Giáo Án Học Kì 2 môn Tin Học 8 Phương Pháp Mới 5 Buổi Hoạt Động

Bộ Giáo Án Học Kì 2 môn Tin Học 8 Phương Pháp Mới 5 Buổi Hoạt Động được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 137 trang. Bộ tài liệu dễ hiểu giúp bạn đọc nắm vững kiến thức. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 300 tài liệu

Thông tin:
137 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo Án Học Kì 2 môn Tin Học 8 Phương Pháp Mới 5 Buổi Hoạt Động

Bộ Giáo Án Học Kì 2 môn Tin Học 8 Phương Pháp Mới 5 Buổi Hoạt Động được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 137 trang. Bộ tài liệu dễ hiểu giúp bạn đọc nắm vững kiến thức. Mời bạn đọc đón xem!

68 34 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TUẦN: 20 Ngày soạn: 5/ 1/ 2020
Tiết: 39 (Theo PPCT) Ngày dạy: 11/ 1/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 7. CÂU LỆNH LẶP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết nhu cầu có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp
đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
Biết một số chương trình ví dụ với câu lệnh lặp.
2. K năng:
Biết cách vận dụng đúng đắn cấu trúc lặp vào tình huống cụ thể.
Viết được thuật toán của một số bài toán đơn giản.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Biết nhu cầu cần có Câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp
đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
5. Mục tiêu phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp
b. Năng lực riêng:
Năng lực sử dụng ngôn ngữ lặp trình để viết chương trình, năng lực trí thức
về câu lệnh lặp
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh điều kiện,
vở ghi chép, bảng phụ
Trang 2
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra,
đánh giá:
Cấp
độ
Ni dung
Nhận biết
(MĐ 1)
Thông hiểu
(MĐ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(MĐ 3)
Cấp độ cao
(MĐ 4)
Câu lệnh
lặp
Biết sự cần thiết
của công việc lặp
Biết pháp
câu lệnh lặp
Hiểu hoạt
động câu lệnh
lặp với số lần
biết trước, câu
lệnh lặp với s
lần chưa biết
trước
Đọc hiểu
thuật toán
tả thuật
toán
Sử dụng
câu lệnh
lặp giải
quyết bài
toán
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
Câu lệnh
lặp
ND1.TL.MĐ1
ND1.TL.MĐ2
ND1.TL.MĐ3
ND1.TL.MĐ4
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm
Vệ sinh lớp học.
A. KHI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1
ph
)
1. Mục tiêu: HS phát hiện được vấn đề các hoạt động có tính lặp đi lặp lại trong
quá trình thực hiện, câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máynh, máy chiếu
Trang 3
5. Sản phẩm: HS hiểu được các hoạt động nào tính lặp đi lặp lại, hiểu
pháp hoạt động của câu lệnh lặp trong Pascal
Nội dung hoạt động:
Trong đời sống nhiều hoạt động được lặp đi lặp lại, vậy các hoạt động
trong đời sống đó được thực hiện trong ngôn ngữ lập trình Pascal như thế nào.
Để biết được hoạt động này thực hiện trong Pascal như thế nào, hôm nay s
hướng dẫn các em tìm hiểu về câu lệnh lặp
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Các công việc phải thực hiện nhiều lần (15
ph
)
1. Mục tiêu: HS phát hiện được vấn đề các hoạt động tính lặp đi lặp lại trong quá
trình thực hiện
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện dạy học: Máynh, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu được các hoạt động nào có tính lặp đi lặp lại
Chuyển giao nhiệm vụ học
tập
GV: Hàng ngày chúng ta
thường phải làm một số việc
lặp đi lặp lại một số lần, hãy
lấy dụ về một số việc hàng
ngày phải làm.
Triển khai nhiệm vụ học tập
HS: Thảo luận theo bàn, tìm
một số dụ ghi vào bảng
nhóm.
GV: Cho HS treo dụ của
các nhóm lên bảng.
HS: Nhận xét, lấy thêm mt
số ví dụ.
GV: Qua những dụ trên
bảng thì những công việc nào
chúng ta đã biết trước số lần
lặp đi lặp lại công việc nào
chúng ta chưa biết số lần lặp
lại của nó?
1. Các công việc phải thực hiền nhiều
lần
Công việc không biết trước số lần lặp
lại: Học bài cho đến khi thuộc hết các
bài,
Công việc đã biết trước số lần lặp: Đi
học mỗi sáng 5 tiết, mỗi ngày tập 7 bài
thể dục buổi sáng, đánh răng mỗi ngày
3 lần,
=> Để chỉ cho máy tính thực hiện đúng
công việc, trong nhiều trường hợp khi
viết một chương trình máy nh chúng
ta cũng phải viết lặp lại nhiều Câu lệnh
thực hiện mt phép tính nhất định.
dụ1: Để tính 5 số tự nhiên đầu tiên
ta có thể viết như sau:
begin
i=0; Tong:=0;
i:=i+1; Tong:=Tong+i;
Năng lực
giao tiếp,
năng lực
hợp tác
Trang 4
HS: Tách dụ thành hai loại
(một loại đã biết trước số lần
lặp một loại chưa biêt số
lần lặp )
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
GV: Nhận xét và tổng kết lại.
i:=i+1; Tong:=Tong+i;
i:=i+1; Tong:=Tong+i;
i:=i+1; Tong:=Tong+i;
i:=i+1; Tong:=Tong+i;
Readln; end.
Hoạt động 2: Tìm hiểu câu lệnh lặp, một lệnh thay thế cho nhiều lệnh (10
ph
)
1. Mục tiêu: HS biết được lợi ích của câu lệnh lặp
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện dạy học: Máynh, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu được hoạt động câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh
Chuyển giao nhiệm vụ học
tập
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu
dụ 1 SGK trang 56,57.
HS: Đọc sách, tìm hiểu ví dụ.
GV: Phân tích ví dụ 1.
HS: Lắng nghe, tập phân tích
theo ý mình
GV: Yêu cầu HS xác định
input, output của ví dụ.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS: Xác định input, output
của ví dụ.
GV: Yêu cầu HS t lại
thuật toán, phân tích thuật
toán.
HS: t lại thuật toán và
phân tích thuật toán.
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
GV: Lắng nghe nhận xét
câu trả lời của HS.
HS: Lắng nghe và ghi chép.
GV: Yêu cầu HS đọc SGK
tìm hiểu dụ 2. Xác định
2. Câu lệnh lặp - một lệnh thay cho
nhiều lệnh
Ví dụ1: Vẽ 3 hình vuông giống nhau.
Thuật toán (SGK trang 56,57)
dụ2: Tính tổng của 100 stự nhiên
đầu tiên.
Thuật toán: (đã nghiên cứu ở bài học số
5)
=> Kết luận:
Cách tcác hoạt động lặp trong
thuật toán như trong 2 dụ trên được
gọi là cấu trúc lặp.
Mọi ngôn ngữ lập trình đều
Năng lực
giao tiếp,
năng lực
hợp tác
Trang 5
input, output của bài toán.
HS: Tìm hiểu ví dụ, xác định
input, output bài toán.
GV: Yêu cầu HS đọc lại ví dụ
3 trong bài 5 để nhớ lại thuật
toán của bài toán.
HS: Đọc lại ví dụ 3 - bài 5.
GV: Qua hai dụ trên, hãy
chỉ ra những công việc được
lặp đi lặp lại?
HS: Thảo luận nhóm, ch ra
công việc lặp lại dụ1 và
ví dụ2
GV: Kết luận.
HS: Lắng nghe, ghi chép
“cách” để chỉ thị cho máy tính thực
hiện cấu trúc lặp với một Câu lệnh. Đó
là Câu lệnh lặp.
Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ về câu lệnh lặp (15
ph
)
1. Mục tiêu: HS biết cú pháp câu lệnh lặp, sử dụng câu lệnh lặp để viết chương trình
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện dạy học: Máynh, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu được các hoạt động nào có tính lặp đi lặp lại
GV: Trình bày cấu trúc vòng
lặp For
……..to……..do…………..
HS: Ghi cấu trúc vòng lặp vào
vở.
GV: Giải thích từng thành
phần trong cấu trúc lệnh.
HS: Lắng nghe, ghi chép.
3. Ví dụ về Câu lệnh lặp:
Trong pascal Câu lệnh lặp dạng tiến
có cú pháp:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to
<giá trị cuối> do <Câu lệnh>;
Trong đó: for, to, do các từ khoá,
Biến đếm biến đơn kiểu nguyên
(có thể kiểu tự hoặc kiểu đoạn
con)
Giá trị đầu, giá trị cuối số cụ thể
hoặc biểu thức kiểu cùng kiểu với
biến đếm, giá trị cuối phải lớn hơn giá
trị đầu.
Câu lệnh thể Câu lệnh đơn hoặc
Câu lệnh kép.
- Câu lệnh sẽ được thực hiện nhiều lần,
mỗi lần thực hiện Câu lệnh biến đếm sẽ
Năng lực
giao tiếp,
năng lực
hợp tác,
năng lực sử
dụng ngôn
ngữ lập
trình để
viết
chương
trình
Trang 6
GV: Vận dụng Câu lệnh viết
vòng lặp cho dụ 1 phần 1.
(GV thể hướng dẫn cho
HS viết).
HS: Theo hướng dẫn của GV
để viết. HS lên bảng viết
chương trình
tự động tăng lên 1 đơn vị, tăng cho đến
khi giá trị của biến đếm lớn hơn gtrị
cuối thì vòng lặp được dừng lại.
Var i, tong: integer;
Begin
Tong:=0;
For i: = 1 to 5 do
Tong:= tong + i;
Write(‘tong=’,tong);
Readln
End
4. Củng Cố: (3
ph
)
Trình bày cú pháp Câu lệnh lặp dạng tiến?
Trình bày các thành phần và hoạt động của Câu lệnh lặp dạng tiến?
5. Dn dò: (1
ph
)
Về nhà học cú pháp, hoạt động của Câu lệnh lặp, lấy ví dụ về Câu lệnh lặp.
Tìm hiểu phần còn lại của bài 7 chuẩn bị cho tiết sau học
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TUẦN: 20 Ngày soạn: 5/ 1/ 2017
Tiết: 40 (Theo PPCT) Ngày dạy: 11/ 1/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 7. CÂU LỆNH LẶP (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết nhu cầu có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp
đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
Biết một số chương trình ví dụ với Câu lệnh lặp.
2. K năng:
Biết cách vận dụng đúng đắn cấu trúc lặp vào tình huống cụ thể.
Viết được thuật toán của một số bài toán đơn giản.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
Trang 7
4. Xác định Nội Dung trọng tâm:
Biết nhu cầu cần có Câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp
đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
5. Mục tiêu phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp
b. Năng lực riêng:
Năng lực sử dụng ngôn ngữ lặp trình để viết chương trình, năng lực trí thức
về câu lệnh lặp
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh điều kiện,
vở ghi chép, bảng phụ
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra,
đánh giá:
Cấp
độ
Ni dung
Nhận biết
(MĐ 1)
Thông hiểu
(MĐ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(MĐ 3)
Cấp độ cao
(MĐ 4)
Câu lệnh
lặp
Biết sự cần thiết
của công việc lặp
Biết pháp
câu lệnh lặp
Hiểu hoạt
động câu lệnh
lặp với số lần
biết trước, câu
lệnh lặp với s
lần chưa biết
trước
Đọc hiểu
thuật toán
tả thuật
toán
Sử dụng
câu lệnh
lặp giải
quyết bài
toán
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Trang 8
Nội dung
Câu hỏi/
bài tập
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Câu lệnh
lặp
Bài tập
định
lượng (tự
luận)
ND1.TL.MĐ
1
ND1.TL.MĐ
2
ND1.TL.MĐ3
ND1.TL.MĐ
4
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm
Vệ sinh lớp học.
A. KHI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ: (5
ph
)
Câu hỏi:
1. Trình bày cú pháp và hoạt động của Câu lệnh lặp dạng tiến? (5đ)
2. Lấy ví dụ về Câu lệnh lặp dạng tiến (5đ)
Trả lời:
1. Trong pascal Câu lệnh lặp dạng tiến có cú pháp:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>;
Trong đó: for, to, do các từ khoá, Biến đếm biến đơn kiểu nguyên
(có thể là kiểu kí tự hoặc kiểu đoạn con)
Giá trị đầu, giá trị cuối là số cụ thể hoặc là biểu thức có kiểu cùng kiểu với
biến đếm, giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu.
Câu lệnh có thể là Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh kép.
- Câu lệnh sẽ được thực hiện nhiều lần, mỗi lần thực hiện Câu lệnh biến đếm
sẽ tđộng tăng lên 1 đơn vị, tăng cho đến khi giá trị của biến đếm lớn hơn
giá trị cuối thì vòng lặp được dừng lại.
2. VD:
Var i, tong: integer;
Begin
Tong:=0;
For i: = 1 to 5 do
Tong:= tong + i;
Write(‘tong=’,tong);
Readln
End
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1
ph
)
Trang 9
1. Mục tiêu: HS phát hiện được vấn đề các hoạt động có tính lặp đi lặp lại trong
quá trình thực hiện, câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máynh, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu cú pháp hoạt động của câu lệnh lặp trong Pascal
Nội dung hoạt động:
Để sử dụng câu lệnh lặp trong Pascal để thể hiện các hoạt động lặp như thế nào.
Hôm này các em sẽ sử dụng câu lệnh lặp trong Pascal để mô tả hoạt động
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (35
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Các công việc phải thực hiện nhiều lần (35
ph
)
1. Mục tiêu: HS phát hiện được vấn đề các hoạt động tính lặp đi lặp lại trong quá
trình thực hiện, câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máynh, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu cú pháp hoạt động của câu lệnh lặp trong Pascal
GV: Trình bày cấu trúc của u
lệnh lặp lùi trong pascal:
For ……..downto……….do
HS: Ghi chép cấu trúc vào vở.
GV: Giải thích hoạt động của u
lệnh.
HS: Đọc và tìm hiểu chương trình
HS: Đứng tại chỗ phân tích hoạt
động của dụ. HS khác thảo luận
và cho ý kiến.
GV: Cho chạy chương trình mẫu
đã gõ trước trong máy; Yêu cầu HS
quan sát kết quả.
GV: Giải thích kết quả của chương
3. Ví dụ về Câu lệnh lặp
Cú pháp Câu lệnh lặp lùi:
For <biến đếm>:= <giá trị cuối>
downto <giá trị đầu> do <Câu
lệnh>;
Câu lệnh sẽ được thực hiện nhiều
lần, mỗi lần thực hiện Câu lệnh
một lần lặp sau mỗi lần lặp biến
đếm sẽ t động giảm đi1 đơn vị,
giảm cho đến khi giá trị của biến
đếm nhỏ hơn giá trị đầu thì vòng
lặp được dừng lại.
Số lần lặp = giá trị cuối-giá trị
đầu+1
=> for…do là cấu trúc lặp với s
lần lặp biết trước.
dụ 3 (SGK-58) in ra màn hình
thứ tự lần lặp.
Program lap;
Năng
lực giao
tiếp, năng
lực hợp
tác, năng
lực sử
dụng
ngôn ngữ
lập trình
để viết
chương
trình
Trang 10
trình
HS: Đọc và tìm hiểu chương trình
HS: Đứng tại chỗ phân tích hoạt
động của ví dụ.
HS: Các em khác thảo luận cho
ý kiến.
GV: Trình bày cấu trúc Câu lệnh
ghép.
HS: Nghe, ghi chép.
GV: Cho chạy chương trình mẫu
đã gõ trước trong máy, Yêu cầu HS
quan sát kết quả.
GV: Giải thích kết quả của chương
trình.
Var i: integer;
Begin
For i:=1 to 10 do
Writeln(‘day la lan lap thu’, i);
Readln
End.
dụ 4 (SGK-58): Viết chương
trình đưa ra màn hình những chữ
“0” theo hình trứng rơi.
Program trung_roi;
Uses crt;
Var i: integer;
Begin
Clrscr;
For i:=1 to 10 do
begin
Writeln(‘0’); delay(100);
end;
Readln
End.
Tập hợp các Câu lệnh con được
đặt trong cặp từ khoá begin...end;
được gọi là Câu lệnh ghép.
4. Củng Cố: (2
ph
)
Trình bày cú pháp câu lệnh lặp dạng lùi. Trình bày các thành phần và hoạt động
của câu lệnh lặp dạng lùi
5. Dn dò: (1
ph
)
Về nhà học cú pháp, hoạt động của câu lệnh lặp, lấy ví dụ về câu lệnh lặp.
Chuẩn bị trước nội dung về câu lệnh lặp để tiết sau làm bài tập
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Trang 11
TUẦN: 21 Ngày soạn: 15/ 1/
2020
Tiết: 41 (Theo PPCT) Ngày dạy: 17/ 1/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 7. CÂU LỆNH LẶP (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết nhu cầu có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp
đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
Biết một số chương trình ví dụ với câu lệnh lặp.
2. K năng:
Biết cách vận dụng đúng đắn cấu trúc lặp vào tình huống cụ thể.
Viết được thuật toán của một số bài toán đơn giản.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Biết nhu cầu cần có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp
đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
5. Mục tiêu phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp
b. Năng lực riêng:
Năng lực sử dụng ngôn ngữ lặp trình để viết chương trình, năng lực trí thức
về câu lệnh lặp
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân ch, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Trang 12
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh điều kiện,
vở ghi chép, bảng phụ
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra,
đánh giá:
Cấp
độ
Ni dung
Nhận biết
(MĐ 1)
Thông hiểu
(MĐ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(MĐ 3)
Cấp độ cao
(MĐ 4)
Quá trình
giải bài
toán trên
máy tính
Quy trình giải
bài toán trên máy
tính
Thực hiện
giải bài toán
trên máy tính
theo quy trình
Câu lệnh
lặp
Hiểu được
pháp của câu
lệnh lặp
Vận dụng
câu lệnh lặp để
viết chương
trình
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Nội dung
Câu hỏi/ bài
tập
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận
dụng cao
Quá trình
giải bài
toán trên
máy tính
Bài tập định
lượng (tự
luận)
ND1.TL.MĐ
1
ND1.TL.MĐ
2
Câu lệnh
lặp
Bài tập định
lượng (tự
luận)
ND2.TL.MĐ
2
ND2.TH.MĐ
3
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm
Vệ sinh lớp học.
A. KHI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1
ph
)
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
Trang 13
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện dạy học: Máynh, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh lặp trong NNLT Pascal để viết chương
trình
Nội dung hoạt động:
Để củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong học I đặc biết kiến thức về câu
lệnh điều kiện, sử dụng câu lệnh điều kiện để viết chương trình.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp (35
ph
)
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu được thuật toán, chương trình tính tổng, tích bằng câu lệnh lặp
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Yêu cầu HS đọc dụ 5 trang
59 SGK.
HS: Đọc ví dụ 5 trang 59 – SGK.
GV: Thuyết trình về tính tổng bằng
Câu lệnh lặp.
HS: Theo dõi lời giảng của GV,
ghi tóm tắt bài học.
GV: Yêu cầu HS đọc dụ 6 trang
59, 60 SGK.
HS: Đọc dụ 6 trang 59, 60
SGK.
GV: Hướng dẫn các nhóm viết
thuật toán cho ví dụ 6.
Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS: Theo hướng dẫn của HS, viết
thuật toán.
Đánh giá kết quả thực hành
GV: Theo dõi, nhận xét, giúp HS
sửa lại đúng thuật toán
4. Tính tổng tích bằng câu
lệnh lặp
dụ 5: Tính tổng của N số tự
nhiên đầu tiên.
(Chương trình SGK)
Lưu ý: với N lớn, tổng của N số
tự nhiên đầu tiên thể rất lớn
nên trong chương trình sử dụng
kiểu dữ liệu mới của Pascal, kiểu
Longint.
dụ 6: Chương trình tính N!, với
N số tự nhiên được nhập vào bàn
phím.
(Chương trình SGK)
Lưu ý: N! số rất lớn so với
N, cần lưu ý khai báo biến chứa
giá trị của nó đủ lớn.
Năng
lực giao
tiếp, năng
lực hợp
tác, năng
lực sử
dụng
ngôn ngữ
lập trình
để viết
chương
trình
Trang 14
GV: Thuyết trình về tính tích bằng
Câu lệnh lặp.
HS: Theo dõi lời giảng của GV,
ghi tóm tắt bài học.
4. Củng Cố: (3
ph
)
Trình bày cú pháp câu lệnh lặp dạng lùi. Trình bày các thành phần và hoạt động
của câu lệnh lặp dạng lùi
5. Dn dò: (1
ph
)
Về nhà học cú pháp, hoạt động của câu lệnh lặp, lấy ví dụ về câu lệnh lặp.
Chuẩn bị trước nội dung về câu lệnh lặp để tiết sau làm bài tập
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 21 Ngày soạn: 15/ 1/
2020
Tiết: 42 (Theo PPCT) Ngày dạy: 17/ 1/ 2020
Lớp dạy: 8
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
HS củng cố lại các kiến thức bản đã học về cách xác định bài toán, quá
trình giải bài toán trên máy, lệnh rẽ nhánh If…then, phép chia lấy phần dư
mod.
Nắm sâu hơn về chức năng của lệnh lặp For…to .
1. K năng:
Xác định INPUT, OUTPUT và mô tả thuật toán.
Sử dụng lệnh lặp For…to để viết chương trình.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Biết sử dụng câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để viết chương trình
5. Mục tiêu phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp
b. Năng lực riêng:
Trang 15
Năng lực sử dụng ngôn ngữ lặp trình để viết chương trình, năng lực trí thức
về câu lệnh lặp
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân ch, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh điều kiện,
vở ghi chép, bảng phụ
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra,
đánh giá:
Cấp
độ
Ni dung
Nhận biết
(MĐ 1)
Thông hiểu
(MĐ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(MĐ 3)
Cấp độ cao
(MĐ 4)
Quá trình
giải bài
toán trên
máy tính
Quy trình giải
bài toán trên máy
tính
Thực hiện
giải bài toán
trên máy tính
theo quy trình
Câu lệnh
lặp
Hiểu được
pháp của câu
lệnh lặp
Vận dụng
câu lệnh lặp để
viết chương
trình
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
Nội dung
Câu hỏi/ bài
tập
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận
dụng cao
Quá trình
giải bài
toán trên
máy tính
Bài tập định
lượng (tự
luận)
ND1.TL.MĐ
1
ND1.TL.MĐ
2
Câu lệnh
lặp,
Bài tập định
lượng (tự
luận)
ND2.TL.MĐ
2
ND2.TH.MĐ
3
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp: (1
ph
)
Trang 16
Kiểm tra sĩ số lớp.
Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm
Vệ sinh lớp học.
A. KHI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1
ph
)
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máynh, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh lặp trong NNLT Pascal để viết chương
trình
Nội dung hoạt động:
Để củng cố kiến thức về câu lệnh lặp để viết chương trình
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (35
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình
thành
Hoạt động 1: Bài tập 1 (15
ph
)
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máynh, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh lặp trong NNLT Pascal để viết chương trình
GV: Gọi lần lượt HS giải đáp các
bài tập trong SGK.
GV: Chiếu máy bài tập cho HS
quan sát.
GV: Gợi ý cho HS.
HS: Hoạt động nhóm thảo luận nêu
thuật toán của bài tập trên.
HS: Các nhóm đại diện trả lời.
Các nhóm khác nhận xét.
GV: Nhận xét chiếu máy đưa ra
các bước của thuật toán để giải
quyết vấn đề trên.
GV: Gợi ý cho HS khai báo 1 biến
Bài tập 1: Viết chương trình in ra
màn hình các số tự nhiên từ 1 đến
100.
Chương trình:
Program SoTN;
Uses crt;
Var i: integer;
Begin
CLRSCR;
For i:= 1 to 100 do
Write (i:4);
Readln;
End.
Năng
lực giao
tiếp, năng
lực hợp
tác, năng
lực sử
dụng
ngôn ngữ
lập trình
để viết
chương
trình
Trang 17
để đưa vào làm biến đếm cho vòng
lặp For và để in ra kết quả.
HS: Các nhóm hoạt động, viết
chương trình vào bảng nhóm.
GV: Gọi các nhóm giải thích các
Câu lệnh sử dụng trong chương
trình.
GV: Nhận xét chiếu máy đưa ra
đáp án đúng giải thích các Câu
lệnh cho HS.
HS: Quan sát, viết chương trình
trên máy tính, thực hiện chạy
chương trình.
Hoạt động 2: bài tập 2 (20
ph
)
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máynh, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh lặp trong NNLT Pascal để viết chương trình
HS: Tìm INPUT OUTPUT của
bài tập trên.
GV: Gọi HS trả lời.
GV: Nhận xét đưa ra đáp án
đúng.
HS: Lắng nghe
GV: Hoạt động nhóm thảo luận
nêu thuật toán của bài tập trên.
HS: Các nhóm đại diện trả lời.
Các nhóm khác nhận xét.
GV: Nhận xét.
GV: Gợi ý cho HS khai báo biến
để đưa vào làm biến đếm cho vòng
lặp For và để in ra kết quả sử
dụng Câu lệnh If…then phép
chia lấy phần MOD để viết
chương trình.
HS: Viết chương trình bảng
nhóm.
Bài tập 2: Viết chương trình in ra
màn hình các số chia hết cho 6 từ 1
đến 100.
Chương trình:
Program Chiahetcho5;
Uses crt;
Var i:integer;
Begin
CLRSCR;
For i:= 1 to 100 do
If i mod 6 = 0 Then
Write (i:4);
Readln;
End.
Năng
lực giao
tiếp, năng
lực hợp
tác, năng
lực sử
dụng
ngôn ngữ
lập trình
để viết
chương
trình
Trang 18
GV: Gọi các nhóm giải thích các
Câu lệnh sử dụng trong chương
trình.
Các nhóm lần lượt nhận xét.
GV: Nhận xét các nhóm chiếu
máy đưa ra đáp án đúng giải
thích các Câu lệnh trong chương
trình cho HS hiểu.
HS: Lắng nghe
4. Củng Cố: (7
ph
)
Trình bày thuật toán, viết chương trình tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến
100
5. Dn dò: (1
ph
)
Về nhà học thuộc pháp, hoạt động của Câu lệnh lặp với số lần biết trước
dạng tiến, dạng lùi, lấy thêm ví dụ về Câu lệnh lặp.
Làm bài tập trong SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 22 Ngày soạn: 12 1/
2020
Trang 19
Tiết: 43 (Theo PPCT) Ngày dạy: 16/ 1/ 2020
Lớp dạy: 8
BÀI TẬP (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
HS củng cố lại các kiến thức bản đã học về cách xác định bài toán, quá
trình giải bài toán trên máy, lệnh rẽ nhánh If…then, phép chia lấy phần dư
mod.
Nắm sâu hơn về chức năng của lệnh lặp For…to .
2. K năng:
Xác định INPUT, OUTPUT và mô tả thuật toán.
Sử dụng lệnh lặp For…to để viết chương trình.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Biết sử dụng câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để viết chương trình
5. Mục tiêu phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp
b. Năng lực riêng:
Năng lực sử dụng ngôn ngữ lặp trình để viết chương trình, năng lực trí thức
về câu lệnh lặp
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi
chép, bảng phụ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
Trang 20
Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra bài cũ: (5
ph
)
Câu hỏi: Trình bày thuật toán tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến 100 (10đ)
Trả lời:
B1: S←0; i←0;
B2: i←i+1;
B3: Nếu i>100 thì chuyển sang B5
B4: Nếu i mod 2 = 0 thì S← S+i; quay lại B2
B5: Thống báo giá trị S, kết thúc thuật toán
3. Bài mới: (35
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Các công việc phải thực hiện nhiều lần (18
ph
)
GV: Chiếu Bài tập cho cả lớp
đọc và tìm hiểu bài tập.
HS: Đọc Nội Dung, Yêu cầu của
bài toán.
GV: Gợi ý cho HS.
HS: Hoạt động nhóm thảo luận
nêu thuật toán của bài tập trên.
HS các nhóm đại diện trả lời.
Các nhóm khác nhận xét.
GV: Nhận xét chiếu máy đưa
ra các bước của thuật toán để
giải quyết vấn đề trên.
HS: Dự vào thuật toán, viết
chương trình cho bài toán
GV: Gợi ý cho HS khai báo biến
để đưa vào làm biến đếm cho
vòng lặp For và để in ra kết quả.
HS: Viết chương trình vào bảng
nhóm
GV: Gọi các nhóm giải thích các
Câu lệnh sử dụng trong chương
trình.
HS: Các nhóm giải thích chương
Bài tập 3: Viết chương trình in
ra màn hình các số ltừ 1 đến
200.
Chương trình:
Program Sole;
Uses crt;
Var i:integer;
Begin
CLRSCR;
For i:= 1 to 100 do
Write (i*2-1:4);
Readln;
End.
Năng lực
giao tiếp,
năng lực
hợp tác,
năng lực s
dụng ngôn
ngữ lập
trình để viết
chương
trình
Trang 21
trình
GV: Nhận xét chiếu máy đưa
ra đáp án đúng giải thích các
Câu lệnh cho HS.
HS: Viết chương trình, sửa lỗi,
chạy chương trình trên máy tính.
Hoạt động 2: Tìm hiểu Câu lệnh lặp, một lệnh thay thế cho nhiều lệnh (17
ph
)
GV: Chiếu bài tập cho cả lớp
đọc và tìm hiểu bài tập.
HS: Tìm INPUT OUTPUT
của bài tập trên.
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
HS: Tư duy trả lời Câu hỏi
GV: Nhận xét đưa ra đáp án
đúng.
HS: Hoạt động nhóm thảo luận
nêu thuật toán của bài tập trên.
HS: Các nhóm thảo luận, đại
diện trả lời.
HS Các nhóm khác nhận xét.
GV: Nhận xét, đưa ra thuật
otans cho bài toán.
GV: Gợi ý cho HS khai báo
biến để đưa vào làm biến đếm
cho vòng lặp For để in ra kết
quả.
HS: Lắng nghe, viết chương
trình vào bảng nhóm.
GV: Gọi các nhóm giải thích các
Câu lệnh sử dụng trong chương
trình.
HS: Các nhóm lần lượt giải
thích từng Câu lệnh.
GV: Nhận xét các nhóm
chiếu máy đưa ra đáp án đúng và
giải thích các Câu lệnh trong
chương trình cho HS hiểu.
Bài tập 4: Viết chương trình in
ra màn hình các số chẵn từ 1
đến 200.
Chương trình:
Program Sole;
Uses crt;
Var i:integer;
Begin
CLRSCR;
For i:= 1 to 200 do
Write (i*2:4);
Readln;
End.
Năng lực
giao tiếp,
năng lực
hợp tác,
năng lực s
dụng ngôn
ngữ lập
trình để viết
chương
trình
4. Củng Cố: (3
ph
)
Trang 22
Trình bày thuật toán, viết chương trình tính tổng các số nguyên nguyên tố từ 1
đến 100
5. Dn dò: (1
ph
)
Về nhà học thuộc pháp, hoạt động của Câu lệnh lặp với số lần biết trước
dạng tiến, dạng lùi, lấy thêm ví dụ về Câu lệnh lặp.
Xem các bài tập đã làm trong 2 tiết, chuẩn bị tiết sau thực hành
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 22 Ngày soạn: 12/ 1/
2020
Tiết: 44 (Theo PPCT) Ngày dạy: 18/ 1/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR...DO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Vận dụng kiến thức của vòng lặp for… do, Câu lệnh ghép đviết chương
trình.
2. K năng:
Viết được chương trình có sử dụng vòng lặp for … do;
Sử dụng được câu lệnh ghép;
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng vòng lặp for ….. do.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Sử dụng câu lệnh lặp for... do, câu lệnh ghép để viết chương trình
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực tri thức về câu lệnh for...do, câu lệnh ghép, năng lực giáo tiếp với
máy tính
Năng lực sử dụng NNLT Pascal
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp dạy học thực hành
Trang 23
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng máy cài đặt phần mềm Turbo
Pascal, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, Câu
lệnh lặp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình thực hành
3. Bài mới: : (40
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Bài thực hành tính tổng các số tự nhiên đầu tiên (23
ph
)
GV: Yêu cầu HS đọc Nội Dung
bài thực hành, thảo luận nhóm
đưa ra thuật toán cho bài toán.
HS: Phát biểu thuật toán cho bài
toán.
GV: Nhận xét thuật toán của HS.
GV: Yêu cầu mỗi nhóm viết
chương trình vào máy tính
HS: chương trình, chạy thử
chương trình, sửa lỗi chương trình
và báo cáo kết quả.
GV: H trợ HS trong q trình
thực hành.
Sau khi kết quả chạy chương trình
đã đúng, GV Yêu cầu HS chữa
bài của mình đã làm nhà cho
đúng theo chương trình đã chạy.
Bài 1: Tính tổng của n số tự nhiên
đầu tiên
Program tinh_tong;
Uses crt;
Var i, n: integer; tong: longin;
Begin
Clrscr;
Tong:=0;
Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n);
For i:=1 to n do
Tong: = Tong+i;
Writeln(‘Tong của’, n,’so tu nhien
dautien la’,tong);
Readln;
End.
*Viết chương trình tìm xem có bao
nhiêu số dương trong n số nhập vào
từ bàn phím
Program tinh_so_cac_so_duong;
Uses crt;
Năng
lực hợp
tác, năng
lực tri
thức,
năng lực
giao tiếp
Năng
lực tri
thức về
câu lệnh
for...do,
câu lệnh
ghép,
năng lực
giáo tiếp
với máy
tính
Năng
lực sử
Trang 24
Var i,A, dem, n: integer;
Begin
Clrscr;
Dem:=0;
Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n);
For i:=1 to n do
begin
writeln(‘nhap vao so thu’,i); readln(A);
if A>0 then dem:=dem+1;
end;
Writeln(‘So cac so duong la’,dem);
Readln;
End.
dụng
NNLT
Pascal
Hoạt động 2: Chương trình bảng cửu chương (17
ph
)
GV: Nghiên cứu bài toán, tìm
input và output.
HS: Đứng tại chỗ nêu input,
output cho bài toán
GV: Đưa Nội Dung chương trình
lên màn hình.
HS: Đọc, phân tích Câu lệnh tìm
hiểu hoạt động của chương trình.
GV: Yêu cầu một HS đứng tại vị
trí trình bày hoạt động của
chương trình, các nhóm khác
cùng tham gia phân tích.
HS: Tham gia hoạt động của giáo
viên
GV: Yêu cầu HS lập bảng hoạt
động của chương trình theo mẫu:
Giả sử N=2:
Bước
i
i<=10
Writel
n(n,’.’
,i,’=’,
n*i)
1
1
đúng
2.=2
HS: Các nhóm lập bảng đại
diện nhóm báo cáo kết quả.
Bài 2: Viết chương trình in ra màn
hình bảng nhân của mt số từ 1 đến
9, và dừng màn hình để có thể quan
sát kết quả.
Program Bang_cuu_chuong;
Uses crt;
Var i, n: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n);
Writeln(‘Bang nha’,n);
Writeln;
For i:=1 to 10 do
Writeln(n,’x’,i:2,’=’,n*i:3);
Readln;
End.
Năng
lực hợp
tác, năng
lực tri
thức,
năng lực
giao tiếp
Năng
lực tri
thức về
câu lệnh
for...do,
câu lệnh
ghép,
năng lực
giáo tiếp
với máy
tính
Năng
lực sử
dụng
NNLT
Pascal
Trang 25
GV: Nhận xét.
GV: cho chương trình chạy trên
máy, Yêu cầu HS quan sát kết
quả.
4. Củng Cố: (5
ph
)
Viết chương trình tính số Fibonaci thứ n, biết:
F
n
= F
n-1
+F
n-2
5. Dn dò: (1
ph
)
Xem lại nội dung bài thực hành
Xem các bài tập còn lại chuẩn bị tiết thực hành tiếp theo
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 23 Ngày soạn: 2/ 2/ 2020
Tiết: 45 (Theo PPCT) Ngày dạy: 6/ 2/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR...DO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Vận dụng kiến thức của vòng lặp for… do, Câu lệnh ghép để viết chương
trình.
2. K năng:
Viết được chương trình có sử dụng vòng lặp for … do;
Sử dụng được câu lệnh ghép;
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng vòng lặp for ….. do.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Sử dụng câu lệnh lặp for... do, câu lệnh ghép để viết chương trình
5. Định hướng phát triển năng lực:
Trang 26
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực tri thức về câu lệnh for...do, câu lệnh ghép, năng lực giáo tiếp với
máy tính
Năng lực sử dụng NNLT Pascal
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp s dụng
phương pháp dạy học thực hành
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng máy cài đặt phần mềm Turbo
Pascal, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, Câu
lệnh lặp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình thực hành
3. Bài mới: : (43
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Bài thực hành tính tổng các số tự nhiên đầu tiên (23
ph
)
GV: Chạy kết quả của bài thực
hành Bang_cuu_chuong Yêu cầu
HS quan sát kết quả và nhận xét
khoảng cách giữa các hàng, cột.
HS: quan sát và đưa ra nhậnt.
? Có cách nào để khoảng cách
giữa các hàng và các cột tăng
lên?
GV: Giới thiệu Câu lệnh gotoxy
và where.
HS: Chú ý lắng nghe
Bài 2 SGK (T63)
a. Giới thiệu lệnh gotoxy(), wherex
Gotoxy(a,b)
Trong đó: a là chỉ số cột, b là chỉ số
hàng
ý nghĩa của Câu lệnh là đưa con
trỏ về cột a hàng b.
Wherex: cho biết số thứ tự của
cột, wherey cho biết số thứ tự
của hàng.
* Lưu ý: Phải khai báo thư viện crt
Năng lực
hợp tác,
năng lực tri
thức, năng
lực giao
tiếp
Năng lực
tri thức về
câu lệnh
for...do,
câu lệnh
Trang 27
GV: Yêu cầu HS mở chương
trình Bang_cuu_chương và sửa lại
chương trình theo bài trên màn
hình của giáo viên.
HS: gõ chương trình vào máy,
sửa lỗi chính tả, chạy chương
trình, quan sát kết quả.
GV: Yêu cầu HS quan sát kết quả
và so sánh với kết quả của
chương trinh khi chưa dùng lệnh
gotoxy(5, wherey)
HS: quan sát và nhận xét.
trước khi sử dụng hai lệnh trên
a. Chỉnh sửa chương trình như sau:
Program Bang_cuu_chuong;
Uses crt;
Var i, n: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Nhap vao so n’);
readln(n);
Writeln(‘Bang nha’,n);
Writeln;
For i:=1 to 10 do
begin
gotoxy(5, wherey);
Writeln(n,’x’,i:2,’=’,n*i:3);
End;
Readln;
End.
ghép, năng
lực giáo
tiếp với
máy tính
Năng lực
sử dụng
NNLT
Pascal
Hoạt động 2: Chương trình bảng cửu chương (20
ph
)
GV: Giới thiệu cấu trúc lệnh for
lồng, hướng dẫn HS cách sử dụng
lệnh.
HS: ghi chép cấu trúc và lĩnh hội
kiến thức mới
GV: Đưa Nội Dung chương trình
bài thực hành 3 lên màn hình, yêu
cầu HS đọc chương trình, tìm hiểu
hoạt động của chương trình.
HS: Hoạt động theo nhóm, tìm
hiểu hoạt động của chương trinh,
đại diện của nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.
GV: Cho chạy chương trình.
HS : Quan sát kết quả trên màn
hình.
Thực hành trên máy tính cá nhân
Bài 3 SGK (T64).
a. Câu lệnh for lồng trong for
For <biến đếm1:= giá trị đầu> to
<giá trị cuối> do
For <biến đếm 2:=giá trị đầu>
to <giá trị cuối> do< Câu lệnh>;
Program Tao_bang;
Uses crt;
Var i,j: byte;
Begin
Clrscr;
For i:=1 to 9 do
Begin
For j:=0 to 9 do
Writeln(10*i+j:4);
Writeln;
End;
Readln;
End.
Năng lực
hợp tác,
năng lực tri
thức, năng
lực giao
tiếp
Năng lực
tri thức về
câu lệnh
for...do,
câu lệnh
ghép, năng
lực giáo
tiếp với
máy tính
Năng lực
sử dụng
NNLT
Pascal
Trang 28
4. Dn dò: (1
ph
)
Xem lại Nội Dung bài thực hành
Xem các bài tập còn lại chuẩn bị tiết thực hành tiếp theo
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 23 Ngày soạn: 2/ 2/ 2020
Tiết: 46 (Theo PPCT) Ngày dạy: 8/ 2/ 2020
Lớp dạy: 8
häc vÏ h×nh vi phÇn mÒm Geogebra
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Trang 29
HS bước đầu hiểu được các đối tượng hình học bản của phần mềm
Geogebra tiếng Việt và quan hệ giữa chúng.
HS hiểu thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
Thông qua phần mềm, HS biết hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn
Toán.
2. K năng:
Làm quen với phần mềm này n khởi động, các thanh công cụ, các nút
lệnh ...
Biết được cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm Geogebra này.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
HS hiểu thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
Thông qua phần mềm, HS biết hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ minh họa các hình hình học được học trong chương trình
môn Toán.
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực thao tác với phần mềm Geogebra
Năng lực thao tác vẽ được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học cách thiết lập quan hệ giữa chúng bằng
phần mềm Geogebra
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp dạy học theo nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng máy cài đặt phần mềm Geogebra,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Đọc, tìm hiểu trước kiến thức về phần mềm Geogebra, đồ dùng học tập
Trang 30
IV. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Biết cách khởi
động phần mềm
geogebra
Biết màn hình
làm việc của phần
mềm
Hiểu được một số
lệnh liên quan đến
điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn,
biến đổi hình học
cách thiết lập quan
hệ giữa chúng.
Thao tác được
một số lệnh liên
quan đến điểm,
đoạn, đường thẳng,
hình tròn
Thao tác được
một số lệnh liên
quan đến biến đổi
hình học cách
thiết lập quan hệ
giữa chúng.
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
3. Bài mới: : (43
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu về phần mềm Geogebra (7
ph
)
GV: Cho học sinh đọc thông tin SGK
? Em biết gì về phần mm Geogebra.
Nếu biết hãy nêu một vài ví dụ.
HS: Tìm hiểu SGK, kết hợp kiến thức
đã học trong chương trình tin học
lớp 7 để trả lời Câu hỏi
? Phần mm Geogebra có đặc điểm gì
GV giới thiệu lại cho HS nghe
HS: Lắng nghe nghi nhớ các Nội
Dung chính
1. Em biết gì về Geogebra?
Phần mm Geogebra dùng để
vẽ các hình hình học đơn giản như
điểm, đoạn thẳng, đường thẳng
lớp 7 em đã được học qua.
Năng
lực hợp
tác, năng
lực tri
thức, năng
lực giao
tiếp
Hoạt động 2: Làm quen với phần mềm Geogebra tiếng Việt (36
ph
)
GV: Cho học sinh quan sát SGK
giới thiệu các thao tác vơi phần mềm
Geogebra
Để khởi động ta làm như thế nào?
2. Làm quen với phần mềm
Geogebra tiếng Việt
a) Khởi động
Nháy chuột tại biểu tượng để
Năng
lực hợp
tác, năng
lực tri
thức, năng
Trang 31
HS: Tư duy nhớ lại trả lời Câu hỏi
Ngoài cách này còn cách nào nữa
không?
HS: Trả lời
Màn hình ca phần mềm Geogebra
tiếng Việt có những phần nào?
HS: Trả lời
Em hiểu Bảng chọn là gì?
Giáo viên chú ý cho HS.
Chú ý rằng các lệnh trên bảng chọn
không dùng để vẽ các đối tượng-hình.
Các lệnh tác động trực tiếp với đối
tượng hình học được thực hiện thông
qua các công cụ trên thanh công cụ
của phần mm.
Thanh công cụ là ? Hãy nêu một
lệnh bất kỳ trong thanh đó. (có thể
cho HS lên bảng vẽ)
GV: Thiệu các công cụ làm việc
chính cho học sinh.
Để chọn một công cụ hãy nháy chuột
lên biểu tượng của công cụ này.
Mỗi nút trên thanh công cụ sẽ
nhiều công cụ cùng nhóm. Nháy
chuột vào nút nhỏ hình tam giác phía
dưới các biểu tượng sẽ làm xuất hiện
các công cụ khác nữa.
khởi động chương trình.
b) Giới thiệu màn hình
Geogebra tiếng Việt
Màn hình làm việc chính của phần
mềm bao gồm bảng chọn, thanh
công cụ và khu vực thể hiện các đối
tượng:
Bảng chọn là hệ thống các
lệnh chính của phần mm
Geogebra. với phần mm
Geogebra tiếng Việt em sẽ thấy
các lệnh bằng tiếng Việt.
Thanh công cụ của phần
mềm chứa các công cụ làm việc
chính. Đây chính là các công cụ
dùng để vẽ, điều chỉnh và làm việc
với các đối tượng.
c) Giới thiệu các công cụ làm
việc chính
Công cụ di chuyển
Chú ý: Khi đang sử dụng một công
cụ khác, nhấn phím ESC để chuyển
về công cụ di chuyển.
Các công cụ liên quan đến
đối tượng điểm
Công cụ dùng để tạo
một điểm mới. Điểm được tạo
có thể là điểm tự do trên mặt
phẳng hoặc là điểm thuộc một
đối tượng khác (ví dụ đường
thẳng, đoạn thẳng).
Công cụ dùng để tạo
ra điểm là giao của hai đối
lực giao
tiếp
Năng
lực thao
tác với
phần mềm
Geogebra
Năng
lực thao
tác vẽ
được một
số lệnh
liên quan
đến điểm,
đoạn,
đường
thẳng,
hình tròn,
biến đổi
hình học
cách
thiết lập
quan hệ
giữa
chúng
bằng phần
mềm
Geogebra
Trang 32
Các công cụ liên quan đến đối tượng
điểm
Cách tạo: Chọn công cụ nháy
chuột lên một điểm trống trên màn
hình hoặc nháy chuột lên một đối
tượng đ tạo điểm thuộc đối tượng
này.
Các công cụ liên quan đến đoạn,
đường thẳng
Chú ý: Trong cửa sổ trên thể nhập
một chuỗi tự tên cho một giá trị
số.
Các công cụ tạo mối quan hệ hình
học
tượng đã có trên mặt phẳng.
Công cụ dùng để tạo
trung điểm của (đoạn thẳng nối)
hai điểm cho trước: Chọn công
cụ rồi nháy chuột tại hai điểm
này để tạo trung điểm.
Các công cụ liên quan đến
đoạn, đường thẳng
Các công cụ , ,
dùng để tạo đường, đoạn,
tia đi qua hai điểm cho trước.
Thao tác như sau: Chọn công
cụ, sau đó nháy chuột chọn lần
lượt hai điểm trên màn hình.
Công cụ sẽ tạo ra mt
đoạn thẳng đi qua một điểm
cho trước và với độ dài có thể
nhập trực tiếp từ bàn phím.
Thao tác: chọn công cụ, chọn mt
điểm cho trước, sau đó nhập một
giá trị số vào cửa sổ có dạng:
Nháy nút áp dụng sau khi đã nhập
xong độ dài đoạn thẳng.
Các công cụ tạo mối quan hệ
hình học
Công cụ dùng để tạo
đường thẳng đi qua một điểm và
vuông góc với một đường hoặc
đoạn thẳng cho trước.
Trang 33
GV: Giới thiệu thao tác
Thao tác: chọn công cụ, sau đó lần
lượt chọn điểm, đường (đoạn, tia)
hoặc ngược lại chọn đường (đoạn, tia)
và chọn điểm.
HS: Chú ý lắng nghe, nghi nhớ những
Nội Dung chính
GV: Giới thiệu thao tác
Thao tác: chọn công cụ, sau đó chọn
một đoạn thẳng hoặc chọn hai điểm
cho trước trên mặt phẳng.
GV: Giới thiệu thao tác
Thao tác: Chọn công cụsau đó lần
lượt chọn ba điểm trên mặt phẳng.
Điểm chọn thứ hai chính đỉnh của
góc này.
Công cụ tạo ra hình tròn bằng
cách xác định tâm một điểm trên
hình tròn. Thao tác: chọn công cụ,
chọn tâm hình tròn điểm thứ hai
nằm trên hình tròn.
Công cụ dùng để tạo ra hình
tròn bằng cách xác định tâm bán
kính. Thao tác: Chọn công cụ, chọn
tâm hình tròn, sau đó nhập giá trị bán
Thao tác: Chọn công cụ, sau đó lần
lượt chọn điểm, đường (đoạn, tia)
hoặc ngược lại chọn đường (đoạn,
tia) và chọn điểm.
Công cụ sẽ tạo ra một
đường thẳng song song với một
đường (đoạn) cho trước và đi
qua một điểm cho trước.
Công cụ dùng để vẽ
đường trung trực của mt đoạn
thẳng hoặc hai điểm cho trước.
Công cụ dùng để tạo
đường phân giác của một góc
cho trước. Góc này xác định bởi
ba điểm trên mặt phẳng.
Các công cụ liên quan đến hình
tròn
Công cụ dùng để vẽ
hình tròn đi qua ba điểm cho
trước. Thao tác: chọn công cụ,
sau đó lần lượt chọn ba điểm.
Công cụ dùng để tạo
một nửa hình tròn đi qua hai
điểm đối xứng tâm.
Thao tác: chọn công cụ, chọn lần
lượt hai điểm. Nửa hình tròn được
tạo sẽ là phần hình tròn theo chiều
ngược kim đồng hồ từ điểm thứ
nhất đến điểm thứ hai.
Trang 34
kính trong hộp thoại sau:
Các công cụ liên quan đến hình tròn
HS: Chú ý lắng nghe, thực hành trên
máy tính cá nhân
Công cụ sẽ tạo ra một
cung tròn là một phần của hình
tròn nếu xác định trước tâmnh
tròn và hai điểm trên cung tròn
này.
Thao tác: Chọn công cụ, chọn tâm
hình tròn và lần lượt chọn hai điểm.
Cung tròn sẽ xuất phát từ điểm thứ
nhất đến điểm thứ hai theo chiều
ngược chiều kim đồng hồ.
Công cụ sẽ xác định
một cung tròn đi qua ba điểm
cho trước. Thao tác: chọn công
cụ sau đó lần lượt chọn ba điểm
trên mặt phẳng.
Các công cụ biến đổi hình học
Công cụ dùng để tạo ra
một đối tượng đối xứng với một
đối tượng cho trước qua một
trục là đường hoặc đoạn thẳng.
Thao tác: Chọn công cụ, chọn đối
tượng cần biến đổi (có thể chọn
nhiều đối tượng bằng cách kéo thả
chuột tạo thành một khung chữ
nhật chứa các đối tượng muốn
chọn), sau đó nháy chuột lên
đường hoặc đoạn thẳng làm trục
đối xứng.
Công cụ dùng để tạo ra
một đối tượng đối xứng với một
Trang 35
đối tượng cho trước qua một
điểm cho trước (điểm này gọi là
tâm đối xứng).
4.. Dn dò: (1
ph
)
Xem lại nội dung của bài học
Học thuộc các thao tác thực hiện vẽ các đối tượng khi sử dụng phần mm
Geogebra. Xem nội dung còn lại của bài chuẩn bị tiết tiếp theo
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 24 Ngày soạn: 10/ 2/
2020
Tiết: 47 (Theo PPCT) Ngày dạy: 13/ 2/ 2020
Lớp dạy: 8
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
HS bước đầu hiểu được các đối tượng hình học bản của phần mềm
Geogebra tiếng Việt và quan hệ giữa chúng.
HS hiểu thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
Thông qua phần mềm, HS biết hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn
Toán.
2. K năng:
Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút
lệnh ...
Biết được cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm Geogebra này.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
HS hiểu thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
Trang 36
Thông qua phần mềm, HS biết hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ minh họa các hình hình học được học trong chương trình
môn Toán.
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực thao tác với phần mềm Geogebra
Năng lực thao tác vẽ được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học cách thiết lập quan hệ giữa chúng bằng
phần mềm Geogebra
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp dạy học theo nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng máy cài đặt phần mềm Geogebra,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Đọc, tìm hiểu trước kiến thức về phần mềm Geogebra, đồ dùng học tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra 15 phút:
Viết chương trình tính:
n
1
.........
4
1
3
1
2
1
1
với n được nhập từ bàn phím.
Đáp án
Program TinhTong; 0,5
đ
Uses crt; 0,5 đ
Var i, n: Integer; S: Real; 1,5 đ
Begin 0,5 đ
Clrscr; 0,5
đ
Trang 37
Writeln (‘Nhap gia tri n’); Readln (n); 1,5 đ
S:= 0; 1,5 đ
For i:=1 to n do S:= S + 1/i; 2,0 đ
Writeln (‘Tong cua’, S:5:3); Readln 1,5 đ
End.
3. Bài mới: : (28
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu các thao tác với tệp phần mềm Geogebra (10
ph
)
GV: Cho học sinh đọc thông tin
SGK, kết hợp các kiến thức đã
học về phần mềm Geogebra
tiếng Anh cho biết:
? Nêu thao tác lưu, mở tệp phần
mềm Geogebra.
Nếu biết hãy nêu một vài ví dụ.
HS: Tìm hiểu SGK, kết hợp kiến
thức đã học trong chương trình
tin học ở lớp 7 để trả lời Câu hỏi
Các HS khác nhận xét, bổ sung
Câu trả lời của HS thứ nhất
GV: Giới thiệu lại cho HS nghe
HS: Lắng nghe nghi nhớ các
Nội Dung chính
d. Các thao tác với tệp
Để lưu hình hãy nhấn thợp phím
Ctrl+S hoặc thực hiện lệnh Hồ
Lưu lại từ bảng chọn. Nếu lần đầu
tiên lưu tệp, phần mềm sẽ yêu cầu
nhập tên tệp. tên tệp tại vị trí File
name và nháy chuột vào nút Save.
Để mở một tệp đã có, nhấn tổ hợp
phím Ctrl+O hoặc thực hiện lệnh Hồ
Mở. Chọn tệp cần mở hoặc
tên tại ô File name, sau đó nháy chuột
vào nút Open.
e. Thoát khỏi phần mm
Nháy chuột chọn Hồ Đóng
hoặc nhấn tổ hợp phím Alt+F4.
Năng lực
hợp tác,
năng lực tri
thức, năng
lực giao tiếp
Năng lực
thao tác với
phần mềm
Geogebra
Hoạt động 2: Tìm hiểu các đối tượng hình học của phần mềm Geogebra (18
ph
)
? Em hiểu thế nào là đối tượng
hình học?
HS: Dựa vào những kiến thức đã
học về phần mm Geogebra ở
lớp 7 trả lời Câu hỏi
GV: Gọi HS nhận xé, chốt ý
chính cho HS ghi nhớ
HS: Lắng nghe, ghi nhớ Nội
Dung chính
3. Đối tượng hình học
a. Khái niệm đối tượng hình hc
Các đối tượng hình học cơ bản bao
gồm: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng,
tia, hình tròn, cung tròn.
b. Đối tượng tự do và đối tượng phụ
thuộc
Sau đây là một vài ví dụ:
Điểm thuộc đường thẳng
Năng lực
hợp tác,
năng lực tri
thức, năng
lực giao tiếp
Năng lực
thao tác với
phần mềm
Geogebra
Năng lực
Trang 38
? Giáo viên nêu c đối tượng
phụ thuộc cho biết ý nghĩa
của nó.
HS: Tìm hiểu thông tin SGK trả
lời Câu hỏi
GV: Nhận xét và chốt ý chính
Thực hiện trên máy tính cho HS
thấy được sự phụ thuộc của các
đối tượng
GV: Dùng lệnh Hiển thị Hiển
thị danh ch đối tượng để hiện/
ẩn khung thông tin này trên màn
hình.
HS: Quán sát GV thực hiện
thực hành theo
Đường thẳng đi qua hai điểm
Giao của hai đối tượng hình học
Cho trước một hình tròn và mt
đường thẳng. Dùng công c để
xác định giao của đường thẳng và
đường tròn. Chúng ta sẽ có quan hệ
"giao nhau". Giao điểm, nếu có, thuộc
hai đối tượng ban đầu là đường tròn
đường thẳng.
Một đối tượng không phụ thuộc vào
bất kì mt đối tượng nào khác được
gọi là đối tượng tự do. Các đối tượng
còn lại gọi là đối tượng phụ thuộc.
Như vậy mọi đối tượng hình học trong
phần mềm Geogebra đều có thể chia
thành hai loại là tự do hay phụ thuộc.
c. Danh sách các đối tượng trên màn
hình
Phần mm Geogebra cho phép hiển
thị danh sách tất cả các đối tượng hình
học hiện đang có trên trang hình.
thao tác vẽ
được một số
lệnh liên
quan đến
điểm, đoạn,
đường thẳng,
hình tròn,
biến đổi hình
học cách
thiết lập
quan hệ giữa
chúng bằng
phần mềm
Geogebra
4.. Dn dò: (1
ph
)
Xem, ghi nhớ Nội Dung của bài học
Ghi nhớ mối quan hệ giữa các đối tượng khi sử dụng phần mềm Geogebra.
Xem Nội Dung còn lại của bài chuẩn bị tiết tiếp theo
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 39
TUẦN: 24 Ngày soạn: 10/ 2/
2020
Tiết: 48 (Theo PPCT) Ngày dạy: 15/ 2/ 2020
Lớp dạy: 8
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Trang 40
HS bước đầu hiểu được các đối tượng hình học bản của phần mềm
Geogebra tiếng Việt và quan hệ giữa chúng.
HS hiểu thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
Thông qua phần mềm, HS biết hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn
Toán.
2. K năng:
Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút
lệnh ...
Biết được cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm Geogebra này.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
HS hiểu thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
Thông qua phần mềm, HS biết hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ minh họa các hình hình học được học trong chương trình
môn Toán.
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực thao tác với phần mềm Geogebra
Năng lực thao tác vẽ được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học cách thiết lập quan hệ giữa chúng bằng
phần mềm Geogebra
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp dạy học theo nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng máy cài đặt phần mềm Geogebra,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác.
2. Chuẩn bị của HS:
Trang 41
Đọc, tìm hiểu trước kiến thức về phần mềm Geogebra, đồ dùng học tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình học tập
3. Bài mới: : (43
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách thay đổi thuộc tính của đối tượng trên phần mềm Geogebra
(25
ph
)
GV: C¸c ®èi t-îng h×nh ®Òu c¸c
tÝnh chÊt nh- tªn (nh·n) ®èi t-îng,
c¸ch thÓ hiÖn kiÓu ®-êng, mµu s¾c,
....
GV: Thực hiện thao tác ẩn hiện đối
tượng.
HS: Quan sát, thực hiện.
d. Thay đổi thuộc tính của đối
tượng
Sau đây là một vài thao tác thường
dùng để thay đổi tính chất của đối
tượng.
Ẩn đối tượng: Để ẩn một đối
tượng, thực hiện các thao tác sau:
1. Nháy nút phải chuột lên đối
tượng;
2. Huỷ chọn Hiển thị đối
tượng trong bảng chọn:
Ẩn/hiện tên (nhãn) của đối tượng:
Để làm ẩn hay hiện tên của đối
tượng, thực hiện các thao tác sau:
1.Nháy nút phải chuột lên đối
tượng trên màn hình;
2.Huỷ chọn Hiển thị tên trong
bảng chọn.
Năng
lực hợp
tác, năng
lực tri
thức, năng
lực giao
tiếp
Năng
lực thao
tác vẽ
được một
số lệnh
liên quan
đến điểm,
đoạn,
đường
thẳng,
hình tròn,
biến đổi
hình học
cách
thiết lập
quan hệ
giữa
chúng
Trang 42
? Thay ®æi c¸c thuéc tÝnh.
GV: Hướng dẫn HS m, xóa dấu
vết.
HS: Quan sát thực hiện thao u
cầu
Thay đổi tên của đối tượng: Muốn
thay đổi tên của một đối tượng, thực
hiện các thao tác sau:
1.Nháy nút phải chuột lên đối
tượng trên màn hình;
2.Chọn lệnh Đổi tên trong bảng
chọn:
Sau đó nhập tên mới trong hộp thoại:
3.Nháy nút áp dụng để thay
đổi, nháy nút Huỷ bỏ nếu
không muốn đổi tên.
Đặt/huỷ vết chuyển động của đối
tượng: Chức năng đặt vết khi đối
tượng chuyển động ý nghĩa
đặc biệt trong các phần mềm
"Toán học động". Chức năng này
được sử dụng trong các bài toán
dự đoán quĩ tích khảo sát mt
tính chất nào đó của hình khi các
đối tượng khác chuyển động.
Để đặt/huỷ vết chuyển động cho một
đối tượng trên màn hình thực hiện
thao tác sau:
1.Nháy nút phải chuột lên đối
tượng;
2.Chọn mở dấu vết khi di
bằng phần
mềm
Geogebra
Trang 43
chuyển.
Để xoá các vết được vẽ, nhấn tổ hợp
phím Ctrl+F.
1.Dùng công cụ chọn đối tượng
rồi nhấn phím Delete.
2. Nháy nút phải chuột lên đối tượng
và thực hiện lệnh Xoá.
3. Chọn công cụ trên thanh
công cụ nháy chuột lên đối tượng
muốn xoá.
Hoạt động 2: Thực hành vẽ hình hình học với phần mềm Geogebra (18
ph
)
GV: Yêu cầu HS:
Vẽ một hình bất kì rồi dùng công cụ
xoay quang một điểm di chuyển
hình đó.
Đặt tên cho các điểm tạo ra các
điểm mới.
HS: Thực hiện nghiêm túc các yêu
cầu của giáo viên tích cực thực
hành theo nhóm.
GV: Thực hiện xoá hình vừa vẽ.
HS: Thực hiện vẽ hình theo yêu cầu.
HS: Thực hiện theo nhóm để hoàn
thành hình.
Nhóm nào làm xong báo cáo kết
quả.
GV: Quan sát sửa sai bài thực hành
của HS.
Thực hành:
Yêu cầu HS vẽ một hình bất kì rồi
dùng công cụ xoay quang một điểm
và di chuyển hình đó.
Đặt tên cho các điểm và tạo ra các
điểm mới.
Thực hiện vẽ các lệnh ở trong
nhóm lệnh trên thanhcông cụ.
Vẽ hình sau:
Năng
lực thao
tác với
phần mềm
Geogebra
Năng
lực thao
tác vẽ
được một
số lệnh
liên quan
đến điểm,
đoạn,
đường
thẳng,
hình tròn,
biến đổi
hình học
cách
thiết lập
quan hệ
giữa
chúng
bằng phần
mềm
Trang 44
Geogebra
4.. Dn dò: (1
ph
)
Xem, ghi nhớ Nội Dung của tiết học hôm nay
Xem các bài tập thực hành còn lại chuẩn bị cho tiết thực hành tiếp theo
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 25 Ngày soạn: 15/ 2/
2020
Tiết: 49 (Theo PPCT) Ngày dạy: 20/ 2/ 2020
Lớp dạy: 8
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
HS bước đầu hiểu được các đối tượng hình học bản của phần mềm
Geogebra tiếng Việt và quan hệ giữa chúng.
HS hiểu thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
Thông qua phần mềm, HS biết hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình n
Toán.
2. K năng:
Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút
lệnh ...
Biết được cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm Geogebra này.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Trang 45
HS hiểu thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
Thông qua phần mềm, HS biết hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ minh họa các hình hình học được học trong chương trình
môn Toán.
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực thao tác với phần mềm Geogebra
Năng lực thao tác vẽ được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học cách thiết lập quan hệ giữa chúng bằng
phần mềm Geogebra
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp dạy học theo nhóm
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng máy cài đặt phần mềm Geogebra,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Đọc, tìm hiểu trước kiến thức về phần mềm Geogebra, đồ dùng học tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra bài cũ: (5
ph
)
Câu hỏi: Thực hiện vÏ tam gi¸c vu«ng ABC. (10đ)
Trả lời: Dùng công cụ tạo ra đoạn thẳng AB, Tại điểm B dùng công cụ
tạo ra đoạn thẳng BC, tại điểm C dùng công cụ tạo ra đoạn thẳng
CA
3. Bài mới: : (38
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Thực hành vẽ tam giác phần mềm Geogebra (15
ph
)
Trang 46
GV: Yêu cầu HS thực hành theo
yêu cầu.
HS: Thực hiện nghiêm túc các
yêu cầu của GV
HS: Tích cực thực hành theo
nhóm.
GV: Yêu cầu HS lưu các hình vừa
vẽ.
HS: Thực hiện lưu các hình vừa
vẽ.
1. VÏ tam gi¸c, tø gi¸c:
Dùng công cụ
đoạn thẳng vẽ
các cạnh của
tam giác.
Dùng công cụ
đoạn thẳng vẽ
các cạnh của
tứ giác.
Năng lực
thao tác vẽ
được một số
lệnh liên
quan đến
điểm, đoạn,
đường thẳng,
bằng phần
mềm
Geogebra
Hoạt động 2: Thực hành vẽ hình thang với phần mềm Geogebra (23
ph
)
HS: Thực hiện vẽ hình theo yêu
cầu.
GV: Yêu cầu HS làm việc theo
nhúm.
HS: Thực hiện theo nhóm để
hoàn thành hình vẽ.
HS: Nhóm nào làm xong báo cáo
kết quả.
GV: Quan sót và sửa sai.
HS: Lắng nghe và chỉnh sửa, rút
kinh nghiệm trong quá trình thực
hành
2. Vẽ hình thang.
Cho trước ba đỉnh
A, B, C. Dựng
đỉnh D của hình
thang ABCD dựa
trên các công c
đoạn thẳng và
đường song song.
3. Vẽ hình thang cân.
Cho trước ba đỉnh
A, B, C. Dựng
đỉnh D của hình
thang câun ABCD
dựa trên các công
cụ đoạn thẳng,
đường trung trực
và phép biến đổi
đối xứng qua trục.
Năng lực
thao tác vẽ
được một số
lệnh liên
quan đến
điểm, đoạn,
đường thẳng,
bằng phần
mềm
Geogebra
Hoạt động 1: Thực hành vẽ hình
với phần mm Geogebra (15
ph
)
GV: Yêu cầu HS thực hành theo
yêu cầu.
HS: Thực hiện nghiêm túc các
yêu cầu của GV
4.Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác
Cho trước tam
giác ABC. Dùng
công cụ đường
tròn vẽ đường
tròn đi qua ba
điểm A, B, C.
Trang 47
HS: Tích cực thực hành theo
nhóm.
GV: Yêu cầu HS lưu các hình vừa
vẽ.
HS: Thực hiện lưu các hình vừa
vẽ.
HS: Thực hiện vẽ hình theo yêu
cầu.
GV: Yêu cầu HS làm việc theo
nhúm.
HS: Thực hiện theo nhóm để
hoàn thành hình vẽ.
HS: Nhóm nào làm xong báo cáo
kết quả.
GV: Quan sót và sửa sai.
HS: Lắng nghe và chỉnh sửa, rút
kinh nghiệm trong quá trình thực
hành
5.Vẽ đường tròn nội tiếp tam giác
Cho trước tam
giác ABC.
Dùng các công
cụ đường phân
giác, đường
vuông góc và
đường tròn vẽ
đường tròn nội
tiếp tam giác
ABC.
6.Vẽ hình thoi.
Cho trước cạn
AB một
đường thẳng đi
qa A. ãy vẽ
hình thoi ABCD
lấy đường thẳng
đã cho đường
chéo. Sử dụng
các công cụ
thích hợp
đãhọc để dng
các đỉnh C, D
của hình thoi.
4.. Dn dò: (1
ph
)
Ghi nhớ các thao tác liên quan đến công cđường tròn,....
Về nhà xem lại tất cả các công cụ trong phần mm Geogebra, chuẩn bị
bài thực hành còn lại để tiết sau thực hành vẽ các hình
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Trang 48
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 25 Ngày soạn: 15/ 2/
2020
Tiết: 50 (Theo PPCT) Ngày dạy:22/ 2/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Trang 49
Biết nhu cầu cần cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ
lập trình;
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để ch
dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó
được thoả mãn;
2. K năng:
Nhận biết được đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Biết nhu cầu cần cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ
lập trình;
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ
dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó
được thoả mãn;
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước.
Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương
trình.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân ch, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi
chép, bảng phụ
IV. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Nhận biết các
Hiểu được
Vận dụng cấu
Vận dụng cấu
Trang 50
hoạt động lặp với
số lần chưa biết
trước
pháp, hoạt động
câu lệnh lặp với
số lần chưa biết
trước
trúc câu lệnh lặp
với số lần chưa
biết trước tìm kết
quả của chương
trình cho trước
trúc câu lệnh lặp
với số lần chưa
biết trước viết
chương trình cho
một bài toán
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5
ph
)
Câu hỏi: Viết thuật toán tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên 1,2,3,, 99, 100
(10đ)
Trả lời: Thuật toán tính tổng 100 số tự nhiên 1, 2, 3,..., 99, 100
B1: S←0; i←0;
B2: i←i+1;
B3: Nếu i>100 thi chuyển sang bước 5
B4 S←S+1; quay lại B2
B5: Thông báo giá trị S, kết thúc thuật toán;
3. Bài mới: : (35
ph
)
a. Giới thiệu bài mới: (1
ph
)
với bài toán tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên 1, 2, 3,, 99, 100 là bài
toán lặp biết trước số lần lặp, nhưng trong thực tế có rất nhiều bài toán như:
tìm n sao cho tổng T
n
số tự nhiên đầu tiên nhỏ nhất lớn hơn 100? Khi gặp
những bài toán như thế này ta phải làm như thế nào? Sử dụng cú pháp nào
để diễn tả Câu lệnh? Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời các Câu hỏi ở
trên, bài 8 “lặp với số lần chưa biết trước”.
b. Bài mới: (34
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước (14
ph
)
GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ
1SGK/67
HS: Đọc ví dụ SGK
GV : Phân tích ví dụ
HS: Chú ý lắng nghe
GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ
1SGK/67
1. Các hoạt động lặp với số lần
chưa biết trước
a. Ví dụ 1 (SGK).
b.Ví dụ 2: Nếu cộng lần lượt n số tự
Năng
lực nhận
biết hoạt
động, cấu
trúc hoạt
động câu
lệnh lặp
Trang 51
HS: 2-3 HS đọc ví dụ SGK
GV: Phân tích ví dụ
HS: Chú ý lắng nghe
GV: Hướng dẫn HS xây dựng thuật
toán
HS: Nghe GV hướng dẫn, sau đú
tự xây dựng thuật toán
GV: Chạy tay cho HS xem
(Chỉ chạy tay thử từ 1 đến 10 )
HS: Chú ý nghe .
HS: Ghi vào vở ví dụ 2
GV: Giới thiệu sơ đồ khối
GV: Nêu nhận xét
nhiên đầu tiên
(n = 1, 2, 3,...), cần cộng bao nhiêu
số tự nhiên đầu tiên để ta nhận
được tổng T
n
nhỏ nhất lớn hơn 1000?
Giải :
Kí hiệu S tổng cần tìm và ta có
thuật toán sau:
+ Bước 1. S
0, n
0.
+ Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n
n + 1;
ngược lại chuyển tới bước 4.
+ Bước 3. S
S + n và quay lại
bước 2.
+ Bước 4. In kết quả : Sn là số tự
nhiên nhỏ nhất sao cho S > 1000.
Kết thúc thuật toán
* Ta có sơ đồ khối :
* Nhận xét : Để viết chương trình
chỉ dẫn máy tính thực hiện các hoạt
động lặp như trong các dụ trên, ta
thể sử dụng Câu lệnh dạng lặp
với số lần chưa biết trước
với số lần
chưa biết
trước.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước (20
ph
)
GV: Có thể sử dụng lệnh lặp với
số lần lặp chưa biết trước trong các
chương trình lập trình. Sau đây ta
xét Câu lệnh và ví dụ trong ngôn
ngữ lập trình Pascal
GV: Giới thiệu cú pháp lệnh
while … do ….;
HS: chú ý lắng nghe và ghi chép
2. dụ về lệnh lặp với số lần
chưa biết trước
Trong Pascal Câu lệnh lặp với số
lần chưa biết trước có dạng:
while <điều kiện> do <Câu
lệnh>;
Trong đó:
điều kiện thường một phép
so sánh;
Năng
lực nhận
biết hoạt
động, cấu
trúc hoạt
động câu
lệnh lặp
với số lần
chưa biết
trước.
Trang 52
GV: Xét ví dụ 3
Chúng ta biết rằng, nếu n càng lớn
thì càng nhỏ, nhưng luôn luôn
lớn hơn 0. với giỏ trị nào của n t
< 0.005 hoặc < 0.003 ?
( GV đưa chương trình đã chuẩn bị
của ví dụ 3 )
HS: Đọc ví dụ 3 (từ chương trình
GV trình chiếu)
GV: Giới thiệu chương trình mẫu
SGK
HS: Quan sát
GV: Chạy tay cho HS xem
HS: Chú ý nghe và tự chạy tay lại
GV: Yêu cầu HS mở máy tính và
mở chương trình ví dụ 3
(GV chuẩn bị chương trình mẫu và
đưa lên các máy của HS)
HS: Thực hiện
GV: Cho HS chạy chương trình
trên máy tính và quan sát.
HS: Thực hiện
GV: Yêu cầu HS thay điều kiện
sai_so = 0.003 thành 0.002 ; 0.001
; 0.005 ; ... và quan sát kết quả
HS :Thực hiện
Câu lệnh thể Câu lệnh
đơn hay Câu lệnh ghép.
Câu lệnh lặp này được thực hiện như
sau:
Bước 1 : Kiểm tra điều kiện.
Bước 2 : Nếu điều kiện SAI, Câu
lệnh sẽ bị bỏ qua việc thực hiện lệnh
lặp. Nếu điều kiện ĐÚNG thực hiện
Câu lệnh lặp và quay lại bước 1.
Ví dụ 3.
với giá trị nào của n ( n>0 ) thì
1
n
<
0.005 hoặc
1
n
< 0.003? Chương trình
dưới đây tính sn nhỏ nhất để
1
n
nhỏ hơn một sai số cho trước :
uses crt;
var x: real;
n: integer;
const sai_so=0.003;
begin
clrscr;
x:=1; n:=1;
while x>=sai_so do
begin
n:=n+1;
x:=1/n;
end;
writeln('So n nho nhat de 1/n <
',sai_so:5:4, 'la ', n);
readln
end.
Năng
lực sử
dụng câu
lệnh lặp
với số lần
chưa biết
trước đ
viết
chương
trình.
4. Củng Cố: (3
ph
)
? Nêu pháp, ý nghĩa của các thành phần trong Câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước
Lấy ví dụ mt bài toán có sử dụng Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
5. Dn dò: (1
ph
)
1
n
1
n
1
n
Trang 53
Về nhà học cú pháp, hoạt động của Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước,
lấy ví dụ về Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
Tìm hiểu phần còn lại của bài 8 chuẩn bị cho tiết sau học
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 26 Ngày soạn: 24/ 2/
2020
Tiết: 51 (Theo PPCT) Ngày dạy: 27/ 02/
2020
Lớp dạy: 8
Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết nhu cầu cần cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ
lập trình;
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ
dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó
được thoả mãn;
2. K năng:
Nhận biết được đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Biết nhu cầu cần cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ
lập trình;
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ
dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó
được thoả mãn;
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
Trang 54
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước.
Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương
trình.
Năng lực nhận biết lỗi vòng lặp vô hạn để khi viết chương trình không mắc
phải
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi
chép, bảng phụ
IV. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Nhận biết hoạt
động lặp với số
lần chưa biết
trước
Hiểu được
pháp câu lệnh lặp
chưa biết trước số
lần lặp
Hiểu được lỗi
vòng lặp vô hạn
Vận dụng hoạt
động câu lệnh lặp
để đọc hiểu
chương trình
Sửa lỗi chương
trình sử dụng
câu lệnh lặp
Sử dụng câu
lệnh lặp viết
chương trình
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5
ph
)
Câu hỏi: Vẽ sơ đồ, và nhận xét về Câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước?
(10đ)
Trả lời: Sơ đồ khối câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
Trang 55
* Nhận xét : Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các hoạt động lặp
như trong các ví dụ trên, ta cú thể sử dụng Câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa
biết trước
3. Bài mới: : (33
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu các ví dụ về Câu lệnh lặp (10
ph
)
GV: Ta tiếp tục xét các ví dụ mà
trong chương trình có Câu lệnh
với số lần lặp chưa biết trước
Xét ví dụ 4
GV: Cho HS quan sát chương
trình ví dụ 4 trong SGK
HS: Quan sát
GV: Chạy tay cho HS xem
HS: Chú ý nghe và tự chạy tay lại
GV: Yêu cầu HS m máy tính và
mở chương trình ví dụ 4 (GVchuẩn
bị chương trình mẫu và đưa lên các
máy của HS )
HS: Thực hiện
GV: Cho HS chạy chương trình
trên máy
HS: Thực hiện
GV: Chạy chương trình này, ta
nhận được giá trị nào?
HS: Nếu chạy chương trình này ta
sẽ nhận được n = 45 và tổng đầu
tiên lớn hơn 1000 là 1034.
Ví dụ 4. Chương trình Pascal dưới
đây thể hiện thuật toán tính số n
trong ví dụ 2:
var S, n: integer;
begin
S:=0; n:=1;
while S <=1000 do
begin
n:=n+1;
S:=S+n;
end;
writeln('So n nho nhat de tong >
1000 la ',n);
writeln('Tong dau tien > 1000 la
',S);
end.
Năng lực
nhận biết
hoạt động,
cấu trúc
hoạt động
câu lệnh
lặp với số
lần chưa
biết trước.
Năng lực
sử dụng
câu lệnh
lặp với số
lần chưa
biết trước
để viết
chương
trình.
Trang 56
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ 5 về lệnh lặp với số lần chưa biết trước (15
ph
)
GV: Giới thiệu ví dụ 5 SGK
Viết chương trình tính tổng
GV: Cho HS quan sát chương
trình ví dụ 5 trong SGK
HS: Quan sát
GV: Chạy tay (cả hai chương
trình ) cho HS quan sát
HS: Chú ý nghe và tự chạy tay lại
GV: So sánh kết quả khi chạy hai
chương trình
HS: Kết quả bằng nhau
GV: Ví dụ này cho thấy rằng
chúng
Ta có thể sử dụng Câu lệnh
whiledo thay cho Câu lệnh
fordo.
Ví dụ 5. Viết chương trình tính tổng
1 1 1
1 ...
2 3 100
T
Giải :
Để viết chương trình tính tổng
1 1 1
1 ...
2 3 100
T
ta có thể sử
dụng lệnh lặp với số lần lặp biết
trước for…do:
T:=0;
for i:=1 to 100 do T:=T+1/i;
writeln(T);
Nếu sử dụng lệnh lặp while…do,
đoạn chương trình dưới đây cũng
cho cùng một kết quả:
T:=0;
i:=1;
while i<=100 do begin T:=T+1/i;
i:=i+1; end;
writeln(T);
* Nhận xét : Ví dụ này cho thấy rằng
chúng ta có thể sử dụng Câu lệnh
while…do thay cho Câu lệnh
for…do.
Năng lực
nhận biết
hoạt động,
cấu trúc
hoạt động
câu lệnh
lặp với số
lần chưa
biết trước.
Năng lực
sử dụng
câu lệnh
lặp với số
lần chưa
biết trước
để viết
chương
trình.
Hoạt động 3: Tìm hiểu lỗi lặp vô hạn (8
ph
)
GV: Giới thiệu phần 3
GV: Khi viết chương trình sử
dụng cấu trúc lặp cần chú ý tránh
tạo nên vòng lặp không bao giờ
kết thúc
HS: Chú ý nghe
GV: Chẳng hạn, chương trình
dưới đây sẽ lặp lại vô tận:
HS: Quan sát
GV: Trong chương trình trên, giá
trị của biến a luôn luôn bằng 5,
3. Lặp hạn lần Lỗi lập trình
cần tránh
Khi viết chương trình sử dụng cấu
trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng
lặp không bao giờ kết thúc.
var a:integer;
begin
a:=5;
while a<6 do writeln('A');
end.
Năng lực
nhận biết
các lỗi
vòng lặp
vô hạn
1 1 1
1 ...
2 3 100
T
Trang 57
điều kiện a<6 luôn luôn đúng nên
lệnh writeln('A') luôn được thực
hiện.
Do vậy, khi thực hiện vòng lặp,
điều kiện trong Câu lệnh phải
được thay đổi để sớm hay muộn
giá trcủa điều kiện được chuyển
từ đúng sang sai. Chỉ n thế
chương trình mới không "rơi" vào
những "vòng lặp vô tận".
4. Củng Cố: (5
ph
)
Câu 1: Lỗi lặp vô hạn là lỗi như thế nào?
Câu 2: (Bài tập 5 SGK trang 71) Hãy tìm hiểu các cụm câu lệnh sau đây và cho
biết với các câu lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Hãy rút ra
nhận xét của em
a> s:=0; n:=0; b> s:=0; n:=0;
While s<=10 do while s<=10 do
Begin n:=n+1;
n:=n+1; s:=s+n;
s:=s+n;
End;
Hướng dẫn câu 2:
a> chương trình sẽ thực hiện 5 lần lặp
b> Vòng lặp của chương trình sẽ thực hiện số lần câu lệnh n:=n+1; chỉ
làm thay đổi giá trị của biến n trong khi giá trị của biến s không thay đổi, do
đó điều kiện lặp s<=10 luôn luôn thoả mãn.
5. Dn dò: (1
ph
)
Trả lời phần câu hỏi và bài tập
Tìm hiểu, chuẩn bị các kiến thức cho bài thực hành 6
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 58
TUẦN: 26 Ngày soạn: 24/ 2/
2020
Tiết: 52 (Theo PPCT) Ngày dạy: 1/ 03/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết nhu cầu cần cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ
lập trình;
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ
dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó
được thoả mãn;
2. K năng:
Nhận biết được đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước.
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ
lập trình;
Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ
dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó
được thoả mãn;
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước.
Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương
trình.
Năng lực nhận biết lỗi vòng lặp vô hạn để khi viết chương trình không mắc
phải
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan
Trang 59
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi
chép, bảng phụ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
4. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình thực hành
5. Bài mới: : (38
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu mt số bài tập về Câu lệnh lặp (12
ph
)
GV: Ta tiến hành làm các bài tập
về câu lệnh với số lần lặp chưa
biết trước
HS: Đọc câu hỏi
Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
Đại diện một nhóm trả lời câu
hỏi, các nhóm khác nhận xét câu
trả lời
GV: Nhận xét câu trả lời các
nhóm giải thích thêm
HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung
Bài 1. Em hãy trình bày sự khác
biệt giữa câu lệnh lặp với số lần
biết trước và câu lệnh lặp với số
lần chưa biết trước.
Trong câu lệnh lặp với số lần biết
trước, câu lệnh được thực hiện ít
nhất một lần, sau đó kiểm tra điều
kiện. Trong câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước, trước hết điều kiện
được kiểm tra. Nếu điều kiện được
thoả mãn, câu lệnh được thực hiện,
trong trường hợp điều kiện sai câu
lệnh có thể hoàn toàn không được
thực hiện
Năng lực
nhận biết
hoạt động,
cấu trúc
hoạt động
câu lệnh
lặp với số
lần chưa
biết trước.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ 5 về lệnh lặp với số lần chưa biết trước (20
ph
)
GV: Giới thiệu ví dụ 5 SGK
Viết chương trình tính tổng
GV: Cho HS quan sát chương
Bài 2. Hãy tìm hiểu các thuật toán
sau đây và cho biết khi thực hiện
thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao
nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị
s bằng bao nhiêu? Viết chương trình
Năng lực
nhận biết
hoạt động,
cấu trúc
hoạt động
1 1 1
1 ...
2 3 100
T
Trang 60
trình ví dụ 5 trong SGK
HS: Quan sát
GV: Chạy tay (cả hai chương
trình ) cho HS quan sát
HS: Chú ý nghe và tự chạy tay lại
GV: So sánh kết quả khi chạy hai
chương trình
HS: Kết quả bằng nhau
GV: Ví dụ này cho thấy rằng
chúng
Ta có thể sử dụng Câu lệnh
whiledo thay cho Câu lệnh
fordo.
Pascal thể hiện tuật toán đó
câu lệnh
lặp với số
lần chưa
biết trước.
Năng lực
sử dụng
câu lệnh
lặp với số
lần chưa
biết trước
để viết
chương
trình.
Hoạt động 3: Tìm hiểu lỗi lặp vô hạn (6
ph
)
GV: Giới thiệu phần 3
GV: Khi viết chương trình sử
dụng cấu trúc lặp cần chú ý tránh
tạo nên vòng lặp không bao giờ
kết thúc
HS: Chú ý nghe
GV: Chẳng hạn, chương trình
dưới đây sẽ lặp lại vô tận:
HS: Quan sát
GV: Trong chương trình trên, giá
trị của biến a luôn luôn bằng 5,
điều kiện a<6 luôn luôn đúng nên
lệnh writeln('A') luôn được thực
hiện.
Do vậy, khi thực hiện vòng lặp,
điều kiện trong Câu lệnh phải
được thay đổi để sớm hay muộn
giá trcủa điều kiện được chuyển
từ đúng sang sai. Chỉ n thế
chương trình mới không "rơi" vào
những "vòng lặp vô tận".
3. Lặp hạn lần Lỗi lập trình
cần tránh
Khi viết chương trình sử dụng cấu
trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng
lặp không bao giờ kết thúc.
var a:integer;
begin
a:=5;
while a<6 do writeln('A');
end.
Năng lực
nhận biết
các lỗi
vòng lặp
vô hạn
4. Củng Cố: (5
ph
)
Trang 61
Câu 1: Lỗi lặp vô hạn là lỗi như thế nào?
Câu 2: (Bài tập 5 SGK trang 71) Hãy tìm hiểu các cụm câu lệnh sau đây và cho
biết với các câu lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Hãy rút ra
nhận xét của em
b> s:=0; n:=0; b> s:=0; n:=0;
While s<=10 do while s<=10 do
Begin n:=n+1;
n:=n+1; s:=s+n;
s:=s+n;
End;
Hướng dẫn câu 2:
2. chương trình sẽ thực hiện 5 lần lặp
3. Vòng lặp của chương trình sẽ thực hiện vô số lần câu lệnh n:=n+1; ch
làm thay đổi giá trị của biến n trong khi giá trị của biến s không thay đổi, do
đó điều kiện lặp s<=10 luôn luôn thoả mãn.
5. Dn dò: (1
ph
)
Trả lời phần câu hỏi và bài tập
Tìm hiểu, chuẩn bị các kiến thức cho bài thực hành 6
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 27 Ngày soạn:4/ 3/ 2020
Tiết: 53 (Theo PPCT) Ngày dạy: 6/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài thực hành 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết viết chương trình sử dụng Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
2. K năng:
Đọc hiểu, viết, sửa chữa một chương trình viết bằng NNLT Pascal
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập thực hành.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
HS hiểu thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
Trang 62
Thông qua phần mềm, HS biết hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ minh họa các hình hình học được học trong chương trình
môn Toán.
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước.
Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương
trình.
Năng lực nhận biết lỗi vòng lặp vô hạn để khi viết chương trình không mắc
phải
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp dạy học thực hành
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành cài đặt Turbo Pascal,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi
chép, bảng phụ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình thực hành
3. Bài mới: (43
ph
)
a. Giới thiệu bài mới: (2
ph
)
Trong bài 8 “lặp với số lần chưa biết trước” các em đã được tìm hiểu về
pháp, hoạt động, dụ của Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong NNLT
Pascal, để củng cố lại những kiến thức đã học trong bài 8 hôm nay chúng ta sẽ
thực hành sử dụng Câu lệnh while...do
b. Bài mới: (41
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
Trang 63
hình thành
Hoạt động 1: Bài thực hành 1 (15
ph
)
GV: Đưa ra bài tập 1 SGK yêu
cầu các nhóm thảo luận nêu ý
tưởng của bài toán
HS: Đại diện các nhóm đứng tại
chỗ nêu ý tưởng giải quyết bài
toán
Các nhóm khác nhận xét bổ
sung
GV: Nhận xét, nêu ý tưởng giải
quyết bài toán.
HS: Làm bài tập thực hành theo
yêu cầu
GV: Quan sát, chỉnh sửa cho HS
Bài 1. Viết chương trình sử dụng lệnh
lặp Whiledo để tính trung bình n số
thực x
1
, x
2
, x
3
,..., x
n
. Các sn x
1
,
x
2
, x
3
,..., x
n
được nhập vào từ bàn
phím.
ý tưởng: Sử dụng một biến đếm
lệnh lặp Whiledo để nhập và cộng
dần các số vào một biến kiểu số thực
cho đến khi nhập đủ n số.
a. tả thuật toán của chương trình,
các biến dự định sẽ sử dụng kiểu
của chúng.
b. chương trình sau đây lưu
chương trình với tên
Năng lực
sử dụng
câu lệnh
lặp với số
lần chưa
biết trước
để viết
chương
trình.
Hoạt động 2: Bài thực hành 2 (23
ph
)
HS:Thảo luận nhóm trong thời
gian 4 phút đọc hiểu xem
chương trình thực hiện công việc
gì?
HS các nhóm phát biểu ý
kiến
GV: Hướng dẫn HS thực hiện
các yêu cầu bài tập.
HS: Đánh máy bài tập vào máy
tính kiểm tra, sửa lỗi chạy
chương trình trên
GV: Quan sát, kiểm tra, sửa lỗi
và chạy chương trình
Tinh_TB.pas:
Program Tinh_Trung_binh;
uses crt;
Var
n, dem: Integer;
x, TB: real;
begin
clrscr;
dem:=0 ; TB:=0 ;
write('Nhap so cac so can tinh n = ');
readln(n);
while dem<n do
begin
dem:=dem+1;
write('Nhap so thu ',dem,'=
'); readln(x);
TB:=TB+x;
end;
TB:=TB/n;
Năng lực
sử dụng
câu lệnh
lặp với số
lần chưa
biết trước
để viết
chương
trình.
Trang 64
writeln('Trung binh cua ',n,' so la
= ',TB:10:3);
writeln('Nhan Enter de thoat ...');
readln
end.
a) Đọc tìm hiểu ý nghĩa của từng
Câu lệnh. Dịch chương trình sửa
lỗi, nếu có. Chạy chương trình với
các bộ dữ liệu được từ bàn phím
và kiểm tra kết quả nhận được.
b) Viết lại chương trình bằng cách sử
dụng Câu lệnh fordo thay cho Câu
lệnh whiledo.
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (3
ph
)
GV: Nhận xét đánh giá tiết thực
hành
Cho điểm các nhóm thực
hành tốt.
Phê bình các nhómời thực
hành, thực hành không tích cực.
Lưu ý các lỗi HS thường mắc
phải
HS: Chú ý nghe, rút kinh
nghiệm
4. Dn dò: (1
ph
)
Xem lại bài thực hành tiết học hôm nay, học thuộc Câu lệnh while...do
Tìm hiểu bài còn lại của bài thực hành 6 tiết sau thực hành
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 27 Ngày soạn:2/ 3/ 2020
Tiết: 54 (Theo PPCT) Ngày dạy: 6/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
Trang 65
Bài thực hành 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết viết chương trình sử dụng Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
2. K năng:
Đọc hiểu, viết, sửa chữa một chương trình viết bằng NNLT Pascal
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập thực hành.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
HS hiểu chương trình có sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước.
Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương
trình.
Năng lực nhận biết lỗi vòng lặp vô hạn để khi viết chương trình không mắc
phải
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp dạy học thực hành
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành cài đặt Turbo Pascal,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi
chép, bảng phụ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình thực hành
Trang 66
3. Bài mới: (43
ph
)
a. Giới thiệu bài mới: (2
ph
)
Trong bài 8 “lặp với số lần chưa biết trước” các em đã được tìm hiểu về
pháp, hoạt động, dụ của Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong NNLT
Pascal, để củng cố lại những kiến thức đã học trong bài 8 hôm nay chúng ta sẽ
tiếp tục thực hành sử dụng Câu lệnh while...do
b. Bài mới: (41
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Bài thực hành 1 (18
ph
)
GV: Phân công vị trí ngồi thực
hành giống tiết thực hành 1.
HS: Ngồi thực hành theo phân
công của GV
GV: Đưa ra bài tập 2 SGK
GV: Yêu cầu HS đọc bài tập 2
SGK/ tr 73
HS: Đứng tại chỗ đọc bài
GV Gọi HS nêu ý tưởng cho bài
tập 2
HS: Nêu ý tưởng giải bài tập 2
GV: Nhận xét, bổ sung ý tưởng,
hướng dẫn lại ý tưởng cho HS
ghi nhớ
GV: Ghi thuật toán trên bảng,
yêu cầu HS dựa vào thuật toán
sử dụng ngôn ngữ lặp trình
Pascal viết chương trình cho bài
tập 2.
HS: Lên bảng viết chương trình.
Bài 2. Tìm hiểu chương trình nhận
biết một số tự nhiên N được nhập
vào từ bàn phím có phải là số
nguyên tố hay không.
ý tưởng: Kiểm tra lần lượt N
chia hết cho các số tự nhiên 2 i
N hay không. Kiểm tra tính
chia hết bằng phép chia lấy phần
dư (mod).
a. Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của
từng Câu lệnh trong chương trình
sau đây:
Uses Crt;
Var n, i: integer;
Begin
Clrscr;
write('Nhap vao mot so nguyen n=
');
readln(n);
If n<=1 then writeln ('N khong la
so nguyen to')
else
begin
i:=2;
while (n mod i<>0) do i:=i+1;
if i=n then writeln (n,' la so
nguyen to!')
Năng lực
sử dụng
câu lệnh
lặp với s
lần chưa
biết trước
để viết
chương
trình.
Trang 67
else
writeln (n,' khong phai la
so nguyen to!');
end;
readln
end.
Hoạt động 2: Bài thực hành 2 (20
ph
)
HS: chương trình vào máy
tính, thực hiện dịch chương
trình, chạy chương trình theo
yêu cầu Câu b.
GV: Quan sát, đôn đốc, hướng
dẫn HS thực hành trên máy tính.
HS: Thực hành trên máy tính.
GV: Kiểm tra đánh giá bài làm
của HS thường xuyên.
Bài 2. Tìm hiểu chương trình nhận
biết một số tự nhiên N được nhập
vào từ bàn phím có phải là số
nguyên tố hay không.
ý tưởng: Kiểm tra lần lượt N
chia hết cho các số tự nhiên 2 i
N hay không. Kiểm tra tính
chia hết bằng phép chia lấy phần
dư (mod).
Uses Crt;
Var n,i:integer;
Begin
Clrscr;
write('Nhap vao mot so nguyen n=
');
readln(n);
If n<=1 then writeln('N khong la
so nguyen to')
else
begin
i:=2;
while (n mod i<>0) do i:=i+1;
if i=n then writeln(n,' la so
nguyen to!')
else
writeln(n,' khong phai la so
nguyen to!');
end;
readln
end.
b. Gõ, dịch chạy thử chương
Năng lực
sử dụng
câu lệnh
lặp với s
lần chưa
biết trước
để viết
chương
trình.
Trang 68
trình với một vài độ chính xác
khác nhau.
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (3
ph
)
GV: Nhận xét đánh giá tiết thực
hành
Cho điểm các nhóm thực
hành
Phê bình các nhómời thực
hành, thực hành không tích cực.
Lưu ý các lỗi HS thường mắc
phải
HS: Chú ý nghe, rút kinh
nghiệm
4. Dn dò: (1
ph
)
Hiểu các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước while..do
Yêu cầu HS lưu bài thực hành theo tên đã yêu cầu trong bài tập.
Yêu cầu HS tắt máy, vệ sinh phòng thực hành.
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 69
TUẦN: 28 Ngày soạn:10/ 3/
2020
Tiết: 55 (Theo PPCT) Ngày dạy: 13/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết viết chương trình sử dụng Câu lệnh lặp với số lần biết trước, Câu lệnh
lặp với số lần chưa biết trước.
2. K năng:
Đọc hiểu, viết, sửa chữa một chương trình viết bằng NNLT Pascal
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập thực hành.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
HS hiểu được các đoạn chương tình viết bằng câu lệnh lặp với số lần chưa
biết trước và câu lệnh lặp với số lần biết trước
Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước, câu lệnh lặp
với số lần chưa biết trước
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Trang 70
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước, câu lệnh lặp với số lần biết trước.
Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương
trình.
Năng lực nhận biết lỗi vòng lặp vô hạn để khi viết chương trình không mắc
phải
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp dạy học theo nhóm.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành cài đặt Turbo Pascal,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi
chép, bảng phụ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình làm bài tập
3. Bài mới: (43
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Bài tập dạng 1 (18
ph
)
GV: Đưa ra các bài tập SGK
gọi HS lên bảng làm.
Bài 2: Câu lệnh lặp tác dụng làm
đơn giản giảm nhẹ công sức của
người viết chương trình.
Bài 3: Chúng ta nói rằng khi thực
hiện các hoạt động lặp, chương trình
kiểm tra một điều kiện. Với lệnh lặp
for <biến đếm> := <giá trị đầu>
1. Cho một vài dụ về hoạt động
được thực hiện lặp lại trong cuộc
sống hằng ngày.
2. Hãy cho biết tác dụng của Câu
lệnh lặp.
3. Khi thực hiện Câu lệnh lặp,
chương trình kiểm tra một điều
kiện. Với lệnh lặp
for <biến đếm> := <giá trị đầu> to
Năng lực
hợp tác,
năng lực tri
thức, năng
lực giao
tiếp
Trang 71
to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>;
của Pascal, điều kiện cần phải kiểm
tra chính là giá trị của biến đếm lớn
hơn giá trị cuối. Nếu điều kiện
không được thoả mãn, Câu lệnh
được tiếp tục thực hiện; ngược lại,
chuyển sang Câu lệnh tiếp theo
trong chương trình.
HS: Thực hiện làm bài tập.
GV: Chữa bài tập.
<giá trị cuối> do <Câu lệnh>;
của Pascal, điều kiện cần phải
kiểm tra là gì?
Hoạt động 2: Bài tập dạng 2 (20
ph
)
Bài 4: Không thực hiện công việc gì.
Bài 5: Trừ d), tất cả các Câu lệnh
đều không hợp lệ:
a. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá tr
cuối;
b. Các giá trị đầu và giá trị cuối
phải là số nguyên;
c. Thiếu dấu hai chấm khi gán giá trị
đầu;
d. Thừa dấu chấm phẩy thứ nhất,
nếu như ta muốn lặp lại Câu lệnh
writeln('A') mười lần, ngược lại Câu
lệnh là hợp lệ;
e. Biến x đã được khai báo như
biến có dữ liệu kiểu số thực vì thế
không thể dùng để xác định giá trị
đầu và giá trị cuối trong Câu lệnh
lặp.
Bài 6: Thuật toán tính tổng
A =
)1(
1
.......
5.3
1
4.2
1
3.1
1
nn
Bước 1. Gán A 0, i 1.
Bước 2. A
1
( 2)ii
.
Bước 3. i i + 1.
4. Chương trình Pascal sau đây
thực hiện công việc gì?
var i: integer;
begin
for i:=1 to 1000 do;
end.
5. Các u lệnh Pascal sau hợp
lệ không, vì sao?
a. for i:=100 to 1 do writeln('A');
b. for i:=1.5 to 10.5 do
writeln('A');
c. for i=1 to 10 do writeln('A');
d. for i:=1 to 10 do; writeln('A');
e. var x: real; begin for x:=1 to 10
do writeln('A'); end.
6. Hãy tả thuật toán để tính
tổng sau đây:
A =
1 1 1 1
.......
1.3 2.4 3.5 ( 1)nn
.
Năng lc
nhận biết
hoạt động,
cấu trúc
hoạt động
câu lệnh
lặp với số
lần biết
trước.
Trang 72
Bước 4. Nếu i n, quay lại bước 2.
Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc
thuật toán.
HS: Thảo luận nhóm hoàn thành bài
tập.
GV: Chữa bài tập.
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (5
ph
)
GV: Nhận xét đánh giá tiết bài tập
Cho điểm các nhóm làm bài tập
tốt.
Phê bình các nhómời làm bài
tập
Lưu ý các lỗi HS thường mắc
phải
HS: Chú ý nghe, rút kinh nghiệm
4. Dn dò: (1
ph
)
Hiểu các hoạt động lặp với số lần biết trước for...to...do
Xem lại cú pháp, hoạt động của Câu lệnh While...do
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 28 Ngày soạn:10/ 3/
2020
Tiết: 56 (Theo PPCT) Ngày dạy: 15/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
BÀI TẬP (tiết 2)
Trang 73
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết viết chương trình sử dụng Câu lệnh lặp với số lần biết trước, Câu lệnh
lặp với số lần chưa biết trước.
3. K năng:
Đọc hiểu, viết, sửa chữa một chương trình viết bằng NNLT Pascal
3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập thực hành.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
HS hiểu được các đoạn chương tình viết bằng câu lệnh lặp với số lần chưa
biết trước và câu lệnh lặp với số lần biết trước
Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước, câu lệnh lặp
với số lần chưa biết trước
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước, câu lệnh lặp với số lần biết trước.
Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương
trình.
Năng lực nhận biết lỗi vòng lặp vô hạn để khi viết chương trình không mắc
phải
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp dạy học theo nhóm.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành cài đặt Turbo Pascal,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi
chép, bảng phụ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Trang 74
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình làm bài tập
3. Bài mới: (43
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Bài tập dạng 1 (18
ph
)
GV: Đưa ra các bài tập SGK
gọi HS lên bảng trả lời.
HS: Đọc Câu hỏi và trả lời
2) Hãy phát biểu sự khác biệt giữa
Câu lệnh lặp với số lần lặp cho
trước Câu lệnh lặp với số lần lặp
chưa biết trước.
Bài 3: a. Thuật toán 1: Công lặp
được thực hiện 10 lần. Khi kết thúc
thuật toán S = 5.0. Đoạn chương
trình Pascal tương ứng
Var s, x real;
begin
S:=10; x:=0.5;
Bài 1: Nêu một vài dụ về hoạt
động lặp với số lần chưa biết trước?
Bài 2: Sự khác biệt:
a. Câu lệnh lặp với số lần lặp cho
trước chỉ thị cho máy tính thực hiện
một lệnh hoặc một nhóm lệnh với số
lần đã được xác định từ trước, còn
với u lệnh lặp với số lần lặp chưa
biết trước thì số lần lặp chưa được
xác định trước.
b.Lệnh lặp với số lần cho trước, điều
kiện giá trị của một biến đếm
giá trị nguyên đã đạt được giá trị lớn
nhất hay chưa, còn trong Câu lệnh
lặp với s lần lặp chưa biết trước,
điều kiện tổng quát hơn nhiều,
thể là kiểm tra một giá trị của một số
thực
c. Lệnh lặp với số lần cho trước,
Câu lệnh được thực hiện ít nhất một
lần, sau đó kiểm tra điều kiện. Lệnh
lặp với số lần chưa xác định trước,
trước hết điều kiện được kiểm tra.
Nếu điều kiện được thoả mãn, Câu
lệnh mới được thực hiện.
Bài 3: Hãy m hiểu các thuật toán
sau đây cho biết khi thực hiện
Năng
lực nhận
biết hoạt
động, cấu
trúc hoạt
động câu
lệnh lặp
với số lần
biết trước.
Trang 75
while S>5.2 do
begin s:=S-x;
writeln(S);end;
end.
b. Thuật toán 2: Không vòng lặp
nào được thực hiện vì ngay từ đầu
điều kiện đã không được thỏa mãn
nên các bước 2 và 3 bị bỏ qua. S =
10 khi kết thúc thuật toán. Đoạn
chương trình Pascal tương ứng:
S:=10; n:=0;
while S<10 do
begin n:=n+3; S:=S-
n; end;
writeln(S);
GV: Yêu cầu HS đọc hiểu thuật
toán của bài 3 sau đó trả lời Câu
hỏi đ bài. Lên bảng viết chương
trình với thuật toán tương ứng.
HS: Đọc hiểu thuật toán lên bảng
viết chương trình của từng thuật
toán tương ứng.
HS khác nhận xét, bổ sung bài làm
trên bảng.
GV: Nhận xét, giải thích cho HS
hiểu thuật toán và chương trình của
từng bài.
thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao
nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị
của S bằng bao nhiêu? Viết chương
trình Pascal thể hiện các thuật toán
đó.
a) Thuật toán 1
Bước 1. S 10, x 0.5.
Bước 2. Nếu S 5.2, chuyển tới
bước 4.
Bước 3. S S x quay lại bước
2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc
thuật toán.
b) Thuật toán 2
Bước 1. S 10, n 0.
Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới
bước 4.
Bước 3. n n + 3, S S n quay
lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc
thuật toán.
Hoạt động 2: Bài tập dạng 2 (20
ph
)
Bài 4: Không thực hiện công việc
gì.
Bài 5: Trừ d), tất cả các Câu lệnh
đều không hợp lệ:
a. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá tr
cuối;
b. Các giá trị đầu và giá trị cuối
phải là số nguyên;
c. Thiếu dấu hai chấm khi gán giá
Bài 4: Hãy tìm hiểu mỗi đoạn lệnh
sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó
chương trình thực hiện bao nhiêu
vòng lặp? Hãy rút ra nhận xét của
em.
a. S:=0; n:=0;
while S<=10 do
begin n:=n+1; S:=S+n; end;
b. S:=0; n:=0;
Năng
lực nhận
biết hoạt
động, cấu
trúc hoạt
động câu
lệnh lặp
với số lần
biết trước.
Trang 76
trị đầu;
d. Thừa dấu chấm phẩy thứ nhất,
nếu như ta muốn lặp lại Câu lệnh
writeln('A') mười lần, ngược lại
Câu lệnh là hợp lệ;
e. Biến x đã được khai báo như
biến có dữ liệu kiểu số thực vì thế
không thể dùng để xác định giá trị
đầu và giá trị cuối trong Câu lệnh
lặp.
Bài 6: Thuật toán tính tổng
A =
)1(
1
.......
5.3
1
4.2
1
3.1
1
nn
Bước 1. Gán A 0, i 1.
Bước 2. A
1
( 2)ii
.
Bước 3. i i + 1.
Bước 4. Nếu i n, quay lại bước 2.
Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc
thuật toán.
HS: Thảo luận nhóm hoàn thành
bài tập.
GV: Chữa bài tập.
while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
Bài 5: Hãy chỉ ra lỗi trong các Câu
lệnh sau đây:
a. X:=10; while X:=10 do X:=X+5;
b. X:=10; while X=10 do X=X+5;
c. S:=0; n:=0;
while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (5
ph
)
GV: Nhận xét đánh giá tiết bài tập
Cho điểm các nhóm làm bài tập
tốt.
Phê bình các nhómời làm bài
tập
Lưu ý các lỗi HS thường mắc
phải
HS: Chú ý nghe, rút kinh nghiệm
4. Dn dò: (1
ph
)
Hiểu các hoạt động lặp với số lần biết trước While...do
Xem lại toàn bộ kiến thực trong học kỳ II chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Trang 77
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 29 Ngày soạn:16/ 3/
2020
Tiết: 57 (Theo PPCT) Ngày dạy: 20/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Giúp HS lĩnh hội lại những kiến thức đã học trong ngôn ngữ lập trình Pascal
về Câu lệnh lặp.
Đánh giá giá lại quá trình học tập trong thơì gian vừa qua.
2. K năng:
Đọc hiểu, viết, sửa chữa một chương trình viết bằng NNLT Pascal
3. Thái độ:
Nghiêm túc, trung thc trong gi kim tra.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Sử dụng câu lệnh lặp để hoàn thành bài kiểm tra
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực tri thức các kiến thức đã học
b. Năng lực riêng biệt:
Năng lực tư duy vcâu lệnh lặp để hoàn thành bài kiểm tra thất tốt
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp kiểm tra đánh giá
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Đề kiểm tra, đáp án.
Trang 78
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình Pascal, Câu điều kiện, Câu lệnh lặp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .
Mục tiêu
Nội Dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 6: Câu lệnh
lặp
Biết được lệnh lặp
với số lần chưa biết
trước.
Lệnh xóa màn
hình.
Số Câu
1
1
2
Điểm (%)
0,5 (5%)
0,5 (5%)
1,0
(10%
)
Bài 7: Câu lệnh
lặp.
Biết cấu trúc Câu
lệnh lặp
- In được số lần lặp.
- Lệnh lặp dùng để
làm gì. Viết cú
pháp
Viết chương
trình tính và in
ra tổng.
Số Câu
1
1
1
1
4
Điểm (%)
0,5 (5%)
0,5 (5%)
1,5
(15%)
2,5(25
%)
5,0
(50%
)
Bài 8: Lặp với số
lần chưa biết
trước
Biết được lệnh lặp
với số lần biết
trước.
Lệnh nào là đúng
trong Pascal
Sử dụng Câu
lệnh để viết
chương trình
Số Câu
1
1
2
1
6
Điểm (%)
0,5 (5%)
0,5 (5%)
1,0
(10%)
1,5
(15%)
3,5
(35%
)
Học vẽ với phần
mềm Geogebra
Phần mềm
Geogebra để vẽ
hình học
Số Câu
1
1
Trang 79
Mục tiêu
Nội Dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Điểm (%)
0,5 (5%)
0,5
(5%)
Tổng số Câu
Tổng Điểm (%)
(4 Câu)
1,5đ
(3 Câu)
1,5đ
(1 Câu)
(2
Câu)
(1
Câu)
10đ
(11
Câu)
B. ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) : Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất :
Câu 1: Pascal sử dụng Câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước ?
A. if...then B. if...then...else C. for...do D. while...do
Câu 2: Pascal sử dụng Câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp chưa biết
trước ?
A. if...then B. if...then...else C. for...do D. while...do
Câu 3: Lệnh lặp nào sau đây là đúng :
A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>;
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>;
C. While <điều kiện> = do <Câu lệnh>;
D. While <điều kiện> := do <Câu lệnh>;
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Phần mềm Geogebra dùng để vẽ hình hình học.
B. Phần mềm Finger Break Out dùng để quan sát thời gian trên trái đất.
C. Phần mềm Pascal dùng để luyện gõ phím nhanh
D. Phần mềm Sun Times dùng để lập trình.
Câu 5:Câu lệnh Pascal : While (3*5>=15) do Writeln (3*5); sẽ :
A. In số 15 ra màn hình 3 lần. B. In số 15 ra màn hình 5
lần.
C. Không thực hiện lệnh Writeln (3*5); D. Lặp vô hạn lần lệnh
Writeln (3*5);
Câu 6: Ý nghĩa của lệnh clrscr;
A. Khai báo sử dụng thư viện chuẩn trong chương trình C. Xóa màn hình
B. Dừng chương trình D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Trong Pascal, Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. S:=1; while S<10 do S:=S+i; i:=i+1;
B. i:=0; S:=1;While S<10 do write(S);
C. n:=2; while n<5 do write(‘A);
D. C A B.
Trang 80
Câu 8. Trong Câu lệnh lp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc Câu
lnh lặp trên, Câu lệnh write( j ); đưc thc hiện bao nhiêu ln?
A. 10 ln ; B. 5 lần; C. 1 lần; D. Không thc
hiện.
Phần II. Tự luận (6 điểm) :
Câu 1.Trong lập trình, cấu trúc lặp dùng để làm ? Hãy nêu dạng tổng quát và
cách thực hiện lệnh của Câu lệnh lặp While... do... trong ngôn ngữ lập trình
Pascal ? (2 đ)
Câu 2. (1,5 đ) Cho thuật tn sau:
B1: j 0; T 100;
B2: Nếu T< 30 thì chuyển qua
B4;
B3: j j + 5; T T j;
B4: In ra kết quả T và j;
a) Hãy cho biết, khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu
vòng lặp và giá trị của T và j là bao nhiêu (0,5 đ)
b) Sử dụng lệnh lặp while...do viết đoạn chương trình thể hiện thuật toán trên.
(1đ)
Câu 3. (2,5điểm ) Viết chương trình tính và in ra tổng với
n là một số tự nhiên bất kỳ nhập từ bàn phím.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
- I/ Trắc nghiệm (4 điểm) : Mỗi Câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
A
D
C
A
C
II/ Tự luận (6 điểm) :
Câu 1: (2 đ) Trả lời :
- Trong lập trình, cấu trúc lặp dùng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại
một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mãn.
(0,5 đ)
- Dạng tổng quát của Câu lệnh lặp While... do... là :
While <điều kiện> do <Câu lệnh>; (0,5 đ)
- Cách thực hiện lệnh của Câu lệnh lặp While... do... :
Bước 1: Kiểm tra <điều kiện>. (0,25 đ)
Bước 2: Nếu <điều kiện> sai, <Câu lệnh> sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện
lệnh lặp kết thúc. Nếu <điều kiện> đúng, máy sẽ thực hiện <Câu lệnh> và
quay lại bước 1. (0,75 đ)
Câu 2: (1,5 đ)
a, Khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện 5 vòng lặp và T = 25; j =
25. (0,5 đ)
1 1 1 1
1 ...
234
S
n
Trang 81
b, Đoạn chương trình thể hiện thuật toán:
j := 0; T := 100;
While T >= 30 do begin j := j + 5; T := T - j end; (1,0 đ)
Write(T); write(j);
Câu 3: (2,5đ)
Program tinh_tong ;
Uses crt ;
Var i , n : integer ;
S : real ; (0,5 đ)
Begin
Write ( ‘ nhap n = ‘ ); readln (n);
S:=0; (0,5 đ)
For i:=1 to n do S:=S+1/i ; (1,0 đ)
Write (‘ tong S la : ‘ , S :4:2); (0,5 đ)
Readln
End.
3. Dn dò: (1
ph
)
Thu bài kiểm tra
Xem trước bài 9 ”làm việc với dãy số”
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 29 Ngày soạn: 18/ 3/
2020
Tiết: 58 (Theo PPCT) Ngày dạy: 22/ 3/ 2020
Trang 82
Lớp dạy: 8
Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết được khái niệm mảng mt chiều
Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng
2. K năng:
Hiểu được thuật toán tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
3. Thái độ:
Thái độ hc tp nghiêmc, tích cc tham gia xây dng bài.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Thực hiện thao tác khai báo mảng, nhập, in, truy cập đến phần tử của
mảng
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực tri thức thực hiện khai báo mảng, tri xuất đến phần t trong
mảng, nhập giá trị cho mảng, in giá trị của mảng ra ngoài màn hình
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, đọc trước nội dung
bài học ở nhà
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
3. Bài mới: (38
ph
)
Trang 83
a. Giới thiệu bài mới: (2
ph
)
Trong quá trình làm việc với số liệu ta thường gặp những số liệu nđiểm
trung bình môn của một lớp, hay lượng mưa của các tháng trong năm,... khi lập
trình với những số liệu như trên ta cần dùng rất nhiều biến đlưu chúng. Việc
làm này sẽ làm tốn thời gian bộ nhớ rất nhiều. Do đó ngôn ngữ lập trình tạo
ra kiểu dữ liệu mới đó kiểu dữ liệu mảng (dãy số) thay phải khai báo rất
nhiều biến ta chỉ cần khai báo một dãy số độ rộng bằng với số biến ta cần
khai báo. Để hiểu hơn điều này chúng ta cùng tìm hiểu bài 9 “làm việc với
dãy số”.
b. Bài mới: (36
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu dãy số và biến mảng (17
ph
)
GV: Đưa dụ 1 SGK để giới
thiệu cho HS cách sử dụng biến
mảng như thế nào
HS: Chú ý lắng nghe
GV: Phân tích bài toán để HS
hiểu rõ hơn vấn đề
GV: ? Để giải quyết các vấn đề
trên chúng ta cần có dữ liệu
HS: Biến mảng
GV: ?Việc sắp xếp thứ tự như thế
nào
HS: Bằng cách gán gán cho mỗi
phần tử 1 chỉ số
GV: ?Giá trị của mảng như thế
nào?
HS: Là một biến nguyên
1. Dãy số và biến mảng
Ví dụ 1. Trong Pascal ta cần nhiều
Câu lệnh khai báo và nhập dữ liệu
dạng sau đây, mỗi Câu lệnh tương
ứng với điểm của một HS:
Var Diem_1, Diem_2, Diem_3,… :
real;
Read(Diem_1); Read(Diem_2),
Read(Diem_3);
Nếu số HS trong lớp càng nhiều t
đoạn khai báo và đọc dữ liệu trong
chương trình càng dài.
Giả sử chúng ta có thể lưu nhiều dữ
liệu có liên quan với nhau (như
Diem_1, Diem_2, Diem_3,...
trên) bằng một biến duy nhất
đánh "số thứ tự" cho các giá trị đó,
ta có thể sử dụng quy luật tăng hay
giảm của "số thứ tự" và mt vài
Câu lệnh lặp để xử lí dữ liệu một
cách đơn giản hơn, chẳng hạn:
Với i = 1 đến 50: hãy nhập
Diem_i;
Với i = 1 đến 50: hãy so sánh
Năng
lực tri
thức thực
hiện khai
báo mảng
Trang 84
Max với Diem_i;
Để giúp giải quyết các vấn đề trên,
một kiểu dữ liệu được gọi là kiểu
mảng.
Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp
hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi
phần tử đều có cùng một kiểu dữ
liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc
sắp thứ tự được thực hiện bằng
ch gán cho mỗi phần tử một chỉ
số:
Hình 40
Khi khai báo một biến có kiểu dữ
liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi
biến mảng.
Giá trị của biến mảng là một mảng,
tức một dãy số (số nguyên, hoặc số
thực) có thứ tự, mỗi số là giá trị của
biến thành phần tương ứng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu mt vài ví dụ (19
ph
)
GV: Để làm việc với các dãy số
nguyên hay số thực, chúng ta phải
khai báo biến mảng
GV: Đưa ra ví dụ về khai báobiến
mảng, phân tích dụ cho HS
hiểu.
Cách khai báo đơn giản một biến
mảng trong ngôn ngPascal n
sau:
var Chieucao: array[1..50] of
real;
var Tuoi: array[21..80] of
integer;
Trong đó:
Với Câu lệnh thứ nhất, ta đã
khai báo một biến có tên
2. Ví dụ về biến mảng
Cách khai báo mảng trong Pascal
như sau:
Tên mảng : array[<chỉ số đầu>..
<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ;
Trong đó:
chỉ số đầuchỉ số cuối là hai s
nguyên hoặc biểu thức nguyên
thoả mãn chỉ số đầu chỉ số
cuối.
kiểu dữ liệu thể là integer
hoặc real.
Năng
lực tri
thức thực
hiện khai
báo mảng,
tri xuất
đến phần
tử trong
mảng,
nhập giá
trị cho
mảng, in
giá trị của
mảng ra
ngoài màn
hình
Trang 85
Chieucao gồm 50 phần tử, mỗi
phần tử là biến có kiểu số thực.
Với lệnh khai báo thứ hai, có
biến Tuoi gồm 60 phần tử (từ
21 đến 80) có kiểu số nguyên.
HS: Chú ý lắng nghe GV phân
tích ví dụ
GV: Từ dụ em hãy nêu cách
khai bái biến mảng trong Pascal.
HS: Tìm hiểu SGK, kết hợp với
thảo luận nhóm (2HS)
GV: Nhẫn xét, bổ sung, chốt ý
cho HS ghi bài.
HS: Chú ý lắng nghe ghi vào
vở
4. Củng Cố: (5
ph
)
Lấy ví dụ khai báo một dãy số
var luongmua: array[1..12] of real;
var Tuan: array[1..7] of integer;
5. Dn dò: (1
ph
)
Trả lời phần câu hỏi và bài tập
Tìm hiểu, chuẩn bị các kiến thức cho bài thực hành 6
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 86
TUẦN: 30 Ngày soạn:
24/ 3/ 2020
Tiết: 59 (Theo PPCT) Ngày dạy: 27/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết được khái niệm mảng mt chiều
Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng
2. K năng:
Hiểu được thuật toán tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
3. Thái độ:
Thái độ hc tp nghiêmc, tích cc tham gia xây dng bài.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Thực hiện thao tác khai báo mảng, nhập, in, truy cập đến phần tử của
mảng
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Trang 87
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực tri thức thực hiện khai báo mảng, tri xuất đến phần t trong
mảng, nhập giá trị cho mảng, in giá trị của mảng ra ngoài màn hình
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, đọc trước Nội Dung
bài học ở nhà
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (4
ph
)
Câu hỏi: Em hãy nêu cách khai báo biến mảng trong Pascal, lấy ví dụ minh
họa. (10đ)
Trả lời: Cách khai báo biến mảng trong Pascal là:
Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ;
Trong đó:
chỉ số đầu chỉ số cuối là hai số nguyên hoặc biểu thức nguyên thoả mãn
chỉ số đầu chỉ số cuối.
kiểu dữ liệu thể là integer hoặc real.
Vd: Hocsinh: array[1..32]of integer;
3.Bài mới: (34
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng biến mảng (14
ph
)
GV: Đưa ví dụ 2
HS: Đọc hiểu ví dụ
GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng
biến mảng
HS: Chú ý
2. Ví dụ về biến mảng:
Ví dụ 2. Tiếp tục với ví dụ 1, thay
vì khai báo các biến Diem_1,
Diem_2, Diem_3,... để lưu điểm số
của các HS, ta khai báo biến mảng
Năng lực
tri thức
thực hiện
khai báo
mảng, tri
Trang 88
GV: Cách khai báo biến ích lợi
gì?
HS: Tiết kiệm thời gian và công
sức viết chương trình.
Diem như sau:
var Diem: array[1..50] of real;
Có thể thay rất nhiều Câu lệnh
nhập và in dữ liệu ra màn hình
bằng một Câu lệnh lặp. Chẳng hạn,
để nhập điểm của các HS.
For i:=1 to 50 do readln(Diem[i]);
Để so sánh điểm của mỗi HS với
một giá trị nào đó, ta cũng chỉ cần
một Câu lệnh lặp như:
For i:=1 to 50 do
if Diem[i]>8.0 then writeln('Gioi');
Điều này giúp tiết kiệm rất
nhiều thời gian và công sức viết
chương trình.
Hơn nữa, mỗi HS có thể có nhiều
điểm theo từng môn học: điểm
Toán, điểm Văn, điểm Lí,... Để xử
lí đồng thời các loại điểmy, ta có
thể khai báo nhiều biến mảng:
var DiemToan: array[1..50] of
real;
var DiemVan: array[1..50] of real;
var DiemLi: array[1..50] of real;
hay
var DiemToan, DiemVan, DiemLi:
array[1..50] of real;
Khi đó, ta cũng có thể xử lí điểm
thi của một HS cụ thể
Ví dụ 2 cũng cho thấy rằng, chúng
ta gán giá trị, đọc giá trị và tính
toán với các giá trị của mt phần tử
trong biến mảng thông qua chỉ số
tương ứng của phần tử đó. Chẳng
xuất đến
phần tử
trong
mảng, nhập
giá trị cho
mảng, in
giá trị của
mảng ra
ngoài màn
hình
Trang 89
hạn, trong Câu lệnh trên Diem[i]
phần tử thứ i của biến mảng Diem.
Ta có thể gán giá trị cho các phần
tử của mảng bằng Câu lệnh gán:
A[1]:=5;
A[2]:=8;
hoặc nhập dữ liệu từ bàn phím
bằng Câu lệnh lặp:
for i := 1 to 5 do readln(a[i]);
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài toán tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏe nhất ca dãy số
(20
ph
)
GV: Đưa ví dụ 3
HS: Đọc hiểu ví dụ
GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng
biến mảng
HS: Chú ý
- Ghi vào vthực hiện chương
trình.
3. Tìm giá trị lớn nht và nh
nhất của dãy số
Ví dụ 3. (SGK) Phần khai báo của
chương trình có thể như sau:
program MaxMin;
uses crt;
Var
i, n, Max, Min: integer;
A: array[1..100] of integer;
Phần thân chương trình sẽ tương tự
dưới đây:
Begin
clrscr;
write('Hay nhap do dai cua day
so, N = '); readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu cua
day so:');
For i:=1 to n do
Begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]);
End;
Max:=a[1]; Min:=a[1];
for i:=2 to n do
begin if Max<a[i] then
Max:=a[i];
if Min>a[i] then Min:=a[i]
Năng lực
tri thức
thực hiện
khai báo
mảng, tri
xuất đến
phần tử
trong
mảng, nhập
giá trị cho
mảng, in
giá trị của
mảng ra
ngoài màn
hình
Trang 90
end;
write('So lon nhat la Max =
',Max);
write('; So nho nhat la Min =
',Min);
readln
End.
4. Củng Cố: (5
ph
)
Lấy ví dụ cách khai báo, nhập các phần tử mảng, in, truy cập đến phần tử mảng
HS: Trình bày khai báo một biến mảng độ rộng 5 phần tử, nhập 5 phần tử
của mảng trên, in ra màn hình các phần tử vừa nhập, viết Câu lệnh truy cập đến
phần tử thứ 3 của mảng
5. Dn dò: (1
ph
)
Trả lời phần còn lại ở phần câu hỏi và bài tập
Tìm hiểu, chuẩn bị các kiến thức về mảng cho tiết bài tập
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 30 Ngày soạn:
24/ 3/ 2020
Tiết: 60 (Theo PPCT) Ngày dạy: 29/ 3/ 2020
Lớp dạy: 8
Trang 91
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng
2. K năng:
Hiểu thực hiện được việc nhập, in và truy cập đến các phần tử của mảng một
chiều.
3. Thái độ:
Thái độ hc tp nghiêmc, tích cực tham gia tìm cách giải bài tập
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Thực hiện thao tác khai báo mảng, nhập, in, truy cập đến phần tử của
mảng
5. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực tri thức thực hiện khai báo mảng, tri xuất đến phần t trong
mảng, nhập giá trị cho mảng, in giá trị của mảng ra ngoài màn hình
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, đọc hiểu kiến thức
về biến mảng, kiểu dữ liệu mảng
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình làm bài tập
3. Bài mới: (40
ph
)
Trang 92
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách nhập, in các phần tử của mảng (15
ph
)
GV: Đưa bài tập, yêu cầu HS
đọc hiểu và khai báo các biến
cho bài toán trên.
HS: Đọc hiểu bài tập, phân
tích bài tập cần phải khai báo
những biến nào?
HS: Lên bảng khai báo biến.
GV: Nhận xét bổ sung bài
làm của HS, hướng dẫn HS
viết phần thân chương trình
HS: Chú ý lắng nghe, lên
bảng viết phần thân chương
trình
GV: Gọi HS khác nhận xét
bài làm của HS, sửa bài làm
của HS.
HS: Lắng nghe, viết chương
trình chạy chương trình
trên máy tính.
Bài tập 1: Viết chương trình Pascal sử
dụng biến mảng để nhập từ bàn phím
các phần tử của một dãy số, sau đó in
ra màn hình dãy số đó. Độ dài của dãy
số được nhập từ bàn phím
Phần khai báo tương tự dưới đây:
program Nhap_mang;
uses crt;
Var i, n: integer;
A: array[1..100] of integer;
Phần thân chương trình sẽ tương tự
dưới đây:
Begin
clrscr;
writeln('Hay nhap do dai cua day so N
= '); readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu cua day
so:');
For i:=1 to n do
Begin
write('Nhap phan tu thu
a[',i,']='); readln(a[i]);
End;
For i:=1 to n do
write(‘Phan tu thu a[‘,i,’]=’,a[i]);
readln
End.
Năng lực
tri thức
thực hiện
khai báo
mảng, tri
xuất đến
phần tử
trong
mảng, nhập
giá trị cho
mảng, in
giá trị của
mảng ra
ngoài màn
hình
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài toán dãy số không giảm (25
ph
)
GV: Đưa bài tập
HS: Đọc hiểu bài tập
GV: Hướng dẫn HS thế nào
dãy số không giảm? Lấy
dụ, phân tích cho HS hiểu
Bài tập 2: Hãy viết chương trình Pascal
để thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
Nhập vào từ bàn phím một dãy
không quá 30 số nguyên.
Kiểm tra rồi cho biết dãy số vừa
Năng lực
tri thức
thực hiện
khai báo
mảng, tri
Trang 93
dãy số không giảm, nêu ý
tưởng để giải bài toán trên.
HS: Chú ý lắng nghe.
GV: Yêu cầu HS thảo luận
nhóm đưa ra thuật toán cho
bài toán trên.
HS: Thảo luận nhóm, đại
diện nhóm nêu thuật toán của
nhóm.
GV: Củng cố, đưa ra thuật
toán.
Gọi HS lên viết phần khai
báo, phần thân chương trình
dựa vào thuật toán ở trên.
HS: Lên viết chương trình
GV: Chỉnh sửa chương trình,
cho HS ghi bài
HS: Ghi vào vở chương
trình.
nhập phải là dãy không giảm hay
không. Ví dụ dãy 3,5,5,7,7,9 là một
dãy không giảm.
Hướng dẫn làm bài:
Phần khai báo tương tự dưới đây:
program Day_khong_giam;
uses crt;
Var i, n, dem: integer;
A: array[1..30] of integer;
Phần thân chương trình sẽ tương tự
dưới đây:
Begin
clrscr;
write('Hay nhap do dai cua day so, N
= '); readln(n);
while (n<1) or (n>30) do
begin
write(‘ nhap lai gia tri n’); readln(n);
end;
writeln('Nhap cac phan tu cua day
so:');
For i:=1 to n do
Begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]);
End;
Dem:=1;
for i:=1 to n do
if a[i] >a[i+1] then dem:=0;
if dem=1 then write('day so vua nhat
la day khong giam)
else
write (‘day so vua nhap khong phai la
day khong giam’);
readln
End.
xuất đến
phần tử
trong
mảng, nhập
giá trị cho
mảng, in
giá trị của
mảng ra
ngoài màn
hình
4. Củng Cố: (3
ph
)
Trang 94
Lấy dụ cách khai báo biến mảng biểu diễn thời tiết trong một tháng, nhập
dữ liệu cho mảng, truy cập đến thời tiết của ngày 15
HS: Trình bày khai báo mt biến mng độ rng 30 phn t, nhp 30 phn
t ca mng trên, viết Câu lnh truy cp đến phn t th 15 ca mng
5. Dn dò: (1
ph
)
Làm bài tập trong sách bài tập
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
TUẦN: 31 Ngày soạn: 1/
4/ 2020
Tiết: 61 (Theo PPCT) Ngày dạy: 3/ 4/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài thực hành 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng
2. K năng:
Ôn lại cấu trúc câu lệnh lặp For.. do.
Hiểu thực hiện được việc nhập, in và truy cập đến các phần tử ca mảng một
chiều.
Rèn kỹ năng đọc hiểu chương trình, chạy và sửa lỗi cho chương trình.
3. Thái độ:
Thái độ hc tp nghiêm túc, tích cc hot động nhóm, gii quyết các bài tp
thc hành.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Thực hiện nhập giá trị cho mảng;
Thực hiện truy cập đến phần tử của mảng;
Thực hiện tính toán với giá trị trong mảng
5. Định hướng phát trin năng lc:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực tri thức thực hiện khai báo mảng, tri xuất đến phần t trong
mảng, nhập giá trị cho mảng, in giá trị của mảng ra ngoài màn hình
II. PHƯƠNG PHÁP:
Trang 95
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan, phương pháp dạy học thực hành.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, đọc hiểu kiến thức
về biến mảng, kiểu dữ liệu mảng
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình làm bài tập thực hành
3. Bài mới: (42
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: ớng dẫn mở đầu (7
ph
)
GV: Nêu pháp của câu lệnh lặp
với số lần chưa biết trước.
pháp của khai báo biến mảng
HS: Tư duy nhớ lại trả lời câu hỏi.
GV: Nhắc lại cho HS ghi tóm tắt
Nội Dung cần nhớ
1. Kiến thức
Cú pháp và hoạt động của câu
lệnh lặp với số lần chưa biết
trước.
Khai báo biến mảng.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (32
ph
)
GV: Phân công vị trí ngồi thực
hành
Đưa ra bài tập 1 SGK
? Gọi HS nêu ý tưởng
GV: Hướng dẫn cho HS nêu thuật
toán, từ đó viết chương trình
HS: Làm bài tập
GV: Quan sát hướng dẫn HS
làm bài tập trên máy tính.
2. Nội Dung thực hành:
Bài 1. Viết chương trình nhập
điểm của các bạn trong lớp. Sau
đó in ra màn hình số bạn đạt kết
quả học tập loại giỏi, khá, trung
bình và kém (theo tiêu chuẩn từ
8.0 trở lên đạt loại giỏi, từ 6.5
đến 7.9 đạt loại khá, từ 5.0 đến
6.4 đạt trung bình và dưới 5.0
xếp loại kém).
a) Xem lại các ví dụ 2 và ví dụ 3,
Năng lực
tri thức
thực hiện
khai o
mảng, tri
xuất đến
phần tử
trong mảng,
nhập giá trị
cho mảng,
in giá trị
Trang 96
bài 9 về cách sử dụng khai
báo biến mảng trong Pascal.
b) Liệt các biến dự định sẽ sử
dụng trong chương trình. Tìm
hiểu phần khai báo dưới đây và
tìm hiểu tác dụng của từng biến:
program Phanloai;
uses crt;
Var
i, n, Gioi, Kha, Trungbinh,
Kem: integer;
A: array[1..100] of real;
a) phần khai báo trên vào
máy tính và lưu tệp với tên
Phanloai. Tìm hiểu các câu
lệnh trong phần thân chương
trình dưới đây:
Begin
clrscr;
write(‘Nhap so cac ban trong
lop, n = ‘); readln(n);
writeln(‘Nhap diem:’);
For i:=1 to n do Begin write(i,’.
‘); readln(a[i]); End;
Gioi:=0; Kha:=0; Trungbinh:=0;
Kem:=0;
for i:=1 to n do
begin
if a[i]>=8.0 then
Gioi:=Gioi+1;
if a[i]<5 then
Kem:=Kem+1;
if (a[i]<8.0) and
(a[i]>=6.5) then
Kha:=Kha+1;
if (a[i]>=5) and (a[i]<6.5)
then
của mảng
ra ngoài
màn hình
Trang 97
Trungbinh:=trungbinh+1
end;
writeln(‘Ket qua hoc tap:’);
writeln(Gioi,’ ban hoc gioi’);
writeln(Kha,’ ban hoc kha’);
writeln(Trungbinh,’ ban hoc
trung binh’);
writeln(Kem,’ ban hoc kem’);
readln
End.
d)tiếp phần chương trình này
vào máy tính sau phần khai báo.
Dịch, chạy chương trình.
Hoạt động 3: ớng dẫn kết thúc (3
ph
)
GV: Nhận xét đánh giá tiết thực
hành, lưu ý những lỗi HS hay gặp
phải trong quá trình viết chương
trình.
HS: Lắng nghe rút kinh nghiệm.
GV: Yêu cầu HS tắt máy tính, vệ
sinh phòng máy
3. Kết thúc:
Nhận xét đánh giá tiết thực
hành
Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng
máy.
4. Củng cố (1
ph
)
Cách sử dụng biến mảng
Cách kết hợp với lệnh lặp for…do
5. Dặn dò: (1
ph
)
Về nhà xem lại bài học tiết sau chúng ta thực hành tiếp.
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 98
TUẦN: 31 Ngày soạn: 1/
4/ 2020
Tiết: 62 (Theo PPCT) Ngày dạy: 5/ 4/ 2020
Lớp dạy: 8
Bài thực hành 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng
2. K năng:
Ôn lại cấu trúc câu lệnh lặp For.. do.
Trang 99
Hiểu thực hiện được việc nhập, in và truy cập đến các phần tử ca mảng một
chiều.
Rèn kỹ năng đọc hiểu chương trình, chạy và sửa lỗi cho chương trình.
3. Thái độ:
Thái độ hc tp nghiêm túc, ch cc hot động nhóm, gii quyết các bài tp
thc hành.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Thực hiện nhập giá trị cho mảng;
Thực hiện truy cập đến phần tử của mảng;
Thực hiện tính toán với giá trị trong mảng
5. Định hướng phát trin năng lc:
a. Năng lực chung:
Năng lực hợp tác, năng lực tri thức
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực tri thức thực hiện khai báo mảng, tri xuất đến phần t trong
mảng, nhập giá trị cho mảng, in giá trị của mảng ra ngoài màn hình
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan, phương pháp dạy học thực hành.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, đọc hiểu kiến thức
về biến mảng, kiểu dữ liệu mảng
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình làm bài tập
3. Bài mới: (42
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: ớng dẫn mở đầu (7
ph
)
Trang 100
GV: Nêu pháp của câu lệnh
lặp với số lần chưa biết trước.
Cú pháp của khai báo biến mảng
HS: duy nhớ lại trả lời câu
hỏi.
GV: Nhắc lại cho HS ghi tóm
tắt Nội Dung cần nhớ
1. Kiến thức
Cú pháp và hoạt động của câu lệnh
lặp với số lần chưa biết trước.
Khai báo biến mảng.
Hoạt động 2: ớng dẫn thường xuyên (32
ph
)
GV: Phân công vị trí ngồi thực
hành như tiết thực hành trước
Đưa ra bài tập 2 SGK
? Gọi HS nêu ý tưởng
GV: Hướng dẫn cho HS nêu
thuật toán, từ đó viết chương
trình
HS: Làm bài tập
GV: Quan sát hướng dẫn HS
làm bài tập trên máy tính.
HS: Thực hành trên máy tính.
2. Nội Dung thực hành:
Bài 2. Bổ sung và chỉnh sửa chương
trình trong bài 1 để nhập hai loại điểm
Toán và Ngữ văn của các bạn, sau đó in
ra màn hình điểm trung bình của mỗi bạn
trong lớp (theo công thức điểm trung
bình = (điểm Toán + điểm Ngữ văn)/2),
điểm trung bình của cả lớp theo từng
môn Toán và Ngữ văn.
a) Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh sau
đây:
Phần khai báo:
Var
i, n: integer;
TbToan, TbVan: real;
DiemToan, DiemVan: array[1..100] of
real;
Phần thân chương trình tương tự dưới
đây:
begin
writeln('Diem trung binh:');
for i:=1 to n do
writeln(i,'.
',(DiemToan[i]+DiemVan[i])/2:3:1);
TbToan:=0; TbVan:=0;
for i:=1 to n do
begin TbToan:=TbToan+DiemToan[i];
TbVan:=TbVan+DiemVan[i] end;
TbToan:=TbToan/n; TbVan:=TbVan/n;
writeln('Diem trung binh mon Toan:
Năng lực
tri thức
thực hiện
khai báo
mảng, tri
xuất đến
phần tử
trong
mảng,
nhập giá
trị cho
mảng, in
giá trị của
mảng ra
ngoài màn
hình
Trang 101
',TbToan:3:2);
writeln('Diem trung binh mon Van:
',TbVan:3:2);
end.
b) Bổ sung các câu lệnh trên vào vị trí
thích hợp trong chương trình. Thêm các
lệnh cần thiết, dịch chạy chương trình
với các số liệu thử.
Hoạt động 3: ớng dẫn kết thúc (3
ph
)
GV: Nhận xét đánh giá tiết thực
hành, lưu ý những lỗi HS hay
gặp phải trong q trình viết
chương trình.
HS: Lắng nghe rút kinh nghiệm.
GV: Yêu cầu HS tắt máy tính,
vệ sinh phòng máy
3. Kết thúc:
Nhận xét đánh giá tiết thực hành
Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng máy.
4. Củng cố: (1
ph
)
Cách sử dụng biến mảng
Cách kết hợp với lệnh lặp for…do
5. Dặn dò: (1
ph
)
Về nhà xem lại bài học tiết sau chúng ta thực hành tiếp.
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 102
TUẦN: 32 Ngày soạn: 08/ 04/
2020
Tiết: 63 (Theo PPCT) Ngày dạy: 10/04/
2020
Lớp dạy: 8
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI
PHẦN MỀM YENKA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
HS hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ
giữa chúng
2. K năng:
Thông qua phần mềm HS biết và hiểu các ứng dụng của phần mm trong
toán học, thiết lập quan hệ toán học giữa các đối tượng này.
Biết cách sử dụng phần mềm để vẽ các hình học không gian trong chương
trình lớp 8
3. Thái độ:
Thái độ hc tp nghiêm túc, tích cực, quan sát thự hiện thao tác với phần
mềm Yenka
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Nhận biết các thành phần trên màn hình làm việc của Yenka
5. Định hướng phát trin năng lc:
a. Năng lực chung:
Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực tri thức vphần mềm Yenka, nhận biết màn hình làm việc của
Yenka
Năng lực thực hiện tạo hình không gian với phần mềm Yenka
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Trang 103
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về phần mềm học tập
IV. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Nhận biết các
thành phần trên
màn hình làm
việc của Yenka
Thực hiện các
thao tác với
file được tạo
ra từ phần
mềm Yenka
Thực hiện tạo
hình không
gian với phần
mềm Yenka
Thực hiện
một số chức
năng nâng cao
trên phần
mềm Yenka
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra
3. Bài mới: (42
ph
)
a. Giới thiệu bài mới: (2
ph
)
Ở trong chương trình tin học quyển 2 các em đã được làm quen với phần mm
Toolkit Math là phần mềm hỗ trợ trong việc học số học, phần mềm Geogebra
là phần mm hỗ trợ trong việc học hình học. Để giúp các em trong việc học
hình học không gian
b. Bài mới: (40
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mm (5
ph
)
GV: Cho HS đọc thông tin
SGK.
? Yenka phần mềm như thế
nào
HS: Yenka một phần mềm
nhỏ, đơn giản nhưng rất hữu ích
khi mới làm quen với các hình
không gian như hình chóp, hình
1. Giới thiệu phần mềm:
Yenka một phần mềm nhỏ, đơn
giản nhưng rất hữu ích khi mới làm
quen với các hình không gian như
hình chóp, hình nón, hình trụ.
Trang 104
nón, hình trụ. Ngoài việc tạo ra
các hình này, ta cũng có thể thay
đổi kích thước, màu, di chuyển
sắp xếp chúng. Từ những
hình không gian cơ bản em cũng
thể sáng tạo ra các nh
hoàn chỉnh như công trình xây
dựng, kiến trúc theo ý mình
GV: Nhận xét, ghi tóm tắt ý cho
HS
HS: Lắng nghe, ghi chép bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu màn hình làm việc của phần mềm (25
ph
)
GV: Cho HS đọc thông tin phần
2
? Để khởi động phần mềm
Yenka emm như thế nào
HS: Đọc phần 2, trả lời câu hỏi.
GV: Chốt ý cho HS ghi tóm tắt
Nội Dung chính
HS: Lắng nghe, ghi chép cẩn
thận.
GV: Hãy cho biết màn hình
chính của phần mềm gồm
những thành phần nào?
HS: Hộp công cụ, thanh công
cụ, khu vực tạo các đối tượng
GV: Cho HS quan sát màn hình
làm việc của phần mềm Yenka
Giới thiệu chi tiết từng thành
phần cho HS quan sát
HS: Quan sát lắng nghe ghi
chép Nội Dung
2. Giới thiệu màn hình làm việc
chính của phần mềm:
a. Khởi động phần mềm:
Nháy đúp vào biểu tượng để
khởi động phần mềm, khi đó sẽ
xuất hiện cửa sổ sau đấy:
b. Màn hình chính:
Hộp cụng cụ: Dùng để tạo ra
các hình không gian. Các hình
sẽ được tạo ra tại khung chính
giữa màn hình.
Thanh cụng cụ: Chứa các nút
lệnh dùng để điều khiển làm
việc với các đối tượng.
Muốn thoát khỏi phần mềm,
nháy nút Close trên thanh ng
cụ.
Năng lực
tri thức về
phần mềm
Yenka, nhận
biết màn
hình làm
việc của
Yenka
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách tạo hình không gian (10
ph
)
GV: Giới thiệu bảng tạo
hình của hình học không gian.
3. Tạo hình không gian:
a. Tạo mô hình:
Năng lực
thực hiện
Trang 105
Yêu cầu HS lên nêu chức năng
của các mô hình.
HS: Chú ý quan sát, lắng nghe,
lên bảng trình bày:
GV: Các công cụ dùng để tạo
hình không gian thường gặp
gồm hình trụ ( ), hình nón (
), hình chóp ( ) hình
lăng trụ ( ). Khi kéo thả các
đối tượng này vào giữa màn
hình, em sẽ nhận được mô hình
có dạng tương ứng.
HS: Chú ý lắng nghe, quan sát
GV thực hiện
GV: Giới thiệu một s chức
năng chính của phần mềm:
Biểu tượng trên thanh công
cụ. Khi nhấn giữ di chuyển
chuột, em sthấy hình quay
trong không gian 3D.
Phúng to, thu nhỏ
Biểu tượng trên thanh công
cụ. Khi nhấn giữ di chuyển
chuột em sẽ thấy nh sẽ
được phúng to, thu nhỏ tuỳ
thuộc vào sự di chuyển của
chuột.
Dịch chuyển khung mô hình
biểu tượng trên thanh công
cụ. Khi nhấn giữ di chuyển
chuột em s thấy hình
Biểu tượng trên thanh công cụ.
Khi nhấn giữ di chuyển chuột,
em sẽ thấy hình quay trong
không gian 3D.
Phúng to, thu nhỏ
Biểu tượng trên thanh công cụ.
Khi nhấn giữ di chuyển chuột
em sthấy hình sẽ được phúng
to, thu nhỏ tuỳ thuộc vào sự di
chuyển của chuột.
Dịch chuyển khung mô hình
biểu tượng trên thanh công cụ.
Khi nhấn giữ di chuyển chuột
em sẽ thấy hình chuyển động
theo hướng di chuyển của chuột.
tạo hình
không gian
với phần
mềm Yenka
Trang 106
chuyển động theo hướng di
chuyển của chuột.
HS: Lắng nghe và ghi chép
4. Dn dò: (2
ph
)
Về nhà học bài kết hợp với Nội Dung SGk
Tìm hiểu phần tiếp theo của bài học Quan sát không gian với phần mềm
Yenka
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 32 Ngày soạn: 08/ 04/
2020
Tiết: 64 (Theo PPCT) Ngày dạy: 12/04/
2020
Lớp dạy: 8
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI
PHẦN MỀM YENKA (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
HS hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mm và quan hệ
giữa chúng
Trang 107
2. K năng:
Thông qua phần mềm HS biết và hiểu các ứng dụng của phần mm trong
toán học, thiết lập quan hệ toán học giữa các đối tượng này.
Biết cách sử dụng phần mềm để vẽ các hình học không gian trong chương
trình lớp 8
3. Thái độ:
Thái độ hc tp nghiêm túc, tích cực, quan sát thự hiện thao tác với phần
mềm Yenka
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Nhận biết các thành phần trên màn hình làm việc của Yenka
5. Định hướng phát trin năng lc:
a. Năng lực chung:
Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực thực hiện tạo hình không gian
Năng lực thực hiện điều khiển hình không gian với phần mm Yenka
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân ch, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về phần mm học tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (3
ph
)
Câu hỏi: Nêu các thành phần chính của phần mềm Yenka? (10đ)
Trả lời: Màn hình làm việc chính của Yenka bao gồm:
Hộp cụng cụ: Dùng đtạo ra các hình không gian. Các hình sẽ được tạo ra
tại khung chính giữa màn hình.
Thanh cụng cụ: Chứa các nút lệnh dùng đđiều khiển làm việc với các
đối tượng.
Muốn thoát khỏi phần mềm, nháy nút Close trên thanh công cụ.
Trang 108
3. Bài mới: (40
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tạo hình không gian (15
ph
)
GV: Cho HS quan sát menu
File
Từ đó, yêu cầu HS nêu cách tạo
tệp mới, mở và lưu tệp mô hình
HS: Quan sát, lắng nghe trả lời:
Để tạo tệp mới ta chọn
Menu File => New
Để lưu ta chọn Menu File =>
Save/ (Save as)
Để mở tệp mụ hình ta chọn
Menu File => Open.
GV: Nhận xét, ghi tóm tắt ý
cho HS
HS: Lắng nghe, ghi chép bài
3. Tạo hình không gian:
b. Các lệnh tạo mới, lưu, mở tệp
mô hình:
Để tạo tệp mới ta chọn Menu File
=> New
Để lưu ta chọn Menu File =>
Save/ (Save as)
Để mở tệp mụ hình ta chọn Menu
File => Open.
Năng lực
thực hiện
tạo hình
không gian
Hoạt động 2: Tìm hiểu màn hình làm việc của phần mềm (25
ph
)
GV:? Để thay đổi hoặc di
chuyển một đối tượng hình học
trong phần mềm Yenka em làm
như thế nào
HS: Để di chuyển một hình
không gian ta kéo thả đối tượng
đó.
GV:? Nêu cách để thay đổi
kích thước của đố tượng hình
học
HS: Để thay đổi kích thước của
4. Khám phá, điều kiển các hình
không gian:
a. Thay đổi, di chuyển:
Để di chuyển một hình không gian
ta kéo thả đối tượng đó
b. Thay đổi kích thước:
Để thay đổi kích thước của một đối
tượng trước tiên cần chọn hình.
Chọn tương tác để thay đổi kích
thước.
c. Thay đổi màu cho các hình:
Năng lực
thực hiện
tạo hình
không gian
Năng lực
thực hiện
điều khiển
hình không
gian với
phần mềm
T¹o tÖp míi
Më tÖp
Lưu
Lưu víi tªn kh¸c
Trang 109
một đối tượng trước tiên cần
chọn hình. Khi đó sẽ xuất hiện
các đường viền các nút nhỏ
trên đối tượng, cho phép tương
tác để thay đổi kích thước. Tuỳ
vào từng đối tượng các nút,
đường viền có dạng khác nhau
GV: Giới thiệu cách thay đổi
màu cho các hình.
Muốn tô màu, thay đổi màu cho
các hình, em dùng công cụ
. Khi nháy chuột vào
công cụ này em sẽ thấy một
danh sách các màu
? Nêu các bước thực hiện
màu
HS: Lắng nghe trả lời câu
hỏi
Các bước thực hiện tô màu:
Kéo thả một màu ra hình.
Khi đó trên các hình xuất hiện
các chấm đen cho biết hình đó
thể thay đổi màu. Kéo thả
màu vào các chấm đen để
màu.
dụ, ta thể màu các mặt
của hình lăng trụ tam giác với
các màu khác nhau.
GV: ng dn li cho HS
hiu
HS: Quan sát lắng nghe ghi
chép nội dung.
Các bước thực hiện tô màu:
Kéo thả một màu ra hình. Khi
đó trên các hình xuất hiện các
chấm đen cho biết hình đó thể
thay đổi màu.
Kéo thả màu vào các chấm đen để
tô màu.
Yenka
4. Dn dò: (1
ph
)
Về nhà học bài kết hợp với nội dung SGK.
Tìm hiểu phần tiếp theo của bài học Quan sát không gian với phần mềm
Yenka
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 110
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 33 Ngày soạn: 15/ 04/
2020
Tiết: 65 (Theo PPCT) Ngày dạy: 17/04/
2020
Lớp dạy: 8
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI
PHẦN MỀM YENKA (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
HS hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ
giữa chúng
2. K năng:
Thông qua phần mềm HS biết và hiểu các ứng dụng của phần mm trong
toán học, thiết lập quan hệ toán học giữa các đối tượng này.
Biết cách sử dụng phần mềm để vẽ các hình học không gian trong chương
trình lớp 8
3. Thái độ:
Thái độ hc tp nghiêm túc, tích cực, quan sát thự hiện thao tác với phần
mềm Yenka
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Nhận biết các thành phần trên màn hình làm việc của Yenka
5. Định hướng phát trin năng lc:
a. Năng lực chung:
Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực thực hiện tạo hình không gian
Năng lực thực hiện điều khiển hình không gian với phần mm Yenka
II. PHƯƠNG PHÁP:
Trang 111
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về phần mm học tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5
ph
)
Câu hỏi: Thực hiện tạo ra 4 đối tượng sau đó thực hiện thay đổi vị trí, kích
thước, tô màu cho các hình đó trên phần mềm Yenka? (10đ)
Trả lời: Học sinh thực hiện thao tác trên phần mềm các thao tác trên một hình
đúng được 2,5 điểm
3. Bài mới: (37
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số chức năng nâng cao (25
ph
)
GV: Đối với các hình không
gian, ngoài việc thay đổi màu
sắc, kích thước, ta còn thay
đổi được kiểu mẫu thể hiện
của hình không gian.
GV: Hướng dẫn HS thực hiện
thay đổi mẫu thể hiện. Yêu
cầu HS lên thực hiện lại các
thao tác thay đổi mẫu thể
hiện.
HS: Quan sát, lắng nghe, lên
bảng thao tác theo hướng dẫn
của GV.
GV: Từ các thao tác vừa thực
hiện em hay nêu các bước
thực hiện để thay đổi mẫu thể
5. Một số chức năng nâng cao:
a. Thay đổi mẫu thể hiện:
Thao tác thực hiện:
B1: Nháy đúp chuột đ m hộp thoại
tùy chọn của hình.
B2: Chọn Surface apperance.
B3: Chọn Use material và chọn mẫu
trong danh sách Material.
b. Quay hình trong không gian:
Nháy các nút lệnh ở khung Rotation để
quay hình không gian.
Năng
lực thực
hiện tạo
hình
không
gian
Năng
lực thực
hiện điều
khiển hình
không
gian với
phần mềm
Yenka
Trang 112
hiện bằng phần mềm yenka.
HS: Tư duy, phát biểu ý kiến.
GV: Chốt ý cho HS ghi bài.
HS: Lắng nghe, ghi bài.
GV: Để quay hình không gian
em thực hiện như thế nào?
HS: Trả lời, lên bảng thực
hiện xoay hình không gian.
Hoạt động 2: Thực hành (12
ph
)
GV: Yêu câu HS thực hành
theo các Nội Dung GV đưa ra.
HS: Thực hành trên máy tính
nhân của mình, HS lên
bảng thể hiện cho cả lớp quan
sát.
GV: Nhận xét, hướng dẫn lại.
HS: Lắng nghe, rút khinh
nghiệm
6. Thực hành:
Thực hiện tạo mới các đối tượng, sau
đó thực hiện:
Thay đổi kích thước của các đối
tượng.
Thực hiện tô màu cho đối tượng.
Xoay hình không gian.
Thay đổi mẫu thể hiện các đối
tượng.
Năng
lực thực
hiện tạo
hình
không
gian
điều khiển
hình
không
gian với
phần mềm
Yenka
4. Dn dò: (2
ph
)
Về nhà học bài kết hợp với Nội Dung SGK.
Nêu cách thay đổi mẫu thể hiện?
Thực hiện thao tác thay đổi mẫu đối tượng và thao tác xoay đối tượng?
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 113
TUẦN: 33 Ngày soạn: 15/ 04/
2020
Tiết: 66 (Theo PPCT) Ngày dạy: 19/04/
2020
Lớp dạy: 8
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI
PHẦN MỀM YENKA (tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc:
HS hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ
giữa chúng
2. K năng:
Thông qua phần mềm HS biết và hiểu các ứng dụng của phần mm trong
toán học, thiết lập quan hệ toán học giữa các đối tượng này.
Trang 114
Biết cách sử dụng phần mềm để vẽ các hình học không gian trong chương
trình lớp 8
3. Thái độ:
Thái độ hc tp nghiêm túc, tích cực, quan sát thự hiện thao tác với phần
mềm Yenka
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Nhận biết các thành phần trên màn hình làm việc của Yenka
5. Định hướng phát trin năng lc:
a. Năng lực chung:
Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực thực hiện tạo hình không gian
Năng lực thực hiện điều khiển hình không gian với phần mm Yenka
II. PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sdụng
phương pháp trực quan
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài
liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức đã học về phần mm học tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1
ph
)
Kiểm tra sĩ số lớp.
Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình thực hành
3. Bài mới: (42
ph
)
Hoạt Động Của GV & HS
Nội Dung
Năng lực
hình thành
Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (7
ph
)
GV: Yêu cầu HS thực hiện
nhắc lại:
1. Kiến thức cần nhớ:
Thao tác tạo hình không gian.
Thao tác xoay khung nhìn trong
Trang 115
Thao tác tạo hình không
gian.
Thao tác xoay khung nhìn
trong không gian.
Sử dụng công cụ đ di
chuyển khung nhìn trong
không gian.
Vẽ các nh trong không
gian di chuy các hình
không gian đó
HS: Lắng nghe, duy nhớ
lại trả lời câu hỏi.
GV: Nhắc lại lần nữa cho HS
nắm được các thao tác thực
hiện.
HS: Lắng nghe, ghi nhớ.
không gian.
Sử dụng công cụ để di chuyển khung
nhìn trong không gian.
Vẽ các hình trong không gian di
chuyể các hình không gian đó
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (30
ph
)
GV: Yêu câu HS thực hành
theo các Nội Dung GV đưa ra.
HS: Thực hành trên máy tính
nhân của mình, HS lên
bảng thể hiện cho cả lớp quan
sát.
GV: Nhận xét, hướng dẫn lại.
GV: Quan sát, đôn đốc,
hướng dẫn HS thực hành.
HS: Lắng nghe, rút khinh
nghiệm
2. Nội dung thực hành:
Thực hiện tạo mới các đối tượng, sau
đó thực hiện:
Thay đổi kích thước của các đối
tượng.
Sử dụng công cụ điều khiển để
xoay khung nhì trong không gian.
Sử dụng công cụ để di chuyển
khung nhìn trong không gian.
Vẽ các hình không gian, sau đó xếp
chồng chúng lên nhau.
Thực hiện tô màu cho đối tượng.
Năng lực
thực hiện
tạo hình
không gian
điều khiển
hình không
gian với
phần mềm
Yenka
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (5
ph
)
GV: Nhận xét, đánh giá tiết
thực hành, nêu ra các lỗi HS
thường gặp trong quá trình
thực hành cách khắc phục
các lỗi đó.
HS: Lắng nghe, ghi nhớ, rút
kinh nghiệm cho tiết thực
3. Kết thúc:
Nhận xét, đánh giá tiết thực hành.
Cho HS vệ sinh phòng thực hành
Trang 116
hành sau
GV: Cho HS thực hiện dọn vệ
sinh phòng máy
HS: Thực hiện theo hướng
dẫn của GV
4. Dn dò: (2
ph
)
Về nhà học bài kết hợp với Nội Dung SGK.
Xem lại Nội Dung thực hành
Ôn tập lại toàn bộ kiến thức về phần mềm trình chiếu chuẩn bị kiểm tra 1
tiết
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 117
TUẦN: 34 Ngày soạn: 20/ 04/
2020
Tiết: 67 (Theo PPCT) Ngày dạy: 24/04/
2020
Lớp dạy: 8
KIỂM TRA 1TIẾT
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Kiểm tra đánh giá các kiến thức về khái niệm ngôn ngữ lập trình, các từ
khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máynh, cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh
lặp, phần mềm học tập.
2. K năng
Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học
vào giải bài tập, viết chương trình.
3. Thái độ
Cẩn thận, chính xác .
Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
Phát triển duy suy luận logic, trí tưởng tượng tạo được hứng thú trong
học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Kiến thức về câu lệnh lặp, câu lệnh điều kiện, cấu trúc mảng
5. Định hướng phát trin năng lc:
a. Năng lực chung:
Năng lực tri thức
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực lập trình bằng NNLT Pascal
Năng lực sửa lỗi, chạy chương trình trong môi trường Tubor Pascal
II. PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp kiểm tra đánh giá
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Đề thi, đáp án, thang điểm
Trang 118
2. Chuẩn bị của HS:
Các kiến thức, kỹ năng, tri thức về lập trình, NNLT
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 . Ổn định lớp: (1
ph
)
2. Kiểm tra
A. Ma trận đề:
Mức độ
Nội Dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Làm việc
với dãy số
1 câu
10
điểm
1 câu
10
điểm
Luyện gõ
phím nhanh
với Finger
Break Out
Tìm hiểu
thời gian với
phần mềm
Sun Times
Tổng
1 câu
10 điểm
1 câu
10
điểm
B. Đề bài:
Câu hỏi: Em y viết chương trình (dùng ngôn ngữ Pascal) nhập vào từ bàn
phím một dãy số tự nhiên gồm N phần tử rồi in ra trên màn hình số lớn nhất
trong dãy số đó.
C. Đáp án – thang điểm:
Đáp án (Chương trình/Câu lệnh)
Điểm
Ghi chú
Program Tim_max;
0,25
Khai báo tên chương trình
Uses CRT;
Var i,N, Max: Integer;
A: Array[1 .. 100] Of Integer;
0,75
Khai báo biến:
i,N, Max: Integer; (0,25đ)
A: Array[1 ..100] Of
Integer; (0,5đ)
BEGIN
0,25
Bắt đầu thân chương trình
CLRSCR;
Write('Nhap so luong phan tu cua day so,
N = '); Readln(N);
0,5
Nhập số phần tử có thật
của mảng (N ≤ 100)
Trang 119
Writeln('Nhap cac phan tu cua day so:');
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,'] = '); Readln(A[i]);
End;
3
Nhập gtrị cho các phần
tử của mảng từ bàn phím
Max:=A[1];
For i:=2 To n Do
Begin
If Max<A[i] Then max:=A[i];
End;
3
Tìm số lớn nhất
Writeln('So lon nhat la Max = ', Max);
2
In số lớn nhất ra màn hình
Readln;
END.
0,25
kết thúc thân chương trình
Cộng điểm
10
Số liệu nhập thử khi chạy chương trình:
Nhap so luong phan tu cua day so, N = 5
Nhap cac phan tu cua day so:
A[1] = 78
A[2] = 98
A[3] = 45
A[4] = 67
A[5] = 65
So lon nhat la Max = 98
3. Dn dò: (2
ph
)
Thu bài kiểm tra
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 120
TUẦN: 34 Ngày soạn: 20/ 04/
2020
Tiết: 68 (Theo PPCT) Ngày dạy: 26/04/ 2020
Lớp dạy: 8
ÔN TẬP HỌC KÌ II
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Hiểu được các kiến thức cơ bản trong chương trình HK II như: Khái niệm
ngôn ngữ lập trình, các từ khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máy tính,
cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mm học tập.
2. Kỹ năng
Bước đầu biết lập trình hóa những bài toán có nội dung thực tiễn.
Bước đầu viết được một chương trình đơn giản bằng ngôn ngữ lập trình
Pascal.
Vận dụng được: đưa bài toán từ thực tiễn đến chương trình thông qua tả
thuật toán; sử dụng các từ khóa, câu lệnh của ngôn ngữ lập trình Pascal đ
lập trình bài toán thực tiễn thành chương trình trên máy tính.
Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học
vào giải bài tập, viết chương trình.
3. Thái độ
Cẩn thận, chính xác .
Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
Trang 121
Phát triển duy suy luận logic, trí tưởng tượng tạo được hứng thú trong
học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Kiến thức cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mềm học tập.
5. Định hướng phát trin năng lc:
a. Năng lực chung:
Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực lập trình bằng NNLT Pascal
Năng lực sửa lỗi, chạy chương trình trong môi trường Tubor Pascal
II. PHƯƠNG PHÁP
Gợi mở vấn đáp đan xen thảo luận nhóm.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo trình, bảng phụ, đề cương ôn tập.
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức cũ, sách, vở.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 . Ổn định lớp: (1
ph
)
2. Ôn tập:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng:
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>
B. If <điều kiện> then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>;
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
D. If <điều kiện> ; then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phát biểu nào sau đây là đúng với câu
lệnh điều kiện If…then…?
A. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa hai
dấu ngoặc đơn.
B. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa
Begin và End
C. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa
Begin và End;
D. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa
Begin và End.
Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng:
Trang 122
A. If a=5 then a:=d+1; else a:=d+2; B. If a=5 then a:=d+1else
a:=d+2;
C. If a=5 then a=d+1; else a=d+2; D. If a=5 then a:=d+1else a:=d+2
Câu 4: Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với
cấu trúc lặp For…to…do ?
A. For i:=1 to 100 do a:=a-1; B. For i:=1 to 100 do; a:=a-1;
C. For i:=1 to 100 do a:=a-1 D. For i:=1; to 100 do a:=a-1;
Câu 5: Trong lệnh lặp For…to…do của Pascal, sau mi vòng lặp biến đếm thay
đổi như thế nào?
A. Tăng 1 đơn vị; B. Giảm 1 đơn vị;
C. Một giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0;
Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến a bằng bao
nhiêu?
a:=2 ;
for i:= 1 to 3 do a:= a+1;
A. 3 B. 4
C. 5 D. 2
Câu 7: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do begin…end; câu lệnh ghép được
thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)
A. Không lần nào B. 1 lần
C. 10 lần D. 2 lần
Câu 8: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả
gì?
For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘);
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả
II. Đánh dấu x o ô vuông sau các câu lệnh em cho là đúng ?
a) if a>b then max:=a; else max:=b;
b) if a>b then max:=a else max:=b;
c) for i:=1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1;
d) for i:=1 to 10 do x:=x+1;
III. Viết cấu trúc các câu lệnh trong PASCAL:
a) Câu lệnh lặp với số lần cho trước:……. ………………………………………………………………………………………..
Trang 123
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
b) Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước : ………………… …….. . …… ………………………………………………
…………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………………………………
..
IV. Hãy viết chương trình để giải quyết bài toán sau :
Câu 1: Nhập vào 2 số nguyên a, b. So sánh hai số đó và thông báo kết quả ra
màn hình.
Câu 2: Tính thông báo ra màn hình tổng: 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ + n
2
. Với n số
tự nhiên được nhập từ bàn phím.
3. Dn dò: (2
ph
)
Về nhà học bài kết hợp với Nội Dung SGK.
Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã được ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì II
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 35 Ngày soạn: 25/ 04/
2020
Tiết: 69 (Theo PPCT) Ngày dạy: 1/05/ 2020
Lớp dạy: 8
ÔN TẬP HỌC KÌ II (tiết 2)
I . MỤC TIÊU
Trang 124
1. Kiến thức
Hiểu được các kiến thức cơ bản trong chương trình HK II như: Khái niệm
ngôn ngữ lập trình, các từ khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máy tính,
cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mm học tập.
2. Kỹ năng
Bước đầu biết lập trình hóa những bài toán có nội dung thực tiễn.
Bước đầu viết được một chương trình đơn giản bằng ngôn ngữ lập trình
Pascal.
Vận dụng được: đưa bài toán từ thực tiễn đến chương trình thông qua tả
thuật toán; sử dụng các từ khóa, câu lệnh của ngôn ngữ lập trình Pascal đ
lập trình bài toán thực tiễn thành chương trình trên máy tính.
Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học
vào giải bài tập, viết chương trình.
3. Thái độ
Cẩn thận, chính xác .
Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
Phát triển duy suy luận logic, trí tưởng tượng tạo được hứng thú trong
học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Kiến thức cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mềm học tập.
5. Định hướng phát trin năng lc:
a. Năng lực chung:
Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực lập trình bằng NNLT Pascal
Năng lực sửa lỗi, chạy chương trình trong môi trường Tubor Pascal
II. PHƯƠNG PHÁP
Gợi mở vấn đáp đan xen thảo luận nhóm.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Giáo trình, bảng phụ, đề cương ôn tập.
2. Chuẩn bị của HS:
Kiến thức cũ, sách, vở.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 . Ổn định lớp: (1
ph
)
2. Ôn tập:
I. Đánh dấu x o ô vuông sau các câu lệnh em cho là đúng ?
Trang 125
a) if a>b then max:=a; else max:=b;
b) if a>b then max:=a else max:=b;
c) for i:=1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1;
d) for i:=1 to 10 do x:=x+1;
II. Viết cấu trúc các câu lệnh trong PASCAL:
a) Câu lệnh lặp với số lần cho trước:……. ………………………………………………………………………………………..
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
b) Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước : ………………… …….. . …… ………………………………………………
…………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………………………………
..
III. Hãy viết chương trình để giải quyết bài toán sau :
Câu 1: Nhập vào 2 số nguyên a, b. So sánh hai số đó và thông báo kết quả ra
màn hình.
Câu 2: Tính thông báo ra màn hình tổng: 1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ + n
2
. Với n số
tự nhiên được nhập từ bàn phím.
3. Dn dò: (2
ph
)
Về nhà học bài kết hợp với Ni Dung SGK.
Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã được ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì II
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 126
TUẦN: 35 Ngày soạn: 25/ 04/
2020
Tiết: 70 (Theo PPCT) Ngày dạy: 3/05/ 2020
Lớp dạy: 8
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Kiểm tra đánh giá các kiến thức về khái niệm ngôn ngữ lập trình, các từ
khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máynh, cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh
điều kiện, phần mềm học tập.
2. Kỹ năng
Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học
vào giải bài tập, viết chương trình.
3. Thái độ
Cẩn thận, chính xác .
Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
Phát triển duy suy luận logic, trí tưởng tượng tạo được hứng thú trong
học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Kiến thức cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mềm học tập.
5. Định hướng phát trin năng lc:
a. Năng lực chung:
Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực lập trình bằng NNLT Pascal
Năng lực sửa lỗi, chạy chương trình trong môi trường Tubor Pascal
II. PHƯƠNG PHÁP
Gợi mở vấn đáp đan xen thảo luận nhóm.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Đề thi, đáp án, thang điểm
2. Chuẩn bị của HS:
Các kiến thức, kỹ năng, tri thức về lập trình, NNLT
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 . Ổn định lớp: (1
ph
)
2. Kiểm tra
Trang 127
A. Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Câu lệnh
lặp
Biết pháp
câu lệnh lặp
với số lần
biết trước
Tìm giá trị khi
thực hiện câu
lệnh lặp với số
lần chưa biết
trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
2
0,5đ
5%
4
1,0 đ
10%
Lặp với
số lần
chưa biết
trước
Biết pháp
câu lệnh lặp
với số lần
chưa biết
trước
Hiếu được hoạt
động lệnh lặp
với số lần chưa
biết trước
Tìm giá trị khi
thực hiện câu
lệnh lặp với số
lần chưa biết
trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
1
2,0đ
20%
1
0,25đ
2,5%
5
3,0 đ
30,0%
Làm việc
với dãy
số
Biết pháp
lệnh khai báo
biến mảng
Nhập giá trị,
thực hiện tính
toán với biến
mảng, in giá trị
ra màn hình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1
5,0đ
50,0%
2
5,25đ
52,5%
Học vẽ
hình học
động với
Geogebra
Biết màn
hình làm việc
chính của
phần mềm
Geogebre
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
Quan sát
Biết màn
Trang 128
B. ĐỀ LÝ THUYẾT
A. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: Màn hình làm việc chính của phần mềm Geogebra gồm có
A. Thanh bảng chọn, công cụ di chuyển, công cụ liên quan đến đối tượng
điểm
B. Thanh bảng chọn, thanh công cụ
C. Thanh công cụ, khu vực các đối tượng hình vẽ
D. Bảng chọn, thanh công cụ, khu vực các đối tượng hình vẽ
Câu 2: Thoát phn mm Yenka nhanh nhn th hp phím:
A. Alt+F5 B. Alt+F6 C. Alt+F4 D. Ctrl+F4
Câu 3: pháp khai báo câu lệnh lp vi slần biết trưc trong Pascal là:
A. For <biến đếm>:=<giá tr đu> to <g trcui>;
B. while <điu kiện> do<câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:=<giá tr đu> to <g trcui> do < câu lệnh>;
D. For <biến đếm>:=<giá tr đu> downto <giá tr cui> do< câu lệnh>;
Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For i := 4 to 10 do begin j:= j + 2; write( j ); end;
Khi kết thúc câu lệnh lp trên, u lnh write( j ); đưc thực hin bao nhiêu lần?
A. 6 ln B. 10 lần C. 7 ln D. 5 ln
Câu 5: Khi thực hin đon cơng trình sau: n:=100; T:=10;
While T>20 do begin T:=T 10; n:=n+5; end;
Hãy cho biết giá tr của biến n bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 100 C. 16 D. 15
Câu 6: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. X:=10; while X=10 do X:=X+5;
B. S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
C. X:=10; while X:=10; do X:=X+5;
D. X:=10; while X=10 do X=X+5;
Câu 7: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây đưc viết đúng?
A. for i=1 to 100 do writeln(A); B. for i:= 4 to 10 do writeln(A);
không
gian với
phần
mềm
Yenka
hình làm việc
chính, cách
thoát phần
mềm Yenka
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5,0%
2
0,5
5,0%
Tổng số
Tổng
điểm
Tỉ lệ %
9
2,25
22,5%
1
2,0
20,0%
3
0,75
7,5%
1
5,0đ
50,0%
14
10,0 đ
100%
Trang 129
C. If i:= 4 to 1 do writeln(A); D. While i:= 1 to 100 writeln(A);
Câu 8: Cho đoạn cơng trình: j:= 0; For i:= 3 to 6 do j:= j + i;
Sau khi thc hiện đon chương trình trên, giá tr của biến j bằng bao nhiêu?
A. 18 B. 22 C. 21. D. 15
Câu 9: Màn hình chính của phần mề Yenka bao gồm
A. Hộp công cụ, thanh công cụ
B. Thanh công cụ, hộp công cụ, khu vực tạo các đối tượng
C. Thanh bảng chọn, thanh công cụ, khu vực tạo các đối tượng
D. Khu vực tạo các đối tượng, thanh công cụ, thanh tiêu đề
Câu 10: Cú pháp khai báo biến mng trong pascal là:
A. Tên mảng:array[<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B. Tên mảng:array{<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>} of <kiểu dữ liệu>;
C. Tên mảng:array(<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>) of <kiểu dữ liệu>;
D. Tên mảng:array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 11: Cú pháp khai báo câu lệnh lặp vi số lần ca biết trưc trong Pascal
là:
A. For <biến đếm>:=<giá tr đu> to <g trcui>;
B. while <điu kiện> do<câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:=<giá tr đu> to <g trcui> do < câu lệnh>;
D. For <biến đếm>:=<giá tr đu> downto <giá tr cui> do< câu lệnh>;
Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. n:=2; while n<5 do write(‘A); B. S:=1; While S<10 do write(S);
i:=i+1;
C. i:=1; S:=1;while s:=10 do S:=S+i; D. i:=1; S:=1;while s<10 do S:=S+i;
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết pháp câu lnh lặp vi s ln ca biết trước. u hoạt động
của u lnh.
Câu 2.(5 điểm) Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập các phần tử của
dãy số gồm n phần tử, kiểm tra xemy số đã cho có bao nhiêu số
nguyên dương và bao nhiêu số nguyên âm
C. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
C
C
B
A
B
A
B
D
B
D
B. Phần tự luận: (7,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
Cú pháp câu lệnh: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Hoạt động: Khi thực hiện câu lệnh chương trình
kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực hiện u
1,0
1,0
Trang 130
lệnh sau từ khóa do và quay lại kiểm tra điều kiện. Nếu
điều kiện sai bỏ qua câu lệnh sau từ khóa do kết
thúc.
Câu 2
Program nguyeam_nguyenduong;
0,25
Ues crt;
0,25
Var i, n, am, duong: integer;
0,25
A:array[1..100] of integer;
0,25
Begin
0,25
Clrscr;
0,25
Write(‘ nhap so nguyen n = ‘); readln(n)
0,25
for i:=1 to n do
0.25
begin
0.25
Write (‘nhap gia tri cho phan tu thu’,i,’);
0.25
readln(a[i]);
0.25
end;
0.25
am:=0; duong:=0;
0.25
for i:=1 to n do
0.25
if a[i] >0 then duong:=duong+1 else am:=am+1;
0,5
Write(‘ so so duong trong day la’, duong);
0.25
Write(‘ so so am trong day la’, am);
0.25
readln
0.25
End.
0.25
3. Dn dò: (2
ph
)
Thu bài kiểm tra
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 131
TUẦN:36 Ngày soạn: 5/ 05/
2020
Tiết: 71 (Theo PPCT) Ngày dạy: 8/05/ 2020
Lớp dạy: 8
CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Kiểm tra đánh giá các kiến thức về khái niệm ngôn ngữ lập trình, các từ
khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máynh, cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh
điều kiện, phần mềm học tập.
2. Kỹ năng
Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học
vào giải bài tập, viết chương trình.
3. Thái độ
Trang 132
Cẩn thận, chính xác .
Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
Phát triển duy suy luận logic, trí tưởng tượng tạo được hứng thú trong
học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Kiến thức cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mềm học tập.
5. Định hướng phát trin năng lc:
a. Năng lực chung:
Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực lập trình bằng NNLT Pascal
Năng lực sửa lỗi, chạy chương trình trong môi trường Tubor Pascal
II. PHƯƠNG PHÁP
Gợi mở vấn đáp đan xen thảo luận nhóm.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Đề thi, đáp án, thang điểm
2. Chuẩn bị của HS:
Các kiến thức, kỹ năng, tri thức về lập trình, NNLT
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 . Ổn định lớp: (1
ph
)
2. Chữa bài kiểm tra
A. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: Màn hình làm việc chính của phần mềm Geogebra gồm có
A. Thanh bảng chọn, công cụ di chuyển, công cụ liên quan đến đối tượng
điểm
B. Thanh bảng chọn, thanh công cụ
C. Thanh công cụ, khu vực các đối tượng hình vẽ
D. Bảng chọn, thanh công cụ, khu vực các đối tượng hình vẽ
Câu 2: Thoát phn mm Yenka nhanh nhn th hp phím:
A. Alt+F5 B. Alt+F6 C. Alt+F4 D. Ctrl+F4
Câu 3: pháp khai báo câu lệnh lp vi slần biết trưc trong Pascal là:
A. For <biến đếm>:=<giá tr đu> to <g trcui>;
B. while <điu kiện> do<câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:=<giá tr đu> to <g trcui> do < câu lệnh>;
D. For <biến đếm>:=<giá tr đu> downto <giá tr cui> do< câu lệnh>;
Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For i := 4 to 10 do begin j:= j + 2; write( j ); end;
Khi kết thúc câu lệnh lp trên, u lnh write( j ); đưc thực hin bao nhiêu lần?
A. 6 ln B. 10 lần C. 7 ln D. 5 ln
Trang 133
Câu 5: Khi thực hin đon cơng trình sau: n:=100; T:=10;
While T>20 do begin T:=T 10; n:=n+5; end;
Hãy cho biết giá tr của biến n bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 100 C. 16 D. 15
Câu 6: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. X:=10; while X=10 do X:=X+5;
B. S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
C. X:=10; while X:=10; do X:=X+5;
D. X:=10; while X=10 do X=X+5;
Câu 7: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây đưc viết đúng?
A. for i=1 to 100 do writeln(A); B. for i:= 4 to 10 do writeln(A);
C. If i:= 4 to 1 do writeln(A); D. While i:= 1 to 100 writeln(A);
Câu 8: Cho đoạn cơng trình: j:= 0; For i:= 3 to 6 do j:= j + i;
Sau khi thc hiện đon chương trình trên, giá tr của biến j bằng bao nhiêu?
A. 18 B. 22 C. 21. D. 15
Câu 9: Màn hình chính của phần mề Yenka bao gồm
A. Hộp công cụ, thanh công cụ
B. Thanh công cụ, hộp công cụ, khu vực tạo các đối tượng
C. Thanh bảng chọn, thanh công cụ, khu vực tạo các đối tượng
D. Khu vực tạo các đối tượng, thanh công cụ, thanh tiêu đề
Câu 10: Cú pháp khai báo biến mng trong pascal là:
A. Tên mảng:array[<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B. Tên mảng:array{<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>} of <kiểu dữ liệu>;
C. Tên mảng:array(<chỉ số đầu>,<chỉ số cuối>) of <kiểu dữ liệu>;
D. Tên mảng:array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Câu 11: Cú pháp khai báo câu lnh lặp với s lần chưa biết trước trong Pascal
là:
A. For <biến đếm>:=<giá tr đu> to <g trcui>;
B. while <điu kiện> do<câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:=<giá tr đu> to <g trcui> do < câu lệnh>;
D. For <biến đếm>:=<giá tr đu> downto <giá tr cui> do< câu lnh>;
Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. n:=2; while n<5 do write(‘A); B. S:=1; While S<10 do write(S);
i:=i+1;
C. i:=1; S:=1;while s:=10 do S:=S+i; D. i:=1; S:=1;while s<10 do S:=S+i;
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
C
C
B
A
B
A
B
D
B
D
3. Dn dò: (2
ph
)
Thu bài kiểm tra
Trang 134
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TUẦN: 36 Ngày soạn: 5/ 05/ 2020
Tiết: 72 (Theo PPCT) Ngày dạy: 10/05/ 2020
Lớp dạy: 8
Trang 135
CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Kiểm tra đánh giá các kiến thức về khái niệm ngôn ngữ lập trình, các từ
khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máynh, cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh
điều kiện, phần mềm học tập.
2. Kỹ năng
Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học
vào giải bài tập, viết chương trình.
3. Thái độ
Cẩn thận, chính xác .
Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
Phát triển duy suy luận logic, trí tưởng tượng tạo được hứng thú trong
học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Kiến thức cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mềm học tập.
5. Định hướng phát trin năng lc:
a. Năng lực chung:
Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
Năng lực lập trình bằng NNLT Pascal
Năng lực sửa lỗi, chạy chương trình trong môi trường Tubor Pascal
II. PHƯƠNG PHÁP
Gợi mở vấn đáp đan xen thảo luận nhóm.
III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
Đề thi, đáp án, thang điểm
2. Chuẩn bị của HS:
Các kiến thức, kỹ năng, tri thức về lập trình, NNLT
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1 . Ổn định lớp: (1
ph
)
2. Chữa bài kiểm tra
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết pháp câu lnh lặp vi s ln chưa biết trưc. Nêu hoạt động
của u lnh.
Trang 136
Câu 2.(5 điểm) Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập các phần tử của
dãy số gồm n phần tử, kiểm tra xem dãy số đã cho có bao nhiêu số
nguyên dương và bao nhiêu số nguyên âm
B. Phần tự luận: (7,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
Cú pháp câu lệnh: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Hoạt động: Khi thực hiện câu lệnh chương trình
kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực hiện u
lệnh sau từ khóa do và quay lại kiểm tra điều kiện. Nếu
điều kiện sai bỏ qua câu lệnh sau từ khóa do kết
thúc.
1,0
1,0
Câu 2
Program nguyeam_nguyenduong;
0,25
Ues crt;
0,25
Var i, n, am, duong: integer;
0,25
A:array[1..100] of integer;
0,25
Begin
0,25
Clrscr;
0,25
Write(‘ nhap so nguyen n = ‘); readln(n)
0,25
for i:=1 to n do
0.25
Begin
0.25
Write (‘nhap gia tri cho phan tu thu’,i,’);
0.25
readln(a[i]);
0.25
end;
0.25
am:=0; duong:=0;
0.25
for i:=1 to n do
0.25
if a[i] >0 then duong:=duong+1 else am:=am+1;
0,5
Write(‘ so so duong trong day la’, duong);
0.25
Write(‘ so so am trong day la’, am);
0.25
Readln
0.25
End.
0.25
3. Dn dò: (2
ph
)
Thu bài kiểm tra
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trang 137
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
| 1/137

Preview text:

TUẦN: 20
Ngày soạn: 5/ 1/ 2020
Tiết: 39 (Theo PPCT)
Ngày dạy: 11/ 1/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài 7. CÂU LỆNH LẶP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết nhu cầu có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp
đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
 Biết một số chương trình ví dụ với câu lệnh lặp. 2. Kỹ năng:
 Biết cách vận dụng đúng đắn cấu trúc lặp vào tình huống cụ thể.
 Viết được thuật toán của một số bài toán đơn giản. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Biết nhu cầu cần có Câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp
đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
5. Mục tiêu phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp b. Năng lực riêng:
 Năng lực sử dụng ngôn ngữ lặp trình để viết chương trình, năng lực trí thức về câu lệnh lặp II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh điều kiện,
vở ghi chép, bảng phụ Trang 1
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá: Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung (MĐ 1) (MĐ 2) (MĐ 3) (MĐ 4)  Hiểu hoạt động câu lệnh   lặp với số lần Sử dụng
Biết sự cần thiết biết trước, câu câu lệnh Câu lệnh của công việc lặp 
lệnh lặp với số Mô tả thuật lặp giải lặp
 Biết cú pháp lần chưa biết toán quyết bài câu lệnh lặp trước toán  Đọc hiểu thuật toán
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao bài tập thấp Bài tập Câu lệnh định
ND1.TL.MĐ1 ND1.TL.MĐ2 ND1.TL.MĐ3 ND1.TL.MĐ4 lặp lượng (tự luận)
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm  Vệ sinh lớp học. A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1:
Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph)
1. Mục tiêu: HS phát hiện được vấn đề các hoạt động có tính lặp đi lặp lại trong
quá trình thực hiện, câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu Trang 2
5. Sản phẩm: HS hiểu được các hoạt động nào có tính lặp đi lặp lại, hiểu cú
pháp hoạt động của câu lệnh lặp trong Pascal Nội dung hoạt động:
Trong đời sống có nhiều hoạt động được lặp đi lặp lại, vậy các hoạt động
trong đời sống đó được thực hiện trong ngôn ngữ lập trình Pascal như thế nào.
Để biết được hoạt động này thực hiện trong Pascal như thế nào, hôm nay cô sẽ
hướng dẫn các em tìm hiểu về câu lệnh lặp
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Các công việc phải thực hiện nhiều lần (15ph)
1. Mục tiêu: HS phát hiện được vấn đề các hoạt động có tính lặp đi lặp lại trong quá trình thực hiện
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu được các hoạt động nào có tính lặp đi lặp lại
Chuyển giao nhiệm vụ học 1. Các công việc phải thực hiền nhiều  Năng lực tập lần giao tiếp,
GV: Hàng ngày chúng ta  Công việc không biết trước số lần lặp năng lực
thường phải làm một số việc lại: Học bài cho đến khi thuộc hết các hợp tác
lặp đi lặp lại một số lần, hãy bài,
lấy ví dụ về một số việc hàng  Công việc đã biết trước số lần lặp: Đi ngày phải làm.
học mỗi sáng 5 tiết, mỗi ngày tập 7 bài
Triển khai nhiệm vụ học tập thể dục buổi sáng, đánh răng mỗi ngày
HS: Thảo luận theo bàn, tìm 3 lần,
một số ví dụ ghi vào bảng nhóm.
GV: Cho HS treo ví dụ của => Để chỉ cho máy tính thực hiện đúng các nhóm lên bảng.
công việc, trong nhiều trường hợp khi
HS: Nhận xét, lấy thêm một viết một chương trình máy tính chúng số ví dụ.
ta cũng phải viết lặp lại nhiều Câu lệnh
GV: Qua những ví dụ trên thực hiện một phép tính nhất định.
bảng thì những công việc nào Ví dụ1: Để tính 5 số tự nhiên đầu tiên
chúng ta đã biết trước số lần ta có thể viết như sau:
lặp đi lặp lại và công việc nào begin
chúng ta chưa biết số lần lặp i=0; Tong:=0; lại của nó? i:=i+1; Tong:=Tong+i; Trang 3
HS: Tách ví dụ thành hai loại i:=i+1; Tong:=Tong+i;
(một loại đã biết trước số lần i:=i+1; Tong:=Tong+i;
lặp và một loại chưa biêt số i:=i+1; Tong:=Tong+i; lần lặp ) i:=i+1; Tong:=Tong+i;
Đánh giá kết quả thực hiện Readln; end. nhiệm vụ học tập
GV
: Nhận xét và tổng kết lại.
Hoạt động 2: Tìm hiểu câu lệnh lặp, một lệnh thay thế cho nhiều lệnh (10ph)
1. Mục tiêu: HS biết được lợi ích của câu lệnh lặp
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu được hoạt động câu lệnh lặp – một lệnh thay cho nhiều lệnh
Chuyển giao nhiệm vụ học 2. Câu lệnh lặp - một lệnh thay cho  Năng lực tập nhiều lệnh giao tiếp,
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu ví Ví dụ1: Vẽ 3 hình vuông giống nhau. năng lực dụ 1 SGK trang 56,57.
Thuật toán (SGK trang 56,57) hợp tác
HS: Đọc sách, tìm hiểu ví dụ.
GV: Phân tích ví dụ 1.
HS: Lắng nghe, tập phân tích theo ý mình
GV: Yêu cầu HS xác định input, output của ví dụ.
Thực hiện nhiệm vụ học tập Ví dụ2: Tính tổng của 100 số tự nhiên
HS: Xác định input, output đầu tiên. của ví dụ.
Thuật toán: (đã nghiên cứu ở bài học số
GV: Yêu cầu HS mô tả lại 5)
thuật toán, phân tích thuật toán.
HS: Mô tả lại thuật toán và phân tích thuật toán.
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
GV: Lắng nghe và nhận xét => Kết luận:
câu trả lời của HS.
 Cách mô tả các hoạt động lặp trong
HS: Lắng nghe và ghi chép.
thuật toán như trong 2 ví dụ trên được
GV: Yêu cầu HS đọc SGK và gọi là cấu trúc lặp.
tìm hiểu ví dụ 2. Xác định  Mọi ngôn ngữ lập trình đều có Trang 4
input, output của bài toán.
“cách” để chỉ thị cho máy tính thực
HS: Tìm hiểu ví dụ, xác định hiện cấu trúc lặp với một Câu lệnh. Đó input, output bài toán. là Câu lệnh lặp.
GV: Yêu cầu HS đọc lại ví dụ
3 trong bài 5 để nhớ lại thuật toán của bài toán.
HS: Đọc lại ví dụ 3 - bài 5.
GV: Qua hai ví dụ trên, hãy
chỉ ra những công việc được lặp đi lặp lại?
HS: Thảo luận nhóm, chỉ ra
công việc lặp lại ở ví dụ1 và ví dụ2 GV: Kết luận.
HS: Lắng nghe, ghi chép
Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ về câu lệnh lặp (15ph)
1. Mục tiêu: HS biết cú pháp câu lệnh lặp, sử dụng câu lệnh lặp để viết chương trình
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu được các hoạt động nào có tính lặp đi lặp lại
GV: Trình bày cấu trúc vòng 3. Ví dụ về Câu lệnh lặp:  Năng lực lặp
For  Trong pascal Câu lệnh lặp dạng tiến giao tiếp,
……..to……..do………….. có cú pháp: năng lực
HS: Ghi cấu trúc vòng lặp vào For := to hợp tác, vở. do ; năng lực sử
Trong đó: for, to, do là các từ khoá, dụng ngôn
Biến đếm là biến đơn có kiểu nguyên ngữ lập
GV: Giải thích từng thành (có thể là kiểu kí tự hoặc kiểu đoạn trình để
phần trong cấu trúc lệnh. con) viết
HS: Lắng nghe, ghi chép.
Giá trị đầu, giá trị cuối là số cụ thể chương
hoặc là biểu thức có kiểu cùng kiểu với trình
biến đếm, giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu.
Câu lệnh có thể là Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh kép.
- Câu lệnh sẽ được thực hiện nhiều lần,
mỗi lần thực hiện Câu lệnh biến đếm sẽ Trang 5
tự động tăng lên 1 đơn vị, tăng cho đến
GV: Vận dụng Câu lệnh viết khi giá trị của biến đếm lớn hơn giá trị
vòng lặp cho ví dụ 1 phần 1. cuối thì vòng lặp được dừng lại.
(GV có thể hướng dẫn cho Var i, tong: integer; HS viết). Begin
HS: Theo hướng dẫn của GV Tong:=0;
để viết. HS lên bảng viết For i: = 1 to 5 do chương trình Tong:= tong + i; Write(‘tong=’,tong); Readln End 4. Củng Cố: (3ph)
Trình bày cú pháp Câu lệnh lặp dạng tiến?
Trình bày các thành phần và hoạt động của Câu lệnh lặp dạng tiến? 5. Dặn dò: (1ph)
 Về nhà học cú pháp, hoạt động của Câu lệnh lặp, lấy ví dụ về Câu lệnh lặp.
 Tìm hiểu phần còn lại của bài 7 chuẩn bị cho tiết sau học
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... TUẦN: 20
Ngày soạn: 5/ 1/ 2017
Tiết: 40 (Theo PPCT)
Ngày dạy: 11/ 1/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài 7. CÂU LỆNH LẶP (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết nhu cầu có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp
đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
 Biết một số chương trình ví dụ với Câu lệnh lặp. 2. Kỹ năng:
 Biết cách vận dụng đúng đắn cấu trúc lặp vào tình huống cụ thể.
 Viết được thuật toán của một số bài toán đơn giản. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn. Trang 6
4. Xác định Nội Dung trọng tâm:
 Biết nhu cầu cần có Câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp
đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
5. Mục tiêu phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp b. Năng lực riêng:
 Năng lực sử dụng ngôn ngữ lặp trình để viết chương trình, năng lực trí thức về câu lệnh lặp II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh điều kiện,
vở ghi chép, bảng phụ
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung (MĐ 1) (MĐ 2) (MĐ 3) (MĐ 4)  Hiểu hoạt động câu lệnh   lặp với số lần Sử dụng
Biết sự cần thiết biết trước, câu câu lệnh Câu lệnh của công việc lặp 
lệnh lặp với số Mô tả thuật lặp giải lặp
 Biết cú pháp lần chưa biết toán quyết bài câu lệnh lặp trước toán  Đọc hiểu thuật toán
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Trang 7 Câu hỏi/ Vận dụng Vận dụng Nội dung Nhận biết Thông hiểu bài tập thấp cao Bài tập Câu lệnh định ND1.TL.MĐ ND1.TL.MĐ ND1.TL.MĐ ND1.TL.MĐ3 lặp lượng (tự 1 2 4 luận)
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm  Vệ sinh lớp học. A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1:
Kiểm tra bài cũ: (5ph) Câu hỏi:
1. Trình bày cú pháp và hoạt động của Câu lệnh lặp dạng tiến? (5đ)
2. Lấy ví dụ về Câu lệnh lặp dạng tiến (5đ) Trả lời:
1. Trong pascal Câu lệnh lặp dạng tiến có cú pháp:
For
:= to do ;
Trong đó: for, to, do là các từ khoá, Biến đếm là biến đơn có kiểu nguyên
(có thể là kiểu kí tự hoặc kiểu đoạn con)
Giá trị đầu, giá trị cuối là số cụ thể hoặc là biểu thức có kiểu cùng kiểu với
biến đếm, giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu.
Câu lệnh có thể là Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh kép.
- Câu lệnh sẽ được thực hiện nhiều lần, mỗi lần thực hiện Câu lệnh biến đếm
sẽ tự động tăng lên 1 đơn vị, tăng cho đến khi giá trị của biến đếm lớn hơn
giá trị cuối thì vòng lặp được dừng lại. 2. VD:
Var i, tong: integer; Begin Tong:=0; For i: = 1 to 5 do Tong:= tong + i; Write(‘tong=’,tong); Readln End
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph) Trang 8
1. Mục tiêu: HS phát hiện được vấn đề các hoạt động có tính lặp đi lặp lại trong
quá trình thực hiện, câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu cú pháp hoạt động của câu lệnh lặp trong Pascal Nội dung hoạt động:
Để sử dụng câu lệnh lặp trong Pascal để thể hiện các hoạt động lặp như thế nào.
Hôm này các em sẽ sử dụng câu lệnh lặp trong Pascal để mô tả hoạt động
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (35ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Các công việc phải thực hiện nhiều lần (35ph)
1. Mục tiêu: HS phát hiện được vấn đề các hoạt động có tính lặp đi lặp lại trong quá
trình thực hiện, câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu cú pháp hoạt động của câu lệnh lặp trong Pascal
GV: Trình bày cấu trúc của Câu 3. Ví dụ về Câu lệnh lặp  Năng
lệnh lặp lùi trong pascal:
 Cú pháp Câu lệnh lặp lùi: lực giao
For ……..downto……….do For := tiếp, năng
HS: Ghi chép cấu trúc vào vở. downto do hợp
GV: Giải thích hoạt động của Câu lệnh>; tác, năng lệnh.
 Câu lệnh sẽ được thực hiện nhiều lực sử
lần, mỗi lần thực hiện Câu lệnh là dụng
một lần lặp và sau mỗi lần lặp biến ngôn ngữ
đếm sẽ tự động giảm đi1 đơn vị, lập trình
giảm cho đến khi giá trị của biến để viết
đếm nhỏ hơn giá trị đầu thì vòng chương
HS: Đọc và tìm hiểu chương trình lặp được dừng lại. trình
HS: Đứng tại chỗ phân tích hoạt Số lần lặp = giá trị cuối-giá trị
động của ví dụ. HS khác thảo luận đầu+1 và cho ý kiến.
=> for…do là cấu trúc lặp với số
GV: Cho chạy chương trình mẫu lần lặp biết trước.
đã gõ trước trong máy; Yêu cầu HS Ví dụ 3 (SGK-58) in ra màn hình quan sát kết quả. thứ tự lần lặp.
GV: Giải thích kết quả của chương Program lap; Trang 9 trình Var i: integer;
HS: Đọc và tìm hiểu chương trình Begin
HS: Đứng tại chỗ phân tích hoạt For i:=1 to 10 do động của ví dụ.
Writeln(‘day la lan lap thu’, i);
HS: Các em khác thảo luận và cho Readln ý kiến. End.
GV: Trình bày cấu trúc Câu lệnh Ví dụ 4 (SGK-58): Viết chương ghép.
trình đưa ra màn hình những chữ HS: Nghe, ghi chép.
“0” theo hình trứng rơi.
GV: Cho chạy chương trình mẫu Program trung_roi;
đã gõ trước trong máy, Yêu cầu HS Uses crt; quan sát kết quả. Var i: integer;
GV: Giải thích kết quả của chương Begin trình. Clrscr; For i:=1 to 10 do begin
Writeln(‘0’); delay(100); end; Readln End.
 Tập hợp các Câu lệnh con được
đặt trong cặp từ khoá begin...end;
được gọi là Câu lệnh ghép. 4. Củng Cố: (2ph)
Trình bày cú pháp câu lệnh lặp dạng lùi. Trình bày các thành phần và hoạt động
của câu lệnh lặp dạng lùi 5. Dặn dò: (1ph)
 Về nhà học cú pháp, hoạt động của câu lệnh lặp, lấy ví dụ về câu lệnh lặp.
 Chuẩn bị trước nội dung về câu lệnh lặp để tiết sau làm bài tập
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ Trang 10 TUẦN: 21
Ngày soạn: 15/ 1/ 2020
Tiết: 41 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 17/ 1/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài 7. CÂU LỆNH LẶP (tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết nhu cầu có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp
đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
 Biết một số chương trình ví dụ với câu lệnh lặp. 2. Kỹ năng:
 Biết cách vận dụng đúng đắn cấu trúc lặp vào tình huống cụ thể.
 Viết được thuật toán của một số bài toán đơn giản. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Biết nhu cầu cần có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp
đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
5. Mục tiêu phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp b. Năng lực riêng:
 Năng lực sử dụng ngôn ngữ lặp trình để viết chương trình, năng lực trí thức về câu lệnh lặp II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS: Trang 11
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh điều kiện,
vở ghi chép, bảng phụ
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung (MĐ 1) (MĐ 2) (MĐ 3) (MĐ 4) Quá trình   Thực hiện giải bài Quy trình giải giải bài toán bài toán trên máy toán trên trên máy tính tính máy tính theo quy trình   Vận dụng Câu lệnh
Hiểu được cú câu lệnh lặp để pháp của câu lặp viết chương lệnh lặp trình
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Vận dụng Vận Nội dung Nhận biết Thông hiểu tập thấp dụng cao Quá trình Bài tập định giải bài ND1.TL.MĐ ND1.TL.MĐ lượng (tự toán trên 1 2 luận) máy tính Bài tập định Câu lệnh ND2.TL.MĐ ND2.TH.MĐ lượng (tự lặp 2 3 luận)
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm  Vệ sinh lớp học. A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1:
Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình hệ thống kiến thức
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph)
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại Trang 12
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh lặp trong NNLT Pascal để viết chương trình Nội dung hoạt động:
Để củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I đặc biết kiến thức về câu
lệnh điều kiện, sử dụng câu lệnh điều kiện để viết chương trình.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp (35ph)
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, nhóm
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu được thuật toán, chương trình tính tổng, tích bằng câu lệnh lặp
Chuyển giao nhiệm vụ học tập
4. Tính tổng và tích bằng câu  Năng
GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ 5 trang lệnh lặp lực giao 59 SGK.
Ví dụ 5: Tính tổng của N số tự tiếp, năng
HS: Đọc ví dụ 5 trang 59 – SGK. nhiên đầu tiên. lực hợp
GV: Thuyết trình về tính tổng bằng (Chương trình SGK) tác, năng Câu lệnh lặp.
Lưu ý: với N lớn, tổng của N số lực sử
HS: Theo dõi lời giảng của GV,
tự nhiên đầu tiên có thể rất lớn dụng ghi tóm tắt bài học.
nên trong chương trình sử dụng ngôn ngữ
GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ 6 trang
kiểu dữ liệu mới của Pascal, kiểu lập trình 59, 60 – SGK. Longint. để viết
HS: Đọc ví dụ 6 trang 59, 60 – Ví dụ 6: Chương trình tính N!, với chương SGK.
N là số tự nhiên được nhập vào bàn trình
GV: Hướng dẫn các nhóm viết phím. thuật toán cho ví dụ 6. (Chương trình SGK)
Thực hiện nhiệm vụ học tập
Lưu ý: Vì N! là số rất lớn so với
HS: Theo hướng dẫn của HS, viết
N, cần lưu ý khai báo biến chứa thuật toán.
giá trị của nó đủ lớn.
Đánh giá kết quả thực hành
GV
: Theo dõi, nhận xét, giúp HS
sửa lại đúng thuật toán Trang 13
GV: Thuyết trình về tính tích bằng Câu lệnh lặp.
HS: Theo dõi lời giảng của GV, ghi tóm tắt bài học. 4. Củng Cố: (3ph)
Trình bày cú pháp câu lệnh lặp dạng lùi. Trình bày các thành phần và hoạt động
của câu lệnh lặp dạng lùi 5. Dặn dò: (1ph)
 Về nhà học cú pháp, hoạt động của câu lệnh lặp, lấy ví dụ về câu lệnh lặp.
 Chuẩn bị trước nội dung về câu lệnh lặp để tiết sau làm bài tập
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 21
Ngày soạn: 15/ 1/ 2020
Tiết: 42 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 17/ 1/ 2020 Lớp dạy: 8 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học về cách xác định bài toán, quá
trình giải bài toán trên máy, lệnh rẽ nhánh If…then, phép chia lấy phần dư mod.
 Nắm sâu hơn về chức năng của lệnh lặp For…to . 1. Kỹ năng:
 Xác định INPUT, OUTPUT và mô tả thuật toán.
 Sử dụng lệnh lặp For…to để viết chương trình. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Biết sử dụng câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để viết chương trình
5. Mục tiêu phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp b. Năng lực riêng: Trang 14
 Năng lực sử dụng ngôn ngữ lặp trình để viết chương trình, năng lực trí thức về câu lệnh lặp II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh điều kiện,
vở ghi chép, bảng phụ
3.Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi bài tập, kiểm tra, đánh giá:
Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung (MĐ 1) (MĐ 2) (MĐ 3) (MĐ 4) Quá trình   Thực hiện giải bài Quy trình giải giải bài toán bài toán trên máy toán trên trên máy tính tính máy tính theo quy trình   Vận dụng Hiểu được cú Câu lệnh câu lệnh lặp để pháp của câu lặp viết chương lệnh lặp trình
4. MÃ CÂU HỎI CỦA BẢNG THAM CHIẾU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: Câu hỏi/ bài Vận dụng Vận Nội dung Nhận biết Thông hiểu tập thấp dụng cao Quá trình Bài tập định giải bài ND1.TL.MĐ ND1.TL.MĐ lượng (tự toán trên 1 2 luận) máy tính Bài tập định Câu lệnh ND2.TL.MĐ ND2.TH.MĐ lượng (tự lặp, 2 3 luận)
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định tình hình lớp:
(1ph) Trang 15
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Phân công vị trí thực hành 2 HS/ nhóm  Vệ sinh lớp học. A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1:
Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
HOẠT ĐỘNG 2. Tình huống xuất phát (1ph)
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh lặp trong NNLT Pascal để viết chương trình Nội dung hoạt động:
Để củng cố kiến thức về câu lệnh lặp để viết chương trình
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (35ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Bài tập 1 (15ph)
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh lặp trong NNLT Pascal để viết chương trình
GV: Gọi lần lượt HS giải đáp các Bài tập 1: Viết chương trình in ra  Năng bài tập trong SGK.
màn hình các số tự nhiên từ 1 đến lực giao
GV: Chiếu máy bài tập cho HS 100. tiếp, năng quan sát. Chương trình: lực hợp GV: Gợi ý cho HS. Program SoTN; tác, năng
HS: Hoạt động nhóm thảo luận nêu Uses crt; lực sử
thuật toán của bài tập trên. Var i: integer; dụng
HS: Các nhóm đại diện trả lời. Begin ngôn ngữ Các nhóm khác nhận xét. CLRSCR; lập trình
GV: Nhận xét và chiếu máy đưa ra For i:= 1 to 100 do để viết
các bước của thuật toán để giải Write (i:4); chương quyết vấn đề trên. Readln; trình
GV: Gợi ý cho HS khai báo 1 biến End. Trang 16
để đưa vào làm biến đếm cho vòng
lặp For và để in ra kết quả.
HS: Các nhóm hoạt động, viết
chương trình vào bảng nhóm.
GV: Gọi các nhóm giải thích các
Câu lệnh sử dụng trong chương trình.
GV: Nhận xét và chiếu máy đưa ra
đáp án đúng và giải thích các Câu lệnh cho HS.
HS: Quan sát, viết chương trình
trên máy tính, thực hiện chạy chương trình.
Hoạt động 2: bài tập 2 (20ph)
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về câu lệnh lặp trong Pascal
2. Phương pháp: Đàm thoại
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân
4. Phương tiện dạy học: Máy tính, máy chiếu
5. Sản phẩm: HS hiểu, sử dụng câu lệnh lặp trong NNLT Pascal để viết chương trình
HS: Tìm INPUT và OUTPUT của Bài tập 2: Viết chương trình in ra  Năng bài tập trên.
màn hình các số chia hết cho 6 từ 1 lực giao
GV: Gọi HS trả lời. đến 100. tiếp, năng
GV: Nhận xét và đưa ra đáp án Chương trình: lực hợp đúng. Program Chiahetcho5; tác, năng HS: Lắng nghe Uses crt; lực sử
GV: Hoạt động nhóm thảo luận Var i:integer; dụng
nêu thuật toán của bài tập trên. Begin ngôn ngữ
HS: Các nhóm đại diện trả lời. CLRSCR; lập trình Các nhóm khác nhận xét. For i:= 1 to 100 do để viết GV: Nhận xét. If i mod 6 = 0 Then chương
GV: Gợi ý cho HS khai báo biến Write (i:4); trình
để đưa vào làm biến đếm cho vòng Readln;
lặp For và để in ra kết quả và sử End.
dụng Câu lệnh If…then và phép
chia lấy phần dư MOD để viết chương trình.
HS: Viết chương trình ở bảng nhóm. Trang 17
GV: Gọi các nhóm giải thích các
Câu lệnh sử dụng trong chương trình.
Các nhóm lần lượt nhận xét.
GV: Nhận xét các nhóm và chiếu
máy đưa ra đáp án đúng và giải
thích các Câu lệnh trong chương trình cho HS hiểu. HS: Lắng nghe 4. Củng Cố: (7ph)
Trình bày thuật toán, viết chương trình tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến 100 5. Dặn dò: (1ph)
 Về nhà học thuộc cú pháp, hoạt động của Câu lệnh lặp với số lần biết trước
dạng tiến, dạng lùi, lấy thêm ví dụ về Câu lệnh lặp.  Làm bài tập trong SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 22
Ngày soạn: 12 1/ 2020 Trang 18
Tiết: 43 (Theo PPCT)
Ngày dạy: 16/ 1/ 2020 Lớp dạy: 8 BÀI TẬP (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học về cách xác định bài toán, quá
trình giải bài toán trên máy, lệnh rẽ nhánh If…then, phép chia lấy phần dư mod.
 Nắm sâu hơn về chức năng của lệnh lặp For…to . 2. Kỹ năng:
 Xác định INPUT, OUTPUT và mô tả thuật toán.
 Sử dụng lệnh lặp For…to để viết chương trình. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Biết sử dụng câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để viết chương trình
5. Mục tiêu phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp b. Năng lực riêng:
 Năng lực sử dụng ngôn ngữ lặp trình để viết chương trình, năng lực trí thức về câu lệnh lặp II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi chép, bảng phụ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp Trang 19
 Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Câu hỏi: Trình bày thuật toán tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến 100 (10đ) Trả lời: B1: S←0; i←0; B2: i←i+1;
B3: Nếu i>100 thì chuyển sang B5
B4: Nếu i mod 2 = 0 thì S← S+i; quay lại B2
B5: Thống báo giá trị S, kết thúc thuật toán 3. Bài mới: (35ph)
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Các công việc phải thực hiện nhiều lần (18ph)
Bài tập 3: Viết chương trình in  Năng lực
GV: Chiếu Bài tập cho cả lớp ra màn hình các số lẻ từ 1 đến giao tiếp,
đọc và tìm hiểu bài tập. 200. năng lực
HS: Đọc Nội Dung, Yêu cầu của Chương trình: hợp tác, bài toán. Program Sole; năng lực sử GV: Gợi ý cho HS. Uses crt; dụng ngôn
HS: Hoạt động nhóm thảo luận Var i:integer; ngữ lập
nêu thuật toán của bài tập trên. Begin trình để viết
HS các nhóm đại diện trả lời. CLRSCR; chương Các nhóm khác nhận xét. For i:= 1 to 100 do trình
GV: Nhận xét và chiếu máy đưa Write (i*2-1:4);
ra các bước của thuật toán để Readln;
giải quyết vấn đề trên. End.
HS: Dự vào thuật toán, viết
chương trình cho bài toán
GV: Gợi ý cho HS khai báo biến
để đưa vào làm biến đếm cho
vòng lặp For và để in ra kết quả.
HS: Viết chương trình vào bảng nhóm
GV: Gọi các nhóm giải thích các
Câu lệnh sử dụng trong chương trình.
HS: Các nhóm giải thích chương Trang 20 trình
GV: Nhận xét và chiếu máy đưa
ra đáp án đúng và giải thích các Câu lệnh cho HS.
HS: Viết chương trình, sửa lỗi,
chạy chương trình trên máy tính.
Hoạt động 2: Tìm hiểu Câu lệnh lặp, một lệnh thay thế cho nhiều lệnh (17ph)
GV: Chiếu bài tập cho cả lớp Bài tập 4: Viết chương trình in  Năng lực
đọc và tìm hiểu bài tập.
ra màn hình các số chẵn từ 1 giao tiếp,
HS: Tìm INPUT và OUTPUT đến 200. năng lực của bài tập trên. Chương trình: hợp tác,
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. Program Sole; năng lực sử
HS: Tư duy trả lời Câu hỏi Uses crt; dụng ngôn
GV: Nhận xét và đưa ra đáp án Var i:integer; ngữ lập đúng. Begin trình để viết
HS: Hoạt động nhóm thảo luận CLRSCR; chương
nêu thuật toán của bài tập trên. For i:= 1 to 200 do trình
HS: Các nhóm thảo luận, đại Write (i*2:4); diện trả lời. Readln;
HS Các nhóm khác nhận xét. End.
GV: Nhận xét, đưa ra thuật otans cho bài toán.
GV: Gợi ý cho HS khai báo
biến để đưa vào làm biến đếm
cho vòng lặp For và để in ra kết quả.
HS: Lắng nghe, viết chương trình vào bảng nhóm.
GV: Gọi các nhóm giải thích các
Câu lệnh sử dụng trong chương trình.
HS: Các nhóm lần lượt giải thích từng Câu lệnh.
GV: Nhận xét các nhóm và
chiếu máy đưa ra đáp án đúng và
giải thích các Câu lệnh trong
chương trình cho HS hiểu. 4. Củng Cố: (3ph) Trang 21
Trình bày thuật toán, viết chương trình tính tổng các số nguyên nguyên tố từ 1 đến 100 5. Dặn dò: (1ph)
 Về nhà học thuộc cú pháp, hoạt động của Câu lệnh lặp với số lần biết trước
dạng tiến, dạng lùi, lấy thêm ví dụ về Câu lệnh lặp.
 Xem các bài tập đã làm trong 2 tiết, chuẩn bị tiết sau thực hành
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 22
Ngày soạn: 12/ 1/ 2020
Tiết: 44 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 18/ 1/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR...DO I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Vận dụng kiến thức của vòng lặp for… do, Câu lệnh ghép để viết chương trình. 2. Kỹ năng:
 Viết được chương trình có sử dụng vòng lặp for … do;
 Sử dụng được câu lệnh ghép;
 Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng vòng lặp for ….. do. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Sử dụng câu lệnh lặp for... do, câu lệnh ghép để viết chương trình
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực tri thức về câu lệnh for...do, câu lệnh ghép, năng lực giáo tiếp với máy tính
 Năng lực sử dụng NNLT Pascal II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp dạy học thực hành Trang 22 III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng máy có cài đặt phần mềm Turbo
Pascal, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, Câu lệnh lặp. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình thực hành
3. Bài mới: : (40ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Bài thực hành tính tổng các số tự nhiên đầu tiên (23ph)
GV: Yêu cầu HS đọc Nội Dung Bài 1: Tính tổng của n số tự nhiên  Năng
bài thực hành, thảo luận nhóm đầu tiên lực hợp
đưa ra thuật toán cho bài toán. Program tinh_tong; tác, năng
HS: Phát biểu thuật toán cho bài Uses crt; lực tri toán.
Var i, n: integer; tong: longin; thức,
GV: Nhận xét thuật toán của HS. Begin năng lực
GV: Yêu cầu mỗi nhóm viết Clrscr; giao tiếp
chương trình vào máy tính Tong:=0;  Năng
HS: Gõ chương trình, chạy thử Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n); lực tri
chương trình, sửa lỗi chương trình For i:=1 to n do thức về và báo cáo kết quả. Tong: = Tong+i; câu lệnh
GV: Hỗ trợ HS trong quá trình Writeln(‘Tong của’, n,’so tu nhien for...do, thực hành. dautien la’,tong); câu lệnh
Sau khi kết quả chạy chương trình Readln; ghép,
đã đúng, GV Yêu cầu HS chữa End. năng lực
bài của mình đã làm ở nhà cho *Viết chương trình tìm xem có bao giáo tiếp
đúng theo chương trình đã chạy.
nhiêu số dương trong n số nhập vào với máy từ bàn phím tính Program tinh_so_cac_so_duong;  Năng Uses crt; lực sử Trang 23
Var i,A, dem, n: integer; dụng Begin NNLT Clrscr; Pascal Dem:=0;
Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n); For i:=1 to n do begin
writeln(‘nhap vao so thu’,i); readln(A); if A>0 then dem:=dem+1; end;
Writeln(‘So cac so duong la’,dem); Readln; End.
Hoạt động 2: Chương trình bảng cửu chương (17ph)
GV: Nghiên cứu bài toán, tìm Bài 2: Viết chương trình in ra màn  Năng input và output.
hình bảng nhân của một số từ 1 đến lực hợp
HS: Đứng tại chỗ nêu input, 9, và dừng màn hình để có thể quan tác, năng output cho bài toán sát kết quả. lực tri
GV: Đưa Nội Dung chương trình Program Bang_cuu_chuong; thức, lên màn hình. Uses crt; năng lực
HS: Đọc, phân tích Câu lệnh tìm Var i, n: integer; giao tiếp
hiểu hoạt động của chương trình. Begin  Năng
GV: Yêu cầu một HS đứng tại vị Clrscr; lực tri
trí trình bày hoạt động của Writeln(‘Nhap vao so n’); readln(n); thức về
chương trình, các nhóm khác Writeln(‘Bang nha’,n); câu lệnh cùng tham gia phân tích. Writeln; for...do,
HS: Tham gia hoạt động của giáo For i:=1 to 10 do câu lệnh viên
Writeln(n,’x’,i:2,’=’,n*i:3); ghép,
GV: Yêu cầu HS lập bảng hoạt Readln; năng lực
động của chương trình theo mẫu: End. giáo tiếp Giả sử N=2: với máy Bước i i<=10 Writel tính n(n,’.’  Năng ,i,’=’, lực sử n*i) dụng 1 1 đúng 2. =2 NNLT
HS: Các nhóm lập bảng và đại Pascal
diện nhóm báo cáo kết quả. Trang 24 GV: Nhận xét.
GV: cho chương trình chạy trên
máy, Yêu cầu HS quan sát kết quả. 4. Củng Cố: (5ph)
Viết chương trình tính số Fibonaci thứ n, biết: Fn = Fn-1+Fn-2 5. Dặn dò: (1ph)
 Xem lại nội dung bài thực hành
 Xem các bài tập còn lại chuẩn bị tiết thực hành tiếp theo
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 23
Ngày soạn: 2/ 2/ 2020
Tiết: 45 (Theo PPCT)
Ngày dạy: 6/ 2/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài thực hành 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR...DO I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Vận dụng kiến thức của vòng lặp for… do, Câu lệnh ghép để viết chương trình. 2. Kỹ năng:
 Viết được chương trình có sử dụng vòng lặp for … do;
 Sử dụng được câu lệnh ghép;
 Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng vòng lặp for ….. do. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Sử dụng câu lệnh lặp for... do, câu lệnh ghép để viết chương trình
5. Định hướng phát triển năng lực: Trang 25 a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực tri thức về câu lệnh for...do, câu lệnh ghép, năng lực giáo tiếp với máy tính
 Năng lực sử dụng NNLT Pascal II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp dạy học thực hành III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng máy có cài đặt phần mềm Turbo
Pascal, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, Câu lệnh lặp. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình thực hành
3. Bài mới: : (43ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Bài thực hành tính tổng các số tự nhiên đầu tiên (23ph)
GV: Chạy kết quả của bài thực Bài 2 SGK (T63)  Năng lực
hành Bang_cuu_chuong Yêu cầu
a. Giới thiệu lệnh gotoxy(), wherex hợp tác,
HS quan sát kết quả và nhận xét  Gotoxy(a,b) năng lực tri
khoảng cách giữa các hàng, cột.
Trong đó: a là chỉ số cột, b là chỉ số thức, năng
HS: quan sát và đưa ra nhận xét. hàng lực giao
? Có cách nào để khoảng cách
 ý nghĩa của Câu lệnh là đưa con tiếp
giữa các hàng và các cột tăng trỏ về cột a hàng b.  Năng lực lên?
 Wherex: cho biết số thứ tự của tri thức về
GV: Giới thiệu Câu lệnh gotoxy
cột, wherey cho biết số thứ tự câu lệnh và where. của hàng. for...do,
HS: Chú ý lắng nghe
* Lưu ý: Phải khai báo thư viện crt câu lệnh Trang 26
GV: Yêu cầu HS mở chương
trước khi sử dụng hai lệnh trên ghép, năng
trình Bang_cuu_chương và sửa lại a. Chỉnh sửa chương trình như sau: lực giáo
chương trình theo bài trên màn Program Bang_cuu_chuong; tiếp với hình của giáo viên. Uses crt; máy tính
HS: gõ chương trình vào máy, Var i, n: integer;  Năng lực
sửa lỗi chính tả, chạy chương Begin sử dụng
trình, quan sát kết quả. Clrscr; NNLT
GV: Yêu cầu HS quan sát kết quả Writeln(‘Nhap vao so n’); Pascal
và so sánh với kết quả của readln(n);
chương trinh khi chưa dùng lệnh Writeln(‘Bang nha’,n); gotoxy(5, wherey) Writeln;
HS: quan sát và nhận xét. For i:=1 to 10 do begin gotoxy(5, wherey);
Writeln(n,’x’,i:2,’=’,n*i:3); End; Readln; End.
Hoạt động 2: Chương trình bảng cửu chương (20ph)
GV: Giới thiệu cấu trúc lệnh for Bài 3 SGK (T64).  Năng lực
lồng, hướng dẫn HS cách sử dụng a. Câu lệnh for lồng trong for hợp tác, lệnh. For to năng lực tri
HS: ghi chép cấu trúc và lĩnh hội
trị cuối> do thức, năng kiến thức mới For lực giao
GV: Đưa Nội Dung chương trình
to trị cuối> do< Câu lệnh>; tiếp
bài thực hành 3 lên màn hình, yêu Program Tao_bang;  Năng lực
cầu HS đọc chương trình, tìm hiểu Uses crt; tri thức về
hoạt động của chương trình. Var i,j: byte; câu lệnh
HS: Hoạt động theo nhóm, tìm Begin for...do,
hiểu hoạt động của chương trinh, Clrscr; câu lệnh
đại diện của nhóm báo cáo kết quả For i:=1 to 9 do ghép, năng thảo luận. Begin lực giáo
GV: Cho chạy chương trình. For j:=0 to 9 do tiếp với
HS : Quan sát kết quả trên màn Writeln(10*i+j:4); máy tính hình. Writeln;  Năng lực
Thực hành trên máy tính cá nhân End; sử dụng Readln; NNLT End. Pascal Trang 27
4. Dặn dò: (1ph)
 Xem lại Nội Dung bài thực hành
 Xem các bài tập còn lại chuẩn bị tiết thực hành tiếp theo
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 23
Ngày soạn: 2/ 2/ 2020
Tiết: 46 (Theo PPCT)
Ngày dạy: 8/ 2/ 2020 Lớp dạy: 8
häc vÏ h×nh với phÇn mÒm Geogebra I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Trang 28
 HS bước đầu hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm
Geogebra tiếng Việt và quan hệ giữa chúng.
 HS hiểu và thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
 Thông qua phần mềm, HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn Toán. 2. Kỹ năng:
Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh ...
Biết được cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm Geogebra này. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 HS hiểu và thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
 Thông qua phần mềm, HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn Toán.
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực thao tác với phần mềm Geogebra
 Năng lực thao tác vẽ được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng bằng phần mềm Geogebra II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp dạy học theo nhóm III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng máy có cài đặt phần mềm Geogebra,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Đọc, tìm hiểu trước kiến thức về phần mềm Geogebra, đồ dùng học tập Trang 29
IV. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
 Biết cách khởi  Hiểu được một số  Thao tác được  Thao tác được
động phần mềm lệnh liên quan đến một số lệnh liên một số lệnh liên geogebra
điểm, đoạn, đường quan đến điểm, quan đến biến đổi
 Biết màn hình thẳng, hình tròn, đoạn, đường thẳng, hình học và cách
làm việc của phần biến đổi hình học và hình tròn thiết lập quan hệ mềm cách thiết lập quan giữa chúng. hệ giữa chúng.
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới: : (43ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu về phần mềm Geogebra (7ph)
GV: Cho học sinh đọc thông tin SGK 1. Em biết gì về Geogebra?  Năng lực hợp
? Em biết gì về phần mềm Geogebra.
 Phần mềm Geogebra dùng để
vẽ các hình hình học đơn giản như tác, năng
Nếu biết hãy nêu một vài ví dụ.
điểm, đoạn thẳng, đường thẳng ở lực tri
HS: Tìm hiểu SGK, kết hợp kiến thức lớp 7 em đã được học qua. thức, năng
đã học trong chương trình tin học ở lực giao
lớp 7 để trả lời Câu hỏi tiếp
? Phần mềm Geogebra có đặc điểm gì
GV giới thiệu lại cho HS nghe
HS: Lắng nghe và nghi nhớ các Nội Dung chính
Hoạt động 2: Làm quen với phần mềm Geogebra tiếng Việt (36ph)
GV: Cho học sinh quan sát SGK và 2. Làm quen với phần mềm  Năng
giới thiệu các thao tác vơi phần mềm Geogebra tiếng Việt lực hợp Geogebra a) Khởi động tác, năng lực tri
Để khởi động ta làm như thế nào?
Nháy chuột tại biểu tượng để thức, năng Trang 30
HS: Tư duy nhớ lại trả lời Câu hỏi
khởi động chương trình. lực giao
Ngoài cách này còn có cách nào nữa b) Giới thiệu màn hình tiếp  không?
Geogebra tiếng Việt Năng lực thao HS: Trả lời
Màn hình làm việc chính của phần
mềm bao gồm bảng chọn, thanh tác với
công cụ và khu vực thể hiện các đối phần mềm
Màn hình của phần mềm Geogebra tượng: Geogebra
tiếng Việt có những phần nào?  Năng
Bảng chọn là hệ thống các HS: Trả lời lực thao
lệnh chính của phần mềm tác vẽ Geogebra. với phần mềm được một
Em hiểu Bảng chọn là gì?
Geogebra tiếng Việt em sẽ thấy số lệnh Giáo viên chú ý cho HS.
các lệnh bằng tiếng Việt. liên quan
Chú ý rằng các lệnh trên bảng chọn
Thanh công cụ của phần đến điểm,
không dùng để vẽ các đối tượng-hình. mềm chứa các công cụ làm việc đoạn,
Các lệnh tác động trực tiếp với đối chính. Đây chính là các công cụ đường
tượng hình học được thực hiện thông dùng để vẽ, điều chỉnh và làm việc thẳng,
qua các công cụ trên thanh công cụ với các đối tượng. hình tròn, của phần mềm.
c) Giới thiệu các công cụ làm biến đổi
Thanh công cụ là gì ? Hãy nêu một việc chính hình học
lệnh bất kỳ trong thanh đó. (có thể và cách  cho HS lên bảng vẽ)
Công cụ di chuyển thiết lập
Chú ý: Khi đang sử dụng một công quan hệ
cụ khác, nhấn phím ESC để chuyển giữa về công cụ di chuyển. chúng bằng phần
Các công cụ liên quan đến mềm
đối tượng điểm Geogebra
GV: Thiệu các công cụ làm việc  Công cụ dùng để tạo chính cho học sinh.
một điểm mới. Điểm được tạo
Để chọn một công cụ hãy nháy chuột
có thể là điểm tự do trên mặt
lên biểu tượng của công cụ này.
phẳng hoặc là điểm thuộc một
Mỗi nút trên thanh công cụ sẽ có
đối tượng khác (ví dụ đường
nhiều công cụ cùng nhóm. Nháy thẳng, đoạn thẳng).
chuột vào nút nhỏ hình tam giác phía
dưới các biểu tượng sẽ làm xuất hiện  Công cụ dùng để tạo các công cụ khác nữa.
ra điểm là giao của hai đối Trang 31
tượng đã có trên mặt phẳng.  Các công cụ Công cụ dùng để tạo
liên quan đến đối tượng điểm
trung điểm của (đoạn thẳng nối)
hai điểm cho trước: Chọn công
cụ rồi nháy chuột tại hai điểm
này để tạo trung điểm.
Các công cụ liên quan đến
đoạn, đường thẳng

Cách tạo: Chọn công cụ và nháy  Các công cụ , ,
chuột lên một điểm trống trên màn
hình hoặc nháy chuột lên một đối
dùng để tạo đường, đoạn,
tia đi qua hai điểm cho trước.
tượng để tạo điểm thuộc đối tượng
Thao tác như sau: Chọn công này.
cụ, sau đó nháy chuột chọn lần
lượt hai điểm trên màn hình.
Các công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng  Công cụ sẽ tạo ra một
đoạn thẳng đi qua một điểm
cho trước và với độ dài có thể
nhập trực tiếp từ bàn phím.
Thao tác: chọn công cụ, chọn một
điểm cho trước, sau đó nhập một
giá trị số vào cửa sổ có dạng:
Chú ý: Trong cửa sổ trên có thể nhập
một chuỗi kí tự là tên cho một giá trị Nháy nút áp dụng sau khi đã nhập số.
xong độ dài đoạn thẳng. 
Các công cụ tạo mối quan hệ hình học
Các công cụ tạo mối quan hệ hình  Công cụ dùng để tạo học
đường thẳng đi qua một điểm và
vuông góc với một đường hoặc đoạn thẳng cho trước. Trang 32
Thao tác: Chọn công cụ, sau đó lần
lượt chọn điểm, đường (đoạn, tia)
hoặc ngược lại chọn đường (đoạn, tia) và chọn điểm.  Công cụ sẽ tạo ra một
đường thẳng song song với một
đường (đoạn) cho trước và đi
qua một điểm cho trước.
GV: Giới thiệu thao tác
Thao tác: chọn công cụ, sau đó lần  Công cụ dùng để vẽ
lượt chọn điểm, đường (đoạn, tia)
đường trung trực của một đoạn
hoặc ngược lại chọn đường (đoạn, tia)
thẳng hoặc hai điểm cho trước. và chọn điểm. 
HS: Chú ý lắng nghe, nghi nhớ những Công cụ dùng để tạo Nội Dung chính
đường phân giác của một góc
cho trước. Góc này xác định bởi
GV: Giới thiệu thao tác
ba điểm trên mặt phẳng.
Thao tác: chọn công cụ, sau đó chọn
một đoạn thẳng hoặc chọn hai điểm  Các công cụ liên quan đến hình
cho trước trên mặt phẳng. tròn
GV: Giới thiệu thao tác
Thao tác: Chọn công cụ và sau đó lần
lượt chọn ba điểm trên mặt phẳng.
Điểm chọn thứ hai chính là đỉnh của  góc này. Công cụ dùng để vẽ
hình tròn đi qua ba điểm cho
trước. Thao tác: chọn công cụ,
sau đó lần lượt chọn ba điểm.  Công cụ tạo ra hình tròn bằng
cách xác định tâm và một điểm trên  Công cụ dùng để tạo
hình tròn. Thao tác: chọn công cụ,
một nửa hình tròn đi qua hai
chọn tâm hình tròn và điểm thứ hai điểm đối xứng tâm. nằm trên hình tròn.
Thao tác: chọn công cụ, chọn lần  Công cụ
dùng để tạo ra hình lượt hai điểm. Nửa hình tròn được
tròn bằng cách xác định tâm và bán tạo sẽ là phần hình tròn theo chiều
kính. Thao tác: Chọn công cụ, chọn ngược kim đồng hồ từ điểm thứ
tâm hình tròn, sau đó nhập giá trị bán nhất đến điểm thứ hai. Trang 33
kính trong hộp thoại sau:  Công cụ sẽ tạo ra một
Các công cụ liên quan đến hình tròn
cung tròn là một phần của hình
tròn nếu xác định trước tâm hình
tròn và hai điểm trên cung tròn này.
Thao tác: Chọn công cụ, chọn tâm
hình tròn và lần lượt chọn hai điểm.
Cung tròn sẽ xuất phát từ điểm thứ
nhất đến điểm thứ hai theo chiều
ngược chiều kim đồng hồ. 
HS: Chú ý lắng nghe, thực hành trên Công cụ sẽ xác định
một cung tròn đi qua ba điểm máy tính cá nhân
cho trước. Thao tác: chọn công
cụ sau đó lần lượt chọn ba điểm trên mặt phẳng.
Các công cụ biến đổi hình học  Công cụ dùng để tạo ra
một đối tượng đối xứng với một
đối tượng cho trước qua một
trục là đường hoặc đoạn thẳng.
Thao tác: Chọn công cụ, chọn đối
tượng cần biến đổi (có thể chọn
nhiều đối tượng bằng cách kéo thả
chuột tạo thành một khung chữ
nhật chứa các đối tượng muốn
chọn), sau đó nháy chuột lên
đường hoặc đoạn thẳng làm trục đối xứng.  Công cụ dùng để tạo ra
một đối tượng đối xứng với một Trang 34
đối tượng cho trước qua một
điểm cho trước (điểm này gọi là tâm đối xứng). 4.. Dặn dò: (1ph)
 Xem lại nội dung của bài học
 Học thuộc các thao tác thực hiện vẽ các đối tượng khi sử dụng phần mềm
Geogebra. Xem nội dung còn lại của bài chuẩn bị tiết tiếp theo
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 24
Ngày soạn: 10/ 2/ 2020
Tiết: 47 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 13/ 2/ 2020 Lớp dạy: 8
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 HS bước đầu hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm
Geogebra tiếng Việt và quan hệ giữa chúng.
 HS hiểu và thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
 Thông qua phần mềm, HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn Toán. 2. Kỹ năng:
Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh ...
Biết được cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm Geogebra này. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 HS hiểu và thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng. Trang 35
 Thông qua phần mềm, HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn Toán.
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực thao tác với phần mềm Geogebra
 Năng lực thao tác vẽ được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng bằng phần mềm Geogebra II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp dạy học theo nhóm III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng máy có cài đặt phần mềm Geogebra,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Đọc, tìm hiểu trước kiến thức về phần mềm Geogebra, đồ dùng học tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra 15 phút: Viết chương trình tính: 1 1 1 1 1 
   ......... với n được nhập từ bàn phím. 2 3 4 nĐáp án Program TinhTong; 0,5 đ Uses crt; 0,5 đ
Var i, n: Integer; S: Real; 1,5 đ Begin 0,5 đ Clrscr; 0,5 đ Trang 36
Writeln (‘Nhap gia tri n’); Readln (n); 1,5 đ S:= 0; 1,5 đ For i:=1 to n do S:= S + 1/i; 2,0 đ
Writeln (‘Tong cua’, S:5:3); Readln 1,5 đ End.
3. Bài mới: : (28ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu các thao tác với tệp phần mềm Geogebra (10ph)
GV: Cho học sinh đọc thông tin d. Các thao tác với tệp  Năng lực
SGK, kết hợp các kiến thức đã  Để lưu hình hãy nhấn tổ hợp phím hợp tác,
học về phần mềm Geogebra Ctrl+S hoặc thực hiện lệnh Hồ sơ năng lực tri tiếng Anh cho biết:
Lưu lại từ bảng chọn. Nếu là lần đầu thức, năng lực giao tiếp
? Nêu thao tác lưu, mở tệp phần tiên lưu tệp, phần mềm sẽ yêu cầu mềm Geogebra.
nhập tên tệp. Gõ tên tệp tại vị trí  Năng lực File
name và nháy chuột vào nút Save. thao tác với
Nếu biết hãy nêu một vài ví dụ. phần mềm
Để mở một tệp đã có, nhấn tổ hợp
HS: Tìm hiểu SGK, kết hợp kiến Geogebra
thức đã học trong chương trình phím Ctrl+O hoặc thực hiện lệnh Hồ
tin học ở lớp 7 để trả lời Câu hỏi Mở. Chọn tệp cần mở hoặc gõ
tên tại ô File name, sau đó nháy chuột
Các HS khác nhận xét, bổ sung vào nút Open.
Câu trả lời của HS thứ nhất
e. Thoát khỏi phần mềm
GV: Giới thiệu lại cho HS nghe 
HS: Lắng nghe và nghi nhớ các
Nháy chuột chọn Hồ sơĐóng Nội Dung chính
hoặc nhấn tổ hợp phím Alt+F4.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các đối tượng hình học của phần mềm Geogebra (18ph)
? Em hiểu thế nào là đối tượng
3. Đối tượng hình học  Năng lực hình học?
a. Khái niệm đối tượng hình học hợp tác,
HS: Dựa vào những kiến thức đã Các đối tượng hình học cơ bản bao năng lực tri
học về phần mềm Geogebra ở
gồm: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, thức, năng
lớp 7 trả lời Câu hỏi tia, hình tròn, cung tròn. lực giao tiếp
GV: Gọi HS nhận xé, chốt ý  Năng lực chính cho HS ghi nhớ
b. Đối tượng tự do và đối tượng phụ thao tác với
HS: Lắng nghe, ghi nhớ Nội thuộc phần mềm Dung chính
 Sau đây là một vài ví dụ: Geogebra   Năng lực
Điểm thuộc đường thẳng Trang 37
Đường thẳng đi qua hai điểm thao tác vẽ  được một số
Giao của hai đối tượng hình học lệnh liên
 Cho trước một hình tròn và một quan đến
đường thẳng. Dùng công cụ điểm, đoạn, để
? Giáo viên nêu các đối tượng xác định giao của đường thẳng và đường thẳng,
phụ thuộc và cho biết ý nghĩa đường tròn. Chúng ta sẽ có quan hệ hình tròn, của nó.
"giao nhau". Giao điểm, nếu có, thuộc biến đổi hình học và
HS: Tìm hiểu thông tin SGK trả
hai đối tượng ban đầu là đường tròn và cách lời Câu hỏi thiết lập đường thẳng. quan hệ giữa
GV: Nhận xét và chốt ý chính
 Một đối tượng không phụ thuộc vào
Thực hiện trên máy tính cho HS chúng bằng
bất kì một đối tượng nào khác được
thấy được sự phụ thuộc của các phần mềm
gọi là đối tượng tự do. Các đối tượng đối tượng Geogebra
còn lại gọi là đối tượng phụ thuộc.
Như vậy mọi đối tượng hình học trong
phần mềm Geogebra đều có thể chia
thành hai loại là tự do hay phụ thuộc.
GV: Dùng lệnh Hiển thị  Hiển c. Danh sách các đối tượng trên màn
thị danh sách đối tượng để hiện/ hình
ẩn khung thông tin này trên màn  Phần mềm Geogebra cho phép hiển hình.
thị danh sách tất cả các đối tượng hình
HS: Quán sát GV thực hiện và học hiện đang có trên trang hình. thực hành theo 4.. Dặn dò: (1ph)
 Xem, ghi nhớ Nội Dung của bài học
 Ghi nhớ mối quan hệ giữa các đối tượng khi sử dụng phần mềm Geogebra.
Xem Nội Dung còn lại của bài chuẩn bị tiết tiếp theo
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 38 TUẦN: 24
Ngày soạn: 10/ 2/ 2020
Tiết: 48 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 15/ 2/ 2020 Lớp dạy: 8
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Trang 39
 HS bước đầu hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm
Geogebra tiếng Việt và quan hệ giữa chúng.
 HS hiểu và thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
 Thông qua phần mềm, HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn Toán. 2. Kỹ năng:
Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh ...
Biết được cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm Geogebra này. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 HS hiểu và thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
 Thông qua phần mềm, HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn Toán.
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực thao tác với phần mềm Geogebra
 Năng lực thao tác vẽ được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng bằng phần mềm Geogebra II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp dạy học theo nhóm III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng máy có cài đặt phần mềm Geogebra,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác.
2. Chuẩn bị của HS: Trang 40
 Đọc, tìm hiểu trước kiến thức về phần mềm Geogebra, đồ dùng học tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình học tập
3. Bài mới: : (43ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách thay đổi thuộc tính của đối tượng trên phần mềm Geogebra (25ph)
d. Thay đổi thuộc tính của đối  Năng
GV: C¸c ®èi t-îng h×nh ®Òu cã c¸c tượng lực hợp
tÝnh chÊt nh- tªn (nh·n) ®èi t-îng, Sau đây là một tác, năng vài thao tác thường
c¸ch thÓ hiÖn kiÓu ®-êng, mµu s¾c, dùng để thay đổi tính chất của đối lực tri .... tượng. thức, năng
GV: Thực hiện thao tác ẩn hiện đối lực giao  tượng.
Ẩn đối tượng: Để ẩn một đối tiếp
tượng, thực hiện các thao tác sau:  Năng
HS: Quan sát, thực hiện.
1. Nháy nút phải chuột lên đối lực thao tượng; tác vẽ
2. Huỷ chọn Hiển thị đối được một
tượng trong bảng chọn: số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng,
Ẩn/hiện tên (nhãn) của đối tượng: hình tròn,
Để làm ẩn hay hiện tên của đối biến đổi
tượng, thực hiện các thao tác sau: hình học và cách
1.Nháy nút phải chuột lên đối thiết lập tượng trên màn hình; quan hệ
2.Huỷ chọn Hiển thị tên trong giữa bảng chọn. chúng Trang 41
Thay đổi tên của đối tượng: Muốn bằng phần mềm
thay đổi tên của một đối tượng, thực hiện các thao tác sau: Geogebra
1.Nháy nút phải chuột lên đối tượng trên màn hình;
2.Chọn lệnh Đổi tên trong bảng chọn:
? Thay ®æi c¸c thuéc tÝnh.
Sau đó nhập tên mới trong hộp thoại:
GV: Hướng dẫn HS mở, xóa dấu vết.
HS: Quan sát thực hiện thao Yêu cầu
3.Nháy nút áp dụng để thay
đổi, nháy nút Huỷ bỏ nếu không muốn đổi tên.
Đặt/huỷ vết chuyển động của đối
tượng: Chức năng đặt vết khi đối
tượng chuyển động có ý nghĩa
đặc biệt trong các phần mềm
"Toán học động". Chức năng này
được sử dụng trong các bài toán
dự đoán quĩ tích và khảo sát một
tính chất nào đó của hình khi các
đối tượng khác chuyển động.
Để đặt/huỷ vết chuyển động cho một
đối tượng trên màn hình thực hiện thao tác sau:
1.Nháy nút phải chuột lên đối tượng;
2.Chọn mở dấu vết khi di Trang 42 chuyển.
Để xoá các vết được vẽ, nhấn tổ hợp phím Ctrl+F. 1.Dùng công cụ chọn đối tượng
rồi nhấn phím Delete.
2. Nháy nút phải chuột lên đối tượng
và thực hiện lệnh Xoá. 3. Chọn công cụ trên thanh
công cụ và nháy chuột lên đối tượng muốn xoá.
Hoạt động 2: Thực hành vẽ hình hình học với phần mềm Geogebra (18ph) GV: Yêu cầu HS: Thực hành:  Năng lực thao
Vẽ một hình bất kì rồi dùng công cụ  Yêu cầu HS vẽ một hình bất kì rồi tác với
xoay quang một điểm và di chuyển dùng công cụ xoay quang một điểm phần mềm hình đó. và di chuyển hình đó. Geogebra
Đặt tên cho các điểm và tạo ra các  Đặt tên cho các điểm và tạo ra các  Năng điểm mới. điểm mới. lực thao
HS: Thực hiện nghiêm túc các yêu  Thực hiện vẽ các lệnh ở trong tác vẽ
cầu của giáo viên và tích cực thực nhóm lệnh trên thanhcông cụ. được một hành theo nhóm. số lệnh
GV: Thực hiện xoá hình vừa vẽ.  liên quan Vẽ hình sau: đến điểm,
HS: Thực hiện vẽ hình theo yêu cầu. đoạn,
HS: Thực hiện theo nhóm để hoàn đường thành hình. thẳng,
Nhóm nào làm xong báo cáo kết hình tròn, quả. biến đổi hình học
GV: Quan sát sửa sai bài thực hành của HS. và cách thiết lập quan hệ giữa chúng bằng phần mềm Trang 43 Geogebra 4.. Dặn dò: (1ph)
 Xem, ghi nhớ Nội Dung của tiết học hôm nay
 Xem các bài tập thực hành còn lại chuẩn bị cho tiết thực hành tiếp theo
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 25
Ngày soạn: 15/ 2/ 2020
Tiết: 49 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 20/ 2/ 2020 Lớp dạy: 8
HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tiết 4) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 HS bước đầu hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm
Geogebra tiếng Việt và quan hệ giữa chúng.
 HS hiểu và thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
 Thông qua phần mềm, HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn Toán. 2. Kỹ năng:
Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh ...
Biết được cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm Geogebra này. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm: Trang 44
 HS hiểu và thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.
 Thông qua phần mềm, HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn Toán.
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực thao tác với phần mềm Geogebra
 Năng lực thao tác vẽ được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng bằng phần mềm Geogebra II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp dạy học theo nhóm III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng máy có cài đặt phần mềm Geogebra,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Đọc, tìm hiểu trước kiến thức về phần mềm Geogebra, đồ dùng học tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Phân công vị trí ngồi 2 HS/ nhóm
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Câu hỏi: Thực hiện vÏ tam gi¸c vu«ng ABC. (10đ) Trả lời: Dùng công cụ
tạo ra đoạn thẳng AB, Tại điểm B dùng công cụ
tạo ra đoạn thẳng BC, tại điểm C dùng công cụ tạo ra đoạn thẳng CA
3. Bài mới: : (38ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Thực hành vẽ tam giác phần mềm Geogebra (15ph) Trang 45
GV: Yêu cầu HS thực hành theo 1. VÏ tam gi¸c, tø gi¸c:  Năng lực yêu cầu. Dùng công cụ thao tác vẽ được một số
HS: Thực hiện nghiêm túc các đoạn thẳng vẽ yêu cầu của GV lệnh liên các cạnh của quan đến
HS: Tích cực thực hành theo tam giác. điểm, đoạn, nhóm. Dùng công cụ đường thẳng,
GV: Yêu cầu HS lưu các hình vừa đoạn thẳng vẽ bằng phần vẽ. các cạnh của mềm
HS: Thực hiện lưu các hình vừa tứ giác. Geogebra vẽ.
Hoạt động 2: Thực hành vẽ hình thang với phần mềm Geogebra (23ph)
HS: Thực hiện vẽ hình theo yêu 2. Vẽ hình thang.  Năng lực cầu. Cho trước ba đỉnh thao tác vẽ được một số
GV: Yêu cầu HS làm việc theo A, B, C. Dựng lệnh liên nhúm. đỉnh D của hình thang ABCD dựa quan đến
HS: Thực hiện theo nhóm để điểm, đoạn, hoàn thành hình vẽ. trên các công cụ đoạn thẳng và đường thẳng,
HS: Nhóm nào làm xong báo cáo đường song song. bằng phần kết quả. mềm 3. Vẽ hình thang cân.
GV: Quan sót và sửa sai. Geogebra Cho trước ba đỉnh
HS: Lắng nghe và chỉnh sửa, rút A, B, C. Dựng
kinh nghiệm trong quá trình thực đỉnh D của hình hành thang câun ABCD dựa trên các công cụ đoạn thẳng, đường trung trực và phép biến đổi đối xứng qua trục.
Hoạt động 1: Thực hành vẽ hình 4.Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác
với phần mềm Geogebra (15ph) Cho trước tam
GV: Yêu cầu HS thực hành theo giác ABC. Dùng yêu cầu. công cụ đường
HS: Thực hiện nghiêm túc các tròn vẽ đường yêu cầu của GV tròn đi qua ba điểm A, B, C. Trang 46
HS: Tích cực thực hành theo nhóm.
GV: Yêu cầu HS lưu các hình vừa vẽ.
HS: Thực hiện lưu các hình vừa vẽ.
5.Vẽ đường tròn nội tiếp tam giác
HS: Thực hiện vẽ hình theo yêu Cho trước tam cầu. giác ABC.
GV: Yêu cầu HS làm việc theo Dùng các công nhúm. cụ đường phân giác, đường
HS: Thực hiện theo nhóm để hoàn thành hình vẽ. vuông góc và đường tròn vẽ
HS: Nhóm nào làm xong báo cáo đường tròn nội kết quả. tiếp tam giác
GV: Quan sót và sửa sai. ABC.
HS: Lắng nghe và chỉnh sửa, rút
kinh nghiệm trong quá trình thực 6.Vẽ hình thoi. hành Cho trước cạn AB và một đường thẳng đi q a A. ãy vẽ hình thoi ABCD lấy đường thẳng đã cho là đường chéo. Sử dụng các công cụ thích hợp đãhọc để dựng các đỉnh C, D của hình thoi. 4.. Dặn dò: (1ph)
 Ghi nhớ các thao tác liên quan đến công cụ đường tròn,....
 Về nhà xem lại tất cả các công cụ có trong phần mềm Geogebra, chuẩn bị
bài thực hành còn lại để tiết sau thực hành vẽ các hình
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: Trang 47
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 25
Ngày soạn: 15/ 2/ 2020
Tiết: 50 (Theo PPCT)

Ngày dạy:22/ 2/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Trang 48
 Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình;
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ
dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn; 2. Kỹ năng:
Nhận biết được đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước. 3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình;
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ
dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn;
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
 Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương trình. II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi chép, bảng phụ
IV. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC:
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
 Nhận biết các  Hiểu được cú  Vận dụng cấu  Vận dụng cấu Trang 49
hoạt động lặp với pháp, hoạt động trúc câu lệnh lặp trúc câu lệnh lặp
số lần chưa biết câu lệnh lặp với với số lần chưa với số lần chưa trước
số lần chưa biết biết trước tìm kết biết trước viết trước
quả của chương chương trình cho trình cho trước một bài toán
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Câu hỏi: Viết thuật toán tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên 1,2,3,…, 99, 100 (10đ)
Trả lời: Thuật toán tính tổng 100 số tự nhiên 1, 2, 3,..., 99, 100 B1: S←0; i←0; B2: i←i+1;
B3: Nếu i>100 thi chuyển sang bước 5 B4 S←S+1; quay lại B2
B5: Thông báo giá trị S, kết thúc thuật toán;
3. Bài mới: : (35ph)
a. Giới thiệu bài mới: (1ph)
với bài toán tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên 1, 2, 3,…, 99, 100 là bài
toán lặp biết trước số lần lặp, nhưng trong thực tế có rất nhiều bài toán như:
tìm n sao cho tổng Tn số tự nhiên đầu tiên nhỏ nhất lớn hơn 100? Khi gặp
những bài toán như thế này ta phải làm như thế nào? Sử dụng cú pháp nào
để diễn tả Câu lệnh? Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời các Câu hỏi ở
trên, bài 8 “lặp với số lần chưa biết trước”. b. Bài mới: (34ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước (14ph)
GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ
1. Các hoạt động lặp với số lần  Năng 1SGK/67 chưa biết trước lực nhận
HS: Đọc ví dụ SGK a. Ví dụ 1 (SGK). biết hoạt
GV : Phân tích ví dụ động, cấu
HS: Chú ý lắng nghe trúc hoạt
GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ động câu 1SGK/67
b.Ví dụ 2: Nếu cộng lần lượt n số tự lệnh lặp Trang 50
HS: 2-3 HS đọc ví dụ SGK nhiên đầu tiên với số lần
GV: Phân tích ví dụ
(n = 1, 2, 3,...), cần cộng bao nhiêu chưa biết
HS: Chú ý lắng nghe
số tự nhiên đầu tiên để ta nhận trước.
GV: Hướng dẫn HS xây dựng thuật được tổng Tn nhỏ nhất lớn hơn 1000? toán Giải :
HS: Nghe GV hướng dẫn, sau đú
Kí hiệu S là tổng cần tìm và ta có
tự xây dựng thuật toán thuật toán sau:
GV: Chạy tay cho HS xem
+ Bước 1. S  0, n  0.
(Chỉ chạy tay thử từ 1 đến 10 )
+ Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n n + 1; HS: Chú ý nghe .
ngược lại chuyển tới bước 4.
HS: Ghi vào vở ví dụ 2
+ Bước 3. S S + n và quay lại bước 2.
+ Bước 4. In kết quả : Sn là số tự
nhiên nhỏ nhất sao cho S > 1000. Kết thúc thuật toán * Ta có sơ đồ khối :
GV: Giới thiệu sơ đồ khối GV: Nêu nhận xét
* Nhận xét : Để viết chương trình
chỉ dẫn máy tính thực hiện các hoạt
động lặp như trong các ví dụ trên, ta
cú thể sử dụng Câu lệnh có dạng lặp
với số lần chưa biết trước
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về lệnh lặp với số lần chưa biết trước (20ph)
2. Ví dụ về lệnh lặp với số lần  Năng
GV: Có thể sử dụng lệnh lặp với chưa biết trước lực nhận
số lần lặp chưa biết trước trong các Trong Pascal Câu lệnh lặp với số biết hoạt
chương trình lập trình. Sau đây ta
lần chưa biết trước có dạng: động, cấu
xét Câu lệnh và ví dụ trong ngôn
while <điều kiện> do <Câu trúc hoạt ngữ lập trình Pascal lệnh>; động câu
GV: Giới thiệu cú pháp lệnh lệnh lặp
while … do ….; Trong đó: với số lần
HS: chú ý lắng nghe và ghi chép
điều kiện thường là một phép chưa biết trước. so sánh; Trang 51 GV: Xét ví dụ 3
Câu lệnh cú thể là Câu lệnh  Năng
Chúng ta biết rằng, nếu n càng lớn đơn hay Câu lệnh ghép. lực sử 1 dụng câu
thì càng nhỏ, nhưng luôn luôn
Câu lệnh lặp này được thực hiện như n lệnh lặp sau:
lớn hơn 0. với giỏ trị nào của n thì với số lần
Bước 1 : Kiểm tra điều kiện. 1 1
< 0.005 hoặc < 0.003 ? chưa biết n n
Bước 2 : Nếu điều kiện SAI, Câu trước để
( GV đưa chương trình đã chuẩn bị lệnh sẽ bị bỏ qua việc thực hiện lệnh viết của ví dụ 3 )
lặp. Nếu điều kiện ĐÚNG thực hiện chương
HS: Đọc ví dụ 3 (từ chương trình
Câu lệnh lặp và quay lại bước 1. trình. GV trình chiếu) Ví dụ 3.
GV: Giới thiệu chương trình mẫu 1
với giá trị nào của n ( n>0 ) thì < SGK n HS: Quan sát
0.005 hoặc 1 < 0.003? Chương trình
GV: Chạy tay cho HS xem n
HS: Chú ý nghe và tự chạy tay lại
dưới đây tính số n nhỏ nhất để 1
GV: Yêu cầu HS mở máy tính và n
mở chương trình ví dụ 3
nhỏ hơn một sai số cho trước :
(GV chuẩn bị chương trình mẫu và uses crt;
đưa lên các máy của HS) var x: real; HS: Thực hiện n: integer;
GV: Cho HS chạy chương trình const sai_so=0.003;
trên máy tính và quan sát. begin HS: Thực hiện clrscr;
GV: Yêu cầu HS thay điều kiện x:=1; n:=1;
sai_so = 0.003 thành 0.002 ; 0.001
while x>=sai_so do
; 0.005 ; ... và quan sát kết quả begin HS :Thực hiện n:=n+1; x:=1/n; end;
writeln('So n nho nhat de 1/n < ',sai_so:5:4, 'la ', n); readln end. 4. Củng Cố: (3ph)
? Nêu cú pháp, ý nghĩa của các thành phần có trong Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
Lấy ví dụ một bài toán có sử dụng Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước 5. Dặn dò: (1ph) Trang 52
 Về nhà học cú pháp, hoạt động của Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước,
lấy ví dụ về Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
 Tìm hiểu phần còn lại của bài 8 chuẩn bị cho tiết sau học
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 26
Ngày soạn: 24/ 2/ 2020
Tiết: 51 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 27/ 02/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình;
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ
dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn; 2. Kỹ năng:
Nhận biết được đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước. 3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình;
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ
dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn;
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp Trang 53
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
 Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương trình.
 Năng lực nhận biết lỗi vòng lặp vô hạn để khi viết chương trình không mắc phải II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi chép, bảng phụ
IV. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
Nhận biết hoạt  Hiểu được cú  Vận dụng hoạt  Sử dụng câu
động lặp với số pháp câu lệnh lặp động câu lệnh lặp lệnh lặp viết lần chưa
biết chưa biết trước số để đọc hiểu chương trình trước lần lặp chương trình
 Hiểu được lỗi  Sửa lỗi chương vòng lặp vô hạn trình có sử dụng câu lệnh lặp
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Câu hỏi: Vẽ sơ đồ, và nhận xét về Câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước? (10đ)
Trả lời: Sơ đồ khối câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: Trang 54
* Nhận xét : Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các hoạt động lặp
như trong các ví dụ trên, ta cú thể sử dụng Câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa biết trước
3. Bài mới: : (33ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu các ví dụ về Câu lệnh lặp (10ph)
GV: Ta tiếp tục xét các ví dụ mà
Ví dụ 4. Chương trình Pascal dưới  Năng lực
trong chương trình có Câu lệnh
đây thể hiện thuật toán tính số n nhận biết
với số lần lặp chưa biết trước trong ví dụ 2: hoạt động, Xét ví dụ 4
var S, n: integer; cấu trúc
GV: Cho HS quan sát chương begin hoạt động trình ví dụ 4 trong SGK S:=0; n:=1; câu lệnh HS: Quan sát
while S <=1000 do lặp với số
GV: Chạy tay cho HS xem begin lần chưa
HS: Chú ý nghe và tự chạy tay lại n:=n+1; biết trước.
GV: Yêu cầu HS mở máy tính và S:=S+n;  Năng lực
mở chương trình ví dụ 4 (GVchuẩn end; sử dụng
bị chương trình mẫu và đưa lên các
writeln('So n nho nhat de tong > câu lệnh máy của HS ) 1000 la ',n); lặp với số HS: Thực hiện
writeln('Tong dau tien > 1000 la lần chưa
GV: Cho HS chạy chương trình ',S); biết trước trên máy end. để viết HS: Thực hiện chương
GV: Chạy chương trình này, ta trình.
nhận được giá trị nào?
HS: Nếu chạy chương trình này ta
sẽ nhận được n = 45 và tổng đầu
tiên lớn hơn 1000 là 1034. Trang 55
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ 5 về lệnh lặp với số lần chưa biết trước (15ph)
GV: Giới thiệu ví dụ 5 SGK
Ví dụ 5. Viết chương trình tính tổng  Năng lực
Viết chương trình tính tổng 1 1 1 nhận biết T  1  ... 1 1 1 2 3 100 hoạt động, T  1  ... 2 3 100 Giải : cấu trúc
GV: Cho HS quan sát chương
Để viết chương trình tính tổng hoạt động trình ví dụ 5 trong SGK 1 1 1 câu lệnh T  1  ... ta có thể sử HS: Quan sát 2 3 100 lặp với số
GV: Chạy tay (cả hai chương
dụng lệnh lặp với số lần lặp biết lần chưa trình ) cho HS quan sát trước for…do: biết trước.
HS: Chú ý nghe và tự chạy tay lại T:=0;  Năng lực
GV: So sánh kết quả khi chạy hai for i:=1 to 100 do T:=T+1/i; sử dụng chương trình writeln(T); câu lệnh
HS: Kết quả bằng nhau
Nếu sử dụng lệnh lặp while…do, lặp với số
GV: Ví dụ này cho thấy rằng
đoạn chương trình dưới đây cũng lần chưa chúng cho cùng một kết quả: biết trước
Ta có thể sử dụng Câu lệnh T:=0; để viết
while…do thay cho Câu lệnh i:=1; chương for…do.
while i<=100 do begin T:=T+1/i; trình. i:=i+1; end; writeln(T);
* Nhận xét : Ví dụ này cho thấy rằng
chúng ta có thể sử dụng Câu lệnh
while…do thay cho Câu lệnh for…do.
Hoạt động 3: Tìm hiểu lỗi lặp vô hạn (8ph)
GV: Giới thiệu phần 3
3. Lặp vô hạn lần – Lỗi lập trình  Năng lực
GV: Khi viết chương trình sử cần tránh nhận biết
dụng cấu trúc lặp cần chú ý tránh Khi viết chương trình sử dụng cấu các lỗi
tạo nên vòng lặp không bao giờ
trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng vòng lặp kết thúc
lặp không bao giờ kết thúc. vô hạn HS: Chú ý nghe var a:integer;
GV: Chẳng hạn, chương trình begin
dưới đây sẽ lặp lại vô tận: a:=5; HS: Quan sát
while a<6 do writeln('A');
GV: Trong chương trình trên, giá end.
trị của biến a luôn luôn bằng 5, Trang 56
điều kiện a<6 luôn luôn đúng nên
lệnh writeln('A') luôn được thực hiện.
Do vậy, khi thực hiện vòng lặp,
điều kiện trong Câu lệnh phải
được thay đổi để sớm hay muộn
giá trị của điều kiện được chuyển
từ đúng sang sai. Chỉ như thế
chương trình mới không "rơi" vào
những "vòng lặp vô tận". 4. Củng Cố: (5ph)
Câu 1: Lỗi lặp vô hạn là lỗi như thế nào?
Câu 2: (Bài tập 5 SGK trang 71) Hãy tìm hiểu các cụm câu lệnh sau đây và cho
biết với các câu lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Hãy rút ra nhận xét của em a> s:=0; n:=0; b> s:=0; n:=0; While s<=10 do while s<=10 do Begin n:=n+1; n:=n+1; s:=s+n; s:=s+n; End; Hướng dẫn câu 2:
a> chương trình sẽ thực hiện 5 lần lặp
b> Vòng lặp của chương trình sẽ thực hiện vô số lần vì câu lệnh n:=n+1; chỉ
làm thay đổi giá trị của biến n trong khi giá trị của biến s không thay đổi, do
đó điều kiện lặp s<=10 luôn luôn thoả mãn. 5. Dặn dò: (1ph)
 Trả lời phần câu hỏi và bài tập
 Tìm hiểu, chuẩn bị các kiến thức cho bài thực hành 6
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 57 TUẦN: 26
Ngày soạn: 24/ 2/ 2020
Tiết: 52 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 1/ 03/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình;
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ
dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn; 2. Kỹ năng:
Nhận biết được đâu là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước. 3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình;
 Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ
dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn;
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
 Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương trình.
 Năng lực nhận biết lỗi vòng lặp vô hạn để khi viết chương trình không mắc phải II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan Trang 58 III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi chép, bảng phụ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
4. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình thực hành
5. Bài mới: : (38ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số bài tập về Câu lệnh lặp (12ph)
GV: Ta tiến hành làm các bài tập
Bài 1. Em hãy trình bày sự khác  Năng lực
về câu lệnh với số lần lặp chưa
biệt giữa câu lệnh lặp với số lần nhận biết biết trước
biết trước và câu lệnh lặp với số hoạt động, HS: Đọc câu hỏi
lần chưa biết trước. cấu trúc
Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
 Trong câu lệnh lặp với số lần biết hoạt động
Đại diện một nhóm trả lời câu
trước, câu lệnh được thực hiện ít câu lệnh
hỏi, các nhóm khác nhận xét câu nhất một lần, sau đó kiểm tra điều lặp với số trả lời
kiện. Trong câu lệnh lặp với số lần lần chưa
GV: Nhận xét câu trả lời các
chưa biết trước, trước hết điều kiện biết trước. nhóm giải thích thêm
được kiểm tra. Nếu điều kiện được
HS: Lắng nghe, ghi nhớ nội dung thoả mãn, câu lệnh được thực hiện,
trong trường hợp điều kiện sai câu
lệnh có thể hoàn toàn không được thực hiện
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ 5 về lệnh lặp với số lần chưa biết trước (20ph)
GV: Giới thiệu ví dụ 5 SGK
Bài 2. Hãy tìm hiểu các thuật toán  Năng lực
Viết chương trình tính tổng
sau đây và cho biết khi thực hiện nhận biết 1 1 1
thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao hoạt động, T  1  ... 2 3 100
nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị cấu trúc
GV: Cho HS quan sát chương
s bằng bao nhiêu? Viết chương trình hoạt động Trang 59 trình ví dụ 5 trong SGK
Pascal thể hiện tuật toán đó câu lệnh HS: Quan sát lặp với số
GV: Chạy tay (cả hai chương lần chưa trình ) cho HS quan sát biết trước.
HS: Chú ý nghe và tự chạy tay lại  Năng lực
GV: So sánh kết quả khi chạy hai sử dụng chương trình câu lệnh
HS: Kết quả bằng nhau lặp với số
GV: Ví dụ này cho thấy rằng lần chưa chúng biết trước
Ta có thể sử dụng Câu lệnh để viết
while…do thay cho Câu lệnh chương for…do. trình.
Hoạt động 3: Tìm hiểu lỗi lặp vô hạn (6ph)
3. Lặp vô hạn lần – Lỗi lập trình  Năng lực
GV: Giới thiệu phần 3 cần tránh nhận biết
GV: Khi viết chương trình sử
Khi viết chương trình sử dụng cấu các lỗi
dụng cấu trúc lặp cần chú ý tránh trúc lặp cần chú ý tránh tạo nên vòng vòng lặp
tạo nên vòng lặp không bao giờ
lặp không bao giờ kết thúc. vô hạn kết thúc var a:integer; HS: Chú ý nghe begin
GV: Chẳng hạn, chương trình a:=5;
dưới đây sẽ lặp lại vô tận:
while a<6 do writeln('A'); HS: Quan sát end.
GV: Trong chương trình trên, giá
trị của biến a luôn luôn bằng 5,
điều kiện a<6 luôn luôn đúng nên
lệnh writeln('A') luôn được thực hiện.
Do vậy, khi thực hiện vòng lặp,
điều kiện trong Câu lệnh phải
được thay đổi để sớm hay muộn
giá trị của điều kiện được chuyển
từ đúng sang sai. Chỉ như thế
chương trình mới không "rơi" vào
những "vòng lặp vô tận". 4. Củng Cố: (5ph) Trang 60
Câu 1: Lỗi lặp vô hạn là lỗi như thế nào?
Câu 2: (Bài tập 5 SGK trang 71) Hãy tìm hiểu các cụm câu lệnh sau đây và cho
biết với các câu lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Hãy rút ra nhận xét của em b> s:=0; n:=0; b> s:=0; n:=0; While s<=10 do while s<=10 do Begin n:=n+1; n:=n+1; s:=s+n; s:=s+n; End; Hướng dẫn câu 2:
2. chương trình sẽ thực hiện 5 lần lặp
3. Vòng lặp của chương trình sẽ thực hiện vô số lần vì câu lệnh n:=n+1; chỉ
làm thay đổi giá trị của biến n trong khi giá trị của biến s không thay đổi, do
đó điều kiện lặp s<=10 luôn luôn thoả mãn. 5. Dặn dò: (1ph)
 Trả lời phần câu hỏi và bài tập
 Tìm hiểu, chuẩn bị các kiến thức cho bài thực hành 6
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 27
Ngày soạn:4/ 3/ 2020
Tiết: 53 (Theo PPCT)
Ngày dạy: 6/ 3/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài thực hành 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết viết chương trình sử dụng Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước 2. Kỹ năng:
Đọc hiểu, viết, sửa chữa một chương trình viết bằng NNLT Pascal 3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập thực hành.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 HS hiểu và thao tác được một số lệnh liên quan đến điểm, đoạn, đường
thẳng, hình tròn, biến đổi hình học và cách thiết lập quan hệ giữa chúng. Trang 61
 Thông qua phần mềm, HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm
trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình môn Toán.
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
 Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương trình.
 Năng lực nhận biết lỗi vòng lặp vô hạn để khi viết chương trình không mắc phải II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp dạy học thực hành III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành có cài đặt Turbo Pascal,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi chép, bảng phụ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình thực hành 3. Bài mới: (43ph)
a. Giới thiệu bài mới: (2ph)
Trong bài 8 “lặp với số lần chưa biết trước” các em đã được tìm hiểu về cú
pháp, hoạt động, ví dụ của Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong NNLT
Pascal, để củng cố lại những kiến thức đã học trong bài 8 hôm nay chúng ta sẽ
thực hành sử dụng Câu lệnh while...do
b. Bài mới:
(41ph)
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung Năng lực Trang 62 hình thành
Hoạt động 1: Bài thực hành 1 (15ph)
GV: Đưa ra bài tập 1 SGK – yêu Bài 1. Viết chương trình sử dụng lệnh  Năng lực
cầu các nhóm thảo luận nêu ý lặp While…do để tính trung bình n số sử dụng tưởng của bài toán thực x . Các số câu lệnh
1, x2, x3,..., xn nx1,
HS: Đại diện các nhóm đứng tại x lặp với số
2, x3,..., xn được nhập vào từ bàn
chỗ nêu ý tưởng giải quyết bài phím. lần chưa toán
ý tưởng: Sử dụng một biến đếm và biết trước
 Các nhóm khác nhận xét bổ lệnh lặp While…do để nhập và cộng để viết sung
dần các số vào một biến kiểu số thực chương
GV: Nhận xét, nêu ý tưởng giải cho đến khi nhập đủ n số. trình. quyết bài toán.
a. Mô tả thuật toán của chương trình,
HS: Làm bài tập thực hành theo các biến dự định sẽ sử dụng và kiểu yêu cầu của chúng.
GV: Quan sát, chỉnh sửa cho HS b. Gõ chương trình sau đây và lưu chương trình với tên
Hoạt động 2: Bài thực hành 2 (23ph)
HS:Thảo luận nhóm trong thời Tinh_TB.pas:
gian 4 phút đọc hiểu xem 
Program Tinh_Trung_binh; Năng lực
chương trình thực hiện công việc sử dụng uses crt; câu lệnh gì? Var lặp với số
 HS các nhóm phát biểu ý n, dem: Integer; lần chưa kiến x, TB: real; biết trước
GV: Hướng dẫn HS thực hiện begin để viết các yêu cầu bài tập. clrscr; chương
HS: Đánh máy bài tập vào máy dem:=0 ; TB:=0 ; trình.
tính – kiểm tra, sửa lỗi và chạy write('Nhap so cac so can tinh n = '); chương trình trên readln(n);
GV: Quan sát, kiểm tra, sửa lỗi while demdo và chạy chương trình begin dem:=dem+1; write('Nhap so thu ',dem,'= '); readln(x); TB:=TB+x; end; TB:=TB/n; Trang 63
writeln('Trung binh cua ',n,' so la = ',TB:10:3);
writeln('Nhan Enter de thoat ...'); readln end.
a) Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của từng
Câu lệnh. Dịch chương trình và sửa
lỗi, nếu có. Chạy chương trình với
các bộ dữ liệu được gõ từ bàn phím
và kiểm tra kết quả nhận được.
b) Viết lại chương trình bằng cách sử
dụng Câu lệnh for…do thay cho Câu lệnh while…do.
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (3ph)
GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành
 Cho điểm các nhóm thực hành tốt.
 Phê bình các nhóm lười thực
hành, thực hành không tích cực.
 Lưu ý các lỗi HS thường mắc phải
HS: Chú ý nghe, rút kinh nghiệm 4. Dặn dò: (1ph)
 Xem lại bài thực hành tiết học hôm nay, học thuộc Câu lệnh while...do
 Tìm hiểu bài còn lại của bài thực hành 6 tiết sau thực hành
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 27
Ngày soạn:2/ 3/ 2020
Tiết: 54 (Theo PPCT)
Ngày dạy: 6/ 3/ 2020 Lớp dạy: 8 Trang 64
Bài thực hành 6. SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết viết chương trình sử dụng Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước 2. Kỹ năng:
Đọc hiểu, viết, sửa chữa một chương trình viết bằng NNLT Pascal 3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập thực hành.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 HS hiểu chương trình có sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
 Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương trình.
 Năng lực nhận biết lỗi vòng lặp vô hạn để khi viết chương trình không mắc phải II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp dạy học thực hành III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành có cài đặt Turbo Pascal,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi chép, bảng phụ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình thực hành Trang 65 3. Bài mới: (43ph)
a. Giới thiệu bài mới: (2ph)
Trong bài 8 “lặp với số lần chưa biết trước” các em đã được tìm hiểu về cú
pháp, hoạt động, ví dụ của Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong NNLT
Pascal, để củng cố lại những kiến thức đã học trong bài 8 hôm nay chúng ta sẽ
tiếp tục thực hành sử dụng Câu lệnh while...do
b. Bài mới: (41ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Bài thực hành 1 (18ph)
GV: Phân công vị trí ngồi thực Bài 2. Tìm hiểu chương trình nhận biết một số tự nhiên 
hành giống tiết thực hành 1. N được nhập Năng lực
vào từ bàn phím có phải là số sử dụng
HS: Ngồi thực hành theo phân nguyên tố hay không. câu lệnh công của GV
ý tưởng: Kiểm tra lần lượt N có lặp với số
GV: Đưa ra bài tập 2 SGK
chia hết cho các số tự nhiên 2 ≤ i lần chưa biết trước
GV: Yêu cầu HS đọc bài tập 2 N hay không. Kiểm tra tính để viết SGK/ tr 73
chia hết bằng phép chia lấy phần dư (mod). chương
HS: Đứng tại chỗ đọc bài
a. Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của trình.
GV Gọi HS nêu ý tưởng cho bài từng Câu lệnh trong chương trình tập 2 sau đây:
HS: Nêu ý tưởng giải bài tập 2 Uses Crt;
GV: Nhận xét, bổ sung ý tưởng, Var n, i: integer;
hướng dẫn lại ý tưởng cho HS Begin ghi nhớ Clrscr;
write('Nhap vao mot so nguyen n=
GV: Ghi thuật toán trên bảng,
yêu cầu HS dựa vào thuật toán ');
sử dụng ngôn ngữ lặp trình readln(n);
Pascal viết chương trình cho bài If n<=1 then writeln ('N khong la tập 2. so nguyen to') else
HS: Lên bảng viết chương trình. begin i:=2;
while (n mod i<>0) do i:=i+1;
if i=n then writeln (n,' la so nguyen to!') Trang 66 else writeln (n,' khong phai la so nguyen to!'); end; readln end.
Hoạt động 2: Bài thực hành 2 (20ph)
HS: Gõ chương trình vào máy Bài 2. Tìm hiểu chương trình nhận
tính, thực hiện dịch chương biết một số tự nhiên N được nhập  Năng lực
trình, chạy chương trình theo vào từ bàn phím có phải là số sử dụng yêu cầu Câu b. nguyên tố hay không. câu lệnh
ý tưởng: Kiểm tra lần lượt N có lặp với số
GV: Quan sát, đôn đốc, hướng chia hết cho các số tự nhiên 2 ≤ i lần chưa
dẫn HS thực hành trên máy tính. N hay không. Kiểm tra tính biết trước
HS: Thực hành trên máy tính.
chia hết bằng phép chia lấy phần để viết
GV: Kiểm tra đánh giá bài làm dư (mod). chương của HS thường xuyên. Uses Crt; trình.
Var n,i:integer; Begin Clrscr;
write('Nhap vao mot so nguyen n= '); readln(n);
If n<=1 then writeln('N khong la so nguyen to') else begin i:=2;
while (n mod i<>0) do i:=i+1;
if i=n then writeln(n,' la so nguyen to!') else writeln(n,' khong phai la so nguyen to!'); end; readln end.
b. Gõ, dịch và chạy thử chương Trang 67
trình với một vài độ chính xác khác nhau.
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (3ph)
GV: Nhận xét đánh giá tiết thực hành
 Cho điểm các nhóm thực hành
 Phê bình các nhóm lười thực
hành, thực hành không tích cực.
 Lưu ý các lỗi HS thường mắc phải
HS: Chú ý nghe, rút kinh nghiệm 4. Dặn dò: (1ph)
 Hiểu các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước while..do
 Yêu cầu HS lưu bài thực hành theo tên đã yêu cầu trong bài tập.
 Yêu cầu HS tắt máy, vệ sinh phòng thực hành.
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 68 TUẦN: 28
Ngày soạn:10/ 3/ 2020
Tiết: 55 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 13/ 3/ 2020 Lớp dạy: 8 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết viết chương trình sử dụng Câu lệnh lặp với số lần biết trước, Câu lệnh
lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kỹ năng:
Đọc hiểu, viết, sửa chữa một chương trình viết bằng NNLT Pascal 3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập thực hành.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 HS hiểu được các đoạn chương tình viết bằng câu lệnh lặp với số lần chưa
biết trước và câu lệnh lặp với số lần biết trước
 Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước, câu lệnh lặp
với số lần chưa biết trước
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: Trang 69
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước, câu lệnh lặp với số lần biết trước.
 Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương trình.
 Năng lực nhận biết lỗi vòng lặp vô hạn để khi viết chương trình không mắc phải II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp dạy học theo nhóm. III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành có cài đặt Turbo Pascal,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi chép, bảng phụ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình làm bài tập 3. Bài mới: (43ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Bài tập dạng 1 (18ph)
GV: Đưa ra các bài tập ở SGK và 1. Cho một vài ví dụ về hoạt động  Năng lực gọi HS lên bảng làm.
được thực hiện lặp lại trong cuộc hợp tác,
Bài 2: Câu lệnh lặp có tác dụng làm sống hằng ngày. năng lực tri
đơn giản và giảm nhẹ công sức của thức, năng
2. Hãy cho biết tác dụng của Câu
người viết chương trình. lệnh lặp. lực giao
Bài 3: Chúng ta nói rằng khi thực tiếp
3. Khi thực hiện Câu lệnh lặp,
hiện các hoạt động lặp, chương trình
chương trình kiểm tra một điều
kiểm tra một điều kiện. Với lệnh lặp kiện. Với lệnh lặp
for <biến đếm> := <giá trị đầu> for <biến đếm> := <giá trị đầu> to Trang 70
to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>; <giá trị cuối> do <Câu lệnh>;
của Pascal, điều kiện cần phải kiểm
của Pascal, điều kiện cần phải
tra chính là giá trị của biến đếm lớn kiểm tra là gì?
hơn giá trị cuối. Nếu điều kiện
không được thoả mãn, Câu lệnh
được tiếp tục thực hiện; ngược lại,
chuyển sang Câu lệnh tiếp theo trong chương trình.
HS: Thực hiện làm bài tập. GV: Chữa bài tập.
Hoạt động 2: Bài tập dạng 2 (20ph)
Bài 4: Không thực hiện công việc gì. 
4. Chương trình Pascal sau đây Năng lực nhận biết Bài 5: Trừ
thực hiện công việc gì?
d), tất cả các Câu lệnh hoạt động, đều không hợp lệ: var i: integer; cấu trúc
a. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị begin hoạt động cuối;
for i:=1 to 1000 do; câu lệnh
b. Các giá trị đầu và giá trị cuối end. lặp với số phải là số nguyên;
5. Các Câu lệnh Pascal sau có hợp lần biết
c. Thiếu dấu hai chấm khi gán giá trị lệ không, vì sao? trước. đầu;
a. for i:=100 to 1 do writeln('A');
d. Thừa dấu chấm phẩy thứ nhất,
b. for i:=1.5 to 10.5 do
nếu như ta muốn lặp lại Câu lệnh writeln('A');
writeln('A') mười lần, ngược lại Câu c. for i=1 to 10 do writeln('A'); lệnh là hợp lệ;
d. for i:=1 to 10 do; writeln('A');
e. Biến x đã được khai báo như là
e. var x: real; begin for x:=1 to 10
biến có dữ liệu kiểu số thực vì thế
do writeln('A'); end.
không thể dùng để xác định giá trị
6. Hãy mô tả thuật toán để tính
đầu và giá trị cuối trong Câu lệnh tổng sau đây: lặp. A =
Bài 6: Thuật toán tính tổng 1 1 1 1    ....... . 1.3 2.4 3.5 ( n n 1) A = 1 1 1 1    ....... 3 . 1 4 . 2 5 . 3 ( n n  ) 1
Bước 1. Gán A  0, i  1. 1
Bước 2. A  . i(i  2)
Bước 3. i i + 1. Trang 71
Bước 4. Nếu i n, quay lại bước 2.
Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán.
HS: Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập. GV: Chữa bài tập.
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (5ph)
GV: Nhận xét đánh giá tiết bài tập
 Cho điểm các nhóm làm bài tập tốt.
 Phê bình các nhóm lười làm bài tập
 Lưu ý các lỗi HS thường mắc phải
HS: Chú ý nghe, rút kinh nghiệm 4. Dặn dò: (1ph)
 Hiểu các hoạt động lặp với số lần biết trước for...to...do
 Xem lại cú pháp, hoạt động của Câu lệnh While...do
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 28
Ngày soạn:10/ 3/ 2020
Tiết: 56 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 15/ 3/ 2020 Lớp dạy: 8 BÀI TẬP (tiết 2) Trang 72 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết viết chương trình sử dụng Câu lệnh lặp với số lần biết trước, Câu lệnh
lặp với số lần chưa biết trước. 3. Kỹ năng:
Đọc hiểu, viết, sửa chữa một chương trình viết bằng NNLT Pascal 3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập thực hành.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 HS hiểu được các đoạn chương tình viết bằng câu lệnh lặp với số lần chưa
biết trước và câu lệnh lặp với số lần biết trước
 Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước, câu lệnh lặp
với số lần chưa biết trước
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực nhận biết hoạt động, cấu trúc hoạt động câu lệnh lặp với số lần
chưa biết trước, câu lệnh lặp với số lần biết trước.
 Năng lực sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để viết chương trình.
 Năng lực nhận biết lỗi vòng lặp vô hạn để khi viết chương trình không mắc phải II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp dạy học theo nhóm. III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, phòng thực hành có cài đặt Turbo Pascal,
SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, Câu lệnh lặp, vở ghi chép, bảng phụ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp. Trang 73
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình làm bài tập 3. Bài mới: (43ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Bài tập dạng 1 (18ph)
GV: Đưa ra các bài tập ở SGK và Bài 1: Nêu một vài ví dụ về hoạt  Năng
gọi HS lên bảng trả lời.
động lặp với số lần chưa biết trước? lực nhận
HS: Đọc Câu hỏi và trả lời biết hoạt
2) Hãy phát biểu sự khác biệt giữa động, cấu
Câu lệnh lặp với số lần lặp cho trúc hoạt Bài 2: Sự khác biệt: động câu
trước và Câu lệnh lặp với số lần lặp a. Câu lệnh lặp với số lần lặp cho lệnh lặp chưa biết trước.
trước chỉ thị cho máy tính thực hiện với số lần
một lệnh hoặc một nhóm lệnh với số biết trước.
lần đã được xác định từ trước, còn
với Câu lệnh lặp với số lần lặp chưa
biết trước thì số lần lặp chư a được xác định trước.
b.Lệnh lặp với số lần cho trước, điều
kiện là giá trị của một biến đếm có
giá trị nguyên đã đạt được giá trị lớn
nhất hay chưa, còn trong Câu lệnh
lặp với số lần lặp chưa biết trước,
điều kiện tổng quát hơn nhiều, có
thể là kiểm tra một giá trị của một số thực
c. Lệnh lặp với số lần cho trước,
Câu lệnh được thực hiện ít nhất một
Bài 3: a. Thuật toán 1: Công lặp lần, sau đó kiểm tra điều kiện. Lệnh
được thực hiện 10 lần. Khi kết thúc lặp với số lần chưa xác định trước,
thuật toán S = 5.0. Đoạn chương trước hết điều kiện được kiểm tra. trình Pascal tương ứng
Nếu điều kiện được thoả mãn, Câu Var s, x real;
lệnh mới được thực hiện. begin
Bài 3: Hãy tìm hiểu các thuật toán S:=10; x:=0.5;
sau đây và cho biết khi thực hiện Trang 74 while S>5.2 do
thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao begin s:=S-x;
nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị writeln(S);end;
của S bằng bao nhiêu? Viết chương end.
trình Pascal thể hiện các thuật toán
b. Thuật toán 2: Không vòng lặp đó.
nào được thực hiện vì ngay từ đầu a) Thuật toán 1
điều kiện đã không được thỏa mãn
Bước 1. S  10, x  0.5.
nên các bước 2 và 3 bị bỏ qua. S =
Bước 2. Nếu S  5.2, chuyển tới
10 khi kết thúc thuật toán. Đoạn bước 4.
chương trình Pascal tương ứng:
Bước 3. S S x và quay lại bước S:=10; n:=0; 2. while S<10 do
Bước 4. Thông báo S và kết thúc begin n:=n+3; S:=S- thuật toán. n; end;
b) Thuật toán 2 writeln(S);
Bước 1. S  10, n  0.
GV: Yêu cầu HS đọc hiểu thuật Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới
toán của bài 3 sau đó trả lời Câu bước 4.
hỏi đề bài. Lên bảng viết chương Bước 3. n n + 3, S Sn quay
trình với thuật toán tương ứng. lại bước 2.
HS: Đọc hiểu thuật toán lên bảng Bước 4. Thông báo S và kết thúc
viết chương trình của từng thuật thuật toán. toán tương ứng.
HS khác nhận xét, bổ sung bài làm trên bảng.
GV: Nhận xét, giải thích cho HS
hiểu thuật toán và chương trình của từng bài.
Hoạt động 2: Bài tập dạng 2 (20ph)
Bài 4: Không thực hiện công việc Bài 4: Hãy tìm hiểu mỗi đoạn lệnh  Năng gì.
sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó lực nhận biết hoạt
Bài 5: Trừ d), tất cả các Câu lệnh chương trình thực hiện bao nhiêu động, cấu đều không hợp lệ:
vòng lặp? Hãy rút ra nhận xét của em. trúc hoạt
a. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị động câu cuối; a. S:=0; n:=0; lệnh lặp
b. Các giá trị đầu và giá trị cuối
while S<=10 do với số lần phải là số nguyên;
begin n:=n+1; S:=S+n; end; biết trước.
c. Thiếu dấu hai chấm khi gán giá b. S:=0; n:=0; Trang 75 trị đầu;
while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
d. Thừa dấu chấm phẩy thứ nhất,
Bài 5: Hãy chỉ ra lỗi trong các Câu
nếu như ta muốn lặp lại Câu lệnh lệnh sau đây:
writeln('A') mười lần, ngược lại
a. X:=10; while X:=10 do X:=X+5; Câu lệnh là hợp lệ;
b. X:=10; while X=10 do X=X+5;
e. Biến x đã được khai báo như là
biến có dữ liệu kiểu số thực vì thế c. S:=0; n:=0;
không thể dùng để xác định giá trị
while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
đầu và giá trị cuối trong Câu lệnh lặp.
Bài 6: Thuật toán tính tổng A = 1 1 1 1    ....... 3 . 1 4 . 2 5 . 3 ( n n  ) 1
Bước 1. Gán A  0, i  1. 1
Bước 2. A  . i(i  2)
Bước 3. i i + 1.
Bước 4. Nếu i n, quay lại bước 2.
Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán.
HS: Thảo luận nhóm hoàn thành bài tập. GV: Chữa bài tập.
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (5ph)
GV: Nhận xét đánh giá tiết bài tập
 Cho điểm các nhóm làm bài tập tốt.
 Phê bình các nhóm lười làm bài tập
 Lưu ý các lỗi HS thường mắc phải
HS: Chú ý nghe, rút kinh nghiệm 4. Dặn dò: (1ph)
 Hiểu các hoạt động lặp với số lần biết trước While...do
 Xem lại toàn bộ kiến thực trong học kỳ II chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: Trang 76
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 29
Ngày soạn:16/ 3/ 2020
Tiết: 57 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 20/ 3/ 2020 Lớp dạy: 8 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Giúp HS lĩnh hội lại những kiến thức đã học trong ngôn ngữ lập trình Pascal về Câu lệnh lặp.
 Đánh giá giá lại quá trình học tập trong thơì gian vừa qua. 2. Kỹ năng:
Đọc hiểu, viết, sửa chữa một chương trình viết bằng NNLT Pascal 3. Thái độ:
Nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
Sử dụng câu lệnh lặp để hoàn thành bài kiểm tra
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực tri thức các kiến thức đã học
b. Năng lực riêng biệt:
 Năng lực tư duy về câu lệnh lặp để hoàn thành bài kiểm tra thất tốt II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp kiểm tra đánh giá III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Đề kiểm tra, đáp án. Trang 77
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình Pascal, Câu điều kiện, Câu lệnh lặp. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA . Mục tiêu Biết Hiểu Vận dụng Nội Dung Tổng TN TL TN TL TN TL Biết được lệnh lặp Lệnh xóa màn
Bài 6: Câu lệnh với số lần chưa biết hình. lặp trước. Số Câu 1 1 2 0,5 (5%) 0,5 (5%) 1,0 Điểm (%) (10% ) Biết cấu trúc Câu
- In được số lần lặp. Viết chương
Bài 7: Câu lệnh lệnh lặp - Lệnh lặp dùng để trình tính và in lặp. làm gì. Viết cú ra tổng. pháp Số Câu 1 1 1 1 4 0,5 (5%) 0,5 (5%) 1,5 2,5(25 5,0 Điểm (%) (15%) %) (50% ) Biết được lệnh lặp Lệnh nào là đúng Sử dụng Câu
Bài 8: Lặp với số với số lần biết trong Pascal lệnh để viết lần chưa biết trước. chương trình trước Số Câu 1 1 2 1 6 0,5 (5%) 0,5 (5%) 1,0 1,5 3,5 Điểm (%) (10%) (15%) (35% ) Phần mềm
Học vẽ với phần Geogebra để vẽ mềm Geogebra hình học Số Câu 1 1 Trang 78 Mục tiêu Biết Hiểu Vận dụng Nội Dung Tổng TN TL TN TL TN TL 0,5 (5%) 0,5 Điểm (%) (5%) Tổng số Câu 1,5đ 1,5đ 10đ
Tổng Điểm (%) (4 Câu) (3 Câu) (1 Câu) (2 (1 (11 Câu) Câu) Câu) B. ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm
(4 điểm) : Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất :
Câu 1: Pascal sử dụng Câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước ? A. if...then B. if...then...else C. for...do D. while...do
Câu 2: Pascal sử dụng Câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp chưa biết trước ? A. if...then B. if...then...else C. for...do D. while...do
Câu 3: Lệnh lặp nào sau đây là đúng : A. For = to do ; B. For := to do ;
C. While <điều kiện> = do ;
D. While <điều kiện> := do ;
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Phần mềm Geogebra dùng để vẽ hình hình học.
B. Phần mềm Finger Break Out dùng để quan sát thời gian trên trái đất.
C. Phần mềm Pascal dùng để luyện gõ phím nhanh
D. Phần mềm Sun Times dùng để lập trình.
Câu 5:Câu lệnh Pascal : While (3*5>=15) do Writeln (3*5); sẽ :
A. In số 15 ra màn hình 3 lần.
B. In số 15 ra màn hình 5 lần.
C. Không thực hiện lệnh Writeln (3*5); D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (3*5);
Câu 6: Ý nghĩa của lệnh clrscr;
A. Khai báo sử dụng thư viện chuẩn trong chương trình C. Xóa màn hình B. Dừng chương trình D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Trong Pascal, Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. S:=1; while S<10 do S:=S+i; i:=i+1;
B. i:=0; S:=1;While S<10 do write(S);
C. n:=2; while n<5 do write(‘A’); D. Cả A và B. Trang 79
Câu 8. Trong Câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc Câu
lệnh lặp trên, Câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần ; B. 5 lần; C. 1 lần; D. Không thực hiện.
Phần II. Tự luận (6 điểm) :
Câu 1.
Trong lập trình, cấu trúc lặp dùng để làm gì ? Hãy nêu dạng tổng quát và
cách thực hiện lệnh của Câu lệnh lặp While... do... trong ngôn ngữ lập trình Pascal ? (2 đ)
Câu 2. (1,5 đ) Cho thuật toán sau: B1: j  0; T  100;
B3: j  j + 5; T  T – j;
B2: Nếu T< 30 thì chuyển qua B4;
B4: In ra kết quả T và j;
a) Hãy cho biết, khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu
vòng lặp và giá trị của T và j là bao nhiêu (0,5 đ)
b) Sử dụng lệnh lặp while...do viết đoạn chương trình thể hiện thuật toán trên. (1đ) 1 1 1 1
Câu 3. (2,5điểm ) Viết chương trình tính và in ra tổng S 1    ... với 2 3 4 n
n là một số tự nhiên bất kỳ nhập từ bàn phím.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM -
I/ Trắc nghiệm (4 điểm) : Mỗi Câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A D C A C
II/ Tự luận (6 điểm) :
Câu 1:
(2 đ) Trả lời : -
Trong lập trình, cấu trúc lặp dùng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại
một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mãn. (0,5 đ) -
Dạng tổng quát của Câu lệnh lặp While... do... là :
While <điều kiện> do ; (0,5 đ) -
Cách thực hiện lệnh của Câu lệnh lặp While... do... :
Bước 1: Kiểm tra <điều kiện>. (0,25 đ)
Bước 2: Nếu <điều kiện> sai, <Câu lệnh> sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện
lệnh lặp kết thúc. Nếu <điều kiện> đúng, máy sẽ thực hiện <Câu lệnh> và
quay lại bước 1. (0,75 đ)
Câu 2: (1,5 đ)
a, Khi thực hiện thuật toán trên, máy tính sẽ thực hiện 5 vòng lặp và T = 25; j = 25. (0,5 đ) Trang 80
b, Đoạn chương trình thể hiện thuật toán: j := 0; T := 100;
While T >= 30 do begin j := j + 5; T := T - j end; (1,0 đ) Write(T); write(j); Câu 3: (2,5đ) Program tinh_tong ; Uses crt ; Var i , n : integer ; S : real ; (0,5 đ) Begin
Write ( ‘ nhap n = ‘ ); readln (n); S:=0; (0,5 đ)
For i:=1 to n do S:=S+1/i ; (1,0 đ)
Write (‘ tong S la : ‘ , S :4:2); (0,5 đ) Readln End. 3. Dặn dò: (1ph)  Thu bài kiểm tra
 Xem trước bài 9 ”làm việc với dãy số”
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 29
Ngày soạn: 18/ 3/ 2020
Tiết: 58 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 22/ 3/ 2020 Trang 81 Lớp dạy: 8
Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết được khái niệm mảng một chiều
 Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng 2. Kỹ năng:
Hiểu được thuật toán tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực tham gia xây dựng bài.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Thực hiện thao tác khai báo mảng, nhập, in, và truy cập đến phần tử của mảng
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực tri thức thực hiện khai báo mảng, tri xuất đến phần tử trong
mảng, nhập giá trị cho mảng, in giá trị của mảng ra ngoài màn hình II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, đọc trước nội dung bài học ở nhà
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: (38ph) Trang 82
a. Giới thiệu bài mới: (2ph)
Trong quá trình làm việc với số liệu ta thường gặp những số liệu như điểm
trung bình môn của một lớp, hay lượng mưa của các tháng trong năm,... khi lập
trình với những số liệu như trên ta cần dùng rất nhiều biến để lưu chúng. Việc
làm này sẽ làm tốn thời gian và bộ nhớ rất nhiều. Do đó ngôn ngữ lập trình tạo
ra kiểu dữ liệu mới đó là kiểu dữ liệu mảng (dãy số) thay vì phải khai báo rất
nhiều biến ta chỉ cần khai báo một dãy số có độ rộng bằng với số biến ta cần
khai báo. Để hiểu rõ hơn điều này chúng ta cùng tìm hiểu bài 9 “làm việc với dãy số”. b. Bài mới: (36ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu dãy số và biến mảng (17ph)
GV: Đưa ví dụ 1 SGK để giới 1. Dãy số và biến mảng  Năng
thiệu cho HS cách sử dụng biến Ví dụ 1. Trong Pascal ta cần nhiều lực tri mảng như thế nào
Câu lệnh khai báo và nhập dữ liệu thức thực
HS: Chú ý lắng nghe
dạng sau đây, mỗi Câu lệnh tương hiện khai
GV: Phân tích bài toán để HS ứng với điểm của một HS: báo mảng hiểu rõ hơn vấn đề
Var Diem_1, Diem_2, Diem_3,… :
GV: ? Để giải quyết các vấn đề real;
trên chúng ta cần có dữ liệu gì Read(Diem_1); Read(Diem_2), HS: Biến mảng Read(Diem_3);
GV: ?Việc sắp xếp thứ tự như thế Nếu số HS trong lớp càng nhiều thì nào
đoạn khai báo và đọc dữ liệu trong
HS: Bằng cách gán gán cho mỗi chương trình càng dài. phần tử 1 chỉ số
Giả sử chúng ta có thể lưu nhiều dữ
GV: ?Giá trị của mảng như thế liệu có liên quan với nhau (như nào?
Diem_1, Diem_2, Diem_3,...
HS: Là một biến nguyên
trên) bằng một biến duy nhất
đánh "số thứ tự" cho các giá trị đó,
ta có thể sử dụng quy luật tăng hay
giảm của "số thứ tự" và một vài
Câu lệnh lặp để xử lí dữ liệu một
cách đơn giản hơn, chẳng hạn:
 Với i = 1 đến 50: hãy nhập Diem_i;
 Với i = 1 đến 50: hãy so sánh Trang 83
Max với Diem_i;
Để giúp giải quyết các vấn đề trên,
một kiểu dữ liệu được gọi là kiểu mảng.
Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp
hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi
phần tử đều có cùng một kiểu dữ
liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc
sắp thứ tự được thực hiện bằng
cách gán cho mỗi phần tử một chỉ số: Hình 40
Khi khai báo một biến có kiểu dữ
liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến mảng.
Giá trị của biến mảng là một mảng,
tức một dãy số (số nguyên, hoặc số
thực) có thứ tự, mỗi số là giá trị của
biến thành phần tương ứng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu một vài ví dụ (19ph)
GV: Để làm việc với các dãy số
2. Ví dụ về biến mảng  Năng
nguyên hay số thực, chúng ta phải Cách khai báo mảng trong Pascal lực tri khai báo biến mảng như sau: thức thực
GV: Đưa ra ví dụ về khai báobiến Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. hiện khai
mảng, phân tích ví dụ cho HS <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ; báo mảng, hiểu. Trong đó: tri xuất
Cách khai báo đơn giản một biến  chỉ số đầuchỉ số cuối là hai số đến phần
mảng trong ngôn ngữ Pascal như
nguyên hoặc biểu thức nguyên tử trong sau:
thoả mãn chỉ số đầuchỉ số mảng,
var Chieucao: array[1..50] of cuối. nhập giá real;
kiểu dữ liệu có thể là integer trị cho
var Tuoi: array[21..80] of hoặc real. mảng, in integer; giá trị của Trong đó: mảng ra
 Với Câu lệnh thứ nhất, ta đã ngoài màn
khai báo một biến có tên hình Trang 84
Chieucao gồm 50 phần tử, mỗi
phần tử là biến có kiểu số thực.
 Với lệnh khai báo thứ hai, có
biến Tuoi gồm 60 phần tử (từ
21 đến 80) có kiểu số nguyên.
HS: Chú ý lắng nghe GV phân tích ví dụ
GV: Từ ví dụ em hãy nêu cách
khai bái biến mảng trong Pascal.
HS:
Tìm hiểu SGK, kết hợp với thảo luận nhóm (2HS)
GV: Nhẫn xét, bổ sung, chốt ý cho HS ghi bài.
HS: Chú ý lắng nghe và ghi vào vở 4. Củng Cố: (5ph)
Lấy ví dụ khai báo một dãy số
var luongmua: array[1..12] of real;
var
Tuan: array[1..7] of integer; 5. Dặn dò: (1ph)
 Trả lời phần câu hỏi và bài tập
 Tìm hiểu, chuẩn bị các kiến thức cho bài thực hành 6
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 85 TUẦN: 30 Ngày soạn: 24/ 3/ 2020
Tiết: 59 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 27/ 3/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết được khái niệm mảng một chiều
 Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng 2. Kỹ năng:
Hiểu được thuật toán tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 3. Thái độ:
Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực tham gia xây dựng bài.
Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Thực hiện thao tác khai báo mảng, nhập, in, và truy cập đến phần tử của mảng
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung: Trang 86
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực tri thức thực hiện khai báo mảng, tri xuất đến phần tử trong
mảng, nhập giá trị cho mảng, in giá trị của mảng ra ngoài màn hình II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, đọc trước Nội Dung bài học ở nhà IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (4ph)
Câu hỏi: Em hãy nêu cách khai báo biến mảng trong Pascal, lấy ví dụ minh họa. (10đ)
Trả lời: Cách khai báo biến mảng trong Pascal là:
Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ; Trong đó:
chỉ số đầuchỉ số cuối là hai số nguyên hoặc biểu thức nguyên thoả mãn
chỉ số đầuchỉ số cuối.
kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
Vd: Hocsinh: array[1..32]of integer;
3.Bài mới: (34ph)
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng biến mảng (14ph) GV: Đưa ví dụ 2
2. Ví dụ về biến mảng:  Năng lực
HS: Đọc hiểu ví dụ
Ví dụ 2. Tiếp tục với ví dụ 1, thay tri thức
GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng vì khai báo các biến Diem_1, thực hiện biến mảng
Diem_2, Diem_3,... để lưu điểm số khai báo HS: Chú ý
của các HS, ta khai báo biến mảng mảng, tri Trang 87
GV: Cách khai báo biến có ích lợi Diem như sau: xuất đến gì?
var Diem: array[1..50] of real; phần tử
HS: Tiết kiệm thời gian và công Có thể thay rất nhiều Câu lệnh trong sức viết chương trình.
nhập và in dữ liệu ra màn hình mảng, nhập
bằng một Câu lệnh lặp. Chẳng hạn, giá trị cho
để nhập điểm của các HS. mảng, in
For i:=1 to 50 do readln(Diem[i]); giá trị của
Để so sánh điểm của mỗi HS với mảng ra
một giá trị nào đó, ta cũng chỉ cần ngoài màn một Câu lệnh lặp như: hình
For i:=1 to 50 do
if Diem[i]>8.0 then writeln('Gioi');
 Điều này giúp tiết kiệm rất
nhiều thời gian và công sức viết chương trình.
Hơn nữa, mỗi HS có thể có nhiều
điểm theo từng môn học: điểm
Toán, điểm Văn, điểm Lí,... Để xử
lí đồng thời các loại điểm này, ta có
thể khai báo nhiều biến mảng:
var DiemToan: array[1..50] of real;
var DiemVan: array[1..50] of real;
var DiemLi: array[1..50] of real; hay
var DiemToan, DiemVan, DiemLi:
array[1..50] of real;
Khi đó, ta cũng có thể xử lí điểm
thi của một HS cụ thể
Ví dụ 2 cũng cho thấy rằng, chúng
ta gán giá trị, đọc giá trị và tính
toán với các giá trị của một phần tử
trong biến mảng thông qua chỉ số
tương ứng của phần tử đó. Chẳng Trang 88
hạn, trong Câu lệnh trên Diem[i]
phần tử thứ i của biến mảng Diem.
Ta có thể gán giá trị cho các phần
tử của mảng bằng Câu lệnh gán: A[1]:=5; A[2]:=8;
hoặc nhập dữ liệu từ bàn phím bằng Câu lệnh lặp:
for i := 1 to 5 do readln(a[i]);
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài toán tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏe nhất của dãy số (20ph) GV: Đưa ví dụ 3
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ  Năng lực
HS: Đọc hiểu ví dụ nhất của dãy số tri thức
GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng Ví dụ 3. (SGK) Phần khai báo của thực hiện biến mảng
chương trình có thể như sau: khai báo HS: Chú ý program MaxMin; mảng, tri
- Ghi vào vở và thực hiện chương uses crt; xuất đến trình. Var phần tử
i, n, Max, Min: integer; trong mảng, nhập
A: array[1..100] of integer;
Phần thân chương trình sẽ tương tự giá trị cho dưới đây: mảng, in giá trị của Begin mảng ra clrscr; ngoài màn
write('Hay nhap do dai cua day hình so, N = '); readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu cua day so:');
For i:=1 to n do Begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Max:=a[1]; Min:=a[1];
for i:=2 to n do
begin if Maxthen Max:=a[i];
if Min>a[i] then Min:=a[i] Trang 89 end; write('So lon nhat la Max = ',Max);
write('; So nho nhat la Min = ',Min); readln End. 4. Củng Cố: (5ph)
Lấy ví dụ cách khai báo, nhập các phần tử mảng, in, truy cập đến phần tử mảng
HS: Trình bày khai báo một biến mảng có độ rộng 5 phần tử, nhập 5 phần tử
của mảng trên, in ra màn hình các phần tử vừa nhập, viết Câu lệnh truy cập đến
phần tử thứ 3 của mảng 5. Dặn dò: (1ph)
 Trả lời phần còn lại ở phần câu hỏi và bài tập
 Tìm hiểu, chuẩn bị các kiến thức về mảng cho tiết bài tập
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 30 Ngày soạn: 24/ 3/ 2020
Tiết: 60 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 29/ 3/ 2020 Lớp dạy: 8 Trang 90 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng 2. Kỹ năng:
 Hiểu thực hiện được việc nhập, in và truy cập đến các phần tử của mảng một chiều. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực tham gia tìm cách giải bài tập
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Thực hiện thao tác khai báo mảng, nhập, in, và truy cập đến phần tử của mảng
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực tri thức thực hiện khai báo mảng, tri xuất đến phần tử trong
mảng, nhập giá trị cho mảng, in giá trị của mảng ra ngoài màn hình II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, đọc hiểu kiến thức
về biến mảng, kiểu dữ liệu mảng IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình làm bài tập 3. Bài mới: (40ph) Trang 91 Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách nhập, in các phần tử của mảng (15ph)
GV: Đưa bài tập, yêu cầu HS Bài tập 1: Viết chương trình Pascal sử  Năng lực
đọc hiểu và khai báo các biến dụng biến mảng để nhập từ bàn phím tri thức cho bài toán trên.
các phần tử của một dãy số, sau đó in thực hiện
HS: Đọc hiểu bài tập, phân ra màn hình dãy số đó. Độ dài của dãy khai báo
tích bài tập cần phải khai báo số được nhập từ bàn phím mảng, tri những biến nào?
Phần khai báo tương tự dưới đây: xuất đến
HS: Lên bảng khai báo biến. program Nhap_mang; phần tử
GV: Nhận xét bổ sung bài uses crt; trong
làm của HS, hướng dẫn HS Var i, n: integer; mảng, nhập
viết phần thân chương trình
A: array[1..100] of integer; giá trị cho
HS: Chú ý lắng nghe, lên Phần thân chương trình sẽ tương tự mảng, in
bảng viết phần thân chương dưới đây: giá trị của trình mảng ra Begin
GV: Gọi HS khác nhận xét ngoài màn
bài làm của HS, sửa bài làm clrscr; hình của HS.
writeln('Hay nhap do dai cua day so N = '); readln(n);
HS: Lắng nghe, viết chương
trình và chạy chương trình writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); trên máy tính.
For i:=1 to n do Begin write('Nhap phan tu thu a[',i,']='); readln(a[i]); End;
For i:=1 to n do
write(‘Phan tu thu a[‘,i,’]=’,a[i]); readln End.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài toán dãy số không giảm (25ph) GV: Đưa bài tập
Bài tập 2: Hãy viết chương trình Pascal  Năng lực
HS: Đọc hiểu bài tập
để thực hiện các nhiệm vụ sau đây: tri thức
GV: Hướng dẫn HS thế nào  Nhập vào từ bàn phím một dãy thực hiện
là dãy số không giảm? Lấy không quá 30 số nguyên. khai báo
ví dụ, phân tích cho HS hiểu  Kiểm tra rồi cho biết dãy số vừa mảng, tri Trang 92
dãy số không giảm, nêu ý
nhập phải là dãy không giảm hay xuất đến
tưởng để giải bài toán trên.
không. Ví dụ dãy 3,5,5,7,7,9 là một phần tử
HS: Chú ý lắng nghe. dãy không giảm. trong
GV: Yêu cầu HS thảo luận Hướng dẫn làm bài: mảng, nhập
nhóm đưa ra thuật toán cho Phần khai báo tương tự dưới đây: giá trị cho bài toán trên.
program Day_khong_giam; mảng, in
HS: Thảo luận nhóm, đại uses crt; giá trị của
diện nhóm nêu thuật toán của mảng ra
Var i, n, dem: integer; nhóm. ngoài màn
A: array[1..30] of integer;
GV: Củng cố, đưa ra thuật Phần thân chương trình sẽ tương tự hình toán. dưới đây:
Gọi HS lên viết phần khai Begin
báo, phần thân chương trình
dựa vào thuật toán ở trên. clrscr;
write('Hay nhap do dai cua day so, N
HS: Lên viết chương trình = '); readln(n);
GV: Chỉnh sửa chương trình, while (n<1) or (n>30) do cho HS ghi bài
HS: Ghi vào vở chương begin trình.
write(‘ nhap lai gia tri n’); readln(n); end;
writeln('Nhap cac phan tu cua day so:');
For i:=1 to n do Begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Dem:=1;
for i:=1 to n do
if a[i] >a[i+1] then dem:=0;
if dem=1 then write('day so vua nhat la day khong giam) else
write (‘day so vua nhap khong phai la day khong giam’); readln End. 4. Củng Cố: (3ph) Trang 93
Lấy ví dụ cách khai báo biến mảng biểu diễn thời tiết trong một tháng, nhập
dữ liệu cho mảng, truy cập đến thời tiết của ngày 15
HS: Trình bày khai báo một biến mảng có độ rộng 30 phần tử, nhập 30 phần
tử của mảng trên, viết Câu lệnh truy cập đến phần tử thứ 15 của mảng 5. Dặn dò: (1ph)
 Làm bài tập trong sách bài tập
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
............................................................................................................................................... TUẦN: 31
Ngày soạn: 1/ 4/ 2020
Tiết: 61 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 3/ 4/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài thực hành 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng 2. Kỹ năng:
 Ôn lại cấu trúc câu lệnh lặp For.. do.
 Hiểu thực hiện được việc nhập, in và truy cập đến các phần tử của mảng một chiều.
 Rèn kỹ năng đọc hiểu chương trình, chạy và sửa lỗi cho chương trình. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực hoạt động nhóm, giải quyết các bài tập thực hành.
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Thực hiện nhập giá trị cho mảng;
 Thực hiện truy cập đến phần tử của mảng;
 Thực hiện tính toán với giá trị trong mảng
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực tri thức thực hiện khai báo mảng, tri xuất đến phần tử trong
mảng, nhập giá trị cho mảng, in giá trị của mảng ra ngoài màn hình II. PHƯƠNG PHÁP: Trang 94
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp trực quan, phương pháp dạy học thực hành. III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, đọc hiểu kiến thức
về biến mảng, kiểu dữ liệu mảng
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình làm bài tập thực hành 3. Bài mới: (42ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (7ph)
GV: Nêu cú pháp của câu lệnh lặp 1. Kiến thức
với số lần chưa biết trước.
 Cú pháp và hoạt động của câu
Cú pháp của khai báo biến mảng
lệnh lặp với số lần chưa biết
HS: Tư duy nhớ lại trả lời câu hỏi. trước.
GV: Nhắc lại cho HS ghi tóm tắt  Khai báo biến mảng. Nội Dung cần nhớ
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (32ph)
2. Nội Dung thực hành:  Năng lực
GV: Phân công vị trí ngồi thực Bài 1. Viết chương trình nhập tri thức hành
điểm của các bạn trong lớp. Sau thực hiện Đưa ra bài tập 1 SGK
đó in ra màn hình số bạn đạt kết khai báo ? Gọi HS nêu ý tưởng
quả học tập loại giỏi, khá, trung mảng, tri
GV: Hướng dẫn cho HS nêu thuật bình và kém (theo tiêu chuẩn từ xuất đến
toán, từ đó viết chương trình
8.0 trở lên đạt loại giỏi, từ 6.5 phần tử HS: Làm bài tập
đến 7.9 đạt loại khá, từ 5.0 đến trong mảng,
GV: Quan sát và hướng dẫn HS 6.4 đạt trung bình và dưới 5.0 nhập giá trị
làm bài tập trên máy tính. xếp loại kém). cho mảng,
a) Xem lại các ví dụ 2 và ví dụ 3, in giá trị Trang 95
bài 9 về cách sử dụng và khai của mảng
báo biến mảng trong Pascal. ra ngoài
b) Liệt kê các biến dự định sẽ sử màn hình
dụng trong chương trình. Tìm
hiểu phần khai báo dưới đây và
tìm hiểu tác dụng của từng biến: program Phanloai; uses crt; Var i, n, Gioi, Kha, Trungbinh, Kem: integer;
A: array[1..100] of real;
a) Gõ phần khai báo trên vào
máy tính và lưu tệp với tên
Phanloai. Tìm hiểu các câu
lệnh trong phần thân chương trình dưới đây: Begin clrscr;
write(‘Nhap so cac ban trong lop, n = ‘); readln(n); writeln(‘Nhap diem:’);
For i:=1 to n do Begin write(i,’. ‘); readln(a[i]); End;
Gioi:=0; Kha:=0; Trungbinh:=0; Kem:=0;
for i:=1 to n do begin
if a[i]>=8.0 then Gioi:=Gioi+1;
if a[i]<5 then Kem:=Kem+1;
if (a[i]<8.0) and (a[i]>=6.5) then Kha:=Kha+1;
if (a[i]>=5) and (a[i]<6.5) then Trang 96 Trungbinh:=trungbinh+1 end;
writeln(‘Ket qua hoc tap:’);
writeln(Gioi,’ ban hoc gioi’);
writeln(Kha,’ ban hoc kha’); writeln(Trungbinh,’ ban hoc trung binh’);
writeln(Kem,’ ban hoc kem’); readln End.
d)Gõ tiếp phần chương trình này
vào máy tính sau phần khai báo.
Dịch, chạy chương trình.
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (3ph)
GV: Nhận xét đánh giá tiết thực 3. Kết thúc:
hành, lưu ý những lỗi HS hay gặp  Nhận xét đánh giá tiết thực
phải trong quá trình viết chương hành trình.
 Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng
HS: Lắng nghe rút kinh nghiệm. máy.
GV: Yêu cầu HS tắt máy tính, vệ sinh phòng máy
4. Củng cố (1ph)
 Cách sử dụng biến mảng
 Cách kết hợp với lệnh lặp for…do 5. Dặn dò: (1ph)
 Về nhà xem lại bài học tiết sau chúng ta thực hành tiếp.
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 97 TUẦN: 31
Ngày soạn: 1/ 4/ 2020
Tiết: 62 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 5/ 4/ 2020 Lớp dạy: 8
Bài thực hành 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 Biết cách khai báo mảng, nhập, in, truy cập các phần tử của mảng 2. Kỹ năng:
 Ôn lại cấu trúc câu lệnh lặp For.. do. Trang 98
 Hiểu thực hiện được việc nhập, in và truy cập đến các phần tử của mảng một chiều.
 Rèn kỹ năng đọc hiểu chương trình, chạy và sửa lỗi cho chương trình. 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực hoạt động nhóm, giải quyết các bài tập thực hành.
 Làm cho HS yêu thích môn lập trình, yêu thích môn học hơn.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Thực hiện nhập giá trị cho mảng;
 Thực hiện truy cập đến phần tử của mảng;
 Thực hiện tính toán với giá trị trong mảng
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực hợp tác, năng lực tri thức
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực tri thức thực hiện khai báo mảng, tri xuất đến phần tử trong
mảng, nhập giá trị cho mảng, in giá trị của mảng ra ngoài màn hình II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng
phương pháp trực quan, phương pháp dạy học thực hành. III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình, chương trình, đọc hiểu kiến thức
về biến mảng, kiểu dữ liệu mảng IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp:
(1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
 Kết hợp trong quá trình làm bài tập 3. Bài mới: (42ph)
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (7ph) Trang 99
GV: Nêu cú pháp của câu lệnh 1. Kiến thức
lặp với số lần chưa biết trước.
 Cú pháp và hoạt động của câu lệnh
Cú pháp của khai báo biến mảng
lặp với số lần chưa biết trước.
HS: Tư duy nhớ lại trả lời câu  Khai báo biến mảng. hỏi.
GV: Nhắc lại cho HS ghi tóm tắt Nội Dung cần nhớ
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (32ph)
GV: Phân công vị trí ngồi thực 2. Nội Dung thực hành:  Năng lực
hành như tiết thực hành trước
Bài 2. Bổ sung và chỉnh sửa chương tri thức Đưa ra bài tập 2 SGK
trình trong bài 1 để nhập hai loại điểm thực hiện ? Gọi HS nêu ý tưởng
Toán và Ngữ văn của các bạn, sau đó in khai báo
GV: Hướng dẫn cho HS nêu ra màn hình điểm trung bình của mỗi bạn mảng, tri
thuật toán, từ đó viết chương trong lớp (theo công thức điểm trung xuất đến trình
bình = (điểm Toán + điểm Ngữ văn)/2), phần tử HS: Làm bài tập
điểm trung bình của cả lớp theo từng trong
GV: Quan sát và hướng dẫn HS môn Toán và Ngữ văn. mảng,
làm bài tập trên máy tính.
a) Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh sau nhập giá
HS: Thực hành trên máy tính. đây: trị cho Phần khai báo: mảng, in giá trị của Var i, n: integer; mảng ra TbToan, TbVan: real; ngoài màn
DiemToan, DiemVan: array[1..100] of hình real;
Phần thân chương trình tương tự dưới đây: begin
writeln('Diem trung binh:');
for i:=1 to n do writeln(i,'.
',(DiemToan[i]+DiemVan[i])/2:3:1); TbToan:=0; TbVan:=0;
for i:=1 to n do
begin TbToan:=TbToan+DiemToan[i];
TbVan:=TbVan+DiemVan[i] end;
TbToan:=TbToan/n; TbVan:=TbVan/n;
writeln('Diem trung binh mon Toan: Trang 100 ',TbToan:3:2);
writeln('Diem trung binh mon Van: ',TbVan:3:2); end.
b) Bổ sung các câu lệnh trên vào vị trí
thích hợp trong chương trình. Thêm các
lệnh cần thiết, dịch và chạy chương trình với các số liệu thử.
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (3ph)
GV: Nhận xét đánh giá tiết thực 3. Kết thúc:
hành, lưu ý những lỗi HS hay  Nhận xét đánh giá tiết thực hành
gặp phải trong quá trình viết  Yêu cầu HS dọn vệ sinh phòng máy. chương trình.
HS: Lắng nghe rút kinh nghiệm.
GV: Yêu cầu HS tắt máy tính, vệ sinh phòng máy
4. Củng cố: (1ph)
 Cách sử dụng biến mảng
 Cách kết hợp với lệnh lặp for…do 5. Dặn dò: (1ph)
 Về nhà xem lại bài học tiết sau chúng ta thực hành tiếp.
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 101 TUẦN: 32
Ngày soạn: 08/ 04/ 2020
Tiết: 63 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 10/04/ 2020 Lớp dạy: 8
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI PHẦN MỀM YENKA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 HS hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng 2. Kỹ năng:
 Thông qua phần mềm HS biết và hiểu các ứng dụng của phần mềm trong
toán học, thiết lập quan hệ toán học giữa các đối tượng này.
 Biết cách sử dụng phần mềm để vẽ các hình học không gian trong chương trình lớp 8 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực, quan sát thự hiện thao tác với phần mềm Yenka
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Nhận biết các thành phần trên màn hình làm việc của Yenka
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực tri thức về phần mềm Yenka, nhận biết màn hình làm việc của Yenka
 Năng lực thực hiện tạo hình không gian với phần mềm Yenka II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV: Trang 102
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về phần mềm học tập
IV. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: Mức độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Nội dung thấp cao
Nhận biết các Thực hiện các Thực hiện tạo Thực hiện
thành phần trên thao tác với hình không một số chức
màn hình làm file được tạo gian với phần năng nâng cao việc của Yenka ra từ phần mềm Yenka trên phần mềm Yenka mềm Yenka
V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới: (42ph)
a. Giới thiệu bài mới: (2ph)
Ở trong chương trình tin học quyển 2 các em đã được làm quen với phần mềm
Toolkit Math là phần mềm hỗ trợ trong việc học số học, phần mềm Geogebra
là phần mềm hỗ trợ trong việc học hình học. Để giúp các em trong việc học hình học không gian b. Bài mới: (40ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm (5ph)
1. Giới thiệu phần mềm:
GV: Cho HS đọc thông tin ở Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn SGK.
giản nhưng rất hữu ích khi mới làm
? Yenka là phần mềm như thế quen với các hình không gian như
hình chóp, hình nón, hình trụ. nào
HS: Yenka là một phần mềm
nhỏ, đơn giản nhưng rất hữu ích
khi mới làm quen với các hình
không gian như hình chóp, hình Trang 103
nón, hình trụ. Ngoài việc tạo ra
các hình này, ta cũng có thể thay
đổi kích thước, màu, di chuyển
và sắp xếp chúng. Từ những
hình không gian cơ bản em cũng
có thể sáng tạo ra các mô hình
hoàn chỉnh như công trình xây
dựng, kiến trúc theo ý mình
GV: Nhận xét, ghi tóm tắt ý cho HS
HS: Lắng nghe, ghi chép bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu màn hình làm việc của phần mềm (25ph)
GV: Cho HS đọc thông tin phần  Năng lực 2
2. Giới thiệu màn hình làm việc tri thức về
? Để khởi động phần mềm
chính của phần mềm: phần mềm Yenka em làm như thế nào
a. Khởi động phần mềm: Yenka, nhận
HS: Đọc phần 2, trả lời câu hỏi.
Nháy đúp vào biểu tượng biết màn
GV: Chốt ý cho HS ghi tóm tắt để hình làm Nội Dung chính
khởi động phần mềm, khi đó sẽ
xuất hiện cửa sổ sau đấy: việc của
HS: Lắng nghe, ghi chép cẩn Yenka thận.
GV: Hãy cho biết màn hình
chính của phần mềm gồm b. Màn hình chính:
những thành phần nào?
Hộp cụng cụ: Dùng để tạo ra
HS: Hộp công cụ, thanh công
các hình không gian. Các hình
cụ, khu vực tạo các đối tượng
sẽ được tạo ra tại khung chính
GV: Cho HS quan sát màn hình giữa màn hình. làm việc của phần mềm  Yenka
Thanh cụng cụ: Chứa các nút
lệnh dùng để điều khiển và làm
Giới thiệu chi tiết từng thành
việc với các đối tượng.
phần cho HS quan sát
 Muốn thoát khỏi phần mềm,
HS: Quan sát lắng nghe và ghi
nháy nút Close trên thanh công chép Nội Dung cụ.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách tạo hình không gian (10ph)
GV: Giới thiệu bảng tạo mô 3. Tạo hình không gian:  Năng lực
hình của hình học không gian. a. Tạo mô hình: thực hiện Trang 104
Yêu cầu HS lên nêu chức năng Biểu tượng tạo hình trên thanh công cụ. của các mô hình.
Khi nhấn giữ và di chuyển chuột, không gian
em sẽ thấy mô hình quay trong với phần không gian 3D. mềm Yenka Phúng to, thu nhỏ Biểu tượng trên thanh công cụ.
Khi nhấn giữ và di chuyển chuột
em sẽ thấy mô hình sẽ được phúng
to, thu nhỏ tuỳ thuộc vào sự di chuyển của chuột.
Dịch chuyển khung mô hình
HS: Chú ý quan sát, lắng nghe, biểu tượng trên thanh công cụ. lên bảng trình bày:
Khi nhấn giữ và di chuyển chuột
GV: Các công cụ dùng để tạo em sẽ thấy mô hình chuyển động
hình không gian thường gặp theo hướng di chuyển của chuột. gồm hình trụ ( ), hình nón ( ), hình chóp ( ) và hình lăng trụ ( ). Khi kéo thả các
đối tượng này vào giữa màn
hình, em sẽ nhận được mô hình có dạng tương ứng.
HS: Chú ý lắng nghe, quan sát GV thực hiện
GV: Giới thiệu một số chức
năng chính của phần mềm: Biểu tượng trên thanh công
cụ. Khi nhấn giữ và di chuyển
chuột, em sẽ thấy mô hình quay trong không gian 3D. Phúng to, thu nhỏ Biểu tượng trên thanh công
cụ. Khi nhấn giữ và di chuyển
chuột em sẽ thấy mô hình sẽ
được phúng to, thu nhỏ tuỳ
thuộc vào sự di chuyển của chuột.
Dịch chuyển khung mô hình biểu tượng trên thanh công
cụ. Khi nhấn giữ và di chuyển
chuột em sẽ thấy mô hình Trang 105
chuyển động theo hướng di chuyển của chuột.
HS:
Lắng nghe và ghi chép 4. Dặn dò: (2ph)
 Về nhà học bài kết hợp với Nội Dung SGk
 Tìm hiểu phần tiếp theo của bài học Quan sát không gian với phần mềm Yenka
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 32
Ngày soạn: 08/ 04/ 2020
Tiết: 64 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 12/04/ 2020 Lớp dạy: 8
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI
PHẦN MỀM YENKA (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 HS hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng Trang 106 2. Kỹ năng:
 Thông qua phần mềm HS biết và hiểu các ứng dụng của phần mềm trong
toán học, thiết lập quan hệ toán học giữa các đối tượng này.
 Biết cách sử dụng phần mềm để vẽ các hình học không gian trong chương trình lớp 8 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực, quan sát thự hiện thao tác với phần mềm Yenka
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Nhận biết các thành phần trên màn hình làm việc của Yenka
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực thực hiện tạo hình không gian
 Năng lực thực hiện điều khiển hình không gian với phần mềm Yenka II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về phần mềm học tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (3ph)
Câu hỏi: Nêu các thành phần chính của phần mềm Yenka? (10đ)
Trả lời: Màn hình làm việc chính của Yenka bao gồm:
Hộp cụng cụ: Dùng để tạo ra các hình không gian. Các hình sẽ được tạo ra
tại khung chính giữa màn hình.
Thanh cụng cụ: Chứa các nút lệnh dùng để điều khiển và làm việc với các đối tượng.
Muốn thoát khỏi phần mềm, nháy nút Close trên thanh công cụ. Trang 107
3. Bài mới: (40ph) Năng lực
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tạo hình không gian (15ph)
GV: Cho HS quan sát menu 3. Tạo hình không gian:  Năng lực File
b. Các lệnh tạo mới, lưu, mở tệp thực hiện mô hình: T¹o tÖp míi tạo hình
 Để tạo tệp mới ta chọn Menu File không gian Më tÖp => New Lưu
 Để lưu ta chọn Menu File => Lưu víi tªn kh¸c Save/ (Save as)
 Để mở tệp mụ hình ta chọn Menu
File => Open.
Từ đó, yêu cầu HS nêu cách tạo
tệp mới, mở và lưu tệp mô hình
HS: Quan sát, lắng nghe trả lời:
 Để tạo tệp mới ta chọn Menu File => New
 Để lưu ta chọn Menu File => Save/ (Save as)
 Để mở tệp mụ hình ta chọn
Menu File => Open.
GV: Nhận xét, ghi tóm tắt ý cho HS
HS: Lắng nghe, ghi chép bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu màn hình làm việc của phần mềm (25ph)
GV:? Để thay đổi hoặc di 4. Khám phá, điều kiển các hình  Năng lực
chuyển một đối tượng hình học không gian: thực hiện
trong phần mềm Yenka em làm a. Thay đổi, di chuyển: tạo hình như thế nào
Để di chuyển một hình không gian không gian
HS: Để di chuyển một hình ta kéo thả đối tượng đó  Năng lực
không gian ta kéo thả đối tượng b. Thay đổi kích thước: thực hiện đó.
Để thay đổi kích thước của một đối điều khiển
GV:? Nêu cách để thay đổi tượng trước tiên cần chọn hình. hình không
kích thước của đố tượng hình Chọn tương tác để thay đổi kích gian với học thước. phần mềm
HS: Để thay đổi kích thước của c. Thay đổi màu cho các hình: Trang 108
một đối tượng trước tiên cần Các bước thực hiện tô màu: Yenka
chọn hình. Khi đó sẽ xuất hiện  Kéo thả một màu ra mô hình. Khi
các đường viền và các nút nhỏ
đó trên các hình xuất hiện các
trên đối tượng, cho phép tương
chấm đen cho biết hình đó có thể
tác để thay đổi kích thước. Tuỳ thay đổi màu.
vào từng đối tượng mà các nút,  Kéo thả màu vào các chấm đen để
đường viền có dạng khác tô màu. nhau
GV: Giới thiệu cách thay đổi màu cho các hình.
Muốn tô màu, thay đổi màu cho
các hình, em dùng công cụ . Khi nháy chuột vào
công cụ này em sẽ thấy một danh sách các màu
? Nêu các bước thực hiện tô màu
HS: Lắng nghe và trả lời câu hỏi
Các bước thực hiện tô màu:
Kéo thả một màu ra mô hình.
Khi đó trên các hình xuất hiện
các chấm đen cho biết hình đó
có thể thay đổi màu. Kéo thả
màu vào các chấm đen để tô màu.
Ví dụ, ta có thể tô màu các mặt
của hình lăng trụ tam giác với các màu khác nhau.
GV: Hướng dẫn lại cho HS hiểu
HS:
Quan sát lắng nghe và ghi chép nội dung. 4. Dặn dò: (1ph)
 Về nhà học bài kết hợp với nội dung SGK.
 Tìm hiểu phần tiếp theo của bài học Quan sát không gian với phần mềm Yenka
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 109
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 33
Ngày soạn: 15/ 04/ 2020
Tiết: 65 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 17/04/ 2020 Lớp dạy: 8
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI
PHẦN MỀM YENKA (tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 HS hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng 2. Kỹ năng:
 Thông qua phần mềm HS biết và hiểu các ứng dụng của phần mềm trong
toán học, thiết lập quan hệ toán học giữa các đối tượng này.
 Biết cách sử dụng phần mềm để vẽ các hình học không gian trong chương trình lớp 8 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực, quan sát thự hiện thao tác với phần mềm Yenka
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Nhận biết các thành phần trên màn hình làm việc của Yenka
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực thực hiện tạo hình không gian
 Năng lực thực hiện điều khiển hình không gian với phần mềm Yenka II. PHƯƠNG PHÁP: Trang 110
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về phần mềm học tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Câu hỏi: Thực hiện tạo ra 4 đối tượng sau đó thực hiện thay đổi vị trí, kích
thước, tô màu cho các hình đó trên phần mềm Yenka? (10đ)
Trả lời: Học sinh thực hiện thao tác trên phần mềm các thao tác trên một hình
đúng được 2,5 điểm
3. Bài mới: (37ph)
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số chức năng nâng cao (25ph)
GV: Đối với các hình không 5. Một số chức năng nâng cao:  Năng
gian, ngoài việc thay đổi màu a. Thay đổi mẫu thể hiện: lực thực
sắc, kích thước, ta còn thay Thao tác thực hiện: hiện tạo
đổi được kiểu và mẫu thể hiện B1: Nháy đúp chuột để mở hộp thoại hình của hình không gian. tùy chọn của hình. không
GV: Hướng dẫn HS thực hiện B2: Chọn Surface apperance. gian
thay đổi mẫu thể hiện. Yêu B3: Chọn Use material và chọn mẫu
trong danh sách Material.  N ăng
cầu HS lên thực hiện lại các b. Quay hình trong không gian: lực thực
thao tác thay đổi mẫu thể Nháy các nút lệnh ở khung Rotation để hiện điều hiện. quay hình không gian. khiển hình
HS: Quan sát, lắng nghe, lên không
bảng thao tác theo hướng dẫn gian với của GV. phần mềm
GV: Từ các thao tác vừa thực Yenka
hiện em hay nêu các bước
thực hiện để thay đổi mẫu thể Trang 111
hiện bằng phần mềm yenka.
HS:
Tư duy, phát biểu ý kiến.
GV: Chốt ý cho HS ghi bài.
HS: Lắng nghe, ghi bài.
GV: Để quay hình không gian
em thực hiện như thế nào?
HS: Trả lời, lên bảng thực
hiện xoay hình không gian.
Hoạt động 2: Thực hành (12ph)
GV: Yêu câu HS thực hành 6. Thực hành:  Năng
theo các Nội Dung GV đưa ra. Thực hiện tạo mới các đối tượng, sau lực thực
HS: Thực hành trên máy tính đó thực hiện: hiện tạo
cá nhân của mình, HS lên
 Thay đổi kích thước của các đối hình
bảng thể hiện cho cả lớp quan tượng. không sát.
 Thực hiện tô màu cho đối tượng. gian
GV: Nhận xét, hướng dẫn lại.  Xoay hình không gian. điều khiển
HS: Lắng nghe, rút khinh  Thay đổi mẫu thể hiện các đối hình nghiệm tượng. không gian với phần mềm Yenka 4. Dặn dò: (2ph)
 Về nhà học bài kết hợp với Nội Dung SGK.
 Nêu cách thay đổi mẫu thể hiện?
 Thực hiện thao tác thay đổi mẫu đối tượng và thao tác xoay đối tượng?
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 112 TUẦN: 33
Ngày soạn: 15/ 04/ 2020
Tiết: 66 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 19/04/ 2020 Lớp dạy: 8
QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN VỚI
PHẦN MỀM YENKA (tiết 4) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
 HS hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng 2. Kỹ năng:
 Thông qua phần mềm HS biết và hiểu các ứng dụng của phần mềm trong
toán học, thiết lập quan hệ toán học giữa các đối tượng này. Trang 113
 Biết cách sử dụng phần mềm để vẽ các hình học không gian trong chương trình lớp 8 3. Thái độ:
 Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực, quan sát thự hiện thao tác với phần mềm Yenka
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Nhận biết các thành phần trên màn hình làm việc của Yenka
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực thực hiện tạo hình không gian
 Năng lực thực hiện điều khiển hình không gian với phần mềm Yenka II. PHƯƠNG PHÁP:
 Phương pháp thuyết trình, giảng giải, phân tích, làm mẫu, kết hợp sử dụng phương pháp trực quan III. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo án, máy tính, máy chiếu, SGK tin học dành cho THCS quyển 3, tài liệu tham khảo khác
2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức đã học về phần mềm học tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định trật tự lớp: (1ph)
 Kiểm tra sĩ số lớp.
 Kiểm tra vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình thực hành
3. Bài mới: (42ph)
Hoạt Động Của GV & HS Nội Dung Năng lực hình thành
Hoạt động 1: Hướng dẫn mở đầu (7ph)
1. Kiến thức cần nhớ:
GV: Yêu cầu HS thực hiện  Thao tác tạo hình không gian. nhắc lại:
 Thao tác xoay khung nhìn trong Trang 114
 Thao tác tạo hình không không gian. gian.
 Sử dụng công cụ để di chuyển khung
 Thao tác xoay khung nhìn nhìn trong không gian. trong không gian.
 Vẽ các hình trong không gian và di
 Sử dụng công cụ để di
chuyể các hình không gian đó chuyển khung nhìn trong không gian.
 Vẽ các hình trong không
gian và di chuyể các hình không gian đó
HS: Lắng nghe, Tư duy nhớ lại trả lời câu hỏi.
GV: Nhắc lại lần nữa cho HS
nắm được các thao tác thực hiện.
HS:
Lắng nghe, ghi nhớ.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thường xuyên (30ph)
GV: Yêu câu HS thực hành 2. Nội dung thực hành:  Năng lực
theo các Nội Dung GV đưa ra. Thực hiện tạo mới các đối tượng, sau thực hiện
HS: Thực hành trên máy tính đó thực hiện: tạo hình
cá nhân của mình, HS lên
 Thay đổi kích thước của các đối không gian
bảng thể hiện cho cả lớp quan tượng. điều khiển sát.
 Sử dụng công cụ điều khiển để hình không
GV: Nhận xét, hướng dẫn lại.
xoay khung nhì trong không gian. gian với
GV: Quan sát, đôn đốc,
 Sử dụng công cụ để di chuyển phần mềm
hướng dẫn HS thực hành.
khung nhìn trong không gian. Yenka
HS: Lắng nghe, rút khinh
 Vẽ các hình không gian, sau đó xếp nghiệm chồng chúng lên nhau.
 Thực hiện tô màu cho đối tượng.
Hoạt động 3: Hướng dẫn kết thúc (5ph)
GV: Nhận xét, đánh giá tiết 3. Kết thúc:
thực hành, nêu ra các lỗi HS  Nhận xét, đánh giá tiết thực hành.
thường gặp trong quá trình Cho HS vệ sinh phòng thực hành
thực hành và cách khắc phục các lỗi đó.
HS: Lắng nghe, ghi nhớ, rút
kinh nghiệm cho tiết thực Trang 115 hành sau
GV:
Cho HS thực hiện dọn vệ sinh phòng máy
HS:
Thực hiện theo hướng dẫn của GV
4. Dặn dò: (2ph)
 Về nhà học bài kết hợp với Nội Dung SGK.
 Xem lại Nội Dung thực hành
 Ôn tập lại toàn bộ kiến thức về phần mềm trình chiếu chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 116 TUẦN: 34
Ngày soạn: 20/ 04/ 2020
Tiết: 67 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 24/04/ 2020 Lớp dạy: 8 KIỂM TRA 1TIẾT I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức
 Kiểm tra đánh giá các kiến thức về khái niệm ngôn ngữ lập trình, các từ
khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máy tính, cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh
lặp, phần mềm học tập. 2. Kỹ năng
 Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học
vào giải bài tập, viết chương trình. 3. Thái độ
 Cẩn thận, chính xác .
 Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
 Phát triển tư duy suy luận logic, trí tưởng tượng và tạo được hứng thú trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Kiến thức về câu lệnh lặp, câu lệnh điều kiện, cấu trúc mảng
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:  Năng lực tri thức
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực lập trình bằng NNLT Pascal
 Năng lực sửa lỗi, chạy chương trình trong môi trường Tubor Pascal II. PHƯƠNG PHÁP
 Phương pháp kiểm tra đánh giá III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV:
 Đề thi, đáp án, thang điểm Trang 117 2. Chuẩn bị của HS:
 Các kiến thức, kỹ năng, tri thức về lập trình, NNLT
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1 . Ổn định lớp: (1ph) 2. Kiểm tra A. Ma trận đề: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội Dung TN TL TN TL TN TL Làm việc 1 câu 1 câu với dãy số 10 10 điểm điểm Luyện gõ phím nhanh với Finger Break Out Tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Times 1 câu Tổng 1 câu 10 điểm 10 điểm B. Đề bài:
Câu hỏi: Em hãy viết chương trình (dùng ngôn ngữ Pascal) nhập vào từ bàn
phím một dãy số tự nhiên gồm N phần tử rồi in ra trên màn hình số lớn nhất trong dãy số đó.
C. Đáp án – thang điểm:
Đáp án (Chương trình/Câu lệnh) Điểm Ghi chú Program Tim_max;
0,25 Khai báo tên chương trình Khai báo biến: Uses CRT; i,N, Max: Integer; (0,25đ) Var i,N, Max: Integer; 0,75 A: Array[1 ..100] Of
A: Array[1 .. 100] Of Integer; Integer; (0,5đ) BEGIN
0,25 Bắt đầu thân chương trình CLRSCR;
Nhập số phần tử có thật
Write('Nhap so luong phan tu cua day so, 0,5 của mảng (N ≤ 100) N = '); Readln(N); Trang 118
Writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 To N Do
Nhập giá trị cho các phần Begin 3
tử của mảng từ bàn phím
Write('A[',i,'] = '); Readln(A[i]); End; Max:=A[1]; For i:=2 To n Do Begin 3 Tìm số lớn nhất If Max End;
Writeln('So lon nhat la Max = ', Max); 2
In số lớn nhất ra màn hình Readln;
0,25 kết thúc thân chương trình END. Cộng điểm 10
Số liệu nhập thử khi chạy chương trình:
Nhap so luong phan tu cua day so, N = 5 Nhap cac phan tu cua day so: A[1] = 78 A[2] = 98 A[3] = 45 A[4] = 67 A[5] = 65 So lon nhat la Max = 98 3. Dặn dò: (2ph)  Thu bài kiểm tra
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 119 TUẦN: 34
Ngày soạn: 20/ 04/ 2020
Tiết: 68 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 26/04/ 2020 Lớp dạy: 8 ÔN TẬP HỌC KÌ II I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức
 Hiểu được các kiến thức cơ bản trong chương trình HK II như: Khái niệm
ngôn ngữ lập trình, các từ khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máy tính,
cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mềm học tập. 2. Kỹ năng
 Bước đầu biết lập trình hóa những bài toán có nội dung thực tiễn.
 Bước đầu viết được một chương trình đơn giản bằng ngôn ngữ lập trình Pascal.
 Vận dụng được: đưa bài toán từ thực tiễn đến chương trình thông qua mô tả
thuật toán; sử dụng các từ khóa, câu lệnh của ngôn ngữ lập trình Pascal để
lập trình bài toán thực tiễn thành chương trình trên máy tính.
 Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học
vào giải bài tập, viết chương trình. 3. Thái độ
 Cẩn thận, chính xác .
 Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học. Trang 120
 Phát triển tư duy suy luận logic, trí tưởng tượng và tạo được hứng thú trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Kiến thức cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mềm học tập.
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực lập trình bằng NNLT Pascal
 Năng lực sửa lỗi, chạy chương trình trong môi trường Tubor Pascal II. PHƯƠNG PHÁP
 Gợi mở vấn đáp đan xen thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo trình, bảng phụ, đề cương ôn tập. 2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức cũ, sách, vở.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1 . Ổn định lớp: (1ph) 2. Ôn tập:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 1:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng:
A. If <điều kiện> then else
B. If <điều kiện> then ; else ;
C. If <điều kiện> then else ;
D. If <điều kiện> ; then else ;
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phát biểu nào sau đây là đúng với câu
lệnh điều kiện If…then…?
A. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa hai dấu ngoặc đơn.
B. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa Begin và End
C. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa Begin và End;
D. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa Begin và End.
Câu 3:
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng: Trang 121
A. If a=5 then a:=d+1; else a:=d+2; B. If a=5 then a:=d+1else a:=d+2;
C. If a=5 then a=d+1; else a=d+2; D. If a=5 then a:=d+1else a:=d+2
Câu 4: Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với
cấu trúc lặp For…to…do ?
A. For i:=1 to 100 do a:=a-1; B. For i:=1 to 100 do; a:=a-1;
C. For i:=1 to 100 do a:=a-1 D. For i:=1; to 100 do a:=a-1;
Câu 5: Trong lệnh lặp For…to…do của Pascal, sau mỗi vòng lặp biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 đơn vị; B. Giảm 1 đơn vị;
C. Một giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0;
Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến a bằng bao nhiêu? a:=2 ; for i:= 1 to 3 do a:= a+1; A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 7: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do begin…end; câu lệnh ghép được
thực hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?) A. Không lần nào B. 1 lần C. 10 lần D. 2 lần
Câu 8: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘); A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Đưa ra 10 dấu cách
D. Không đưa ra kết quả gì
II. Đánh dấu x vào ô vuông sau các câu lệnh em cho là đúng ?
a) if a>b then max:=a; else max:=b;
b) if a>b then max:=a else max:=b;
c) for i:=1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1; d) for i:=1 to 10 do x:=x+1;
III. Viết cấu trúc các câu lệnh trong PASCAL:
a) Câu lệnh lặp với số lần cho trước:……. ……………………………………………………………………………………………….. Trang 122
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
b) Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước : ………………… …….. . …… ………………………………………………………
…………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………………………………… ..
IV. Hãy viết chương trình để giải quyết bài toán sau :
Câu 1: Nhập vào 2 số nguyên a, b. So sánh hai số đó và thông báo kết quả ra màn hình.
Câu 2: Tính và thông báo ra màn hình tổng: 12 + 22 + 32 + … + n2. Với n là số
tự nhiên được nhập từ bàn phím. 3. Dặn dò: (2ph)
 Về nhà học bài kết hợp với Nội Dung SGK.
 Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã được ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì II
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 35
Ngày soạn: 25/ 04/ 2020
Tiết: 69 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 1/05/ 2020 Lớp dạy: 8
ÔN TẬP HỌC KÌ II (tiết 2) I . MỤC TIÊU Trang 123 1. Kiến thức
 Hiểu được các kiến thức cơ bản trong chương trình HK II như: Khái niệm
ngôn ngữ lập trình, các từ khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máy tính,
cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mềm học tập. 2. Kỹ năng
 Bước đầu biết lập trình hóa những bài toán có nội dung thực tiễn.
 Bước đầu viết được một chương trình đơn giản bằng ngôn ngữ lập trình Pascal.
 Vận dụng được: đưa bài toán từ thực tiễn đến chương trình thông qua mô tả
thuật toán; sử dụng các từ khóa, câu lệnh của ngôn ngữ lập trình Pascal để
lập trình bài toán thực tiễn thành chương trình trên máy tính.
 Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học
vào giải bài tập, viết chương trình. 3. Thái độ
 Cẩn thận, chính xác .
 Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
 Phát triển tư duy suy luận logic, trí tưởng tượng và tạo được hứng thú trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Kiến thức cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mềm học tập.
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực lập trình bằng NNLT Pascal
 Năng lực sửa lỗi, chạy chương trình trong môi trường Tubor Pascal II. PHƯƠNG PHÁP
 Gợi mở vấn đáp đan xen thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV:
 Giáo trình, bảng phụ, đề cương ôn tập. 2. Chuẩn bị của HS:
 Kiến thức cũ, sách, vở.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1 . Ổn định lớp: (1ph) 2. Ôn tập:
I. Đánh dấu x vào ô vuông sau các câu lệnh em cho là đúng ? Trang 124
a) if a>b then max:=a; else max:=b;
b) if a>b then max:=a else max:=b;
c) for i:=1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1; d) for i:=1 to 10 do x:=x+1;
II. Viết cấu trúc các câu lệnh trong PASCAL:
a) Câu lệnh lặp với số lần cho trước:……. ………………………………………………………………………………………………..
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
b) Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước : ………………… …….. . …… ………………………………………………………
…………………………………………………….……………………………
…………………………………………………………………………………… ..
III. Hãy viết chương trình để giải quyết bài toán sau :
Câu 1: Nhập vào 2 số nguyên a, b. So sánh hai số đó và thông báo kết quả ra màn hình.
Câu 2: Tính và thông báo ra màn hình tổng: 12 + 22 + 32 + … + n2. Với n là số
tự nhiên được nhập từ bàn phím. 3. Dặn dò: (2ph)
 Về nhà học bài kết hợp với Nội Dung SGK.
 Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã được ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì II
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 125 TUẦN: 35
Ngày soạn: 25/ 04/ 2020
Tiết: 70 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 3/05/ 2020 Lớp dạy: 8
KIỂM TRA HỌC KÌ II I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức
 Kiểm tra đánh giá các kiến thức về khái niệm ngôn ngữ lập trình, các từ
khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máy tính, cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh
điều kiện, phần mềm học tập. 2. Kỹ năng
 Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học
vào giải bài tập, viết chương trình. 3. Thái độ
 Cẩn thận, chính xác .
 Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
 Phát triển tư duy suy luận logic, trí tưởng tượng và tạo được hứng thú trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Kiến thức cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mềm học tập.
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực lập trình bằng NNLT Pascal
 Năng lực sửa lỗi, chạy chương trình trong môi trường Tubor Pascal II. PHƯƠNG PHÁP
 Gợi mở vấn đáp đan xen thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV:
 Đề thi, đáp án, thang điểm 2. Chuẩn bị của HS:
 Các kiến thức, kỹ năng, tri thức về lập trình, NNLT
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1 . Ổn định lớp: (1ph) 2. Kiểm tra Trang 126 A. Ma trận đề: Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TNK Cộng Chủ đề TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q Tìm giá trị khi Biết cú pháp Câu lệnh thực hiện câu câu lệnh lặp lặp lệnh lặp với số với số lần lần chưa biết biết trước trước Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0 đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% Biết cú pháp Tìm giá trị khi Lặp với Hiếu được hoạt câu lệnh lặp thực hiện câu số lần động lệnh lặp với số lần lệnh lặp với số chưa biết với số lần chưa chưa biết lần chưa biết trước biết trước trước trước Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,75đ 2,0đ 0,25đ 3,0 đ Tỉ lệ % 7,5% 20% 2,5% 30,0% Nhập giá trị, Làm việc Biết cú pháp thực hiện tính với dãy lệnh khai báo toán với biến số biến mảng mảng, in giá trị ra màn hình Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 5,0đ 5,25đ Tỉ lệ % 2,5% 50,0% 52,5% Biết màn Học vẽ hình làm việc hình học chính của động với phần mềm Geogebra Geogebre Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Quan sát Biết màn Trang 127 không hình làm việc gian với chính, cách phần thoát phần mềm mềm Yenka Yenka Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5,0% 5,0% Tổng số 9 1 3 1 14 Tổng 2,25 2,0 0,75 5,0đ 10,0 đ điểm 22,5% 20,0% 7,5% 50,0% 100% Tỉ lệ % B. ĐỀ LÝ THUYẾT
A. Phần trắc nghiệm: (
3,0 điểm)
Câu 1: Màn hình làm việc chính của phần mềm Geogebra gồm có
A. Thanh bảng chọn, công cụ di chuyển, công cụ liên quan đến đối tượng điểm
B. Thanh bảng chọn, thanh công cụ
C. Thanh công cụ, khu vực các đối tượng hình vẽ
D. Bảng chọn, thanh công cụ, khu vực các đối tượng hình vẽ
Câu 2: Thoát phần mềm Yenka nhanh nhấn thổ hợp phím: A. Alt+F5 B. Alt+F6 C. Alt+F4 D. Ctrl+F4
Câu 3: Cú pháp khai báo câu lệnh lặp với số lần biết trước trong Pascal là: A. For := to ;
B. while <điều kiện> do;
C. For := to do < câu lệnh>;
D. For := downto do< câu lệnh>;
Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For i := 4 to 10 do begin j:= j + 2; write( j ); end;
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 6 lần B. 10 lần C. 7 lần D. 5 lần
Câu 5: Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=100; T:=10;
While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;
Hãy cho biết giá trị của biến n bằng bao nhiêu? A. 10 B. 100 C. 16 D. 15
Câu 6: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. X:=10; while X=10 do X:=X+5;
B. S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
C. X:=10; while X:=10; do X:=X+5;
D. X:=10; while X=10 do X=X+5;
Câu 7: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i=1 to 100 do writeln(‘A’);
B. for i:= 4 to 10 do writeln(‘A’); Trang 128
C. If i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);
D. While i:= 1 to 100 writeln(‘A’);
Câu 8: Cho đoạn chương trình: j:= 0; For i:= 3 to 6 do j:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 18 B. 22 C. 21. D. 15
Câu 9: Màn hình chính của phần mề Yenka bao gồm
A. Hộp công cụ, thanh công cụ
B. Thanh công cụ, hộp công cụ, khu vực tạo các đối tượng
C. Thanh bảng chọn, thanh công cụ, khu vực tạo các đối tượng
D. Khu vực tạo các đối tượng, thanh công cụ, thanh tiêu đề
Câu 10: Cú pháp khai báo biến mảng trong pascal là:
A. Tên mảng:array[,] of ;
B. Tên mảng:array{..} of ;
C. Tên mảng:array(,) of ;
D. Tên mảng:array[..] of ;
Câu 11: Cú pháp khai báo câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal là: A. For := to ;
B. while <điều kiện> do;
C. For := to do < câu lệnh>;
D. For := downto do< câu lệnh>;
Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. n:=2; while n<5 do write(‘A’);
B. S:=1; While S<10 do write(S); i:=i+1;
C. i:=1; S:=1;while s:=10 do S:=S+i;
D. i:=1; S:=1;while s<10 do S:=S+i;
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh.
Câu 2.(5 điểm) Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập các phần tử của
dãy số gồm n phần tử, kiểm tra xem dãy số đã cho có bao nhiêu số
nguyên dương và bao nhiêu số nguyên âm
C. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm: (
3,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C C B A B A B D B D
B. Phần tự luận: (7,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
 Cú pháp câu lệnh: while <điều kiện> do ; 1,0 Câu 1
 Hoạt động: Khi thực hiện câu lệnh chương trình 1,0
kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực hiện câu Trang 129
lệnh sau từ khóa do và quay lại kiểm tra điều kiện. Nếu
điều kiện sai bỏ qua câu lệnh sau từ khóa do và kết thúc. Program nguyeam_nguyenduong; 0,25 Ues crt; 0,25 Var i, n, am, duong: integer; 0,25 A:array[1..100] of integer; 0,25 Begin 0,25 Clrscr; 0,25
Write(‘ nhap so nguyen n = ‘); readln(n) 0,25 for i:=1 to n do 0.25 begin 0.25 Câu 2
Write (‘nhap gia tri cho phan tu thu’,i,’); 0.25 readln(a[i]); 0.25 end; 0.25 am:=0; duong:=0; 0.25 for i:=1 to n do 0.25
if a[i] >0 then duong:=duong+1 else am:=am+1; 0,5
Write(‘ so so duong trong day la’, duong); 0.25
Write(‘ so so am trong day la’, am); 0.25 readln 0.25 End. 0.25 3. Dặn dò: (2ph)  Thu bài kiểm tra
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 130 TUẦN:36
Ngày soạn: 5/ 05/ 2020
Tiết: 71 (Theo PPCT)

Ngày dạy: 8/05/ 2020 Lớp dạy: 8
CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức
 Kiểm tra đánh giá các kiến thức về khái niệm ngôn ngữ lập trình, các từ
khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máy tính, cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh
điều kiện, phần mềm học tập. 2. Kỹ năng
 Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học
vào giải bài tập, viết chương trình. 3. Thái độ Trang 131
 Cẩn thận, chính xác .
 Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
 Phát triển tư duy suy luận logic, trí tưởng tượng và tạo được hứng thú trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Kiến thức cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mềm học tập.
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực lập trình bằng NNLT Pascal
 Năng lực sửa lỗi, chạy chương trình trong môi trường Tubor Pascal II. PHƯƠNG PHÁP
 Gợi mở vấn đáp đan xen thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV:
 Đề thi, đáp án, thang điểm 2. Chuẩn bị của HS:
 Các kiến thức, kỹ năng, tri thức về lập trình, NNLT
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1 . Ổn định lớp: (1ph) 2. Chữa bài kiểm tra
A. Phần trắc nghiệm: (
3,0 điểm)
Câu 1: Màn hình làm việc chính của phần mềm Geogebra gồm có
A. Thanh bảng chọn, công cụ di chuyển, công cụ liên quan đến đối tượng điểm
B. Thanh bảng chọn, thanh công cụ
C. Thanh công cụ, khu vực các đối tượng hình vẽ
D. Bảng chọn, thanh công cụ, khu vực các đối tượng hình vẽ
Câu 2: Thoát phần mềm Yenka nhanh nhấn thổ hợp phím: A. Alt+F5 B. Alt+F6 C. Alt+F4 D. Ctrl+F4
Câu 3: Cú pháp khai báo câu lệnh lặp với số lần biết trước trong Pascal là: A. For := to ;
B. while <điều kiện> do;
C. For := to do < câu lệnh>;
D. For := downto do< câu lệnh>;
Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For i := 4 to 10 do begin j:= j + 2; write( j ); end;
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 6 lần B. 10 lần C. 7 lần D. 5 lần Trang 132
Câu 5: Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=100; T:=10;
While T>20 do begin T:=T – 10; n:=n+5; end;
Hãy cho biết giá trị của biến n bằng bao nhiêu? A. 10 B. 100 C. 16 D. 15
Câu 6: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. X:=10; while X=10 do X:=X+5;
B. S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
C. X:=10; while X:=10; do X:=X+5;
D. X:=10; while X=10 do X=X+5;
Câu 7: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i=1 to 100 do writeln(‘A’);
B. for i:= 4 to 10 do writeln(‘A’);
C. If i:= 4 to 1 do writeln(‘A’);
D. While i:= 1 to 100 writeln(‘A’);
Câu 8: Cho đoạn chương trình: j:= 0; For i:= 3 to 6 do j:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 18 B. 22 C. 21. D. 15
Câu 9: Màn hình chính của phần mề Yenka bao gồm
A. Hộp công cụ, thanh công cụ
B. Thanh công cụ, hộp công cụ, khu vực tạo các đối tượng
C. Thanh bảng chọn, thanh công cụ, khu vực tạo các đối tượng
D. Khu vực tạo các đối tượng, thanh công cụ, thanh tiêu đề
Câu 10: Cú pháp khai báo biến mảng trong pascal là:
A. Tên mảng:array[,] of ;
B. Tên mảng:array{..} of ;
C. Tên mảng:array(,) of ;
D. Tên mảng:array[..] of ;
Câu 11: Cú pháp khai báo câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal là: A. For := to ;
B. while <điều kiện> do;
C. For := to do < câu lệnh>;
D. For := downto do< câu lệnh>;
Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. n:=2; while n<5 do write(‘A’);
B. S:=1; While S<10 do write(S); i:=i+1;
C. i:=1; S:=1;while s:=10 do S:=S+i;
D. i:=1; S:=1;while s<10 do S:=S+i; ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm: (
3,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C C B A B A B D B D 3. Dặn dò: (2ph)  Thu bài kiểm tra Trang 133
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... TUẦN: 36
Ngày soạn: 5/ 05/ 2020
Tiết: 72 (Theo PPCT)
Ngày dạy: 10/05/ 2020 Lớp dạy: 8 Trang 134
CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II I . MỤC TIÊU 1. Kiến thức
 Kiểm tra đánh giá các kiến thức về khái niệm ngôn ngữ lập trình, các từ
khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máy tính, cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh
điều kiện, phần mềm học tập. 2. Kỹ năng
 Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học
vào giải bài tập, viết chương trình. 3. Thái độ
 Cẩn thận, chính xác .
 Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
 Phát triển tư duy suy luận logic, trí tưởng tượng và tạo được hứng thú trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm:
 Kiến thức cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện, phần mềm học tập.
5. Định hướng phát triển năng lực: a. Năng lực chung:
 Năng lực tri thức, năng lực giao tiếp
b. Năng lực chuyên biệt:
 Năng lực lập trình bằng NNLT Pascal
 Năng lực sửa lỗi, chạy chương trình trong môi trường Tubor Pascal II. PHƯƠNG PHÁP
 Gợi mở vấn đáp đan xen thảo luận nhóm. III. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của GV:
 Đề thi, đáp án, thang điểm 2. Chuẩn bị của HS:
 Các kiến thức, kỹ năng, tri thức về lập trình, NNLT
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1 . Ổn định lớp: (1ph) 2. Chữa bài kiểm tra
B. Phần tự luận:
(7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh. Trang 135
Câu 2.(5 điểm) Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập các phần tử của
dãy số gồm n phần tử, kiểm tra xem dãy số đã cho có bao nhiêu số
nguyên dương và bao nhiêu số nguyên âm
B. Phần tự luận: (7,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
 Cú pháp câu lệnh: while <điều kiện> do ;  1,0
Hoạt động: Khi thực hiện câu lệnh chương trình
kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực hiện câu 1,0 Câu 1 lệnh sau từ khóa
do và quay lại kiểm tra điều kiện. Nếu
điều kiện sai bỏ qua câu lệnh sau từ khóa do và kết thúc. Program nguyeam_nguyenduong; 0,25 Ues crt; 0,25 Var i, n, am, duong: integer; 0,25 A:array[1..100] of integer; 0,25 Begin 0,25 Clrscr; 0,25
Write(‘ nhap so nguyen n = ‘); readln(n) 0,25 for i:=1 to n do 0.25 Begin 0.25 Câu 2
Write (‘nhap gia tri cho phan tu thu’,i,’); 0.25 readln(a[i]); 0.25 end; 0.25 am:=0; duong:=0; 0.25 for i:=1 to n do 0.25
if a[i] >0 then duong:=duong+1 else am:=am+1; 0,5
Write(‘ so so duong trong day la’, duong); 0.25
Write(‘ so so am trong day la’, am); 0.25 Readln 0.25 End. 0.25 3. Dặn dò: (2ph)  Thu bài kiểm tra
V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 136
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... Trang 137