Giáo Án Hoc Kì 2 môn Tin học 8 -KNTT năm học 2023-2024

Tài liệu Giáo Án Hoc Kì 2 môn Tin học 8 -KNTT năm học 2023-2024 được biên soạn theo PDF gồm 31 trang. Tài liệu giáo án được biên soạn rất chi tiết dễ hiểu giúp bạn đọc nắm vững kiến thức. Mời bạn đọc đón xem !

Trang 1
Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 10a Định dng nâng cao cho trang chiếu
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
Cách đặt màu sc, c ch phù hp trên trang chiếu.
Thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang trên trang chiếu.
2. V năng lc:
Chọn đặt được màu sc, c ch hài hoà và hp lí vi ni dung.
Thc hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.
3. Phm cht:
Chăm chỉ, có tinh thn t hc, nhit tình tham gia công vic chung.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
GV:
o GV: Mt s tp trình chiếu, hình nh mt s trang trình chiếu để minh
ho cho bài dy.
o ng dn phn chun b v nhà cho hc sinh, xây dựng tiêu chí đánh
giá sn phm nhim v 1, 2 trong phn thc hành to sn phm là to bài
trình chiếu ra mt CLB Tin hc.
HS:
o HS chun b ni dung bài trình chiếu cho l ra mt CLB Tin hc.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động khởi động: (5 phút)
a) Mc tiêu:
Gii thiu tình huống để HS bước đầu suy nghĩ về vic gii quyết mt vấn đ, mt
công vic. Vi yêu cu ràng là to bài trình chiếu trong l ra mt CLB, HS s
đưa ra các phương án tr li khác nhau cho câu hỏi. Đó thể là: Bn An cn chú
ý đến ni dung trình chiếu (gii thiu v CLB), hình thc bài trình chiếu (cn
làm thật đẹp, tht ấn tượng,...), cách trình bày bài trình chiếu,....
b) Ni dung:
GV đưa ra tình huống giao nhim v to bài trình chiếu để trình chiếu trong l ra
mt CLB Tin hc. Các nhóm s đưa ra các ý ng khác nhau vi mc tiêu ngn
gn, ấn tượng, sáng to… Khi to bài trình chiếu thì cần chú ý đến những điều gì?
c) Sn phm: Câu tr li ca HS (VD: những điều cần lưu ý khi to bài trình chiếu
là ni dung bài trình chiếu, hình thc bài trình chiếu…)
Trang 2
d) T chc thc hin
GV cho HS ngi theo nhóm. GV giao nhim v HS nêu ý tưởng to bài trình
chiếu để trình chiếu trong l ra mt CLB Tin hc khi to bài trình chiếu chú
ý đến những điều gì?
HS tho lun nhóm đưa ra câu trả li
GV gi mt s nhóm đưa ra ý kiến. GV phân tích tng hp các ý kiến ca
HS
Khi to bài bài trình chiếu thì chúng ta cần chú ý đến ni dung, hình thc, cách
trình bày bài trình chiếu và dn dt học sinh đến ni dung ca bài hc.
2. Hoạt động 1: Đặc điểm của văn bản trên trang chiếu (10-15 phút)
a) Mc tiêu: HS biết được đặc điểm ca văn bn trong trang chiếu: ni dung ngn
gn, không cn chi tiết, hình thc thu hút, c ch to.
b) Ni dung: HS ngi theo v trí nhóm đã được phân công, quan sát Hình 10a.1
và Hình 10a.2 và tho lun tr li câu hi trong phn hoạt động 1. T đó, HS nêu
đưc đặc điểm của văn bản trong trang chiếu.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh. (VD: văn bản hình 10a.2 s ngn gọn hơn.
Ni dung trên trang chiếu không cn viết đầy đủ các thành phn ca câu)
d) T chc thc hin:
HS được ngồi theo nhóm đã được phân công.
Quan sát Hình 10a.1 và Hình 10a.2 và tho lun tr li câu hi
o Văn bn hình nào ngn gọn hơn? Em thy cách trình bày nào hp
lý hơn?
o Văn bản trên trang chiếu cn viết đầy đủ các thành phn ca câu
không?
Giáo viên đưa ra một s ví d v s dng màu sc trên trang chiếu, s phi hp
gia màu nn và màu sc trên trang chiếu:
Trang 3
T chc hoạt động đọc cho HS. Yêu cu HS tr li câu hi:
o Vai trò ca màu sc trên trang chiếu?
o Khi to bài trình chiếu, em hãy nêu một vài điểm chú ý khi la chn
màu sc trên trang chiếu, s phi hp v màu nn và màu ch,
HS làm bài tp hoạt động cng c kiến thc.
HS trình bày kết qu ca nhóm.
GV cht kiến thc:
3. Hot động 2: S trang, đầu trang và chân trang (10-15 phút)
a) Mc tiêu:
HS nhn biết được các trang chiếu cũng các thành phần như: số trang, đầu
trang và chân trang giống như văn bản
b) Ni dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm). Yêu cu hc sinh quan sát mt s
bài trình chiếu tr li các câu hi phn hoạt động 2. GV t chc tiến hành báo
cáo và nhận xét đánh giá.
c) Sn phm: Ni dung tr li các câu hi (VD: các trang chiếu cũng thể đánh
s trang, thêm nội dung vào đầu trang và chân trang)
d) T chc thc hin:
Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS nêu tác dng ca việc đánh s trang, đầu trang chân trang
trong văn bản, ni dung thông tin đầu trang và chân trang thường là gì?
HS tr li các trang chiếu cần đánh s trang không? cn thêm các
thông tin vào đầu trang chân trang hay không? Yêu cu HS tìm các d để
minh chng
GV chiếu mt s bài trình chiếu, bao gm c bài trình chiếu nội dung đầu trang,
chân trang mt trang chiếu không đánh s trang, không nội dung đu
trang, chân trang) và tr li các câu hi tác dng của đánh số trang, đầu trang và
chân trang trong bài trình chiếu
GV gi mt s nhóm lên tr li báo cáo kết qu tho lun ca nhóm. Các nhóm
khác nhn xét và b sung
Trang 4
GV nhn mnh có th đánh số trang, thêm đầu trang chân trang vào các bài
trình chiếu tác dng của đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang vào các
bài trình chiếu
4. Hoạt động 3: Thc hành To bài trình chiếu cho l ra mt CLB Tin hc
(35 phút)
a) Mc tiêu: HS to bài trình chiếu cho l ra mt CLB Tin hc.
b) Ni dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm), thc hin lần lượt theo hướng dn
trong SGK để to bài trình chiếu. GV khuyến khích HS to ni dung ng tạo để
thu hút và ấn tượng với người nghe
c) Sn phm: Tp LeRaMatCLBTinhoc.pptx
d) T chc thc hin:
HS ngi theo nhóm đ thc hành trên máy tính, thc hiện theo hướng dn SGK
để hoàn thành nhim v:
Nhim v 1: Khởi động phn mm và nhp ni dung
Nhim v 2: Định dạng văn bản
Nhim v 3: Đánh s trang, thêm đầu trang và chân trang.
Nhim v 4: Hoàn thin bài trình chiếu và lưu tệp.
HS thc hành theo nhóm, GV ng dn và quan sát các thao tác thc hin ca
các nhóm.
Lưu ý:
+ GV nên khuyến khích HS sáng to và s dng ng điu riêng ca các em
để to sn phm. HS dựa trên tiêu chí đánh giá đã xây dựng để to sn
phm.
+ nhiu phn mềm khác nhau để to bài trình chiếu: Powerpoint,
Canva,… HS không nht thiết phải theo đúng các bước hướng dn SGK.
Gi m cho HS tìm ra các cách khác nhau. Cùng nhau chia s các cách,
tìm ra ưu nhược điểm của các cách để cuối cùng đưa ra phương pháp
tối ưu nhất mà không ph thuc máy móc vào SGK. HS có th chèn thêm
các hình nh minh ha cho ni dung bài trình chiếu.
Các nhóm thc hin theo yêu cu
Các nhóm báo cáo kết qu sau khi thc hin thao tác tiến hành đánh giá da
trên tiêu chí đánh giá.
GV nhn mnh li thao tác đánh s trang, thêm đu trang, chân trang và nhn
xét những ưu và nhược điểm ca tiết thc hành.
5. Hoạt động 4: Luyn tp ( 5 phút)
a) Mc tiêu:
Trang 5
ng dn HS làm bài tp luyn tp , giúp HS ghi nh ni dung bài hc thc
hin thao tác to danh sách dng lit kê, thao tác thêm hình nh, x hình nh
va các đối tượng đồ ha.
b) Ni dung: Hs làm bài tp luyn tp trong SGK T50
c) Sn phm: Bài làm của HS (Phương án sai: a, b)
d) T chc thc hin:
GV yêu cu hc sinh tr li câu hi phn luyn tp.
HS tr li câu hi. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá
GV đánh giá kết qu của HS và đưa ra kết lun.
6. Hoạt động 5: Vn dng ( 5 phút)
a) Mc tiêu:
ng dn HS làm bài tp vn dng , giúp HS ghi nh ni dung bài hc thc
hin thao tác to danh sách dng lit kê, thao tác thêm hình nh, x hình nh
va các đối tượng đồ ha.
b) Ni dung: ng dn v nhà bài tp vn dng trong SGK T50 (BTVN)
c) Sn phm: Tp Gioithieu.pptx
d) T chc thc hin:
V nnhóm HS tho lun làm bài tp vn dng lp kế hoch, phân công
nhim v bài vn dng
HS gi sn phẩm qua hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui
định.
GV t chc chia s và đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 10b THÊM VĂN BẢN, TO HIU NG CHO NH.
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Thêm văn bản, điều chỉnh độ sáng, độ tương phản, làm m, sc nét nh
2. V năng lực:
Thc hiện được các thao tác: thêm văn bản, điều chỉnh độ ng, độ tương phản,
làm m, sc nét nh.
3. V phm cht:
Trang 6
HS có thái đ ci m, hp tác khi làm vic nhóm.
HS ham hc, tích cc tham gia các hot đng, sẵn sàng giúp đỡ các bn trong lp
II. Thiết b dy hc và hc liu
GV: bài giảng điện tử, y tính cài đặt phn mm chnh sa nh GIMP. Mt s
tp hình nh.
HS: mt s hình ảnh sưu tầm hoc t chp
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Khởi động (5’)
a) Mc tiêu: Đưa hs vào tình huống có vn đề (đưa ra đưc ý tưởng thay đổi các bc nh)
b) Ni dung: Học sinh đưa ra các mong muốn chnh sa cho bc ảnh được cung cp
c) Sn phm: Mong mun chnh sa các bc nh ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm. Vi mi nhóm c th GV cung cp các hình nh
khác nhau và yêu cầu HS đưa ra mong muốn chnh sa cho bc nh nhóm nhận được.
- HS đọc ni dung, tho luận đưa ra các ý kiến.
- GV t chc cho cá nhân hoc nhóm nhn xét các câu tr li
- Mi nhóm HS s đưa ra được ý tưng thay đổi bc nh khác nhau. GV nhận xét, sau đó
dn dt HS vào bài hc mi.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc (25’)
Hot đng 2.1: Thêm văn bản.
a) Mc tiêu: Hs ch ra được tác dng, công c ca việc chèn văn bản vào nh.
b) Ni dung: Câu hi trong hot đng 1
c) Sn phm:
- Tác dng của chèn thêm văn bản có th đọc trong phn ni dung mi bài hc.
- Công c việc chèn văn bản vào nh: Text
d) T chc thc hin:
- GV t chc cho HS hot đng theo nhóm 4hs.
- HS tho lun và trình bày kết qu trưc lp.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng.
Hot đng 2.2: To hiu ng cho nh.
a) Mc tiêu: HS ch ra mt bc nh th điều chnh v độ sáng, độ tương phản, độ m,
độ sc nét.
b) Ni dung: Hs nghiên cu mc 2. To hiu ng cho ảnh. Sau đó tr li các câu hi sau:
1. Điu chỉnh độ sáng ca nh là gì?
2. Thế nào là tăng độ tương phản ca nh?
3. Có th làm m, sc nét hình nh bng cách nào?
Trang 7
4. Cho các hình ảnh trưc sau khi chnh sa sau. Em y ch ra công c nào sau
đây (độ sáng; đ tương phản,;độ mờ, độ sc nét) được s dụng để biến đổi hình
nh.
H1.1
H1.2
H2.1
H2.2
H3.1
H3.2
c) Sn phm:
1. Điu chỉnh độ sáng là thay đổi mc đ sáng và ti tng th ca nh.
2. Tăng độ ơng phản thao tác làm cho s khác bit gia vùng sáng vùng ti
ca hình nh d nhn thấy hơn.
3. Có th m m, sc nét hình nh bng cách giảm, tăng ng các cnh của các đối
ng trong hình nh.
4. H1.1 và H1.2: Điu chnh độ sáng.
H2.1 và H2.2: Tăng đ tương phản.
H3.1 và H3.2: Làm sc nét hình nh.
d) T chc thc hin:
- HS tho lun và tr li theo nhóm vào phiếu hc tp.
- Gv cho Hs tho lun và trình bày trước lp..
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng.
- GV yêu cu hs tr li nhanh câu hi SGK/T68
- Hs suy nghĩ và làm vic cá nhân.
- Gv gi Hs tr li, các hs khác nhn xét và b sung.
- GV đánh giá kết qu hot đng
Đáp án: A, B, D.
Hot đng 2.3: Thc hành Chnh sa nh.
a) Mc tiêu: Hs thc hiện được các thao tác:
Thêm văn bản vào hình nh.
Điu chỉnh độ sáng, độ tương phản hình nh.
Trang 8
Làm m nn xung quanh, làm sc nét nh.
b) Ni dung:
- Nhim v 1: Chèn dòng ch “Vưn hng” vào ảnh như hình 10b.2b
- Nhim v 2: Chnh sa đ sáng, đ tương phản cho nh hình 10b.5a
- Nhim v 3: Làm m nn xung quanh bông hoa trong hình 10b.8.
c) Sn phm: Ảnh sau khi đã chỉnh sa.
d) T chc thc hin:
- HS thực hành theo các bước hưng dn trong sgk
- GV quan sát và hưng dn hs khi cn.
- GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc
Ghi nh:
+ Thêm văn bản (Text )
+ Chnh sa đ sáng (Color/Brightness)
+ Độ tương phản (Color/Contrast)
+ Làm m/sc nét nh (Brush)
3. Hot đng 3: Luyn tập (10’)
a) Mc tiêu: HS vn dụng được kiến thc v chnh sa ảnh để áp dng vào mt bc nh.
b) Ni dung: Bài tp luyn tp trong SGK trang 69
c) Sn phm: tmục HINHANH cha các ảnh đã chình sa theo yêu cu
d) T chc thc hin:
- Hs lng nghe và thc hành.
- Gv hưng dn, quan sát trong quá trình hc sinh thc hành.
- Hs thc hành trên máy tính.
- Gv nhn xét bài hc sinh, ch ra mt s lưu ý, các li HS hay mc phi khi làm bài.
4. Hot đng 4: Vn dng (5’)
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thc đã học để ti nh v mt ch đề yêu thích. Thc
hành các thao tác điu chỉnh độ sáng, tương phản, làm m/sc nét nh nh s dng phn
mm GIMP
b) Ni dung: Bài tp vn dng trong SGK trang 69
c) Sn phm: tp bài làm ca hc sinh
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua m
thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s đánh giá kết qu m bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Trang 9
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 11a S DNG BN MU, TO BÀI TRÌNH CHIU
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Bn mu trong trang chiếu
Cách đưa đường dẫn đến video hay tài liu trong trang chiếu
2. V năng lực:
S dụng được các bn mu
Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liu
Tạo được các sn phm s phc v hc tập, giao lưu và trao đổi thông tin.
3. V phm cht:
HS có thái đ ci m, hp tác khi làm vic nhóm.
HS ham hc, tích cc tham gia các hot đng, sẵn sàng giúp đỡ các bn trong lp
II. Thiết b dy hc và hc liu
GV: bài giảng điện t
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Khởi động (5’)
a) Mc tiêu: Đưa hs vào tình hung có vn đề (so sánh 2 cách trình bài trang chiếu)
b) Ni dung: Quan sát hai trang chiếu Hình 11a.1, so sánh vi trang chiếu s 1 HS đã
to phn thực hành Bài 10a và đưa ra nhận xét.
c) Sn phm: Ý kiến cá nhân hc sinh.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm.
- HS đọc ni dung, tho luận đưa ra các ý kiến.
- GV t chc cho các nhóm nhn xét các câu tr li
- GV nhận xét, sau đó dẫn dt HS vào bài hc mi.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc (25’)
Hot đng 2.1: Bn mu trong phn mm trình chiếu.
a) Mc tiêu: HS biết được kh năng tạo các bài trình chiếu đẹp, chuyên nghip ca
phn mm trình chiếu.
b) Ni dung:
- Nhim v 1: Câu hi trong hoạt động 1
- Nhim v 2: Câu hi sgk/T52.
c) Sn phm:
Trang 10
- Nhim v 1:
1. S dng phn mm trình chiếu th tạo được các trang chiếu như Hình
11a.1 trong SGK.
2. Không cn nhiu thi gian.
3. S dng các công c nâng cao ca phn mm trình chiếu, c ths dng
các bn mẫu để to
- Nhim v 2: Bn mẫu thường được thiết kế để dùng cho mt mục đích, một ch
đề c th, có gợi ý, hướng dn v ni dung và có thi s dng và chia s
d) T chc thc hin:
* Nhim v 1:
- GV chia nhóm để các em tho luận nhóm và đưa ra các câu trả li.
- GV gọi đi din ca hai nhóm có kết qu tho lun khác nhau tr li câu hi. T
đó tạo ra vấn đề và tình huống để c lp tho lun.
- Trong quá trình HS tr li, GV th gi ý b sung để ng câu tr li
đúng vào mc tiêu ca Hoạt động.
- GV cht kiến thc trong hp kiến thc SGK/T52.
* Nhim v 2:
- GV yêu cu học sinh suy nghĩ và trả li câu hi SGK/T52.
- HS suy nghĩ và trả li câu hi
- GV gi HS tr li, các HS khác nhn xét và b sung
- GV chốt đáp án.
Hoạt động 2.2: Thc nh: To sn phm s phc v hc tập, giao lưu và trao
đổi thông tin
a) Mc tiêu: HS tạo được bài trình chiếu v ch đề “An toàn trong phòng thực hành”.
b) Ni dung: HS nghiên cu mc 2 và thc hành theo nhim v theo hướng dn SGK
c) Sn phm: File trình chiếu ca HS.
d) T chc thc hin:
- HS ngồi theo nhóm đôi đ thc hành trên máy tính, thc hiện theo các bước
ng dn trong SGK trang 54, 55 đ hoàn thành nhim v (lưu ý hoán đổi đ
mỗi HS được thc hành trc tiếp trên máy mt nhim v).
- GV quan sát, h trợ, hướng dn HS khi cn thiết. Trong quá trình quan sát hc
sinh thc hành, nhn din các vấn đ cần u ý lựa chn nhóm HS báo cáo kết
qu (nhóm có kết qu đã đạt đưc theo mc tiêu, nhóm có vấn đề cần lưu ý,...)
- GV s dng công c qun lý phòng máy (ví d: NetSupport School,...) để HS báo
cáo quá trình thực hành trước lp.
Trang 11
- GV t chức đánh giá cht li kiến thc s dng bn mẫu, đưa đường dẫn đến
video.
3. Hot đng 3: Luyn tập (10’)
a) Mc tiêu: Cng c kiến thc k năng s dng bn mu, thêm đường dn vào trang
trình chiếu.
b) Ni dung: Bài tp luyn tp trong SGK trang 55
c) Sn phm:
- Câu 1: D
- Câu 2: Tp trình chiếu Antoanphongthuchanh.pptx
d) T chc thc hin:
- Hs suy nghĩ và tr li cá nahan câu hi 1.
- GV gi hs tr li, các HS khác nhn xét, b sung.
- GV chốt đáp án câu 1.
- HS ngồi theo nhóm đôi đ thc hành trên máy tính, thc hin câu 2 SGK trang 55
để hoàn thành nhim v (lưu ý hoán đổi để mỗi HS được thc hành trc tiếp trên
máy mt nhim v).
- GV quan sát, h trợ, hướng dn HS khi cn thiết. Trong quá trình quan sát hc
sinh thc hành, nhn din các vấn đ cần u ý lựa chn nhóm HS báo cáo kết
qu (nhóm có kết qu đã đạt đưc theo mc tiêu, nhóm có vấn đề cần lưu ý,...)
- GV s dng công c qun lý phòng máy (ví dụ: NetSupport School,...) để HS báo
cáo quá trình thực hành trước lp.
4. Hot đng 4: Vn dng (5’)
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thức đã học đ to bài trình chiếu theo yêu cu.
b) Ni dung: Bài tp vn dng trong SGK trang 55
c) Sn phm: tp bài làm ca hc sinh LeRaMatCLBTinhoc.pptx
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua m
thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 11b THC HÀNH TNG HP.
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
Trang 12
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Chnh sa ảnh: thay đổi khung hình, kích thưc nh. Thêm văn bản, điều chỉnh đ
sáng, đ tương phản, làm m, sc nét nh.
2. V năng lực:
HS s dụng đưc phn mm chnh sa ảnh đ hoàn thành sn phm t rơi giới
thiu v trưng hc.
HS s dng thành tho các công c chnh sa ảnh đã được hc trong các bài hc
tc.
3. V phm cht:
HS có thái đ ci m, hp tác khi làm vic nhóm.
HS tôn trng tuyệt đối thc hin các yêu cu, quy tc an toàn khi thc hành
trong phòng máy.
II. Thiết b dy hc và hc liu
GV: Tiêu chí đánh giá sn phm t rơi ca các nhóm.
HS: Các tp nh v trưng học đã chỉnh sa trong các bài hc trưc
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Khởi động (5’)
a) Mc tiêu: HS xác định được nhim v ca mi nhóm to t rơi giới thiu v trưng
hc có s dng các ảnh đã được chnh sa t các tiết hc trưc.
b) Ni dung: Học sinh đưa ra đưc các phương án thiết kế t rơi.
c) Sn phẩm: Phương án thiết kế t rơi của tng nhóm hc sinh.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v cho các nhóm, đặc biệt lưu ý cho HS tập hợp liệu các tp nh
đã chnh sa, đưc to ra bi các bài hc trưc.
- HS đọc tiêu chí đánh giá sản phm.
- Hs tho luận đưa ra phương án thiết kế t rơi.
- GV nhn xét và góp ý
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc (35’)
a) Mc tiêu: Hs s dng các kiến v chnh sa ảnh để hoàn thin t rơi của nhóm.
b) Ni dung: Hs thc hành thiết kế t rơi giới thiu trường hc sa dng các công c
chnh sa ảnh đã học.
c) Sn phm: T rơi của các nhóm hc sinh sau khi thiết kế.
d) T chc thc hin:
- HS hoạt động theo nhóm 4hs thc hành to sn phm.
- HS tng nhóm tho lun và trình bày kết qu trưc lp.
- GV tng hp kết qu ca các nhóm.
Trang 13
- GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc ca các nhóm.
3. Hot đng 3,4 : Luyn tp Vn dng : Thc hin lng ghép trong hoạt động 2.
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHM T RƠI
Tt
Khá
Trung bình
Yếu
NI
DUNG
- Trình bày c th v
trưng hc thông qua
các bc nh ni
dung.
- Đưa ra đưc nhiu nét
độc đáo của trường.
- Ni dung thu hút,
kích thích s
khám phá của người
đọc.
- Trình bày được
nhng thông tin
bản v trưng
hc.
- Đưa ra được mt
vài nét độc đáo
ca trưng hc.
- Ni dung thu hút
được ngưi đc.
- Trình y
không các
thông tin v
trưng hc.
- Đưa ra đưc 1
vài nét của trường
hc.
- Thiếu tính lôi
cun, hp dn
người đc.
- Chưa trình bày
được thông tin v
trưng hc.
- Đơn điệu, nhàm
chán.
THIT
K
TRÌNH
BÀY
- Trình y đẹp, logic,
b cc hp hp
dn.
- Các đề mục được b
trí mt cách hợp lý, đẹp
mt, làm ni bật được
ni dung.
- Phông ch kích
thước được la chn
phù hợp, cân đối.
- có tính sáng to
- Trình bày khá
đẹp logic , b
cục tương đối đẹp
- Các đề mc,
hình nh sp xếp
hp lý, b sung
cho ni dung.
- Phông ch
c ch d đọc.
- Trình bày thiếu
logic, nhiu ch
còn rưm rà.
- Các đề mc,
hình nh sp xếp
khá hp lý, b
sung cho ni
dung.
- Phông ch và c
ch chưa phù hợp,
nhiu ch khó
đọc.
- Trình y ln
xn.
- Các đề mc,
hình nh chng
chéo, che khut
nhau
- Phông ch và c
ch không phù
hp, rất khó đọc,
mt s không đọc
được.
HÌNH
NH
Hình ảnh được la
chn k ng, màu sc
hài hòa, góp phn
chuyn ti ni dung ,
làm ni bt t rơi
Hình ảnh được la
chn phù hp.
Ít hình nh hoc
hình nh không
phù hp vi ni
dung.
Không hoc
rt ít hình nh.
Hình nh hoàn
toàn không phù
hp vi ni dung.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 12: T THUẬT TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
Trang 14
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Chương trình là dãy các lệnh điều khin máy tính thc hin mt thut toán.
2. V năng lực:
t được kch bn đơn giản i dng thut toán to được một chương trình
đơn giản.
Chuyển đưc kch bản điều khin nhân vật trong môi trưng lp trình trc quan
sang mô t thut toán và tạo được chương trình thực hin mt thut toán.
c đầu có tư duy điều khin h thng.
3. V phm cht:
Rèn luyện được phm chất chăm chỉ, kiên trì và cn thn trong hc và t hc
II. Thiết b dy hc và hc liu
GV: Chun b phòng thc hành (máy tính cài đặt phn mm Scratch hoc kết ni
Internet đ dùng phn mm Scratch trc tuyến).
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Khởi động (5’)
a) Mc tiêu: Đưa hs vào tình huống có vn đề (điu khin nhân vật đi theo hình)
b) Ni dung: HS lên điều khin chú mèo bng cách s dụng các phím mũi tên trên bàn
phím để giúp chú mèo đi theo đường hình tam giác đã v sn trên phn mm scratch.
c) Sn phẩm: Chú mèo đi theo hình tam giác đã vẽ sn.
d) T chc thc hin:
- HS đọc nội dung, suy nghĩ và điều khin nhân vt.
- GV t chc cho cá nhân nhn xét các câu tr li
- Mi HS s điều khin nhân vật theo hưng khác nhau. GV nhận xét, sau đó dẫn dt HS
vào bài hc mi.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc (25’)
Hot đng 2.1: T thuật toán đến chương trình.
a) Mc tiêu:
- Hs hiểu được chương trình y các lệnh điều khin y tính thc hin mt thut
toán.
- Nhn biết hành động lp trong kch bn mô t được cu trúc lp bằng phương pháp
lit kê và sơ đ khi.
b) Ni dung: câu hi trong hot đng 1
- Nhim v 1: Nghiên cu mc 1 sgk tr li các câu hi sau. Với trường hp nhân vt
di chuyển theo đường đi là một tam giác đều, em hãy:
1. Xác định góc quay ca nhân vật khi đi hết mt cnh.
2. Lit lần lượt các bước ca thut toán điều khin nhân vt (bng ngôn ng t
nhiên)
- Nhim v 2: Quan sát hình 12.3/sgk và yêu cu hs tr li các câu hi sau
+ Giá tr khi đu ca ln lp là bao nhiêu?
Trang 15
+ Điều kin kết thúc vòng lp là gì?
+ Các khi lệnh được thc hin trong mi bưc lp là gì?
- Nhim v 3: Suy nghĩ và trả li câu hi sgk/T74.
c) Sn phm:
- Nhim v 1:
+ Đầu vào: S bước di chuyn (ví d 60 c), s đo góc quay: +120 độ (quay
trái).
+ Đầu ra: Nhân vt di chuyển theo đường đi là tam giác đều.
+ Lp li 3 lần hai hành động sau:
Di chuyển 60 bước.
Quay trái 120 độ.
- Nhim v 2: ba thành phn ca mt vòng lp bao gm:
1) Giá tr khi đu: Ln lặp ← 1.
2) Điều kin tiếp tc vòng lp Ln lặp 3. Điều kiện này đưc kiểm tra trước
mi bưc lp.
3) Khi lệnh đưc thc hin trong mi bước lp gm ba lnh: 1. Di chuyn 60
bước, 2. Quay trái 120 đ và 3. Tăng lần lp lên 1 đơn v.
- Nhim v 3: Trong đồ khối chương trình hình 12.3 ca sgk, b sung thêm lnh
“đợi 1 giây” sau lệnh “di chuyển 60 bước”.
d) T chc thc hin:
* Nhim v 1:
- GV chia nhóm HS, giao nhim v tho lun 1.
- GV t chc cho HS hot đng theo nhóm.
- HS tho lun và trình bày kết qu trưc lp.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng và chốt đáp án.
* Nhim v 2:
- GV chiếu hình 12.3, hs suy nghĩ và tr li cá nhân.
- HS tho lun và trình bày kết qu trưc lp.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hoạt động. GV ch ra cho hs thy mi câu
lnh ca ngôn ng lp trình trc quan tương ng vi lệnh trong sơ đồ khi
* Nhim v 3:
- GV yêu cu hc sinh suy nghĩ và trả li nhanh câu hi sgk/T74
- HS suy nghĩ và tìm ra phương án trả li, các HS khác nhn xét b sung
- GV đánh giá các câu tr li ca hc sinh, có th cho hc sinh b sung câu lnh
trc tiếp trên phn mềm scratch để chy và kim th.
Hot đng 2.2: Thc hành tạo chương trình máy tính thực hin thut toán.
a) Mc tiêu: HS tạo được một chương trình đơn giản theo thut toán.
b) Ni dung:
- Nhim v 1: Tạo chương trình điều khin nhân vt di chuyển theo đường đi là một tam
giác đều như mình họa trong Hình 12.3.
Trang 16
- Nhim v 2: Thêm mt s lệnh để nhân vt va di chuyn va v tam giác đều.
c) Sn phẩm: Chương trình lập trình v tam giác đu trên scratch (Hình 12.4/SGK-T75)
d) T chc thc hin:
- HS ngồi theo nhóm đôi để thc hành trên y tính, thc hiện theo các ớc hướng dn
trong SGK trang 74, 75 để hoàn thành 2 nhim v (lưu ý hoán đổi để mỗi HS đưc thc
hành trc tiếp trên máy mt nhim v).
- GV quan sát, h trợ, hướng dn HS khi cn thiết. Trong quá trình quan sát hc sinh thc
hành, nhn din các vấn đề cần lưu ý và la chn nhóm HS báo cáo kết qu (nhóm có kết
qu đã đạt đưc theo mc tiêu, nhóm có vn đề cần lưu ý,...)
- GV s dng công c qun phòng máy (ví dụ: NetSupport School,...) đ HS báo cáo
quá trình thực hành trưc lp.
- GV t chức đánh giá và chốt li kiến thc.
3. Hot đng 3: Luyn tập (10’)
a) Mc tiêu: HS mô t được thut toán bằng đồ khi viết được chương trình bằng
ngôn ng lp trình trc quan theo thut toán đã mô tả.
b) Ni dung: Bài tp 1,2,3 phn luyn tp SGK/T75
c) Sn phm:
- Bài 1:
- Bài 2:
+ B sung thêm nhân vt Buterfly1.
Trang 17
+ Sao chép lnh ca nhân vt Ladybug1 sang cho nhân vt Buterfly1.
+ Chnh sửa chương trình của nhân vật Buterfly1 như minh hoạ trong hình dưới
đây.
Chy chương trình để kim tra kết qu.
- Bài 3:
a) 1 Cách hòn đá <120 bước? ; 2 Di chuyển 5 bước.
b) Chương trình:
d) T chc thc hin:
Trang 18
- HS ngồi theo nhóm đôi để thc hành trên máy tính, lần lượt gii quyết bài 1, bài 2 và
bài 3 ca phn luyn tp trong SGK trang 75 (lưu ý hoán đổi vai trò để mi HS thc hành
mt bài tp trên máy tính).
- GV quan sát, h trợ, hướng dn HS khi cn thiết.
- HS báo cáo kết qu luyn tp, GV t chức đánh giá.
- GV đưa ra câu hỏi gi m v mt s loi biểu đồ khác đ dn dt sang hot động vn
dng.
4. Hot đng 4: Vn dng (5’)
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thức đã học để khái quát thut toán v đường đi là hình đa
giác đều n cnh, n góc bng nhau.
b) Ni dung: Bài tp vn dng SGK/T75
c) Sn phm:
- Trong bài học trên, đường đi của nhân vật là tam giác đều. Đường đi đó có thể là hình
vuông, lục giác đều,… Khi đó cần thay đổi các con s sau:
+ S bước lp trong câu lnh lặp: thay đổi theo s cnh ca hình.
+ S bước di chuyn cần thay đổi để đảm bo hình v đường đi không vưt ra
ngoài sân khu.
+ Góc quay: tu thuc vào hình mà góc quay có giá tr khác nhau, công thc tính
góc quay là 360/s cnh.
- Có th khái quát bài toán để đường đi của nhân vt là mt hình có n cạnh đều (n cnh
bằng nhau). Khi đó:
+ S bước lp ca câu lnh lp là n.
+ Da trên kích thưc sân khu, có th ly s bước di chuyển để đảm bo hình v
đường đi không vượt ra ngoài sân khu là 900/n.
+ Góc quay: tu thuc vào hình mà góc quay có giá tr khác nhau, công thc tính
góc quay là 360/n.
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua m
thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 13: BIU DIN D LIU
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
Trang 19
- Khái nim hng, biến, kiu d liu, biu thc.
2. V năng lực:
- S dụng được hng, biến, biu thức để tạo chương trình trong môi trưng lp trình
trc quan đ gii quyết bài toán.
3. V phm cht:
- Rèn luyện được phm chất chăm chỉ, kiên trì và cn thn trong hc và t hc
II. Thiết b dy hc và hc liu
- GV: Chun b phòng thực hành (máy tính cài đặt phn mm Scratch hoc kết ni
Internet đ dùng phn mm Scratch trc tuyến).
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Khởi động
a) Mc tiêu: Đưa hs o tình huống vấn đề (kiu d liệu trong chương trình bảng tính
mà hs đã được hc lp 7)
b) Ni dung: Hs nhc li các kiu d liệu đa xhocj trong chường trình bảng tính đã hc
lp 7.
c) Sn phm: D liu trong ô tính có th thuc kiểu văn bản, s, ny tháng và công thc.
d) T chc thc hin:
- GV chiếu câu hi, yêu cầu hs suy nghĩ và trả li.
- HS đọc nội dung, suy nghĩ và tìm câu trả li.
- GV t chc cho cá nhân nhn xét các câu tr li
- GV nhận xét, sau đó dẫn dt HS vào bài hc mi.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc
Hot đng 2.1: Kiu d liu
a) Mc tiêu: HS nhn biết đưc ba kiu d liu số, văn bản và lôgic
b) Ni dung:
- Nhim v 1: HS tr li hai câu hi hoạt động 1/ SSGK- T76
- Nhim v 2: HS đọc ni dung phn 1 sgk và yêu cu hs tr li các câu hi sau
+ Trong ngôn ng lp trình, d liệu được phân loi thành nhng kiu d liu nào?
+ Ngô ng lp trình Scratch nhng kiu d liu o tp hp giá tr ca tng
kiu d liệu đó là gì?
+ Các phép toán tươngng tng kiu d liu trong ngôn ng lp trình scratch?
- Nhim v 3: Hs tr li câu hi SGK/T77
c) Sn phm:
- Nhim v 1:
1. “Tin học”-văn bản, 3.141592-S.
2. Kết qu ô C1: 8 (s), ô C2: 35 (xâu kí t), ô C3: TRUE.
- Nhim v 2:
+ Trong các ngôn ng lp trình, d liệu đưc phân loi thành nhng kiu khác
nhau S được phân loi thành kiu s nguyên hoc s thực, văn bản được phân
Trang 20
loi thành kiu kí t hoc xâu tự, các điều kiện hay các phép so sánh đưc phân
loi thành kiểu lôgic,…
+ Ngôn ng lp trình Scracth ba kiu d liu kiu s (s nguyên, s thp
phân), kiu u t (t hoc xâu t) kiu lôgic (hai giá tr True đúng
và False sai)
+ Các phép toán tươngng tng kiu d liu
* Kiu s: Phép toán cng, tr, nhân, chia, chi ly dư, làm tròn số,….
* Kiu xâu kí t: Kết hp
* Kiu logic: và (and), hoc (or), không (not), so sánh =,>, <.
- Nhim v 3:
d) T chc thc hin:
* Nhim v 1 :
- GV chia nhóm HS, giao nhim v tho lun, thc hành trên máy tính tr li 2 câu
hi hot đng 1.
- GV t chc cho HS hot đng theo nhóm.
- HS tho lun và trình bày kết qu trưc lp.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng.
* Nhim v 2 :
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả li theo nhóm.
- HS tho lun và trình bày kết qu theo nhóm trưc lp.
- GV t chc nhn xét, đánh giá kết qu hoạt động ca các nhóm cht kiến thc ti
hp kiến thc SGK-T77.
* Nhim v 3 :
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả li cá nhân.
- HS tho lun và trình bày kết qu trưc lp.
- GV t chc nhận xét, đánh giá câu trả li ca hc sinh.
Hot đng 2.2: Hng, Biến, Biu thc.
a) Mc tiêu: HS trình bày được khái nim hng, biến, biu thc.
b) Ni dung:
- Nhim v 1: HS tr li câu hi hot động 2 (đã đưc giao trong phn vn dng bài 12)
- Nhim v 2: hs đọc ni dung phn 2 sgk yêu cu hs tr li các câu hỏi sau: đin t
còn thiếu để hoàn thành các ni dung sau
Trang 21
+ Câu 1: …….. được dùng để …….. giá trị th ……… trong qtrình thực
hiện chương trình. Biến được nhn biết qua …….. của thuc một ……..
nht đnh.
+ Câu 2: ……. giá trị ……… trong quá trình thc hiện chương trình. Mi hng
thuộc ……… nhất định (hng s, hng kiu ch, hng kiểu lôgic,…).
+ Câu 3: …….. s kết hp ca biến, hng, du ngoặc, phép toán và các m đ
………….. giá trị thuc mt kiu d liu nhất định
- Nhim v 3: Hs tr li câu hi SGK/T78.
c) Sn phm:
- Nhim v 1: Để tng quát bài toán, s dng biến để lưu s cnh ca hình. Giá tr ca
biến được nhp t bàn phím
- Nhim v 2:
+ Câu 1: Biến được dùng để u trữ giá tr th thay đổi trong quá trình thc
hiện chương trình. Biến được nhn biết qua tên ca thuc mt kiu d liu
nht đnh.
+ Câu 2: Hng giá tr không đổi trong quá trình thc hiện chương trình. Mỗi
hng thuc mt kiu d liu nhất định (hng s, hng kiu ch, hng kiu
lôgic,…).
+ Câu 3: Biu thc là s kết hp ca biến, hng, du ngoc, phép toán các m
để tr li giá tr thuc mt kiu d liu nhất đnh.
- Nhim v 3:
+ Hng: Các hng kiu s là 1 (trong câu lệnh “đợi 1 giây), 900 (trong biu thc
tính s bước) và 360 (trong biu thc tính góc quay).
+ Biến: n là biến kiu s lưu trữ s cnh ca hình.
+ Biu thc: Câu lệnh “Nói…” là biểu thc tr li xâu kí t “Đường đi là hình có
… cạnh bằng nhau”, trong đó vị trí du ba chm là giá tr ca biến n. 900/n, 360/n
là biu thc tr li giá tr s
d) T chc thc hin:
* Nhim v 1:
- GV chiếu câu hi hot đng 2, và các câu tr li ca hc sinh đã gi cho GV
- GV t chức đánh giá kết qu của HS, đưa ra đáp án
* Nhim v 2 :
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả li theo nhóm.
- HS tho lun và trình bày kết qu theo nhóm trưc lp.
- GV t chc nhn xét, đánh giá kết qu hoạt động ca các nhóm cht kiến thc ti
hp kiến thc SGK/T78.
* Nhim v 3:
- HS suy nghĩ và tr li cá nhân
- HS tr li cá nhân, các hs khác nhn xét b sung
- GV đánh giá kết qu của HS, đưa ra đáp án.
Trang 22
Hot đng 2.3: Thc hành s dng hng, biến, biu thc trong chương trình.
a) Mc tiêu: HS s dng được hng, biến, biu thc trong chương trình c th viết bng
ngôn ng lp trình scratch.
b) Ni dung: HS b sung các câu lnh vào chường trình VeHinh.sb3 đã thực hành bài
12 để có được chường trình theo s cch nhp vào t bàn phím như Hình 13.4.
c) Sn phm: Tệp VeHinh/sb3 sau khi đã bổ sung câu lnh
d) T chc thc hin:
- HS ngồi theo nhóm đôi để thc hành trên y tính, thc hiện theo các ớc hướng dn
trong SGK trang 33, 34 để hoàn thành 2 nhim v (lưu ý hoán đổi để mỗi HS đưc thc
hành trc tiếp trên máy mt nhim v).
- GV quan sát, h trợ, hướng dn HS khi cn thiết. Trong quá trình quan sát hc sinh thc
hành, nhn din các vn đề cần lưu ý và lựa chn nhóm HS báo cáo kết qu (nhóm có kết
qu đã đt đưc theo mc tiêu, nhóm có vn đề cần lưu ý,...)
- GV s dng công c qun phòng máy (ví dụ: NetSupport School,...) đ HS báo cáo
quá trình thực hành trưc lp.
- GV t chức đánh giá và chốt li k năng tạo biểu đồ ct và biểu đồ hình qut tròn.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: HS xác định được kiu d liu, biến, hng. Viết được chương trình sử dng
biến, hàng, biu thc.
b) Ni dung: Bài tp 1,2 phn luyn tp SGK/T79
c) Sn phm:
- Bài 1:
a) tr li giá tr là true và là d liu kiu lôgic vì vi r = 5, biu thc lôgic 5 > 0 là
đúng.
b) Vi r = 5 thì biu thc tr li giá tr 31.4 và là d liu kiu s.
c) Vi r = 5, biu thc tr li xâu kí t “Chu vi hình tròn là 31.4”. 2. Tạo biến r lưu
giá tr ca bán kính. To biu thc tính chu vi hình tròn: . To biu thc tính din
tích hình tròn: .
- Bài 2:Tạo chương trình
Trang 23
d) T chc thc hin:
- HS ngi theo nhóm đôi để thc hành trên máy tính, lần lượt gii quyết bài 1 bài 2
ca phn luyn tập trong SGK trang 35 (lưu ý hoán đổi vai trò để mi HS thc hành mt
bài tp trên máy tính).
- GV quan sát, h trợ, hướng dn HS khi cn thiết.
- HS báo cáo kết qu luyn tp, GV t chức đánh giá.
- GV đưa ra câu hỏi gi m để dn dt sang hot đng vn dng.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thức đã học để viết chương trình gii quyết bài toán c th
trong môn hc.
b) Ni dung: Bài tp vn dng trong SGK trang 35
c) Sn phm: Tệp chưng trình hc sinh đã lập trình.
d) T chc thc hin:
- GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua hòm thư
hoặc không gian lưu tr trên mạng được GV qui định.
- GV t chc chia s đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca nhng
tiết hc tiếp theo.
Gi ý mt s bài toán, ví d:
- Tính mt trong các giá tr vn tc, quãng đưng, thi gian khi biết hai giá tr còn li.
- Giải phương trình bc nht ax + b = 0 vi a, b nhp vào t bàn phím.
- Tìm ước chung ln nht ca hai s nguyên a, b vi a, b nhp vào t bàn phím
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 14: CẤU TRÚC ĐIỀU KHIN
Trang 24
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Cu trúc tun t, r nhánh, lp.
2. V năng lực:
- Th hiện đưc cấu trúc điều khin tun t, r nhánh lp chương trình trong môi
trưng lp trình trc quan.
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đ bng cách chuyn giao nhim v cho máy tính,
qua đó phát triển trí tưởng tượng và óc sáng to.
- Rèn luyện năng lực trin khai cách gii quyết vấn đề dưới dng thut toán thành li
gii c th dưới dạng chương trình máy tính.
3. V phm cht:
- Rèn luyn phm cht t tin, tinh thn trách nhim thông qua vic to ra sn phẩm
thut s dưới dng một chương trình y tính.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- GV: Chun b phòng thực hành (máy tính cài đặt phn mm Scratch hoc kết ni
Internet đ dùng phn mm Scratch trc tuyến).
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Khởi động
a) Mc tiêu: Đưa hs vào tình hung có vấn đề (nhc li các cấu trúc điều khin tun t, r
nhánh, lặp đã học lp 6)
b) Nội dung: HS đóng vai đọc hi thoi sgk/T80
c) Sn phm: HS đc hi thoi
d) T chc thc hin:
- GV yêu cầu 2 hs đóng vai là An và Khoa, đc đon hi thoi sgk.
- 2 HS đóng vai đc đon hi thoi, các HS khác lng nghe hi thoi
- GV dn dt HS vào bài hc mi.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc
Hot đng 2.1: Cấu trúc điều khiển cơ bản
a) Mc tiêu: HS t được kch bn ca mt trò chơi trên y tính i dng mt thut
toán.
b) Ni dung:
- Nhim v 1: HS tham gia trò chơi đoán số sau đó trả li câu hi hot đng 1/SGK-T80
- Nhim v 2: Các nhóm học sinh đọc sgk mục 1 suy nghĩ và trả li các câu hỏi tương
ng vi các phn a, b, c.
+ Phn a: Caais trúc tun t
* Trong trò chơi cần s dng các biến s nào?
* Giá tr khi đu các biến là bao nhiêu?
* Thc hành to biến và tạo chương trình như hình 14.1b?
* Trong ngôn ng lp trình trc quan cu trúc tun t được th hiện như thế
nào?
+ Phn b: Cu trúc r nhánh
* Trong trò chơi câu tr li của người chơi được chia ra làm bao nhiêu
trưng hp, hot đng tiếp theo sau từng trường hp là gì?
* Cu trúc r nhánh trong ngôn ng lp trình trc quan chia làm my loi?
Đó là nhng loi nào?
+ Phn c: Cu trúc lp
Trang 25
* Trong trò chơi hoạt động đưc lặp đi lặp lại là gì? Điều kin kết thúc hot
động lp lài gì?
* Cu trúc lp trong ngôn ng lp trình trực quan đưc mô t như thế nào?
c) Sn phm:
- Nhim v 1:
+ Bước 1: Đoán s
+ Bước 2: Nếu đoán sai, máy tính cho gợi ý và quay li bưc 1.
+ Bước 3: Kết thúc
- Nhim v 2:
+ Phn a:
- Cn s dng hai biến s:
+ S th nht do máy tính ly ngẫu nhiên, đưc đt tên là s bí mt
+ S th hai do người chơi đoán và nhập vào máy tính là tr li.
- Trong ngôn ng lp trình trc quan: Cu trúc tun t được th hin bng
cách lp ghép các khi lnh thành phần theo đúng trình t ca các hot
động, t trên xuống dưi
+ Phn b:
- Nếu tr li bng s bí mt thì thông báo: “HOAN HÔ!”.
- Nếu tr li nh hơn số bí mật thì thông báo: “Quá thấp”.
- Nếu tr li lớn hơn số bí mật thì thông báo: “Quá cao”.
- Cu trúc r nhánh có hai dng, dng khuyết và dạng đầy đủ:
+ Phn c:
- Hot đng lặp: Đoán số. Điều kin kết thúc hđ lặp: Đoán đúng số.
- Cu trúc lp trong ngôn ng lp tình trc quan
d) T chc thc hin:
* Nhim v 1 :
- GV chiếu yêu cu hoạt động 1, chy chương trình scratch “Đoán số” cho HS tham
gia trò chơi.
- Hs tham gia trò chơi, suy nghĩ t kch bn của trò chơi i dng thut toán theo
nhóm (4hs).
- Hs tho lun và trình bày kết qu trưc lp theo nhóm.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng.
* Nhim v 2 :
- GV yêu cầu hs đọc ni dung phn a,b,c sgk yêu cu hs tr li các câu hi theo nhóm
( 2-3 nhóm s nghiên cu chung mt ni dung)
Trang 26
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả li theo nhóm.
- HS tho lun và trình bày kết qu theo nhóm trưc lp, các nhóm còn li nhn xét và b
sung.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hoạt động ca các nhóm. Và cht kiến thc trong
hp kiến thc SGK/T82.
Hot đng 2.2: Thc hành xây dựng trò chơi đoán số
a) Mc tiêu: HS s dụng được cu trúc tun t, r nhánh, lặp đ tạo đưc trò chơi đoán s
trên phn mm trc quan.
b) Ni dung: HS thực hành trên máy theo các bưc t 1- 5 trong sgk
c) Sn phm: File chương trình trò chơi đoán s.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v
- HS thực hành theo nhóm đôi theo các bước hướng dn trong sgk.
- GV quan sát và hưng dn hs khi cn.
- GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: HS nhn ra cu trúc lp vi s ln định trước vi s c lp khác nhau, qua
đó phân biệt được mi khi lnh vi hình thc hin. HS ôn luyện được ni dung
v hình nhiu cnh trong Bài 12, Bài 13
b) Ni dung: HS làm bài phn luyn tp /Sgk-T84
c) Sn phm: 1-d, 2-b, 3-b, 4-a.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v HS làm
- HS suy nghĩ và làm bài.
- Gv gi HS tr li, các HS khác nhn xét và b sung.
- GV đánh giá kết qu ca HS, cht li đáp án.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: HS vn dng kiến thức đã học để viết chương trình gii quyết bài toán c th
trong môn hc.
b) Ni dung: Bài 1,2 phn vn dng SGK/T85.
c) Sn phm:
- Bài 1: 1 b, 2 d, 3 c, 4 a.
- Bài 2: 7-5-6-(3-9-(1-2))-4-8.
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua m
thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 15: G LI.
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Chy th, tìm li và sa đưc li cho chương trình.
Trang 27
2. V năng lực:
- Phát triển ng lực t hc thông qua vic phát hin và sa li trên sn phm do mình
to ra.
- Phát triển năng lực tư duy sáng tạo, gii quyết vấn đề vi s tr giúp ca máy tính
- Phát triển năng lực hợp tác, trao đi kinh nghim nhm hoàn thin sn phm
3. V phm cht:
- Rèn luyn ý thc trách nhiệm đối vi sn phm do mình tạo ra, đảm bảo chương
trình thc hin tt nhất trước khi gii thiu vi tp th
II. Thiết b dy hc và hc liu
- GV: Chun b phòng thực hành (máy tính cài đặt phn mm Scratch hoc kết ni
Internet đ dùng phn mm Scratch trc tuyến).
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Khởi động
a) Mc tiêu: Đưa hs vào tình huống có vn đề
b) Ni dung:
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
- Chuyn giao nhim v: GV yêu cầu 2 hs đóng vai là An Khoa, đọc đoạn hi thoi
sgk.
- Thc hin nhim v: HS đóng vai đọc đoạn hi thoi.
- Báo cáo, tho lun: Hs lng nghe hi thoi
- Kết lun, nhn đnh: GV dn dt HS vào bài hc mi.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc
Hot đng 2.1: Kim th và phân loi li
a) Mc tiêu: HS chy th và phát hin tình huống chương trình máy tính thực hin không
đúng với kch bn, phân bit đưc 2 loi li.
b) Ni dung:
- Nhim v 1: HS tr li câu hi hot đng 1
- Nhim v 2: HS tr li câu hi hot đng 2
- Nhim v 3: HS tr li câu hi SGK/T87
c) Sn phm:
- Nhim v 1: S lần đoán mà máy tính hiển th luôn kém s ln thc tế mà người chơi đã
đoán một đơn vị.
- Nhim v 2: Có hoạt động nhưng ko đúng kịch bn
- Nhim v 3: D
d) T chc thc hin:
* Nhim v 1 :
- GV chiếu yêu cu hot đng 1
- HS tham gia trò chơi, thảo lun.
- Hs tho lun và trình bày kết qu trưc lp theo nhóm.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng.
* Nhim v 2:
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả li cá nhân.
- HS tho lun và trình bày kết qu trưc lp.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hoạt động ca hs. cht kiến thc trogn hp
kiến thc SGK/T87.
* Nhim v 3:
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả li theo cá nhân
Trang 28
- HS tho lun và trình bày kết qu trước lp.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng ca HS và chốt đáp án.
Hot đng 2.2: Phát hin li và sa li logic
a) Mc tiêu: Giúp HS phán đoán nguyên nhân y ra lỗi lôgic tìm phương án sửa li
đó.
b) Ni dung:
- Nhim v 1: HS tr li câu hi trong hot đng 3 theo nhóm
- Nhim v 2: HS tr li câu hi sgk/T89
c) Sn phm:
- Nhim v 1:
1. Biến s lần đoán s thay đổi khi người chơi nhp mt giá tr s đoán.
2. Các khi lệnh 2,4,6 9, làm thay đổi s lần đoán.
3. Gia kch bn và nhng khi lệnh tương ứng có điểm khác nhau là:
Theo kch bn, s ln đoán cần phải tăng 1 đơn vị mỗi khi người chơi nhập mt giá tr
s (đoán). Nhưng không có lệnh nào như thế sau khi lnh (4)
- Nhim v 2: Hai câu lnh nói sai v trí. Đổi v trí 2 câu lnh nói
d) T chc thc hin:
* Nhim v 1 :
- GV chiếu câu hi họa động 3
- HS tho lun tìm câu tr li theo nhóm.
- Hs tho lun và trình bày kết qu trưc lp theo nhóm.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng ca nhóm hs và cht đáp án.
- GV cht kiến thc trong hp kiến thc SGK/T88.
* Nhim v 2:
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả li theo cá nhân
- HS tho lun và trình bày kết qu trưc lp.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng ca HS, chốt đáp án
Hot đng 2.3: Thc hành g li.
a) Mc tiêu: Bài thc hành nhm mc tiêu n luyện duy lôgic cho HS. Đ làm đưc
bài thc hành, HS cn làm ch đưc các khi lệnh điều khin lôgic thc hin c câu
lệnh trong chương trình..
b) Ni dung: HS thực hành theo hướng dn phn 3/SGK-T89-90.
c) Sn phm: File chương trình đoán s sau khi đã chỉnh sa.
d) T chc thc hin:
- GV yêu cu hs thc hành lần lượt theo hưng dn trong sgk
- HS hoạt động nhóm đôi thực hành theo hưng dn
- HS nêu ý kiến, thc mc cn giải đáp.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng ca HS.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: HS nhn biết và sa đưc li cho chưng trình.
b) Ni dung: HS làm bài phn luyn tp /Sgk-T90
c) Sn phm: Đặt giá tr khi đu ca biến s lần đoán là 1.
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v HS
- HS suy nghĩ và làm bài.
- GV quan sát và hưng dn hs khi cn.
- GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc.
4. Hot đng 4: Vn dng
Trang 29
a) Mc tiêu: kết hp thut toán tìm kiếm nh phân (đưc hc lp 7) với năng lp
trình đưc hc trong cùng ch đề lớp 8 để lp trình sn phm.
b) Ni dung: HS làm bài phn vn dng /Sgk-T90
c) Sn phẩm: Chương trình theo yêu cầu đềi.
d) T chc thc hin:
GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua m
thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
GV t chc chia s đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca
nhng tiết hc tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
CH ĐỀ 6. HƯỚNG NGHIP VI TIN HC
BÀI 16: TIN HC VI NGH NGHIP
Tin hc Lp 8
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. Mc tiêu
1. V kiến thc:
- Mt s ngh nghip mà ng dng tin hc s làm tăng hiệu qu công vic.
- Mt s ngh thuộc lĩnh vực tin hc và mt s ngh liên quan đến ng dng tin hc.
2. V năng lực:
- Nhn thức trình bày đưc vấn đề bình đẳng gii trong vic s dng y tính
trong ng dng tin hc, nêu đưc ví d minh ho.
- Hiểu được tm quan trng ca thông tin, ng dng tin hc trong xã hi hiện đại.
- Hiểu đưc tm quan trng ca vic ng dng tin hc vào các hoạt động, vào công vic
ca bn thân và mọi người xung quanh.
3. V phm cht:
- Nhân ái, tôn trng s khác bit gia các gii tính, sn lòng h trợ, giúp đ người khác.
II. Thiết b dy hc và hc liu
- GV: Hình nh, video liên quan ti ng dng ca tin hc vi các ngh nghip khác nhau.
- HS: Tìm hiểu trước (ví d phng vn b m) v ngh nghip h đang làm, trong đó tp
trung vào vic h đã ứng dng tin học như thế nào?
III. Tiến trình dy hc
1. Hot đng 1: Khởi động
a) Mc tiêu: hướng HS quan tâm ti vấn đề ng dng tin học giúp tăng hiệu qu công
vic trong các ngh nghip.
b) Ni dung: 2 hs đóng vai An Khoa, đọc đoạn hi thoại sgk. Sau đó cho hs tr li
câu hi cuối đoạn hi thoi
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
- GV gọi 2 HS đọc hi thoi SGK/T91
- HS đóng vai đọc đon hi thoi.
- Hs lng nghe hi thoại, suy nghĩ trả li câu hi.
- GV dn dt HS vào bài hc mi thông qua video gii thiu v các ngh nghip trong
tương lai sẽ b thay thế ra sao và ngh nghip mi phát sinh.
2. Hot đng 2: Hình thành kiến thc
Trang 30
Hot đng 2.1: Tin hc giúp nâng cao hiu qu trong công vic
a) Mc tiêu:
- Nhn biết được nhng ng dng ca tin hc trong mt s nhng ngành ngh ni bt,
gần gũi với hiu biết ca HS.
- ng HS ti mt s công việc đc thù ca mi ngành ngh (thông qua nhng ví d v
ng dng tin hc).
b) Ni dung:
- Nhim v 1: Câu hi hot đng 1/SGK/T91.
- Nhim v 2: Câu hi SGK/T93
c) Sn phm:
- Nhim v 1: Câu tr li các nhóm hc sinh.
- Nhim v 2: 1-d, 2-e, 3-a, 4-c, 5-b.
d) T chc thc hin:
* Nhim v 1:
- GV chiếu yêu cu hot đng 1
- Chia lp thành c nhóm. Các nhóm th chọn hai đến ba ngh nghip hoc GV ch
định.
- Các nhóm tho lun và ghi kết qu có th dưới dng bng, sơ đồ duy, bảng biểu,…
- Các nhóm trình bày trước lp
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng.
- GV cht kiến thc trong hp kiến thc SGK/T93.
* Nhim v 2:
- GV chiếu câu hi
- HS suy nghĩ và tr li cá nhân
- GV gi HS tr li, các HS khác nhn xét, b sung.
- GV chốt đáp án.
Hot động 2.2: Bình đẳng gii trong s dng máy tính và ng dng tin hc.
a) Mục tiêu: HS đưa ra nhng ý kiến hiu biết ca mình v bình đẳng gii trong s
dng máy tính và ng dng tin hc.
b) Ni dung:
- Nhim v 1: Câu hi hot đng 2/SGK/T93.
- Nhim v 2: Câu hi SGK/T94.
c) Sn phm:
- Nhim v 1: Câu tr li ca hc sinh.
- Nhim v 2: C
d) T chc thc hin:
* Nhim v 1:
- GV chiếu yêu cu hot đng 2
- tho lun và trình bày kết qu trưc lp.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng ca hs.
- GV cht kiến thc trong hp kiến thc SGK/T94.
* Nhim v 2:
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và tr li theo cá nhân
- HS tho lun và trình bày kết qu trưc lp.
- GV t chc nhận xét, đánh giá kết qu hot đng ca HS và chốt đáp án.
3. Hot đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: cng c kiến thc v ng dng tin học bình đẳng gii trong s dng máy
tính.
Trang 31
b) Ni dung: bài tp phn luyn tp /Sgk-T94
c) Sn phm:
d) T chc thc hin:
- GV giao nhim v HS làm
- HS suy nghĩ và làm bài.
- GV gi HS tr li các câu hi, các HS khác nhn xét, b sung.
- GV đánh giá kết qu ca HS, cht li kiến thc.
4. Hot đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu: HS vn dng các kiến thc bài hc nếu quan đim nhân v ng dng tin
hc trong các ngh nghiệp và thúc đẩy bình đẳng gii khía cnh s dng máy tính.
b) Ni dung: bài tp phn vn dng /Sgk-T94
c) Sn phm: Bài thuyết trình ca hc, câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
- GV giao bài tp cho HS thc hin ngoài gi hc trên lp. HS gi sn phm qua hòm thư
hoặc không gian lưu tr trên mạng được GV qui định.
- GV t chc chia s đánh giá kết qu làm bài ca HS thời điểm phù hp ca nhng
tiết hc tiếp theo.
| 1/31

Preview text:

Trường: ..................................................... Giáo viên: .................................................
Tổ: ............................................................. ..................................................................
BÀI 10a – Định dạng nâng cao cho trang chiếu Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
 Cách đặt màu sắc, cỡ chữ phù hợp trên trang chiếu.
 Thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang trên trang chiếu. 2. Về năng lực:
 Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung.
 Thực hiện được thao tác đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. 3. Phẩm chất:
 Chăm chỉ, có tinh thần tự học, nhiệt tình tham gia công việc chung. II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU  GV:
o GV: Một số tệp trình chiếu, hình ảnh một số trang trình chiếu để minh hoạ cho bài dạy.
o Hướng dẫn phần chuẩn bị về nhà cho học sinh, xây dựng tiêu chí đánh
giá sản phẩm nhiệm vụ 1, 2 trong phần thực hành tạo sản phẩm là tạo bài
trình chiếu ra mắt CLB Tin học.  HS:
o HS chuẩn bị nội dung bài trình chiếu cho lễ ra mắt CLB Tin học.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động khởi động: (5 phút) a) Mục tiêu:
Giới thiệu tình huống để HS bước đầu suy nghĩ về việc giải quyết một vấn đề, một
công việc. Với yêu cầu rõ ràng là tạo bài trình chiếu trong lễ ra mắt CLB, HS sẽ
đưa ra các phương án trả lời khác nhau cho câu hỏi. Đó có thể là: Bạn An cần chú
ý đến nội dung trình chiếu (giới thiệu gì về CLB), hình thức bài trình chiếu (cần
làm thật đẹp, thật ấn tượng,...), cách trình bày bài trình chiếu,.... b) Nội dung:
GV đưa ra tình huống giao nhiệm vụ tạo bài trình chiếu để trình chiếu trong lễ ra
mắt CLB Tin học. Các nhóm sẽ đưa ra các ý tưởng khác nhau với mục tiêu ngắn
gọn, ấn tượng, sáng tạo… Khi tạo bài trình chiếu thì cần chú ý đến những điều gì?
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS (VD: những điều cần lưu ý khi tạo bài trình chiếu
là nội dung bài trình chiếu, hình thức bài trình chiếu…) Trang 1
d) Tổ chức thực hiện
 GV cho HS ngồi theo nhóm. GV giao nhiệm vụ HS nêu ý tưởng tạo bài trình
chiếu để trình chiếu trong lễ ra mắt CLB Tin học và khi tạo bài trình chiếu chú
ý đến những điều gì?
 HS thảo luận nhóm đưa ra câu trả lời
 GV gọi một số nhóm đưa ra ý kiến. GV phân tích và tổng hợp các ý kiến của HS
 Khi tạo bài bài trình chiếu thì chúng ta cần chú ý đến nội dung, hình thức, cách
trình bày bài trình chiếu và dẫn dắt học sinh đến nội dung của bài học.
2. Hoạt động 1: Đặc điểm của văn bản trên trang chiếu (10-15 phút)
a) Mục tiêu: HS biết được đặc điểm của văn bản trong trang chiếu: nội dung ngắn
gọn, không cần chi tiết, hình thức thu hút, cỡ chữ to.
b) Nội dung: HS ngồi theo vị trí nhóm đã được phân công, quan sát Hình 10a.1
và Hình 10a.2 và thảo luận trả lời câu hỏi trong phần hoạt động 1. Từ đó, HS nêu
được đặc điểm của văn bản trong trang chiếu.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh. (VD: văn bản hình 10a.2 sẽ ngắn gọn hơn.
Nội dung trên trang chiếu không cần viết đầy đủ các thành phần của câu)
d) Tổ chức thực hiện:
 HS được ngồi theo nhóm đã được phân công.
 Quan sát Hình 10a.1 và Hình 10a.2 và thảo luận trả lời câu hỏi
o Văn bản ở hình nào ngắn gọn hơn? Em thấy cách trình bày nào hợp lý hơn?
o Văn bản trên trang chiếu có cần viết đầy đủ các thành phần của câu không?
 Giáo viên đưa ra một số ví dụ về sử dụng màu sắc trên trang chiếu, sự phối hợp
giữa màu nền và màu sắc trên trang chiếu: Trang 2
 Tổ chức hoạt động đọc cho HS. Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
o Vai trò của màu sắc trên trang chiếu?
o Khi tạo bài trình chiếu, em hãy nêu một vài điểm chú ý khi lựa chọn
màu sắc trên trang chiếu, sự phối hợp về màu nền và màu chữ,
 HS làm bài tập hoạt động củng cố kiến thức.
 HS trình bày kết quả của nhóm.  GV chốt kiến thức:
3. Hoạt động 2: Số trang, đầu trang và chân trang (10-15 phút) a) Mục tiêu:
 HS nhận biết được các trang chiếu cũng có các thành phần như: số trang, đầu
trang và chân trang giống như văn bản
b) Nội dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm). Yêu cầu học sinh quan sát một số
bài trình chiếu và trả lời các câu hỏi phần hoạt động 2. GV tổ chức tiến hành báo
cáo và nhận xét đánh giá.
c) Sản phẩm: Nội dung trả lời các câu hỏi (VD: các trang chiếu cũng có thể đánh
số trang, thêm nội dung vào đầu trang và chân trang)
d) Tổ chức thực hiện:
Chuyển giao nhiệm vụ:
 GV yêu cầu HS nêu tác dụng của việc đánh số trang, đầu trang và chân trang
trong văn bản, nội dung thông tin ở đầu trang và chân trang thường là gì?
 Và HS trả lời các trang chiếu có cần đánh số trang không? Có cần thêm các
thông tin vào đầu trang và chân trang hay không? Yêu cầu HS tìm các ví dụ để minh chứng
 GV chiếu một số bài trình chiếu, bao gồm cả bài trình chiếu nội dung đầu trang,
chân trang và một trang chiếu không đánh số trang, không có nội dung đầu
trang, chân trang) và trả lời các câu hỏi tác dụng của đánh số trang, đầu trang và
chân trang trong bài trình chiếu
 GV gọi một số nhóm lên trả lời báo cáo kết quả thảo luận của nhóm. Các nhóm
khác nhận xét và bổ sung Trang 3
 GV nhấn mạnh có thể đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang vào các bài
trình chiếu và tác dụng của đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang vào các bài trình chiếu
4. Hoạt động 3: Thực hành – Tạo bài trình chiếu cho lễ ra mắt CLB Tin học (35 phút)
a) Mục tiêu: HS tạo bài trình chiếu cho lễ ra mắt CLB Tin học.
b) Nội dung: GV chia nhóm HS (2-3HS/nhóm), thực hiện lần lượt theo hướng dẫn
trong SGK để tạo bài trình chiếu. GV khuyến khích HS tạo nội dung sáng tạo để
thu hút và ấn tượng với người nghe
c) Sản phẩm: Tệp LeRaMatCLBTinhoc.pptx
d) Tổ chức thực hiện:
 HS ngồi theo nhóm để thực hành trên máy tính, thực hiện theo hướng dẫn SGK
để hoàn thành nhiệm vụ:
 Nhiệm vụ 1: Khởi động phần mềm và nhập nội dung
 Nhiệm vụ 2: Định dạng văn bản
 Nhiệm vụ 3: Đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.
 Nhiệm vụ 4: Hoàn thiện bài trình chiếu và lưu tệp.
 HS thực hành theo nhóm, GV hướng dẫn và quan sát các thao tác thực hiện của các nhóm. Lưu ý:
+ GV nên khuyến khích HS sáng tạo và sử dụng ngữ điệu riêng của các em
để tạo sản phẩm. HS dựa trên tiêu chí đánh giá đã xây dựng để tạo sản phẩm.
+ Có nhiều phần mềm khác nhau để tạo bài trình chiếu: Powerpoint,
Canva,… HS không nhất thiết phải theo đúng các bước hướng dẫn SGK.
Gợi mở cho HS tìm ra các cách khác nhau. Cùng nhau chia sẻ các cách,
tìm ra ưu và nhược điểm của các cách để cuối cùng đưa ra phương pháp
tối ưu nhất mà không phụ thuộc máy móc vào SGK. HS có thể chèn thêm
các hình ảnh minh họa cho nội dung bài trình chiếu.
 Các nhóm thực hiện theo yêu cầu
 Các nhóm báo cáo kết quả sau khi thực hiện thao tác và tiến hành đánh giá dựa trên tiêu chí đánh giá.
 GV nhấn mạnh lại thao tác đánh số trang, thêm đầu trang, chân trang và nhận
xét những ưu và nhược điểm của tiết thực hành.
5. Hoạt động 4: Luyện tập ( 5 phút)
a) Mục tiêu: Trang 4
 Hướng dẫn HS làm bài tập luyện tập , giúp HS ghi nhớ nội dung bài học thực
hiện thao tác tạo danh sách dạng liệt kê, thao tác thêm hình ảnh, xử lý hình ảnh
va các đối tượng đồ họa.
b) Nội dung: Hs làm bài tập luyện tập trong SGK T50
c) Sản phẩm: Bài làm của HS (Phương án sai: a, b)
d) Tổ chức thực hiện:
 GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi phần luyện tập.
 HS trả lời câu hỏi. Các nhóm khác nhận xét, đánh giá
 GV đánh giá kết quả của HS và đưa ra kết luận.
6. Hoạt động 5: Vận dụng ( 5 phút) a) Mục tiêu:
 Hướng dẫn HS làm bài tập vận dụng , giúp HS ghi nhớ nội dung bài học thực
hiện thao tác tạo danh sách dạng liệt kê, thao tác thêm hình ảnh, xử lý hình ảnh
va các đối tượng đồ họa.
b) Nội dung: Hướng dẫn về nhà bài tập vận dụng trong SGK T50 (BTVN)
c) Sản phẩm: Tệp Gioithieu.pptx
d) Tổ chức thực hiện:
 Về nhà nhóm HS thảo luận làm bài tập vận dụng và lập kế hoạch, phân công
nhiệm vụ bài vận dụng
 HS gửi sản phẩm qua hòm thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
 GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 10b – THÊM VĂN BẢN, TẠO HIỆU ỨNG CHO ẢNH. Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
⁃ Thêm văn bản, điều chỉnh độ sáng, độ tương phản, làm mờ, sắc nét ảnh
2. Về năng lực:
⁃ Thực hiện được các thao tác: thêm văn bản, điều chỉnh độ sáng, độ tương phản, làm mờ, sắc nét ảnh. 3. Về phẩm chất: Trang 5
⁃ HS có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm.
⁃ HS ham học, tích cực tham gia các hoạt động, sẵn sàng giúp đỡ các bạn trong lớp
II. Thiết bị dạy học và học liệu
⁃ GV: bài giảng điện tử, máy tính cài đặt phần mềm chỉnh sửa ảnh GIMP. Một số tệp hình ảnh.
⁃ HS: một số hình ảnh sưu tầm hoặc tự chụp
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)
a) Mục tiêu: Đưa hs vào tình huống có vấn đề (đưa ra được ý tưởng thay đổi các bức ảnh)
b) Nội dung: Học sinh đưa ra các mong muốn chỉnh sửa cho bức ảnh được cung cấp
c) Sản phẩm: Mong muốn chỉnh sửa các bức ảnh của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm. Với mỗi nhóm cụ thể GV cung cấp các hình ảnh
khác nhau và yêu cầu HS đưa ra mong muốn chỉnh sửa cho bức ảnh nhóm nhận được.
- HS đọc nội dung, thảo luận đưa ra các ý kiến.
- GV tổ chức cho cá nhân hoặc nhóm nhận xét các câu trả lời
- Mỗi nhóm HS sẽ đưa ra được ý tưởng thay đổi bức ảnh khác nhau. GV nhận xét, sau đó
dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (25’)
Hoạt động 2.1: Thêm văn bản.
a) Mục tiêu: Hs chỉ ra được tác dụng, công cụ của việc chèn văn bản vào ảnh.
b) Nội dung: Câu hỏi trong hoạt động 1 c) Sản phẩm:
- Tác dụng của chèn thêm văn bản có thể đọc trong phần nội dung mới bài học.
- Công cụ việc chèn văn bản vào ảnh: Text
d) Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 4hs.
- HS thảo luận và trình bày kết quả trước lớp.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động.
Hoạt động 2.2: Tạo hiệu ứng cho ảnh.
a) Mục tiêu: HS chỉ ra một bức ảnh có thể điều chỉnh về độ sáng, độ tương phản, độ mờ, độ sắc nét.
b) Nội dung: Hs nghiên cứu mục 2. Tạo hiệu ứng cho ảnh. Sau đó trả lời các câu hỏi sau:
1. Điều chỉnh độ sáng của ảnh là gì?
2. Thế nào là tăng độ tương phản của ảnh?
3. Có thể làm mờ, sắc nét hình ảnh bằng cách nào? Trang 6
4. Cho các hình ảnh trước và sau khi chỉnh sửa sau. Em hãy chỉ ra công cụ nào sau
đây (độ sáng; độ tương phản,;độ mờ, độ sắc nét) được sử dụng để biến đổi hình ảnh. H1.1 H1.2 H2.1 H2.2 H3.1 H3.2 c) Sản phẩm:
1. Điều chỉnh độ sáng là thay đổi mức độ sáng và tối tổng thể của ảnh.
2. Tăng độ tương phản là thao tác làm cho sự khác biệt giữa vùng sáng và vùng tối
của hình ảnh dễ nhận thấy hơn.
3. Có thể làm mờ, sắc nét hình ảnh bằng cách giảm, tăng cường các cạnh của các đối tượng trong hình ảnh.
4. H1.1 và H1.2: Điều chỉnh độ sáng.
H2.1 và H2.2: Tăng độ tương phản.
H3.1 và H3.2: Làm sắc nét hình ảnh. d) Tổ chức thực hiện:
- HS thảo luận và trả lời theo nhóm vào phiếu học tập.
- Gv cho Hs thảo luận và trình bày trước lớp..
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động.
- GV yêu cầu hs trả lời nhanh câu hỏi SGK/T68
- Hs suy nghĩ và làm việc cá nhân.
- Gv gọi Hs trả lời, các hs khác nhận xét và bổ sung.
- GV đánh giá kết quả hoạt động Đáp án: A, B, D.
Hoạt động 2.3: Thực hành – Chỉnh sửa ảnh.
a) Mục tiêu: Hs thực hiện được các thao tác:
⁃ Thêm văn bản vào hình ảnh.
⁃ Điều chỉnh độ sáng, độ tương phản hình ảnh. Trang 7
⁃ Làm mờ nền xung quanh, làm sắc nét ảnh. b) Nội dung:
- Nhiệm vụ 1: Chèn dòng chữ “Vườn hồng” vào ảnh như hình 10b.2b
- Nhiệm vụ 2: Chỉnh sửa độ sáng, độ tương phản cho ảnh ở hình 10b.5a
- Nhiệm vụ 3: Làm mờ nền xung quanh bông hoa trong hình 10b.8.
c) Sản phẩm: Ảnh sau khi đã chỉnh sủa. d) Tổ chức thực hiện:
- HS thực hành theo các bước hướng dẫn trong sgk
- GV quan sát và hướng dẫn hs khi cần.
- GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức Ghi nhớ: + Thêm văn bản (Text )
+ Chỉnh sửa độ sáng (Color/Brightness)
+ Độ tương phản (Color/Contrast)
+ Làm mờ/sắc nét ảnh (Brush)
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức về chỉnh sửa ảnh để áp dụng vào một bức ảnh.
b) Nội dung: Bài tập luyện tập trong SGK trang 69
c) Sản phẩm: thư mục HINHANH chứa các ảnh đã chình sửa theo yêu cầu
d) Tổ chức thực hiện:
- Hs lắng nghe và thực hành.
- Gv hướng dẫn, quan sát trong quá trình học sinh thực hành.
- Hs thực hành trên máy tính.
- Gv nhận xét bài học sinh, chỉ ra một số lưu ý, các lỗi HS hay mắc phải khi làm bài.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (5’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để tải ảnh về một chủ đề yêu thích. Thực
hành các thao tác điều chỉnh độ sáng, tương phản, làm mờ/sắc nét hình ảnh sử dụng phần mềm GIMP
b) Nội dung: Bài tập vận dụng trong SGK trang 69
c) Sản phẩm: tệp bài làm của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
 GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua hòm
thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
 GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: ....................................................... Trang 8
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 11a – SỬ DỤNG BẢN MẪU, TẠO BÀI TRÌNH CHIẾU Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
⁃ Bản mẫu trong trang chiếu
⁃ Cách đưa đường dẫn đến video hay tài liệu trong trang chiếu
2. Về năng lực:
⁃ Sử dụng được các bản mẫu
⁃ Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu
⁃ Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin. 3. Về phẩm chất:
⁃ HS có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm.
⁃ HS ham học, tích cực tham gia các hoạt động, sẵn sàng giúp đỡ các bạn trong lớp
II. Thiết bị dạy học và học liệu
⁃ GV: bài giảng điện tử
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)
a) Mục tiêu: Đưa hs vào tình huống có vấn đề (so sánh 2 cách trình bài trang chiếu)
b) Nội dung: Quan sát hai trang chiếu Hình 11a.1, so sánh với trang chiếu số 1 mà HS đã
tạo ở phần thực hành Bài 10a và đưa ra nhận xét.
c) Sản phẩm: Ý kiến cá nhân học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
- HS đọc nội dung, thảo luận đưa ra các ý kiến.
- GV tổ chức cho các nhóm nhận xét các câu trả lời
- GV nhận xét, sau đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (25’)
Hoạt động 2.1: Bản mẫu trong phần mềm trình chiếu.
a) Mục tiêu: HS biết được khả năng tạo các bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp của phần mềm trình chiếu. b) Nội dung:
- Nhiệm vụ 1: Câu hỏi trong hoạt động 1
- Nhiệm vụ 2: Câu hỏi sgk/T52. c) Sản phẩm: Trang 9 - Nhiệm vụ 1:
1. Sử dụng phần mềm trình chiếu có thể tạo được các trang chiếu như Hình 11a.1 trong SGK.
2. Không cần nhiều thời gian.
3. Sử dụng các công cụ nâng cao của phần mềm trình chiếu, cụ thể là sử dụng các bản mẫu để tạo
- Nhiệm vụ 2: Bản mẫu thường được thiết kế để dùng cho một mục đích, một chủ
đề cụ thể, có gợi ý, hướng dẫn về nội dung và có thể tái sử dụng và chia sẻ d) Tổ chức thực hiện: * Nhiệm vụ 1:
- GV chia nhóm để các em thảo luận nhóm và đưa ra các câu trả lời.
- GV gọi đại diện của hai nhóm có kết quả thảo luận khác nhau trả lời câu hỏi. Từ
đó tạo ra vấn đề và tình huống để cả lớp thảo luận.
- Trong quá trình HS trả lời, GV có thể gợi ý và bổ sung để hướng câu trả lời
đúng vào mục tiêu của Hoạt động.
- GV chốt kiến thức trong hộp kiến thức SGK/T52. * Nhiệm vụ 2:
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời câu hỏi SGK/T52.
- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi
- GV gọi HS trả lời, các HS khác nhận xét và bổ sung - GV chốt đáp án.
Hoạt động 2.2: Thực hành: Tạo sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin
a) Mục tiêu: HS tạo được bài trình chiếu về chủ đề “An toàn trong phòng thực hành”.
b) Nội dung: HS nghiên cứu mục 2 và thực hành theo nhiệm vụ theo hướng dẫn SGK
c) Sản phẩm: File trình chiếu của HS. d) Tổ chức thực hiện:
- HS ngồi theo nhóm đôi để thực hành trên máy tính, thực hiện theo các bước
hướng dẫn trong SGK trang 54, 55 để hoàn thành nhiệm vụ (lưu ý hoán đổi để
mỗi HS được thực hành trực tiếp trên máy một nhiệm vụ).
- GV quan sát, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần thiết. Trong quá trình quan sát học
sinh thực hành, nhận diện các vấn đề cần lưu ý và lựa chọn nhóm HS báo cáo kết
quả (nhóm có kết quả đã đạt được theo mục tiêu, nhóm có vấn đề cần lưu ý,...)
- GV sử dụng công cụ quản lý phòng máy (ví dụ: NetSupport School,...) để HS báo
cáo quá trình thực hành trước lớp. Trang 10
- GV tổ chức đánh giá và chốt lại kiến thức sử dụng bản mẫu, đưa đường dẫn đến video.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10’)
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức và kỹ năng sử dụng bản mẫu, thêm đường dẫn vào trang trình chiếu.
b) Nội dung: Bài tập luyện tập trong SGK trang 55 c) Sản phẩm: - Câu 1: D
- Câu 2: Tệp trình chiếu Antoanphongthuchanh.pptx
d) Tổ chức thực hiện:
- Hs suy nghĩ và trả lời cá nahan câu hỏi 1.
- GV gọi hs trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung. - GV chốt đáp án câu 1.
- HS ngồi theo nhóm đôi để thực hành trên máy tính, thực hiện câu 2 SGK trang 55
để hoàn thành nhiệm vụ (lưu ý hoán đổi để mỗi HS được thực hành trực tiếp trên máy một nhiệm vụ).
- GV quan sát, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần thiết. Trong quá trình quan sát học
sinh thực hành, nhận diện các vấn đề cần lưu ý và lựa chọn nhóm HS báo cáo kết
quả (nhóm có kết quả đã đạt được theo mục tiêu, nhóm có vấn đề cần lưu ý,...)
- GV sử dụng công cụ quản lý phòng máy (ví dụ: NetSupport School,...) để HS báo
cáo quá trình thực hành trước lớp.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (5’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để tạo bài trình chiếu theo yêu cầu.
b) Nội dung: Bài tập vận dụng trong SGK trang 55
c) Sản phẩm: tệp bài làm của học sinh LeRaMatCLBTinhoc.pptx
d) Tổ chức thực hiện:
 GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua hòm
thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
 GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 11b – THỰC HÀNH TỔNG HỢP. Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết Trang 11 I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
⁃ Chỉnh sửa ảnh: thay đổi khung hình, kích thước ảnh. Thêm văn bản, điều chỉnh độ
sáng, độ tương phản, làm mờ, sắc nét ảnh.
2. Về năng lực:
⁃ HS sử dụng được phần mềm chỉnh sửa ảnh để hoàn thành sản phẩm tờ rơi giới thiệu về trường học.
⁃ HS sử dụng thành thạo các công cụ chỉnh sửa ảnh đã được học trong các bài học trước. 3. Về phẩm chất:
⁃ HS có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc nhóm.
⁃ HS tôn trọng và tuyệt đối thực hiện các yêu cầu, quy tắc an toàn khi thực hành trong phòng máy.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
⁃ GV: Tiêu chí đánh giá sản phẩm tờ rơi của các nhóm.
⁃ HS: Các tệp ảnh về trường học đã chỉnh sửa trong các bài học trước
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)
a) Mục tiêu: HS xác định được nhiệm vụ của mỗi nhóm là tạo tờ rơi giới thiệu về trường
học có sử dụng các ảnh đã được chỉnh sửa từ các tiết học trước.
b) Nội dung: Học sinh đưa ra được các phương án thiết kế tờ rơi.
c) Sản phẩm: Phương án thiết kế tờ rơi của từng nhóm học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm, đặc biệt lưu ý cho HS tập hợp tư liệu là các tệp ảnh
đã chỉnh sửa, được tạo ra bởi các bài học trước.
- HS đọc tiêu chí đánh giá sản phẩm.
- Hs thảo luận đưa ra phương án thiết kế tờ rơi.
- GV nhận xét và góp ý
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (35’)
a) Mục tiêu: Hs sử dụng các kiến về chỉnh sửa ảnh để hoàn thiện tờ rơi của nhóm.
b) Nội dung: Hs thực hành thiết kế tờ rơi giới thiệu trường học có sửa dụng các công cụ
chỉnh sủa ảnh đã học.
c) Sản phẩm: Tờ rơi của các nhóm học sinh sau khi thiết kế.
d) Tổ chức thực hiện:
- HS hoạt động theo nhóm 4hs thực hành tạo sản phẩm.
- HS từng nhóm thảo luận và trình bày kết quả trước lớp.
- GV tổng hợp kết quả của các nhóm. Trang 12
- GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của các nhóm.
3. Hoạt động 3,4 : Luyện tập – Vận dụng : Thực hiện lồng ghép trong hoạt động 2.
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM TỜ RƠI Tốt Khá Trung bình Yếu NỘI
- Trình bày cụ thể về - Trình bày được - Trình bày - Chưa trình bày DUNG
trường học thông qua những thông tin không rõ các được thông tin về
các bức ảnh và nội cơ bản về trường thông tin về trường học. dung. học. trường học. - Đơn điệu, nhàm
- Đưa ra được nhiều nét - Đưa ra được một - Đưa ra được 1 chán. độc đáo của trường.
vài nét độc đáo vài nét của trường
- Nội dung thu hút, của trường học. học.
kích thích sự tò mò - Nội dung thu hút - Thiếu tính lôi
khám phá của người được người đọc. cuốn, hấp dẫn đọc. người đọc.
THIẾT - Trình bày đẹp, logic, - Trình bày khá - Trình bày thiếu - Trình bày lộn
KẾ VÀ bố cục hợp lý và hấp đẹp và logic , bố logic, nhiều chỗ xộn. TRÌNH dẫn.
cục tương đối đẹp còn rườm rà. BÀY
- Các đề mục được bố - Các đề mục, - Các đề mục, - Các đề mục,
trí một cách hợp lý, đẹp hình ảnh sắp xếp hình ảnh sắp xếp hình ảnh chồng
mắt, làm nổi bật được hợp lý, bổ sung khá hợp lý, bổ chéo, che khuất nội dung. cho nội dung. sung cho nội nhau
- Phông chữ và kích - Phông chữ và dung. - Phông chữ và cỡ
thước được lựa chọn cỡ chữ dễ đọc.
- Phông chữ và cỡ chữ không phù phù hợp, cân đối.
chữ chưa phù hợp, hợp, rất khó đọc, - có tính sáng tạo
nhiều chỗ khó một số không đọc đọc. được. HÌNH
Hình ảnh được lựa Hình ảnh được lựa Ít hình ảnh hoặc Không có hoặc có ẢNH
chọn kỹ lưỡng, màu sắc chọn phù hợp.
hình ảnh không rất ít hình ảnh. hài hòa, góp phần
phù hợp với nội Hình ảnh hoàn chuyển tải nội dung , dung. toàn không phù làm nổi bật tờ rơi hợp với nội dung.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 12: TỪ THUẬT TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết Trang 13 I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
⁃ Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
2. Về năng lực:
⁃ Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được một chương trình đơn giản.
⁃ Chuyển được kịch bản điều khiển nhân vật trong môi trường lập trình trực quan
sang mô tả thuật toán và tạo được chương trình thực hiện một thuật toán.
⁃ Bước đầu có tư duy điều khiển hệ thống. 3. Về phẩm chất:
⁃ Rèn luyện được phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học
II. Thiết bị dạy học và học liệu
⁃ GV: Chuẩn bị phòng thực hành (máy tính cài đặt phần mềm Scratch hoặc kết nối
Internet để dùng phần mềm Scratch trực tuyến).
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)
a) Mục tiêu: Đưa hs vào tình huống có vấn đề (điều khiển nhân vật đi theo hình)
b) Nội dung: HS lên điều khiển chú mèo bằng cách sử dụng các phím mũi tên trên bàn
phím để giúp chú mèo đi theo đường hình tam giác đã vẽ sẵn trên phần mềm scratch.
c) Sản phẩm: Chú mèo đi theo hình tam giác đã vẽ sẵn.
d) Tổ chức thực hiện:
- HS đọc nội dung, suy nghĩ và điều khiển nhân vật.
- GV tổ chức cho cá nhân nhận xét các câu trả lời
- Mỗi HS sẽ điều khiển nhân vật theo hướng khác nhau. GV nhận xét, sau đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (25’)
Hoạt động 2.1: Từ thuật toán đến chương trình. a) Mục tiêu:
- Hs hiểu được chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
- Nhận biết hành động lặp trong kịch bản và mô tả được cấu trúc lặp bằng phương pháp
liệt kê và sơ đồ khối.
b) Nội dung: câu hỏi trong hoạt động 1
- Nhiệm vụ 1: Nghiên cứu mục 1 sgk và trả lời các câu hỏi sau. Với trường hợp nhân vật
di chuyển theo đường đi là một tam giác đều, em hãy:
1. Xác định góc quay của nhân vật khi đi hết một cạnh.
2. Liệt kê lần lượt các bước của thuật toán điều khiển nhân vật (bằng ngôn ngữ tự nhiên)
- Nhiệm vụ 2: Quan sát hình 12.3/sgk và yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau
+ Giá trị khởi đầu của lần lặp là bao nhiêu? Trang 14
+ Điều kiện kết thúc vòng lặp là gì?
+ Các khối lệnh được thực hiện trong mỗi bước lặp là gì?
- Nhiệm vụ 3: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi sgk/T74. c) Sản phẩm: - Nhiệm vụ 1:
+ Đầu vào: Số bước di chuyển (ví dụ 60 bước), số đo góc quay: +120 độ (quay trái).
+ Đầu ra: Nhân vật di chuyển theo đường đi là tam giác đều.
+ Lặp lại 3 lần hai hành động sau: Di chuyển 60 bước. Quay trái 120 độ.
- Nhiệm vụ 2: ba thành phần của một vòng lặp bao gồm:
1) Giá trị khởi đầu: Lần lặp ← 1.
2) Điều kiện tiếp tục vòng lặp là Lần lặp ≤ 3. Điều kiện này được kiểm tra trước mỗi bước lặp.
3) Khối lệnh được thực hiện trong mỗi bước lặp gồm ba lệnh: 1. Di chuyển 60
bước, 2. Quay trái 120 độ và 3. Tăng lần lặp lên 1 đơn vị.
- Nhiệm vụ 3: Trong sơ đồ khối và chương trình ở hình 12.3 của sgk, bổ sung thêm lệnh
“đợi 1 giây” sau lệnh “di chuyển 60 bước”. d) Tổ chức thực hiện: * Nhiệm vụ 1:
- GV chia nhóm HS, giao nhiệm vụ thảo luận 1.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
- HS thảo luận và trình bày kết quả trước lớp.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động và chốt đáp án. * Nhiệm vụ 2:
- GV chiếu hình 12.3, hs suy nghĩ và trả lời cá nhân.
- HS thảo luận và trình bày kết quả trước lớp.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động. GV chỉ ra cho hs thấy mỗi câu
lệnh của ngôn ngữ lập trình trực quan tương ứng với lệnh trong sơ đồ khối * Nhiệm vụ 3:
- GV yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời nhanh câu hỏi sgk/T74
- HS suy nghĩ và tìm ra phương án trả lời, các HS khác nhận xét bổ sung
- GV đánh giá các câu trả lời của học sinh, có thể cho học sinh bổ sung câu lệnh
trực tiếp trên phần mềm scratch để chạy và kiểm thử.
Hoạt động 2.2: Thực hành tạo chương trình máy tính thực hiện thuật toán.
a) Mục tiêu: HS tạo được một chương trình đơn giản theo thuật toán. b) Nội dung:
- Nhiệm vụ 1: Tạo chương trình điều khiển nhân vật di chuyển theo đường đi là một tam
giác đều như mình họa trong Hình 12.3. Trang 15
- Nhiệm vụ 2: Thêm một số lệnh để nhân vật vừa di chuyển vừa vẽ tam giác đều.
c) Sản phẩm: Chương trình lập trình vẽ tam giác đều trên scratch (Hình 12.4/SGK-T75)
d) Tổ chức thực hiện:
- HS ngồi theo nhóm đôi để thực hành trên máy tính, thực hiện theo các bước hướng dẫn
trong SGK trang 74, 75 để hoàn thành 2 nhiệm vụ (lưu ý hoán đổi để mỗi HS được thực
hành trực tiếp trên máy một nhiệm vụ).
- GV quan sát, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần thiết. Trong quá trình quan sát học sinh thực
hành, nhận diện các vấn đề cần lưu ý và lựa chọn nhóm HS báo cáo kết quả (nhóm có kết
quả đã đạt được theo mục tiêu, nhóm có vấn đề cần lưu ý,...)
- GV sử dụng công cụ quản lý phòng máy (ví dụ: NetSupport School,...) để HS báo cáo
quá trình thực hành trước lớp.
- GV tổ chức đánh giá và chốt lại kiến thức.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (10’)
a) Mục tiêu: HS mô tả được thuật toán bằng sơ đồ khối và viết được chương trình bằng
ngôn ngữ lập trình trực quan theo thuật toán đã mô tả.
b) Nội dung: Bài tập 1,2,3 phần luyện tập SGK/T75 c) Sản phẩm: - Bài 1: - Bài 2:
+ Bổ sung thêm nhân vật Buterfly1. Trang 16
+ Sao chép lệnh của nhân vật Ladybug1 sang cho nhân vật Buterfly1.
+ Chỉnh sửa chương trình của nhân vật Buterfly1 như minh hoạ trong hình dưới đây.
Chạy chương trình để kiểm tra kết quả. - Bài 3:
a) 1 – Cách hòn đá <120 bước? ; 2 – Di chuyển 5 bước. b) Chương trình:
d) Tổ chức thực hiện: Trang 17
- HS ngồi theo nhóm đôi để thực hành trên máy tính, lần lượt giải quyết bài 1, bài 2 và
bài 3 của phần luyện tập trong SGK trang 75 (lưu ý hoán đổi vai trò để mỗi HS thực hành
một bài tập trên máy tính).
- GV quan sát, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần thiết.
- HS báo cáo kết quả luyện tập, GV tổ chức đánh giá.
- GV đưa ra câu hỏi gợi mở về một số loại biểu đồ khác để dẫn dắt sang hoạt động vận dụng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (5’)
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để khái quát thuật toán vẽ đường đi là hình đa
giác đều n cạnh, n góc bằng nhau.
b) Nội dung: Bài tập vận dụng SGK/T75 c) Sản phẩm:
- Trong bài học trên, đường đi của nhân vật là tam giác đều. Đường đi đó có thể là hình
vuông, lục giác đều,… Khi đó cần thay đổi các con số sau:
+ Số bước lặp trong câu lệnh lặp: thay đổi theo số cạnh của hình.
+ Số bước di chuyển cần thay đổi để đảm bảo hình vẽ đường đi không vượt ra ngoài sân khấu.
+ Góc quay: tuỳ thuộc vào hình mà góc quay có giá trị khác nhau, công thức tính
góc quay là 360/số cạnh.
- Có thể khái quát bài toán để đường đi của nhân vật là một hình có n cạnh đều (n cạnh bằng nhau). Khi đó:
+ Số bước lặp của câu lệnh lặp là n.
+ Dựa trên kích thước sân khấu, có thể lấy số bước di chuyển để đảm bảo hình vẽ
đường đi không vượt ra ngoài sân khấu là 900/n.
+ Góc quay: tuỳ thuộc vào hình mà góc quay có giá trị khác nhau, công thức tính góc quay là 360/n.
d) Tổ chức thực hiện:
 GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua hòm
thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
 GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 13: BIỂU DIỄN DỮ LIỆU Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Trang 18
- Khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức.
2. Về năng lực:
- Sử dụng được hằng, biến, biểu thức để tạo chương trình trong môi trường lập trình
trực quan để giải quyết bài toán. 3. Về phẩm chất:
- Rèn luyện được phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận trong học và tự học
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- GV: Chuẩn bị phòng thực hành (máy tính cài đặt phần mềm Scratch hoặc kết nối
Internet để dùng phần mềm Scratch trực tuyến).
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: Đưa hs vào tình huống có vấn đề (kiểu dữ liệu trong chương trình bảng tính
mà hs đã được học ở lớp 7)
b) Nội dung: Hs nhắc lại các kiểu dữ liệu đa xhocj trong chường trình bảng tính đã học ở lớp 7.
c) Sản phẩm: Dữ liệu trong ô tính có thể thuộc kiểu văn bản, số, ngày tháng và công thức.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV chiếu câu hỏi, yêu cầu hs suy nghĩ và trả lời.
- HS đọc nội dung, suy nghĩ và tìm câu trả lời.
- GV tổ chức cho cá nhân nhận xét các câu trả lời
- GV nhận xét, sau đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1: Kiểu dữ liệu
a) Mục tiêu: HS nhận biết được ba kiểu dữ liệu số, văn bản và lôgic b) Nội dung:
- Nhiệm vụ 1: HS trả lời hai câu hỏi hoạt động 1/ SSGK- T76
- Nhiệm vụ 2: HS đọc nội dung phần 1 sgk và yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau
+ Trong ngôn ngữ lập trình, dữ liệu được phân loại thành những kiểu dữ liệu nào?
+ Ngô ngữ lập trình Scratch có những kiểu dữ liệu nào và tập hợp giá trị của từng
kiểu dữ liệu đó là gì?
+ Các phép toán tương ứng từng kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình scratch?
- Nhiệm vụ 3: Hs trả lời câu hỏi SGK/T77 c) Sản phẩm: - Nhiệm vụ 1:
1. “Tin học”-văn bản, 3.141592-Số.
2. Kết quả ô C1: 8 (số), ô C2: 35 (xâu kí tự), ô C3: TRUE. - Nhiệm vụ 2:
+ Trong các ngôn ngữ lập trình, dữ liệu được phân loại thành những kiểu khác
nhau Số được phân loại thành kiểu số nguyên hoặc số thực, văn bản được phân Trang 19
loại thành kiểu kí tự hoặc xâu kí tự, các điều kiện hay các phép so sánh được phân
loại thành kiểu lôgic,…
+ Ngôn ngữ lập trình Scracth có ba kiểu dữ liệu là kiểu số (số nguyên, số thập
phân), kiểu xâu kí tự (kí tự hoặc xâu kí tự) và kiểu lôgic (hai giá trị True – đúng và False – sai)
+ Các phép toán tương ứng từng kiểu dữ liệu
* Kiểu số: Phép toán cộng, trừ, nhân, chia, chi lấy dư, làm tròn số,….
* Kiểu xâu kí tự: Kết hợp
* Kiểu logic: và (and), hoặc (or), không (not), so sánh =,>, <. - Nhiệm vụ 3:
d) Tổ chức thực hiện: * Nhiệm vụ 1 :
- GV chia nhóm HS, giao nhiệm vụ thảo luận, thực hành trên máy tính và trả lời 2 câu hỏi hoạt động 1.
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
- HS thảo luận và trình bày kết quả trước lớp.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động. * Nhiệm vụ 2 :
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả lời theo nhóm.
- HS thảo luận và trình bày kết quả theo nhóm trước lớp.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của các nhóm và chốt kiến thức tại hộp kiến thức SGK-T77. * Nhiệm vụ 3 :
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả lời cá nhân.
- HS thảo luận và trình bày kết quả trước lớp.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá câu trả lời của học sinh.
Hoạt động 2.2: Hằng, Biến, Biều thức.
a) Mục tiêu: HS trình bày được khái niệm hằng, biến, biểu thức. b) Nội dung:
- Nhiệm vụ 1: HS trả lời câu hỏi hoạt động 2 (đã được giao trong phần vận dụng bài 12)
- Nhiệm vụ 2: hs đọc nội dung phần 2 sgk và yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau: điển từ
còn thiếu để hoàn thành các nội dung sau Trang 20
+ Câu 1: …….. được dùng để …….. giá trị có thể ……… trong quá trình thực
hiện chương trình. Biến được nhận biết qua …….. của nó và thuộc một …….. nhất định.
+ Câu 2: ……. là giá trị ……… trong quá trình thực hiện chương trình. Mỗi hằng
thuộc ……… nhất định (hằng số, hằng kiểu chữ, hằng kiểu lôgic,…).
+ Câu 3: …….. là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để
………….. giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định
- Nhiệm vụ 3: Hs trả lời câu hỏi SGK/T78. c) Sản phẩm:
- Nhiệm vụ 1: Để tổng quát bài toán, sử dụng biến để lưu số cạnh của hình. Giá trị của
biến được nhập từ bàn phím - Nhiệm vụ 2:
+ Câu 1: Biến được dùng để lưu trữ giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực
hiện chương trình. Biến được nhận biết qua tên của nó và thuộc một kiểu dữ liệu nhất định.
+ Câu 2: Hằng là giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. Mỗi
hằng thuộc một kiểu dữ liệu nhất định (hằng số, hằng kiểu chữ, hằng kiểu lôgic,…).
+ Câu 3: Biểu thức là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm
để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. - Nhiệm vụ 3:
+ Hằng: Các hằng kiểu số là 1 (trong câu lệnh “đợi 1 giây), 900 (trong biểu thức
tính số bước) và 360 (trong biểu thức tính góc quay).
+ Biến: n là biến kiểu số lưu trữ số cạnh của hình.
+ Biểu thức: Câu lệnh “Nói…” là biểu thức trả lại xâu kí tự “Đường đi là hình có
… cạnh bằng nhau”, trong đó vị trí dấu ba chấm là giá trị của biến n. 900/n, 360/n
là biểu thức trả lại giá trị số
d) Tổ chức thực hiện: * Nhiệm vụ 1:
- GV chiếu câu hỏi hoạt động 2, và các câu trả lời của học sinh đã gửi cho GV
- GV tổ chức đánh giá kết quả của HS, đưa ra đáp án * Nhiệm vụ 2 :
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả lời theo nhóm.
- HS thảo luận và trình bày kết quả theo nhóm trước lớp.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của các nhóm và chốt kiến thức tại hộp kiến thức SGK/T78. * Nhiệm vụ 3:
- HS suy nghĩ và trả lời cá nhân
- HS trả lời cá nhân, các hs khác nhận xét bổ sung
- GV đánh giá kết quả của HS, đưa ra đáp án. Trang 21
Hoạt động 2.3: Thực hành – sử dụng hằng, biến, biểu thức trong chương trình.
a) Mục tiêu: HS sử dụng được hằng, biến, biểu thức trong chương trình cụ thể viết bằng
ngôn ngữ lập trình scratch.
b) Nội dung: HS bổ sung các câu lệnh vào chường trình VeHinh.sb3 đã thực hành ở bài
12 để có được chường trình theo số cạch nhập vào từ bàn phím như Hình 13.4.
c) Sản phẩm: Tệp VeHinh/sb3 sau khi đã bổ sung câu lệnh
d) Tổ chức thực hiện:
- HS ngồi theo nhóm đôi để thực hành trên máy tính, thực hiện theo các bước hướng dẫn
trong SGK trang 33, 34 để hoàn thành 2 nhiệm vụ (lưu ý hoán đổi để mỗi HS được thực
hành trực tiếp trên máy một nhiệm vụ).
- GV quan sát, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần thiết. Trong quá trình quan sát học sinh thực
hành, nhận diện các vấn đề cần lưu ý và lựa chọn nhóm HS báo cáo kết quả (nhóm có kết
quả đã đạt được theo mục tiêu, nhóm có vấn đề cần lưu ý,...)
- GV sử dụng công cụ quản lý phòng máy (ví dụ: NetSupport School,...) để HS báo cáo
quá trình thực hành trước lớp.
- GV tổ chức đánh giá và chốt lại kỹ năng tạo biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: HS xác định được kiểu dữ liệu, biến, hằng. Viết được chương trình sử dụng
biến, hàng, biểu thức.
b) Nội dung: Bài tập 1,2 phần luyện tập SGK/T79 c) Sản phẩm: - Bài 1:
a) trả lại giá trị là true và là dữ liệu kiểu lôgic vì với r = 5, biểu thức lôgic 5 > 0 là đúng.
b) Với r = 5 thì biểu thức trả lại giá trị 31.4 và là dữ liệu kiểu số.
c) Với r = 5, biểu thức trả lại xâu kí tự “Chu vi hình tròn là 31.4”. 2. Tạo biến r lưu
giá trị của bán kính. Tạo biểu thức tính chu vi hình tròn: . Tạo biểu thức tính diện tích hình tròn: .
- Bài 2:Tạo chương trình Trang 22
d) Tổ chức thực hiện:
- HS ngồi theo nhóm đôi để thực hành trên máy tính, lần lượt giải quyết bài 1 và bài 2
của phần luyện tập trong SGK trang 35 (lưu ý hoán đổi vai trò để mỗi HS thực hành một bài tập trên máy tính).
- GV quan sát, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần thiết.
- HS báo cáo kết quả luyện tập, GV tổ chức đánh giá.
- GV đưa ra câu hỏi gợi mở để dẫn dắt sang hoạt động vận dụng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để viết chương trình giải quyết bài toán cụ thể trong môn học.
b) Nội dung: Bài tập vận dụng trong SGK trang 35
c) Sản phẩm: Tệp chường trình học sinh đã lập trình.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua hòm thư
hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
- GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của những tiết học tiếp theo.
Gợi ý một số bài toán, ví dụ:
- Tính một trong các giá trị vận tốc, quãng đường, thời gian khi biết hai giá trị còn lại.
- Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0 với a, b nhập vào từ bàn phím.
- Tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên a, b với a, b nhập vào từ bàn phím
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
BÀI 14: CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN Trang 23 Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
- Cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp. 2. Về năng lực:
- Thể hiện được cấu trúc điều khiển tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi
trường lập trình trực quan.
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề bằng cách chuyển giao nhiệm vụ cho máy tính,
qua đó phát triển trí tưởng tượng và óc sáng tạo.
- Rèn luyện năng lực triển khai cách giải quyết vấn đề dưới dạng thuật toán thành lời
giải cụ thể dưới dạng chương trình máy tính. 3. Về phẩm chất:
- Rèn luyện phẩm chất tự tin, tinh thần trách nhiệm thông qua việc tạo ra sản phẩm kĩ
thuật số dưới dạng một chương trình máy tính.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- GV: Chuẩn bị phòng thực hành (máy tính cài đặt phần mềm Scratch hoặc kết nối
Internet để dùng phần mềm Scratch trực tuyến).
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động

a) Mục tiêu: Đưa hs vào tình huống có vấn đề (nhắc lại các cấu trúc điều khiển tuần tự, rẽ
nhánh, lặp đã học ở lớp 6)
b) Nội dung: HS đóng vai đọc hội thoại sgk/T80
c) Sản phẩm: HS đọc hội thoại
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu 2 hs đóng vai là An và Khoa, đọc đoạn hội thoại sgk.
- 2 HS đóng vai đọc đoạn hội thoại, các HS khác lắng nghe hội thoại
-
GV dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1: Cấu trúc điều khiển cơ bản

a) Mục tiêu: HS mô tả được kịch bản của một trò chơi trên máy tính dưới dạng một thuật toán. b) Nội dung:
- Nhiệm vụ 1: HS tham gia trò chơi đoán số sau đó trả lời câu hỏi hoạt động 1/SGK-T80
- Nhiệm vụ 2: Các nhóm học sinh đọc sgk mục 1 suy nghĩ và trả lời các câu hỏi tương
ứng với các phần a, b, c.
+ Phần a: Caais trúc tuần tự
* Trong trò chơi cần sử dụng các biến số nào?
* Giá trị khởi đầu các biến là bao nhiêu?
* Thực hành tạo biến và tạo chương trình như hình 14.1b?
* Trong ngôn ngữ lập trình trực quan cấu trúc tuần tự được thể hiện như thế nào?
+ Phần b: Cấu trúc rẽ nhánh
* Trong trò chơi câu trả lời của người chơi được chia ra làm bao nhiêu
trường hợp, hoạt động tiếp theo sau từng trường hợp là gì?
* Cấu trúc rẽ nhánh trong ngôn ngữ lập trình trực quan chia làm mấy loại? Đó là những loại nào? + Phần c: Cấu trúc lặp Trang 24
* Trong trò chơi hoạt động được lặp đi lặp lại là gì? Điều kiện kết thúc hoạt động lặp lài gì?
* Cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình trực quan được mô tả như thế nào? c) Sản phẩm: - Nhiệm vụ 1: + Bước 1: Đoán số
+ Bước 2: Nếu đoán sai, máy tính cho gợi ý và quay lại bước 1. + Bước 3: Kết thúc - Nhiệm vụ 2: + Phần a:
- Cần sử dụng hai biến số:
+ Số thứ nhất do máy tính lấy ngẫu nhiên, được đặt tên là số bí mật
+ Số thứ hai do người chơi đoán và nhập vào máy tính là trả lời.
- Trong ngôn ngữ lập trình trực quan: Cấu trúc tuần tự được thể hiện bằng
cách lắp ghép các khối lệnh thành phần theo đúng trình tự của các hoạt
động, từ trên xuống dưới + Phần b:
- Nếu trả lời bằng số bí mật thì thông báo: “HOAN HÔ!”.
- Nếu trả lời nhỏ hơn số bí mật thì thông báo: “Quá thấp”.
- Nếu trả lời lớn hơn số bí mật thì thông báo: “Quá cao”.
- Cấu trúc rẽ nhánh có hai dạng, dạng khuyết và dạng đầy đủ: + Phần c:
- Hoạt động lặp: Đoán số. Điều kiện kết thúc hđ lặp: Đoán đúng số.
- Cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập tình trực quan
d) Tổ chức thực hiện: * Nhiệm vụ 1 :
- GV chiếu yêu cầu hoạt động 1, chạy chương trình scratch “Đoán số” và cho HS tham gia trò chơi.
- Hs tham gia trò chơi, suy nghĩ mô tả kịch bản của trò chơi dưới dạng thuật toán theo nhóm (4hs).
- Hs thảo luận và trình bày kết quả trước lớp theo nhóm.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động. * Nhiệm vụ 2 :
- GV yêu cầu hs đọc nội dung phần a,b,c sgk và yêu cầu hs trả lời các câu hỏi theo nhóm
( 2-3 nhóm sẽ nghiên cứu chung một nội dung) Trang 25
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả lời theo nhóm.
- HS thảo luận và trình bày kết quả theo nhóm trước lớp, các nhóm còn lại nhận xét và bổ sung.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của các nhóm. Và chốt kiến thức trong hộp kiến thức SGK/T82.
Hoạt động 2.2: Thực hành – xây dựng trò chơi đoán số
a) Mục tiêu: HS sử dụng được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh, lặp để tạo được trò chơi đoán số
trên phần mềm trực quan.
b) Nội dung: HS thực hành trên máy theo các bước từ 1- 5 trong sgk
c) Sản phẩm: File chương trình trò chơi đoán số.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ
- HS thực hành theo nhóm đôi theo các bước hướng dẫn trong sgk.
-
GV quan sát và hướng dẫn hs khi cần.
- GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: HS nhận ra cấu trúc lặp với số lần định trước với số bước lặp khác nhau, qua
đó phân biệt được mỗi khối lệnh với hình mà nó thực hiện. HS ôn luyện được nội dung
vẽ hình nhiều cạnh trong Bài 12, Bài 13
b) Nội dung: HS làm bài phần luyện tập /Sgk-T84
c) Sản phẩm: 1-d, 2-b, 3-b, 4-a.
d) Tổ chức thực hiện:
-
GV giao nhiệm vụ HS làm
- HS suy nghĩ và làm bài.
-
Gv gọi HS trả lời, các HS khác nhận xét và bổ sung.
- GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại đáp án.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học để viết chương trình giải quyết bài toán cụ thể trong môn học.
b) Nội dung: Bài 1,2 phần vận dụng SGK/T85. c) Sản phẩm:
- Bài 1: 1 – b, 2 – d, 3 – c, 4 – a.
- Bài 2: 7-5-6-(3-9-(1-2))-4-8.
d) Tổ chức thực hiện:
 GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua hòm
thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
 GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. ....................................................................... BÀI 15: GỠ LỖI. Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
- Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. Trang 26 2. Về năng lực:
- Phát triển năng lực tự học thông qua việc phát hiện và sửa lỗi trên sản phẩm do mình tạo ra.
- Phát triển năng lực tư duy sáng tạo, giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
- Phát triển năng lực hợp tác, trao đổi kinh nghiệm nhằm hoàn thiện sản phẩm 3. Về phẩm chất:
- Rèn luyện ý thức trách nhiệm đối với sản phẩm do mình tạo ra, đảm bảo chương
trình thực hiện tốt nhất trước khi giới thiệu với tập thể
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- GV: Chuẩn bị phòng thực hành (máy tính cài đặt phần mềm Scratch hoặc kết nối
Internet để dùng phần mềm Scratch trực tuyến).
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động

a) Mục tiêu: Đưa hs vào tình huống có vấn đề b) Nội dung: c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- Chuyển giao nhiệm vụ
: GV yêu cầu 2 hs đóng vai là An và Khoa, đọc đoạn hội thoại sgk.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS đóng vai đọc đoạn hội thoại.
- Báo cáo, thảo luận:
Hs lắng nghe hội thoại
- Kết luận, nhận định: GV dẫn dắt HS vào bài học mới.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1: Kiểm thử và phân loại lỗi

a) Mục tiêu: HS chạy thử và phát hiện tình huống chương trình máy tính thực hiện không
đúng với kịch bản, phân biệt được 2 loại lỗi. b) Nội dung:
- Nhiệm vụ 1: HS trả lời câu hỏi hoạt động 1
- Nhiệm vụ 2: HS trả lời câu hỏi hoạt động 2
- Nhiệm vụ 3: HS trả lời câu hỏi SGK/T87 c) Sản phẩm:
- Nhiệm vụ 1: Số lần đoán mà máy tính hiển thị luôn kém số lần thực tế mà người chơi đã đoán một đơn vị.
- Nhiệm vụ 2: Có hoạt động nhưng ko đúng kịch bản - Nhiệm vụ 3: D
d) Tổ chức thực hiện: * Nhiệm vụ 1 :
- GV chiếu yêu cầu hoạt động 1
- HS tham gia trò chơi, thảo luận.
- Hs thảo luận và trình bày kết quả trước lớp theo nhóm.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động. * Nhiệm vụ 2:
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả lời cá nhân.
- HS thảo luận và trình bày kết quả trước lớp.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của hs. Và chốt kiến thức trogn họp kiến thức SGK/T87. * Nhiệm vụ 3:
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả lời theo cá nhân Trang 27
- HS thảo luận và trình bày kết quả trước lớp.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của HS và chốt đáp án.
Hoạt động 2.2: Phát hiện lỗi và sửa lỗi logic
a) Mục tiêu: Giúp HS phán đoán nguyên nhân gây ra lỗi lôgic và tìm phương án sửa lỗi đó. b) Nội dung:
- Nhiệm vụ 1: HS trả lời câu hỏi trong hoạt động 3 theo nhóm
- Nhiệm vụ 2: HS trả lời câu hỏi sgk/T89 c) Sản phẩm: - Nhiệm vụ 1: 1.
Biến số lần đoán sẽ thay đổi khi người chơi nhập một giá trị số đoán. 2.
Các khối lệnh 2,4,6 9, làm thay đổi số lần đoán. 3.
Giữa kịch bản và những khối lệnh tương ứng có điểm khác nhau là:
Theo kịch bản, số lần đoán cần phải tăng 1 đơn vị mỗi khi người chơi nhập một giá trị
số (đoán). Nhưng không có lệnh nào như thế sau khối lệnh (4)
- Nhiệm vụ 2: Hai câu lệnh nói sai vị trí. Đổi vị trí 2 câu lệnh nói
d) Tổ chức thực hiện: * Nhiệm vụ 1 :
- GV chiếu câu hỏi họa động 3
- HS thảo luận tìm câu trả lời theo nhóm.
-
Hs thảo luận và trình bày kết quả trước lớp theo nhóm.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của nhóm hs và chốt đáp án.
- GV chốt kiến thức trong hộp kiến thức SGK/T88. * Nhiệm vụ 2:
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả lời theo cá nhân
- HS thảo luận và trình bày kết quả trước lớp.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của HS, chốt đáp án
Hoạt động 2.3: Thực hành gỡ lỗi.
a) Mục tiêu: Bài thực hành nhằm mục tiêu rèn luyện tư duy lôgic cho HS. Để làm được
bài thực hành, HS cần làm chủ được các khối lệnh điều khiển và lôgic thực hiện các câu
lệnh trong chương trình..
b) Nội dung: HS thực hành theo hướng dẫn phần 3/SGK-T89-90.
c) Sản phẩm: File chương trình đoán số sau khi đã chỉnh sửa. d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu hs thực hành lần lượt theo hướng dẫn trong sgk
- HS hoạt động nhóm đôi thực hành theo hướng dẫn
-
HS nêu ý kiến, thắc mắc cần giải đáp.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của HS.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: HS nhận biết và sửa được lỗi cho chường trình.
b) Nội dung: HS làm bài phần luyện tập /Sgk-T90
c) Sản phẩm: Đặt giá trị khởi đầu của biến số lần đoán là 1. d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ HS
- HS suy nghĩ và làm bài.
-
GV quan sát và hướng dẫn hs khi cần.
- GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng Trang 28
a) Mục tiêu: kết hợp thuật toán tìm kiếm nhị phân (được học ở lớp 7) với kĩ năng lập
trình được học trong cùng chủ đề ở lớp 8 để lập trình sản phẩm.
b) Nội dung: HS làm bài phần vận dụng /Sgk-T90
c) Sản phẩm: Chương trình theo yêu cầu đề bài. d) Tổ chức thực hiện:
 GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua hòm
thư hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
 GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của
những tiết học tiếp theo.
Trường: .......................................................... Giáo viên: .......................................................
Tổ: .................................................................. .......................................................................
CHỦ ĐỀ 6. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
BÀI 16: TIN HỌC VỚI NGHỀ NGHIỆP Tin học Lớp 8
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu 1. Về kiến thức:
- Một số nghề nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ làm tăng hiệu quả công việc.
- Một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một số nghề liên quan đến ứng dụng tin học. 2. Về năng lực:
- Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc sử dụng máy tính và
trong ứng dụng tin học, nêu được ví dụ minh hoạ.
- Hiểu được tầm quan trọng của thông tin, ứng dụng tin học trong xã hội hiện đại.
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ứng dụng tin học vào các hoạt động, vào công việc
của bản thân và mọi người xung quanh. 3. Về phẩm chất:
- Nhân ái, tôn trọng sự khác biệt giữa các giới tính, sẵn lòng hỗ trợ, giúp đỡ người khác.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- GV: Hình ảnh, video liên quan tới ứng dụng của tin học với các nghề nghiệp khác nhau.
- HS: Tìm hiểu trước (ví dụ phỏng vấn bố mẹ) về nghề nghiệp họ đang làm, trong đó tập
trung vào việc họ đã ứng dụng tin học như thế nào?
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động

a) Mục tiêu: hướng HS quan tâm tới vấn đề ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả công
việc trong các nghề nghiệp.
b) Nội dung: 2 hs đóng vai là An và Khoa, đọc đoạn hội thoại sgk. Sau đó cho hs trả lời
câu hỏi cuối đoạn hội thoại
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện:
-
GV gọi 2 HS đọc hội thoại SGK/T91
- HS đóng vai đọc đoạn hội thoại.
-
Hs lắng nghe hội thoại, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- GV dẫn dắt HS vào bài học mới thông qua video giới thiệu về các nghề nghiệp trong
tương lai sẽ bị thay thế ra sao và nghề nghiệp mới phát sinh.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức Trang 29
Hoạt động 2.1: Tin học giúp nâng cao hiệu quả trong công việc a) Mục tiêu:
- Nhận biết được những ứng dụng của tin học trong một số những ngành nghề nổi bật,
gần gũi với hiểu biết của HS.
- Hướng HS tới một số công việc đặc thù của mỗi ngành nghề (thông qua những ví dụ về ứng dụng tin học). b) Nội dung:
- Nhiệm vụ 1: Câu hỏi hoạt động 1/SGK/T91.
- Nhiệm vụ 2: Câu hỏi SGK/T93 c) Sản phẩm:
- Nhiệm vụ 1: Câu trả lời các nhóm học sinh.
- Nhiệm vụ 2: 1-d, 2-e, 3-a, 4-c, 5-b.
d) Tổ chức thực hiện: * Nhiệm vụ 1:
-
GV chiếu yêu cầu hoạt động 1
- Chia lớp thành các nhóm. Các nhóm có thể chọn hai đến ba nghề nghiệp hoặc GV chỉ định.
- Các nhóm thảo luận và ghi kết quả có thể dưới dạng bảng, sơ đồ tư duy, bảng biểu,…
- Các nhóm trình bày trước lớp
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động.
- GV chốt kiến thức trong hộp kiến thức SGK/T93. * Nhiệm vụ 2: - GV chiếu câu hỏi
- HS suy nghĩ và trả lời cá nhân
- GV gọi HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung. - GV chốt đáp án.
Hoạt động 2.2: Bình đẳng giới trong sử dụng máy tính và ứng dụng tin học.
a) Mục tiêu: HS đưa ra những ý kiến và hiểu biết của mình về bình đẳng giới trong sử
dụng máy tính và ứng dụng tin học. b) Nội dung:
- Nhiệm vụ 1: Câu hỏi hoạt động 2/SGK/T93.
- Nhiệm vụ 2: Câu hỏi SGK/T94. c) Sản phẩm:
- Nhiệm vụ 1: Câu trả lời của học sinh. - Nhiệm vụ 2: C
d) Tổ chức thực hiện: * Nhiệm vụ 1:
-
GV chiếu yêu cầu hoạt động 2
- thảo luận và trình bày kết quả trước lớp.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của hs.
- GV chốt kiến thức trong hộp kiến thức SGK/T94. * Nhiệm vụ 2:
- GV chiếu câu hỏi, hs suy nghĩ và trả lời theo cá nhân
- HS thảo luận và trình bày kết quả trước lớp.
- GV tổ chức nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của HS và chốt đáp án.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: củng cố kiến thức về ứng dụng tin học và bình đẳng giới trong sử dụng máy tính. Trang 30
b) Nội dung: bài tập phần luyện tập /Sgk-T94 c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao nhiệm vụ HS làm
- HS suy nghĩ và làm bài.
- GV gọi HS trả lời các câu hỏi, các HS khác nhận xét, bổ sung.
-
GV đánh giá kết quả của HS, chốt lại kiến thức.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức bài học nếu quan điểm cá nhân về ứng dụng tin
học trong các nghề nghiệp và thúc đẩy bình đẳng giới ở khía cạnh sử dụng máy tính.
b) Nội dung: bài tập phần vận dụng /Sgk-T94
c) Sản phẩm: Bài thuyết trình của học, câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV giao bài tập cho HS thực hiện ngoài giờ học trên lớp. HS gửi sản phẩm qua hòm thư
hoặc không gian lưu trữ trên mạng được GV qui định.
- GV tổ chức chia sẻ và đánh giá kết quả làm bài của HS ở thời điểm phù hợp của những tiết học tiếp theo. Trang 31