năng lượng tái tạo
HS phân tích hai tình huống và nêu quan điểm của bản th
Người sử dụng rất dễ vô tình vi phạm đạo đức và pháp luật, vô tình có các biểu
hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
Hoạt động 2: Nhiệm vụ 1 – Biểu hiện vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số (15 phút) a) Mục tiêu:
HS nhận biết và nêu được những biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu
hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
b) Nội dung: GV chia lớp thành các nhóm (5-6 HS/nhóm) đưa ra những ví dụ về
biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng công
nghệ kĩ thuật số và chia sẻ với lớp. HS đã được phân công theo nhóm và chuẩn bị
bài tập nhóm ở nhà. Đại diện các nhóm lên trình bày và trả lời các câu hỏi yêu cầu của GV
c) Sản phẩm: Ví dụ về biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn
hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số (VD: quay phim trong rạp chiếu phim; quay
video hoặc livestream các vụ bạo lực học đường….) d) Tổ chức thực hiện:  GV yêu cầu:
+ HS được ngồi theo nhóm đã được phân công. Trang 18
+ GV đặt ra các câu hỏi yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời các câu hỏi:
 Để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số, chúng ta cần lưu ý điều gì?
+ Đại điện các nhóm chia sẻ sản phẩm nhóm và trả lời các yêu cầu của GV và các nhóm khác.
+ GV yêu cầu chấm chéo dựa trên tiêu chí đánh giá sản phẩm
+ GV đưa ra tiêu chí đánh giá tính tích cực của hoạt động nhóm cho từng nhóm.
+ Giáo viên cần nhấn mạnh đến hành vi quay video rồi phát tán lên mạng
hay phát trực tiếp (livestream) lên mạng các vụ bạo lực học đường, đưa
thông tin cá nhân của người khác lên mạng khi chưa được phép đều là các
hành vi vi phạm đạo đức, pháp luật, thiếu văn hoá. Đó là các hành vi mà
các em HS rất dễ vô tình mắc phải.
Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi, thực hiện theo yêu cầu
HS trình bày kết quả của nhóm. GV nhận xét chung và đánh giá về những luận điểm của các nhóm.
Kết luận và nhận định: .
18. Hoạt động 3: Tuân thủ những quy định về đạo đức văn hóa và pháp luật
khi tạo ra sản phẩm số (15 phút) a) Mục tiêu:
HS xác định được sản phẩm số tuân theo những quy định về đạo đức văn hóa và pháp luật hay không.
b) Nội dung: Các nhóm sẽ tự đánh giá sản phẩm nhóm của mình ở trên có phải là
sản phẩm số hay không, có tuân thủ tuân theo những quy định về đạo đức văn hóa
và pháp luật hay không? Và HS hiểu được vì sao cần đảm bảo tính văn hóa, tính
đạo đức và tuân thủ theo những quy định về đạo đức văn hóa và pháp luật khi tạo ra sản phẩm số.
c) Sản phẩm: Sản phẩm số của nhóm được tuân theo những quy định về đạo đức văn hóa và pháp luật. d) Tổ chức thực hiện:
GV yêu cầu HS đánh giá sản phẩm trên của nhóm mình và trả lời các câu hỏi sau: Trang 19
 Sản phẩm của nhóm có phải là sản phẩm công nghệ kĩ thuật số hay không?
 Sản phẩm có đủ chuẩn mực về văn hóa, đạo đức xã hội, có vi
phạm pháp luật hay không?
 Vì sao cần đảm bảo tính văn hóa, tính đạo đức và tuân thủ theo
những quy định về đạo đức văn hóa và pháp luật khi tạo ra sản phẩm số.
GV sẽ lựa chọn ra 1-2 sản phẩm nhóm đặc trưng để cả lớp cùng đánh giá, nhận
xét. GV nhấn mạnh những chuẩn mực văn hóa đạo đức, tuân thủ pháp luật khi
tạo ra sản phẩm số và những điều cần tránh khi đăng tải những sản phẩm số trên mạng xã hội
Ngoài sản phẩm số trên, chúng ta có thể tạo ra những sản phẩm số dạng nào
nữa? GV khuyến khích HS tạo các sản phẩm số không vi phạm đạo đức văn
hóa và tuân thủ pháp luật.
Các nhóm thực hiện theo yêu cầu
Đại diện nhóm HS báo cáo
GV chốt: Mục đích “tạo ra xã hội số lành mạnh và hợp pháp” là mục đích vĩ mô,
tuy nhiên, để đạt được điều đó thì phụ thuộc rất nhiều vào các hành động cụ thể
của chính các em HS, thế hệ hiện tại và tương lai của xã hội số.
19. Hoạt động 4: Luyện tập (5 phút) a) Mục tiêu:
HS xác định được hành vi nào là vi phạm hay không vi phạm đạo đức và văn
hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. b) Nội dung:
Hs làm bài tập luyện tập trong SGK T20
c) Sản phẩm: Đáp án bài luyện tập:
Hành động vi phạm: a, c, e, f
Hành động không vi phạm: b, d
d) Tổ chức thực hiện:
HS làm bài tập vào vở
HS trả lời câu hỏi. Các HS khác nhận xét, đánh giá và bổ sung
GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận
20. Hoạt động 5: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: HS tạo ra sản phẩm số có sáng tạo không vi phạm đạo đức văn hóa và tuân thủ pháp luật.
b) Nội dung: Bài tập vận dụng trong SGK trang 20
c) Sản phẩm: Sản phẩm số có sáng tạo không vi phạm đạo đức văn hóa và tuân thủ pháp luật. Trang 20
d) Tổ chức thực hiện:
GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 5 – SỬ DỤNG BẢNG TÍNH GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN THỰC TẾ Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết XIII. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
 Sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối khi thực hiện sao chép công thức.
 Thao tác sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. 2. Về năng lực:
 Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công
thức. Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính.
 Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.
 Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. 3. Phẩm chất:
 Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, kiên trì trong học và tự học.
XIV. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU  GV:
o Hình ảnh giao diện một số chợ ứng dụng trên mạng như: Google Play,
Apps Store, Microsoft Store,…  HS:
o HS nhập dữ liệu các trang tính ở Hình 5.1, 5.2, 5.3; bảng dữ liệu 5.2 trên
phần mềm soạn thảo văn bản hoặc phần mềm trình chiếu.
XV. Tiến trình dạy học
21. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a) Mục tiêu: Hoạt động này đặt HS vào ngữ cảnh thực tế để dẫn đến việc tạo bảng
tính lưu trữ và tính toán số liệu. Hoạt động này cũng kết nối với kiến thức về Trang 21
chương trình bảng tính đã học ở lớp 7 sang kiến thức mới của chương trình bảng tính ở lớp 8. b) Nội dung:
HS đọc thông tin phần khởi động để hiểu bài toán và trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS đưa ra câu trả lời của mình (Hình 5.1 cần bổ sung công thức tính
doanh thu của từng sản phẩm. d) Tổ chức thực hiện
GV chia nhóm 2HS/nhóm. GV giao nhiệm vụ HS đọc thông tin phần khởi động
và thảo luận trả lời câu hỏi.
HS thảo luận nhóm đưa ra câu trả lời về những thông tin cần bổ sung ở Hình 5.1.
GV gọi một số nhóm đưa ra ý kiến. GV phân tích và tổng hợp các ý kiến của HS
Câu hỏi của phần khởi động là câu hỏi mở, mục tiêu là để HS hiểu rõ ngữ cảnh
của bài toán thực tế, không đánh giá đúng sai.
Hoạt động 2: Địa chỉ tương đối (20 phút) a) Mục tiêu:
Hoạt động này là sự kết nối với kiến thức cũ, để từ đó dẫn dắt đến khái niệm mới: địa chỉ tương đối.
b) Nội dung: GV chia lớp thành các nhóm (2 HS/nhóm) thảo luận trả lời câu hỏi
theo yêu cầu. Gọi đại diện một số nhóm lên trình bày và trả lời các câu hỏi yêu cầu
của GV. GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động
c) Sản phẩm: Bảng dữ liệu hình 5.2 sau khi thực hiện công thức tính doanh thu. d) Tổ chức thực hiện:  GV yêu cầu:
+ HS được ngồi theo nhóm đã được phân công.
+ Các nhóm thực hiện trên máy tính và đưa ra câu trả lời. Hs hoàn thiện
phiếu bài tập trả lời câu hỏi
+ GV bao quát các hoạt động của các nhóm. Gọi đại diện một số nhóm có ý
kiến khác nhau lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm.
+ Dựa vào kiến thức của lớp 7, HS có thể đưa ra 2 cách thực hiện công thức tính doanh thu:
 C1: Sử dụng địa chỉ của ô Trang 22
 C2: Sử dụng giá trị của ô
 GV củng cố lại kiến thức lớp 7 cho HS, phân tích và dẫn dắt HS trả lời
câu hỏi để tính toán doanh thu các sản phẩm còn lại, em có cần gõ công
thức của từng ô hay không? Khi thực hiện thao tác đó, địa chỉ của ô trong
công thức sẽ thay đổi như thế nào?
 HS thực hiện thao tác trên máy tính và nhận xét về sự thay đổi trong công thức
+ GV tổ chức hoạt động đọc: HS đọc và so sánh câu trả lời ở Hoạt động trên.
Những địa chỉ nào trong công thức trên là địa chỉ tương đối?
Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi, thực hiện theo yêu cầu
HS trình bày kết quả của nhóm. GV lưu ý trọng tâm của phần kiến thức này là
nhấn mạnh yêu cầu của bài toán tính doanh thu. Doanh thu thay đổi theo từng
phần mềm khác nhau. Do đó, cần tạo ra công thức tính toán cho cột E mà các
địa chỉ ô thay đổi theo từng dòng tương ứng với mỗi phần mềm khác nhau. Yêu
cầu này dẫn đến dùng địa chỉ tương đối trong công thức.
Địa chỉ tương đối tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ
nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức
22. Hoạt động 3: Địa chỉ tuyệt đối (20 phút) a) Mục tiêu:
Hoạt động này đưa đến khái niệm mới “địa chỉ tuyệt đối” thông qua bài toán thực tiễn.
b) Nội dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm), thảo luận và trả lời các câu hỏi ở
Hình 5.3 và đưa ra khái niệm địa chỉ tuyệt đối.
c) Sản phẩm: Lập công thức tính toán sử dụng địa chỉ tuyệt đối để tính doanh thu
của công ty trong bảng dữ liệu hình 5.3 (F4= E4*$F$2). d) Tổ chức thực hiện:
GV yêu cầu HS thực hiện trên máy tính và trả lời câu hỏi ở Hình 5.3 Trang 23
+ HS thực hiện tính toán trên máy tính. Khi sao chép công thức từ ô F4 và
ô F5, F6,F7,F8,F9 thì kết quả nhận được có đúng không? Vì sao?
+ Đại diện các nhóm đưa ra các kết quả nhận định khác nhau.
+ GV tổ chức hoạt động đọc và yêu cầu HS đưa ra câu trả lời nhận định và
cách sửa công thức đúng khi sao chép công thức và HS trả lời câu hỏi địa
chỉ tuyệt đối là gì? Hãy chỉ ra các địa chỉ tuyệt đối trong công thức trên
+ GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong phần hoạt động củng cố kiến thức
Các nhóm thực hiện theo yêu cầu  HS báo cáo  GV nhấn mạnh:
+ Trọng tâm của phần kiến thức này là nhấn mạnh yêu cầu của bài toán
tính doanh thu của tác giả, trong đó tỉ lệ doanh thu là cố định đối với mọi
phần mềm. Chương trình bảng tính quy ước địa chỉ tuyệt đối cho những ô
chứa giá trị không thay đổi trong các công thức tính toán.
+ Địa chỉ tương đối không thay đổi khi sao chép công thức.
+ Địa chỉ tuyệt đối có dấu $ trước tên cột và trước tên hàng.
23. Hoạt động 4: Thực hành – Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế (15 phút) a) Mục tiêu:
HS ghi nhớ nội dung bài học
HS lập công thức sử dụng địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối để giải quyết bài
toán tính doanh thu mỗi phần mềm ở Hình 5.5 b) Nội dung:
Hs làm bài tập theo yêu cầu của bài thực hành.
c) Sản phẩm: Bảng dữ liệu hình 5.5 sau khi thực hiện công thức tính doanh thu của
công ty (Sử dụng địa chỉ tuyệt đối)
d) Tổ chức thực hiện:
Chia hoạt động nhóm 2-3hs/nhóm và thực hiện lần lượt các yêu cầu
+ Tạo bảng dữ liệu trong chương trình bảng tính
+ Tính doanh thu của mỗi phần mềm
+ Tính doanh thu của công ty
Nhóm HS thực hiện trên máy tính theo yêu cầu. GV bao quát lớp học, giám sát
quá trình học sinh làm bài tập
GV yêu cầu một số nhóm lên thực hiện thao tác. Các nhóm khác nhận xét đánh
giá kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận, rút kinh nghiệm những lỗi sai
thường mắc phải của HS. Trang 24
24. Hoạt động 5: Thực hành – Sao chép dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình
chiếu sang trang tính (15 phút) a) Mục tiêu:
HS ghi nhớ nội dung bài học
HS thực hiện sao chép bảng dữ liệu 5.1 sang phần mềm bảng tính b) Nội dung:
Hs làm bài tập theo yêu cầu của bài thực hành.
c) Sản phẩm: Tệp bảng tính Khaosat.xlsx
d) Tổ chức thực hiện:
Chia hoạt động nhóm 2-3hs/nhóm và thực hiện lần lượt theo hướng dẫn
Nhóm HS thực hiện trên máy tính theo yêu cầu. GV bao quát lớp học, giám sát
quá trình học sinh làm bài tập
GV yêu cầu một số nhóm lên thực hiện thao tác. Các nhóm khác nhận xét đánh
giá kết quả thực hiện.
GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận, rút kinh nghiệm những lỗi sai
thường mắc phải của HS.
25. Hoạt động 6: Luyện tập (15 phút) a) Mục tiêu:
HS thực hiện thao tác sao chép công thức.
Thực hiện các công thức tính toán và sao chép công thức để giải quyết bài toán thực tế. b) Nội dung:
Hs làm bài tập luyện tập trong SGK T20
c) Sản phẩm: thực hiện sao chép công thức hình 5.6; Hoàn thiện bảng dữ liệu 5.7
d) Tổ chức thực hiện:
Chia hoạt động nhóm 2-3HS/nhóm
+ Trả lời câu hỏi phần luyện tập
+ Làm bài tập phần vận dụng.
+ HS tạo bảng dữ liệu của riêng mình về phần mềm ứng dụng mà HS quan
tâm. GV khuyến khích HS chủ động bổ sung vào bảng tính những dữ liệu
và công thức tính toán để có được thông tin mà HS muốn biết.
Nhóm HS thảo luận và trả lời câu hỏi phần luyện tập và vận dụng.
HS trả lời câu hỏi. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá và bổ sung
GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận.
26. Hoạt động 7: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để tạo lập công thức tính doanh thu và doanh thu
của công ty sản xuất 5 phần mềm ứng dụng mà em quan tâm.
b) Nội dung: Bài tập vận dụng trong SGK trang 26 Trang 25
c) Sản phẩm: tệp bài làm của học sinh Vandung.xlsx
d) Tổ chức thực hiện:
GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 6 – SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết XVI. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
 Thao tác lọc, sắp xếp dữ liệu theo một tiêu chí và nhiều tiêu chí của phần mềm bảng tính. 2. Về năng lực:
 Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.
 Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu.
 Thực hiện được các thao tác lọc, sắp xếp dữ liệu của phần mềm bảng tính. 3. Phẩm chất:
 Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, kiên trì thông qua hoạt động luyện tập, thực
hành sử dụng chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu của chương trình bảng tính để giải quyết yêu cầu.
XVII. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU  GV:
o Bài giảng điện tử. GV chia nhóm HS và hướng dẫn HS nhiệm vụ chuẩn
bị bài: điều tra khảo sát (theo mẫu Hình 6.1) và yêu cầu HS nhập dữ liệu
kết quả khảo sát theo Hình 6.2. Bảng kết quả khảo sát.  HS:
o HS phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm để chuẩn bị theo hướng dẫn của GV. XVIII.
Tiến trình dạy học
27. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a) Mục tiêu: HS vào tình huống thực tiễn cần tạo bảng tính lưu trữ kết quả khảo
sát để từ đó sử dụng chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu giải quyết yêu cầu bài toán. Trang 26 b) Nội dung:
GV đưa ra hoạt động thực tiễn là hoạt động đã giao về nhà cho học sinh. Từ dữ
liệu phiếu khảo sát thu được sẽ tiến hành xử lí dữ liệu (sắp xếp danh sách, lọc ra
các bạn học sinh cùng muốn tìm hiểu mỗi nội dung tin học…). Để thực hiện được
điều đó, chúng ta cần phải làm thế nào? GV dẫn dắt đến nội dung bài học
c) Sản phẩm: HS trả lời theo chủ quan của mình ( Bảng tính gồm cột: Nội dung Tin
học; Mong muốn tìm hiểu)
d) Tổ chức thực hiện
GV cho HS ngồi theo nhóm. GV giao nhiệm vụ HS đọc thông tin phần khởi
động và thảo luận trả lời câu hỏi.
HS thảo luận nhóm đưa ra câu trả lời
GV gọi một số nhóm đưa ra ý kiến. GV phân tích và tổng hợp các ý kiến của HS
Tạo bảng tính lưu trữ kết quả khảo sát để từ đó sử dụng chức năng sắp xếp và
lọc dữ liệu giải quyết yêu cầu bài toán.
28. Hoạt động 1: Sử dụng phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế (20 phút) a) Mục tiêu:
HS xác định được những dữ liệu cần lưu trữ kết quả khảo sát để từ đó
sử dụng chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu giải quyết yêu cầu bài toán thực tế.
b) Nội dung: HS ngồi theo vị trí nhóm đã được phân công, thảo luận hoạt động
phiếu khảo sát. GV gọi đại diện một số nhóm lên trình bày và trả lời các câu hỏi
yêu cầu của GV. HS nhập dữ liệu phiếu điều tra theo mẫu bảng Hình 6.2. GV tổ
chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động
c) Sản phẩm: Thông tin trong phiếu khảo sát và nội dung bảng kết quả khảo sát.
d) Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu:
+ HS được ngồi theo nhóm đã được phân công.
+ Các nhóm thảo luận mục đích của khảo sát là thu thập thông tin để quyết
định CLB Tin học sẽ tổ chức như thế nào? Để dễ dàng trong việc quản lý
như tìm kiếm học sinh, muốn thống kê những học sinh có cùng một nội
dung tìm hiểu, tìm ra nội dung nào có nhiều học sinh đăng kí tham gia
nhất thì chúng ta cần làm như thế nào?....
+ HS tiến hành nhập kết quả phiếu điều tra vào bảng excel, tổ chức dữ liệu
sao cho phù hợp để dễ dàng cho việc quản lý (gợi ý mẫu bảng dữ liệu Hình 6.2).
+ HS và GV có thể bổ dung những yêu cầu thông tin khác.
Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi, thực hiện theo yêu cầu Trang 27
HS trình bày kết quả của nhóm.
Chúng ta có thể sử dụng chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu để giải quyết những
yêu cầu của bài toán thực tế.
29. Hoạt động 2: Thực hành sắp xếp dữ liệu (20 phút)
a) Mục tiêu: HS thực hiện thao tác sắp xếp dữ liệu theo một và nhiều tiêu chí
b) Nội dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm), thực hiện lần lượt theo hướng dẫn
để thực hiện các thao tác sắp xếp dữ liệu
c) Sản phẩm: Bảng dữ liệu hình 6.4; hình 6.6 (Ketquakhaosat.xlsx)
d) Tổ chức thực hiện:
HS ngồi theo nhóm để thực hành trên máy tính, thực hiện theo hướng dẫn SGK
để hoàn thành 2 nhiệm vụ sau trên bảng dữ liệu Bảng kết quả khảo sát
 Nhiệm vụ 1: Sắp xếp cột “Tên” theo thứ tự bảng chữ cái.
 Nhiệm vụ 2: Sắp xếp cột “Tên” theo thứ tự bảng chữ cái. Tuy nhiên,
nếu học sinh cùng tên thì sắp xếp cột “Họ đệm” theo thữ tự bảng chữ cái
HS thực hành theo nhóm, GV quan sát các thao tác thực hiện của các nhóm.
Hoạt động củng cố: HS trong nhóm thảo luận trả lời câu hỏi và thực hiện thao tác trên máy tính.
Các nhóm báo cáo kết quả sau khi thực hiện thao tác sắp xếp và tiến hành đánh giá
GV nhấn mạnh lại thao tác thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo một hoặc nhiều tiêu chí.
30. Hoạt động 3: Thực hành – Lọc dữ liệu (20 phút)
a) Mục tiêu: HS thực hiện thao tác lọc dữ liệu theo một và nhiều tiêu chí
b) Nội dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm), thực hiện lần lượt theo hướng dẫn
để thực hiện các thao tác lọc dữ liệu
c) Sản phẩm: Bảng dữ liệu Bảng kết quả khảo sát - lọc danh sách học sinh theo
từng nội dung (hình 6.7 – Sheet 1) và bảng dữ liệu lọc danh sách hs tổ 1 muốn tìm
hiểu nội dung đồ họa máy tính (Sheet 2)
d) Tổ chức thực hiện:
HS thực hiện theo yêu cầu:
a. HS ngồi theo nhóm để thực hành trên máy tính, thực hiện theo hướng dẫn
SGK để hoàn thành nhiệm vụ sau trên bảng dữ liệu Bảng kết quả khảo sát
1. Lọc danh sách học sinh theo từng nội dung Tin học mà học sinh lựa chọn (Sheet 1)
2. Sao chép bảng kết quả khảo sát sang sheet 2 và thực hiện lọc danh
sách học sinh của Tổ 1 muốn tìm hiểu nội dung Đồ họa máy tính. Trang 28
b. HS thực hành theo nhóm, GV quan sát các thao tác thực hiện của các nhóm.
c. Hoạt động củng cố: HS trong nhóm thảo luận trả lời câu hỏi và thực hiện thao tác trên máy tính.
Các nhóm thực hiện theo yêu cầu
Các nhóm báo cáo kết quả sau khi thực hiện thao tác lọc và tiến hành đánh giá
GV nhấn mạnh lại thao tác thực hiện lọc dữ liệu theo một hoặc nhiều tiêu chí. Trang 29
31. Hoạt động 4: Luyện tập (20 phút) a) Mục tiêu:
HS ghi nhớ nội dung bài học thực hiện thao tác lọc và sắp xếp dữ liệu để giải
quyết bài toán thực tế
b) Nội dung: Hs làm bài tập luyện tập và vận dụng trong SGK T31
c) Sản phẩm: Tệp TGSDThietbiso.xlsx
d) Tổ chức thực hiện:
Chia hoạt động nhóm 2-3HS/nhóm
a. Trả lời câu hỏi phần luyện tập
b. Làm bài tập phần vận dụng.
Nhóm HS thảo luận và trả lời câu hỏi phần luyện tập và vận dụng.
HS trả lời câu hỏi. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá và bổ sung
GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận. Nhấn mạnh thao tác lọc theo điều kiện
32. Hoạt động 5: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để thực hiện thao tác lọc giải quyết bài toán thực tế.
b) Nội dung: Bài tập vận dụng trong SGK trang 31
c) Sản phẩm: Tệp dữ liệu TGSDThietbiso.xlsx sau khi lọc các lớp có số học sinh sử
dụng các thiết bị số từ 3 đến 4 giờ lớn hơn hoặc bằng 10 học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 7 – TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết XIX. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
 Ý nghĩa của biểu đồ trong trình bày thông tin.
 Cách tạo biểu đồ trong phần mềm bảng tính. 2. Về năng lực: Trang 30
 Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng tạo biểu đồ.
 Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ của phần mềm bảng tính. 3. Phẩm chất:
 Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ.
XX. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
 GV: Slide bài giảng điện tử
XXI. Tiến trình dạy học
33. Khởi động: (5 phút)
a) Mục tiêu: Đặt HS vào ngữ cảnh bài học để thấy ý nghĩa của việc trình
bày dữ liệu bằng biểu đồ.
b) Nội dung: nhận xét về hai cách trình bày Hình 7.1 và Hình 7.2.
c) Sản phẩm: HS nhận xét theo chủ quan của mình. Ví dụ: Cách trình bày bằng
biểu đồ minh hoạ dữ liệu trực quan, rõ ràng hơn.
d) Tổ chức thực hiện
HS ngồi theo nhóm đôi, quan sát và nhận xét về hai cách trình bày dữ liệu ở Hình 7.1 và Hình 7.2
HS thảo luận nhóm đưa ra câu trả lời
GV gọi một số nhóm đưa ra ý kiến.
Mọi câu trả lời của HS đều được ghi nhận, GV tổng hợp các ý kiến của HS và
dẫn dắt vào hoạt động 1 của nội dung hình thành kiến thức.
34. Hoạt động 1: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (20 phút)
a) Mục tiêu: HS thấy được ưu điểm của việc trình bày dữ liệu bằng biểu đồ và ý
nghĩa của mỗi loại biểu đồ. b) Nội dung:
 Trong hai cách trình bày dữ liệu ở Hình 7.1 và Hình 7.2 cách nào hiệu quả hơn
để so sánh số học sinh quan tâm các nội dung Tin học?
 Nếu cần so sánh tỉ lệ phần trăm số học sinh quan tâm đến mỗi nội dung Tin học
trên tổng số học sinh được khảo sát, em sẽ dùng cách nào để thể hiện dữ liệu? c) Sản phẩm:
 Quan sát biểu đồ cột trực quan ở Hình 7.2 dễ dàng so sánh số học sinh quan tâm
các nội dung Tin học. Do đó, cách trình bày dữ liệu ở Hình 7.2 hiệu quả hơn.
 Khi cần so sánh tỉ lệ phần trăm số học sinh quan tâm đến mỗi nội dung Tin học
trên tổng số học sinh được khảo sát, em sẽ dùng biểu đồ hình tròn để thể hiện dữ liệu.
d) Tổ chức thực hiện:
Giáo viên HS thảo luận nhóm và đưa ra câu trả lời ở hoạt động 1, SGK trang 32
GV cho các nhóm báo cáo kết quả và đánh giá sơ bộ kết quả. Trang 31
HS thực hiện hoạt động đọc để tìm hiểu kiến thức (SGK trang 32, 33). Giáo
viên đưa ra một số câu hỏi để làm rõ khái niệm và nhấn mạnh ý nghĩa của mỗi loại biểu đồ.
GV chốt kiến thức tại hộp kiến thức ở SGK trang 33
Dựa trên kiến thức đã học, GV yêu cầu HS nêu một số tình huống thực tế cần
tạo biểu đồ (câu hỏi củng cố trang 33 SGK)
35. Hoạt động 2: Thực hành tạo biểu đồ (40 phút)
a) Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ của phần mềm bảng tính. b) Nội dung:
Nhiệm vụ 1: Tạo biểu đồ cột so sánh trực quan số học sinh quan tâm các nội dung Tin học
Nhiệm vụ 2: Tạo biểu đồ hình quạt như hình 7.4 để so sánh trực quan tỉ lệ phần
trăm số học sinh của mỗi nội dung Tin học trên tổng số học sinh khảo sát.
d) Tổ chức thực hiện:
HS ngồi theo nhóm đôi để thực hành trên máy tính, thực hiện theo các bước
hướng dẫn trong SGK trang 33, 34 để hoàn thành 2 nhiệm vụ (lưu ý hoán đổi
để mỗi HS được thực hành trực tiếp trên máy một nhiệm vụ).
GV quan sát, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần thiết. Trong quá trình quan sát học
sinh thực hành, nhận diện các vấn đề cần lưu ý và lựa chọn nhóm HS báo cáo
kết quả (nhóm có kết quả đã đạt được theo mục tiêu, nhóm có vấn đề cần lưu ý,...)
GV sử dụng công cụ quản lý phòng máy (ví dụ: NetSupport School,...) để HS
báo cáo quá trình thực hành trước lớp.
GV tổ chức đánh giá và chốt lại kỹ năng tạo biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn.
36. Hoạt động 3: Luyện tập (20 phút)
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức và kỹ năng về tạo biểu đồ
b) Nội dung: thực hành bài tập của phần luyện tập trong SGK trang 35.
c) Sản phẩm: Hai tệp bài làm của học sinh: TGSDThietbiso.xlsx, CongNghiepPhanMem.xlsx
d) Tổ chức thực hiện:
HS ngồi theo nhóm đôi để thực hành trên máy tính, lần lượt giải quyết bài 1 và
bài 2 của phần luyện tập trong SGK trang 35 (lưu ý hoán đổi vai trò để mỗi HS
thực hành một bài tập trên máy tính).
GV quan sát, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần thiết.
HS báo cáo kết quả luyện tập, GV tổ chức đánh giá.
GV đưa ra câu hỏi gợi mở về một số loại biểu đồ khác để dẫn dắt sang hoạt động vận dụng. Trang 32
37. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để tạo biểu đồ đoạn thẳng.
b) Nội dung: Bài tập vận dụng trong SGK trang 35
c) Sản phẩm: tệp bài làm của học sinh CongNghiepPhanMem.xlsx có bổ sung biểu đồ đoạn thẳng
d) Tổ chức thực hiện:
GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo. Trường: Giáo viên: Tổ:
BÀI 7 – TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
− Ý nghĩa của biểu đồ trong trình bày thông tin.
− Cách tạo biểu đồ trong phần mềm bảng tính. 2. Về năng lực:
− Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng tạo biểu đồ.
− Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ của phần mềm bảng tính. 3. Phẩm chất:
− Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ. II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
− GV: Slide bài giảng điện tử bài 7….pptx
III. Tiến trình dạy học
1. Khởi động: (5 phút)
a) Mục tiêu: Đặt HS vào ngữ cảnh bài học để thấy ý nghĩa của việc trình
bày dữ liệu bằng biểu đồ.
b) Nội dung: nhận xét về hai cách trình bày Hình 7.1 và Hình 7.2.
c) Sản phẩm: HS nhận xét theo chủ quan của mình. Ví dụ: Cách trình bày bằng
biểu đồ minh hoạ dữ liệu trực quan, rõ ràng hơn.
d) Tổ chức thực hiện Trang 33
− HS ngồi theo nhóm đôi, quan sát và nhận xét về hai cách trình bày dữ liệu ở Hình 7.1 và Hình 7.2
− HS thảo luận nhóm đưa ra câu trả lời
− GV gọi một số nhóm đưa ra ý kiến.
− Mọi câu trả lời của HS đều được ghi nhận, GV tổng hợp các ý kiến của HS và
dẫn dắt vào hoạt động 1 của nội dung hình thành kiến thức.
2. Hoạt động 1: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (20 phút)
a) Mục tiêu: HS thấy được ưu điểm của việc trình bày dữ liệu bằng biểu đồ và ý
nghĩa của mỗi loại biểu đồ. b) Nội dung:
● Trong hai cách trình bày dữ liệu ở Hình 7.1 và Hình 7.2 cách nào hiệu quả hơn
để so sánh số học sinh quan tâm các nội dung Tin học?
● Nếu cần so sánh tỉ lệ phần trăm số học sinh quan tâm đến mỗi nội dung Tin học
trên tổng số học sinh được khảo sát, em sẽ dùng cách nào để thể hiện dữ liệu? c) Sản phẩm:
● Quan sát biểu đồ cột trực quan ở Hình 7.2 dễ dàng so sánh số học sinh quan tâm
các nội dung Tin học. Do đó, cách trình bày dữ liệu ở Hình 7.2 hiệu quả hơn.
● Khi cần so sánh tỉ lệ phần trăm số học sinh quan tâm đến mỗi nội dung Tin học
trên tổng số học sinh được khảo sát, em sẽ dùng biểu đồ hình tròn để thể hiện dữ liệu.
d) Tổ chức thực hiện:
− Giáo viên HS thảo luận nhóm và đưa ra câu trả lời ở hoạt động 1, SGK trang 32
− GV cho các nhóm báo cáo kết quả và đánh giá sơ bộ kết quả.
− HS thực hiện hoạt động đọc để tìm hiểu kiến thức (SGK trang 32, 33). Giáo
viên đưa ra một số câu hỏi để làm rõ khái niệm và nhấn mạnh ý nghĩa của mỗi loại biểu đồ.
− GV chốt kiến thức tại hộp kiến thức ở SGK trang 33
− Dựa trên kiến thức đã học, GV yêu cầu HS nêu một số tình huống thực tế cần
tạo biểu đồ (câu hỏi củng cố trang 33 SGK)
3. Hoạt động 2: Thực hành tạo biểu đồ (40 phút)
a) Mục tiêu: HS thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ của phần mềm bảng tính. b) Nội dung:
− Nhiệm vụ 1: Tạo biểu đồ cột so sánh trực quan số học sinh quan tâm các nội dung Tin học
− Nhiệm vụ 2: Tạo biểu đồ hình quạt như hình 7.4 để so sánh trực quan tỉ lệ phần
trăm số học sinh của mỗi nội dung Tin học trên tổng số học sinh khảo sát.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 34
− HS ngồi theo nhóm đôi để thực hành trên máy tính, thực hiện theo các bước
hướng dẫn trong SGK trang 33, 34 để hoàn thành 2 nhiệm vụ (lưu ý hoán đổi
để mỗi HS được thực hành trực tiếp trên máy một nhiệm vụ).
− GV quan sát, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần thiết. Trong quá trình quan sát học
sinh thực hành, nhận diện các vấn đề cần lưu ý và lựa chọn nhóm HS báo cáo
kết quả (nhóm có kết quả đã đạt được theo mục tiêu, nhóm có vấn đề cần lưu ý,...)
− GV sử dụng công cụ quản lý phòng máy (ví dụ: NetSupport School,...) để HS
báo cáo quá trình thực hành trước lớp.
− GV tổ chức đánh giá và chốt lại kỹ năng tạo biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn.
4. Hoạt động 3: Luyện tập (20 phút)
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức và kỹ năng về tạo biểu đồ
b) Nội dung: thực hành bài tập của phần luyện tập trong SGK trang 35.
c) Sản phẩm: Hai tệp bài làm của học sinh: TGSDThietbiso.xlsx, CongNghiepPhanMem.xlsx
d) Tổ chức thực hiện:
− HS ngồi theo nhóm đôi để thực hành trên máy tính, lần lượt giải quyết bài 1 và
bài 2 của phần luyện tập trong SGK trang 35 (lưu ý hoán đổi vai trò để mỗi HS
thực hành một bài tập trên máy tính).
− GV quan sát, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần thiết.
− HS báo cáo kết quả luyện tập, GV tổ chức đánh giá.
− GV đưa ra câu hỏi gợi mở về một số loại biểu đồ khác để dẫn dắt sang hoạt động vận dụng.
5. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để tạo biểu đồ đoạn thẳng.
b) Nội dung: Bài tập vận dụng trong SGK trang 35
c) Sản phẩm: tệp bài làm của học sinh CongNghiepPhanMem.xlsx có bổ sung biểu đồ đoạn thẳng
d) Tổ chức thực hiện:
− GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
− GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 8a – LÀM VIỆC VỚI DANH SÁCH DẠNG LIỆT KÊ Trang 35
VÀ HÌNH ẢNH TRONG VĂN BẢN Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết XXII. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
 Thao tác tạo danh sách dạng liệt kê; làm việc với hình ảnh và vẽ đồ họa. 2. Về năng lực:
 Thực hiện được các thao tác: tạo danh sách dạng liệt kê; chèn thêm, xoá bỏ, co
dãn hình ảnh; vẽ hình đồ hoạ trong văn bản,...
 Tạo được sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. 3. Phẩm chất:
 Chăm chỉ, có tinh thần tự học, nhiệt tình tham gia công việc chung. XXIII.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU  GV:
o Hình ảnh một số trang văn bản có sử dụng danh sách dạng liệt kê, hình
ảnh, hình đồ hoạ minh hoạ cho nội dung văn bản.
o Một số tờ rơi quảng cáo sản phẩm hoặc sự kiện.
o Các tệp văn bản soạn sẵn nội dung của Phiếu khảo sát, tờ rơi quảng cáo
cho CLB Tin học, các tệp hình ảnh sử dụng để tạo tờ rơi.
o Hướng dẫn phần chuẩn bị về nhà cho học sinh, xây dựng tiêu chí đánh
giá sản phẩm nhiệm vụ 1, 2 trong phần thực hành tạo sản phẩm là văn
bản phục vụ nhu cầu thực tế.  HS:
o HS chuẩn bị các tệp văn bản soạn sẵn nội dung của Phiếu khảo sát, tờ rơi
quảng cáo cho CLB Tin học, các tệp hình ảnh sử dụng để tạo tờ rơi. XXIV.
Tiến trình dạy học
38. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a) Mục tiêu: HS bước đầu hiểu được rằng có thể sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản
để tạo ra các sản phẩm số phục vụ nhu cầu thực tế. b) Nội dung:
GV đưa ra tình huống nhiệm vụ thiết kế “Phiếu khảo sát” của bạn An, HS đọc tình
huống và trả lời các câu hỏi
c) Sản phẩm: Nhận định của HS (VD: Không cần nhập từng thứ tự trong danh
sách; Để tiết kiệm thời gian, ta thực hiện thao tác tạo danh sách dạng liệt kê 1,2,3,4…)
d) Tổ chức thực hiện
GV cho HS ngồi theo nhóm. GV giao nhiệm vụ HS đọc thông tin phần khởi
động và thảo luận trả lời câu hỏi. Trang 36
HS thảo luận nhóm đưa ra câu trả lời
GV gọi một số nhóm đưa ra ý kiến. GV phân tích và tổng hợp các ý kiến của HS
GV nhận định: có thể sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo ra các sản
phẩm số phục vụ nhu cầu thực tế và dẫn dắt học sinh đến nội dung của bài học.
39. Hoạt động 1: Tác dụng của danh sách liệt kê (10-15 phút) a) Mục tiêu:
HS nhận ra được sử dụng danh sách liệt kê giúp người đọc dễ quan sát, dễ hiểu
nội dung văn bản, tạo ấn tượng rõ ràng cho người đọc. Từ đó, nhận ra tầm quan
trọng của việc trình bày văn bản. Cùng một nội dung nhưng nếu văn bản được
trình bày hợp lí sẽ có tác dụng rất lớn trong việc truyền đạt nội dung
b) Nội dung: HS ngồi theo vị trí nhóm đã được phân công, quan sát Hình 8a.2 và
Hình 8a.3 và thảo luận cho nhận xét về hai cách trình bày nội dung. Từ đó, HS
nêu được các kiểu danh sách dạng liệt kê, ưu điểm của việc sử dụng danh sách
dạng liệt kê và điền vào phiếu bài tập.
c) Sản phẩm: Phiếu bài tập của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu:
+ HS được ngồi theo nhóm đã được phân công.
+ Quan sát Hình 8a.2 và Hình 8a.3 và thảo luận cho nhận xét về hai cách trình bày nội dung
+ Qua ví dụ, HS nêu các kiểu danh sách dạng liệt kê, ưu điểm của việc sử
dụng danh sách dạng liệt kê và điền vào phiếu bài tập.
+ GV hướng dẫn thêm cho HS hình dung ra cách phân tích và tổ chức thực
hiện một dự án: xác định, liệt kê các việc cần làm, chia nhỏ, phân loại công việc….
+ HS làm bài tập hoạt động củng cố kiến thức. Riêng bài 2, GV cho HS
thực hành trên máy tính để trả lời câu hỏi theo yêu cầu. Cho HS nhấn
Enter thêm một dòng, xóa một dòng ở giữa . GV nhấn mạnh hỏi HS:
Danh sách dạng liệt kê có được tự động tạo và cập nhật mỗi khi thêm
hoặc bớt đoạn văn bản hay không?
Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi, thực hiện theo yêu cầu
HS trình bày kết quả của nhóm.  G v chố t Trang 37 kiến thức:
40. Hoạt động 2: Làm việc với hình ảnh minh họa và vẽ hình đồ họa (10-15 phút) a) Mục tiêu:
HS nhận biết được các dạng thông tin trong một văn bản;
HS biết được hiệu quả của việc sử dụng hình ảnh minh hoạ trong văn bản;
HS biết phần mềm soạn thảo văn bản có các công cụ giúp người sử dụng làm việc với hình
ảnh và hình đồ hoạ.
b) Nội dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm). Yêu cầu học sinh quan sát Hình
8a.5 và Hình 8a.6 và trả lời các câu hỏi phần hoạt động 2. GV tổ chức tiến hành
báo cáo và nhận xét đánh giá.
c) Sản phẩm: Nội dung trả lời các câu hỏi của HS ( VD: tờ rơi ở hình 8a.5 gồm
thông tin dạng văn bản; tờ rơi hình 8a.6 gồm thông tin dạng hình ảnh và văn bản;
em ấn tượng với tờ rơi hình 8a.6; dùng phần mềm soạn thảo có thể tạo ra sản phẩm như hình 8a.6)
d) Tổ chức thực hiện:
HS ngồi theo nhóm được phân công. Thực hiện quan sát Hình 8a.5 và Hình
8a.6 và trả lời các câu hỏi phần hoạt động 2
Tổ chức hoạt động đọc cho HS và yêu cầu HS so sánh, bổ sung để câu trả lời
phần hoạt động đọc được hoàn thiện hơn.
GV gọi một số nhóm lên trả lời báo cáo kết quả thảo luận của nhóm.
Yêu cầu HS làm bài tập phần hoạt động củng cố
Các nhóm thực hiện theo yêu cầu
GV gọi đại diện một số nhóm lên trả lời, các nhóm khác nhận xét và bổ sung Câu trả lời dự kiến:
a. Tờ rơi ở Hình 8a.5 trong SGK chỉ có thông tin dạng văn bản.
b. Tờ rơi ở Hình 8a.6 trong SGK gồm thông tin dạng văn bản, dạng hình
ảnh và dạng hình đồ hoạ.
c. Tờ rơi ở Hình 8a.6 trong SGK có hình ảnh minh hoạ nên ấn tượng hơn.
d. Có thể tạo được tờ rơi ở Hình 8a.6 trong SGK bằng phần mềm soạn thảo văn bản.
GV chốt kiến thức: Trang 38
e. Kiến thức mới trong hoạt động đọc được nêu lại ngắn gọn, rõ ràng để HS
một lần nữa đọc và ghi nhớ. Ở hoạt động này, GV có thể nhắc lại và giải
thích một lần nữa để HS biết sự khác nhau giữa khái niệm hình ảnh và
hình đồ hoạ trong văn bản.
41. Hoạt động 3: Thực hành – Tạo sản phẩm là văn bản phục vụ nhu cầu thực tế (30 phút)
a) Mục tiêu: HS thực hiện thao tác tạo danh sách dạng liệt kê, chèn hình ảnh và các
thao tác xử lý hình ảnh để tạo tờ rơi quảng cáo.
b) Nội dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm), thực hiện lần lượt theo hướng dẫn
trong SGK để tạo Phiếu khảo sát và tờ rơi quảng cáo.
c) Sản phẩm:Tệp văn bản Phiếu khảo sát theo mẫu như hình 8a.1 Tuyenthanhvien.docx
d) Tổ chức thực hiện:
HS ngồi theo nhóm để thực hành trên máy tính, thực hiện theo hướng dẫn SGK
để hoàn thành nhiệm vụ:
1. Nhiệm vụ 1: Sử dụng phần mềm soạn thảo tạo Phiếu khảo sát theo
mẫu hình như Hình 8a.1
2. Nhiệm vụ 2: Sử dụng phần mềm soạn thảo tạo tờ rơi quảng cáo và
tuyển thành viên cho CLB Tin học của trường.
HS thực hành theo nhóm, GV hướng dẫn và quan sát các thao tác thực hiện của các nhóm. Lưu ý:
b. GV nên khuyến khích HS sáng tạo và sử dụng ngữ điệu riêng của các em
để tạo sản phẩm. HS dựa trên tiêu chí đánh giá đã xây dựng để tạo sản phẩm.
c. Có nhiều cách khác nhau để tạo ra tờ rơi, không nhất thiết phải theo đúng
các bước hướng dẫn SGK. Gợi mở cho HS tìm ra các cách khác nhau.
Cùng nhau chia sẻ các cách, tìm ra ưu và nhược điểm của các cách để
cuối cùng đưa ra phương pháp tối ưu nhất mà không phụ thuộc máy móc vào SGK
Các nhóm thực hiện theo yêu cầu
Các nhóm báo cáo kết quả sau khi thực hiện thao tác và tiến hành đánh giá dựa trên tiêu chí đánh giá.
GV nhấn mạnh lại thao tác tạo danh sách dạng liệt kê, thao tác thêm hình ảnh,
xử lý hình ảnh va các đối tượng đồ họa.
42. Hoạt động 4: Luyện tập ( 10 phút)
a) Mục tiêu: Trang 39
Hướng dẫn HS làm bài tập luyện tập , giúp HS ghi nhớ nội dung bài học thực
hiện thao tác tạo danh sách dạng liệt kê, thao tác thêm hình ảnh, xử lý hình ảnh
va các đối tượng đồ họa.
b) Nội dung: Hs làm bài tập luyện tập và trong SGK T31
c) Sản phẩm: Tệp văn bản CLBTinhoc.docx
d) Tổ chức thực hiện:
Chia hoạt động nhóm 2-3HS/nhóm
a. Nhập dữ liệu cho dự án Thành lập CLB Tin học
b. Tạo danh sách dạng liệt kê theo mẫu hình 8a.3 và lưu tệp với tên CLBTinhoc.docx
Các nhóm HS thảo luận và thực hiện theo yêu cầu.
Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá.
GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận. Nhấn mạnh thao tác tạo danh
sách dạng liệt kê, thao tác thêm hình ảnh, xử lý hình ảnh va các đối tượng đồ họa.
43. Hoạt động 5: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để tìm hiểu các tạo ba mẫu đầu dòng, mẫu thứ tự
mới; tạo tờ rơi quảng cáo.
b) Nội dung: Bài tập vận dụng trong SGK trang 41
c) Sản phẩm: tệp bài làm của học sinh toroi.docx
d) Tổ chức thực hiện:
GV gợi ý và giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản
phẩm qua hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 8b – PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
⁃ Chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa ảnh. 2. Về năng lực:
⁃ Nêu được một vài chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa ảnh. Trang 40
⁃ Thực hiện được các thao tác: mở tệp ảnh; đọc thông tin ảnh; phóng to, thu nhỏ,
dịch chuyển ảnh; lưu tệp ảnh.
3. Về phẩm chất:
⁃ HS có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm.
⁃ HS ham học, tích cực tham gia các hoạt động, sẵn sàng giúp đỡ các bạn trong lớp
II. Thiết bị dạy học và học liệu
⁃ GV: Slide bài giảng điện tử, máy tính cài đặt phần mềm chỉnh sửa ảnh GIMP. Một số tệp hình ảnh.
⁃ HS: một số hình ảnh sưu tầm hoặc tự chụp
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)
a) Mục tiêu: Đưa hs vào tình huống có vấn đề (lỗi về ảnh, chưa đúng ý khi chụp ảnh)
b) Nội dung: nhận xét về hai hình ảnh Hình 8b.1 và Hình 8b.2.
c) Sản phẩm: HS nhận xét theo chủ quan của mình. Ví dụ: Hình 8b.2 rõ nét, màu sắc đẹp hơn.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ HS quan sát hình ảnh phần khởi động phát hiện các lỗi trong ảnh.
- Hs quan sát hình, đọc thông tin phần khởi động
- Hs phát hiện lỗi, nhận xét tình huống
- GV nhận xét, sau đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (25’)
Hoạt động 2.1: Phần mềm chỉnh sửa ảnh a) Mục tiêu:
- Hs nêu được một vài chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa ảnh. b) Nội dung:
- So sánh điểm khác biệt của ảnh sau khi chỉnh sửa Hình 8b.2 với ảnh trước khi chỉnh sửa Hình 8b.1.
- Chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa ảnh c) Sản phẩm:
- Hình 8b.1: ngón tay che ống kính, ảnh mờ và tối; Hình 8b.2: không bị che lấp, ảnh sáng, rõ ràng.
- Những chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa ảnh gồm: tạo mới ảnh, chỉnh sửa ảnh,
chuyển đổi ảnh sang các định dạng và độ phân giải khác nhau.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV đưa ra hình ảnh ban đầu Hình 8b.1 và hình ảnh sau khi đã chỉnh sửa Hình 8b.2 cho
HS quan sát và yêu cầu HS so sánh điểm khác biệt của ảnh sau khi chỉnh sửa với ảnh trước khi chỉnh sửa.
- Chia lớp thành các nhóm trả lời 2 câu hỏi trong Hoạt động 1/SGK -T56
- Các nhóm đọc nội dung phần kiến thức mới và thảo luận trả lời câu hỏi và chia sẻ với
lớp (nhóm đại diện) các nhóm khác nhận xét và bổ sung. Trang 41
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động. Ghi nhớ:
- Chỉnh sửa ảnh là thay đổi hình ảnh ban đầu để tạo ra hình ảnh mới.
- Phần mềm chỉnh sửa ảnh là công cụ hỗ trợ tạo ra hoặc thay đổi một ảnh gốc để có được ảnh mới theo yêu cầu.
Hoạt động 2.2: Đối tượng và lớp trong ảnh a) Mục tiêu:
- Hs xác định được các đối tượng trong một bức ảnh và các lớp của bức ảnh. b) Nội dung:
- Quan sát H8b.3 và trả lời 2 câu hỏi phần hoạt động 2/SGK-T57
- Quan sát H8b.4 và trả lời 3 câu hỏi phần hoạt động 2/SGK-T58 c) Sản phẩm:
- Xem ảnh trong Hình 8b.3 em có thể thấy trên cảnh nền là mặt nước và cây cỏ có một
quả bóng màu trắng, một chiếc thuyền màu vàng và một bạn đang chèo thuyền
- Nếu xếp chóng khít 3 tấm nhựa lên nhau em sẽ nhìn thấy kết quả như hình 8b.5
- Nếu để lớp trên cùng vào giữa 2 lớp còn lại em sẽ nhìn thấy kết quả là chỉ nhìn thấy
thảm cỏ và bầu trời, dòng chữ bị bầu trời che lấp.
- Để mỗi đối tượng ở một lớp sẽ giúp cho việc chỉnh sửa ảnh dễ dàng hơn. d) Tổ chức thực hiện:
- GV chia lớp thành các nhóm trả lời 2 câu hỏi trong Hoạt động 2/SGK -T57,58
- Các nhóm đọc nội dung phần kiến thức mới và thảo luận trả lời câu hỏi và chia sẻ với
lớp (nhóm đại diện) các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động. Ghi nhớ:
- Ảnh được tạo nên từ nhiều lớp. Lớp dưới cùng là lớp ảnh nền. Mỗi lớp chứa các đối
tượng riêng. Đối tượng nằm ở lớp dưới sẽ bị che bởi đối tượng nằm ở lớp trên.
- Các thao tác chỉnh sửa chỉ có tác dụng với các đối tượng đang được chọn, lớp ảnh đang chọn.
- Gv yêu cầu hs trả lời nhanh câu hỏi sgk/T59
- Hs suy nghĩ và trả lời - Gv chốt đáp án: D.
Hoạt động 2.3: Đọc thông tin ảnh a) Mục tiêu:
- Hs đọc được thông tin kích thước hình ảnh.
b) Nội dung: Hs đọc nội dung mục 3. Đọc thông tin ảnh và trả lời câu hỏi hoạt động 4.
c) Sản phẩm: Câu trả lời tùy thuộc và học sinh d) Tổ chức thực hiện:
* GV yêu cầu hs đọc nội dung kiến thức và trả lời câu hỏi Trang 42
- HS đọc nội dung, suy nghĩ và trả lời cá nhân - GV gọi HS trả lời.
- GV chiếu cho HS ví dụ cho thấy một hình ảnh có một
phần được phóng to để có thể dễ dàng nhìn thấy các pixel
riêng lẻ, được hiển thị dưới dạng hình vuông nhỏ.
- GV chiếu một số thông tin hình ảnh và yêu cầu HS đọc
kích thước, định dạng ảnh.
- GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức. Ghi nhớ:
Kích thước của ảnh có thể tính theo đơn vị độ dài (inch) hoặc pixel và được biểu diễn
dưới dạng tích số của chiều rộng và chiều cao.
- Gv yêu cầu hs trả lời nhanh câu hỏi sgk/T59
- Hs suy nghĩ và trả lời - Gv chốt đáp án: C.
Hoạt động 2.4: Thực hành – Làm quen với phần mềm chỉnh sửa ảnh
a) Mục tiêu: Hs thực hiện được các thao tác chỉnh sửa ảnh ⁃ Mở/ lưu tệp ảnh
⁃ Phóng to/ thu nhỏ ảnh ⁃ Di chuyển ảnh
b) Nội dung: Hs đọc nội dung mục 4. Thực hành làm quan với phần mềm chỉnh sửa ảnh.
c) Sản phẩm: file ảnh sau khi học sinh đã lưu d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ HS thực hành trên máy theo các mục a,b,c,d,e trong sgk
- HS thực hành theo các bước hướng dẫn trong sgk
- GV quan sát và hướng dẫn hs khi cần.
- GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức Ghi nhớ:
- Mở tệp ảnh: File /open
- Phóng to/ thu nhỏ: Zoom in/ Zoom out - Di chuyển ảnh: Move - Lưu: File/save
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức về chỉnh sửa ảnh để áp dụng vào một bức ảnh.
b) Nội dung: HS đọc câu hỏi phần luyện tập sgk/T61. Thực hành theo yêu cầu
c) Sản phẩm: Các ảnh đã được lưu với định dạng png
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chiếu nội dung bài luyện tập: Trang 43
- Gv yêu cầu học sinh luyện tập trên máy tính theo yêu cầu
- Hs lắng nghe và thực hành.
- Gv hướng dẫn, quan sát trong quá trình học sinh thực hành.
- Hs thực hành trên máy tính.
- Gv nhận xét bài học sinh, chỉ ra một số lưu ý, các lỗi HS hay mắc phải khi làm bài.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (5’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để tải ảnh về một chủ đề các em yêu thích.
Thực hành các thao tác sử dụng phần mềm GIMP đã học.
b) Nội dung: Bài tập vận dụng SGK/T61
c) Sản phẩm: file word ghi lại thông tin về ảnh đã sưu tầm.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chiếu nội dung bài vận dụng:
- GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua hòm thư
hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
- GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của những tiết học tiếp theo.
Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 9a – TẠO ĐẦU TRANG, CHÂN TRANG CHO VĂN BẢN Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết XXV. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
 Thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. 2. Về năng lực:
 Thực hiện được các thao tác: đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.
 Tạo được sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. Trang 44 3. Phẩm chất:
 Chăm chỉ, có tinh thần tự học, nhiệt tình tham gia công việc chung. XXVI.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
 GV: Hình ảnh một số trang văn bản có sử dụng đầu trang, chân trang, số trang.
Tệp văn bản CLBTinhoc.docx. Một số cuốn sách, truyện,... có đánh số trang.
 HS: Tệp văn bản CLBTinhoc.docx tự tạo. XXVII.
Tiến trình dạy học
44. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a) Mục tiêu: HS phát hiện ra trong văn bản, ngoài phần văn bản chính còn có thêm
các phần khác, từ đó HS muốn tìm hiểu về các phần văn bản này. Ngoài ra, Hình
9a.1 và Hình 9a.2 còn cung cấp cho HS cái nhìn tổng quát về các trang văn bản. b) Nội dung:
HS quan sát Hình 9a.1 và Hình 9a.2 để phát hiện ra thành phần khác trong văn bản,
yêu cầu HS tác dụng của chúng là gì? GV tổng hợp ý kiến của HS và dẫn dắt HS
đến nội dung của tiết học.
c) Sản phẩm: Nhận xét của HS (Hình 9a.2 có thêm nội dung ở đầu trang và chân
trang, văn bản được đánh số trang).
d) Tổ chức thực hiện
Yêu cầu HS quan sát Hình 9a.1, Hình 9a.2 và tìm ra những khác nhau trong hai
trang văn bản. Trong các cuốn sách, truyện em đã đọc có các thành phần văn
bản đó không? Tác dụng của chúng là gì?
HS thảo luận nhóm đưa ra câu trả lời
GV một số học sinh đưa ra ý kiến. GV phân tích và tổng hợp các ý kiến của HS
GV chốt và đưa ra nội dung của bài học. Trang 45
45. Hoạt động 1: Đầu trang và chân trang (20 phút) a) Mục tiêu:
HS biết được trong văn bản, ngoài phần văn bản chính còn có phần đầu trang và chân trang.
Phần đầu trang và chân trang thường cung cấp các thông tin ngắn gọn về văn bản.
b) Nội dung: HS quan sát trang văn bản Hình 9a.2, một số tệp văn bản có chứa
đầu trang và chân trang. Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi từ đó rút ra vị trí,
đặc điểm, tác dụng của đầu trang và chân trang vào phiếu bài tập
c) Sản phẩm: Phiếu bài tập của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
HS được ngồi theo nhóm đã được phân công.
Quan sát hình 9a.2 và các tệp văn bản có chứa đầu trang và chân trang mà GV
đã chuẩn bị và trả lời các câu hỏi sau:
1. Vị trí của đầu trang và chân trang?
2. Đầu trang và chân trang chứa những gì?
3. Đầu trang và chân trang có xuất hiện ở tất cả các trang trong tệp văn bản hay không?
4. Hình 9a.2, phần văn bản màu cam ở đầu trang và chân trang cho
em biết điều gì? Tác dụng của đầu trang và chân trang?
5. HS sưu tầm các tệp văn bản hoặc các cuốn sách, cuốn truyện có
chứa đầu trang và chân trang. Nêu tác dụng cụ thể của đầu trang
và chân trang trong mỗi ví dụ.
6. Sau khi chèn đầu trang và chân trang, muốn xoá bỏ thì làm thế nào?
+ HS làm bài tập phần hoạt động củng cố kiến thức.
Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi, thực hiện theo yêu cầu
HS trình bày kết quả của nhóm.
GV nhấn mạnh kiến thức cho HS
GV nhấn mạnh nội dung đặt trong phần đầu trang và chân trang mặc dù cần
thiết nhưng cũng không nên lạm dụng. Nội dung trong phần đầu trang và chân
trang nên chọn lọc, cô đọng và thực sự cần thiết.
46. Hoạt động 2: Đánh số trang (20 phút) a) Mục tiêu: Trang 46
HS nhớ lại các cuốn sách, tài liệu, truyện mà mình đã từng đọc đều được đánh số trang.
HS biết được số trang trong các cuốn sách, truyện có thể được đặt ở nhiều vị trí.
HS biết được quy định đánh số trang theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư.
b) Nội dung: GV cho HS quan sát những tệp văn bản mẫu ở trên và yêu cầu học
sinh đánh số trang ở vị trí nào? Quy định đánh số trang theo Nghị định
30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS (VD: số trang sách thường nằm ở bên phải, giữa,
bên trái đầu trang hoặc chân trang. Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác
văn thư thì số trang được đánh ở giữa đầu trang và không hiển thị trang 1.
d) Tổ chức thực hiện:
HS ngồi theo nhóm được phân công. Thực hiện quan sát các tệp văn bản mẫu
của GV và bằng sự hiểu biết của mình, HS trả lời các câu hỏi sau:
1. Nêu các vị trí của số trang trong tệp văn bản.
2. Tác dụng của việc đánh số trang trong văn bản.
3. Em hãy tìm hiểu Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
có yêu cầu như thế nào về đánh số trang trong văn bản?
HS làm bài tập phần hoạt động củng cố kiến thức.
Các nhóm thực hiện theo yêu cầu
GV gọi đại diện một số nhóm lên trả lời, các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Số trang trong văn bản được đánh tự động và đặt ở đầu trang và chân trang.
+ Bổ sung kiến thức cho HS về Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn
thư có yêu cầu về đánh số trang trong văn bản:
Số trang văn bản được đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên
của văn bản, được đánh từ số 1, bằng chữ số Ả-rập, cỡ chữ 13 đến 14,
kiểu chữ đứng và không hiển thị số trang thứ nhất
47. Hoạt động 3: Thực hành – Đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang (25 phút)
a) Mục tiêu: HS thực hiện thao tác thêm đầu trang, chân trang và đánh số trang theo Nghị định 30.
b) Nội dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm), Yêu cầu HS bổ sung thêm nội
dung của tệp văn bản – ít nhất là 3 trang (Nội dung này HS đã yêu cầu chuẩn bị ở
nhà). HS thực hiện các theo các bước hướng dẫn SGK và yêu cầu đánh số trang theo Nghị định 30
c) Sản phẩm: Tệp văn bản CLBTinhoc.docx sau khi thực hiện thao tác đánh số
trang, thêm nội dung đầu trang và chân trang.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 47
HS ngồi theo nhóm để thực hành trên máy tính, thực hiện theo hướng dẫn SGK
để hoàn thành nhiệm vụ:
4. Mở tệp CLBTinhoc.docx để thực hiện thêm đầu trang, chân trang và đánh số trang
5. GV yêu cầu HS nhắc lại quy định về đánh số trang theo Nghị Định
30: Số trang văn bản được đặt canh giữa theo chiều ngang trong
phần lề trên của văn bản, được đánh từ số 1, bằng chữ số Ả-rập, cỡ
chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng và không hiển thị số trang thứ nhất
HS thực hành theo nhóm, GV hướng dẫn và quan sát các thao tác thực hiện của các nhóm.
Các nhóm báo cáo kết quả sau khi thực hiện thao tác và tiến hành đánh giá dựa trên tiêu chí đánh giá.
GV nhấn mạnh lại thao tác thêm đầu trang, chân trang và đánh số trang.
+ Thao tác đánh số trang, không hiển thị số trang thứ nhất:
HS nhấn chọn mục Different First Page
48. Hoạt động 4: Luyện tập ( 15 phút) a) Mục tiêu:
Hướng dẫn HS làm bài tập luyện tập giúp HS ghi nhớ nội dung bài học thực
hiện thao tác thêm đầu trang, chân trang và đánh số trang
b) Nội dung: Hs làm bài tập luyện tập trong SGK T45
c) Sản phẩm: Tệp văn bản CLBTinhoc.docx bổ sung thêm người hoặc tên nhóm
thực hiện dự án vào đầu trang; đặt số trang vào vị trí bên trái của chân trang.
d) Tổ chức thực hiện:
Chia hoạt động nhóm 2-3HS/nhóm
a. Bổ sung thêm người hoặc tên nhóm thực hiện dự án vào đầu trang
b. Đặt số trang vào vị trí bên trái của chân trang..
HS thảo luận và trả lời câu hỏi phần luyện tập và vận dụng
HS trả lời câu hỏi. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá và bổ sung
GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận. Nhấn mạnh thao tác tạo thêm
đầu trang, chân trang và đánh số trang
49. Hoạt động 5: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để tạo đường thẳng vào đầu trang, chân trang.
b) Nội dung: Bài tập vận dụng trong SGK trang 45 Trang 48
c) Sản phẩm: Tệp văn bản CLBTinhoc.docx sau khi bổ sung đường thẳng vào đầu trang và chân trang.
d) Tổ chức thực hiện:
GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua
hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 9b – THAY ĐỔI KHUNG HÌNH, KÍCH THƯỚC ẢNH Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
⁃ Công cụ cắt, xoay, thay đổi kích thước hình ảnh.
2. Về năng lực:
⁃ Thực hiện được các thao tác: cắt, xoay, thay đổi kích thước hình ảnh.
3. Về phẩm chất:
⁃ HS có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm.
⁃ HS ham học, tích cực tham gia các hoạt động, sẵn sàng giúp đỡ các bạn trong lớp
II. Thiết bị dạy học và học liệu
⁃ GV: bài giảng điện tử, máy tính cài đặt phần mềm chỉnh sửa ảnh GIMP. Một số tệp hình ảnh.
⁃ HS: một số hình ảnh sưu tầm hoặc tự chụp
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)
a) Mục tiêu: Đưa hs vào tình huống có vấn đề (bố cục, dung lượng)
b) Nội dung: Đọc tình huống sgk và phát hiện vấn đề, cách khắc phục.
c) Sản phẩm: Bố cục một số bức ảnh chưa hợp lý, dung lượng ảnh lớn.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống trong SGK và phát hiện các vấn đề, cách khắc phục
- HS đọc nội dung, thảo luận đưa ra các ý kiến cá nhân.
- Hs phát hiện vấn đề và đưa ra cách giải quyết
- GV nhận xét, sau đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (25’) Trang 49
Hoạt động 2.1: Công cụ cắt, xoay, thay đổi kích thước ảnh.
a) Mục tiêu: Hs nêu được các công cụ cắt, xoay, thay đổi kích thước hình ảnh.
b) Nội dung: Qua quan sát hình ảnh ban đầu và hình ảnh sau khi đã chỉnh sửa hình 9b.1,
9b.2 trả lời các câu hỏi sau
- Nhận xét về ảnh kết quả?
- Công cụ nào giúp tạo ra ảnh mới đó?
- Dung lượng của tệp có liên quan như thế nào đến kích thước ảnh? c) Sản phẩm:
- Ảnh kết quả Hình 9b.1 cân đối hơn, Hình 9b.2 có kích thước và dung lượng nhỏ hơn
- Công cụ cắt ảnh(Crop) , thay đổi kích thước ảnh (Resize), xoay ảnh (Rotate).
- Ảnh có kích thước lớn thì dung lượng ảnh lớn và ngược lại. d) Tổ chức thực hiện:
- GV chiếu hình ảnh ban đầu và hình ảnh sau khi đã chỉnh sửa hình 9b.1, 9b.2 cho HS
quan sát và yêu cầu HS đọc phần nội dung kiến thức mới kết hợp quan sát để đưa ra nhận xét về ảnh kết quả.
- Chia lớp thành các nhóm trả lời 4 câu hỏi:
- Các nhóm đọc nội dung phần kiến thức mới và thảo luận trả lời câu hỏi và chia sẻ với
lớp (nhóm đại diện) các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động. Ghi nhớ:
1. Một số trường hợp cần cắt ảnh: có chi tiết thừa, theo nhu cầu cắt bỏ một phần ảnh. 2.
Công cụ cắt ảnh(Crop) , thay đổi kích thước ảnh (Resize), xoay ảnh (Rotate).
3. Ảnh có kích thước lớn thì dung lượng ảnh lớn và ngược lại.
- GV yêu cầu hs trả lời nhanh câu hỏi SGK/T63
- Hs suy nghĩ và làm việc cá nhân.
- Gv gọi Hs trả lời, các hs khác nhận xét và bổ sung.
- GV đánh giá kết quả hoạt động Đáp án:
9b.4: Crop. 9b.5_Resize. 9b.6_Rotate.
Hoạt động 2.2: Thực hành – sử dụng một số cộng cụ chỉnh sửa ảnh.
a) Mục tiêu: Hs thực hiện được các thao tác: ⁃ Cắt ảnh ⁃ Xoay ảnh
⁃ Thay đổi kích thước ảnh
b) Nội dung: Học sinh thực hành sử dụng một số công cụ chỉnh sửa ảnh
c) Sản phẩm: hình ảnh sau khi đã sử dụng các công cụ chỉnh sửa ảnh d) Tổ chức thực hiện: Trang 50
- GV giao nhiệm vụ HS thực hành trên máy theo các mục Nhiệm vụ 1,2,3 trong sgk
- HS thực hành theo các bước hướng dẫn trong sgk
- GV quan sát và hướng dẫn hs khi cần.
- GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức Ghi nhớ:
+ Công cụ cắt ảnh (Crop)
+ Thay đổi kích thước ảnh (Scale) + Xoay ảnh (Rotate)
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức về chỉnh sửa ảnh để áp dụng vào một bức ảnh.
b) Nội dung: Sử dụng các công cụ crop, rotate, scale để chỉnh sửa ảnh đã lưu trong thư mục HINHANH trong bài 8b
c) Sản phẩm: Ảnh sau khi đã chỉnh sửa.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chiếu nội dung bài luyện tập:
- Gv yêu cầu học sinh luyện tập theo yêu cầu
- Hs lắng nghe và thực hành.
- Gv hướng dẫn, quan sát trong quá trình học sinh thực hành.
- Hs thực hành trên máy tính.
- Gv nhận xét bài học sinh, chỉ ra một số lưu ý, các lỗi HS hay mắc phải khi làm bài.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (5’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để tải ảnh về một chủ đề yêu thích. Thực
hành các thao tác cắt, xoay, thay đổi kích thước hình ảnh sử dụng phần mềm GIMP
b) Nội dung: : Sử dụng các công cụ crop, rotate, scale để chỉnh sửa ảnh về chủ đề yêu
thích mà đã lưu trong phần vận dụng bài 8b.
c) Sản phẩm: Ảnh sau khi đã chỉnh sửa.
d) Tổ chức thực hiện:
GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua hòm
thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo. Trang 51